












Preview text:
Tổng hợp 199¦ bài tập so sánh hơn và so sánh nhất tiếng
Anh có đáp án chi tiết
Exercise 1: Fil in the blanfi with the comparative form of the adjectives and adverbs
(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ)
1. The blue car is. . . . . . . than the red car. (fast)
2. Peter is. . . . . . . than Fred. (tall)
3. The violin is. . . . . . . than the cello. (high)
4. This copy is. . . . . . . than the other one. (bad)
5. Oliver is. . . . . . . than Peter. (optimistic)
6. Today it’s. . . . . . .than yesterday. (cold)
7. The tomato soup was. . . . . . . than the mushroom soup. (delicious)
8. Grapefruit juice is. . . . . . . than lemonade. (not sweet)
9. Nick is. . . . . . . than Kevin. (brave)
10. Silver is. . . . . . . than gold. (light) Hiển thị đáp án
Hướng dẫn chung: Để hoàn thành các câu với dạng so sánh hơn của tính từ/ trạng từ,
ta sẽ cần phải xác định xem đó là tính từ/ trạng từ ngắn hay dài, hoặc bất quy tắc, qua
đó áp dụng cấu trúc phù hợp. Đáp án Giải thích 1. faster
Fast là trạng từ ngắn ⇒ thêm -er. 2. taller
Tall là tính từ ngắn ⇒ thêm -er. 3. higher
High là tính từ ngắn ⇒ thêm -er. 4. worse
Bad là tính từ bất quy tắc ⇒ chuyển thành worse. 5. more optimistic
Optimistic là tính từ dài ⇒ thêm more. 6. colder
Cold là tính từ ngắn ⇒ thêm -er. 7. more delicious
Delicious là tính từ dài ⇒ thêm more. 8. less sweet
Đây là dạng phủ định của so sánh hơn, ta sẽ áp dụng cấu trúc
less + Adj/ Adv (không phân biệt ngắn hay dài). 9. braver
Brave là tính từ ngắn ⇒ thêm -er. 1 10. lighter
Light là tính từ ngắn ⇒ thêm -er.
Exercise 2: Fil in the blanfi with the superlative form of the adjectives and adverbs
(Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng so sánh nhất của tính từ và trạng từ)
1. It put me in the. . . . . . . position. (awkward)
2. It was the. . . . . . . question to answer. (difficult)
3. She is one of my. . . . . . .friends. (good)
4. The “Glee” TV Show is the. . . . . . . on Netflix. (funny)
5. I am. . . . . . . in the evening. (productive)
6. Our hotel is the. . . . . . . among the others in the town. (cheap)
7. It was the. . . . . . . English word he had ever heard. (beautiful)
8. This is. . . . . . . storm we ever had. (bad)
9. What is the. . . . . . . way to the supermarket? (short)
10. This is one of the. . . . . . . lights in the world. (wonderful) Hiển thị đáp án
Hướng dẫn chung: Tương tự bài 1, để hoàn thành các câu với dạng so sánh nhất của
tính từ/ trạng từ, ta sẽ cần phải xác định xem đó là tính từ/ trạng từ ngắn hay dài, hoặc
bất quy tắc, để áp dụng cấu trúc phù hợp.
Nếu trong câu đã có “the” phía trước thì ta tránh viết thêm “the” vào đáp án để không
bị đánh sai, và cũng sẽ có một vài trường hợp không cần “the” như bên dưới mà bạn nên lưu ý. Đáp án Giải thích 1. most awkward
Awkward là tính từ dài ⇒ thêm most. 2. most difficult
Difficult là tính từ dài ⇒ thêm most. 3. best
Trong trường hợp đối tượng được nhắc đến thuộc sở hữu của
ai đó hoặc vật nào đó, mạo từ “the” sẽ được thay bằng các đại
từ sở hữu (my, your, his, her, their, etc.)
Trong câu này, good là tính từ bất quy tắc ⇒ “my best friend”
(bạn tốt nhất của tôi). 4. funniest
Funny là tính từ ngắn với đuôi -y ⇒ bỏ đuôi -y và thêm -iest. 2 5. most productive
Câu này so sánh một đối tượng trong một thời điểm hoặc tình
huống với chính nó trong các tình huống hoặc thời điểm khác,
ta lược bỏ “the” và không có danh từ đi theo sau. 6. cheapest
Cheap là tính từ ngắn ⇒ thêm -est. 7. most beautiful
Beautiful là tính từ dài ⇒ thêm most. 8. the worst
Bad là tính từ bất quy tắc ⇒ chuyển thành the worst. 9. shortest
Short là tính từ ngắn ⇒ thêm -est. 10. most wonderful
Wonderful là tính từ dài ⇒ thêm most.
