Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12: Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước

Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017, môn Giáo dục công dân là một cấu phần trong tổ hợp môn thi Khoa học xã hội. Đây cũng là lần đầu tiên môn học này được đưa vào thi dưới hình thức trắc nghiệm khách quan

Môn:

Giáo dục công dân 12 85 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12: Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước

Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017, môn Giáo dục công dân là một cấu phần trong tổ hợp môn thi Khoa học xã hội. Đây cũng là lần đầu tiên môn học này được đưa vào thi dưới hình thức trắc nghiệm khách quan

88 44 lượt tải Tải xuống
BÀI 9: PHÁP LUT VI S PHÁT TRIN BN VNG CA ĐẤT NƯỚC
Câu 1: Vai trò ca pháp lut đối vi s phát trin bn vng ca đất nước đưc th hin:
a. Trong lĩnh vực văn hóa
b. Ch yếu trong lĩnh vc kinh tế
c. ch yếu trong lĩnh vc bo v mội trường
d. Trong tt c các lĩnh vực của đời sng xã hi
Câu 2: Trong xu hướng toàn cu hóa, quc tế hóa hiện nay và để đảm bo s lâu dài, hiu
qu, mi quc gia nên chn phát triển theo hướng:
a. Năng đng b. Sáng to c. Bn vng d. Liên tc
Câu 3: Nhng vn đ cn được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng ti mc tiêu phát
trin bn vng là:
a. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quc phòng an ninh.
b. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trưng và quc phòng an ninh.
c. Kinh tế việc làm, bình đẳng gii, văn hóa xã hi.
d. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đng gii và quc phòng an ninh.
Câu 4: Để thc hin chiến lược phát trin bn vững đất nước ng cụ, phương tiện đưc
xem là có vai trò ni bt nht là:
a. Văn hóa b. Pháp lut c. Tin t d. Đạo đức
Câu 5: Pháp luật quy định các mc thuế khác nhau đối vi các doanh nghiệp, căn cứ vào:
a. Uy tín ca ngưi đng đầu doanh nghip
b. Ngành, nghề, lĩnh vực và đa bàn kinh doanh.
c. Thi gian kinh doanh ca doanh nghip
d. Kh năng kinh doanh của doanh nghip
Câu 6: Nhà nước s dng các công c ch yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh
doanh trong nhng ngành nghli cho s phát trin kinh tế - xã hi ca đt nưc:
a. T giá ngoi t b. Thuế
c. Lãi sut ngân hàng d. Tín dng
Câu 7: Việc đưa ra các quy định v thuế, pháp lut đã tác động đến lĩnh vực:
a. Môi trưng b. Kinh tế
c. Văn hóa d. Quc phòng an ninh
Câu 8: Đối vi s phát trin kinh tế - xã hi, văn hóa đưc xem là:
a. Điu kin b. Cơ sở c. Tiền đề d. Đng lc
Câu 9: Vai trò ca pháp lut trong bo v môi trưng là:
A. Ngăn ngừa, hn chế tác động xu của con người trong quá trình khai thác, s dng tài
nguyên, thiên nhiên.
B. Xác định trách nhiệm nghĩa v bo v môi trường ca t chc, nhân trong hot
động sn xut kinh doanh.
C. Điều hòa li ích gia phát trin kinh tế, tăng trưởng kinh tế bo v môi ng sinh
thái.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 10: Câu có nội dung đúng về bo v môi trưng là:
A. những nơi nhiều ao, h, sông, sui không cn tiết kim nước.
B. Ci to h nước ngt thành h nước l nuôi tôm có giá tr kinh tế nhưng có hại cho môi
trưng.
C. Lấp vùng đầm ly rng lớn để xây dựng khu dân mới làm cho môi trưng
sạch, đẹp.
D. Dùng nhiu phân hóa hc s tốt cho đất.
Câu 11: Quyn t do kinh doanh ca công dân có nghĩa là:
A. Mọi công dân đều có quyn thc hin hot đng kinh doanh.
B. Công dân có quyn quyết đnh quy mô và hình thc kinh doanh.
C. Công dân có th kinh doanh bt k ngành, ngh nào theo s thích ca mình.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 12: Luật nghĩa v quân s quy định đ tui gi nhập ngũ trong thời bình là:
A. T 18 đến 27 tui.
B. T 17 tuổi đến 27 tui.
C. T đủ 18 tuổi đến hết 25 tui.
D. T đủ 17 tui đến hết 25 tui.
Câu 13: Vai trò của Nhà nước đi vi vấn đề phát triển văn hóa là:
A. Bo v và phát huy các giá tr văn hóa vật thể, văn hóa phi vật th.
B. Khuyến khích tạo điu kin các t chc, cá nhân tiến hành các hoạt động văn hóa.
C. Gi gìn và phát huy bn sắc văn hóa dân tộc, làm giàu kho tàng văn hóa Việt Nam.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 14: Pháp lut bo v môi trường quy định:
A. Bo v môi trưng phi gn i hòa vi phát trin kinh tế, tiến b hội để phát trin bn
vững đất nưc.
B. Bo v môi trường phi phù hp quy luật, đặc điểm lch s, phù hp vi trình độ phát
trin kinh tế - xã hi.
C. Bo v môi trưng việc làm thường xuyên, ngăn ngừa và khc phc ô nhim, ci thin
cht lượng môi trường.
D. Tt c các phương án trên.
| 1/3

