Bài tập Tài chính doanh nghiệp 1 | Học viện Ngân Hàng
Bài tập Tài chính doanh nghiệp 1 với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính doanh nghiệp I (FIN02A)
Trường: Học viện Ngân hàng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40419767
CHƯƠNG 2 – GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Câu nói “lãi mẹ ẻ lãi con” ược dùng ể ám chỉ lãi kép. Đúng Sai Đáp án: Đúng
Ví dụ: em 100 tr gửi vào ngân hàng, lãi kép 10%/năm
Năm 1: lãi = 100x10% = 10 => tổng tiền tại cuối năm 1 = 100x(1+10%)1
Năm 2: lãi = 100x10% + 10x10% = (100+10)x10% = 11
=> tổng tiền tại cuối năm 2 = 100x(1+10%)2 = 100 + 10 + 11 = 121
=> Hết năm ầu tiên, số lãi 10 của năm ầu sẽ ược gửi tiếp vào cùng gốc ể lấy lãi, vì
thế ến năm thứ 2 ngoài phần lãi nhận ược từ gốc thì có phần lãi sinh ra từ 10 lãi của năm nhất.
=> Hình thức “lãi mẹ ẻ lãi con”. SAI Câu 2:
Một khoản thu nhập tại một thời iểm trong tương lai khi quy về hiện tại theo một mức lãi suất
nhất ịnh ược gọi là giá trị hiện tại của dòng tiền ều. Đúng Sai Đáp án: Sai
Một khoản thu nhập tại một thời iểm trong tương lai khi quy về hiện tại theo một
mức lãi suất nhất ịnh ược gọi là giá trị hiện tại của một lượng tiền ơn. SAI Câu 3 (1 điểm) :
Chuỗi tiền tệ ều ầu kỳ có khoản tiền ầu tiên phát sinh vào cuối năm thứ nhất và khoản tiền cuối
cùng phát sinh tại cuối năm cuối cùng. Đúng Sai Đáp án: Sai lOMoAR cPSD| 40419767
Chuỗi tiền tệ ều ầu kỳ có khoản tiền ầu tiên phát sinh vào ầu năm thứ nhất (tức là
tại thời iểm hiện tại) và khoản tiền cuối cùng phát sinh tại ầu năm cuối cùng. SAI Câu 4 (1 điểm) :
Để một chuỗi tiền tệ trở thành một chuỗi tiền tệ ều thì chỉ cần các khoản tiền phát sinh có giá trị bằng nhau. Đúng Sai Đáp án: Sai
Để một chuỗi tiền tệ trở thành một chuỗi tiền tệ ều thì cần các khoản tiền phát sinh có
giá trị bằng nhau và phát sinh tại các thời iểm cách ều nhau. SAI Câu 5 (1 điểm) :
Với kỳ hạn 1 năm, số lần nhập lãi của khoản tiền gửi càng tăng thì giá trị tương lai của khoản tiền
gửi càng giảm khi sử dụng lãi kép. Đúng Sai Đáp án: Sai
Với kỳ hạn 1 năm, số lần nhập lãi của khoản tiền gửi càng tăng thì giá trị tương lai của
khoản tiền gửi càng tăng khi sử dụng lãi kép.
Ví dụ: em 100 tr gửi vào ngân hàng, lãi kép 10%/năm.
