







Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709
1. Trong vi khuẩn E.coli, lỗi do bắt cặp không đúng được phát hiện bằng protein sửa lỗi nào A. Mut H B. Mut L C. Mut S D. Mut D
2. Trong sửa chữa cắt bỏ nucleotide, phân tử protein nào là “helicase” A. UvrA B. UvrB C. UvrC D. UvrD
3. Dưới tác dụng của acid nitrous (HNO2) thì base nào bị gây đột biến A. Thymine B. Cytosine C. Uracil D. Guanine
4. Adenine khi khử amine sẽ tạo thành A. Xanthine B. Uracil C. Hypoxanthine D. Cytosine
5. Khử amine của Guanine sẽ tạo thành A. Xathine B. Uracil C. Hypoxanthine D. Thymine
6. 5-bromuracil có cấu tạo gần giống A. Thymine B. Guanine C. Cytosine D. Uracil
7. Định nghĩa chính xác của sửa chữa cắt bỏ là gì
A. Sửa chữa một nucleotide bị hỏng duy nhất
B. Sửa chữa một oligonucleotide bị hỏng
C. Loại bỏ một nucleotide bị hỏng
D. Loại bỏ một oligonucleotide bị hư hỏng
8. Có bao nhiêu loại hệ thống sửa chữa cắt bỏ được biết đến A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 lOMoAR cPSD| 45470709
9. Vị trí nào của Guanine dễ bị đột biến A. C1 B. C6 C. C4 D. C2
10. Ở prokaryote, thymine dimer có thể biến đổi trực tiếp trở lại dạng nguyên gốc ban đầu bằng tia UV bước song nào A. 320- 370 B. 300-350 C. 200-260 D. 260-300
11. Enzyme chính đóng vai trò trong việc phá vỡ thymine dimer ở prokaryote A. DNA glycosylase B. DNA photolyase C. DNA phosphorylase D. DNA ligase
12. Hai phân tử nào trong hệ thống NER có vai trò quét DNA trong quá trình sửa chữa cắt bỏ nucleotide A. UvrC, UvrA B. UvrA, UvrB C. UvrB, UvrC D. UvrS, UvrA
13. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên quan đến sửa chữa cắt bỏ nucleotide ở người A. UvrA, UvrB, UvrC B. UvrC, UvrD C. UvrC,XPA,XPD D. XPA, XPB, XPC,XPG
14. Tỷ lệ một loại đột biến cụ thể trong một nhóm các vi sinh vật riêng lẻ được gọi là A. Mức độ đột biến B. Tốc độ đột biến C. Tần số đột biến
D. Số lượng đột biến
15. Thiếu máu hồng cầu hình liềm là kết quả của A. Đột biến sai nghĩa B. Đột biến vô nghĩa C. Đột biến im lặng D. Đột biến trung tính
16. Trình tự nào sau dây sẽ có tần số đột biến dịch khung cao A. TTTTTTTTTTTT B. AUGATTCT lOMoAR cPSD| 45470709 C. CATGCATGCATG D. AUGCTGTCGUA
17. Dạng bình thường của A và C, G và T là A. Imino và keto B. Imino và enol C. Amino và enol D. Amino và keto
18. Khi nghiên cứu điểm nóng đột biến ở vùng promoter của một gen. Loại đột biến nào có khả
năng xuất hiện cao nhất trong trường hợp này A. Khử amine B. Khử purine C. Methyl hóa D. Dịch khung
19. Khử amine base nào dưới tác động của HNO2 mà không dẫn đến bất kì thay đổi nào trong việc bắt cặp base A. A B. G C. C D. T
20. Tác nhân nào sau đây có thể dẫn đến cả đột biến thêm và mất A. UV B. 5-bromuracil C. Acridine D. EMS
21. Chọn nhận định đúng trong các nhận định dưới đây
A. Đột biến ngược và ức cheesddeefu dẫn đến kiểu hình hoang dã. Do đó không thể phân biệt
bằng bất kì thử nghiệm nào được thực hiện trên kiểu hình
22. Đột biến nào sau đây sẽ dẫn đến chuyển đổi AT thành GC
A. Acid nitrous tác động lên Adenine
B. Acid nitrous tác động lên Cytosine
C. Phản ứng thủy phân của cytosine D. Methyl hóa Guanine
23. Loại đột biến nào có thể dẫn đến cả quá trình chuyển đổi AT thành GC và GC thành AT A. Acridine B. 5 bromuracil C. MMS D. NH2OH
24. Chế độ sửa chữa nào sau đây bị giới hạn ở pha S của chu kì tế bào
A. BER-sửa chữa cắt bỏ base
B. MMR-sữa chữa lỗi mismatch lOMoAR cPSD| 45470709
C. NER-sửa chữa cắt bỏ nucleotide D. DSB-phá vỡ sợi đôi
