Bài tập sắp xếp - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Bài tập sắp xếp - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. t các thu t toán s p x p: Selection Sort, Insertion Sort, Interchange Cài đặ ế
Sort trên m ng 1 chi u các s nguyên, danh sách liên k ết.
2. Cho m ng 1 chi u các s nguyên, hãy s p x p m ế ảng như sau:
a. Tt c s âm n ằm đầu dãy và tăng dần. Tt c s không âm nm
cu i dãy và gi m dn.
b. T t c s âm n u dãy và gi ằm đầ m d n. T t c s không âm n m
cuối dãy và tăng dần.
c. Tt c s không âm n n. T ằm đầu dãy và tăng dầ t c s âm n m
cu i dãy và gi m dn.
d. T t c s không âm n u dãy và gi ằm đầ m d n. T t c s âm n m
cuối dãy và tăng dần.
e. Tt cà s n, s không âm gi âm tăng dầ m dần. Nhưng vị trí tương
đố i c a s âm và s không âm không thay đổi.
3. s cho thông tin m t sinh viên, bao g Gi m:
sinh viên: mt s nguyên dương (Là s t, không trùng) duy nh
H Tên: là mt chui
Năm sinh: một s nguyên
Gii tính: mt s nguyên (qui định: 0 N, 1: Nam)
Điểm trung bình hc tp: m t s thực (qui đnh gtr t 0.0 đến 10.0)
y thc hin các yêu cu sau:
a. Định nghĩa cu trúc d liệu để biu din thông tin sinh viên.
b. Viết hàm nhập danh sách N sinh viên, trong đó N nhập t bàn phím, v i
yêu c u đ m b o ràng bu ộc qui định v min giá tr trên.
c. Áp dng mt gi i thu t s p x ếp để s p x ếp danh sách sinh vn theo s
sinh vn tăng dần.
d. Áp dng mt gii thut sp xếp để sp xếp danh sách sinh viên theo điểm
trung bình gim dn.
e. Hin th danh sách sinh viên theo k t quế sp xếp trong câu c, d.
| 1/1

Preview text:

1. Cài đặt các thuật toán sắp xếp: Selection Sort, Insertion Sort, Interchange
Sort trên mảng 1 chiều các số nguyên, danh sách liên kết.
2. Cho mảng 1 chiều các s nguyên, hãy s ố ắp xếp mảng như sau: a. Tất cả s âm ố
nằm đầu dãy và tăng dần. Tất cả số không âm nằm cuối dãy và giảm dần. b. Tất cả s âm ố
nằm đầu dãy và giảm dần. Tất cả s không âm n ố ằm cuối dãy và tăng dần. c. Tất cả s không âm ố n n.
ằm đầu dãy và tăng dầ Tất cả số âm ằ n m cuối dãy và giảm dần. d. Tất cả s không âm ố
nằm đầu dãy và giảm dần. Tất cả s âm n ố ằm cuối dãy và tăng dần.
e. Tất cà số âm tăng dần, s không âm gi ố
ảm dần. Nhưng vị trí tương đố ủ
i c a số âm và số không âm không thay đổi.
3. Giả sử cho thông tin m t ộ sinh viên, bao gồm:
▪ Mã sinh viên: là một số nguyên dương (Là số duy nhất, không trùng)
▪ Họ Tên: là một chuỗi
▪ Năm sinh: là một số nguyên
▪ Giới tính: là một số nguyên (qui định: 0 là Nữ, 1: Nam)
▪ Điểm trung bình học tập: là m t
ộ số thực (qui định giá trị từ 0.0 đến 10.0)
Hãy thc hin các yêu cu sau:
a. Định nghĩa cấu trúc dữ liệu để biểu diễn thông tin sinh viên.
b. Viết hàm nhập danh sách N sinh viên, trong đó N nhập từ bàn phím, với yêu cầu ả
đ m bảo ràng buộc qui định về miền giá trị ở trên.
c. Áp dụng một giải thuật sắp xếp để sắp xếp danh sách sinh viên theo mã số sinh viên tăng dần.
d. Áp dụng một giải thuật sắp xếp để sắp xếp danh sách sinh viên theo điểm trung bình giảm dần.
e. Hiển thị danh sách sinh viên theo kết quả sắp xếp trong câu c, d.