_ Kì nhập lãi 12 tháng/lần (nhập lãi 1 lần/năm): số tiền cuối năm 1 = 100x(1+10%)1 = 110
_ Kì nhâp lãi 6 tháng/lần (nhập lãi 2 lần/năm), tức là gửi 6 tháng ầu tiên, sau ó lấy cả
gốc và lãi ra gửi tiếp 6 tháng. lOMoAR cPSD| 40419767
• Số lãi sau 6 tháng ầu tiên là: 100x10%/2 = 5 => tổng tiền sau 6 tháng = 105
• Đem gửi 105 vào ngân hàng trong 6 tháng tiếp theo. Sau 6 tháng số tiền nhận về là: 105x5% = 5.25
=> Sau 1 năm thì tổng tiền có là 105 + 5.25 = 110.25 > 110 SAI Câu 6 (1 điểm) :
Khi tính toán giá trị thời gian của tiền chỉ cần quan tâm tới lãi suất. Đúng Sai Đáp án: Sai
Khi tính toán giá trị thời gian của tiền cần quan tâm tới lãi suất và thời gian tính lãi. SAI Câu 7 (1 điểm) :
Số niên kim giảm làm cho thừa số lãi suất hiện tại của chuỗi tiền tệ ều giảm. Đúng Sai Đáp án: Đúng PVFA(r,n) = (1-(1+r)^(-n))/r
Khi số niên kim giảm => n giảm => (1+r)-n tăng => 1 - (1+r)-n giảm => PVFA(r,n) giảm. SAI Câu 8 (1đ) :
Khi gửi 1 khoản tiền vào ngân hàng, sử dụng lãi kép sẽ khiến cho tổng số tiền nhận ược tại cuối
mỗi năm khác so với khi sử dụng lãi ơn. Đúng Sai lOMoAR cPSD| 40419767 Đáp án: Sai
Số tiền nhận ược tại cuối năm thứ nhất ược tính theo lãi kép bằng với số tiền nhận
ược tại cuối năm thứ nhất ược tính theo lãi ơn.
_ Ví dụ 1: em 100 tr gửi vào ngân hàng, lãi ơn 10%/năm.
Năm 1: lãi = 100x10% = 10 => tổng tiền cuối năm 1 = 100 + 10 = 110
_ Ví dụ 2: em 100 tr gửi vào ngân hàng, lãi kép 10%/năm
Năm 1: lãi = 100x10% = 10 => tổng tiền tại cuối năm 1 = 100x(1+10%)1 = 110 SAI Câu 9 (1đ) :
Có thể tính ược giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ ều vô hạn. Đúng Sai Đáp án: Sai
Không thể xác ịnh ược giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ ều vô hạn (không xác ịnh ược
iểm kết thúc trong tương lai của chuỗi tiền tệ vô hạn). SAI Câu 10
Lãi suất tăng khiến cho thừa số lãi suất tương lai của chuỗi tiền tệ ều giảm. Đúng Sai Đáp án: Sai
Lãi suất tăng khiến cho thừa số lãi suất tương lai của chuỗi tiền tệ ều tăng. _ Công thức số 1:
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ ều cuối kỳ = Cx(1+i)^(n-1) + Cx(1+i)^(n-2) + … + Cx(1+i)^0 lOMoAR cPSD| 40419767
=> Khi lãi suất tăng => i tăng => (1+i) ở tất cả các số hạng trong công thức số 1
tăng => tổng tăng => giá trị tương lai (FVA) của chuỗi tăng. _ Công thức số 2: Xét công thức số 2:
FVA tăng (chứng minh ở công thức 1), mà CF không đổi => FVFA(r,n) tăng.
CHƯƠNG 4 – QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Câu 1: SAI
Tăng cường bán chịu chắc chắn sẽ giúp doanh nghiệp tăng doanh thu và lợi nhuận. • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Khi doanh nghiệp tăng cường bán chịu, DN sẽ cho khách hàng nợ nhiều hơn nhằm
thúc ẩy doanh thu bán hàng. Tuy nhiên khi ó, nhiều loại chi phí sẽ phát sinh thêm liên
quan tới việc quản lý và thu hồi nợ, lãi vay (do khách hàng nợ và DN không có vốn kinh doanh nên DN phải i vay).
- Nếu DT tăng nhiều hơn chi phí: LN tăng.
- Nếu DT tăng ít hơn chi phí: LN giảm. Câu 2 (1đ) : SAI
Chi phí trả lãi vay mua hàng không nằm trong chi phí tồn trữ. • Đúng • Sai lOMoAR cPSD| 40419767 Đáp án: Sai
Chi phí tồn trữ bao gồm chi phí bốc xếp hàng, chi phí bảo quản, chi phí bảo hiểm dự
phòng giảm giá biến chất, chi phí cơ hội của việc ầu tư, chi phí trả lãi vay mua hàng, chi
phí hao hụt do hỏng hóc. Đây là chi phí biến ổi do thay ổi theo số lượng hàng dự trữ.