Exercise 3: Fill in the blanfi with the comparative or superlative
form of the adjectives and adverbs
(Bài tập 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh hơn/ so sánh nhất của tính từ và trạng từ)
1. This chair is. . . . . . . than that one. (uncomfortable)
2. Your garden is. . . . . . . than mine. (large)
3. The Amazon is one of. . . . . . . rivers in the world. (long)
4. Chinese bicycles are. . . . . . .than Japanese ones. (cheap)
5. Mathematics is. . . . . . . than English, I think. (difficult)
6. Ho Chi Minh City is the. . . . . . . city in Viet Nam. (big)
7. Tommy drives. . . . . . . than his friend. (careful)
8. I read. . . . . . . than my brother. (slow)
9. Who is. . . . . . . person in your family? (talkative)
10. This exercise is. . . . . . . than that one. (easy) Hiển thị đáp án
Hướng dẫn chung: dấu hiệu nhận biết dễ nhất của so sánh hơn là có từ “than” (so sánh
2 đối tượng với nhau), so sánh nhất là có “the” (để chỉ sự duy nhất so với các đối tượng
còn lại). Tuy nhiên đôi khi trong một số câu thì từ “the” sẽ bị giấu đi và ta phải dựa vào
nhận biết các đối tượng để chọn cách so sánh phù hợp. Đáp án Giải thích 1. more uncomfortable
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Uncomfortable là tính từ dài ⇒ thêm more. 2. larger
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Large là tính từ ngắn và kết thúc bằng -e ⇒ thêm -r. 3 3. the longest
Thấy “one of” (một trong những) ⇒ nhiều đối tượng nên dùng so sánh nhất.
Long là tính từ dài ⇒ thêm -est và thêm “the” phía trước. 4. cheaper
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Cheap là tính từ ngắn ⇒ thêm -er. 5. more difficult
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Difficult là tính từ dài ⇒ thêm more. 6. biggest
Có “the” trong câu ⇒ so sánh nhất.
Big là tính từ ngắn, kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm ⇒ gấp
đôi phụ âm và thêm -est. 7. more careful
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Careful là tính từ dài ⇒ thêm more. 8. slower
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Slow là trạng từ ngắn ⇒ thêm -er. 9. the most talktative
“In your family” (trong gia đình của bạn) ⇒ nhiều đối tượng nên dùng so sánh nhất.
Talktative là tính từ dài ⇒ thêm the most 10. easier
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Easy là tính từ ngắn, đuôi -y ⇒ bỏ -y và thêm -ier.
Exercise 4: Choose the correct option
(Bài 4: Chọn đáp án đúng)
1. I think living in big cities is more hard/ harder than living in the countryside.
2. Is the North Sea more big/ bigger than the Mediterranean Sea?
3. Are you better/ the best student in your class?
4. My dad is funny/ funnier than my uncle.
5. I don’t think she is the most pretty/ prettiest girl in town.
6. “Physics is badder/ worse than chemistry”, she says.
7. It’s one of my worst/ my the worst mistake.
8. She is the youngest/ younger member of the team.
9. Often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
10. Non-smokers usually live more long/ longer than smokers. Hiển thị đáp án 4
Hướng dẫn chung: dấu hiệu nhận biết dễ nhất của so sánh hơn là có từ “than” (so sánh
2 đối tượng với nhau), so sánh nhất là có “the” (để chỉ sự duy nhất so với các đối tượng còn lại). Đáp án Giải thích 1. harder
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Hard là tính từ ngắn ⇒ thêm -er. 2. bigger
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Big là tính từ ngắn, kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm ⇒ gấp đôi phụ âm và thêm -er. 3. the best
Thấy “in your class” (trong lớp của bạn) ⇒ nhiều đối tượng nên dùng so sánh nhất.
Good là tính từ bất quy tắc ⇒ chuyển thành the best. 4. funnier
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Funny là tính từ ngắn, đuôi -y ⇒ bỏ -y và thêm -ier. 5. prettiest
“In town” (trong thị trấn) ⇒ nhiều đối tượng nên dùng so sánh nhất.
