Bài tập toán lớp 7 tỉ lệ thức ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 tỉ lệ thức  ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Trang 1
. T L THC
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1) Định nghĩa: T l thức là đẳng thc ca hai t s
ac
bd
( , , , ; 0, 0)a b c d b d
Ta có
a
d
gi là các ngoi t,
b
c
là các trung t.
2) Tính cht:
- Nếu
ac
bd
thì
;ad bc
- Nếu
, , , 0a b c d
thì ta có các t l thc sau:
, , , .
a c a b d c d b
b d c d b a c a
II. BÀI TP
Bài 1: Có th lâp đưc t l thc t các s sau không?
a)
3; 6; 12; 24.
b)
6; 9; 1,2; 1,8.
…………………………………………. …………………………………………..
…………………………………………. …………………………………………..
………………………………………….
……
……
……
……
……
……
……
…….
.
Trang 2
Bài 2: Thay t s gia các s hu t
bng t s gia các s nguyên:
1,2:3,36
=
15
3 :2
7 14
=
3
:0,54
8
=
13
:
47
=
Bài 3: Tìm
x
trong t l thc:
a)
48
3 :40 0,25:
5 15
x
Þ
b)
5
: 20:3
6
x
Þ
c)
:2,5 0,003:0,75x
Þ
d)
24
:0,4 :
35
x
Þ
Bài 4:
a) Cho
32xy
, hãy tính t s
:.
xy
yz zx
b.Tính t s
xy
xy
biết rng
x
a
y
,
xy
0y
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………..………
………………………………………..………
……………………………………….………
……………………………………….………
……………………………………….………
;
;
bc a d
ab
ac
dc
a d bc
bd
cd
ba
é
ê
ê
ê
ê
ê
ê
ë
==
==
Trang 3
Bài tp nâng cao:
Bài 5. Chng minh rng nếu
0
a b c d
cd
b c d a


thì
ac
hoc
0a b c d
.
Bài 6. Biết rng
4 3 1
,,
3 2 6
t y z
x z x
, hãy tìm t s
t
y
.
Bài 7. Tìm s hu t
x
, biết rng
2
2
x
y
16
x
y
0y
Bài 8. Tìm t s
ab
bc
, biết rng
2
b
a
3
c
b
.
Bài 9. Cho t l thc
ac
bd
. Chng minh rng ta có t l thc:
a b c d
bd

Trang 4
HDG
Bài 1:
a) Ta có
3.( 24) 6.( 12) 72- = - = -
t đó hs lập được 4 t l thc
b) Ta có
6.1,8 9.1,2 10,8==
t đó hs lập được 4 t l thc.
Bài 2: a)
5
14
; b)
4
3
c)
25
36
. d)
7
12
Bài 3: a)
2
x2
3
=
; b)
x 0,125=
; c)
x 0,01=
; d)
1
x1
3
=
Bài 4: a)
2
2
x y x zx x
:.
yz zx yz y
y
==
. T
3x 2y=
suy ra
x2
y3
=
. Vy
2
2
x y x 4
:
yz zx 9
y
==
.
b) Thế
x ay=
ta có:
( )
( )
y a 1
x y ay y a 1
x y ay y a 1
y a 1
+
+ + +
= = =
- - -
-
.
Bài 5.
a b c d
b c d a
++
=
++
nên
a b b c
c d d a
++
=
++
Suy ra:
a b b c a b c d a b c d
11
c d d a c d a d
+ + + + + + + +
+ = + Þ =
+ + + +
(*)
Nếu
a b c d 0+ + + ¹
thì t (*) suy ra :
c d a d a c+ = + Þ =
.
Nếu
a b c d 0+ + + =
thì ta t l thức luôn đúng (a có thể bng hay không bng
c).
Bài 6.
t t x z 4 6 2 16
. . . .
y x z y 3 1 3 3
= = =
.
Bài 7. Ta có
2
x 2y=
x 16y=
. Suy ra
2
2y 16y=
hay
y 8 y( 0)
.
Vy
x 16.8 128==
.
Bài 8. Ta có
b 2a=
c 3b 3.2a 6a= = =
. Do đó
a b a 2a 3a 3
b c 2a 6a 8a 8
++
= = =
++
.
Bài 9. T
ac
bd
=
suy ra
a c a b c d
11
b d b d
--
- = - Þ =
.
| 1/4

