Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 – Huỳnh Chí Dũng
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 – Huỳnh Chí Dũng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 PHẦN 1
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 12
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 2
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 CHUYÊN ĐỀ 1
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 3
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ A. BÀI TẬP CƠ BẢN Câu [1]
Hàm số nào dưới đây là hàm đồng biến trên R ?
A. y x 2 2 1 3x 2 . x
B. y x . 1 x C. y . 2 x 1
D. y tan x . Câu [2] Hàm số 3 2
y x 6x 9x 7 đồng biến trên các khoảng: A. ;1 và [3;) . B. ( ; 1) và (3;). C. ; 1 và (3; ) . D. ; 1 và [3; ) . Câu [3] Hàm số 3 2
y 2x 3x 1 nghịch biến trên các khoảng: A. ( ; 1 )và [0; ) . B. ( ; 0] và [1;) . C. ( 1 ;0) . D. (0;1) . Câu [4] Hàm số 4 2
y x 2x 5 đồng biến trên các khoảng: A. ( ; 1 ]và [1;) . B. ( 1 ;0) và (1; ) . C. ( ; 1 )và (0;1). D. ( 1 ;0]và [1;) . x Câu [5]
Hàm số y 2x có các khoảng đơn điệu là: 1 1 1
A. Nghịch biến trên ( ; ] và [ ;) . 2 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 4
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 1 B. Đồng biến trên ; và ; . 2 2 1 1
C. Đồng biến trên ( ; ] và [ ;) . 2 2 1 1
D. Nghịch biến trên ; và ; . 2 2 2 x Câu [6]
Hàm số y 2 đồng biến trên các khoảng: x A. ( 4 ;0) . B. ; 2 và 0;. C. 2 ;0 . D. ; 4 và 0;. Câu [7]
Khoảng đơn điệu của hàm số 2 y
2 x x là: 1 1 A. Đồng biến trên ; , nghịch biến trên ; . 2 2 1 1 B. Đồng biến trên ; , nghịch biến trên ; . 2 2
C. Đồng biến trên 1 [ 1 ; ) , nghịch biến trên 1 ( ; 2] . 2 2 1 1
D. Nghịch biến trên 1 ; , đồng biến trên ; 2 . 2 2 Câu [8]
Khoảng đơn điệu của hàm số y x 2 x 2
A. Đồng biến trên 3; , nghịch biến trên [2;3) .
B. Nghịch biến trên 3; , đồng biến trên [2;3) .
C. Nghịch biến trên 3; , đồng biến trên ( ; 3).
D. Đồng biến trên 3; , nghịch biến trên ( ; 3). B. BÀI TẬP NÂNG CAO Câu [9]
Cho hàm số y 2 m m 3 2 5
x 6mx 6x 6 . Hàm số đơn điệu trên khi:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 5
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 A. m . 5 1 B. 2 m . 5 2 C. 3 m . 3 5 D. m 0. 3 1
Câu [10] Cho hàm số 3 2 y
x ax 4x 3. Hàm số đồng biến trên khi: 3 3 3 A. m . 2 2 4 B. 4 m . 3 1 1 C. m . 5 5 D. 2 a 2 .
Câu [11] Cho hàm số 3
y ax x , hàm số nghịch biến trên khi: A. a 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 0.
Câu [12] Cho hàm số 4 2
y x 8mx 2m , hàm số đồng biến trên 2; khi: A. m 2 . B. m 1.
C. 1 m 2 .
D. 1 m 0 .
Câu [13] Cho hàm số 4 2
y mx 2x 2m 5 , hàm số đồng biến trên 6 ; 4 và(0;1) khi: A. 1 m 2. B. m 2 . 1 C. m . 16
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 6
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 D. 1 m . 16 1 1
Câu [14] Cho hàm số y m 2 4
x 5m 2 3 2
x x m
1 x m , hàm số đồng biến trên 2 3 1 1 ; và nghịch biến trên ; khi: 2 2 2 A. m . 3 B. m 2 . 4 C. m 5 . 5 3 D. m . 2 mx 2
Câu [15] Cho hàm số y x m , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi: 3 2 A. 1 m . 3 B. m 2 .
C. 0 m 2 . 1 D. m . 4 x m
Câu [16] Cho hàm số y
, hàm số đồng biến trên khi: 2 x 1 A. m = 0. B. m 1 . 1 C. m . 2 D. m = 1.
Câu [17] Cho hàm số 2
y x 1 m 4 x , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi: A. m = 2. 2 B. m . 3 C. m = -1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 7
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. m 2 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 8
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.2.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Hàm số đạt cực đại tại M(x0; y0)
Hàm số đạt cực tiểu tại M(x0; y0) Hàm số bậc ba:
có 2 cực trị A, B. Phương trình AB là: Hàm số trùng phương:
có 3 cực trị A, B,C. Phương trình parabol đi qua A,B,C là: A. BÀI TẬP CƠ BẢN 1 Câu [18] Cho hàm số 3 2 y
x 2x 3x 1, hàm số có: 3
A. Một cực đại và một cực tiểu. B. Hai cực tiểu. C. Hai cực đại.
D. Không có cực trị.
Câu [19] Cho hàm số 3 2
y 2x 3x 1. Tổng hoành độ cực đại và cực tiểu của hàm số là: A. 2. B. 0. C. – 1. D. 4.
Câu [20] Cho hàm số 3 2
y x 3x 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 9
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. 2. B. -3. C. 4. D. -1. 1
Câu [21] Cho hàm số 4 2 y
x 2x 1, hàm số có: 4
A. Một cực tiểu, hai cực đại.
B. Một cực đại, hai cực tiểu.
C. Một cực đại, không có cực tiểu.
D. Một cực tiểu, không có cực đại.
Câu [22] Cho hàm số 4 2
y x 3x 2 . Hàm số có 3 điểm cực trị x1, x2, x3. Tích của x1. x2. x3 là: 3 A. . 2 3 B. . 4 C. 0. D. – 3.
Câu [23] Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, các điểm nào dưới đây là cực trị của hàm số: A. N, P, Q. B. M, N, P, Q, R. C. N, Q.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 10
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. N.
Câu [24] Cho hàm số 4 2
y x 2x 1, hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu là:
A. Cực tiểu A0;
1 , cực đại B 1;0 , C 1 ;0 .
B. Cực tiểu A1;0 , cực đại B0; 1 .
C. Cực tiểu A0;
1 , cực đại B 1;0 .
D. Cực tiểu A1;0 , B 1
;0; cực đạiC 0; 1 .
Câu [25] Cho hàm số 2
y x 4 x . Hàm số có:
A. Một cực đại, một cực tiểu. B. Hai cực đại. C. Hai cực tiểu.
D. Một cực tiểu, hai cực đại.
Câu [26] Cho hàm số 3
y x 3x . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là: A. (-1;-2). B. (1;2). C. (-1;-4). D. (1;3). x 1
Câu [27] Cho hàm số y 2x . Tọa độ cực trị của hàm số là: 1 A. (-1/2; 0). B. (1;0). C. (3;1/2).
D. Hàm số không có cực trị.
Câu [28] Cho hàm số 2
y 8 x , hàm số có cực trị là:
A. Cực đại 0;2 2.
B. Cực tiểu 0;2 2 .
C. Cực đại 2 2;0.
D. Cực tiểu 2 2;0.
Câu [29] Cho hàm số y 3 2cos x cos 2x . Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 11
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 A. x
k2 ,k . 3 2 B. x
k2 ,k . 3
C. x k , k . D. x
k ,k . 2
Câu [30] Cho hàm số y x sin 2x 2. Hàm số đạt:
A. Cực đại tại x
k ,k . 3
B. Cực tiểu tại x
k ,k . 3
C. Cực đại tại x
k ,k . 6
D. Cực tiểu tại x
k ,k . 6
Câu [31] Cho hàm số y
3 sin x cos x x . Hàm số đạt: 7
A. Cực đại tại x
k2 ,k , cực tiểu tại x
k2 ,k . 2 6 7
B. Cực tiểu tại x
k2 ,k , cực đại tại x
k2 ,k . 2 6
C. Cực đại tại x
k ,k , cực tiểu tại x k2 ,k . 3 3
D. Cực tiểu tại x
k ,k , cực đại tại x k2 ,k . 3 3 Câu [32] Hàm số 3 2
y ax bx cx d , đạt cực tiểu tại 0;0 , đạt cực đại tại 1; 1 . Các hệ số a,b,c,d bằng: A. a 2
;b 3;c 0;d 1. B. a 2
;b 3;c 1;d 0 . C. a 2
;b 3;c 0;d 0. D. a 1
;b 1;c 1;d 0.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 12
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 Câu [33] Hàm số 3 2
y x ax bx c , hàm số đạt cực trị tại 2
;0 và đồ thị hàm số đi qua A1;0 Các hệ số a,b,c, bằng:
A. a 2;b 1;c 3 .
B. a 3;b 0;c 4 . C. a 2
;b 3;c 0. D. a 1
;b 1;c 1.
Câu [34] Cho hàm số 3 2
y x 3x 9x . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:
A. 8x y 3 0 .
B. x 8y 3 0 .
C. 8x y 3 0 .
D. x 8y 3 0 .
Câu [35] Cho hàm số 3 2
y x 6x 1. Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:
A. 8x y 3 0 .
B. 8x y 1 0 .
C. 8x y 3 0 .
D. x 8y 3 0 .
Câu [36] Cho hàm số 4 2
y x 2x 3 . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là: A. 2
y x 3 . B. 2
y 2x 3x 2 . C. 2
y x 2x 3. D. 2 y x 4 .
Câu [37] Cho hàm số 4 2
y x 4x 1. Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là: A. 2
y x 4x . B. 2
y x 2x 4 . C. 2
y x 4x 1. D. 2 y 2x 1. B. BÀI TẬP NÂNG CAO
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 13
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [38] Cho hàm số 3 2 3
y x 3mx 4m . Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối
xứng nhau qua đường thẳng y = x thì m nhận giá trị: 1 A. . 2 B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu [39] Cho hàm số 4 2 4
y x 2mx 2m m . Để các điểm cực trị của hàm số lập thành một tam
giác đều thì giá trị của m bằng: A. 3 3 . B. 1. C. 3 2 . D. 3 4 .
Câu [40] Cho hàm số 4
y kx k 2
1 x 1 2k . Với giá trị nào của k thì hàm số chỉ có một điểm cực trị: A. 0; 1 . B. 1 ; 1 . C. ( ; 0][1; ) . 1 D. ( ; ][1;) . 2 1 1
Câu [41] Cho hàm số 4 3 y x
x mx 2. Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại, cực tiểu: 2 3 1 A. m . 2 1 B. 0 m . 2 1 C. m . 27 1 D. m 0. 27
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 14
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 x a
Câu [42] Cho hàm số y
. Hàm số không có cực trị khi a bằng: 2 x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x a
Câu [43] Cho hàm số y
. Hàm số không có cực tiểu khi a bằng: 2 x 1 A. a 0 . B. a 0 .
C. 1 a 2 . D. 2 a 0.
Câu [44] Cho hàm số 2 y 2
x 2 m x 4x 5 . Hàm số có cực đại khi: A. m 3. B. m 3 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu [45] Cho hàm số 3 2
y x mx 7x 3 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu: A. m 2 . B. 0 m 3 . C. m 14 . D. m 21 .
Câu [46] Với giá trị m tìm được ở trên, đường thẳng đi qua 2 cực trị của hàm số song song với d:
y 2x 1 khi m nhận giá trị: A. m 2 3 . B. m 3 2 . C. m 2 2 .
D. Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 15
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 2
Câu [47] Cho hàm số 3 y x x
. Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3 3 4
và tiếp xúc với đường thẳng: y có phương trình: 3 4 2 A. 2 y x x 1. 3 3 1 2 1 B. 2 y x x . 3 3 3 4 2 C. 2 y x x 2 . 3 3 1 2 D. 2 y x x 1. 3 3 1 1
Câu [48] Cho hàm số 3 2 y x x
. Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3 3
và tiếp xúc với đường thẳng: 4x 12 y 23 0 có phương trình: 8 1 1 7 1 A. 2 y x x ; 2 y x x . 3 3 4 6 3 8 1 1 B. 2 2 y x
x ; y x 2x . 3 3 3 1 1 7 1 C. 2 2 y
x 2x 1; y x x . 3 4 6 3 1 1 D. 2 2 y
x 2x 1; y x 2x . 3 3
Câu [49] Cho hàm số 4 2
y x 2mx 3 . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi: A. m 0 . B. m 0. C. m 4 .
D. 0 m 1.
Câu [50] Với m tìm được ở trên, phương trình parabol đi qua các điểm của cực trị hàm số là: A. 2
y mx 3 .
B. y m 2 2 1 x x 1.
C. y m 2 1 x 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 16
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 D. 2 y mx x m . 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 17
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT A. BÀI TẬP CƠ BẢN 1
Câu [51] Cho hàm số y x 5
. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên 0;4 khi x bằng: x A. -1. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu [52] Cho hàm số 3 4
y 4x 3x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 4. B. 3. C. 1. D. 0. 2
Câu [53] Cho hàm số 2 y x
,với x > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: x A. -1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu [54] Cho hàm số 3 3
y 1 x 1 x . Hàm số đạt giá trị lớn nhất là: A. 3 y 2 . max B. 3 y 2 6 . max C. y 1. max D. y 2. max
Câu [55] Giá trị lớn nhất của hàm số y sin x 3sin 2x là: 5 5 2 A. y khi cos x . max 3 3 5 5 3 B. y khi cos x . max 3 4 C. y
1 khi cos x 0 . max
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 18
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 D. y 2 2 khi cos x max 2
Câu [56] Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cos x 1 2sin x là: A. y
1 3 khi x k2 , x k2 ,k . max 2 3 B. y 2 1 2 khi x
k2 ,k . max 4 C. y
2 2 2 khi x k2 ,k . max 4 D. y
3 1 khi x k2 , x k2,k . max 6 3 1 1
Câu [57] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y , với x 0; là: sin x cos x 2 2 A. y 2 khi x . min 3 6 B. y
2 2 khi x . min 4 2 C. y 2 khi x . min 3 3 D. y
4 khi x . min 6 2 9
Câu [58] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4x trên 0; là: x A. y
13 khi x . min 25 B. y khi x 2 . min 2 C. y
15 khi x 3 . min 73 D. y
khi x 4 . min 4
Câu [59] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 4 trên 0;2là: A. -6. B. -7.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 19
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 C. -5. D. -4.
Câu [60] Cho hàm số y
x 2 4 x . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. Maxy 3 , Miny 2 .
B. Maxy 3 , Miny 3 .
C. Maxy 2 , Miny 2 .
D. Maxy 2 , Miny 3 .
Câu [61] Cho hàm số 2
y x 2 x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. Maxy 3, Miny 2 .