Pretty là tính từ ngắn, đuôi -y ⇒ bỏ -y và thêm -iest. 6. my worst
Có “one of my” (một trong những) ⇒ nhiều đối tượng, so sánh nhất.
Worst là tính từ bất quy tắc ⇒ chuyển thành the worst, nhưng
ở đây ta có “my” chỉ sở hữu ⇒ bỏ “the”. 7. more careful
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Careful là tính từ dài ⇒ thêm more. 8. slower
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Slow là trạng từ ngắn ⇒ thêm -er. 9. the most talktative
“In your family” (trong gia đình của bạn) ⇒ nhiều đối tượng nên dùng so sánh nhất.
Talktative là tính từ dài ⇒ thêm the most 10. easier
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn.
Easy là tính từ ngắn, đuôi -y ⇒ bỏ -y và thêm -ier. 5
Exercise 5: Rewrite the sentences using Comparative or Superlative
(Bài 5: Viết lại câu sử dụng so sánh hơn hoặc so sánh nhất)
1. This year is hotter than last year.
⇒ Last year ………………………………………………………………….
2. No one in Amy’s team is more beautiful than her.
⇒ Amy is ………………………………………………………………….
3. No house in my city is bigger than his house.
⇒ His house is ………………………………………………………………….
4. Mary is the most intelligent student in her class.
⇒ No one in Mary’s class. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . than her.
5. One of the greatest tennis players in the world is Margaret Court.
⇒ Margaret Court is ………………………………………………………………….
6. Liam is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family.
⇒ Liam’s brother is. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .than him. Hiển thị đáp án
1. Last year was colder than this year.
⇒ Giải thích: Câu gốc mang nghĩa “năm nay nóng hơn năm ngoái”. Câu viết lại sử dụng
last year (năm ngoái) nên ta sẽ viết lại “năm ngoái lạnh hơn năm nay” và dùng thì quá khứ đơn.
2. Amy is the most beautiful in her team.
⇒ Giải thích: Ta thấy “no one in Amy’s team” (không ai trong đội của Amy) ⇒ so sánh nhất.
3. His house is the biggest (house) in my city.
⇒ Giải thích: Tương tự câu 2, ta có “no house in my city” (không căn nhà nào trong
thành phố của tôi) ⇒ so sánh nhất.
4. No one in Mary’s class is more intelligent than her.
⇒ Giải thích: Đây là câu ngược lại so với câu 2 và 3, ta có “the most intelligent” ⇒ so
sánh nhất. Ta sẽ viết lại câu sử dụng “no one” (không ai) và so sánh hơn như sau:
5. Margaret Court is one of the greatest tennis players in the world. 6
⇒ Giải thích: Ta thấy “one of the…” (một trong những) ⇒ nhiều đối tượng, so sánh nhất.
6. Liam’s brother is more intelligent than him.
⇒ Giải thích: Câu này mang nghĩa “Liam rất thông minh nhưng anh trai của cậu ấy là
người thông minh nhất nhà.” ⇒ so sánh hơn giữa Liam và anh trai cậu ấy.
Exercise 6: Complete the following sentences with the correct
comparative or superlative form of the words below
(Bài tập 6: Hoàn thành các câu với từ cho sẵn ở dạng so sánh hơn hoăc so sánh nhất) big high delicious funny cold good difficult expensive dangerous valuable
