lOMoARcPSD|36477832
1. Câu 9: Cho mô hình kênh truyn tin ri rạc đối xng, có nhiu,
đồng nht, không nh. Cho biết p(a1)=1/5. Do có nhiu nên xác sut
thu đúng mỗi tin ch còn 6/7. Tính lượng thông tin có điều kin
la1/b10? | (5 Điểm)
O 0,85 bít
O 0,736965 bít
O 0,75 bít
O 0,742843 bít
2. Câu 15: Tính chất nào sau đây thể hin ch tiêu an toàn ca mt h
thng truyn tin?
(5 Điểm)
) Toàn vn, bí mt, xác thc
Ô Bí mật và độ tin cy và xác thc.
O Độ tin cy và bí mt
O Xác thc
3. Câu 19: Cho ngun ri rc A gm 7 tin vi xác sut xut hin các tin ln
t là: 0,25; 0,25;
0,125; 0,125; 0,125; 0,0625; 0,0625. Entropie ca ngun tin A nhn giá tr
nào sau đây? (5 Điểm)
O 2,625 bít
O 2,5625 bít
O 2,05 bít
O 2,765 bít
4. Câu 18: Phát biểu nào sau đây về entropie vi phân ca ngun tin liên tc
là đúng? (5 Điểm)
O (A) Là một đại lượng luôn dương.
O (B) Không ph thuc vào thang t l.
lOMoARcPSD|36477832
O (C) Nó có th nhn giá tr âm hoc dương và các giá trị này là ri
rc.
O (B) và (C) đều đúng.
5. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
(5 Điểm)
O Thông tin và xác sut có mi quan h ph thuc ln nhau.
ng dng
O Khái nim Thông tin gn lin vi khái niệm Độ bt đnh.
O Biến C chc chn không cho thông tin.
O All
6. Câu 11: Cho ngun ri rc A gm 6 tin vi xác sut xut hin các tin ln
t là: 0,5 0,25,0,125,
0,0625, 0,03125, 0,03125. Entropie ca ngun tin A nhn giá tr nào
sau đây? (5 Điểm) O 2 bít
Ô 1,9375 bít
O 1,95 bít
O 1,9475 bít
7. Câu 5: Hc sinh A có thành tích hc tập 12 năm liền đạt hc sinh gii.
Hc sinh B hc lc kém. Thi tt nghip trung hc ph thông, hc sinh A
trượt còn học sinh B đỗ th khoa. Thông tin v học sinh B đỗ th khoa, hc
sinh A trượt có độ bt định là: (5 Điểm)
O Bng 0 0
Nh hơn 1
O Vô cùng ln.
O Vô cùng bé.
8. Câu 2: Để biến đổi mt tín hiu liên tục theo biên độ và thi gian
thành tín hiu s. Chúng ta cn thc hiện quá trình nào sau đây? (5
Đim) O Mã hóa d liu.
O Ly mu tín hiu mã hóa d liu.
lOMoARcPSD|36477832
O Ri rc hóa theo trc thời gian và lượng t hóa theo trục biên độ.
O Lượng t hóa theo trc thi gian và ri rc hóa theo trc biên độ.
Cuc gi
9. Câu 8: A thc hin chn mt trong các s t 0 đến 3. Hi B phi dùng
trung bình bao nhiêu câu hỏi để tìm ra s A chọn? (5 điểm)
O 4
O3(t 0 đến 4)
O2
O1
10. Câu 1: Trong lý thuyết thông tin, kết luận nào sau đây được xem là
đúng?
(5 Điểm)
O Thông tin là ni dung, tin là hình thc.
O Thông tin là v, tin là lõi.
O Thông tin là phn biểu đạt, tin là phn cn biểu đạt.
Ô C ba phương án đều đúng.
11. Câu 4: Khái nim v ợng thông tin được định nghĩa dựa trên:
(5 Điểm)
O Năng lượng ca tín hiu mang tin.
O Ý nghĩa của tin.
O Năng lượng ca tín hiu mang tin và ý nghĩa của tin.
O Độ bất định ca tin.
12. Câu 20: Câu 9: Cho mô hình kênh truyn tin ri rạc đối xng, có nhiu,
đồng nht, không nh.
Cho biết pla1)=1/10. Do có nhiu nên xác suất thu đúng mỗi tin ch còn
4/5.
