
















Preview text:
Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1 dễ hiểu, có đáp án chi tiết
Bài toán Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1 giúp các bé làm quen với các dạng bài tập cộng trừ, dãy số cũng
như phân biệt cao thấp, tìm quy luật và bài toán tách số ... Khi làm thành thạo các dạng bài này, các bé sẽ
tự tin khi bước vào lớp 1 !
1. Bài tập Toán chuẩn bị vào lớp 1 cơ bản
Bài 1. Điền >, <, = 1 + 2 ..... 6 2 + 5...... 7 8 - 4 ...... 8 7 + 1 ........ 5 - 2 2 + 2 ........ 1 + 2 5 - 2..... 2 + 7 5 + 2 ....... 2 + 3 8 - 7 ..... 7 - 2 6 + 3 ....... 7 - 2
Bài 2. Điền số vào chỗ chấm trong phép cộng, phép trừ: 1 + .... = 4 2 +.... = 2 6 - 2 =..... 5 +... = 9 9 - .. = 5 6 +.... = 7 ... + 6 = 9 9 - .... = 3 2 + ... = 10 10 - .... = 7 Bài 3. Tính 1 + 3 = ...... 2 + 4 = ....... 3 + 6 = ....... 5 + 6 = ...... 4 + 6 = ...... 6 + 6 = ...... 7 + 4= ...... 8 + 2= ...... 9 + 1 = ....... 10 + 2 = ....... 10- 2 = ........ 8 - 4 = ......... 8 - 3 = ......... 10 - 4 = ....... 6 + 3 = ...... 9 - 2 = ......
Bài 4. Khoan vào số nhỏ nhất
8, 4, 5, 6, 2 2, 3, 5, 8, 1 1, 3, 4, 5, 7
1, 3, 5, 7, 10 1, 4, 2, 5, 6 7, 6, 5, 3, 4
3, 4, 1, 6, 7 4, 5, 7, 1, 3 3, 5, 2, 8, 9
Bài 5. Khoan vào số lớn nhất 1, 2, 6, 4, 7 3, 5, 7, 9, 2 17, 18, 9, 3, 19 2, 5, 4, 6, 9 3, 6, 5, 7, 9 19, 21, 12, 13, 14
3, 5, 7, 9, 10 11, 23, 3, 10, 13 11, 2, 5, 9, 18
Bài 6. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
Đoạn AB dài 4 cm:.....................
Đoạn BC dài 2 cm:........................
Đoạn AC dài 5 cm:.................
Đoạn AD dài 7 cm:....................
Bài 7. Bài tập đếm số : Số còn trống là ? 1 ... 3 4 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 7 ... 9 10 A. 11 B. 6 C. 5 D. 8 11 12 13 ... A. 10 B. 24 C. 14 D.15
Bài 8. Bạn Lan có 3 chiếc kẹo, trong đó có kẹo cam và kẹo ổi. Kẹo ổi có 1 chiếc. Vậy kẹo cam có bao nhiêu chiếc ? A. 2 B. 3 C. 1 D. không có kẹo cam
Bài 9. bạn Hùng có nuôi 3 con mèo vàng, bạn Hưng có nuôi 3 con mèo đen. Vậy số mèo của bạn
Hùng sẽ như thế nào với số mèo của bạn Hưng ?
A. Bạn Hùng có nhiều mèo hơn bạn Hưng
B. Bạn Hưng có nhiều mèo hơn bạn Hùng
C. Số mèo của hai bạn bằng nhau
Bài 10. Bạn Trang có 10 chiếc kẹo, bạn Trang đã cho bố 2 cái, sau đó mẹ cho Trang thêm 2 cái. Vậy
Trang có bao nhiêu chiếc kẹo? A. 9 cái B. 8 cái C. 10 cái D. 11 cái
Bài 11. Điền dấu thích hợp:
Bài 12. Có 1 lợn mẹ có 8 lợn cơn. Hỏi tất cả có bao nhiêu con lợn ? A. 9 B. 11 C. 7 D. 10
Bài 13. Trong vườn có 5 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ? A. 7 B. 4 C. 8 D. 9
Câu 14. Có bao nhiêu hình tam giác, hình chữ nhật, hình tròn, hình thoi, hình trái tim ở ảnh dưới đây ?
Có............ hình tam giác
Có............ hình chữ nhật Có............. hình tròn Có............. hình thoi
Có............. hình trái tim
Câu 15. Có bao nhiêu hình tam giác ở trong hình dưới đây ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Có bao nhiêu hình vuông màu vàng dưới đây ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
2. Bài tập viết và sắp xếp các dãy số
Bài 1. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
3, 6, 1, 2, 5 : ........................
2, 20, 14, 4, 8:..........................
12, 6, 7, 9, 10:.........................
2, 4, 5, 6, 7:........................
11, 4, 5, 8, 9:....................
4, 9, 2, 3, 5:....................
11, 2, 4, 6, 1:............................
Bài 2. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
2, 4, 5, 7, 8:................. 9, 2, 3, 4, 5:..............
11, 2, 3, 5, 1:.................
3, 5, 6, 7, 1:.......................
2, 14, 5, 16, 1:..........................
Bài 3. Cho dãy số sau: 1, 5, 10, 20, 11
- Từ bé đến lớn là: ..............................................
- Từ lớn đến bé là : ...............................................
Bài 4. Điền số thích hợp vào dãy số đã sắp xếp sau: 2,...,4, 5, 6, 7 11, ....,9, 8, 7, 6 3,...., 5, 6, 7, 8, 9 4, 5, 6, 7, 8, 9, .....