25. Microsatellites DNA dễ bị đột biến loại nào A. Đồng chuyển B. Đảo chuyển C. Thêm D. Methyl hóa 26. MusH đóng vai trò là A. Helicase B. Exonuclease C. Endonuclease D. Adaptor
27. 6,4 pyrimidine pyrimidine được tạo ra bởi loại đột biến nào A. Methyl hóa B. Phosphatase C. Phóng xạ D. Đồng đẳng base
28. DNA polymerase nào ở prokaryote chịu trách nhiệm tổng hợp lại sự kéo dài trong MMR A. DNA polymerase β B. DNA polymerase I C. DNA polymerase II D. DNA polymerase III
29. Liên kết nào trong nucleotide bị phá vỡ thứ nhất trong BER
A. Liên kết giữa base và đường
B. Liên kết giữa base và phosphate
C. Liên kết giữa hai base bổ sung
D. Liên kết giữa đường và phosphate
30. Tần suất gen thay đổi từ dạng ban đầu thành dạng đột biến thường được diễn tả bằng số lượng
đột biến trên một đơn vị sinh học, đây là A. Mức độ đột biến B. Tần số đột biến
C. Hiệu suất đột biến
D. Số lượng đột biến
31. Bệnh Huntington và Hội chứng X đứt gãy do đột biến nào gây ra
A. Đột biến mở rộng lặp lại B. Đột biến ngược
C. Đột biến mất đoạn NST D. Đột biến điểm
32. Tác động của tia cực tím trên DNA có thể làm tăng đột biến lOMoAR cPSD| 45470709
A. Hình thành Thymine dimmers
B. Methyl hóa các cặp base C. Mất cặp base D. Thêm cặp base
33. Tia X có thể gây ra đột biến A. Mất B. Đồng chuyển C. Đảo chuyển D. Thêm
34. Sự phục hồi chức năng bởi một đột biến thứ hai tại một vị trí khác trên cùng một gene được gọi là
A. Đột biến ức chế trong gene
B. Đột biến ức chế ngoài gene
C. Đột biến đảo ngược thật sự
D. Đột biến đảo ngược từng phần
35. Chức năng của DNA glycosylase là gì
A. Nhận biết và tách liên kết phosphodiester trong DNA
B. Nhận biết và loại bỏ các base bị biến đổi thành phần đường của DNA
C. Nối lại hai thành phần của DNA mà mạch đôi bị bẻ gãy trước đó
D. Loại bỏ pyrimidine dimmers từ DNA của E.coli do tác động của tia UV
36. Đột biến ức chế ở E.coli thường xảy ra ở gen nào A. mRNA B. tRNA C. rRNA D. DNA
37. Đột biến làm thay đổi trình tự acid amin mà không ảnh hưởng đến chức năng protein được gọi là A. Đột biến im lặng B. Đột biến trung tính C. Đôt biến sai nghĩa D. Đột biến vô nghĩa
38. Sự thay đổi nào dưới đây bị gây ra bởi rác nhân alkyl hóa để tạo thành nucleotide biến đổi
O6−methylguanine trên DNA
A. Cytosine bị thay thế bởi Uracil
B. Cytosine bị thay thế bởi Adenine
C. Cytosine bị thay thế bởi Thymine
D. Cytosine bị thay thế bởi Guanine
39. Enzyme nào dưới đây thực hiện việc sửa chữa trực tiếp O6−methylguanine trên DNA A. DNA polymerase lOMoAR cPSD| 45470709 B. DNA glycosylase C. Endonuclease
D. O6−methylguaninemethyltransferase
40. Loại enzyme nào mà nhận diện đặc trưng những tổn thương trên DNA và loại bỏ những base bị
ảnh hưởng bằng việc phân tách liên kết N-glycosyl ở mọi tế bào A. Exonuclease B. DNA polymerase C. DNA glycosylase D. Endonuclase
41. Ở cơ chế BER, sau khi tạo ra điểm AP thì enzyme nào tham gia vào việc cắt liên kết
phosphodiester để loại bỏ phân tử đường ở điểm AP A. Exonuclease B. DNA polymerase C. DNA glycosylase D. Endonuclase
42. Đột biến nào dưới đây gây ra bởi tác nhân alkyl hóa để tạo thành nucleotide biến đổi
O6−methylguanine trên DNA A. GC thành AT B. AT thành GC C. Purine thành purin D. Đột biến vô nghĩa
43. Enzyme nào dưới đây tham gia cắt hai lần trong quá trình sửa chữa cắt bỏ nucleotide A. Human uracil glycosylase B. ABC excinuclease C. AP endonuclease
D. O6−methylguaninemethyltransferase
44. Những enzyme nào dưới đây có liên quan đến việc lấp các khoảng trống ngắn được tạo ra bởi sự
cắt bỏ đoan khoảng 12 đến 13 nucleotide sau UvrC-cắt liên kết phosphodiester đến vị trí thứ 8 ở đầu 5’.