Preview text:

. TỈ LỆ THỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN a c
1) Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số  (a,b,c,d  ; b  0,d  0) b d
Ta có a d gọi là các ngoại tỉ, b c là các trung tỉ. 2) Tính chất: a c
- Nếu  thì ad bc; b d a c a b d c d b
- Nếu ad bc a,b,c,d  0 thì ta có các tỉ lệ thức sau:  ,  ,  ,  . b d c d b a c a II. BÀI TẬP
Bài 1: Có thể lâp được tỉ lệ thức từ các số sau không? a) 3; 6; 12;  24. b) 6; 9; 1, 2; 1,8.
………………………………………….
…………………………………………..
………………………………………….
…………………………………………..
…………………………………………. …… …… …… …… …… …… …… ……. . Trang 1
Bài 2: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên: 1, 2 : 3,36 = 1 5 3 : 2 = 7 14 3 : 0,54 = 8 é 1 3 bc ad ê : = a = ; b a c ê = 4 7 d c = Þ ê b d ê ad bc c ê = ; d = êë b a
Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức: 4 8 a) 3 : 40  0,25 : x Þ 5 15 5 b) : x  20 : 3 Þ 6
c) x : 2,5  0,003 : 0,75 Þ 2 4 d) : 0, 4  x : Þ 3 5 Bài 4: x y x y x
a) Cho 3x  2 y , hãy tính tỉ số : . b.Tính tỉ số biết rằng
a , x y y  0 yz zx x y y
………………………………………
………………………………………..………
………………………………………
………………………………………..………
………………………………………
……………………………………….………
………………………………………
……………………………………….………
………………………………………
……………………………………….……… Trang 2 Bài tập nâng cao: a b c d
Bài 5. Chứng minh rằng nếu 
c d  0 thì a c hoặc a b c d  0. b c d a t 4 y 3 z 1 t Bài 6. Biết rằng
 ,  ,  , hãy tìm tỉ số . x 3 z 2 x 6 y x x
Bài 7. Tìm số hữu tỉ x , biết rằng
 2 và  16  y  0 2 y y a b b c Bài 8. Tìm tỉ số , biết rằng  2 và  3 . b c a b a c a b c d
Bài 9. Cho tỉ lệ thức
 . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d b d Trang 3 HDG Bài 1:
a) Ta có 3.(- 24) = 6.(- 12) = - 72 từ đó hs lập được 4 tỉ lệ thức
b) Ta có 6.1, 8 = 9.1, 2 = 10, 8 từ đó hs lập được 4 tỉ lệ thức. 5 4 25 7 Bài 2: a) ; b) c) . d) 14 3 36 12 2 1
Bài 3: a) x = 2 ; b) x = 0,125 ; c) x = 0, 01 ; d) x = 1 3 3 2 x y x zx x x 2 2 x y x 4 Bài 4: a) : = . = . Từ 3x = 2y suy ra = . Vậy : = = . 2 yz zx yz y y y 3 2 yz zx y 9 y (a + + + ) 1 x y ay y a + 1
b) Thế x = ay ta có: = = = . x - y ay - y y (a - ) 1 a - 1 a + b c + d a + b b + c Bài 5. Vì = nên = Suy ra: b + c d + a c + d d + a a + b b + c a + b + c + d a + b + c + d + 1 = + 1 Þ = (*) c + d d + a c + d a + d
Nếu a + b + c + d ¹ 0 thì từ (*) suy ra : c + d = a + d Þ a = c .
Nếu a + b + c + d = 0 thì ta có tỉ lệ thức luôn đúng (a có thể bằng hay không bằng c). t t x z 4 6 2 16 Bài 6. = . . = . . = . y x z y 3 1 3 3 Bài 7. Ta có 2 x = 2y và x = 16y . Suy ra 2 2y = 16y hay y = 8 (y ¹ 0) . Vậy x = 16.8 = 128 .
Bài 8. Ta có b = 2a và c = 3b = 3.2a = 6a . Do đó a + b a + 2a 3a 3 = = = . b + c 2a + 6a 8a 8 a c a c a - b c - d Bài 9. Từ = suy ra - 1 = - 1 Þ = . b d b d b d Trang 4