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản cho biết 1 ồng doanh thu ược tạo ra bởi bao nhiêu ồng tài sản. • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Hiệu suất sử dụng tổng tàn sản cho biết 1 ồng tổng tài sản bình quân tạo ra bao nhiêu ồng doanh thu.
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Thời gian giữa 2 lần ặt hàng càng lâu thì số lượng nguyên vật liệu dự trữ càng ít. • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Thời gian giữa 2 lần giao hàng và lượng nguyên vật liệu dự trữ biến ộng cùng chiều.
Khi thời gian giữa 2 lần giao hàng càng lâu, tức là ể duy trì hoạt ộng sản xuất kinh
doanh liên tục, DN sẽ cần dự trữ nguyên vật liệu nhiều hơn ể ợi hàng hoá ược giao tới.
Câu 5 (1 điểm) : SAI
Chi phí tồn trữ là chi phí cố ịnh. • Đúng • Sai Đáp án: Sai lOMoAR cPSD| 40419767
Chi phí tồn trữ, bao gồm chi phí bốc xếp, chi phí bảo quản vật tư dự trữ, chi phí bảo
hiểm dự phòng giảm giá biến chất,… là chi phí biến ổi do ây là chi phí biến ổi theo
lượng hàng dự trữ của doanh nghiệp.
Câu 6 (1 điểm) : SAI
Vòng quay khoản phải thu cao chứng tỏ hiệu suất sử dụng vốn trong khâu thanh toán của DN thấp. • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Vòng quay khoản phải thu cao chứng tỏ thời gian vốn luân chuyển trong khâu thanh
toán nhanh, hay vốn tồn ọng trong khâu thanh toán với thời gian ngắn, làm hiệu suất sử
dụng vốn trong khâu thanh tăng lên.
Câu 7 (1 điểm) : SAI
Lợi ích duy nhất của việc giữ tiền mặt là cơ hội thu được chiết khấu hàng hoá khi trả tiền hàng úng kỳ hạn. • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Khi DN giữ tiền mặt, ngoài lợi ích thu được chiết khấu hàng hoá khi trả tiền hàng đúng
kỳ hạn, giữ tiền mặt còn giúp doanh nghiệp duy trì tốt những hệ số khả năng thanh toán
ngắn hạn, đồng thời tận dụng những cơ hội trong kinh doanh do chủ động trong các
hoạt động thanh toán và chi trả. Câu 8 (1 iểm) : SAI
Vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho thể hiện hiệu suất sử dụng vốn trong khâu thanh toán. lOMoAR cPSD| 40419767 Đúng Sai Đáp án: Sai
Vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho thể hiện hiệu suất sử
dụng vốn trong khâu sản xuất. Câu 9 (1 iểm) : SAI
Kỳ thu tiền trung bình cao (hay VQKPT càng cao) chứng tỏ hiệu suất sử dụng vốn trong khâu thanh toán thấp. • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Kỳ thu tiền trung bình cao (hay vòng quay khoản phải thu thấp) chứng tỏ thời gian vốn
tồn ọng trong khâu thanh toán kéo dài, khiến hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp giảm xuống.
Câu 10 (1 iểm) : SAI
Vòng quay hàng tồn kho thấp chứng tỏ hiệu suất sử dụng vốn trong khâu sản xuất cao. • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Vòng quay hàng tồn kho thấp, chứng tỏ số vốn tồn ọng trong khâu sản xuất với thời
gian dài, khiến hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp thấp.
CHƯƠNG 5 – QUẢN TRỊ NGUỒN VỐN Câu 1 (1 iểm) : SAI
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ sẽ làm thay ổi nguồn VLĐ thường xuyên?
