-
Thông tin
-
Quiz
Bài Tập Quy Hoạch Phát Triển Nông Thôn |Đại học Nội Vụ Hà Nội
Nhằm giúp sinh viên nắm được kiến thức cơ bản của quyhoạch phát triển nông thôn, từng bước vận dụng kiến thức ra thựctế. Mục tiêu của bài tập môn học phải áp dụng cho sinh viên thựctế trên địa bàn cấp xã hoặc một vùng nhỏ trong xã.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
quản lý nhà nước về nông thôn(huha) 3 tài liệu
Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Bài Tập Quy Hoạch Phát Triển Nông Thôn |Đại học Nội Vụ Hà Nội
Nhằm giúp sinh viên nắm được kiến thức cơ bản của quyhoạch phát triển nông thôn, từng bước vận dụng kiến thức ra thựctế. Mục tiêu của bài tập môn học phải áp dụng cho sinh viên thựctế trên địa bàn cấp xã hoặc một vùng nhỏ trong xã.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: quản lý nhà nước về nông thôn(huha) 3 tài liệu
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45619127
BÀI TẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 1. Mục đích:
Nhằm giúp sinh viên nắm được kiến thức cơ bản của quy hoạch phát triển
nông thôn, từng bước vận dụng kiến thức ra thực tế. Mục tiêu của bài tập môn học
phải áp dụng cho sinh viên thực tế trên địa bàn cấp xã hoặc một vùng nhỏ trong xã. 2. Yêu cầu:
Sinh viên phải biết vận dụng các kiến thức đã học để xây dựng các phần của
bài tập, phải biết vận dụng vào thực tế địa phương.
3. Nội dung: - Xây dựng luận chứng về một vấn đề trongphát triển nông thôn -
Chọn 01 trong 03 nội dung sau: -
Xây dựng luận chứng về chuyển dịch cơ cấu ngành nôngnghiệp -
Xây dựng luận chứng về phát triển công nghiệp hoá và pháttriển dịch vụ. -
Xây dựng luận chứng phát triển các vần đề phát triển xã hộinông thôn
bao gồm: phát triển nguồn nhân lực, phát triển văn hoá, giáo dục, vấn đề vệ sinh môi trường nông thôn... 4. Phương pháp: -
Phương pháp lựa chọn sàng lọc số liệu. -
Dự báo các vấn đề có liên quan. -
Phương pháp phân tích, so sánh, tương quan. -
Tham khảo các ý kiến chuyên gia để xây dựng và tổng hợpcác vấn đề.
5. Kết quả, sản phẩm:
Báo cáo đồ án môn học từ 10-12 trang viết tay khổ giấy A4.
Ngày nộp: 04/12/2023 (thứ 2, 10-10h), nộp theo lớp. I.
XÂY DỰNG LUẬN CHỨNG VỀ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
1. Phân tích hiện trạng về sản xuất nông nghiệp
a. Ngành trồng trọt
Cơ cấu cây trồng và loại hình sử dụng đất nông nghiệp 1 lOMoAR cPSD| 45619127 TT Loại đất
Công thức luân canh Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
Đất sản xuất nông nghiệp 1
Đất trồng cây hàng năm 1.1 Đất trồng lúa 1.1.
Đất chuyên trồng lúa nước Lxuân - Lmùa 1 Lxuân - Lmùa Màu 1.1. Lxuân - Màu Màu
Đất trồng lúa nước còn lại 2 Màu - Lmùa Màu Màu - Lmùa Lxuân - Màu Lúa - cá Lúa xuân Lúa mùa 1.1.
Đất trồng lúa nương 3 1.2
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.3
Đất trồng cây hàng năm khác 2
Đất trồng cây lâu năm 2.1
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.2
Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.3
Đất trồng cây lâu năm khác
Phân tích: Cơ cấu và loại hình sử dụng đất nông nghiệp có phù hợp, chưa phù
hợp với tiềm năng đất đai của địa phương và có đáp ứng yêu cầu sản xuất nông sản hàng hoá đa dạng… -
Xác định lịch thời vụ của các loại hình sử dụng đất
Yêu cầu: Xác định rõ lịch thời vụ theo các công thức luân canh 2 lOMoAR cPSD| 45619127 -
Xác định diện tích, năng suất, sản lượng các cây trồng chính -
Xác định chi phí sản xuất cho các cây trồng chính
Yêu cầu: Đưa số liệu giả định về chi phí sản xuất trên một đơn vị diện tích,
gồm: Giống (kg/sào - kg/ha - 1000 đồng/ha), phân bón các loại (đạm, lân, kali,, phân
chuồng…) (kg/sào - kg/ha 1000 đồng/ha), thuỷ lợi phí (1000 đồng/ha)… -
Tính toán giá trị sản xuất và giá trị gia tăng ngành trồngtrọt
b. Ngành chăn nuôi
Quy mô sản lượng và kết quả ngành chăn nuôi Giá trị sản Chi phí sản Giá trị gia Hạng mục ĐVT Số lượng xuất xuất tăng 1000đ 1000đ 1000đ 1. Trâu bò - Lấy thịt - Lấy sữa 2. Lợn 3. Gia cầm - Lấy thịt - Lấy trứng
Ghi chú: Chi phí sản xuất có thể ước tính bằng giá và phương thực cụ thể của từng địa phương.