B. Maxy 3, Miny 3 .
C. Maxy 2, Miny 2 .
D. Maxy 2, Miny 3.
Câu [62] Cho hàm số y sin 2x x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ; 2 2 bằng: A. Maxy , Miny . 2 2 B. Maxy , Miny . 4 4 C. Maxy , Miny . 2 4 D. Maxy , Miny . 4 2 sin x
Câu [63] Cho hàm số y
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; bằng: cos x 2 1 A. Maxy , Miny 0. 3 1 1 B. Maxy , Miny . 3 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 20
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 C. Maxy , Miny 0. 2 1 1 D. Maxy , Miny . 2 2
Câu [64] Cho hàm số y
cos x sin x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: 1 A. 4
Maxy 8, Miny . 2 B. 4
Maxy 8, Miny 1.
C. Maxy 2, Miny 1. 1
D. Maxy 2, Miny . 2 B. BÀI TẬP NÂNG CAO 4 4 2 2 a b a b a b
Câu [65] Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F
, với a,b 0 là: 4 4 2 2 b a b a b a A. F 2 , khi a = b. min B. F 2, khi a = b. min C. F 2 , khi a = - b. min D. F 2, khi a = - b. min
Câu [66] Cho hàm số y x x x2 2 cos 2 2 sin cos
3sin 2x m . Với giá trị nào của m thì 2 y 36 A. 6
m 6.
B. 0 m 1. 6 9 C. m . 5 13 11 D. 7 m . 4
Câu [67] Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y 4x 4ax a 2a trên 2 ;0bằng 2:
A. a 1; a 1 3.
B. a 1; a 1 3.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 21
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 C. a 1
;a 1 3. D. a 1 ;a 1 3.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 22
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1.4.TIỆM CẬN -
Tiệm cận ngang: lim f x y thì y = y o
0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x -
Tiệm cận đứng: lim f x thì x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. xx0 -
Tiệm cận xiên: Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi lim f x , khi đó ta có công thức x
tính tiệm cận xiên: y = ax + b lim f
x ax b 0
thì y = ax + b là tiệm cận xiên. x f x a lim
, b lim f x ax . x x x
Lưu ý: Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì sẽ không có tiệm cận xiên và ngược lại. x
Câu [68] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y x bằng: 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu [69] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 2
y x 5x 3 bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 2x 3x 2
Câu [70] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 2x bằng: 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 23
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 x 1
Câu [71] Cho hàm số y 2 x
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3x 1
Câu [72] Cho hàm số y
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 2 x 3
A. x 2; y . 2 1
B. x 2; y . 2
C. x 2; y 1.
D. x 2; y 3 . 2 x
Câu [73] Cho hàm số y
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 3 x 2
A. x 3; y . 3 3 B. x 3 ; y . 2
C. x 3; y 1 . D. x 3 ; y 1 . 2 x 3x 4
Câu [74] Cho hàm số y
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x 1 A. x 1
; y x 4. B. x 1
; y x 4.
C. x 1; y x 4.
D. x 1; y x 4. 3 2
x x 2x 4
Câu [75] Cho hàm số y
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x 1 A. 2 x 1 ; y x . B. 2 x 1
; y x 2.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 24
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 C. 2 x 1
; y x 1. D. 2 x 1
; y x 3.
Câu [76] Cho hàm số 2 y x
x 1 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu [77] Cho hàm số 2 y
x x 1 . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 1 1
A. y x
; y x . 4 4
B. y x 1; y x 1. 1 1
C. y x
; y x . 2 2
D. y x 2; y x 2.
Câu [78] Phương trình các đường tiệm cận của hàm số 2 y 2x x 1là: A. y ; x y 3 . x B. y ; x y 3 . x C. y ; x y 3 . x D. y ; x y 3 . x 2x 1
Câu [79] Cho hàm số y
(C). Điểm M thuộc (C), sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm x 1
cận có giá trị nhỏ nhất, có tọa độ là: A. A0; 1 , B 2 ;3. 3 5 B. A 1; , B 2; . 2 3 1 1 2
C. A ;0 , B ; . 2 2 3 5 7 D. A 3 ; , B 3; . 2 4
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 25
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.5.KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ -TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d, a 0 -
Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. -
Đồ thị hàm số nhận điểm uốn ( nghiệm phương trình y '(x ) 0 ) là tâm đối xứng. 0 -
Giới hạn: lim f x . x
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 26
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 Hàm trùng phương: 4 2
y ax bx , c a 0 -
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. -
Hàm số luôn có cực trị. -
Giới hạn: lim f x x ax b
Hàm nhất biến: y c ad bc cx , 0, 0 d -
Hàm số có 2 tiệm cận: tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. -
Hàm số nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng. -
Hàm số đơn điệu trên toàn miền xác định.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 27
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [80] Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d;a 0 . Khẳng định nào dưới đây là sai :
A. Hàm số luôn cắt trục hoành.
B. Hàm số luôn có lim y . x
C. Hàm số luôn có tâm đối xứng.
D. Hàm số luôn có cực trị. ax b
Câu [81] Cho hàm số y
;c 0, ad bc 0 cx
Khẳng định nào dưới đây là sai: d
A. Hàm số luôn có tâm đối xứng.
B. Hàm số luôn có 2 tiệm cận.
C. Hàm số luôn đơn điệu trên toàn miền xác định.
D. Hàm số luôn cắt trục hoành.
Câu [82] Cho hàm số 4 2
y ax bx ;
c a 0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. Hàm số luôn đơn điệu trên toàn miền xác định.
B. Hàm số luôn có cực trị.
C. Hàm số luôn cắt trục hoành.
D. Hàm số luôn có tâm đối xứng.
Câu [83] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số: 3 2
y x 3x :
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 28
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [84] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số: 3 2
y x x x : 2x 1
Câu [85] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số: y x : 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 29
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [86] Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
2x 9x 12x m 0 có 3 nghiệm phân biệt: A. m 5. B. m 5. C. m 4. D. 5 m 4 .
Câu [87] Cho hàm số: 3
y x 3x
1 C . Trên đoạn 2
,2đồ thị cắt Ox tại mấy điểm: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu [88] Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Đồ thị hàm số y = f x được suy ra từ (C) bằng cách nào dưới đây:
A. Giữ nguyên phần đồ thị phía dưới Ox, đối xứng phần đồ thị phía trên Ox qua Ox.
B. Xóa bỏ phần đồ thị (C) ở phía trên Ox, đối xứng phần còn lại qua Ox.
C. Xóa bỏ phần đồ thị (C) ở bên phải Oy, đối xứng phần vừa xóa qua Oy.
D. Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox, đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox qua Ox.
Câu [89] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số: 3
y x 2x :
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 30
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2x 1
Câu [90] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm y C x 2
Câu [91] Dựa vào đồ thị, tìm giá trị m để phương trình: 3 2
x 3x 2m 1 0có 3 nghiệm phân biệt: 1 5 A. m . 2 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 31
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 1 B. m . 2 2
C. 0 m 2. D. 1 m 0.
Câu [92] Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình 3
2x 6x 3m 0 có 6 nghiệm phân biệt: 4 4 A. m . 3 3 2 B. 0 m . 3 4 C. 0 m . 3 2 2 D. m . 3 3
Câu [93] Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình 3 2
x 3x 2m 0 có 2 nghiệm phân biệt:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 32
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A. m 0;m 2. B. m 0.
C. m 0;m 2.
D. m 0, m 2.
Câu [94] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ, phương trình của y là: A. 4 2
y 2x 3x 1. B. 4 2
y x 4x 1. C. 4 2 y 2
x 3x 2. D. 4 2
y x 2x 1. x 2
Câu [95] Với giá trị nào của m thì phương trình m x có nghiệm 1 1 A. 0 m . 2 B. 1 m 1. 4 C. 1 m . 3 D. 2 m 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 33
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.6. TƯƠNG GIAO 2 ĐỒ THỊ - TIẾP TUYẾN VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP** f
x g x -
Điều kiện tiếp xúc: có nghiệm. f '
x g ' x -
Phương trình tiếp tuyến tại M(x 0; y0): y f ' x x x y . ( với k
f ' x là hệ số 0 0 0 0
góc của tiếp tuyến tại M) -
Phương trình tiếp tuyến đi qua M (x 0; y0): y k x x
y , với k thỏa điều kiện tiếp xúc. 0 0 -
2 đường thẳng vuông góc nhau: k1. k2 = -1. -
2 đường thẳng song song nhau: k 1 = k2, c
c ( c là hệ số tự do trong phương trình đường 1 2 thẳng). b
x x x 1 2 3 a -
Định lý Viet cho phương trình bậc 3: c
x x x x x x 1 2 2 3 1 3 a d x x x 1 2 3 a A. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [96] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 3 2
y 3x x 7x 1 tại A0; 1 là:
Câu [97] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 4 2
y x 2x 1 tại A1;0 là: 3x 4
Câu [98] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y A 1; 7 là: 2x tại 3 x 1
Câu [99] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y C x
tại giao điểm của (C) và 2 trục tọa độ là: 2
Câu [100] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 2
y 2x 2x 1C tại giao điểm của (C) và 2 trục tọa độ là:
Câu [101] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 3
y x 3x
1 C tại điểm uốn của (C)là:
Câu [102] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 3 2
y 2x 3x 9x 4C tại giao điểm của (C) và
y 7x 4 là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 34
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [103] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 3 2
y 2x 3x 9x 4C tại giao điểm của (C) và 2
y x 8x 3 là:
Câu [104] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 3 2
y 2x 3x 5C có hệ số góc k =12 là: 2x 1
Câu [105] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y C x
có hệ số góc k = -3 là: 2 3 x
Câu [106] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 2 y
2x 3x
1 C và song song với đường thẳng 3
3x y 2 0 là: 2x 1
Câu [107] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y C x
và song song với đường thẳng 2
3x 4y 8 0 là: 2x 1
Câu [108] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y C x
và song song với đường thẳng 2
3x 4y 8 0 là: 3 x
Câu [109] Phương trình tiếp tuyến của hàm số 2 y
2x 3x
1 C và vuông góc với đường 3
thẳng x 8y 16 0 là: 2x 1
Câu [110] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y C x y x
và vuông góc với đường thẳng 0 2 là:
Câu [111] Cho hàm số 3
y 4x 3x 1. Tiếp tuyến với (C) tại điểm A(1;2) cắt (C) tại điểm nào dưới đây: A. A0; 1 . B. A 2 ; 2 5. C. A2;27. D. A 1 ;0.
Câu [112] Cho hàm số 3 2
y x 3x 2C.Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường
thẳng d: 3x – 5y – 4 =0 là: 5 61 5 31 A. y x
; y x . 3 27 3 27
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 35
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 5 2 5 3 B. y x
; y x . 3 5 3 7 5 35 5 21 C. y x
; y x . 3 6 3 17 5 2 5 13 D. y x
; y x . 3 9 3 41 2 1
Câu [113] Cho hàm số: 3 2 y
x x . Chọn mệnh đề sai: 3 3 1
A. Đồ thị có điểm cực đại A 0; ,
điểm cực tiểu B1;0. 3 1
B. Đồ thị cắt trục Oy tại điểm A 0; ,
tiếp xúc trục Ox tại B1;0. 3
C. Hàm số đồng biến trên ;0
và 1; . 1
D. Tâm đối xứng của đồ thị là: C ;0 . 2 1 9
Câu [114] Cho hàm số: 2 y
x x 6. Để đường thẳng y x b là tiếp tuyến của đồ thị thì giá 4 4 trị của b là: A. 1 ;0. 1 B. 0; . 2 1 C. ;1. 2 3 D. 1; . 2 2
Câu [115] Cho hàm số 3
y x 3x
1 C . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua M ; 1 là: 3 5
A. y 3x 3; y x . 3 3 3 B. y ; x y x 2. 2 2 C. y 3
x 1; y 1 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 36
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 7
D. y 6x 5; y 2x . 3
Câu [116] Số cặp điểm A,B trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 3x 5C , mà tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau là: A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu [117] Hai đồ thị hàm số 3 2 y x 5 ;
x y x 3 tiếp xúc với nhau tại điểm nào dưới đây? A. A 1 ;4.
B. A3;12. 5 52 C. A ; . 3 9 5 D. A 1 ; . 3
Câu [118] Điểm nào dưới đây là tâm đối xứng của đồ thị hàm số: 3 2
y 2x 3x 1.
A. A1;0 . B. A0; 1 . 1 1 C. A ; . 2 2 1 D. A ;0 . 2
Câu [119] Cho hàm số 4 2
y x mx 1 mC .Khi m thay đổi, số điểm cố định của họ (C m m) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu [120] Cho hàm số y x x 2 1
2 . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 37
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. 2 5. B. 5 2. C. 3 5. D. 5 3. x 3
Câu [121] Cho hàm số y 2x . Số điểm thuộc đồ thị có tọa độ nguyên là: 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu [122] Cho hàm số 3 2 3
y 2x 3ax a . Để hàm số có 2 điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau
qua đường y = x thì giá trị của a là: A. 0. B. 2. 1 C. . 2 D. 1.
Câu [123] Cho hàm số y 2
ln x 1 x . Xét các mệnh đề sau: I.
Tập xác định của hàm số là D = R. II. Hàm số là hàm số lẻ. III.
Hàm số là hàm số chẵn. 1 IV.
Đạo hàm là: y ' . 2 1 x
Mệnh đề nào là sai: A. II. B. I, III. C. III, IV. D. III.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 38
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 2m 5 5m 3
Câu [124] Cho hàm số 2 y x x mx
. Khi m thay đổi thì đồ thị đi qua điểm nào 3 3 3 dưới đây: 2 5 A. A 0; , B ;0 . 3 3 7 5 B. A 1 ; , B ;0 . 3 2 7 3 C. A 2 ; , B ;0 . 5 2 4 5 D. A 2 ; , B ;1 . 3 4
Câu [125] Cho hàm số: 4 2
y x mx m 1. Xét các mệnh đề sau: I.
Đồ thị đi qua A1;0; B( 1 ;0) khi m thay đổi. II.
Với m = -1, tiếp tuyến tại A1;0 song song với đường thẳng y = 2x. III.
