Trang 1
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG MỆNH ĐỀ VÀ TP HP
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề?
A.
2 1 10+=
. B. Hôm nay tri nóng lm!
C.
10xy+=
. D. Bn đâu?
Câu 2. Trong các câu sau đây câu nào không phi mệnh đề?
A. Thăng Bình xã thuộc Đà Nẵng. B. Hc toán tht là vui!
C.
15
. D.
2024 1 2025+=
.
Câu 3. Mệnh đề cha biến
2
:'' 6 9 0"P x x + =
tr thành mt mệnh đề đúng với.
A.
2x =
. B.
1x =−
. C.
D.
3x =
.
Câu 4. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng?
A. Tng ca hai cnh mt tam giác lớn hơn cạnh th ba.
B. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân.
C. Bạn có chăm học không?
D.
là mt s hu t.
Câu 5. Cho định lý “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ đ chúng có din tích bng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần đ din tích chúng bng nhau.
C. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điu kiện đủ để chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ đ din tích chúng bng nhau.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đ sai ?
A.
2
:0xx
. B.
2
:n n n =
. C.
:2n n n
. D.
2
:x x x
.
Câu 7. Lp mệnh đề ph định ca mnh đề
2
" : 2025 0" + + x x x
.
A.
2
: 2025 0 + + x x x
. B.
2
: 2025 0 + + x x x
.
C.
2
: 2025 0 + + x x x
. D.
2
: 2025 0 + + x x x
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đ ph định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nht mt động vt di chuyn. B. ít nht một động vt không di chuyn.
C. Mọi động vật đều không di chuyn. D. Mọi động vật đều đứng yên.
Câu 9. Cho mệnh đ
2
:" , 1 2 "P x x x +
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "P x x x +
. B.
2
:" , 1 2 "P x x x +
. C.
2
:" , 1 2 "P x x x +
. D.
2
:" , 1 2 "P x x x +
.
Câu 10. Phát biu định lý đảo của định lý “ Nếu mt tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kin cn và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Mt tam giác có hai góc bng nhau khi và ch khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Mt tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
D. Mt tam giác là tam giác cân điu kiện đủ để tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 11. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
3
là s t nhiên”?
A.
3 .
B.
3 .
C.
3 .
D.
3 .
Câu 12. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
''
2
không phi là s hu t
''
?
A.
2.¹ ¤
B.
2.Ë ¤
C.
2.Ï ¤
D.
2.Î ¤
Câu 13. Cho
A
là mt tp hp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.A AÎ
B.
.AÆÌ
C.
.AAÌ
D.
{ }
.AAÎ
Câu 14. Hãy lit kê các phn t ca tp
2
2 5 3 0 .xX x x= + =
A.
0.X =
B.
1.X =
C.
3
.
2
X

=


D.
3
1; .
2
X

=


Trang 2
Câu 15. Hãy lit kê các phn t ca tp
( )
( )
{ }
2
2 5 3 0 .2xxX x x= - +Î =+¥
A.
{ }
2;1 .X =-
B.
{}
1.X =
C.
3
2;1; .
2
X
ìü
ïï
ïï
=-
íý
ïï
ïï
îþ
D.
3
1; .
2
X
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
Câu 16. Hãy lit kê các phn t ca tp
( )( )
{ }
22
6 5 0 .X x x x x= - - - =Î ¤
A.
{ }
5;3 .X =
B.
{ }
5; 2; 5;3 .X = - -
C.
{ }
2;3 .X =-
D.
{ }
5 3 .X x x= Î - £ £¤
Câu 17. Cho hai tp hp
7;0;5;7 , 3;5;7;8AB= =
khi đó tập
AB
A.
5;7 .
B.
7; 3;0;5;7;8 .−−
C.
7;0 .
D.
8.
Câu 18. Cho hai tp hp
2
2 3 1 0 , 3 2 10A x x x B x x= + = = + 
khi đó:
A.
1
0;1; ;2 .
2
AB