c. Ngành nuôi trồng thuỷ sản
Xác định diện tích, sản lượng các loại thuỷ sản nuôi trồng và khai thác. Ước
tính giá trị sản xuất và giá trị gia tăng.
d. Ngành lâm nghiệp (nếu có)
Diện tích rừng các loại (rừng kinh tế, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng…)
Tình hình trồng rừng, khoanh nuôi, bảo vệ và khai thác rừng. Nếu có khai thác
thì tính khối lượng lâm sản các loại và ước tính giá trị sản xuất, giá trị gia tăng.
Tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh nhóm ngành nông nghiệp Ngành sản xuất Giá trị sản Giá trị gia Cơ Ghi chú cấu (%) xuất 1000đ tăng 1000đ 3 lOMoAR cPSD| 45619127 1. Trồng trọt 2. Chăn nuôi 3. Thuỷ sản 4. Lâm nghiệp Tổng cộng 100
2. Xây dựng luận chứng phát triển nông nghiệp
a. Định hướng về chuyển đổi cơ cấu cây trồng: phân tích sự chuyển dịch
dựa các căn cứ:
+ Tiềm năng đất đai của xã + Truyền thống canh tác.
+ Hiệu quả sử dụng đất.
+ Nhu cầu thị trường....
Cơ cấu cây trồng và loại hình sử dụng đất nông nghiệp sau 10 năm. TT Loại đất
Công thức luân canh Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
Đất sản xuất nông nghiệp 1
Đất trồng cây hàng năm 1.1 Đất trồng lúa 1.1.
Đất chuyên trồng lúa nước Lxuân - Lmùa 1 Lxuân - Lmùa Màu 1.1. Lxuân - Màu Màu
Đất trồng lúa nước còn lại 2 Màu - Lmùa Màu Màu - Lmùa Lxuân - Màu Lúa - cá Lúa xuân Lúa mùa 4 lOMoAR cPSD| 45619127 1.1.
Đất trồng lúa nương 3 1.2
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.3
Đất trồng cây hàng năm khác 2
Đất trồng cây lâu năm 2.1
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.2
Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.3
Đất trồng cây lâu năm khác -
Dự báo về năng suất, diện tích sản lượng của các cây trồngchính -
Dự báo đầu tư của các loại cây trồng. -
Xác định tổng giá trị sản phẩm, giá trị gia tăng.b. Phát triển chăn nuôi
Dự báo quy mô, kết quả sản xuất ngành chăn nuôi dựa trên các căn cứ: -
Thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi. - Giá cả sản phẩm - Thói quen sản xuất. - Lao động dư thừa -
Tận dụng các sản phẩm phụ, cung cấp phân bón...
c. Ngành thuỷ sản: dự kiến diện tích, năng suất và giá trị ngành thuỷ sản.
d. Ngành lâm nghiệp: dự kiến diện tích trồng rừng, kết quả kinh tế...
II. XÂY DỰNG LUẬN CHỨNG VỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆPVÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
1. Phân tích thực trạng công nghiệp tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ:
a. Công nghiệp tiểu thủ công nghiệp -
Hiện tại trên địa bàn xã đã có một số ngành nghề truyềnthống
gì?, hoạt động tiểu thủ công nghiệp gồm các lĩnh vực nào? -
Tình hình sản xuất kinh doanh công nghiệp, tiểu thủ côngnghiệp, ngành nghề 5 lOMoAR cPSD| 45619127 Số lao động tham gia Giá trị Ước tính sản giá trị Ngành nghề xuất gia tăng Ghi chú Lđ chuyên Lđ bán chuyên 1000đ 1000đ -
Đánh giá chung hoạt động ngành nghề tiểu thủ công nghiệptrên địa bàn.
b. Các ngành dịch vụ -
Địa bàn xã có các loại hình dịch vụ gì? (thương mại, nhàhàng,
dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, buôn bán nhỏ, vận tỉa, bảo vệ môi trường…) Số hộ kinh Số lao Ước tính mức Loại hình dịch vụ doanh động tham thu nhập Ghi chú gia 1000đ -
Ước tính thu nhập bình quân (nghìn đồng / tháng, hoặc 1 năm),
từ đó tính cho cả xã với số lao động tham gia. -
Đánh giá chung tình hình hoạt động dịch vụ.