Đồ thị đối xứng qua trục Oy. Mệnh đề nào là đúng: A. I, II. B. II, III. C. I, II, III. D. I, III. 2
Câu [126] Cho hàm số y x
1 x 2 C. Đường thẳng d đi qua A(2;0) và có hệ số góc là k. Để
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì giá trị của k là: 9 A. k ; \ 0 . 4 3 B. k ; \ 0 . 2 9 C. k ; \ 3 . 4 3 D. k ; \ 3 . 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 39
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 x 4
Câu [127] Cho hàm số: y
, đường thẳng d qua gốc O, cắt đồ thị hàm số trên A và B đối xứng x 1
qua O có phương trình là: A. y 2 . x B. y 2 . x C. y . x 1 D. y . x 2
Câu [128] Cho hàm số 3
y x m 2 2 2 6
1 x 32m
1 x 32m
1 . Để đồ thị cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt A, B, C sao cho x x x 5
thì giá trị của m là: A B C A. -1. B. 1. 1 C. . 2 1 D. . 2
Câu [129] Cho hàm số 3 2
y mx 2mx m
3 x 2m 2.Khi m thay đổi thì các điểm cố định
của đồ thị ở trên đường nào dưới đây:
A. y 2x 3.
B. y 3x 4.
C. y 2x 3. D. y 3 x 4. B. BÀI TẬP NÂNG CAO x 1
Câu [130] Cho hàm số y C. x
Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song 1 song với nhau: A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 40
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [131] Cho hàm số: y m 4 2 1
x mx 2m 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt: A. m 1 0,1 \ . 2 1 2 B. m ,1 \ . 2 3 C. m 2 0,1 \ . 3 1 2 D. m 0, ,1 . 2 3 x 1
Câu [132] Cho hàm số y x (C), và đường thẳng d: 2x – y + m = 0. Với giá trị nào của m thì d cắt 1
(C) tại hai điểm A,B trên hai nhánh phân biệt, sao cho ABmin: 1 A. AB ,m 1. min 4 B. AB 20,m 1. min 2 C. AB ,m 0. min 3 D. AB 2,m 0. min 2 x 4x 3
Câu [133] Cho hàm số y x
(C). Với giá trị nào của k thì đồ thị hàm số (C) cắt đường thẳng 2
d: y = kx + 1 tại 2 điểm phân biệt: A. k 1. B. k 1. C. k 1.
D. 0 k 1.
Câu [134] Cho hàm số 3
y mx m 2 3
4 x 3m 7 x m 3. Với giá trị nào của m thì đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ không dương:
A. 0 m 1. B. m 4. C. m 2.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 41
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. 3 m 4.
Câu [135] Cho hàm số 3
y x m 2 2 3
3 x 18mx 8. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số tiếp
xúc với trục hoành: 35 A. m
, m 1, m 4 2 6. 27 35 B. m , m 1 ,m 4. 27 2 1 C. m , m , m 1 2 3. 3 2 32 8 D. m , m , m 4 5 3. 7 9
Câu [136] Cho hàm số 3
y x m 2 x 2 1
2m 3m 2 x 2m2m
1 . Các điểm cố định mà
đồ thị luôn đi qua với mọi giá trị của m: A. A1; 1 . B. A2;0. C. A 2 ;0. D. A 1 ; 1 .
Câu [137] Từ kết quả câu trên, suy ra với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành: 1 A. m 2
,m ,m 3. 3 1
B. m 2, m , m 3 . 2 1 3 C. m 2
,m ,m . 3 2 2
D. m 3, m 1, m . 5 2 2
Câu [138] Cho hàm số y x 1 x
1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số tiếp xúc với (P): 2
y mx 3 : 1 A. m , m 2. 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 42
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
B. m 2, m 6 . 1 C. m 6 ,m . 2 3 D. m , m 1. 2 mx 2
Câu [139] Cho hai hàm số (C) y
y x mx
Đồ thị 2 hàm số trên luôn đi qua 1 x , (P): 2 2. 1
điểm cố định có tọa độ: A. M 0;0. B. M 0; 2 . C. M 1;0. D. M 1;2.
Câu [140] Với giá trị nào của m thì điểm cố định ở trên trở thành điểm tiếp xúc của 2 đồ thị: A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. m 0. mx m 1
Câu [141] Cho hàm số y
m , đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với đường thẳng x m . Với mọi 1 1
cố định có phương trình là:
A. y 2x 3.
B. y x 1.
C. y 2x 1.
D. y x 8. m 2 3
1 x m m
Câu [142] Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với đường thẳng cố định x m có phương trình là: 1
A. y x , y 2x 1. 2
B. y x 1, y x 2.
C. y x 1, y 9x 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 43
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 3
D. y x 8., y x 5
Câu [143] Cho hàm số: 3 2
y x 3x mx 1. Xác định m để (C) cắt d: y = x tại 3 điểm phân biệt C 0; 1 , , D E. 3 A. m ; \ 2 . 2 9 B. m ; \ 0 . 4 3 9 C. m ; \ 2 . 2 4 3 D. m ; \ 0 . 2
Câu [144] Với m thỏa câu trên, m nhận giá trị bao nhiêu để tiếp tuyến tại D và E vuông góc nhau: 9 65 A. m . 8 7 13 B. m . 5 12 71 C. m . 5 3 51 D. m . 7
Câu [145] Cho hàm số 3 2
y x 3x 3x 5C. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc nhau: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu [146] Cho hàm số 3 2
y x 3x 3x 5C. Với giá trị nào của k thì trên đồ thị (C) có ít nhất 1
điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y = kx: A. k 1. B. k 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 44
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 C. k 0.
D. 0 k 1. m 2 3
1 x m m
Câu [147] Cho hàm số y . x
Với giá trị nào của m thì tại giao điểm của đồ thị với m
Ox, tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x +1: A. m 1. 1 B. m . 5 C. m 3. 3 D. m . 2
Câu [148] Cho hàm số 3 2
y x 6x 9x
1 C . Từ điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 kẻ được bao
nhiêu tiếp tuyến đến (C): A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu [149] Cho hàm số 4 2
y x 2x
1 C . Tọa độ điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C): A. A0; 1 . 1 B. A 0; . 3 C. A0; 1 . 1 D. A 0; . 2 x 1
Câu [150] Cho hàm số y C. x
Tọa độ điểm thuộc trục tung mà từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến 1
tới đồ thị hàm số: 3 3 A. A 0; , B 0; . 2 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 45
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 1 B. A 0; , B 0; . 2 2 C. A0; 1 , B0; 1 . 3 3 D. A 0; , B 0; . 4 4
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 46
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 CHUYÊN ĐỀ 2
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 47
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1.
Đồ thị hàm: y x
- 0 : hàm số đồng biến trên D. 1
- 0 : hàm số nghịch biến trên D. 2.
Đồ thị hàm số mũ: x y a , a 0 0 < a < 1 a > 1 3.
Hàm số logarit: y log ,
x a 0, a 1 a 4.
Các công thức cơ bản: x
a b(b 0) x log b 1. x e ' x e a 1.log x log y log ( . x y) 1. x a . y x y a a a a a 2. x a ' x a ln a
2.log x log y log (x / y) x a a a a 2. x y a 1 2.log n y x n log x 3.ln x a a a ' x x x 1 a a 3.log x x 1 m .log 3. a a 4.log x a ' x m b b x ln a 1 x x x 4.log 4. . ( . ) b a b a b 5. x 1 a ' x log a b y 5. x a x. y a log x 5.log b x a m n n/ m log a 6. b x x
Lưu ý: Trong công thức đạo hàm ở trên, dùng cho hàm hợp x u thì ta nhân thêm u’ trong phần kết quả đạo hàm.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 48
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
2.1. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN
Tính chất hàm lũy thừa – mũ:
Tính chất hàm logarit: a 1: x y
a a x y a, , b c 0; a 1
a 1: log b log c b c 0 a 1: x y
a a x y a a
0 a 1: log b log c b c
0 a b : m m
a b m 0 a a
0 a b : m m
a b m 0
Câu [151] Khẳng định nào sau đây là sai: A. 2016 2017 . 2016 2017 B. 2 1 2 1 . 2016 2017 C. 5 1 5 1 . 2016 2017 1 1 D. 1 1 . 2 2 Câu [152] Rút gọn 3
x y 5 x y 5 12 6 2 , y 0 bằng: A. 2 2 x . y B. 0. C. 2 2xy . D. 2 2x . y Câu [153] Nếu log
a 2 thì log a bằng: 6 6 A. 2. B. 2. C. 4. D. 2 2. 13 15 Câu [154] Nếu 7 8 a
a ,log 2 5 log 2 3 thì: b b
A. 0 a 1,b 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 49
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
B. 0 b 1, a 1.
C. a 1,b 1.
D. b 1, a 1. x
Câu [155] Nếu 6 5 6 5 thì: A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1. 3 4 1 2 Câu [156] Nếu 4 5 a a ,log log b thì: 2 b 3
A. 0 b 1, a 1.
B. 0 a 1,b 1.
C. a 1,b 1.
D. b 1, a 1. 2 log 3 Câu [157] Rút gọn 3 a A a
(a 0, a 1) bằng: A. 18. B. 6 3 . 3 C. 9. D. 3 9 . log 4 Câu [158] Rút gọn a A a
(a 0, a 1) bằng: A. 16. B. 8. C. 2. D. 4. Câu [159] Rút gọn 4 A log
a (a 0, a 1) bằng: 3 2 a A. 6. 8 B. . 3 C. 6.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 50
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 8 D. . 3 1/2 3 2 a a
Câu [160] Rút gọn A bằng : 6 a A. 1. B. 2. C. a. D. a2. Câu [161] Rút gọn
x 2 x 1
x 2 x 1, x 2 bằng: A. 2 x 1. B. 2 x 2. C. 2 2x 3. D. 2 3x 2. b b 1 2 a a
Câu [162] Rút gọn bằng: a b 2 a A. . 2 b b B. . 2 a 1 C. . a 1 D. . b 2 a 1 1 4a 9
a 4 3a
Câu [163] Rút gọn bằng: 1 1 1 1 2 2 2 2 2a 3a a a A. 3a. B. 6a. C. 9a.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 51
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. 12a. .
a b ab 2 2 1 1 2 a b Câu [164] Rút gọn bằng:
a b a b 3 2 2 1 A. 6 4 a b . B. 10 b . C. 5 5 a b . D. 10 a . 1n n a a n ab n n 1 b b Câu [165] Rút gọn bằng: n a b A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu [166] Rút gọn 3 74 log a
a ,a 0,a 1 bằng: a 29 A. . 12 29 B. . 6 15 C. . 4 15 D. . 8 1 9 1 3 4 4 2 2 a a b b Câu [167] Rút gọn : bằng: 1 5 1 1 4 4 2 2 a a b b 1 a A. . 1 b 1 a B. . 1 b
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 52
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 b C. . 1 a 1 b D. . 1 a 2 1
a 4 a 1 1 Câu [168] Rút gọn . bằng: 3
a 2 a 8 2 2 a 1 A. . a 2 B. . a 2 C. . a 2 D. . 2a 2 1 1 x 1 1
Câu [169] Rút gọn A bằng: 2
1 x 21 x 1 2 1 x x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 3 1 2 2 a b a b a b
Câu [170] Rút gọn . ab. bằng: 1 1 a b 2 2 a b a b A. -1. B. 0. C. 1. D. 2. 1 1 2 2 a b a b
Câu [171] Rút gọn A :
(a,b 0) bằng: 1 1 2 2 a b 2 ab a b A. -1. B. 0.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 53
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 C. 1. D. 2. log 3 Câu [172] Rút gọn a a
(0 a 1) bằng: A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. Câu [173] Rút gọn 3 2 5 log
a a . a. a bằng: a 30 A. . 53 27 B. . 5 53 C. . 30 5 D. . 27 1 1
Câu [174] Rút gọn log 3 2 5 a .a .a bằng: a 23 A. . 57 57 B. . 23 10 C. . 37 37 D. . 10
logb logb a Câu [175] Rút gọn log a b a bằng: A. log . b a B. log . a b C. 1 log . b a
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 54
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. 1 log . a b
Câu [176] Tìm x theo a và b, biết: 6log a 9log b log x 0 3 3 3 A. 9 6
x a .b . B. 3 4
x a .b . C. 6 9
x a .b . D. 4 3
x a .b .
Câu [177] Cho log 14 a . Tính log 32 theo a: 2 49 5 A. a 1. 2 2 B. a . 5 1 2 C. a 1. 5 5 D. a . 2 1
Câu [178] Cho log 3 a . Tính log 15 a : 15 25 3a 1 A. . 2a 2a 1 B. . 2a 3a 1 C. . 2a 2a 1 D. . 2a
Câu [179] Cho log 3 a . Tính lg 9000 theo a: A. 2a 3. B. 2 3 . a C. 2a 3. D. 2 3 . a 1
Câu [180] Cho log 9 a . Tính theo a: log 100 81
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 55
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. . a 2 B. . a C. 3 . a 1 D. . a
Câu [181] Cho log 2 a . Tính 7 log 28 theo a: 12 2 A. 1 . a 1 B. 2 . a 1 C. 2 . a 2 D. 1 . a 49
Câu [182] Cho log 7 ; a log 5 . b Tính log theo a và b: 25 2 3 5 8 3 A. 3 4a . b 3 B. 3 4a . b 4 C. 3 3a . b 4 D. 3 3a . b
Câu [183] Cho log 3 ;
a log 5 b. Tính log 1350 theo a và b: 30 30 30 A. 1 2a . b B. 1 2a . b C. 1 2a . b D. 1 2a . b
Câu [184] Cho log 3 ; a log 5 ; b log 2 .
c . Tính log 63 theo a,b,c : 2 3 7 140
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 56
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2ac 1 A. . 2c abc 1 2ac 1 B. . 2c abc 1 2ac 1 C. . 2c abc 1 2ac 1 D. . 2c abc 1
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 57
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
2.2. KHẢO SÁT VÀ VẼ HÀM SỐ MŨ – LŨY THỪA- LOGARIT 2 2
Câu [185] Tập xác định của hàm số y log
9 x . x x 2 3 là: A. ( 3 , 1 ] [2,3). B. ( 3 , 2 ][1,3). C. ( 1 ,0][1,2). D. ( 2 , 1 ] [0,3).
Câu [186] Tập xác định của hàm số y log 3x 4 là: 2 A. (0, ) . B. 1 ,. C. [0, ) D. [ 1 , ) 2x 1
Câu [187] Tập xác định của hàm số y lgx là: 2 A. 1 [ , ) . 2
B. 2, \ 3 . C. 2, . D. 1 [ , ) \ 2 . 2 12 x 1
Câu [188] Tập xác định của hàm số y log là: 1 2 x 5 A. , 1 . B. 5 , 1. C. , 5 . D. 1, . 3 2
Câu [189] Đạo hàm của hàm số
x x 1 là: 2x 1 A.
x x 2 2 3 1 . 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 58
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2x 1 B.
x x 3 2 1 . 3 2x 1 1 C. 3
x x .3 2 1 2x 1 1 D. . 3 3
x x 2 2 1 x 1
Câu [190] Đạo hàm của hàm số 4 là: x 1 3 1 x 1 A. 2 x 4 . 2 1 x 1 3 1 x 1 B. 2 x 4 . 2 1 x 1 3 1 x 1 C. 4 x 4 . 2 1 x 1 3 1 x 1 D. 4 x 4 . 2 1 x 1
Câu [191] Đạo hàm của hàm số 2
3 sin x 2 là: 2 A.
cos x 2 3 sin x 2. 3 2 B. cos x 2. 3 3 sin x 2 2 C. cos x 2. 3 3 sin x 2 2 D.
cos x 2 3 sin x 2. 3 3 2
Câu [192] Đạo hàm của hàm số cot 1 x là: 2x A. x 3sin . 1 . 3 1 x 2 2 3 2 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 59
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2x 1 B. . . 2 3sin 3 2 1 x 2 3 1 x 2 2x 1 C. . . 2 3sin 3 2 1 x 2 3 1 x 2 2x D. x 3sin . 1 . 3 1 x 2 2 3 2 2
Câu [193] Đạo hàm của hàm số 2 2 3. x x x e là: x A. 2x 1 e .