1. Yesterday was. . . . . . . day of the year. I almost froze to death while walking home from school!
2. Whales are. . . . . . . animals in the world.
3. I can afford to buy a new bike but not a new car. A car is. . . . . . . than a bike.
4. This is. . . . . . . dish I’ve ever had!
5. Do you know which is. . . . . . . mountain in the world?
6. Trust me, tomorrow will be. . . . . . . than today!
7. The exam was. . . . . . . than he had expected. He couldn’t answer a single question.
8. This is one of. . . . . . . stories. I laughed a lot.
9. There is a lot of crime in this city. It’s. . . . . . . here than the small town where I live.
10. That is. . . . . . . painting in the art gallery. It’s worth a million dollars. Hiển thị đáp án Đáp án Giải thích 1. the coldest
Ta thấy “of the year” (trong năm) và “froze” (đóng băng)
⇒ So sánh nhất với “cold” - tính từ ngắn ⇒ the coldest 2. the biggest
“Whales” (cá voi) và “in the world” (trên thế giới) 7
⇒ So sánh nhất với “big” - tính từ ngắn ⇒ the biggest 3. more
Có “than” trong câu và “afford” (chi trả) ⇒ so sánh hơn với “expensive” - expensive
tính từ dài ⇒ more expensive 4. the most
Có “I’ve ever had” nói về trải nghiệm, kinh nghiệm và “dish” (món ăn) ⇒ delicious
so sánh nhất với “delicious” - tính từ dài ⇒ the most delicious 5. the highest
“Mountain” (núi) và “in the world” (trên thế giới)
⇒ So sánh nhất với “high” - tính từ ngắn ⇒ the highest 6. better
Có “than” trong câu ⇒ so sánh hơn với “good” - tính từ bất quy tắc⇒ better (tốt hơn) 7. more difficult
Có “than” trong câu và “couldn’t answer a single question” ⇒ so sánh
hơn với “difficult” - tính từ dài ⇒ more difficult 8. the funniest
Ta thấy “one of” (một trong những) và “laugh” (cười) ⇒ so sánh nhất với
“funny” - tính từ đuôi -y ⇒ the funniest 9. more
Có “than” trong câu và “crime” (tội phạm) ⇒ so sánh hơn với dangerous
“dangerous” - tính từ dài ⇒ more dangerous 10. the most
Có “in the art gallery” (trong không gian triển lãm nghệ thuật” và “worth valuable
a million dollars” ⇒ so sánh nhất với “valuable” (có giá trị) - tính từ dài ⇒ the most valuable
Exercise 7: Correct the mistafies in these sentences
(Bài tập 7: Sửa lỗi sai trong các câu sau) 8
1. The more amazing thing just happened to me!
⇒ …………………………………………………………………. 2. He’s a lot taller you.
⇒ ………………………………………………………………….
3. She’s worst than me at maths.
⇒ ………………………………………………………………….
4. He’s best in the team at goal-scoring.
⇒ ………………………………………………………………….
5. This pizza is most mouth-watering!
⇒ ………………………………………………………………….
6. It’s frighteninger if you look down.
⇒ ………………………………………………………………….
7. Where’s the most cheap place to eat?
⇒ ………………………………………………………………….
8. I’ve been eating a lot, I think I’m fater.
⇒ …………………………………………………………………. Hiển thị đáp án
1. The most amazing thing just happened to me!
⇒ Giải thích: Lỗi sai: từ “more” trong câu.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài ⇒ the most + tính từ/ trạng từ dài
2. He’s a lot taller than you.
⇒ Giải thích: Lỗi sai: thiếu từ “than” trong cấu trúc so sánh hơn.
3. She’s worse than me at maths.
⇒ Giải thích: Lỗi sai: từ “worst” trong câu.
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ/ tính từ bất quy tắc bad ⇒ worse.
4. Lỗi sai: thiếu từ “the” trong cấu trúc so sánh nhất.
⇒ Giải thích: He’s the best in the team at goal scoring.
5. This pizza is the most mouth-watering! 9
⇒ Giải thích: Lỗi sai: thiếu từ “the” trong cấu trúc so sánh nhất.
6. It’s more frightening if you look down.
⇒ Giải thích: Lỗi sai: từ “frighteninger" trong câu.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài ⇒ more + tính từ/ trạng từ dài
7. Where’s the cheapest place to eat?
⇒ Giải thích: Lỗi sai: dư từ “most” trong câu.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/ trạng từ ngắn ⇒ the + tính từ/ trạng từ ngắn + -est
8. I’ve been eating a lot, I think I’m fatter.
⇒ Giải thích: Lỗi sai: từ “fater” trong câu.
So sánh hơn với tính từ/ trạng từ kết thúc bằng “nguyên âm - phụ âm” ⇒ gấp đôi phụ âm cuối và thêm -er
Exercise 8: Unjumble the fol owing words to form a sentence
(Bài 8: Sắp xếp lại từ để hoàn thành câu đúng)
1. your/ to/ What/ beautiful/ visit/ country?/ in/ the/ most/ is/ place
⇒ ………………………………………………………………….
2. thought./ than/ It’s/ farther/ I
⇒ ………………………………………………………………….
3. the/ know?/ is/ Who/ kindest/ person/ you
⇒ ………………………………………………………………….
4. music./ important/ than/ more/ is/ math/ think/ I
⇒ ………………………………………………………………….
5. seen?/ best/ What/ movie/ you’ve/ ever/ is/ the
⇒ ………………………………………………………………….