A. UvrD helicase và DNA ligase
B. DNA polymerase I và DNA lìgase
C. Exonuclease và UvrD helicase
D. DNA polymerase I và UvrD helicase
45. Trình tự chính xác của quá trình sửa chữa cắt bỏ nucleotide sau khi phức hợp của UvrA và UvrB
proteins (A2B) quét DNA và phát hiện vị trí đột biến DNA i.
UvrC-trung gian cho việc cắt 8 nucleotide ở đầu 5’ ii. UvrA
dimer tách ra khỏi phức hợp A2B chỉ còn lại UrvB-DNA iii. UvrB
tạo vết cắt ở 4 hoặc 5 nucleotide tại gốc 3’ iv. Đoạn khoảng 12 đến
13 nucleotide bị cắt bởi UvrD helicase A. Ii,iii,I và iv lOMoAR cPSD| 45470709 B. Ii,iii,iv và i C. Iii,I,ii và iv D. Ii,iv,iii và i
46. Tia cực tím ở bước song bao nhiêu có thể gây hình thành thymine dimer A. 260 B. 270 C. 280 D. 290
47. Trong đột biến ngẫu nhiên do khử purine thường xảy ra một phản ứng tự phát với _ làm tách
base ra khỏi phân tử đường A. Nước B. Acid C. Base D. Acid nitrous
48. Trong các base dưới đây, base nào dễ bị khử amine nhất A. Adenine B. Thymine C. Cytosine D. Guanine
49. Khi cytosine bị khử amine thì sẽ dẫn đến loại đột biến nào
A. Đột biến đồng chuyển
B. Đột biến đảo chuyển C. Đột biến thêm D. Đột biến mất
50. Hydroxylamine (NH2OH) có tác động duy nhất với A. Adenine B. Thymine C. Cytosine D. Guanine
51. Dạng bền vững của 5BU là A. Amino B. Keto C. Imino D. Enol
52. Tại sao quá trình sữa chữa pyrimidine dimer bằng cơ chế quang phục hoạt được gọi là sửa chữa ngoài ánh sáng
A. Vì quá trình này sử dụng năng lượng phần màu đỏ của quang phổ ánh sáng
B. Vì quá trình này sử dụng năng lượng phần màu tím của quang phổ ánh sáng
C. Vì quá trình này sử dụng năng lượng phần màu vàng của quang phổ ánh sáng
D. Vì quá trình này sử dụng năng lượng phần màu lục của quang phổ ánh sáng
53. Trong NER, protein nào có vai trò nhận biết pyrimidine dimer lOMoAR cPSD| 45470709 A. UvrA B. UvrB C. UvrC D. UvrD
54. UvrD được gắn vào nơi A. Downstream nơi bị cắt B. Upstream nơi bị cắt C. Nơi cắt gốc 3’ D. Nơi cắt gốc 5’
55. Chọn nhận định đúng về β−thalassemia
A. Gen β mã hóa 140 acid amin B. Gồm ba intron, hai exon
C. Dạng đột biến gen β
globin thường gặp là đột biến vô nghĩa và đột biến sai nghĩa
D. Các dạng đột biến của β globin thường gặp đều làm xuất hiện codon stop gây kiểu hình β0thalassemia