B. 2 2 x x e . C. 2 1 x x e . x
D. 2x 3e .
Câu [194] Đạo hàm của hàm số 2x
e .sin x là: 2 x
A. 2e sin x cos x. 2 x
B. e sin x cos x. 2 x
C. e 2sin x cos x. 2 x D. e
sin x cosx. 2 x x 1
Câu [195] Đạo hàm của hàm số e là: 2 x x 1 A. 1 2x e . 2 x x 1 B. 2 . x e . C. 2 1 2 x x x e . D. x 2 x x 1 1 2 e . 3x
Câu [196] Đạo hàm của hàm số 3 x là: 1 3 x 2 1 3 ln 3 .9x x x A. x . 2 3 1
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 60
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 3 x 2 1 3 3 .3x x x B. x . 2 3 1 3 x 2 1 3 .6x x x C. x . 2 3 1 3 x 2 1 3 ln 3 3 .3x x x D. x . 2 3 1
Câu [197] Đạo hàm của hàm số 2
ln 2x x 4 là: 4x 1 A. . 2 2x x 4 4x 1 B. ln . 2
2x x 4 4x 1 C. 2ln . 2
2x x 4 4x 1
D. 2x x4 .2 2 2 x
Câu [198] Đạo hàm của hàm số e ln cos x là: x x 1 2 2 A. 2e
ln cos x e . cos x x x 1 2 2 B. 2e
ln cos x e . cos x 2 x 2 x C. 2e
ln cos x e tan . x 2 x 2 x D. 2e
ln cos x e tan . x
Câu [199] Đạo hàm của hàm số log sin x là: 3 tan x A. . ln 3 cot x B. . ln 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 61
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 C. . sin x 1 D. . cos x
Câu [200] Đạo hàm của hàm số 2
ln x x 1 là: 1 A. . 2 x 1 1 B. . 2 x x 1 2 x x 1 C. . 2 x 1 x D. . 2 x 1 ln 2x 1
Câu [201] Đạo hàm của hàm số x là: 1 2 ln 2x 1 A. x . 2 1 2x 1 x 2 1
2x 2 ln2x 1
B. 2x 1x 2 1 2 ln 2x 1 C. . 2 2x 3x 1 x 2 1
x 1 ln2x 1
D. 2x 1x 2 1 2 x
Câu [202] Cho hàm số: 2 y . x e
. Hệ thức nào dưới đây là đúng:
A. y ' 1 x . y B. y 2 ' 1 x x . y C. xy 2 ' 1 x . y
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 62
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2
D. x y ' 1 x . y
Câu [203] Cho hàm số: 1 x y x
e . Hệ thức nào dưới đây là đúng: A. ' 2 . x y y x e . x
B. y ' y e . C. 2 ' x
y y e D. ' 2 x x y ye e 1
Câu [204] Cho hàm số: y ln
. Hệ thức nào dưới đây là đúng: x 1 y
A. xy '1 e . y
B. xy ' y e . y
C. xy ' y e . y
D. xy y ' e . 1
Câu [205] Cho hàm số: y 1 x
. Hệ thức nào dưới đây là đúng: ln x
A. xy ' yx ln y 1 .
B. xy ' y y ln x 1 .
C. xy ' y y ln x 1 .
D. xy ' yx ln y 1 . A. ax b
Câu [206] Cho hàm số: y e
có đồ thị như hình vẽ. Dạng
tường minh của hàm số đã cho là: x 1 A. y e . x 1 B. y e . 2 x 1 C. y e . 2 x 1 D. y e .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 63
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 x 1
Câu [207] Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số: y 2
Câu [208] Trong các đồ thị sau đồ thị nào là đồ thị hàm y ln x :
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 64
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 Câu [209] Hình
bên cho đồ thị hàm số của 3 hàm: x , x , x y a y
b y c a, , b c 0; , a , b c 1 . So sánh nào dưới đây là đúng:
A. a b . c
B. a c . b
C. c b . a
D. b c . a
Câu [210] Hình bên cho đồ thị hàm số của 3 hàm: y log , x y log ,
x y log xa, , b c 0;a, , b c 1 . a b c
So sánh nào dưới đây là đúng:
A. a b . c
B. a c . b
C. b c . a
D. b a . c
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 65
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2.3.
PHƯƠNG TRÌNH (BPT –HPT) MŨ – LOGARIT
Câu [211] Nghiệm của phương trình: f ' x 2 f x, với x f x e 2 x 3x 1 là:
A. x 1; x 2 .
B. x 1; x 2. C. x 1 ; x 2 . D. x 1 ; x 2. 1
Câu [212] Nghiệm của phương trình: f ' x
f x 0 , với f x 3
x ln x là: x 1 A. 4 x . e 1 B. 3 x . e 1 C. 4 x ; x 0. e 1 D. 3 x ; x 0. e x x
Câu [213] Nghiệm của phương trình: f ' x 0 , với f x 2 1 1 2 e 2e
7x 5 là: 1 ln 2 A. . 2 1 ln 2 B. . 2 ln 2 1 C. . 2 1 ln 2 D. . 2 2 2
Câu [214] Nếu log x log b 1 , b x 0, , b x 1 thì x bằng: b x 2 A. x . b B. 2 x b 1. C. x . b
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 66
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. 2 x b . x
Câu [215] Số nghiệm của phương trình 1 3 là: 3 x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 x x 1 5 7
Câu [216] Phương trình 5
có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì tổng x1 + x2 bằng: 5 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu [217] Phương trình 16x 17.4x
16 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì tổng x1 + x2 bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3x 1 8x2
Câu [218] Số nghiệm của phương trình 9 3 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu [219] Phương trình x 1 3 5
5 x 26 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì tổng x1 + x2 bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x x
Câu [220] Phương trình 7 48 7 48 14 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hiệu
x x bằng: 1 2 A. 2.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 67
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 B. 3. C. 4. D. 4. 2 x 2 x3 1 x 1
Câu [221] Phương trình 7 có 2 nghiệm phân biệt x
1, x2 thì tổng x1 + x2 bằng: 7 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu [222] Số nghiệm của phương trình: 4x 5x 9 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu [223] Khi giải phương trình 3x 4x 5x
, ta thấy tập nghiệm của phương trình là S 2 .Lập luận
nào sau đây là đúng:
A. Nhận thấy x = 2 là nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2 .
B. Nhận thấy x = 2 là nghiệm và x = 2 là hoành độ giao điểm duy nhất của đồ thị hai hàm số tăng x x
trên R là: y 3 4 và 5x y
. Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2 .
C. Nhận thấy x = 2 là nghiệm và x = 2 là hoành độ giao điểm duy nhất của đồ thị hàm số giảm trên x x 3 5 R là: y 1
và đồ thị hàm số tăng trên R là y . Vậy tập nghiệm của phương trình 4 4 S là 2 .
D. Nhận thấy 3,4,5 là bộ 3 cạnh của một tam giác vuông, do đó phương trình có nghiệm x = 2. Câu [224] Cho 2 2
x 0, y 0, x 2y, x y 12xy và các hệ thức: 1 (I) log
x 2y 2
log x log y . 2 2 2 2 3 (II) log x 2y
log x log y. 2 2 2 2
(III) 2log x 8log y log 12 log x log . y 2 2 2 2 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 68
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 Hệ thức luôn đúng là: A. Chỉ (I). B. (II) và (III). C. (I) và (III). D. (I) và (II)
Câu [225] Phương trình x 2
2 x 2x 2 0 : A. Có 2 nghiệm âm.
B. Có 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương.
C. Có 2 nghiệm dương. D. Vô nghiệm. x x
Câu [226] Giải phương trình: 3.4 3x 10.2 3 x 0
* , một học sinh giải như sau: Bước 1: Đặt 2x t
0. Phương trình (*) viết lại là: 2
3t 3x 10t 3 x 0 (1) 2 2
Tính 3x 10 123 x 3x 8 1
Suy ra: Phương trình (1) có hai nghiệm: t ,t 3 . x 3 Bước 2: 1 x 1 2 1 5 x 2 log x 2 log 3. 5 3 Với t : 3 5 3
Với t 3 x : x2 5
3 x x 2. x 2
Bước 3: Vậy phương trình (*) có 2 nghiệm là: x 2log 3 5
Cách giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai, bước 1. B. Sai, bước 2. C. Sai, bước 3. D. Đúng.
Câu [227] Tập nghiệm của bất phương trình 2x3 4 x 5 4 x 5 6 2 .3 là: A. \ 0 . B. ; 4 \ 0 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 69
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C. 4; . D. ; 4.
Câu [228] Phương trình log 4.3x 6 log 9x
6 1 có 1 nghiệm duy nhất x0 thuộc khoảng nào 2 2 dưới đây? A. 2;3. B. 1 ; 1 . 3 C. 0; . 2 3 D. ;0 2 x x 1
Câu [229] Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 là: 4 2 A. ; . 3 2 B. ; . 3
C. 0; \ 1 . D. ; 0 \ 1 1
Câu [230] Cho ba phương trình, phương trình nào có tập nghiệm ;2 ? 2 (I)
x 2 log x x 2. 2 (II)
2x 4log x 1 0. 2 x (III) log 4x 2 2 log 8 1 2 2 8 A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III).
D. Cả 3 phương trình.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 70
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [231] Tích các nghiệm của phương trình log 125x 2
log x 1 bằng: x 25 7 A. . 125 1 B. . 125 3 C. . 125 6 D. . 125
Câu [232] Số nghiệm nguyên của bất phương trình: 3x 9.3x 10 là: A. 0. B. 1. C. 2.
D. Vô số nghiệm nguyên. 2x 1
Câu [233] Tập nghiệm của bất phương trình 5 25 là: A. ( ; 1 ][3; ) . B. ( ; 1 ] (3; ) . 1 3 C. ( ;
) [ ;). 2 2 1 3 D. ( ;
][ ;) . 2 2 2x2 x 2x 1
Câu [234] Tập nghiệm của bất phương trình 3 4 2 8 52 là: A. \ 3 . B. 3;. C. ( ; 3 ) (3; ) . D. ( ; 3 ). 1 2x
Câu [235] Lời giải bất phương trình log 1(*) 3 1
của một học sinh như sau. x
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 71
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 2x 0 1 2x 0(1) 1 x Bước 1: (*) 1 2x x 2 0(2) 3 1 x 1 (1) x 1 Bước 2: 2 x . 2 (2) x 2 1
Bước 3: Vậy tập nghiệm (*) là: ( ;). 2
Bài giải trên sai hay đúng, nếu sai, sai từ bước nào? A. Sai, bước 1. B. Sai, bước 2. C. Sai, bước 3. D. Đúng. 3
Câu [236] Số nghiệm của phương trình 2 log
log x 1 bằng: 3x 3 x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 5
Câu [237] Phương trình log 2 log x : x 2 2
A. Có một nghiệm âm, một nghiệm dương.
B. Có hai nghiệm dương.
C. Có hai nghiệm âm. D. Vô nghiệm.
Câu [238] Phương trình log 2
x 4x 12 2 : 3
A. Có một nghiệm âm, một nghiệm dương.
B. Có hai nghiệm dương.
C. Có hai nghiệm âm. D. Vô nghiệm. x x
Câu [239] Số nghiệm của phương trình x 2 2 5 3 1:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 72
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 4 x 2 x 2 3
Câu [240] Tập nghiệm của bất phương trình là: 3 2 2 A. S ( ; ]. 3 2
B. S [ ; ). 3 2 C. S ( ; ]. 5 2
D. S [ ; ). 5
Câu [241] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 4
16x 2log 8 là: 4
A. S , 0log 3, . 4
B. S , 1 log 3, . 4
C. S 2,.
D. S , log 3 . 4 1 1 1
Câu [242] Tập nghiệm của bất phương trình 9.4 x 5.6 x 4.9 x là: 1 A. S , 0 . 2 1 1 B. S , . 2 2 1 C. S ,1 . 2 1 D. S 0, . 2 2 x3 x 1
Câu [243] Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 2 21 2 0 là: 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 73
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A. S [log 4, ) . 3
B. S [log 3 1, ) . 4
C. S [log 3, ) . 4
D. S [1 log 4, ) . 3 2 x x
Câu [244] Tập nghiệm của bất phương trình log log 0 1 6 là: 2 x 1
A. S , 4 3 ,8.
B. S , 3 8,. C. S 4 , 3 8,. D. S 4 , 3 3 ,.
Câu [245] Tập nghiệm của bất phương trình log
2x 3x2 2 là: 2 2 1 5 A. S , , . 2 2 B. 1 5 S ( , ] [ , ) . 2 2 1 5 C. S ,1 2, . 2 2 D. 1 5 S [ ,1) (2, ] 2 2
Câu [246] Nghiệm của bất phương trình log 2 x 1
x 4 0 là: 1 2 A. x 0.
B. 0 x 2. C. x 2.
D. 0 x 2.
Câu [247] Nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 là: x 1 A. x 1. B. x 2.