6. Your/ sauce/ tastier/ than/ is/ my/ mum’s./ spaghetti
⇒ ………………………………………………………………….
7. is/ Alex./ taller/ than/ Lydia
⇒ ………………………………………………………………….
8. This/ ever/ the/ is/ thing/ done!/ you’ve/ craziest
⇒ …………………………………………………………………. 10
9. Peter./ carefully/ Carol/ drives/ more/ than
⇒ ………………………………………………………………….
10. mother./ beautifully/ sings/ Shaun/ more/ than/ her
⇒ …………………………………………………………………. Hiển thị đáp án
1. What is the most beautiful place to visit in your country?
⇒ Giải thích: Câu hỏi về địa điểm đẹp nhất để thăm trong quốc gia của bạn.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài: S + be/ V + the most + adj/ adv + O.
2. It’s farther than I thought.
⇒ Giải thích: Câu này so sánh khoảng cách với nhận định ban đầu của người nói.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ bất quy tắc: S + be/ V + irregular adj/ adv + than + O.
3. Who is the kindest person you know?
⇒ Giải thích: Câu hỏi yêu cầu xác định người tử tế nhất mà bạn biết.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/ trạng từ ngắn: S + be/ V + the + adj/ adv -est + O.
4. I think math is more important than music.
⇒ Giải thích: Câu này diễn đạt quan điểm của người nói về sự quan trọng của toán học so với âm nhạc.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S + be/ V + + more adj/ adv + than + O.
5. What is the best movie you’ve ever seen?
⇒ Giải thích: Câu hỏi yêu cầu xác định bộ phim hay nhất mà bạn đã từng xem.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/ trạng từ bất quy tắc: S + be/ V + the + irregular adj/ adv + O.
6. Your spaghetti sauce is tastier than my mum’s. 11
⇒ Giải thích: Câu này so sánh hương vị của sốt spaghetti của bạn với sốt của mẹ người nói.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn: S + be/ V + adj/ adv -er + than + O. 7. Lydia is taller than Alex.
⇒ Giải thích: Câu này chỉ ra rằng Lydia cao hơn Alex.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn: S + be/ V + adj/ adv -er + than + O.
8. This is the craziest thing you’ve ever done!
⇒ Giải thích: Câu này nói về một hành động cụ thể là điều điên rồ nhất bạn đã từng làm.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/ trạng từ ngắn: S + be/ V + the + adj/ adv -est + O.
9. Carol drives more carefully than Peter.
⇒ Giải thích: Câu này so sánh cách lái xe của Carol cẩn thận hơn Peter.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S + be/ V + + more adj/ adv + than + O.
10. Shaun sings more beautifully than her mother.
⇒ Giải thích: Câu này so sánh Shaun hát hay hơn mẹ cô ấy.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S + be/ V + + more adj/ adv + than + O. 12
Liên hệ với Vietop nếu bạn gặp bất kỳ thắc mắc gì?
Website: https://www.ieltsvietop.vn/ ☎Hotline: 0899 172 227
Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsvietop Email: info@vietop.edu.vn
Các khoá học tại IELTS Vietop:
Khóa học IELTS Cấp tốc: ht ps:/ www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-cap-toc/
Khóa học IELTS 1 kèm 1: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-1-kem-1/
Khóa học IELTS online: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-online/
IELTS Youth: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-youth/
Khóa học IELTs General: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-general/
Thi thử IELTS như thi thật - chuẩn Quốc tế
Kiểm tra trình độ IELTS: ht ps:/ www.ieltsvietop.vn/thi-thu-ielts
Ưu đãi khi đăng ký thi IELTS tại IDP
Đăng ký ngay: ht ps:/ www.ieltsvietop.vn/dang-ky-thi-ielts/ 13
Document Outline
- Exercise 1: Fill in the blanfi with the comparativ
- Hiển thị đáp án
- Exercise 2: Fill in the blanfi with the superlativ
- Hiển thị đáp án
- Exercise 3: Fill in the blanfi with the comparativ
- Hiển thị đáp án
- Exercise 4: Choose the correct option
- Hiển thị đáp án
- Exercise 5: Rewrite the sentences using Comparativ
- Hiển thị đáp án
- Exercise 6: Complete the following sentences with
- Hiển thị đáp án
- Exercise 7: Correct the mistafies in these sentenc
- Hiển thị đáp án
- Exercise 8: Unjumble the following words to form a
- Hiển thị đáp án