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu - Tài sản dài hạn lOMoAR cPSD| 40419767 Đúng Sai Đáp án: Sai
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ:
- Vốn góp liên doanh tăng => VCSH tăng
- TSCĐ tăng => TS dài hạn tăng
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên không ổi. Câu 2 (1 iểm) : SAI
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt thì nguồn vốn lưu ộng thường xuyên sẽ tăng lên • Đúng • Sai Đáp án: Đúng
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu - Tài sản dài hạn
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt:
- Vốn góp liên doanh tăng => VCSH tăng
- Tiền mặt tăng => không ảnh hưởng lên thành phần nào trong công thức.
Các yếu tố còn lại không ổi.
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên tăng. Câu 3 (1 iểm) : SAI
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng nguyên vật liệu thì nguồn vốn lưu ộng thường xuyên sẽ giảm xuống.
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu - Tài sản dài hạn
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng nguyên vật liệu:
- Vốn góp liên doanh tăng => VCSH tăng lOMoAR cPSD| 40419767 Đúng Sai Đáp án: Sai
- NVL tăng => không ảnh hưởng lên thành phần nào trong công thức.
Các yếu tố còn lại không ổi.
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên tăng.
Câu 4 (1 iểm) : SAI
Cơ cấu nguồn tài trợ tối ưu nhất trong doanh nghiệp là tài sản ngắn hạn hình thành từ nguồn vốn
tạm thời, tài sản dài hạn hình thành từ nguồn vốn thường xuyên • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Trong Tài sản ngắn hạn có 1 bộ phận gồm những TS thường xuyên có mặt bên trong
DN (tồn tại lâu trong doanh nghiệp) như Khoản phải thu và Hàng tồn kho (mua nguyên
liệu từ năm nay nhưng sang năm mới dùng). Nếu như vay ngắn hạn ể mua nguyên vật
liệu, khi khoản vay ến hạn phải trả, nhưng DN chưa kịp sản xuất ra sản phẩm ể bán và
thu tiền tiền trả nợ, từ ó gây rủi ro cho DN trong việc thanh toán nợ. Những tài sản này
nên ược hình thành từ nguồn vốn dài hạn, ổn ịnh ể ảm bảo an toàn, tránh rủi ro cho DN. lOMoAR cPSD| 40419767 Câu 5 (1 iểm) : SAI
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên của DN ược xác ịnh theo công thức: •
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn •
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn – Tài sản dài hạn •
Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn •
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn – Tài sản cố ịnh
Đáp án: [Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn – Tài sản dài hạn] Câu 6 (1 iểm) : SAI
Khi doanh nghiệp vay dài hạn ngân hàng ể ầu tư vào tài sản cố ịnh thì nguồn vốn lưu ộng thường xuyên tăng? • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + VCSH - TS dài hạn
Khi vay dài hạn ể ầu tư TSCĐ: - Nợ dài hạn tăng
- TSCĐ tăng => TSDH tăng
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên không ổi Câu 7 (1 iểm) : SAI
Khi doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng ể ầu tư vào tài sản cố ịnh thì nguồn vốn lưu ộng thường xuyên tăng? • Đúng • Sai Đáp án: Sai
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + VCSH - TS dài hạn Khi vay
ngắn hạn ể ầu tư TSCĐ: lOMoAR cPSD| 40419767
- Nợ ngắn hạn tăng => không ảnh hưởng lên các yếu tố trong công thức.
- TSCĐ tăng => TSDH tăng
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên giảm. Câu 8 (1 iểm) : SAI
Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp ược xác ịnh theo công thức •
Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả •
Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn •
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn • Vốn chủ sở hữu
Đáp án: [Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn]
Nguồn vốn thường xuyên = Nguồn vốn thường xuyên có mặt trong doanh nghiệp =
Nguồn vốn dài hạn = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nguồn vốn dài hạn sau khi tài trợ hết cho Tài sản
dài hạn thì còn thừa, và phần còn thừa ược dùng ể tài trợ Tài sản lưu ộng.
