Bài tập Toán lớp 5: So sánh hai số thập phân
đáp án chi tiết
1. thuyết so sánh hai số thập phân
(1) Số thập phân cách biểu diễn:
- Một số thập phân một phân số mẫu số một lũy thừa của 10.
- Số thập phân dương được biểu diễn dưới dạng số thập phân dương, còn số
thập phân âm được biểu diễn dưới dạng số thập phân âm.
- Mỗi số thập phân bao gồm hai phần:
+ Phần số nguyên được viết bên trái của dấu phẩy.
+ Phần thập phân được viết bên phải của dấu phẩy.
(2) Số đối của một số thập phân:
Hai số thập phân được gọi đối nhau khi chúng đại diện cho hai phân số
thập phân đối nhau.
(3) Các số thập phân bằng nhau
- Khi thêm các chữ số 0 vào sau phần thập phân của một số, chúng ta vẫn
thu được một số thập phân cùng giá trị.
dụ: 0,2 = 0,20 = 0,200 = 0,2000 = ...
- Lưu ý: Mỗi số tự nhiên a th biểu diễn dưới dạng số thập phân với
phần thập phân một chuỗi các chữ số 0.
dụ: 3 = 3,0 = 3,00 = ....
- Nếu một số thập phân c chữ số 0 cuối phần thập phân, việc loại bỏ
các chữ số 0 này sẽ không thay đổi giá trị của số đó.
dụ: 1,500 = 1,50 = 1,5 = ....
(4) Phép so sánh giữa hai số thập phân:
- Đầu tiên, chúng ta so sánh phần nguyên của hai số như ch so sánh hai
số tự nhiên. Số thập phân nào phần nguyên lớn hơn thì số đó cũng lớn
hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau, chúng ta tiếp tục so nh phần
thập phân. Bắt đầu từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...
tiếp tục so sánh các chữ số tương ứng. Số thập phân nào chữ số lớn
hơn hàng tương ứng thì số đó lớn hơn.
- Trong trường hợp cả phần nguyên phần thập phân của hai số bằng
nhau, hai số đó được coi bằng nhau.
dụ:
- 2103,1 > 2031,99 (vì phần nguyên của 2103,1 lớn hơn 2031).
- 58,120 < 58,2 (vì phần nguyên của hai số bằng nhau, nhưng hàng phần
mười, 1 < 2).
- 539,47 > 539,426 (vì phần nguyên của hai số bằng nhau, hàng phần mười
của cả hai số bằng nhau, nhưng hàng phần trăm, 7 > 2).
2. Bài tập Toán lớp 5: So sánh hai số thập phân
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578, số lớn nhất là:
A. 4,842
B. 4,367
C. 4,578
D. 4,637
Câu 2: Số tự nhiên x nằm trong khoảng 7,282 < x < 8,267 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 3: Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94, số nhất là:
A. 1,13
B. 1,37
C. 1,62
D. 1,94
Câu 4: Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự từ đến lớn:
A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58
B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47
C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47
D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 < 2,..8 < 2,52 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. Phần Bài tập tự luận:
Bài 1: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm:
a) 4,785 .... 4,875
1,79 .... 1,7900
72,99 .... 72,98
b) 24,518 .... 24,52
90,051 .... 90,015
8,101 .... 8,1010
c) 75,383 .... 75,384
81,02 .... 81,018
5/100 .... 0,05
d) 67 .... 66,999
1952,8 .... 1952,80
8/100 .... 0,800
Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ đến lớn:
a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752
b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 0,007; 0,01; 0,008; 0,015
b) ; ; ; ; 0,95
Bài 4: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:
a) 2,9 < x < 3,5
b) 3,25 < x < 5,05
c) x < 3,008
Bài 5: Tìm số thập phân x một chữ số sau dấu thập phân thỏa mãn: 8 < x
< 9
Bài 6: Tìm số thập phân x hai chữ số sau dấu thập phân thỏa mãn: 0,1 < x
< 0,2
Bài 7: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x y sao cho: x < 19,54 < y
Bài 8: m hai số chẵn liên tiếp x y (x, y là số tự nhiên) sao cho: x < 17,2 <
y