=


B.
1.AB=
C.
0;1;2 .AB=
D.
0;2 .AB=
Câu 19. Cho hai tp hp
4; 2;5;6 , 3;5;7;8AB= =
khi đó tập
\AB
A.
3;7;8 .
B.
4; 2;6 .−−
C.
5.
D.
2;6;7;8 .
Câu 20. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
43= A x x
:
A.
4;3 .=−A
B.
(
3;4 .=−A
C.
(
4;3 .=−A
D.
( )
4;3 .=−A
Câu 21. Tp hp D =
( ;2] ( 6; )− +
là tp nào sau đây?
A.
( 6;2]
B.
( 4;9]
C.
( ; )− +
D.
6;2
Câu 22. Cho tp hp A =
(
;5−
, B =
/ 1 6x R x
. Khi đó
là:
A.
( )
;1−
B. (-1;5] C.
(
;6−
D.
(
;1
Câu 23. Cho tp hp D =
/ 2 4x R x
, E = [-3; 1]. Khi đó
DE
là:
A. (-2;1] B. [-3;4] C.
1;0;1
D.
0;1
Câu 24. Cho tp hp
( )
2;A = + ¥
. Khi đó, tập
A
C
¡
A.
)
2;
é
ë
B.
( )
2;
C.
(
;2
ù
û
D.
(
;2
ù
- ¥ -
û
Câu 25. Lớp 10A
15
bạn được xếp loại học lực Giỏi,
20
bạn được xếp loại hạnh kiểm Tốt, trong đó
10 bạn vừa được học lực Giỏi vừa được hạnh kiểm Tốt. Khi đó lớp 10A bao nhiêu bạn
được xếp loại học lực Giỏi hoặc hạnh kiểm Tốt
A.
25.
B.
20.
C.
35.
D.
40.
Câu 26. Trong s
45
học sinh của lớp 10A
15
bạn được xếp loại học lực Giỏi,
20
bạn được xếp loại
hạnh kiểm Tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học lực Giỏi vừa được hạnh kiểm Tốt. Khi đó lớp
10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực Giỏi và chưa có hạnh kiểm Tốt.
A.
25.
B.
20.
C.
35.
D.
40.
Câu 27. Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Văn hoặc Hóa, biết
rằng có
15
bạn học giỏi môn Hóa,
20
bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh
giỏi cả hai môn?
A.
25.
B.
20.
C.
10.
D.
5.
Câu 28. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A
17
bạn được xếp công nhận học sinh giỏi Văn,
25
bạn học sinh giỏi Toán. Tìm shọc sinh giỏi cả n và Toán biết lớp 10A
45
học sinh
và có
13
học sinh không đạt học sinh giỏi.
A.
10.
B.
32.
C.
30.
D.
15.
Câu 29. Một lớp học 25 hc sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cmôn
Tn và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54 B. 40 C. 26 D. 68

Preview text:


BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề? A. 2 +1=10 .
B. Hôm nay trời nóng lắm!
C. x + y = 10 . D. Bạn ở đâu?
Câu 2. Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Thăng Bình là xã thuộc Đà Nẵng. B. Học toán thật là vui!
C. 1 5 . D. 2024+1= 2025.
Câu 3. Mệnh đề chứa biến 2
P : ' x − 6x + 9 = 0" trở thành một mệnh đề đúng với.
A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x =1.
D. x = 3.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Bạn có chăm học không?
D.  là một số hữu tỉ.
Câu 5. Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A. 2 x
   : x  0 . B. 2 n
   : n = n . C. n
  : n  2n. D. 2
x   : x x .
Câu 7. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
"x   : x + x + 2025  0". A. 2
x   : x + x + 2025  0 . B. 2
x   : x + x + 2025  0 . C. 2
x   : x + x + 2025  0 . D. 2
x   : x + x + 2025  0 .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Câu 9. Cho mệnh đề 2 P :" x
  , x +1 2x". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P ? A. 2 P :" x
   , x +1  2x" . B. 2 P :" x
   , x +1  2x". C. 2 P :" x
  , x +1 2x". D. 2 P :" x
   , x +1 2x" .
Câu 10. Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
D. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện đủ để tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 11. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 3 là số tự nhiên”? A. 3   . B. 3 . C. 3   . D. 3   .
Câu 12. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 2 không phải là số hữu tỉ '' ? A. 2 ¹ ¤ . B. 2 Ë ¤ . C. 2 Ï ¤ . D. 2 Î ¤ .
Câu 13. Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A Î . A B. ÆÌ . A C. A Ì . A D. A Î { } A .
Câu 14. Hãy liệt kê các phần tử của tập X =  2
x  2x − 5x + 3 =  0 . 3   3 A. X =   0 . B. X =   1 . C. X =  . D. X = 1  ; . 2   2 Trang 1
Câu 15. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¥ (x + 2)( 2 2x - 5x + ) 3 = } 0 . ìï ü ìï ü A. ï ï ï ï X = {- 2; } 1 . B. X = {} 1 . C. 3 X í 2;1; ï = - . ý D. 3 X 1; = í ý. ïî 2ï ï ïþ ïî 2ï ï ïþ
Câu 16. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¤ ( 2 x - x - )( 2 6 x - ) 5 = } 0 . A. X = { 5; } 3 .
B. X = {- 5;- 2; 5; } 3 . C. X = {- 2; }
3 . D. X = {x Î ¤ - 5 £ x £ } 3 .
Câu 17. Cho hai tập hợp A =  7 − ;0;5;  7 , B =  3 − ;5;7; 
8 khi đó tập A B A. 5;  7 . B.  7 − ; 3 − ;0;5;7;  8 . C.  7 − ;  0 . D.   8 .
Câu 18. Cho hai tập hợp A =  2 x  2
 x − 3x +1 = 
0 , B = x 3x + 2 1  0 khi đó:  1 
A. A B = 0;1; ;2. B. AB =  1 .
C. AB = 0;1;  2 .
D. AB = 0;  2 .  2 
Câu 19. Cho hai tập hợp A =  4 − ; 2 − ;5;  6 , B =  3 − ;5;7; 
8 khi đó tập A\ B A.  3 − ;7;  8 . B.  4 − ; 2 − ;  6 . C.   5 . D.  2 − ;6;7;  8 .
Câu 20. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = x   − 4  x   3 : A. A =  4 − ;  3 . B. A = ( 3 − ;  4 . C. A = ( 4 − ;  3 . D. A = ( 4 − ; ) 3 .
Câu 21. Tập hợp D = (− ;  2] ( 6
− ;+) là tập nào sau đây? A. ( 6 − ;2] B. ( 4 − ;9] C. (− ;  +) D.  6 − ;  2
Câu 22. Cho tập hợp A = (  ;5
− , B = xR /−1 x  
6 . Khi đó A\B là: A. (− ;  − ) 1 B. (-1;5] C. ( ;6 −  D. (− ;  −  1
Câu 23. Cho tập hợp D = xR / 2 −  x  
4 , E = [-3; 1]. Khi đó D E là: A. (-2;1] B. [-3;4] C.  1 − ;0;  1 D. 0;  1
Câu 24. Cho tập hợp A = (2;+ ¥ ). Khi đó, tập A C là ¡ A. 2; é + ¥ ) ë B. (2;+ ¥ ) C. (- ¥ ; 2ùû D. (- ¥ ;- 2ùû
Câu 25. Lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực Giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm Tốt, trong đó
có 10 bạn vừa được học lực Giỏi vừa được hạnh kiểm Tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn
được xếp loại học lực Giỏi hoặc hạnh kiểm Tốt A. 25. B. 20. C. 35. D. 40.
Câu 26. Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực Giỏi, 20 bạn được xếp loại
hạnh kiểm Tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học lực Giỏi vừa được hạnh kiểm Tốt. Khi đó lớp
10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực Giỏi và chưa có hạnh kiểm Tốt. A. 25. B. 20. C. 35. D. 40.
Câu 27. Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Văn hoặc Hóa, biết
rằng có 15bạn học giỏi môn Hóa, 20 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn? A. 25. B. 20. C. 10. D. 5.
Câu 28. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được xếp công nhận học sinh giỏi Văn,
25 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có 45 học sinh
và có 13 học sinh không đạt học sinh giỏi. A. 10. B. 32. C. 30. D. 15.
Câu 29. Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn
Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 54 B. 40 C. 26 D. 68 Trang 2