C. 1 x 2.
D. 0 x 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 74
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [248] Nghiệm của bất phương trình log log 3x 9 1 x 9 là: A. x log 10. 3 B. x log 2. 3 C. x log 2. 3 D. x log 10. 3
Câu [249] Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 1 là: 2 3xx 3 5 3 5 A. S ,1 ,3. 2 2 3 5 3 5
B. S , ,3. 2 2 3 5 C. S ,1 3,. 2 3 5 3 5
D. S , , . 2 2 3x 3y 4
Câu [250] Số nghiệm của hệ phương trình là: x y 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 x 2 3 .3 y 81
Câu [251] Hệ phương trình
có nghiệm (x; y) thì (x + y + xy) bằng: x y 2 y 5
e .e e A. -5. B. 5. C. 3. D. -3. 2 3 x 8y 77
Câu [252] Hệ phương trình y
có nghiệm (x;y) thì x2 + y2 bằng: x 2 3 8 7
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 75
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 8 A. . 3 40 B. . 9 C. 11. D. 85. x y 4 3 3 9
Câu [253] Hệ phương trình
có nghiệm (x;y) thì 3x + 2y bằng:
x y 3, x y A. 5 hoặc 6. B. 6 hoặc 7. C. 7 hoặc 8. D. 8 hoặc 9. 3 .2 x y 972
Câu [254] Hệ phương trình
có nghiệm (x;y) thì x + y bằng: x y 3 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 3y 4 y
Câu [255] Số nghiệm của hệ phương trình là: 2
y x y 1 e x e A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 76
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 CHUYÊN ĐỀ 3
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG
DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 77
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
3.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
1. dx x C x 1 6. x a dx a C 1 x dx C ln a x 2. 1 1 7. sin
xdx cosxC
f (x)dx F x dx 1 3. C
8. cos x dx sin x C
F 'x f x 2 x x 2 dx
9. (1 tan (x))dx tan(x) C 4. ln x C x 2
10. (1 cot (x))dx cot(x) C x 1 5. x e dx e C a
Nguyên hàm từng phần: I f
x.gxdx u f x
du f 'xdx Đặt dv g xdx v g xdx I uv vdu 1
Lưu ý: Trong tất cả công thức nguyên hàm x ax b thì ta thêm vào trước kết quả a nguyên hàm. b f
xdx F xb F b F a a a b a
Công thức tích phân : f
xdx f xdx a b b c b f
xdx f
xdx f
xdx ca;b a a c
Một số phương pháp đổi biến: 2 2
1. Tích phân chứa
a x => đổi biến: x a sin t,t ; 2 2 . a 2 2
2. Tích phân chứa
x a => đổi biến: x ,t ; \ 0 2 2 sin t . 2 2 x a tan t,t ; 2 2
3. Tích phân chứa
a x => đổi biến: .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 78
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
3.1.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN CƠ BẢN
Câu [256] Nguyên hàm của hàm số f x x 2 2
x 2x 4 là: 4 x A. 8x C. 4 3 x B. 4x C. 3 4 x C. 8x C. 4 3 x D. 4x C. 3 1
Câu [257] Nguyên hàm của hàm số f x 3 x là: x 3 3 4 A.
x 2 x C. 4 3 3 4 B.
x 2 x C. 4 3 3 4 C.
x 2 x C. 4 3 3 4 D.
x 2 x C. 4 x 2
Câu [258] Nguyên hàm của hàm số f x 2 là: 3 x 4 2 A. ln x C. 2 x x 4 2 B. ln x C. 2 x x 4 2 C. ln x C. 2 x x 4 2 D. ln x C. 2 x x
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 79
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 x
Câu [259] Nguyên hàm của hàm số f x 2 2sin là: 2
A. x sin x . C
B. x sin x . C
C. x sin x . C
D. x sin x . C 2017
Câu [260] Nguyên hàm của hàm số f x 2 x là: 1 2017 x 1 A. ln C. 2 x 1 2017 x 1 B. ln C. 2 x 1 2017 x 1 C. ln C. 2 x 1 2017 x 1 D. ln C. 2 x 1 1
Câu [261] Nguyên hàm của hàm số f x là: 2 2 sin . x cos x
A. tan x cot x . C
B. tan x cot x . C
C. tan x cot x . C
D. tan x cot x . C
Câu [262] Nguyên hàm của hàm số f x 2 tan x là:
A. tan x x . C
B. tan x x . C
C. tan x x . C
D. tan x x . C
Câu [263] Nguyên hàm của hàm số 1 x . x f x e e là: A. x e x . C B. x e x . C C. x e x . C
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 80
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. x e x . C
Câu [264] Nguyên hàm F(x) của hàm số 3
f x x x , thỏa F(1) = 0 là: 4 2 x x 7 A. . 4 2 4 4 2 x x 5 B. . 4 2 4 4 2 x x 3 C. . 4 2 4 4 2 x x 3 D. . 4 2 4
Câu [265] Nguyên hàm của hàm số f x x 2017 2 1 là: x 2018 2 1 A. C. 2018 x 2018 2 1 B. C. 4036 2018 x C. C. 2018 x 2018 2 1 D. C. 4016
Câu [266] Nguyên hàm của hàm số f x x x 2017 2 2 1 là: x 2018 2 2 1 A. C. 8072 x 2018 2 2 1 B. C. 4036
x x 2018 2 . 2 1 C. C. 8072
x x 2018 2 . 2 1 D. C. 4036
Câu [267] Nguyên hàm của hàm số f x 6 sin . x cos x là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 81
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 7 sin x A. C. 7 6 sin x B. C. 6 6 sin x C. C. 5 7 sin x D. C. 7
Câu [268] Nguyên hàm của hàm số f x 2 x x 1 là: x 3 2 1 A. C. 3 B. x 2 x 1 C. 2x 1 C. C. x D. 2 x 1 C.
Câu [269] Nguyên hàm của hàm số 2 1 2 x f x xe là: 2 x e 1 A. C. 2 2 x 1 B. e C. 2 x 1 e C. C. x 2 x 1
D. x xe . C
Câu [270] Nguyên hàm của hàm số 2 2017 ln x f x là: x x3 ln A. 2 017ln x C. 3 x3 ln B. 2 017ln x C. 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 82
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 x3 ln C. 2017 ln x C. 3 x3 ln D. 2017 ln x C. 3 x x
Câu [271] Nguyên hàm của hàm số f x cos 3sin
sinx3cosx là: 1
A. ln(sin x 3cos x 1) . C
B. ln sin x 3cos x 1 . C
C. ln sin x 3cos x 1 . C
D. ln(sin x 3cos x 1) . C Câu [272] Tính x xe dx bằng : x
A. x 1 e C. x
B. x 1 e C. x C. x 1 e C. x D. x 1 e C.
Câu [273] Tính x cos xdx bằng :
A. xsin x cos x . C
B. xsin x cos x . C
C. xsin x cos x . C
D. xsin x cos x . C
Câu [274] Tính x ln xdx bằng : 2 x A.
2ln x 1C. 4 2 x B.
2ln x 1C. 4 2 x C.
2ln x 1C. 4
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 83
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 x D.
2ln x 1C. 4 Câu [275] Tính 2 x sin xdx bằng : 2
A. x cos x 2 xsin x cos x . C 2
B. x cos x 2 xsin x cos x . C 2
C. x cos x 2 xsin x cos x . C 2
D. x cos x 2 xsin x cos x . C Câu [276] Tính x e tan xdx bằng : x
A. e ln cos x C. x
B. e ln cos x C. x C. e ln cos x . C x D. e ln cos x . C
Câu [277] Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 3 2
4x 3x 2 thỏa điều kiện F(-1) = 3 là: A. 4 3
x x 2x 3. B. 4 3 x x 2 . x C. 4 3
x x 2x 4. D. 4 3
x x 2x 3.
Câu [278] Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 4 4
cos x sin x thỏa điều kiện F 0 là: 6 1 3 A. sin 2x . 2 4 1 3 B. sin 2x . 2 4 1 3 C. sin 2x . 2 4 1 3 D. sin 2x . 2 4
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 84
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [279] Hàm số y f x thỏa mãn f x 2 '
3x 2 và f 1 8 là:
A. f x 6x 2. B. f x 2 4x 4.
C. f x 3
x 2x 5.
D. f x 4
x 3x 4. 1
Câu [280] Hàm số y f x thỏa mãn f ' x 2x 3 và f 1 3 là: 2 x
A. f x 1 2 . x 1 B. f x 2 x 1. x 1
C. f x 2 . 3 x 1
D. f x 2
x 3x 2. x b
Câu [281] Hàm số y f x thỏa mãn f ' x ax ; f 1
2; f ' 1 0 là: 2 x 2
A. f x 2 x 3. x 1 B. f x 2 2x 3. x 1
C. f x 2 x 3. x 1
D. f x 2 2x 3. x Câu [282] Nếu f x 2017 dx
2016ln x C thì f(x) bằng: x 2016x 2017
A. f x . 2 x
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 85
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2016x 2017 B. f x . 2 x
C. f x 2016 2017ln x . x
D. f x 2016 2017ln x . x Câu [283] Nếu f x x 2
dx e sin x C thì f(x) bằng: x
A. f x e sin 2 . x x B.
f x e sin 2 . x x
C. f x e 2sin . x x
D. f x e 2sin . x 3 x 2 x Câu [284] Tính dx ta được: x 12 6 5 A. x x C. 5 5 6 5 B. x x C. 6 6 6 5 C. x x C. 5 5 6 5 D. x x C. 12 5x 3 Câu [285] Tính dx ta được: 2 x 3x 2 A. 2
ln x 1 7ln x 2 . C
B. 2ln x 1 7 ln x 2 . C C. 2
ln x 1 7ln x 2 . C
D. 2ln x 1 7 ln x 2 . C
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 86
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
3.1.2. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC Câu [286] Tính 2 cot 2x dx ta được: 4 1 A. cot 2x x C. 2 4 1
B. cot 2x x C. 2 4 1
C. cot 2x x C. 2 4 1 D. cot 2x x C. 2 4 dx Câu [287] Tính ta được: 4 cos . x sin x 1 1 1 1 sin x A. ln C. 3 sin x 3sin x 2 1 sin x 1 1 1 1 sin x B. ln C. 3 sin x 3sin x 2 1 sin x 1 1 1 1 sin x C. ln C. 3 sin x 3sin x 2 1 sin x 1 1 1 1 sin x D. ln C. 3 sin x 3sin x 2 1 sin x cos x Câu [288] Tính dx ta được: cos x sin x 1 A.
xln sin xcosx C. 2 1 B.
xln sin xcosx C. 2 1 C.
xln sin xcosx C. 2 1 D.
xln sin xcosx C. 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 87
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 Câu [289] Tính 2 sin 2 . x cos 3xdx ta được: 1 1 A. sin x sin 7x C. 2 7 1 1 B. sin x sin 7x C. 2 7 1 1 C.
sin x sin 7x C. 2 7 1 1 D. sin x sin 7x C. 2 7 cos 2x Câu [290] Tính dx ta được: sin x cos x
A. sin x cos x . C
B. sin x cos x . C
C. sin x cos x . C
D. sin x cos x . C dx Câu [291] Tính ta được: 5 tan x 1 1 A. ln sin x C. 2 4 sin x 4sin x 1 1 B. ln sin x C. 2 4 sin x 4sin x 1 1 C. ln sin x C. 2 4 sin x 4sin x 1 1 D. ln sin x C. 2 4 sin x 4sin x cot x Câu [292] Tính dx ta được: 9 1 sin x 9 1 sin x A. ln C. 9 9 1 sin x 9 1 1 sin x B. ln C. 9 9 sin x
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 88
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 10 1 sin x C. ln C. 10 10 1 sin x 10 1 1 sin x D. ln C. 10 10 sin x dx Câu [293] Tính ta được: 2 2 sin x cos x
A. tan x cot x . C
B. cot x tan x . C
C. tan x cot x . C
D. tan x cot x . C Câu [294] Tính 4 4
sin x cos xdx ta được: 5 5 sin x cos x A. C. 5 5 5 5 sin x cos x B. C. 5 5 sin 2x C. C. 2 sin 2x D. C. 2 x x 4 4 Câu [295] Tính sin cos dx ta được: 2 2 3 cos 2x A. C. 4 4 3 sin 2x B. C. 4 4 3 sin 2x C. C. 4 4 3 cos 2x D. C. 4 4 Câu [296] Tính 6 6
sin x cos xdx ta được:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 89
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 5 3sin 4x A. x C. 8 32 5 3sin 4x B. x C. 8 32 5 3cos 4x C. x C. 8 32 5 3cos 4x D. x C. 8 32 Câu [297] Tính sin . x cos 2xdx ta được: 1 1 A.
cos3x cos x C. 6 2 1 1 B.
cos x cos3x C. 6 2 1 1 C.
cos x cos3x C. 6 2 1 1 D.
cos3x cos x C. 6 2 Câu [298] Tính 2 tan . x cos xdx ta được: 1 A. tan 2x C. 4 1 B. cot 2x C. 4 1 C. sin 2x C. 4 1 D. cos 2x C. 4
Câu [299] Tính cos2xcos x sin 2xsin xdx ta được:
A. cos x . C 1
B. sin 3x C. 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 90
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 C. cos3x C. 3 D. sin x . C Câu [300] Tính 2 tan xdx ta được:
A. tan x x . C
B. tan x x . C C. 2 tan x . C D. 2 tan x . C Câu [301] Tính x x2 2 tan cot dx ta được: 4 1 3 2 A.
tan x cot x 2x C. 3 2 4 1 3 2 B.
tan x cot x 2x C. 3 2
C. 4 tan x cot x x . C
D. 4 tan x cot x x . C 2 2 sin x 8cot x Câu [302] Tính dx ta được: 2 cos x
A. tan x 8cot x x . C
B. tan x 8cot x x . C
C. tan x 8cot x x . C
D. tan x 8cot x x . C Câu [303] Tính sin . x sin2 . x cos 5xdx ta được: 1 sin 4x sin 8x sin 6x A. sin 2x C. 8 2 4 3 1 sin 4x sin 8x sin 6x B. sin 2x C. 8 2 4 3 1 sin 4x sin 8x sin 6x C. sin 2x C. 8 2 4 3 1 sin 4x sin 8x sin 6x D. sin 2x C. 8 2 4 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 91
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 cos 2x Câu [304] Tính dx ta được: 2 cos x A. 2
x tan x . C B. 2
x tan x . C
C. 2x tan x . C
D. 2x tan x . C dx Câu [305] Tính ta được:
2 sin x cos x 1 x A. cot C. 2 2 8 1 x B. cot C. 2 2 8 1 x C. cot C. 2 2 8 1 x D. cot C. 2 2 8 dx Câu [306] Tính ta được: cos . x cos x 4 1 cos x A. ln x C. 2 cos 4 cos x B. 2 ln x C. cos 4 sin x C. 2 ln x C. cos 4 1 sin x D. ln x C. 2 cos 4
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 92
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
3.1.3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN HỮU TỈ & CĂN THỨC
Câu [307] Cho f x x 3 x. Với giả trị nào của a, b, c thì F x 2
ax bx c 3 x là 1 nguyên hàm của f(x): 2 2 12
A. a ;b ;c . 5 5 5 2 2 12 B. a
;b ;c . 5 5 5 2 2 12 C. a
;b ;c . 5 5 5 2 2 12 D. a
;b ;c . 5 5 5 2x 3x Câu [308] Tính dx ta được: 4x 2x 3x A. ln 2 ln 3 C. 4x ln4 2x 3x B. ln 2 ln 3 C. 4x ln4 x x 12 34 C. C. 1 3 ln ln 2 4 x x 12 34 D. C. 1 3 ln ln 2 4 2x 3 Câu [309] Tính dx ta được: 2 x 3x 5 A. 2
ln x 3x 5 C.
B. ln 2x 3 2ln 3x 5 . C
C. ln 2x 3 2ln 3x 5 . C 1 D. ln C. 2 x 3x 5
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 93
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 1 Câu [310] Biết f
ydy C thì f y bằng: 3 2 x y 1 A. . y 1 B. . x 2 C. . 3 y 2 D. . 3 x
Câu [311] Biết 2
f y dy x xy C thì f(y) bằng: A. . x B. . y 2 x C. . 2 2 y D. . 2 2 x 2x 3 Câu [312] Tính dx ta được: x 1 2 x A.
3x 6ln x 1 C. 2 2 x B.
3x 6ln x 1 C. 2 2 x C.
3x 6ln x 1 C. 2 2 x D.
3x 6ln x 1 C. 2 2 1 x Câu [313] Tính dx ta được: x 1 A.
2ln x x C. x
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 94
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 B.
2ln x x C. x 1 C.
2ln x x C. x 1 D.
