Bài tập trả lời đúng sai và giải thích môn Tài chính doanh nghiệp 1 | Học viện Ngân Hàng

Bài tập trả lời đúng sai và giải thích môn Tài chính doanh nghiệp 1 với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40419767
TCDN đúng sai giải thích
Câu 1: Tính thi v ca sn xut kinh doanh có ảnh hưởng ti kh năng thanh
toán ca DN
Đúng. nhng DN mà hot đng kinh doanh có tính thi v thì nhu cu vốn lưu
động, các khon thu ch không đều gia các thi k trong năm → ảnh hưởng đến
cân đối thu chi → ảnh hưởng đến kh năng thanh toán của DN
Câu 2: : Khi thời điểm phát sinh khon tin càng mun thì giá tr tương lai của nó s càng
cao?
=> Sai. Khi thời điểm phát sinh càng mun, khon tin càng gn thời điểm tương lai thì
(1+i)^n càng ln, giá tr tương lai càng thấp
Câu 3: M rng tín dụng thương mại s làm tăng chi phí hoạt đng tài
chính?
=> Đúng, chi phí hoạt đng tài chính là những chi phí có liên quan đến hot
động đầu tư, huy động vn, hot đng tài chính khác ca DN trong thi k nht
định, ví d chi phí tr lãi vay vn kinh doanh, chi phi liên doanh liên kết, chiết
khu thanh toán cho người mua,... Khi DN m rng chính sách tín dụng thương
mi, tc cho khách hàng mua chịu hàng hóa và DN chưa thu được tiến v, vy
để có vn sn xut tiếp, DN có th s phải đi vay vốn và làm tăng chi phí hoạt
động tài chính.
Câu 4: Khi nhn vn góp liên doanh bằng TSCĐ sẽ làm thay đổi ngun
VLĐ thường xuyên?
=>Sai, vốn lưu động thường xuyên = vn ch s hu + n dài hn tài sn dài
hn. Khi nhn vn góp liên doanh bằng TSCĐ, VCSH và tài sản dài hn cùng
tăng 1 lượng, do đó vốn lưu động thường xuyên không đổi.
Câu 5: Hình thc t chc pháp lý ca doanh nghip có ảnh hưởng đến
vic phân phi li nhun sau thuế ca DN?
=> Đúng. Việc phân phi li nhun sau thuế hoàn toàn do ch s hu quyết
định. Do đó, các loại hình DN khác nhau tc là có hình thc s hu khác nhau
gây ảnh hưởng ti vic phân phi li nhun sau thuế
Câu 6: Khi tăng lãi suất ca khoản đầu tư thì giá trị ơng lai của nó s càng cao
Đúng. FV=Vo.(1+r)^r, nên càng tăng lãi suất thì FV càng tăng Câu 7: Doanh
nghip cn d tr càng nhiu tin mt càng tt.
=> Sai. Khi d tr quá nhiu tin mặt, lượng tin mt không sinh li, s làm
gim hiu qu s dng vn ca DN. Đồng thi DN vn cần duy trì 1 lượng tin
mặt để đảm bo nhu cu thanh toán ca mình
Câu 8: Trong các ngun tài tr ca doanh nghip, ngun tài tr ngn hn
thc hin d dàng hơn so với ngun tài tr dài hn?
=> Đúng. Nguồn tài tr ngn hn là ngun tài tr có thi hạn trong vòng 1 năm,
bao gm các khon vay ngn hn ngân hàng và t chc tín dng, các khon n
ngn hạn phát sinh trong quá trình SXKD như các khoản vn chiếm dng t bên
th 3 không phi tr lãi. Vic thc hin ngun tài tr ngn hn d dàng hơn do
điu kin cho vay ngn hn mà NHTM và các t chức tài chính đưa ra đối vi
DN ít khắt khe hơn, hoặc 1 s ngun chiếm dng t bên th 3 da trên mức độ
tín nhim (ví d khon phi tr người bán).
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 9: Trong hợp đồng tr dn mt khon vay vào cui mi k thanh toán
vi s tin bng nhau thi s n gc phi tr mi k có xu hướng gim
dn.
