Bài tập trắc nghiệm thành phần hóa học của tế bào (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm thành phần hóa học của tế bào có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập bao gồm lý thuyết và 44 câu trắc nghiệm gồm 4 nội dung:các nguyên tố hóa học và nước; cacbohidrat và lipit; protein; axit nucleic. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
19 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm thành phần hóa học của tế bào (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm thành phần hóa học của tế bào có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập bao gồm lý thuyết và 44 câu trắc nghiệm gồm 4 nội dung:các nguyên tố hóa học và nước; cacbohidrat và lipit; protein; axit nucleic. Mời bạn đọc đón xem!

57 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HÓA HC CA T BÀO
I. CÁC NGUYÊN T HÓA HỌC VÀ NƯỚC
1. Các nguyên t hóa hc
a. Thành phn hóa hc ca tế bào
- Khi phân tích thành phần hóa học của tế bào, tế bào được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học. Trong tế
bào có thể có mặt hầu hết các nguyên tố trong tự nhiên (92 nguyên tố). Trong đó, 25 nguyên tố đã được
nghiên cứu kỹ là C, H, O, N, S, P, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Mo, B, Cl, Na, Si, Co... là cần thiết cho sự
sống.
- Trong đó C, H, O và N chiếm 96% trọng lượng chất khô của tế bào, các nguyên tố còn lại chiếm một tỉ
lệ nhỏ. Trong đó nguyên tố C là nguyên tố quan trọng nhất để tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ.
- Tuy đều được cấu tạo từ các thành phần vô cơ nhưng vật sống có các đặc trưng của thế giới sống
(chuyển hoá vật chất và năng lượng với môi trường, cảm ứng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản) trong
khi các vật không sống thì không có khả năng này.
b. Nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng
Dựa vào tỉ lệ và vai trò của các nguyên tố trong tế bào. Người ta chia các nguyên tố hóa học thành 2
nhóm cơ bản:
Nguyên t đại lượng: Là thành phn cu to nên tế bào, các hp cht hữu cơ như: cacbobidrat, lipit...
điều tiết quá trình trao đổi cht trong tế bào. Bao gm các nguyên t C, H, O, N, Ca, S, Mg...
Nguyên t vi lượng: (Có hàm lượng < 0,01% khối lượng cht khô): thành phn cu to enzim,
các hooc mon, điều tiết quá trình trao đổi cht trong tế bào. Bao gm các nguyên t: Cu, Fe, Mn, Co,
Zn...
LƯU Ý
Nguyên nhân sự khác biệt này là do sự khác nhau về thành phần, tỉ lệ các chất hoá học, sự tương tác của
các chất hóa học dẫn đến các đặc tính sinh học nổi trội mà chỉ ở có ở thế giới sống.
STUDY TIP
Sự tương tác giữa các nguyên tố đa lượng và vi lượng đã tạo nên các hợp chất: vô cơ (nước, muối
khoáng) và hợp chất hữu cơ (lipit, cacbohidrat, prôtêin và axit nuclêic).
2. c vai trò của nước trong tế bào
a. Cu trúc hóa hc của nước
Phân tử nước được cấu tạo từ một nguyên tử oxi kết hợp với 2 nguyên tử hidro bằng các liên kết cộng hoá
trị. Do đôi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về oxi nên phân tử nước có 2 đầu tích điện trái dấu nhau
(phân cực) có khả năng hình thành liên kết hiđro (H) giữa các phân tử nước với nhau và với các phân tử
chất tan khác tạo cho nước có tính chất lí hoá đặc biệt (dẫn điện, tạo sức căng bề mặt, dung môi...).
Trang 2
b. Vai trò của nước
- c là thành phn cu to nên tế bào
- Là dung môi hòa tan nhiu cht cn thiết
- Là môi trường ca các phn ng sinh hóa
- Tham gia vào quá trình chuyn hóa vt chất để duy trì s sng.
II. CACBOHIDRAT VÀ LIPIT
1. Cacbohidrat
a. Cu to
Cacbohidrat là hp cht hữu cơ được cu to ch yếu t 3 nguyên t C, H, O.
b. Các loi cacbohidrat
Dựa vào đặc điểm cu tạo người ta chia đường ra thành các loại: đường đơn, đường đôi và đường đa.