2ln x x C. x 1 Câu [314] Tính dx ta được: 2 x 4 1 x 2 A. ln C. 4 x 2 1 x 2 B. ln C. 4 x 2 1 x 2 C. ln C. 2 x 2 1 x 2 D. ln C. 2 x 2 4 4 x x x Câu [315] Tính dx ta được: x 1 1 A. 2 x C. 2 2 x 1 1 B. 2 x C. 2 2 x 1 1 C. 2 x C. 2 2 x 1 1 D. 2 x C. 2 2 x dx Câu [316] Tính ta được: 2 x x 2 1 x 2 A. ln C. 3 x 1 1 x 1 B. ln C. 3 x 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 95
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 x 2 C. ln C. 3 x 1 1 x 1 D. ln C. 3 x 2 x e dx Câu [317] Tính ta được: 2 x e 1 1 x e 1 A. ln C. 2 x e 1 1 x e 1 B. ln C. 4 x e 1 1 x e 1 C. ln C. 2 x e 1 1 x e 1 D. ln C. 4 x e 1 dx
Câu [318] Tính ta được: 2 x 1 x 1 2 A. ln x ln x 1 C. 2 B. x 2 ln ln x 1 . C C. x 2 ln ln x 1 . C 1 2 D. ln x ln x 1 C. 2 dx Câu [319] Tính ta được: 2 x 5x 6 1 x 3 A. ln C. 2 x 2 x 3 B. ln C. x 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 96
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 x 2 C. ln C. x 3 1 x 2 D. ln C. 2 x 3 dx Câu [320] Tính ta được: 2 x x 1 2 3 2x 1 A. arctan C. 3 3 2 3 1 2x B. arctan C. 3 3 2 3 2x 1 C. arctan C. 3 3 2 3 2x 1 D. arctan C. 3 3 4x 11 Câu [321] Tính dx ta được: 2 x 5x 6
A. 3ln x 2 ln x 3 . C
B. 3ln x 2 ln x 3 . C
C. ln x 2 3ln x 3 . C
D. ln x 2 3ln x 3 . C 5x 3 Câu [322] Tính dx ta được: 2 x 3x 2 A. 2
ln x 1 7ln x 2 . C
B. 2ln x 1 7 ln x 2 . C C. 2
ln x 1 7ln x 2 . C
D. 2ln x 1 7 ln x 2 . C dx Câu [323] Tính ta được: 3 2
x 5x 8x 4
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 97
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 x 1 A. ln C. x 2 x 2 1 x 1 B. ln C. x 2 x 2 1 x 2 C. ln C. x 2 x 1 1 x 2 D. ln C. x 2 x 1 5 1 x Câu [324] Tính ta được: x dx 5 1 x 1 5 A.
5ln x 2ln x 1C. 5 1 5 B.
2ln x 5ln x 1C. 5 1 5 C.
2ln x 5ln x 1C. 5 1 5 D.
5ln x 2ln x 1C. 5 dx Câu [325] Tính ta được:
2x 1 2x 1 1 A.
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 C. 3 1 B.
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 C. 3 1 C.
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 C. 2 1 D.
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 C. 2 2x Câu [326] Tính dx ta được: 2 x x 1
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 98
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 2 3 2 2 A.
x x 1 x 1 C. 3 3 1 2 3 2 2 B.
x x 1 x 1 C. 3 3 2 2 3 2 2 C.
x x 1 x 1 C. 3 3 1 2 3 2 2 D.
x x 1 x 1 C. 3 3
Câu [327] Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 1
thỏa điều kiện F 0 0 là:
5x 3 5x 1 1 1 1 3 3 A.
5x 3 5x 3 5x 1 5x 1 . 15 15 15 1 1 1 3 3 B.
5x 3 5x 3 5x 1 5x 1 . 15 15 15 1 1 1 3 3 C.
5x 3 5x 3 5x 1 5x 1 . 15 15 15 1 1 1 3 3 D.
5x 3 5x 3 5x 1 5x 1 . 15 15 15 1 Câu [328] Tính dx ta được: x 1 x 1 1 1 A.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 3 3 1 1 B.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 3 3 1 1 C.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 3 3 1 1
D. x 1
x 1 x 1 x 1 C. 3 3
Câu [329] Tính x x 1dx ta được:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 99
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 2 2 A.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 5 3 2 2 2 B.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 5 3 2 2 2 C.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 3 5 2 2 2 D.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 3 5 dx Câu [330] Tính ta được: 1 8x 8x A. ln 8.ln C. 1 8x 1 1 8x B. ln C. 3ln 2 8x 1 8x C. ln C. 3ln 2 1 8x 8x 1 D. ln 8.ln C. 8x 2 3x 3x 5 Câu [331] Tính dx ta được: 3 x 3x 2 3 A.
2ln x 1 ln x 2 C. x 1 3 B.
2ln x 1 ln x 2 C. x 1 3 C.
2ln x 1 ln x 2 C. x 1 3 D.
2ln x 1 ln x 2 C. x 1 2 x 1
Câu [332] Tính dx ta được: 2 x 5x 1 . 2 x 3x 1
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 100
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 1 x 5x 1 A. ln C. 2 8 x 3x 1 2 1 x 5x 1 B. ln C. 2 8 x 3x 1 2 x 5x 1 C. 8.ln C. 2 x 3x 1 2 x 5x 1 D. 8 .ln C. 2 x 3x 1 4 x 2 Câu [333] Tính dx ta được: 3 x x 2 x 1 2 A.
2ln x ln x 1 C. 2 2 2 x 1 2 B.
2ln x ln x 1 C. 2 2 2 x 1 2 C.
2ln x ln x 1 C. 2 2 2 x 1 2 D.
2ln x ln x 1 C. 2 2 dx Câu [334] Tính ta được: 3 x x 1 2 A.
ln x 1 ln x C. 2 1 2 B.
ln x 1 ln x C. 2 C. 2
2ln x 1 ln x . C D. 2
2ln x 1 ln x . C x Câu [335] Tính dx ta được: 3 x 1 3 2 3 2 A. x 3 1 x 3 1
x 1 C. 5 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 101
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 3 2 3 2 B. x 3 1 x 3 1
x 1 C. 5 2 3 2 3 2 C. x 3 1 x 3 1
x 1 C. 2 5 3 2 3 2 D. x 3 1 x 3 1
x 1 C. 2 5
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 102
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
3.1.4. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Câu [336] Tính . x cos xdx ta được:
A. xsin x . C
B. xsin x sin x . C
C. xsin x cos x . C
D. xsin x cos x . C Câu [337] Tính . x x e dx ta được: x A. e x 1 C. B. x e x 1 C. C. . x x e . C D. x xe . C
Câu [338] Tính ln xdx ta được: A. x 1 ln x C.
B. x ln x . C C. x 1 ln x . C
D. x ln x 1 . C Câu [339] Tính . x ln xdx ta được: 2 x A.
2ln x 1C. 4 2 x B.
ln x 2C. 4 2 x C.
2ln x 1C. 4 2 x D.
ln x 2C. 4 x Câu [340] Tính dx ta được: 2 cos x
A. x tan x ln sin x . C
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 103
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
B. x tan x ln cos x . C
C. x tan x ln cos x . C
D. x tan x ln sin x . C ln x Câu [341] Tính dx ta được: x 1 A.
ln x 1C. x 1 B.
ln x 1C. x 1 C.
ln x 1C. x 1 D.
ln x 1C. x Câu [342] Tính . x sin 2xdx ta được: x 1 A.
cos 2x sin 2x C. 2 4 x 1 B.
cos 2x sin 2x C. 2 4 x 1 C.
cos 2x sin 2x C. 2 4 x 1 D.
cos 2x sin 2x C. 2 4
Câu [343] Tính 2 2 x x e dx ta được: x 3 A. 2 x e C. 2 4 x 3 B. 2 x e C. 2 4 x 1 C. 2 x e C. 2 4
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 104
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 x 1 D. 2 x e C. 2 4 x Câu [344] Tính dx ta được: 2 sin x
A. x cot x ln sin x . C
B. x cot x ln sin x . C
C. x cot x ln sin x . C
D. x cot x ln sin x . C Câu [345] Tính 2 .2x x dx ta được: 2 x x 1 x 1 x .2 . x 2 2 A. C. 2 2 ln 2 ln 2 ln 2 2 x x 1 x 1 x .2 . x 2 2 B. C. 2 2 ln 2 ln 2 ln 2 2 x x 1 x 1 x .2 . x 2 2 C. C. 2 2 ln 2 ln 2 ln 2 2 x x 1 x 1 x .2 . x 2 2 D. C. 2 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu [346] Tính ln x 1 dx ta được:
A. x
1 ln x 1 x . C B. x
1 ln x 1 x . C C. x
1 ln x 1 x . C
D. x
1 ln x 1 x . C
Trang 161- BÀI TẬP TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 105
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
3.1.5. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN : ĐỔI BIẾN SỐ
Câu [348] Tính 9 1 x dx ta được: x10 1 A. C. 10 x10 1 B. C. 10 x10 1 C. x C. 10 x10 1 D. x C. 10 2 2
Câu [349] Tính x
x 1 x 1dx ta được: 1
A. x 2 2 2 1 x 1 C. 5 2 B. x 2 2 2 1 x 1 C. 5 2 C. x 2 2 2 1 x 1 C. 5 1 D. x 2 2 2 1 x 1 C. 5 Câu [350] Tính 3 cos . x sin xdx ta được: 1 4 A. cos x C. 4 1 4 B. cos x C. 4 1 4 C.
cos x sin x C. 4 1 4 D.
cos x sin x C. 4 lg x Câu [351] Tính dx ta được: x
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 106
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 2 A. ln x C. ln10 1 2 B. ln x C. 2ln10 1 2 C. ln x C. 2ln10 1 2 D. ln x C. ln10 dx Câu [352] Tính ta được: x ln . x ln ln x
A. ln ln ln x C.
B. ln ln ln x . C C. ln ln x . C
D. ln ln x . C ln ex Câu [353] Tính dx ta được: 1 x ln x
A. ln 1 x ln x . C
B. ln 1 x ln x . C
C. ln 1 x ln x . C D. ln 1
xln x . C sin x cos x Câu [354] Tính dx ta được:
3 sin x cos x 3 A.
sin x cosx2 3 C. 2 3 B.
sin x cosx2 3 C. 2 3 C.
sin x cosx2 3 C. 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 107
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 3 D.
sin x cosx2 3 C. 2 dx Câu [355] Tính ta được:
x x 3 1 1 A. 2 1 x 1 . C B. 2 1 x 1 . C C. 4 1 x 1 . C D. 4 1 x 1 . C dx Câu [356] Tính ta được: 1 8x 1 x A. ln 8 1 C. ln 8 1 x B. x ln 8 1 C. ln 8 1 x C. x ln 8 1 C. ln 8 1 x D. ln 8 1 C. ln 8 2 Câu [357] Tính 1 x dx ta được: 1 1 A. arcsin x sin
2arcsin x C. 2 2 1 1 B. arcsin x sin
2arcsin x C. 2 2 1 1 C. arcsin x sin
2arcsin x C. 2 2 1 1 D. arcsin x sin
2arcsin x C. 2 2 dx Câu [358] Tính ta được: 2 x 1
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 108
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A. arctan x . C
B. arctan x . C
C. arccot x . C
D. arccot x . C dx Câu [359] Tính ta được: 2 4 x x A. arcsin C. 2 1 x B. arcsin C. 2 2 x C. arcsin C. 2 1 x D. arcsin C. 2 2 2 x dx Câu [360] Tính ta được: 2 1 x 1 1 A. arcsin x sin
2arcsin x C. 2 2 1 1 B. arcsin x sin
2arcsin x C. 2 2 1 C.
arcsin xsin2arcsin xC. 2 1 D.
arcsin xsin2arcsin xC. 2 dx Câu [361] Tính ta được: 2 x x 1 2 3 2x 1 A. arctan C. 3 3 2 3 2x 1 B. arctan C. 3 3 2 3 2x 1 C. arctan C. 3 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 109
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 3 2x 1 D. arctan C. 3 3 3 2
Câu [362] Tính x x 1dx ta được: 2 1 1 2 2 2 2 A.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 5 3 2 1 1 2 2 2 2 B.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 5 3 2 2 2 2 2 2 2 C.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 5 3 2 2 2 2 2 2 2 D.
x 1 x 1 x 1 x 1C. 5 3 2 2
Câu [363] Tính x 1 x dx ta được: 1 1 A. arcsin x sin
4.arcsin x C. 8 4 1 1 B. arcsin x sin
4.arcsin x C. 8 4 1 1 C. arcsin x sin
4.arcsin x C. 8 4 1 1 D. arcsin x sin
4.arcsin x C. 8 4 dx Câu [364] Tính ta được: 2 x 2x 4
A. arctan x . C
B. arctan x . C
C. arccot x . C
D. arccot x . C
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 110
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
3.1.6. NGUYÊN HÀM -TÍCH PHÂN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI 2 Câu [365] Tích phân 2x 1 dx bằng: 1 A. 9/2. B. 2/9. C. 4/5. D. 5/4. 2 2 Câu [366] Tích phân x x dx bằng: 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 Câu [367] Tích phân 2
x 3x 2 dx bằng: 1 A. 9/26. B. 27/6. C. 26/9. D. 6/27. 3 Câu [368] Tích phân 2
x 5x 6 dx bằng: 1 A. 19/2. B. 41/3. C. 24/5. D. 25/4. 3 x Câu [369] Tích phân 2 4 dx bằng: 0 A. 4 log . e 2 B. 4 log . e 2 C. 4 ln 2. D. 4 ln 2.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 111
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 Câu [370] Tích phân 1 cos 2xdx bằng: 0 A. 2 2 . B. 3 2 . C. 4 2 . D. 5 2 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 112
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 3.2.
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN: TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH
TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG: Hàm số y f x(C ) , y g x(C ) liên tục và xác 1 2
định trên [a;b] thì diện tích giới hạn bởi f(x), g(x), x = a và x = b được tính bởi công thức: b S f
x gx dx a b
Hệ quả: Diện tích giới hạn bởi y f x , x = a, x = b và trục hoành: S f x dx a
THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
Dạng 1: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi y f x; x ;
a x b và y = 0,xoay quanh b
trục Ox được tính bởi công thức: V f
x 2 dx . a
Dạng 2: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi x f y; y ;
a y b và x = 0,xoay quanh b
trục Oy được tính bởi công thức: V f
y 2 dy . a
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 113
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 2 2
Câu [372] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2x và y x 4x là: A. S 3. B. S 6. C. S 9. D. S 12.
Câu [373] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x 2x và y x là: 5 A. S . 2 9 B. S . 2 11 C. S . 2 13 D. S . 2
Câu [374] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x x và y 3x là: 32 A. S . 3 B. S 11. 34 C. S . 3 35 D. S . 3
Câu [375] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x ; y 0; x 1 ;x 2 là: A. S 1. B. S 3. C. S 6. D. S 9. 2 3
Câu [376] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x và y x là: 1 A. S . 6
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 114
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 B. S . 9 1 C. S . 12 1 D. S . 15
Câu [377] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3
y x , trục hoành và x = -1, x = 2 là: 17 A. S . 2 17 B. S . 4 17 C. S . 6 17 D. S . 8
Câu [378] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y cos x , trục hoành và x 0; x là: A. S 2. B. S 4. C. S 6. D. S 8.
