Bài tập toán lớp 7 bảng tần số (có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập  toán lớp 7 bảng tần số   ( có lời giải chi tiết) gồm lí thuyết và được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé và đạt được thành tích bạn đã kì vọng !!!

Trang 1
BNG TN S CÁC GIÁ TR CA DU HIU
I. TM TT L THUYT
T bng thống kê ban đầu có th lp bảng “tần s” (bng phân phi thc nghim ca du
hiu) .
Bảng “tần s” thường được lập như sau:
+ V khung hình ch nht gm hai dòng.
+ Dòng trên ghi các giá tr khác nhau ca du hiu theo th t tăng dn.
+ Dòng dưới ghi các tn s tương ứng vi mi giá tr đó.
Bảng “tần số” giúp ngưi điu tra d có nhng nhn xét chung v s phân phi các giá tr
ca du hiu và tin li cho vic tính toán sau này.
II. BÀI TP
Bài 1: Kết qun nhy cao (tính theo cm) ca hc sinh lp
7A
đưc giáo viên th
dc ghi lại như sau:
95
95
100
105
110
95
105
110
115
100
100
95
90
90
120
100
90
100
100
100
a) Du hiu quan tâm là : ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu hc sinh tham gia kim tra? …………. hc sinh tham gia.
c) Lp bảng “tần số” rút ra nhn xét.
Nhn xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: S con trong mi h gia đình ở mt khu vực được ghi li trong bng sau:
2
2
1
1
4
3
2
2
2
2
1
2
1
4
1
3
4
5
1
1
2
1
5
3
2
2
1
2
2
0
a) Du hiu quan tâm là : ……………………………………………………………….
Giá tr
x
Tn s
n
........N
Trang 2
………………………………………………………………………………………………
b) bao nhiêu h gia đình được điều tra? ….. h gia đình được điều tra.
c) Lp bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
Nhn xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: S li chính t trong mt bài tập làm văn ca mi hc sinh lp
7C
đưc
giáo viên ghi li trong bng sau:
1
4
2
4
4
3
5
5
4
4
3
6
3
5
4
4
10
4
4
6
6
6
2
4
2
5
3
9
6
4
6
5
3
2
6
3
4
6
7
5
a) Du hiu quan tâm là : ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu hc sinh làm bài? ………. hc sinh làm bài.
c) Lp bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
Nhn xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Cho bảng “tn số”:
Giá tr (x)
125
130
132
140
141
Tn s (n)
3
8
10
7
2
N = 30
T bng này, hãy viết li mt bng s liu thống kê ban đầu.
HDG:
Giá tr
x
Tn s
n
........N
Giá tr
x
Tn s
n
........N
Trang 3
Bài 1: a) Du hiu quan tâm là kết qu môn nhy cao (tính theo cm) ca mi hc
sinh lp
7A
.
a)
30
hc sinh tham gia kim tra.
b) Lp bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
- Các giá tr ca du hiu là
30
nhưng chỉ
7
giá tr khác nhau.
- Nhy thp nht là
90cm
, cao nht là
120cm
và tp trung nhiu
100cm
.
Bài 2: a) Du hiu quan tâm là s con trong mi h gia đình ở mt khu vc.
b) Có
30
h gia đình đưc điu tra.
c) Lp bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
- Các giá tr ca du hiu là
30
nhưng chỉ
6
giá tr khác nhau.
- S con thp nht là
0
con, cao nht là
5
con cho mi h và s con ch yếu mi h
là t
1
con đến
2
con.
Bài 3: a) Du hiu quan tâm là s li chính t trong mt bài tập làm văn ca mi hc
sinh lp
7C
a) Có hc sinh tham gia kim tra.
b) Lp bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
- Các giá tr ca du hiu là
40
nhưng chỉ
9
giá tr khác nhau.
- Hc sinh có li thp nht là
1
li, cao nht là
10
li và tp trung nhiu
4
li.
Bài 4: Bng s liu thống kê ban đầu có th là:
125
130
132
132
130
132
141
140
130
132
130
132
140
125
132
130
130
125
132
140
132
140
130
132
140
140
132
141
140
130
Giá tr
x
90
95
120
Tn s
n
3
4
11
7
2
2
1
30N
Giá tr
x
0
1
2
3
4
5
Tn s
n
1
9
12
3
3
2
30N
Giá tr
x
1
2
3
4
5
6
7
9
10
Tn s
n
1
4
6
12
6
8
1
1
1
40N
| 1/3