=> Sai. Trong hợp đồng tr dn mt khon vay vào cui mi k thanh toán vi
s tin bng nhau, do hàng k đều tr dn 1 phn gc, nên gc hàng k gim
dn. Mà lãi vay = gốc đầu k x lãi sut, do gốc đầu k gim dn nên lãi vay phi
tr trong năm giảm dn => gc tr trong năm tăng dần
Câu 10: Trong qun tr tin mt, các loi chng khoán có kh năng thanh khoản
cao đóng vai trò là bước đệm cho tin mt
Đúng, Nếu s dư tiền mặt cao hơn mức cn thiết, doanh nghip có th đầu tư
vào các chng khoán ngn hạn, ngược li nếu s dư tiền mt thấp hơn mức
cn thiết thì có th chuyển đổi chúng ra tin mặt để duy trì mc d tr cn thiết
Câu 11: Doanh nghip không vay vn thi h s n ca doanh nghip bng
0
=> Sai. Vì H s n = N phi tr/ tng ngun vn
Trường hp DN không vay vốn, nhưng vẫn phát sinh các khon phi tr như:
-Phi tr nhà cung cp
-Phi tr công nhân viên
-Phi nộp ngân sách…
=>N phi tr > 0 => H s n >0
Câu 12: Ưu điểm ca loi hình công ty trách nhim hu hn là có th d dàng huy động vn
trên trên th trường vn bng cách phát hành c phiếu
Sai, Công ty TNHH không được phép phát hành c phiếu, ch đưc phát hành trái phiếu
Câu 13: Nguyên tc quan trng nht ca qun tr tài chính là phải tính đến giá tr thi gian
ca tin
Sai, sinh li là nguyên t quan trng nht trong qun tr tài chính, tt c các
quyết định đều hướng ti mc tiêu bao trùm nht là tối đa hóa giá trị tài sn ca
các CSH, vì vy phải đánh giá đúng khả năng sinh lời ca d án đểm kiếm d
án có kh năng sinh lời cao nht
Câu 14: Quyết đnh ngun vn là quyết định tài chính quan trng nht ca
doanh nghip
Sai, quyết đnh quan trng nht là quyết định đầu tư vì nó tạo ra giá tr cho
doanh nghip
Câu 15: Thời đim phát sinh khon tin càng xa thời điểm hin ti thì tha s lãi
sut hin ti càng nh?
=> Đúng. Thời điểm phát sinh khon tin càng xa thời điểm hin ti (n càng ln) thì
tha s lãi sut hin ti càng nh Tha s lãi sut hin ti : PVFn =1/(1+r)^n
Câu 16: NPV > 0 thì PI < 1
SaiSai. NPV > 0 => dòng tin vào > dòng tin ra
PI= Dòng tin vào/ dòng tin ra => PI>1
Câu 17: Doanh nghip d kiến năm kế hoạch chi phí NVL đầu vào tăng cao do giá xăng dầu
tăng/ Điều này có kh năng làm tăng VLD
Đúng. Vì nvl đầu vào tăng thì dn muốn sxkd kh b gián đoạn thì phải tăng nhu cầu sd vlđ
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40419767 TCDN đúng sai giải thích
Câu 1: Tính thời vụ của sản xuất kinh doanh có ảnh hưởng tới khả năng thanh toán của DN
Đúng. vì những DN mà hoạt động kinh doanh có tính thời vụ thì nhu cầu vốn lưu
động, các khoản thu chỉ không đều giữa các thời kỳ trong năm → ảnh hưởng đến
cân đối thu chi → ảnh hưởng đến khả năng thanh toán của DN
Câu 2: : Khi thời điểm phát sinh khoản tiền càng muộn thì giá trị tương lai của nó sẽ càng cao?
=> Sai. Khi thời điểm phát sinh càng muộn, khoản tiền càng gần thời điểm tương lai thì
(1+i)^n càng lớn, giá trị tương lai càng thấp
Câu 3: Mở rộng tín dụng thương mại sẽ làm tăng chi phí hoạt động tài chính?
=> Đúng, chi phí hoạt động tài chính là những chi phí có liên quan đến hoạt
động đầu tư, huy động vốn, hoạt động tài chính khác của DN trong thời kỳ nhất
định, ví dụ chi phí trả lãi vay vốn kinh doanh, chi phi liên doanh liên kết, chiết
khấu thanh toán cho người mua,... Khi DN mở rộng chính sách tín dụng thương
mại, tức cho khách hàng mua chịu hàng hóa và DN chưa thu được tiến về, vậy
để có vốn sản xuất tiếp, DN có thể sẽ phải đi vay vốn và làm tăng chi phí hoạt động tài chính.
Câu 4: Khi nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ sẽ làm thay đổi nguồn VLĐ thường xuyên?
=>Sai, vốn lưu động thường xuyên = vốn chủ sở hữu + nợ dài hạn – tài sản dài
hạn. Khi nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ, VCSH và tài sản dài hạn cùng
tăng 1 lượng, do đó vốn lưu động thường xuyên không đổi.
Câu 5: Hình thức tổ chức pháp lý của doanh nghiệp có ảnh hưởng đến
việc phân phối lợi nhuận sau thuế của DN?
=> Đúng. Việc phân phối lợi nhuận sau thuế hoàn toàn do chủ sở hữu quyết
định. Do đó, các loại hình DN khác nhau tức là có hình thức sở hữu khác nhau
gây ảnh hưởng tới việc phân phối lợi nhuận sau thuế
Câu 6: Khi tăng lãi suất của khoản đầu tư thì giá trị tương lai của nó sẽ càng cao
Đúng. FV=Vo.(1+r)^r, nên càng tăng lãi suất thì FV càng tăng Câu 7: Doanh
nghiệp cần dự trữ càng nhiều tiền mặt càng tốt.