Bài 9: Tìm x số tự nhiên nhất sao cho: x > 10,35
Bài 10: Tìm x số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2
Bài 11: Tìm chữ số x sao cho:
a) 9,2x8 > 9,278
b) 9,2x8 < 9,238
Lời giải Bài tập Toán lớp 5
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: D
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
a) 4, 785 < 4,875
1,79 = 1,7900
72,99 > 72,98
b) 24,518 < 24,52
90, 051 > 90, 015
8,101 = 8,1010
c) 75,383 < 75,384
81,02 > 81,018
5/100 < 0,05
d) 67 > 66,999
1952,8 = 1952,80
8/100 < 0,800
Bài 2:
a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752
b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67
Bài 3:
a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007
b) 0,95; ; ; ;
Bài 4:
a) 2,9 < x < 3,5 nên x = 3
b) 3,25 < x < 5,05 nên x = 4
c) x < 3,008 nên x = 0; x = 1; x = 2 hoặc x = 3
Bài 5: 8 = 9 = nên < x <
Các phân số thập phân tử số 2 chữ số thỏa mãn < x
< là:
; ; ; ; ; ;
; ;
Vậy các số thập phân cần tìm là: 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9
Bài 6: 0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19
Bài 7: x = 19 y = 20
Bài 8: x = 16 y = 18
Bài 9: x = 11
Bài 10: x = 8
Bài 11:
a) x = 8
b) x = 2
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chính xác nhất?
A. Nếu hai số thập phân phần nguyên khác nhau, số nào phần nguyên
lớn hơn thì số đó lớn hơn.
B. Nếu hai số thập phân cùng phần nguyên, số nào phần thập phân lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
C. Nếu phần nguyên phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì
hai số đó bằng nhau.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 2:
Trong các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54. Số thập phân lớn
nhất trong số đã cho
A. 14,35
B. 31,45
C. 51,34
D. 13,54
Câu 3:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105;
13,4
A. 0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105
B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28
Câu 4:
Tìm giá trị của chữ số b, biết rằng 97,614 < 97,b12 (với b < 8).
A. b = 3
B. b = 4
C. b = 6
D. b = 7
Câu 5:
Trong các số thập phân được tạo ra từ 4 chữ số 4, 2, 8, 7 (mỗi chữ số được
sử dụng đúng một lần hai chữ số sau dấu phẩy), số thập phân nhỏ nhất
A. 24,42
B. 24,87
C. 27,84
D. 24,78
Câu 6:
Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống: 81,45 > ... > 78,99
A. 81
B. 80
C. 79
D. Tất cả đều đúng
Câu 7:
Hãy chọn số lớn nhất từ các lựa chọn sau đây.
A. 8,99
B. 9,98
C. 8,999
D. 9,78
Câu 8:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
27,345 ... 30,01
A. >
B. <
C. =
D. Cả A B đều đúng
Câu 9:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 58,6 ... 58,345
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả đều đúng
Câu 10:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 34253425 ... 1,4
A. >
B. =
C. <
D. Không đáp án nào phù hợp
Câu 11:
Sau khi may quần áo xong, loại vải nào còn nhiều nhất?
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
D. Không biết được.
Câu 12:
Số lớn nhất trong các số 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là:
A. 34,1
B. 34,0202
C. 34,0101
D. 34,0209
Câu 13:
75,60100 thể viết gọn lại thành:
A. 7,560
B. 7,5601
C. 75,6
D. 75,601
Câu 14:
Con chọn đáp án đúng nhất:
Trong hai phân số cùng mẫu số, thì:
A. Phân số tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
B. Phân số tử số hơn thì phân số đó hơn.
C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Preview text:

Bài tập Toán lớp 5: So sánh hai số thập phân có đáp án chi tiết
1. Lý thuyết so sánh hai số thập phân
(1) Số thập phân và cách biểu diễn:
- Một số thập phân là một phân số có mẫu số là một lũy thừa của 10.
