Bài tập toán lớp 7 đồ thị hàm số y=ax ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 thu phập và phân loại số liệu ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập toán lớp 7 đồ thị hàm số y=ax ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 thu phập và phân loại số liệu ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

47 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỒ TH HÀM S y = ax
I. TM TT L THUYT
1. Đồ th ca hàm s
()y f x
- Đồ th ca hàm s
()y f x
là tp hp tt c các điểm biu din các cp giá tr
tương ứng
( ; )xy
trên mt phng tọa độ.
- Một điểm thuc đồ thm s
()y f x
thì có tọa độ thỏa mãn đẳng thc
()y f x
.
Ngược li một điểm có tọa độ thỏa mãn đẳng thc
()y f x
thì nó thuc đ th hàm
s
()y f x
.
2. Đồ th ca hàm s
Đồ th ca hàm s
( 0)y ax a
là một đường thng đi qua gốc tọa đ
(0;0).O
Cách v: - Vì đồ th hàm s
( )
0y ax a
là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên
khi v ta ch cần xác định thêm một điểm A thuộc đồ th (
A
khác điểm
O
).
- V đim A bng cách cho
x
mt giá tr
( )
11
0xx¹
ri t công thc
y ax=
, tính
11
y ax=
đưc tọa độ đim
( )
11
;.A x y
Đưng thng
OA
đi qua điểm
( )
0;0O
và điểm
( )
11
;A x y
là đồ th ca hàm s đã cho.
II. BI TP
Bài 1: a) V đồ th hàm s
3
.
4
yx=-
Bng giá tr:
x
3
.
4
yx=-
Điểm ……………….…. thuộc đồ th hàm s.
Đưng thẳng ….. … là đồ th hàm s đã cho.
x
y
O
1
Trang 2
b) Cho biết tọa độ các điểm
( ) ( )
3
4; 3 ; 1; ; 3;0 .
4
A B C
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Bằng phép tính hãy xác định xem điểm nào thuộc đồ th hàm s và biu diễn điểm đó trên
mt phng tọa độ.
………………………………………………………………………………………………………..........................……………………………………………………………
………………………………………….............................………………………………………………………………………………………………………...........................
..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................………………
……………………………………………………………………………………….............................…………………………………………………………………………
…………………………….............................……………………………………………………………………………………………………………..........................………
……………………………………………………………………………………………….............................………………………………………………………………
c) Tính din tích tam giác
AOCD
………………………………………………………………………………………………………..........................……………………………………………………………
………………………………………….............................………………………………………………………………………………………………………...........................
..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................………………
……………………………………………………………………………………….........
....................………………………………………………………………………
Bài 2:
Cho đường thng
OA
trong hình v đồ th
ca hàm s
y ax
a) Hãy xác định h s
a
?
b) Xác định tọa độ đim B trên đồ th
hoành độ bng
2
?
c) Xác đnh tọa độ đim C trên đồ th tung
độ bng
1
?
…………………………………………………………………………………………
..........................…………………………………………………………………………
………………….............................……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………….............................……………………………………………………………………………………………………………………………
y
x
1
4
O
1
Trang 3
x
y
4
3
y = -
3
4
x
B
-1
A
-4
4
-4
-3
-1
D
C
2
-3
-2
3
2
1
O
1
-2
…………………………………….............................……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….............................……………………………………………………………………………………………………………………………
HDG:
Bài 1: a) HS t v
b) Đim A thuộc đồ thm s
Đim B và C không thuc đ th hàm s
c)
1 1 9
. . .3.3
2 2 2
AOC
S OC AD
D
= = =
(dvdt)
Bài 2:
a) Đồ th ca hàm s
y ax
đi qua điểm
(4;1)A
nên ta có:
1
1 .4
4
aa
b) T đim trên
2
trc hoành ta k đưng thng song song vi trc tung, ct
OA
ti
B
. Ta được điểm
B
có hoành độ bng
2
, tung độ bng
1
2
. Vậy điểm
1
2;
4
B
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c) T đim trên
1
trc tung ta k đưng thng song song vi trc hoành, ct
OA
ti
C
. Ta được điểm
C
tung độ bng
1
, hoành đ bng
4-
. Vậy điểm
( )
4; 1C --
T luyn
Bài 3: V trên cùng mt h trc ta độ
Oxy
đồ th các hàm s
a)
3yx=
vi
0.x ³
b)
3yx=-
vi
0.x £
ng dn gii
Trang 4
x
y
3
O
1
B
A
-1
| 1/4