=> Sai. Khi dự trữ quá nhiều tiền mặt, lượng tiền mặt không sinh lời, sẽ làm
giảm hiệu quả sử dụng vốn của DN. Đồng thời DN vẫn cần duy trì 1 lượng tiền
mặt để đảm bảo nhu cầu thanh toán của mình
Câu 8: Trong các nguồn tài trợ của doanh nghiệp, nguồn tài trợ ngắn hạn
thực hiện dễ dàng hơn so với nguồn tài trợ dài hạn?
=> Đúng. Nguồn tài trợ ngắn hạn là nguồn tài trợ có thời hạn trong vòng 1 năm,
bao gồm các khoản vay ngắn hạn ngân hàng và tổ chức tín dụng, các khoản nợ
ngắn hạn phát sinh trong quá trình SXKD như các khoản vốn chiếm dụng từ bên
thứ 3 không phải trả lãi. Việc thực hiện nguồn tài trợ ngắn hạn dễ dàng hơn do
điều kiện cho vay ngắn hạn mà NHTM và các tổ chức tài chính đưa ra đối với
DN ít khắt khe hơn, hoặc 1 số nguồn chiếm dụng từ bên thứ 3 dựa trên mức độ
tín nhiệm (ví dụ khoản phải trả người bán). lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 9: Trong hợp đồng trả dần một khoản vay vào cuối mỗi kỳ thanh toán
với số tiền bằng nhau thi số nợ gốc phải trả ở mỗi kỳ có xu hướng giảm dần.
=> Sai. Trong hợp đồng trả dần một khoản vay vào cuối mỗi kỳ thanh toán với
số tiền bằng nhau, do hàng kỳ đều trả dần 1 phần gốc, nên gốc hàng kỳ giảm
dần. Mà lãi vay = gốc đầu kỳ x lãi suất, do gốc đầu kỳ giảm dần nên lãi vay phải
trả trong năm giảm dần => gốc trả trong năm tăng dần
Câu 10: Trong quản trị tiền mặt, các loại chứng khoán có khả năng thanh khoản
cao đóng vai trò là bước đệm cho tiền mặt
Đúng, Nếu số dư tiền mặt cao hơn mức cần thiết, doanh nghiệp có thể đầu tư
vào các chứng khoán ngắn hạn, ngược lại nếu số dư tiền mặt thấp hơn mức
cần thiết thì có thể chuyển đổi chúng ra tiền mặt để duy trì mức dự trữ cần thiết
Câu 11: Doanh nghiệp không vay vốn thi hệ số nợ của doanh nghiệp bằng 0
=> Sai. Vì Hệ số nợ = Nợ phải trả/ tổng nguồn vốn
Trường hợp DN không vay vốn, nhưng vẫn phát sinh các khoản phải trả như: -Phải trả nhà cung cấp
-Phải trả công nhân viên -Phải nộp ngân sách…
=>Nợ phải trả > 0 => Hệ số nợ >0
Câu 12: Ưu điểm của loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn là có thể dễ dàng huy động vốn
trên trên thị trường vốn bằng cách phát hành cổ phiếu
Sai, Công ty TNHH không được phép phát hành cổ phiếu, chỉ được phát hành trái phiếu
Câu 13: Nguyên tắc quan trọng nhất của quản trị tài chính là phải tính đến giá trị thời gian của tiền
Sai, sinh lợi là nguyên tử quan trọng nhất trong quản trị tài chính, tất cả các
quyết định đều hướng tới mục tiêu bao trùm nhất là tối đa hóa giá trị tài sản của
các CSH, vì vậy phải đánh giá đúng khả năng sinh lời của dự án để tìm kiếm dự
án có khả năng sinh lời cao nhất
Câu 14: Quyết định nguồn vốn là quyết định tài chính quan trọng nhất của doanh nghiệp
Sai, quyết định quan trọng nhất là quyết định đầu tư vì nó tạo ra giá trị cho doanh nghiệp
Câu 15: Thời điểm phát sinh khoản tiền càng xa thời điểm hiện tại thì thừa số lãi
suất hiện tại càng nhỏ?
=> Đúng. Thời điểm phát sinh khoản tiền càng xa thời điểm hiện tại (n càng lớn) thì
thừa số lãi suất hiện tại càng nhỏ Thừa số lãi suất hiện tại : PVFn =1/(1+r)^n
Câu 16: NPV > 0 thì PI < 1
SaiSai. NPV > 0 => dòng tiền vào > dòng tiền ra
PI= Dòng tiền vào/ dòng tiền ra => PI>1
Câu 17: Doanh nghiệp dự kiến năm kế hoạch chi phí NVL đầu vào tăng cao do giá xăng dầu
tăng/ Điều này có khả năng làm tăng VLD
Đúng. Vì nvl đầu vào tăng thì dn muốn sxkd kh bị gián đoạn thì phải tăng nhu cầu sd vlđ