Preview text:

BÀI 9: PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC
Câu 1: Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:
a. Trong lĩnh vực văn hóa
b. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
c. chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ mội trường
d. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
Câu 2: Trong xu hướng toàn cầu hóa, quốc tế hóa hiện nay và để đảm bảo sự lâu dài, hiệu
quả, mỗi quốc gia nên chọn phát triển theo hướng: a. Năng động b. Sáng tạo c. Bền vững d. Liên tục
Câu 3: Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là:
a. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
b. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
c. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
d. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
Câu 4: Để thực hiện chiến lược phát triển bền vững đất nước công cụ, phương tiện được
xem là có vai trò nổi bật nhất là: a. Văn hóa b. Pháp luật c. Tiền tệ d. Đạo đức
Câu 5: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào:
a. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
b. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
c. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
d. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 6: Nhà nước sử dụng các công cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh
doanh trong những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước: a. Tỉ giá ngoại tệ b. Thuế c. Lãi suất ngân hàng d. Tín dụng
Câu 7: Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực: a. Môi trường b. Kinh tế c. Văn hóa d. Quốc phòng an ninh
Câu 8: Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa được xem là: a. Điều kiện b. Cơ sở c. Tiền đề d. Động lực
Câu 9: Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là:
A. Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.
B. Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt
động sản xuất kinh doanh.
C. Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là:
A. Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
Câu 11: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là:
A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là: A. Từ 18 đến 27 tuổi.
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
Câu 13: Vai trò của Nhà nước đối với vấn đề phát triển văn hóa là:
A. Bảo vệ và phát huy các giá trị văn hóa vật thể, văn hóa phi vật thể.
B. Khuyến khích tạo điều kiện các tổ chức, cá nhân tiến hành các hoạt động văn hóa.
C. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, làm giàu kho tàng văn hóa Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 14: Pháp luật bảo vệ môi trường quy định:
A. Bảo vệ môi trường phải gắn hài hòa với phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội để phát triển bền vững đất nước.
B. Bảo vệ môi trường phải phù hợp quy luật, đặc điểm lịch sử, phù hợp với trình độ phát
triển kinh tế - xã hội.
C. Bảo vệ môi trường là việc làm thường xuyên, ngăn ngừa và khắc phục ô nhiễm, cải thiện
chất lượng môi trường.
D. Tất cả các phương án trên.