Bài tập tổng hợp - Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1
Cho các lịch thao tác:
a) r1(A); r2(A); r3(B); w1(A); r2(C); r2(B); w2(B); w1(C);
b) r1(A); w1(B); r2(B); w2(C); r3(C); w3(A);
c) w3(A); r1(A); w1(B); r2(B); w2(C); r3(C);

Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 1 -
Chương 2
Câu 1
Cho các lịch thao tác:
a) r
1
(A); r
2
(A); r
3
(B); w
1
(A); r
2
(C); r
2
(B); w
2
(B); w
1
(C);
b) r
1
(A); w
1
(B); r
2
(B); w
2
(C); r
3
(C); w
3
(A);
c) w
3
(A); r
1
(A); w
1
(B); r
2
(B); w
2
(C); r
3
(C);
d) r
1
(A); r
2
(A); w
1
(B); w
2
(B); r
1
(B); r
2
(B); w
2
(C); w
1
(D);
e) r
1
(A); r
2
(A); r
1
(B); r
2
(B); r
3
(A); r
4
(B); w
1
(A);
w
2
(B); Hãy thực hiện các yêu cầu sau:
i. Vẽ sơ đồ trình tự của các lịch thao tác trên.
ii. Chúng có conflict-serializable không? Nếu có, cho biết chúng khả tuần tự theo
thứ tự nào?
Câu 2
Hãy vẽ đồ thị trình tự gán nhãn cho các lịch thao tác sau và tìm xem có những lịch
nào là view-serializable:
a) r
1
(A); r
2
(A); r
3
(A); w
1
(B); w
2
(B); w
3
(B);
b) r1(A); r2(A); r3(A); r4(A); w1(B); w2(B); w3(B); w
4
(B);
c) r
1
(A); r
3
(D); w
1
(B); r
2
(B); w
3
(B); r
4
(B); w
2
(c); r
5
(C); w
4
(E); r
5
(E); w
5
(B);
d) w
1
(A); r
2
(A); w
3
(A); r
4
(A); w
5
(A); r
6
(A);
Câu 3
Cho 2 lịch tuần tự S
1
và S
2
, có bao nhiêu lịch i) view-equivalent và ii) conflict-
equivalent từ 2 lịch này.
a) S
1
: r
1
(A); w
1
(B); r
2
(A); w
2
(A); w
2
(B); r
3
(A); w
3
(B);
b) S
2
: r
1
(A); w
1
(B); w
1
(C); r
2
(A); w
2
(B); w
2
(C);
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 2 -
Chương 3
Ghi chú:
Trong các bài tập dưới đây, tính khả tuần tự được mặc định là conflict-serializable.
Cho lịch thao tác sau:
T1
T2
T3
T4
1
Read(A)
2 Read
(A)
3 Write(B)
4 Write(A)
5 Read(B)
6
Read (B)
7 Read
(A)
8 Write(C)
9
Write(A)
Câu 1: Hãy xét tính khả tuần tự của lịch thao tác này với:
a) Các đơn vị dữ liệu A, B, C được lưu trên 3 đơn vị dữ liệu khác nhau.
b) Dữ liệu B, C được lưu trên cùng một đơn vị dữ liệu, A được lưu trên đơn vị dữ
liệu khác.
Câu 2: Dùng kỹ thuật nhãn thời gian riêng phần để điều khiển truy xuất đồng thời của
4 giao tác trên, với timestamp của các giao tác T1, T2, T3, T4 lần lượt là:
a) 300, 310, 320, 330
b) 250, 200, 210, 275
Trong mỗi trường hợp hãy cho biết RT và WT của 3 đơn vị dữ liệu chứa A, B, C.
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
lOMoARcPSD|46342985
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 3 - Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 4 -
Cho lịch S như sau
T1 T2 T3 T4 T5
1 Rlock A
2 Unlock A
3 Wlock A
4 Rlock B
5 Unlock
A
6 Rlock A
7 Unlock
B
8 Wlock B
9 Unlock
A
10 Wlock A
11 Wlock C
12 Unlock C
13 Rlock C
14 Rlock C
15 Unlock
B
16 Wlock B
17 Unlock
C
18 Unlock
C
Cho lịch S như sau
T1 T2 T3 T4
1 Rlock A
2 Rlock A
3 Unlock
A
4 Wlock B
5 Unlock
A
6 Wlock A
7 Unlock
B
8 Rlock B
9 Wlock C
10 Unlock
B
11 Wlock B
12 Unlock
A
13 Wlock A
14 Unlock
B
15 Unlock
A
16 Unlock
C
a) Trong các giao tác
đúng nghi thức khoá
hai giai đoạn?
b) Lịch S khả tuần tự
không? Nếu có thì tương
đương với lịch tuần tự
nào?