- Số thập phân dương được biểu diễn dưới dạng số thập phân dương, còn số
thập phân âm được biểu diễn dưới dạng số thập phân âm.
- Mỗi số thập phân bao gồm hai phần:
+ Phần số nguyên được viết bên trái của dấu phẩy.
+ Phần thập phân được viết bên phải của dấu phẩy.
(2) Số đối của một số thập phân:
Hai số thập phân được gọi là đối nhau khi chúng đại diện cho hai phân số thập phân đối nhau.
(3) Các số thập phân bằng nhau
- Khi thêm các chữ số 0 vào sau phần thập phân của một số, chúng ta vẫn
thu được một số thập phân có cùng giá trị.
Ví dụ: 0,2 = 0,20 = 0,200 = 0,2000 = ...
- Lưu ý: Mỗi số tự nhiên a có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân với
phần thập phân là một chuỗi các chữ số 0.
Ví dụ: 3 = 3,0 = 3,00 = ....
- Nếu một số thập phân có các chữ số 0 ở cuối phần thập phân, việc loại bỏ
các chữ số 0 này sẽ không thay đổi giá trị của số đó.
Ví dụ: 1,500 = 1,50 = 1,5 = ....
(4) Phép so sánh giữa hai số thập phân:
- Đầu tiên, chúng ta so sánh phần nguyên của hai số như cách so sánh hai
số tự nhiên. Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó cũng lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau, chúng ta tiếp tục so sánh phần
thập phân. Bắt đầu từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,. .
và tiếp tục so sánh các chữ số tương ứng. Số thập phân nào có chữ số lớn
hơn ở hàng tương ứng thì số đó lớn hơn.
- Trong trường hợp cả phần nguyên và phần thập phân của hai số bằng
nhau, hai số đó được coi là bằng nhau. Ví dụ:
- 2103,1 > 2031,99 (vì phần nguyên của 2103,1 lớn hơn 2031).
- 58,120 < 58,2 (vì phần nguyên của hai số bằng nhau, nhưng ở hàng phần mười, 1 < 2).
- 539,47 > 539,426 (vì phần nguyên của hai số bằng nhau, hàng phần mười
của cả hai số bằng nhau, nhưng ở hàng phần trăm, 7 > 2).
2. Bài tập Toán lớp 5: So sánh hai số thập phân I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578, số lớn nhất là: A. 4,842 B. 4,367 C. 4,578 D. 4,637
Câu 2: Số tự nhiên x nằm trong khoảng 7,282 < x < 8,267 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 3: Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94, số bé nhất là: A. 1,13 B. 1,37 C. 1,62 D. 1,94
Câu 4: Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58 B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47 C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47 D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 < 2,..8 < 2,52 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
I . Phần Bài tập tự luận:
Bài 1:
Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 ... 4,875 1,79 .... 1,7900 72,99 ... 72,98 b) 24,518 .... 24,52 90,051 .... 90,015 8,101 ... 8,1010 c) 75,383 ... 75,384 81,02 ... 81,018 5/100 ... 0,05 d) 67 .... 66,999 1952,8 .... 1952,80 8/100 ... 0,800
Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752
b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 0,007; 0,01; 0,008; 0,015 b) ; ; ; ; 0,95
Bài 4: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: a) 2,9 < x < 3,5 b) 3,25 < x < 5,05 c) x < 3,008
Bài 5: Tìm số thập phân x có một chữ số sau dấu thập phân thỏa mãn: 8 < x < 9
Bài 6: Tìm số thập phân x có hai chữ số sau dấu thập phân thỏa mãn: 0,1 < x < 0,2
Bài 7: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho: x < 19,54 < y
Bài 8: Tìm hai số chẵn liên tiếp x và y (x, y là số tự nhiên) sao cho: x < 17,2 < y
Bài 9: Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho: x > 10,35