Bài 5. Tính và sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 5 - 1 = ..... 4 + 5 =.... 6 - 1 = ....
Kết quả các phép tính trên theo thứ tự từ bé đến lớn là:.......
3. Bài tập phân biệt cao - thấp
Bài 1. Bé xem hình hai giá sách dưới đây và chỉ ra giá sách nào cao hơn ? A. Giá sách A B. Giá sách B
Bài 2. Cây dừa nào thấp hơn các bé nhỉ ? A. Cây dừa A B. Cây dừa B
Bài 3. Cánh cổng nào cao hơn ? A. Cánh cổng A B. Cánh cổng B
Bài 4. Bông hoa nào cao hơn ? A.Bông hoa B B. Bông hoa A
Bài 5. Chiếc đàn nào cao nhất trong số 3 chiếc đàn này ? A. Chiếc đàn A B. Chiếc đàn B C. Chiếc đàn C
Bài 6. Cây tre xanh nào cao nhất ? A. Cây tre A B, Cây tre B C. Cây tre C D. Cây tre D
Bài 7. Ngôi nhà nào cao nhất trong hình dưới đây ? A. Ngôi nhà A B. Ngôi nhà C C. Chiếc balo D. Ngôi nhà B
4. Bài tập tìm quy luật cho bé
Bài 1. Quan sát và phán đoán : A. Máy bay đỏ B. Máy bay tím
Bài 2. Quan sát và phán đoán A. Quả táo xanh B. Quả táo vàng
Bài 3. Quan sát và phán đoán :
A. Người đán ông màu cam
B. Người đàn ông màu đen
Bài 4. Quan sát và phán đoán: A. Chiếc ô màu xanh B. Chiếc ô màu đỏ
5. Bài tập tách số cho bé
Bài 1. Điền số vào ô trống:
Bài 2. Điền số vào ô trống:
Bài 3. Điền số vào chỗ trống: ổ
6. Tổng hợp đáp án
6.1. Bài tập Toán chuẩn bị vào lớp 1 cơ bản Bài 1. 1+ 2 < 6 5 - 2 < 2 + 7 2 + 5 = 7 5 + 2 > 2 + 3 8 - 4 < 8 8 - 7 < 7 - 2
7 + 1 > 5 - 2 6 + 3 > 7 - 2 2 + 2 > 1 + 2 Bài 2. 1 + 3 = 4 5 + 4 = 9 3 + 6 = 9 2 + 0 = 2 6 + 1 = 7 9 - 6 = 3 6 - 2 = 4 9 - 4 = 5 2 + 8 = 10 10 - 3 = 7 Bài 3.
1 + 3 = 4 4 + 6= 10 9 + 1 = 10 8 - 3 = 5
2 + 4 = 6 6 + 6 =12 10 + 2 = 12 10 - 4 = 6
3 + 6 = 9 7 + 4 = 11 10 - 2 = 8 6 + 3 = 9
5 + 6 = 11 8 + 2 = 10 8 - 4 = 4 9 - 2 = 7 Bài 4. 2 1 1 1 1 3 1 1 2 Bài 5. 7 9 19 9 9 21 10 23 18
Bài 6. Bé dùng thước có chia độ dài vẽ theo số đo. Bài 7.
Đáp án lần lượt là : A, D, C
Bài 8. Bạn Lan có số kẹo là : 3 - 1 = 2 (kẹo cam) Đáp án A
Bài 9. Bạn Hùng có 3 con mèo, bạn Hưng có 3 con mèo. Vậy số mèo của bạn hùng bằng số mèo của bạn Hưng Đáp án C
Bài 10. Khi Trang cho bố thì còn lại số kẹo là : 10 - 2 = 8 cái
Khi mẹ cho Trang thì số kẹo Trang có là : 8 + 2 = 10 cái Đáp án C Bài 11.
Đáp án lần lượt là: < ; = ; >
Bài 12. Có tất cả số lợn là : 1 + 8 = 9 con Đáp án A
Bài 13. Trong vườn có tất cả số cây chuối là : 5 + 3 = 8 cây Đáp án C
Bài 14. Có 3 hình tam giác ; có 5 hình chữ nhật; có 2 hình tròn; có 3 hình thoi; có hai hình trái tim
Bài 15. Có 4 hình tam giác Đáp án D
Bài 16. Có 3 hình vuông màu vàng
6.2. Bài tập viết và sắp xếp các dãy số: Bài 1 1, 2 , 3, 5, 6 2, 4, 8, 14, 20 6, 7, 9, 10, 12 2, 4, 5, 6, 7 4, 5, 8, 9, 11 2, 3, 4, 5, 9 1, 2, 4, 6, 11 Bài 2. 8, 7, 5, 4, 2 9, 5, 4, 3, 2 11, 5, 3, 2, 1 7, 6, 5, 3, 1 16, 14, 5, 2, 1 Bài 3. - 1, 5, 10, 11, 20 - 20, 11, 10, 5, 1 Bài 4.
Đáp án lần lượt là: 3; 10; 4 ; 10 Bài 5. 5 - 1 = 4 4 + 5 = 9 6 - 1 = 5
Từ bé đến lớn: 4 ; 5; 9
6.3. Bài tập phân biệt cao thấp: Bài 1. A Bài 2. B Bài 3. B Bài 4. A Bài 5. A Bài 6. B Bài 7. A
6.4. Bài tập tìm quy luật cho bé Bài 1. A Bài 2. A Bài 3. A Bài 4. B
6.5 Bài tập tách số cho bé: Bài 1: 5 ; 3 ; 8 Bài 2: 3 ; 4; 7 Bài 3: 3; 3 ; 6