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + VCSH - TS dài hạn 888888888888
Câu 1 (1 iểm) : SAI
Khi doanh nghiệp vay dài hạn ngân hàng ể ầu tư vào tài sản cố ịnh thì nguồn vốn lưu ộng thường xuyên tăng? Đúng Sai Đáp án: Sai
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + VCSH - TS dài hạn
Khi vay dài hạn ể ầu tư TSCĐ: - Nợ dài hạn tăng
- TSCĐ tăng => TSDH tăng lOMoAR cPSD| 40419767
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên không ổi SAI Câu 2 (1 iểm) :
Khi doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng ể ầu tư vào tài sản cố ịnh thì nguồn vốn lưu ộng thường xuyên tăng? Đúng Sai Đáp án: Sai
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + VCSH - TS dài hạn Khi vay
ngắn hạn ể ầu tư TSCĐ:
- Nợ ngắn hạn tăng => không ảnh hưởng lên các yếu tố trong công thức.
- TSCĐ tăng => TSDH tăng
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên giảm. SAI Câu 3 (1 iểm) :
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt thì nguồn vốn lưu ộng thường xuyên sẽ tăng lên Đúng Sai Đáp án: Đúng
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu - Tài sản dài hạn
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt:
- Vốn góp liên doanh tăng => VCSH tăng
- Tiền mặt tăng => không ảnh hưởng lên thành phần nào trong công thức.
Các yếu tố còn lại không ổi.
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên tăng. lOMoAR cPSD| 40419767 SAI Câu 4 (1 iểm) :
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng nguyên vật liệu thì nguồn vốn lưu ộng thường xuyên sẽ giảm xuống. Đúng Sai Đáp án: Sai
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu - Tài sản dài hạn
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng nguyên vật liệu:
- Vốn góp liên doanh tăng => VCSH tăng
- NVL tăng => không ảnh hưởng lên thành phần nào trong công thức.
Các yếu tố còn lại không ổi.
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên tăng. SAI Câu 5 (1 iểm) :
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên của DN ược xác ịnh theo công thức:
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn – Tài sản dài hạn
Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn – Tài sản cố ịnh
Đáp án: [Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn – Tài sản dài hạn] SAI Câu 6 (1 iểm) :
Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp ược xác ịnh theo công thức
Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu
Đáp án: [Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn] lOMoAR cPSD| 40419767
Nguồn vốn thường xuyên = Nguồn vốn thường xuyên có mặt trong doanh nghiệp =
Nguồn vốn dài hạn = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nguồn vốn dài hạn sau khi tài trợ hết cho Tài sản
dài hạn thì còn thừa, và phần còn thừa ược dùng ể tài trợ Tài sản lưu ộng.
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên = Nợ dài hạn + VCSH - TS dài hạn SAI Câu 7 (1 iểm) :
Cơ cấu nguồn tài trợ tối ưu nhất trong doanh nghiệp là tài sản ngắn hạn hình thành từ nguồn vốn
tạm thời, tài sản dài hạn hình thành từ nguồn vốn thường xuyên Đúng Sai Đáp án: Sai
Trong Tài sản ngắn hạn có 1 bộ phận gồm những TS thường xuyên có mặt bên trong
DN (tồn tại lâu trong doanh nghiệp) như Khoản phải thu và Hàng tồn kho (mua nguyên
liệu từ năm nay nhưng sang năm mới dùng). Nếu như vay ngắn hạn ể mua nguyên vật
liệu, khi khoản vay ến hạn phải trả, nhưng DN chưa kịp sản xuất ra sản phẩm ể bán và
thu tiền tiền trả nợ, từ ó gây rủi ro cho DN trong việc thanh toán nợ. Những tài sản này
nên ược hình thành từ nguồn vốn dài hạn, ổn ịnh ể ảm bảo an toàn, tránh rủi ro cho DN. SAI Câu 8 (1 iểm) :
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ sẽ làm thay đổi nguồn VLĐ thường xuyên? Đúng Sai Đáp án: Sai lOMoAR cPSD| 40419767
Nguồn vốn lưu động thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu - Tài sản dài hạn
Khi nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ:
- Vốn góp liên doanh tăng => VCSH tăng
- TSCĐ tăng => TS dài hạn tăng
=> Nguồn vốn lưu ộng thường xuyên không ổi.