lOMoARcPSD|36477832
Tính lượng thông tin có điều kiện l(a2b2)? (5 Đim)
0 0,025 bít
O 0,05476 bít
O 0,25 bít
0,0395 bít
13. Câu 16:Phát biểu nào sau đây đúng?
O Tín hiu là quá trình ngu nhiên
O Tín hiu là mt ánh x liên tục đến người nhn
O Tín hiệu luôn được biu diễn dưới dng các con s để truyền đi
O Tt c phương án đều đúng
14. Câu 10: Cho mô hình kênh truyn tin ri rc đi xng, có nhiễu, đồng
nht, không nh. Cho biết p(a2)=2/7
. Do có nhiu nên xác suất thu đúng mỗi tin ch còn 13/15. Tính lượng
thông tin truyn qua kênh truyền l(a2b2)? (5 Điểm)
Cuc gi
O 1,33787 bít
O 1,5462 bít
O 1,5 bít
O 1,38624 bít
15. Câu 7: Cho ngun ri rc gm 4 tin có xác sut xut hin ca các tin
tương ứng lần lượt là 1/2,
1/4, 1/8, 1/8 h s nén tin ca ngun ri rc nhn giá tr nào sau đây? (5
Điếm)
O 0,875
O 0,845
O 0,785
O 0,675
lOMoARcPSD|36477832
16. Câu 3: Chọn phương án đúng v xu hướng phát trin các thiết b đầu
cui trong h thống thông tin. (5 Điểm) O T tương tự - S.
O Trc tiếp - ngoi tuyến // ngoi tuyến- trc tuyến
O T đa đa kênh - đơn kênh // đơn-đa
O C A,B,C đúng
17. Câu 13: Chn phát biểu đúng v định nghĩa kênh truyền tin ri rc
không nh?
(5 Điểm)
O Là kênh có xác sut chuyn không ph thuc vào thi gian.
O Là kênh có xác sut chuyn ph thuc vào thi gian.
O Là kênh có xác sut chuyn không ph thuc vào dấu đứng trước
O Là kênh có xác sut chuyn ph thuc vào dấu đứng trước.
18. Câu 6: Cho tin x CÓ xác suất là 1/256 . Lượng thông tin riêng ca tin x
nhn giá tr nào sau đây?
(5 Điểm)
O 7 bít
O 2,40824 Hart = 8bit
O 3 Nat
O 5 bít
19. Câu 17: Entropie của trường biến c đồng thời H(AB) được xác định
bng công thc nào sau
O H(A)+H(B/A)
O H(A)+H(B)
OH(B)-H(A/B)
OH(A)-H(A/B)
20. Câu 12: Phát biểu nào sau đây về entropie ca ngun ri rạc là đúng?
(5 Điếm)
O(A) Đạt cực đại khi các tin ca nguồn đồng xác sut.
O (B) Đạt cc tiu khi các tin ca nguồn động xác sut.
lOMoARcPSD|36477832
O (C) Là đại lượng đặc trưng cho độ bt đnh trung bình ca ngun tin.
Ô (A) và (C) đều đúng.

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
1. Câu 9: Cho mô hình kênh truyền tin rời rạc đối xứng, có nhiễu,
đồng nhất, không nhớ. Cho biết p(a1)=1/5. Do có nhiều nên xác suất
thu đúng mỗi tin chỉ còn 6/7. Tính lượng thông tin có điều kiện la1/b10? | (5 Điểm) O 0,85 bít O 0,736965 bít O 0,75 bít O 0,742843 bít
2. Câu 15: Tính chất nào sau đây thể hiện chỉ tiêu an toàn của một hệ thống truyền tin? (5 Điểm)
) Toàn vẹn, bí mật, xác thực
Ô Bí mật và độ tin cậy và xác thực.
O Độ tin cậy và bí mật O Xác thực
3. Câu 19: Cho nguồn rời rạc A gồm 7 tin với xác suất xuất hiện các tin lần lượt là: 0,25; 0,25;
0,125; 0,125; 0,125; 0,0625; 0,0625. Entropie của nguồn tin A nhận giá trị nào sau đây? (5 Điểm) O 2,625 bít O 2,5625 bít O 2,05 bít O 2,765 bít
4. Câu 18: Phát biểu nào sau đây về entropie vi phân của nguồn tin liên tục là đúng? (5 Điểm)
O (A) Là một đại lượng luôn dương.
O (B) Không phụ thuộc vào thang tỷ lệ. lOMoARcPSD| 36477832
O (C) Nó có thể nhận giá trị âm hoặc dương và các giá trị này là rời rạc. O (B) và (C) đều đúng.
5. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? (5 Điểm)
O Thông tin và xác suất có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau. Ứng dụng
O Khái niệm Thông tin gắn liền với khái niệm Độ bất định.
O Biến Cố chắc chắn không cho thông tin. O All
6. Câu 11: Cho nguồn rời rạc A gồm 6 tin với xác suất xuất hiện các tin lần lượt là: 0,5 0,25,0,125,
0,0625, 0,03125, 0,03125. Entropie của nguồn tin A nhận giá trị nào
sau đây? (5 Điểm) O 2 bít Ô 1,9375 bít O 1,95 bít O 1,9475 bít
7. Câu 5: Học sinh A có thành tích học tập 12 năm liền đạt học sinh giỏi.
Học sinh B học lực kém. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh A
trượt còn học sinh B đỗ thủ khoa. Thông tin về học sinh B đỗ thủ khoa, học
sinh A trượt có độ bất định là: (5 Điểm) O Bằng 0 0 Nhỏ hơn 1 O Vô cùng lớn. O Vô cùng bé.