Câu [379] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi x ; x y e y e và x 1 là: 1
A. S e 2. e 1
B. S e 2. e 1
C. S e 2. e 1
D. S e 2. e
Câu [380] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y x sin ;
x x 0; x và y x là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 115
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. S . 6 B. S . 4 C. S . 3 D. S . 2 ln x
Câu [381] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 1
; x e và y x 1 là: x 1 A. S . 2 1 B. S . 3 1 C. S . 4 1 D. S . 5 3 2
Câu [382] Cho y f x x 3x 4xC , diện tích giới hạn bỏi (C) và trục hoành bằng: 4 A. S f
xd .x 1 4 B. S f
xd .x 1 0 4 C. S f
xdx f
xd .x 1 0 0 4 D. S f
xdx f
xd .x 1 0 2 3
Câu [383] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x và y x là: 1 A. S . 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 116
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 1 B. S . 6 1 C. S . 9 1 D. S . 12
Câu [384] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x 2x , trục hoành, x = -1 và x = 2 là: 8 A. S . 3 B. S 3. 10 C. S . 3 11 D. S . 3 3
Câu [385] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 3 (C), tiếp tuyến của (C) tại x = 2 và trục Oy là: 10 A. S . 3 8 B. S . 3 C. S 2. 4 D. S . 3
Câu [386] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai nhánh của đường cong và đường thẳng x = 1 là: 2 A. S . 5 3 B. S . 5 4 C. S . 5 D. S 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 117
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [387] Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi phần gạch sọc trong hình bên là: 3 A. S . 4 3 B. S . 2 9 C. S . 4 D. S 3. 2 x
Câu [388] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y
x , trục hoành và đường thẳng x = 1 3 8x với 0 1 là: 1 A. S ln 2. 3 1 B. S ln 3. 12 1 C. S ln 3. 2 1 D. S ln12. 3 3 x 1
Câu [389] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x
và hai trục tọa độ là: 1 4 A. S 4 ln 1. 3 4 B. S 3ln 1. 3 4 C. S 3ln 1. 3 4 D. S 4 ln 1. 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 118
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [390] Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đường gạch sọc trong hình bên là: 107 A. S . 6 109 B. S . 6 111 C. S . 6 113 D. S . 6
Câu [391] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) 2
y 4x x và hai tiếp tuyến của (P), biết tiếp tuyến 5 đi qua M ;6 là: 2 3 A. S . 2 9 B. S . 4 2 C. S . 3 4 D. S . 9
Câu [392] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2x y
và y 3 x là: 5 1 A. S . 2 ln 2 5 B. S ln 2. 2 5 1 C. S . 2 ln 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 119
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 5 D. S ln 2. 2
Câu [393] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi . x y x e ; x 1
;x 2 và trục hoành là: 2 2
A. S e 2 . e 2 2
B. S e 2 . e 2 2
C. S e 2 . e 2 2
D. S e 2 . e
Câu [394] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y . x ln ;
x x 1; x e là: 1 2 A. S e 1. 4 1 2 B. S e 1. 2 1 2 C. S e 1. 2 1 2 D. S e 1. 4
Câu [395] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y e 1 x và 1 x y
e x là: A. S 2. B. S 4. C. S 6. D. S 8.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 120
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [396] Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi y sin x và y x là: A. 2 S 2 . B. 2 S 4. C. 2 S 4 . D. 2 S 2.
Câu [397] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y 2 sin , x
y 1 cos x , với x [0; ] là: A. S 1. 2 B. S 1 . 2 C. S 2 . 2 D. S 2 . 2
Câu [398] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 2
y 4 x , x 3y 0 là: 3
A. S 4 . 3 4 3 B. S . 3 3
C. S 4 . 3 4 3 D. S . 3 2 2 x x
Câu [399] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 4 và y là: 4 4 2 4
A. S 2 . 3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 121
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 4
B. S 2 . 3 4
C. S 4 . 3 4
D. S 4 . 3
Câu [400] Gọi D là miền giới hạn bởi
y x; y x 2 và trục hoành. Diện tích D là: 6 A. S . 7 5 B. S . 3 3 C. S . 5 7 D. S . 6
Câu [401] Gọi D là miền giới hạn bởi (P) 2
y 2x x và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là: 17 A. V . 5 15 B. V . 7 15 C. V . 6 16 D. V . 5
Câu [402] Gọi D là miền giới hạn bởi (P) 2
y 2x x và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Oy là: 3 A. V . 8
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 122
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 8 B. V . 3 5 C. V . 2 2 D. V . 5
Câu [403] Gọi D là miền giới hạn bởi y sin ;
x x 0; x và trục hoành . Thể tích V của vật thể
tạo thành do quay D quanh Ox là: 2
A. V sin xd . x 0
B. V sin xd . x 0
C. V sin xd . x 0 2
D. V sin xd . x 0
Câu [404] Gọi D là miền giới hạn bởi y cos ;
x y 0; x ; x
. Thể tích V của vật thể tạo thành 2 2 do quay D quanh Ox là: 2 2 A. V cos xd . x 2 2 B. V cos xd . x 2 2 C. 2 V 2 cos xd . x 0 2 D. V 2 cos xd . x 0
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 123
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [405] Gọi D là miền giới hạn bởi 2
y x 2; y 1. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là: 1
V x 2 1 2 2 2 A. dx 1 d . x 1 0 1 1 2
B. V 2 x 2 2 dx 1 d . x 1 1 1 1 2
C. V 2 x 2 2 dx 1 d . x 1 1 1
V x 2 1 2 2 2 D. dx 1 d . x 0 0
Câu [406] Gọi D là miền giới hạn bởi 2
y x ; x y . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là: 10 A. V . 3 3 B. V . 10 3 C. V . 5 5 D. V . 3
Câu [407] Gọi D là miền giới hạn bởi 2
y x ; y 3x . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là: 21 A. V . 5 5 B. V . 81 5 C. V . 21 81 D. V . 5
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 124
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [408] Gọi D là miền giới hạn bởi 2
y x 4x 4; x 3 và 2 trục tọa độ. Thể tích V của vật thể tạo
thành do quay D quanh Ox là: 11 A. V . 5 22 B. V . 5 33 C. V . 5 44 D. V . 5 2 x
Câu [409] Gọi D là miền giới hạn bởi y
; y 2; y 4 . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D 2 quanh trục tung là: A. V 3 . B. V 6. C. V 9 . D. V 12 .
Câu [410] Gọi D là miền giới hạn bởi y sin ;
x x 0; x và trục hoành. Thể tích V của vật thể
tạo thành do quay D quanh Ox là: 2 A. V . 2 2 B. V . 3 2 C. V . 4 2 D. V . 5
Câu [411] Gọi D là miền giới hạn bởi y ln ;
x y 0; x e . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:
A. V e 2.
B. V e 1 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 125
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C. V e 2.
D. V e 1 .
Câu [412] Gọi D là miền giới hạn bởi x
y xe ; x 1 và trục hoành (với 0 x 1). Thể tích V của vật
thể tạo thành do quay D quanh Ox là: A. V 2e 1. 4 B. V 2e 1. 4 C. V 2e 1. 2 D. V 2e 1. 2
Câu [413] Gọi D là miền giới hạn bởi y x ln ;
x x e và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo
thành do quay D quanh Ox là: A. V 3 5e 2. 27 B. V 3 5e 2. 27 C. V 2 5e 2. 27 D. V 2 5e 2. 27 3 x 2
Câu [414] Gọi D là miền giới hạn bởi y và y x 3
. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là: 486 A. V . 35 157 B. V . 37 245 C. V . 16
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 126
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 517 D. V . 25 4 4
Câu [415] Gọi D là miền giới hạn bởi y
cos x sin x; x
; x và trục hoành. Thể tích V 2
của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là: 2 8 A. V . 3 2 3 B. V . 5 2 5 C. V . 3 2 3 D. V . 8 2
Câu [416] Gọi D là miền giới hạn bởi y
xsin x cos x, x 0; x
và trục hoành. Thể tích V 2
của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là: A. V 1 . 4 B. V 1 . 4 C. V 2 . 4 D. V 2 . 4
Câu [417] Gọi D là miền giới hạn bởi y
x; y x 2 và trục hoành. Thể tích V do quay D quanh Oy là: 12 A. V . 25 15 B. V . 32 32 C. V . 15
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 127
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 25 D. V . 12
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 128
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 CHUYÊN ĐỀ 4 SỐ PHỨC
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 129
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 Qui ước: 2 i 1 .
Biểu diễn số phức: z x yi , với , x y . z = x + iy y
Số phức liên hiệp của z: z x yi . O x Modul của số phức z: 2 2 z x y 2 2
r x y ,r : modul x
Dạng lượng giác của số phức z x yi là: z r cos i sin ,với cos , : acgumen r y sin r Công thức Moavro: cos sin n n z r i
z r cos
nisinn,nN * Căn bậ k 2 k 2
c n của số phức z: n n z r cos isin
, k 0,1..., n 1, n N * n n
Lưu ý: Căn bậc n của số phức sẽ có n giá trị, dùng lệnh Pol và Rec hoặc SHIFT 23 trong máy
tính VINACAL ta có thể tính được acgumen, căn bậc n…
4.1.BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (cơ bản)
Câu [419] Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức, thì –z được biểu diễn bởi điểm :
A. Đối xứng với M qua O.
B. Đối xứng với M qua Oy.
C. Đối xứng với M qua Ox.
D. Đối xứng với M qua phân giác góc phần tư thứ I.
Câu [420] Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn tương ứng với các số: 0, 1, i, -1 tạo thành: A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 130
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. Tam giác cân.
Câu [421] Cho A, B, C, D lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức: z 2 ; i z 3 2 ; i A B z 1 4 ;iz 2
i. Mệnh đề nào dưới đây là đúng: C D
A. ABCD là hình vuông.
B. ABCD là hình bình hành.
C. B, D nhìn AC dưới góc vuông. D. A BD A CD
Câu [422] Chọn mệnh đề sai:
A. Hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là hai điểm đối nhau qua gốc O.
B. Hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
C. Tồn tại một số vừa là số thực, vừa là số ảo.
D. Hai số phức z = ai và z = a ( a
) có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức trùng nhau.
Câu [423] Cho A là điểm biểu diễn của số phức z 1 2i , M1, M2 là điêm biểu diễn của số phức z1 và z 2. Điều kiện để AM M cân tại A là: 1 2
A. z z . 1 2
B. z 1 2i z 1 2i . 1 2
C. z z z 1 2i . 1 2 2
D. z 1 2i z z . 1 2 1
Câu [424] Cho số phức z = 1 + bi, khi b thay đổi thì tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức là:
A. Đường thẳng x – 1 = 0.
B. Đường thẳng y - b = 0.
C. Đường thẳng y – 1 =0.
D. Đường thẳng x + y – 1 =0.
Câu [425] Cho các số phức z 2 3 ; i z 3 ; i z 2 ; i z 4 2 ;iz 4
. Các số phức có điểm biểu diễn 1 2 3 4 5
trong mặt phẳng phức thẳng hàng nhau là:
A. z ; z ; z . 1 2 5
B. z ; z ; z . 4 3 1
C. z ; z ; z . 1 3 5
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 131
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. z ; z ; z . 2 3 4
Câu [426] Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z a ai a khi a thay đổi là:
A. Đường tròn tâm I(1;1), bán kính R = 1.
B. Đường thẳng y = x.
C. Đường thẳng y = -x.
D. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 1.
Câu [427] Cho M, M’ là điểm biểu diễn của số phức z và z’. Mệnh đề nào dưới đây là sai:
A. z OM .
B. z ' z MM '.
C. z ' z MM '.
D. z z ' z z ' .
Câu [428] Cho số phức z a bi a,b . Để điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức nằm trong
đường tròn tâm O, bán kính R = 2 thì điều kiện của a, b là: A. 2 2 a b 2. B. 2 2 a b 4. C. 2 2 a b 4. D. 2 2 a b 2.
4.2. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN TRÊN TẬP PHỨC
Câu [429] Tổng của 2 số phức: 3 i,5 7i là: A. 8 8 . i B. 10 5 . i C. 8 6 . i D. 4 5 .i
Câu [430] Mệnh đề nào dưới đây là sai: A. 2 3
1 i i i 0 .
B. z z là số thực. C. . z z ' . z z '. D. 2 3 9
1 i i i ...i 0
Câu [431] Mệnh đề nào dưới đây là sai:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 132
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. 2016 1 i
là số thực. B. 2017 1 i là số ảo.
C. z z là số ảo.
D. z.z là số ảo. 2
Câu [432] Dạng rút gọn của số phức là: 1 3i A. 1 3 . i 2 2 B. 1 3 . i 2 2 C. 1 3 . i 2 2 D. 1 3 . i 2 2 5 i 2
Câu [433] Dạng rút gọn của số phức 1 là : i 5 2 5 2 A. . i 2 2 5 2 5 2 B. . i 2 2 5 2 5 2 C. . i 2 2 5 2 5 2 D. . i 2 2
4 3 3 4 3 3i Câu [434] Số phức
được rút gọn thành: 1 3i A. 4 3 . i B. 4 3 .i C. 4 3 . i D. 4 3 .i
Câu [435] Modul của số phức 2017 2017i là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 133
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. 2017. B. 2017 2. C. 2017 3. D. 4034.
Câu [436] Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z 4 3i trong mặt phẳng phức. Khoảng cách OM bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu [437] Modul của số phức z 1 i3 2 7i là: A. 5 2. B. 2 5. C. 2 7. D. 7 2.
Câu [438] Cho số phức z 4 3i , số phức nào dưới đây là số phức đối của z: A. 4 3 . i B. 4 3 . i C. 4 3 .i D. 4 3 .i 12 3 i
Câu [439] Dạng rút gọn của z là: 1 i A. 3 . i B. 2 2 3 . i C. -32. D. -64.
Câu [440] Số nào trong các số sau là số thực:
A. 2 3i 1 3i.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 134
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
B. 3 2i 1 2i .
C. 2 3i 1 3i.
D. 3 2i 1 2i.
Câu [441] Số nào trong các số sau là số thuần ảo:
A. 5 3i 1 3i.
B. 6 7i 2 7i .
C. 1 i 1 3i.
D. 2 3i 1 3i.
Câu [442] Gọi M là điểm biểu diễn số phức z x yi trong mặt phẳng phức, độ dài OM bằng: A. Modul z.
B. x y . C. 2 2 x y D. x y
Câu [443] Modul của số 3 5i bằng: A. 2. B. 8. C. 36. D. 6.
Câu [444] Số 3 4i bằng: A. 25. B. 5.