19 Unlock
A
20 Unlock
B
21 Wlock C
22 Unlock
C
a) Lịch S có khả tuần tự không? Nếu có thì tương đương với lịch tuần tự nào?
b) Thay Rlock bởi Read, thay Wlock bởi Write, bỏ qua các thao tác Unlock. Dùng
kỹ thuật timestamp từng phần để điều khiển việc truy xuất đồng thời của các
giao tác biết các timestamp của các giao tác T1=100, T2=300, T3=200,
T4=400, T5=500.
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
c) Thay Rlock bởi Read, thay Wlock bởi Write, bỏ qua các thao tác Unlock. Biết
các timestamp của các giao tác là t(T1) = 100, t(T2) = 200, t(T3) = 300, t(T4) =
400. Hãy điều khiển việc truy xuất đồng thời của các giao tác dùng:
i. Kỹ thuật timestamp toàn phần
ii. Kỹ thuật timestamp từng phần
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
lOMoARcPSD|46342985
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 5 -
Cho lịch S :
T1 T2 T3 T4
1 RL(B)
2 R(B)
3 RL(B)
4 R(B)
5 WL(A)
6 W(A)
7 UL(A)
8 WL(A)
9 W(A)
10 UL(A)
11 RL(A)
12 R(A)
13 UL(B)
14 UL(B)
15 WL(C)
16 W(C)
17 UL(C)
18 RL(B)
19 R(B)
20 UL(B)
21 UL(A)
1/ Lịch S khả tuần tự không, nếu có thì tương đương lịch tuần tự nào?
2/ Trong lịch trên bỏ các thao tác phát khóa và nhả khóa, hãy điều khiển bằng :
a/ Nhãn thời gian riêng phần
b/ Nhãn thời gian riêng phần nhiều phiên bản
Với TS(T1)=100, TS(T2)=200, TS(T3)=300, TS(T4)=a00
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 6 -
Chương 5 :
1/
2/
[Begin tran, T1] <Start T2>
[W,T1,A,5,10] <T1,X,14,28>
[check point] <T1,Y,15,5>
[Begin tran, T2] <Start T2>
[W,T2,B,50,40] <T2,Z,20,10>
[Begin tran, T3] <Commit T1>
[R,T3,B] <Start ckpt (T2)>
[W,T3,B,40,50] <T2,W,4,7>
[Begin tran,T4] <Start T3>
[W,T4,D,10,20] <end ckpt>
[Commit,T3] <T3,X,28,17>
[R, T1,A] <Commit T2>
[Commit,T4] Khôi phục 2 trường hợp : a/ Có <end
ckpt> --- b/ Không có <end ckpt>
Chương 6 :
1/ Select SV.HoTen, Lop.SiSo
From SinhVien SV, Lop L, Khoa K
Where SV.MaLop = Lop.MaLop and Lop.MaKhoa = Khoa.MaKhoa and
Khoa.TenKhoa = ‘Cong nghe thong tin’ and SV.Phai = ‘Nam’
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 1 -
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 2 - Chương 2 Chương 3 Câu 1 Ghi chú: Cho các lịch thao tác:
Trong các bài tập dưới đây, tính khả tuần tự được mặc định là conflict-serializable.
a) r1(A); r2(A); r3(B); w1(A); r2(C); r2(B); w2(B); w1(C); b) r Cho lịch thao tác sau:
1(A); w1(B); r2(B); w2(C); r3(C); w3(A); c) w T1 T2 T3 T4
3(A); r1(A); w1(B); r2(B); w2(C); r3(C); 1 Read(A)
d) r1(A); r2(A); w1(B); w2(B); r1(B); r2(B); w2(C); w1(D); 2 Read
e) r1(A); r2(A); r1(B); r2(B); r3(A); r4(B); w1(A); (A) w 3 Write(B)
2(B); Hãy thực hiện các yêu cầu sau: 4 Write(A) i.
Vẽ sơ đồ trình tự của các lịch thao tác trên. 5 Read(B) ii.
Chúng có conflict-serializable không? Nếu có, cho biết chúng khả tuần tự theo 6 Read (B) thứ tự nào? 7 Read (A) Câu 2 8 Write(C)
Hãy vẽ đồ thị trình tự gán nhãn cho các lịch thao tác sau và tìm xem có những lịch 9 Write(A) nào là view-serializable:
Câu 1: Hãy xét tính khả tuần tự của lịch thao tác này với:
a) r1(A); r2(A); r3(A); w1(B); w2(B); w3(B);
a) Các đơn vị dữ liệu A, B, C được lưu trên 3 đơn vị dữ liệu khác nhau.
b) r1(A); r2(A); r3(A); r4(A); w1(B); w2(B); w3(B); w4(B);
b) Dữ liệu B, C được lưu trên cùng một đơn vị dữ liệu, A được lưu trên đơn vị dữ
c) r1(A); r3(D); w1(B); r2(B); w3(B); r4(B); w2(c); r5(C); w4(E); r5(E); w5(B); liệu khác.