2. Luận chứng phát triển công nghiệp và dịch vụ -
Luận chứng vấn đề công nghiệp hoá của địa phương. -
Phát triển làng nghề của địa phương. -
Phát triển các loại hình dịch vụ. -
Dự báo kết quả sản xuất kinh doanh các lĩnh vực côngnghiệp,
tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề Ngành nghề Số lao động tham gia Ghi chú 6 lOMoAR cPSD| 45619127 Giá trị Ước tính sản giá trị Lđ chuyên Lđ bán chuyên xuất gia tăng 1000đ 1000đ -
Dự báo tình hình sản xuất ngành dịch vụ thương mại Số hộ kinh Số lao Ước tính mức Loại hình dịch vụ doanh động tham thu nhập Ghi chú gia 1000đ
III. LUẬN CHỨNG VỀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
1. Đánh giá tình hình phát triển các lĩnh vực xã hội
a. Giáo dục đào tạo -
Trình độ dân trí: mù chữ, phổ cập giáo dục các cấp -
Trình độ lao động: Số lao động có tay nghề trong các lĩnhvực gì?,
tỷ lệ lao động được đào tạo (/tổng số lao động) -
Tỷ lệ học sinh tới trường so với số trẻ em trong độ tuổi: tiểuhọc,
trung học cơ sở , trung học phổ thông.
Phân tích, đánh giá những ưu nhược điểm và tồn tại trong công tác giáo dục, đào tạo.
b. Y tế, sức khoẻ, dân số, gia đình và trẻ em -
Hoạt động của mạng lưới y tế về các mặt: phòng chống dịchbệnh,
chăm sóc sức khoẻ nhân dân, chống suy dinh dưỡng trẻ em, kế hoạch hoá gia đình... -
Phân tích, đánh giá những ưu nhược điểm và tồn tại ở địaphương. 7 lOMoAR cPSD| 45619127
c. Hoạt động văn hoá thông tin, thể dục thể thao
d. Vấn đề thực hiện chính sách xã hội ở địa phương - Xoá đói giảm nghèo -
Chế độ đối với gia đình chính sách -
Vấn đề dân chủ, tự do, công bằng xã hội, an nihn chính trị...
2. Đánh giá tình hình phát triển kết cấu hạ tầng
a. Hoạt động của mạng lưới giao thông - Các loại hình giao thông -
Chất lượng mạng lưới đường và các công trình phụ trợ -
Mức độ đáp ứng nhu cầu vận chuyển, lưu thông- Những tồn tại
cần cải tạo trong thời gian tới b. Mạng lưới điện, bưu chính -
Hệ thống trạm biến áp, đường dây -
Mức độ đáp ứng nhu cầu phụ tải điện -
Những tồn tại cần khắc phục -
Hệ thống bưu điện, điện thoại, phát thanh truyền hình, báochí...
c. Thuỷ lợi và cấp thoát nước -
Hệ thống thuỷ lợi và mức độ đảm bảo tưới tiêu trong sảnxuất
nông nghiệp. Những tồn tại cần khắc phục. -
Vấn đề nước sạch nông thôn: tỷ lệ dân cư dùng nước sạch... -
Vấn đề thoát nước và vệ sinh môi trường nông thôn.d. Hệ thống
các công trình công cộng -
Hiện trạng các công trình hành chính sự nghiệp, trường học,trạm
y tế, chợ, công trình sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp -
Vị trí phân bố, quy mô diện tích, mức độ đáp ứng nhu cầuphát
triển. Những tồn tại cần khắc phục.
3. Luận chứng về phát triển các vấn đề xã hội -
Vấn đề dân số lao động và việc làm- Vấn đề y tế, vệ sinh môi
trường. - Vấn đền giáo dục nâng cao trình độ - Vần đề văn hoá, thể thao. - Vấn
đề nước sạch nông thôn - Vấn đề điện nông thôn. 8 lOMoAR cPSD| 45619127
Dự báo các chỉ tiêu phát triển xã hội đến năm 2020 Hiện trạng Chỉ tiêu ĐVT 2015 2020 2014 9 lOMoAR cPSD| 45619127
1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
2. Tỷ lệ lao động thất nghiệp 3. Y tế - Số cán bộ y tế - Số bác sỹ - Số giường bệnh - Số cơ sở y tế 4. Giáo dục đào tạo - Tổng số học sinh - Số trường học - Số lớp học - Tỷ lệ đến trường 5. Số làng bản văn hoá
6. Tỷ lệ dùng nước sạch
7. Tỷ lệ hộ dùng điện 8. Tỷ lệ điện thoại
4. Định hướng phát triển cơ sở hạ tầng: - Phát triển giao thông - Phát triển thuỷ lợi -
Phát triển điện, bưu điện -
Phát triển các công trình phục vụ xã hội -
Phát triển các công trình phục vụ sản xuất khác.
5. Định hướng phát triển khu dân cư- Phát triển khu dân cư nông thôn. -
Phát triển khu dân cư đô thị./. 10