C. 3 4i . D. 4i 3.
1 2i2 1i2
Câu [445] Nghịch đảo của số là:
3 2i2 2 i2 14 4 A. .i 15 5
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 135
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 21 9 B. . i 34 17 9 3 C. . i 26 13 5 7 D. . i 34 17
Câu [446] Liên hiệp phức của số 5 3 3i là: A. 5 5 3 3 . i B. 5 5 3 .4 3 .4 .i C. 5 5 3 .4 3 .4 .i D. 5 5 3 3 . i
Câu [447] Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng liên hợp phức của nó. Trong các kết luận sau, kết
luận nào là đúng: A. z .
B. z là số thuần ảo. C. z 1. D. z 1.
Câu [448] Tính i 15 1 3 bằng: A. -32768. B. 32768. C. 1 i 3. D. 1 i 3.
Câu [449] Nghiệm đầy đủ của phương trình 4
x 1 0 là: A. 1. B. 1 ;1 ; i 1 . i C. 1 ; . i D. 1 ;2 ; i 2 . i
Câu [450] Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng: A. 1977 i 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 136
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 B. 2017 i i . C. 2005 i 1. D. 2006 i i
Câu [451] Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng: A. i8 1 1 6. B. i8 1 16 .i C. i8 1 16. D. i8 1 1 6 .i 2017 2017 19 7i 20 5i
Câu [452] Dạng rút gọn của A là: 9 i 7 6i A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu [453] Xét các mệnh đề sau: I. 2017 i . i II. 2018 i . i 2017 1 i III. i 1 i 2018 1 i IV. i 1 i
Các mệnh đề sai là: A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu [454] Phân tích 2
a 1,a thành nhân tử: A. a 1 a 1 .
B. a ia i .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 137
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C. a 2ia 2i .
D. i aa i . Câu [455] Phân tích 2
2a 3,a thành nhân tử:
A. 2a 3i2a 3i.
a 2 3a 2 3 B. .
C. 2a 32a 3.
a 2i 3a 2i 3 D. .
Câu [456] Phân tích 4
a 16,a thành nhân tử: A. 2 a 2 4 a 4. B. 2 a i 2 4 a 4i. C. 2 a 2 a 16. D. 2 a i 2 16 a 16i. Câu [457] Phân tích 4 2 4a 9b , ,
a b thành nhân tử: A. 2 a b 2 2 3 2a 3b. B. 2 a b 2 2 3 2a 3bi. C. 2 a bi 2 2 3 2a 3b. D. 2 a bi 2 2 3 2a 3bi.
Câu [458] Phân tích 4 2
a a 1, a thành nhân tử: A. 2
a a 2
1 a a 1 . B. 2
a ai 2
1 a ai 1 . C. 2
a a i 2
a a i . D. 2
a a 2
1 a a 1 .
Câu [459] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì 4 bằng: A. 2 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 138
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 B. 1, 4142. C. 2.
D. 2 i, 2 i .
Câu [460] Với giá trị nào của x,y thì z1 = 9y2 – 4 – 10xi5 và z2 = 8y2 + 20i11 là liên hợp: A. x=2, y= 2. B. x = 1, y = 1. C. x= -1, y = -1. D. x=-2, y=-2.
Câu [461] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì i bằng: A. 2 . 2 2 2 2 B. i, i . 2 2 2 2
C. i . 2 2 2 2 D. i, i . 2 2 2 2
Câu [462] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì 3 4i bằng: A. 2 ; i 2 .i B. 2 ; i 2 .i C. 3 2 ; i 3 2 .i D. 2 2 ; i 2 2i
Câu [463] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì 3 4i bằng: A. 1 i,1 . i
B. 3 2i,3 2 . i
C. 2 3i, 2 3 . i D. 2 i, 2 .i
Câu [464] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì 1 4 3i bằng: A. 3 2i, 3 2 . i B. 2
i,2 .i C. 1 4i, 1 4 .i
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 139
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. 3 i, 3 . i
Câu [465] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì 5 12i bằng: A. 3 2i, 3 2 .i B. 2 3i, 2 3 .i C. 2 3i, 2 3 .i D. 3 2i, 3 2 .i
Câu [466] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì 7 24i bằng: A. 3
4i,3 4 .i B. 3 4i, 3 4 .i C. 4
3i,4 3 .i D. 4 3i, 4 3 .i
Câu [467] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì 3 1 bằng: A. 1 . 2 2 2 2 B. 1; i, i . 2 2 2 2 1 3 1 3 C. 1; ; i i . 2 2 2 2 D. 1;1 3 ;
i 1 3i . 3
Câu [468] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì i bằng:
A. i . 2 2 2 2 B. ; i i, i 2 2 2 2 3 1 3 1 C. ; i ;i .i 2 2 2 2 2 2 2 2 D. i, i . 2 2 2 2
Câu [469] Gọi z là nghiệm của phương trình 2
z z 0 trên tập phức, dạng đại số của z là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 140
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 z 0 A. z i z i z 0 B. z 1 z 1 z 0 C. z 1 i z 1 i z 0 D. z i 1 z i 1 4.3.
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP PHỨC
Câu [470] Nghiệm của phương trình: 2
z 5 0 là: A. i 5;i 5. B. 4 4 i 5;i 5. C. 5; 5. D. 4 4 5; 5.
Câu [471] Hai số phức có tổng và tích lần lượt -6 và 10 là: A. 3 ; i 3 . i B. 3 ; i 3 .i C. 3
;i3 .i D. 3 ;i 3 .i
Câu [472] Nghiệm của phương trình x3 – 8 =0 trên tập phức là: A. 2; 1 i 3; 1 i 3. B. 2;1 i 3; 1 i 3. C. 2; 1
i 3;1 i 3.
D. 2;1 i 3;1 i 3.
Câu [473] Nghiệm của phương trình x3 + 8 =0 trên tập phức là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 141
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 A. 2 ; 1 i 3; 1 i 3. B. 2 ;1 i 3; 1 i 3. C. 2
;1 i 3;1 i 3. D. 2 ; 1
i 3;1 i 3.
Câu [474] Nghiệm của phương trình: 2 z 5 12i là: A. 2 3 ; i 2 3 .i B. 2 3 ; i 2 3 . i C. 2 3 ; i 2 3 .i D. 2 3 ;i 2 3 .i
Câu [475] Nghiệm của phương trình z2 + 4z + 5 = 0 là: A. 2 ; i 2 . i B. 2 ; i 2 .i C. 2
;i2 .i D. 2 ;i 2 .i
Câu [476] Nghiệm phương trình z2 + 9 = 0 là: A. 3. B. -3. C. 3i, -3i. D. 9i, -9i.
Câu [477] Gọi z a bi,a,b là nghiệm của phương trình 2 2 z z
0 trên tập phức, modul của z là:
A. z a .
B. z b .
C. z 1. D. z 1.
Câu [478] Gọi z là nghiệm của phương trình z 2z 3 2i trên tập phức, số phức z z bằng : A. 2. B. 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 142
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 C. 3. D. 0.
Câu [479] Gọi z là nghiệm của phương trình z 2z 1
8i trên tập phức, modul của z là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. 2 i 1 3i
Câu [480] Gọi z là nghiệm của phương trình z 1 i 2
trên tập phức, modul của z là: i 2 3 A. . 3 3 2 B. . 2 5 3 C. . 4 2 5 D. . 5
Câu [481] Tập hợp các nghiệm của phương trình 2
x 3x 10i 0 là: A. 1 2 ;i 4 2 i . B. 1 2 ; i 4 2 i . C. 1 2 ; i 4 2 i . D. 1 2 ;i4 2 i .
Câu [482] Tập hợp nghiệm của phương trình 2
2x i 3 x 7i 1 0 là: A. 1 2 ; i 4 2 i . B. 1 3 ; i 3 2 i . C. 1 5 ; i 5 2 i . D. Kết quả khác.
Câu [483] Phương trình bậc hai nhận 1 3 ;i 4 2 i làm nghiệm là: A. 2
z 51 i z 21 7i 0.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 143
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 B. 2
z 51 i z 21 7i 0. C. 2
z 31 i z 21 5i 0. D. 2
z 31 i z 21 5i 0.
Câu [484] Cho phương trình 2
x 1 i x 2i 0.Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là: A. 2i. B. -2i. C. 2+ i. D. 2-i.
Câu [485] Phương trình 2
x 2 i x 3 i 0 có hai nghiệm x1; x2. Khẳng định nào dưới đây là sai:
A. x x 2 . i 1 2
B. x .x 3 . i 1 2 C. 2 2 x x 3 2 .i 1 2 D. 3 3
x x là số thực. 1 2
Câu [486] Cho số phức z 3 4i, z là số phức liên hợp của z. Phương trình bậc hai nhận z và z làm các nghiệm là: A. 2
z 61 i z 25i 0. B. 2
z 6z 25 0. C. 2
z 6z 25 0. D. 2
z 6i 1 z 25 0.
Câu [487] Nghiệm của phương trình x4 + 9(x-1)2 = 0 là: 3
i 3 2i 3 3i 3 2i 3 A. ; . 2 2
3i 3 2i 3 3i 3 2i 3 B. ; . 2 2 3
i 3 2i 3 3i 3 2i 3 C. ; . 2 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 144
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 3
i 3 2i 3 3i 3 2i 3 D. ; . 2 2 Câu [488] Gọi x 2
1, x2 là nghiệm của phương trình x
2 ix 3 5i 0. Biểu thức nào dưới đây đúng: A. 2 2 z z 3 14 .i 1 2 B. 4 4 z z 5 5 24 .i 1 2 z z 79 27i C. 1 2 . z z 4 2 1 D. 4 4
z z z z 6 3 99 .i 1 2 2 1 2
Câu [489] Gọi z là nghiệm của phương trình 1 i 2 i z 8 i 1 2i z trên tập phức, dạng
đại số của w 2i z là: A. 2 3 . i B. 2 5 .i C. 1 . i D. 3 2 . i 4.4.
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (nâng cao)
Câu [490] Cho M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức. Tập hợp điểm M thỏa mãn
z 3i 2 là:
A. Đường tròn tâm I(0;3), bán kính R = 4.
B. Đường tròn tâm I(0;-3), bán kính R = 4.
C. Đường tròn tâm I(0;3); bán kính R = 2.
D. Đường tròn tâm I(0;-3), bán kính R = 2.
Câu [491] Cho M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức. Với I(-1;-2), J(0;4), tập hợp
các điểm M thỏa mãn z 1 2i z 4 là:
A. Đường tròn đường kính IJ. B. Trung trực IJ.
C. Đường tròn tâm I bán kính IJ.
D. Đường tròn tâm J bán kính IJ.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 145
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [492] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z x iy thỏa: z z 3 4 trong mặt phẳng phức là:
A. Đường thẳng: x 1; x 7 .
B. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R =2. C. Điểm M(1;0).
D. Phân giác góc phần tư thứ nhất.
Câu [493] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z x iy thỏa: z 2z 1 i 2 trong mặt phẳng phức là: 2 2
A. Đường cong có phương trình: 3x 1 y 1 4. 2 2
B. Đường cong có phương trình: 2x 1 3y 1 4. 2 2
C. Đường cong có phương trình: 2x 1 3y 1 4. 2 2
D. Đường cong có phương trình: 3x 1 y 1 4.
Câu [494] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z x iy thỏa: z z 2i 2 z i trong mặt phẳng phức là:
A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R =3. 2 x
B. Parabol: y . 4
C. Đường thẳng: y = 2x – 1.
D. Đường cong bậc 3 có phương trình: 3 y x 2 . x
Câu [495] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z x iy thỏa: z 1 1 trong mặt phẳng phức là:
A. Đường tròn tâm I(-1;0), bán kính R = 1.
B. Hình tròn tâm I(-1;0), bán kính R = 1.
C. Đường tròn tâm I(1;0), bán kính R = 1.
D. Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 1.
Câu [496] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z x iy thỏa: 1 z i 2 trong mặt phẳng phức là: A.
Hình vành khăn giới hạn bởi 2 đường tròn: tâm I(0;1), bán kính R = 4 và tâm I(0;1), bán kính R = 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 146
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 B.
Hình vành khăn giới hạn bởi 2 đường tròn: tâm I(1;0), bán kính R = 2 và tâm I(0;1), bán kính R = 1. C.
Hình vành khăn giới hạn bởi 2 đường tròn: tâm I(1;0), bán kính R = 4 và tâm I(0;1), bán kính R = 1. D.
Hình vành khăn giới hạn bởi 2 đường tròn: tâm I(0;1), bán kính R = 2 và tâm I(0;1), bán kính R = 1.
Câu [497] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z x iy thỏa: z 2i là số thực, trong mặt phẳng phức là:
A. Đường thẳng: y = -2.
B. Đường thẳng: x = 2.
C. Đường thẳng x = -2.
D. Đường thẳng: y = 2.
Câu [498] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z x iy thỏa: z 2 i là số thuần ảo, trong mặt phẳng phức là:
A. Đường thẳng: y = -2.
B. Đường thẳng: x = 2.
C. Đường thẳng x = -2.
D. Đường thẳng: y = 2.
Câu [499] Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w x iy , trong đó: w z 2i 1, với số phức z thỏa
mãn: z 1 3 :
A. Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 3.
B. Hình tròn tâm I(0;-2), bán kính R = 3.
C. Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 2.
D. Hình tròn tâm I(0;-2), bán kính R = 3.
Câu [500] Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w x iy , trong đó: w z 2i 2, với số phức z thỏa
mãn: z 2 4 :
A. Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 2.
B. Hình tròn tâm I(0;-2), bán kính R = 4.
C. Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 2.
D. Hình tròn tâm I(0;2), bán kính R = 4.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 147
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ....................... 3
1.1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ........................................................................................ 4
1.2. CỰC TRỊ HÀM SỐ .............................................................................................................. 9
1.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT .................................................................. 18
1.4. TIỆM CẬN ............................................................................................................................ 23
1.5. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ -TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ ............. 26
1.6.TƯƠNG GIAO 2 ĐỒ THỊ - TIẾP TUYẾN VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP ............................... 34
CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT .......................................................... 47
2.1. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN ................................................................................................ 49
2.2. KHẢO SÁT VÀ VẼ HÀM SỐ MŨ – LŨY THỪA- LOGARIT .......................................... 58
2.3. PHƯƠNG TRÌNH (BPT –HPT) MŨ – LOGARIT ............................................................... 66
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG ........................................ 77
3.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ........................................................................................... 78
3.1.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN CƠ BẢN ....................................................................... 79
3.1.2. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC ............................................................. 87
3.1.3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN HỮU TỈ & CĂN THỨC ................................................ 93
3.1.4.NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ................................................................. 103
3.1.5.NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN : ĐỔI BIẾN SỐ............................................................... 105
3.1.6.NGUYÊN HÀM -TÍCH PHÂN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI ................................................... 111
3.2. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN: TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH .......................................... 113
CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ PHỨC ...................................................................................................... 129
4.1. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (cơ bản).............................................................. 130
4.2. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN TRÊN TẬP PHỨC ................................................................. 132
4.3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP PHỨC ........................................................................ 141
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 148
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
4.4. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (nâng cao) .......................................................... 145
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 149