d) w1(A); r2(A); w3(A); r4(A); w5(A); r6(A);
Câu 2: Dùng kỹ thuật nhãn thời gian riêng phần để điều khiển truy xuất đồng thời của
4 giao tác trên, với timestamp của các giao tác T1, T2, T3, T4 lần lượt là: Câu 3 a) 300, 310, 320, 330
Cho 2 lịch tuần tự S1 và S2, có bao nhiêu lịch i) view-equivalent và ii) conflict- equivalent từ 2 lịch này. b) 250, 200, 210, 275 a) S
Trong mỗi trường hợp hãy cho biết RT và WT của 3 đơn vị dữ liệu chứa A, B, C.
1: r1(A); w1(B); r2(A); w2(A); w2(B); r3(A); w3(B);
b) S2: r1(A); w1(B); w1(C); r2(A); w2(B); w2(C);
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM lOMoARcPSD|46342985
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 3 -
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 4 - Cho lịch S như sau Cho lịch S như sau T1 T2 T3 T4 T5 T1 T2 T3 T4 1 Rlock A 1 Rlock A 2 Unlock A 2 Rlock A 3 Wlock A 3 Unlock 4 Rlock B A 5 Unlock 4 Wlock B A 5 Unlock 6 Rlock A A 7 Unlock 6 Wlock A B 7 Unlock 8 Wlock B B 9 Unlock 8 Rlock B A 9 Wlock C 10 Wlock A 10 Unlock 11 Wlock C B 12 Unlock C 11 Wlock B 13 Rlock C 12 Unlock 14 Rlock C A 15 Unlock 13 Wlock A a) Trong các giao tác B đúng nghi thức khoá 14 Unlock 16 Wlock B hai giai đoạn? B 17 Unlock 15 Unlock
b) Lịch S có khả tuần tự C A không? Nếu có thì tương 18 Unlock 16 Unlock
đương với lịch tuần tự C C nào? 19 Unlock
c) Thay Rlock bởi Read, thay Wlock bởi Write, bỏ qua các thao tác Unlock. Biết A
các timestamp của các giao tác là t(T1) = 100, t(T2) = 200, t(T3) = 300, t(T4) = 20 Unlock
400. Hãy điều khiển việc truy xuất đồng thời của các giao tác dùng: B 21 Wlock C
i. Kỹ thuật timestamp toàn phần 22 Unlock
ii. Kỹ thuật timestamp từng phần C
a) Lịch S có khả tuần tự không? Nếu có thì tương đương với lịch tuần tự nào?
b) Thay Rlock bởi Read, thay Wlock bởi Write, bỏ qua các thao tác Unlock. Dùng
kỹ thuật timestamp từng phần để điều khiển việc truy xuất đồng thời của các
giao tác biết các timestamp của các giao tác là T1=100, T2=300, T3=200, T4=400, T5=500.
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM lOMoARcPSD|46342985
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 5 -
Bài tập chương 2 – quản lý giao tác - 6 - Cho lịch S : Chương 5 : T1 T2 T3 T4 1/ 2/ 1 RL(B) [Begin tran, T1] 2 R(B) [W,T1,A,5,10] 3 RL(B) 4 R(B) [check point] 5 WL(A) [Begin tran, T2] 6 W(A) [W,T2,B,50,40] 7 UL(A) 8 WL(A) [Begin tran, T3] 9 W(A) [R,T3,B] 10 UL(A) [W,T3,B,40,50] 11 RL(A) 12 R(A) [Begin tran,T4] 13 UL(B) [W,T4,D,10,20] 14 UL(B) [Commit,T3] 15 WL(C) 16 W(C) [R, T1,A] 17 UL(C) [Commit,T4]
Khôi phục 2 trường hợp : a/ Có 18 RL(B) ckpt> --- b/ Không có 19 R(B) 20 UL(B) 21 UL(A) Chương 6 :
1/ Lịch S khả tuần tự không, nếu có thì tương đương lịch tuần tự nào? 1/ Select SV.HoTen, Lop.SiSo
2/ Trong lịch trên bỏ các thao tác phát khóa và nhả khóa, hãy điều khiển bằng :
From SinhVien SV, Lop L, Khoa K
a/ Nhãn thời gian riêng phần
Where SV.MaLop = Lop.MaLop and Lop.MaKhoa = Khoa.MaKhoa and
Khoa.TenKhoa = ‘Cong nghe thong tin’ and SV.Phai = ‘Nam’
b/ Nhãn thời gian riêng phần nhiều phiên bản
Với TS(T1)=100, TS(T2)=200, TS(T3)=300, TS(T4)=a00
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM
Bộ Môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa Công Nghệ Thông Tin – ĐH KHTN - TPHCM