8. Câu 2: Để biến đổi một tín hiệu liên tục theo biên độ và thời gian
thành tín hiệu số. Chúng ta cần thực hiện quá trình nào sau đây? (5
Điểm) O Mã hóa dữ liệu.
O Lấy mẫu tín hiệu mã hóa dữ liệu. lOMoARcPSD| 36477832
O Rời rạc hóa theo trục thời gian và lượng tử hóa theo trục biên độ.
O Lượng tử hóa theo trục thời gian và rời rạc hóa theo trục biên độ. Cuộc gọi
9. Câu 8: A thực hiện chọn một trong các số từ 0 đến 3. Hỏi B phải dùng
trung bình bao nhiêu câu hỏi để tìm ra số A chọn? (5 điểm) O 4 O3(từ 0 đến 4) O2 O1
10. Câu 1: Trong lý thuyết thông tin, kết luận nào sau đây được xem là đúng? (5 Điểm)
O Thông tin là nội dung, tin là hình thức.
O Thông tin là vỏ, tin là lõi.
O Thông tin là phần biểu đạt, tin là phần cần biểu đạt.
Ô Cả ba phương án đều đúng.
11. Câu 4: Khái niệm về lượng thông tin được định nghĩa dựa trên: (5 Điểm)
O Năng lượng của tín hiệu mang tin. O Ý nghĩa của tin.
O Năng lượng của tín hiệu mang tin và ý nghĩa của tin.
O Độ bất định của tin.
12. Câu 20: Câu 9: Cho mô hình kênh truyền tin rời rạc đối xứng, có nhiễu, đồng nhất, không nhớ.
Cho biết pla1)=1/10. Do có nhiều nên xác suất thu đúng mỗi tin chỉ còn 4/5. lOMoARcPSD| 36477832
Tính lượng thông tin có điều kiện l(a2b2)? (5 Điểm) 0 0,025 bít O 0,05476 bít O 0,25 bít 0,0395 bít
13. Câu 16:Phát biểu nào sau đây đúng?
O Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên
O Tín hiệu là một ánh xạ liên tục đến người nhận
O Tín hiệu luôn được biểu diễn dưới dạng các con số để truyền đi
O Tất cả phương án đều đúng
14. Câu 10: Cho mô hình kênh truyền tin rời rạc đối xứng, có nhiễu, đồng
nhất, không nhớ. Cho biết p(a2)=2/7
. Do có nhiều nên xác suất thu đúng mỗi tin chỉ còn 13/15. Tính lượng
thông tin truyền qua kênh truyền l(a2b2)? (5 Điểm) Cuộc gọi O 1,33787 bít O 1,5462 bít O 1,5 bít O 1,38624 bít
15. Câu 7: Cho nguồn rời rạc gồm 4 tin có xác suất xuất hiện của các tin
tương ứng lần lượt là 1/2,
1/4, 1/8, 1/8 hệ số nén tin của nguồn rời rạc nhận giá trị nào sau đây? (5 Điếm) O 0,875 O 0,845 O 0,785 O 0,675 lOMoARcPSD| 36477832
16. Câu 3: Chọn phương án đúng về xu hướng phát triển các thiết bị đầu
cuối trong hệ thống thông tin. (5 Điểm) O Từ tương tự - SỐ.
O Trực tiếp - ngoại tuyến // ngoại tuyến- trực tuyến
O Từ đa đa kênh - đơn kênh // đơn-đa O Cả A,B,C đúng
17. Câu 13: Chọn phát biểu đúng về định nghĩa kênh truyền tin rời rạc không nhớ? (5 Điểm)
O Là kênh có xác suất chuyển không phụ thuộc vào thời gian.
O Là kênh có xác suất chuyển phụ thuộc vào thời gian.
O Là kênh có xác suất chuyển không phụ thuộc vào dấu đứng trước
O Là kênh có xác suất chuyển phụ thuộc vào dấu đứng trước.
18. Câu 6: Cho tin x CÓ xác suất là 1/256 . Lượng thông tin riêng của tin x
nhận giá trị nào sau đây? (5 Điểm) O 7 bít O 2,40824 Hart = 8bit O 3 Nat O 5 bít
19. Câu 17: Entropie của trường biến cố đồng thời H(AB) được xác định bằng công thức nào sau O H(A)+H(B/A) O H(A)+H(B) OH(B)-H(A/B) OH(A)-H(A/B)
20. Câu 12: Phát biểu nào sau đây về entropie của nguồn rời rạc là đúng? (5 Điếm)
O(A) Đạt cực đại khi các tin của nguồn đồng xác suất.
O (B) Đạt cực tiểu khi các tin của nguồn động xác suất. lOMoARcPSD| 36477832
O (C) Là đại lượng đặc trưng cho độ bất định trung bình của nguồn tin. Ô (A) và (C) đều đúng.