Preview text:

ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đồ thị của hàm số y f (x)
- Đồ thị của hàm số y f (x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị
tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
- Một điểm thuộc đồ thị hàm số y f (x) thì có tọa độ thỏa mãn đẳng thức y f (x) .
Ngược lại một điểm có tọa độ thỏa mãn đẳng thức y f (x) thì nó thuộc đồ thị hàm
số y f (x) .
2. Đồ thị của hàm số y ax (a  0)
Đồ thị của hàm số y ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0).
Cách vẽ: - Vì đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên
khi vẽ ta chỉ cần xác định thêm một điểm A thuộc đồ thị ( A khác điểm O ).
- Vẽ điểm A bằng cách cho x một giá trị x x ¹ 0 rồi từ công thức y = ax , tính 1 ( 1 )
y = ax được tọa độ điểm A (x ;y . 1 1 ) 1 1
Đường thẳng OA đi qua điểm O (0;0) và điểm A (x ;y là đồ thị của hàm số đã cho. 1 1 ) II. BÀI TẬP y 3
Bài 1: a) Vẽ đồ thị hàm số y = - x. 4  Bảng giá trị: x 3 y = - x. 4 O 1 x
Điểm ……………….…. thuộc đồ thị hàm số.
Đường thẳng ….. … là đồ thị hàm số đã cho. Trang 1 æ 3ö ç ÷
b) Cho biết tọa độ các điểm A (4;- 3); B 1 ç ; ; ÷ C ç ÷ (3;0). ç è 4÷ø
Bằng phép tính hãy xác định xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số và biễu diễn điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
………………………………………………………………………………………………………..........................……………………………………………………………
………………………………………….............................………………………………………………………………………………………………………...........................
..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................………………
……………………………………………………………………………………….............................…………………………………………………………………………
…………………………….............................……………………………………………………………………………………………………………..........................………
……………………………………………………………………………………………….............................………………………………………………………………
c) Tính diện tích tam giác D A OC
………………………………………………………………………………………………………..........................……………………………………………………………
………………………………………….............................………………………………………………………………………………………………………...........................
..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................………………
……………………………………………………………………………………….........
....................……………………………………………………………………… y Bài 2:
Cho đường thẳng OA trong hình vẽ là đồ thị
của hàm số y ax 1
a) Hãy xác định hệ số a ? 4 O 1 x
b) Xác định tọa độ điểm B trên đồ thị có hoành độ bằng 2 ?
c) Xác định tọa độ điểm C trên đồ thị có tung độ bằng 1 ?
…………………………………………………………………………………………
..........................…………………………………………………………………………
………………….............................……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………….............................…………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 2
…………………………………….............................……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….............................…………………………………………………………………………………………………………………………… y HDG: 4
Bài 1: a) HS tự vẽ 3 2
b) Điểm A thuộc đồ thị hàm số 1 B C x D -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4
Điểm B và C không thuộc đồ thị hàm số -1 -2 1 1 9 c) S = .OC .A D = .3.3 = (dvdt) A -3 D A OC 2 2 2 3 -4 y = - x 4 Bài 2:
a) Đồ thị của hàm số y ax đi qua điểm ( A 4;1)    nên ta có: 1 1 .4 a a 4
b) Từ điểm trên 2 trục hoành ta kẻ đường thẳng song song với trục tung, cắt OA tại 1 æ 1ö ç ÷
B . Ta được điểm B có hoành độ bằng 2 , tung độ bằng . Vậy điểm B 2; ç ÷ ç ÷ 2 çè 4÷ø
c) Từ điểm trên 1 trục tung ta kẻ đường thẳng song song với trục hoành, cắt OA
tại C . Ta được điểm C có tung độ bằng 1 , hoành độ bằng - 4 . Vậy điểm C (- 4;- ) 1 Tự luyện
Bài 3: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số
a) y = 3x với x ³ 0.
b) y = - 3x với x £ 0. Hướng dẫn giải Trang 3 y B 3 A O 1 x -1 Trang 4