Preview text:

BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Từ bảng thống kê ban đầu có thể lập bảng “tần số” (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu) .
Bảng “tần số” thường được lập như sau:
+ Vẽ khung hình chữ nhật gồm hai dòng.
+ Dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần.
+ Dòng dưới ghi các tần số tương ứng với mỗi giá trị đó.
Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị
của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này. II. BÀI TẬP
Bài 1: Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A được giáo viên thể dục ghi lại như sau: 95 95 100 105 105 110 100 100 105 95 105 110 115 100 105 100 95 105 90 90 120 100 90 100 100 100 100 105 115 100
a) Dấu hiệu quan tâm là : ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?  Có …………. học sinh tham gia.
c) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. Giá trị  x Tần số nN  ........
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Số con trong mỗi hộ gia đình ở một khu vực được ghi lại trong bảng sau: 2 2 1 1 4 3 2 2 2 2 1 2 1 4 1 3 4 5 1 1 2 1 5 3 2 2 1 2 2 0
a) Dấu hiệu quan tâm là : ………………………………………………………………. Trang 1
………………………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu hộ gia đình được điều tra?  Có …….. hộ gia đình được điều tra.
c) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. Giá trị  x Tần số nN  ........
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của mỗi học sinh ở lớp 7C được
giáo viên ghi lại trong bảng sau: 1 4 2 4 4 3 5 5 4 4 3 6 3 5 4 4 10 4 4 6 6 6 2 4 2 5 3 9 6 4 6 5 3 2 6 3 4 6 7 5
a) Dấu hiệu quan tâm là : ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu học sinh làm bài?  Có ………. học sinh làm bài.
c) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. Giá trị  x Tần số nN  ........
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Cho bảng “tần số”: Giá trị (x) 125 130 132 140 141 Tần số (n) 3 8 10 7 2 N = 30
Từ bảng này, hãy viết lại một bảng số liệu thống kê ban đầu. HDG: Trang 2
Bài 1: a) Dấu hiệu quan tâm là kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của mỗi học sinh lớp 7A .
a) Có 30 học sinh tham gia kiểm tra.
b) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. Giá trị  x 90 95 100 105 110 115 120 Tần số n 3 4 11 7 2 2 1 N  30
- Các giá trị của dấu hiệu là 30 nhưng chỉ có 7 giá trị khác nhau.
- Nhảy thấp nhất là 90cm, cao nhất là 120cm và tập trung nhiều ở 100cm .
Bài 2: a) Dấu hiệu quan tâm là số con trong mỗi hộ gia đình ở một khu vực.
b) Có 30 hộ gia đình được điều tra.
c) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. Giá trị  x 0 1 2 3 4 5 Tần số n 1 9 12 3 3 2 N  30
- Các giá trị của dấu hiệu là 30 nhưng chỉ có 6 giá trị khác nhau.
- Số con thấp nhất là 0 con, cao nhất là 5 con cho mỗi hộ và số con chủ yếu mỗi hộ là từ 1con đến 2 con.
Bài 3: a) Dấu hiệu quan tâm là số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của mỗi học sinh ở lớp 7C
a) Có học sinh tham gia kiểm tra.
b) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. Giá trị  x 1 2 3 4 5 6 7 9 10 Tần số n 1 4 6 12 6 8 1 1 1 N  40
- Các giá trị của dấu hiệu là 40 nhưng chỉ có 9 giá trị khác nhau.
- Học sinh có lỗi thấp nhất là 1 lỗi, cao nhất là 10 lỗi và tập trung nhiều ở 4 lỗi.
Bài 4: Bảng số liệu thống kê ban đầu có thể là: 125 130 132 132 130 132 141 140 130 132 130 132 140 125 132 130 130 125 132 140 132 140 130 132 140 140 132 141 140 130 Trang 3