Bài 10: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2
Bài 11: Tìm chữ số x sao cho: a) 9,2x8 > 9,278 b) 9,2x8 < 9,238
Lời giải Bài tập Toán lớp 5
I. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: D I . Bài tập tự luận Bài 1: a) 4, 785 < 4,875 1,79 = 1,7900 72,99 > 72,98 b) 24,518 < 24,52 90, 051 > 90, 015 8,101 = 8,1010 c) 75,383 < 75,384 81,02 > 81,018 5/100 < 0,05 d) 67 > 66,999 1952,8 = 1952,80 8/100 < 0,800 Bài 2: a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752
b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67 Bài 3: a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007 b) 0,95; ; ; ; Bài 4:
a) Vì 2,9 < x < 3,5 nên x = 3
b) Vì 3,25 < x < 5,05 nên x = 4
c) Vì x < 3,008 nên x = 0; x = 1; x = 2 hoặc x = 3 Bài 5: Vì 8 = và 9 = nên < x <
Các phân số thập phân có tử số có 2 chữ số thỏa mãn < x < là: ; ; ; ; ; ; ; ;
Vậy các số thập phân cần tìm là: 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9
Bài 6: 0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19
Bài 7: x = 19 và y = 20
Bài 8: x = 16 và y = 18 Bài 9: x = 11 Bài 10: x = 8 Bài 11: a) x = 8 b) x = 2
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chính xác nhất?
A. Nếu hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số nào có phần nguyên
lớn hơn thì số đó lớn hơn.
B. Nếu hai số thập phân có cùng phần nguyên, số nào có phần thập phân lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng. Câu 2:
Trong các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54. Số thập phân lớn nhất trong số đã cho là A. 14,35 B. 31,45 C. 51,34 D. 13,54 Câu 3:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
A. 0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105
B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28 Câu 4:
Tìm giá trị của chữ số b, biết rằng 97,614 < 97,b12 (với b < 8). A. b = 3 B. b = 4 C. b = 6 D. b = 7 Câu 5:
Trong các số thập phân được tạo ra từ 4 chữ số 4, 2, 8, 7 (mỗi chữ số được
sử dụng đúng một lần và có hai chữ số sau dấu phẩy), số thập phân nhỏ nhất là A. 24,42 B. 24,87 C. 27,84 D. 24,78 Câu 6:
Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống: 81,45 > ... > 78,99 A. 81 B. 80 C. 79 D. Tất cả đều đúng Câu 7:
Hãy chọn số lớn nhất từ các lựa chọn sau đây. A. 8,99 B. 9,98 C. 8,999 D. 9,78 Câu 8:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 27,345 ... 30,01 A. > B. < C. = D. Cả A và B đều đúng Câu 9:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 58,6 ... 58,345 A. > B. < C. = D. Tất cả đều đúng Câu 10:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 34253425 ... 1,4 A. > B. = C. <
D. Không có đáp án nào phù hợp Câu 11:
Sau khi may quần áo xong, loại vải nào còn dư nhiều nhất? A. Loại I B. Loại II C. Loại III D. Không biết được. Câu 12:
Số lớn nhất trong các số 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là: A. 34,1 B. 34,0202 C. 34,0101 D. 34,0209 Câu 13:
75,60100 có thể viết gọn lại thành: A. 7,560 B. 7,5601 C. 75,6 D. 75,601 Câu 14:
Con chọn đáp án đúng nhất:
Trong hai phân số có cùng mẫu số, thì:
A. Phân số có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
B. Phân số có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Document Outline

  • Bài tập Toán lớp 5: So sánh hai số thập phân có đá
    • 1. Lý thuyết so sánh hai số thập phân
    • 2. Bài tập Toán lớp 5: So sánh hai số thập phân
    • 4. Bài tập vận dụng liên quan