So sánh các loại đường:
Đường đơn
Đường đôi
Đường đa
Đại din
Deoxiribozơ, ribozơ,
glucozơ (đường nho);
đường fructozơ (đường
qu); galactozơ
Saccarozơ (glucozơ kết
hp với fructozơ thành);
Lactozơ (galactozơ liên
kết với glucozơ tạo
thành)
Glicôgen, tinh bt,
xenlulôzơ, kitin.
Cu to
Đừng đơn gồm 2 loi
ch yếu là đường 5C và
đường 6C.
Gm 2 phân t đường
đơn kết hp li vi
nhau.
Gm rt nhiều đơn phân
liên kết vi nhau theo
dng thng hay phân
Trang 3
nhánh.
c. Chức năng
- Đường đơn: Cung cấp năng lượng.
- Đường đôi và đa: Chức năng dự tr và cu trúc.
- Cu to nên tế bào và các b phn của cơ thể.
Xenlulozo loại đường cu to nên thành tế bào thc vt, kitin cu to nên thành tế bào nm b
xương ngoài của nhiu loài côn trùng hay mt s loài động vt khác.
STUDY TIP
Cacbohidrat liên kết vi protein to nên các phân t glicoprotein nhng b phn cu to nên các thành
phn khác nhau ca tế bào.
2. Lipit
a. Cu to
Cu to t 3 nguyên t C, H, O (nhưng tỉ l H O khác t l ca cacbohidrat) được ni vi nhau bng
các liên kết hóa tr không phân cc có tính k nước.
b. Các loi lipit
Lipit chia thành 2 nhóm ln:
- Lipit đơn giản: Là este của rượu và axit béo bao gm m, du và sáp
- Lipit phc tp: Trong phân t ngoài 2 thành phn trên ra còn thêm nhóm photphat bao gm
photpholipit, steroit (colesterol, axit mt, ostrogen, progesteron,...)
Phân biệt được m, du và sáp:
Phân bit photpholipit và stêrôit:
- M được hình thành do mt phân t glixêrol (mt loại rượu 3 cacbon)
liên kết vi 3 axit béo
- M động vật thường cha các axit béo no.
- M thc vt cha axit béo không no gi là du.
- Sáp: được cu to t một đơn vị nh axit béo liên kết vi một rượu
mch dài (thay cho glixêrol).
Chức năng: D tr năng lượng cho tế bào.
Photpholipit cu trúc gm 2 phân t axit béo liên kết vi 1
phân t glixêrol, v trí th 3 ca phân t glixêrol được liên kết vi
nhóm phôtphat, nhóm y ni glixêrol vi 1 ancol phc (côlin hay
axêtylcôlin). Photpholipit tính lưỡng cực: đầu ancol phức ưa
nước và đuôi kị nước.
Chức năng: Thành phn cu to màng sinh cht.
Stêrôit là lipit có cu trúc mch vòng, có tính chất lưỡng cc
d: Cholesteron làm nguyên liu cu trúc nên màng sinh cht.
Trang 4
Sc t vitamin: Mt s loi sc t như carotenoit mt s loi
vitamin như A, D, E, K cũng là 1 dạng lipid.
c. Chức năng của lipit
- Là thành phn cu trúc nên màng tế bào (photpholipit)
- Là ngun d tr năng lượng cho tế bào (m, du)
- Tham gia vào điều hòa quá trình trao đổi chất (hooc mon)…
So sánh cacbohidrat và lipit:
Ging nhau:
- Đều là nhng hp cht cu to ch yếu bi ba thành phn nguyên t là C, H, O.
- Tham gia xây dng cu trúc bên trong, bên ngoài tế bào.
- Là các hp chất sinh năng lượng cho tế bào.
- Là các cht d tr năng lượng cho tế bào.
Khác nhau:
Cacbohidrat
- C: H: O = 1:2:1
- Đơn vị cu tạo là đường đơn
- Cacbohidrat cu to theo nguyên tắc đa phân.
- Cacbohidrat tan được trong nước.
III. PROTEIN
Ngoài ADN ARN thì prôtêin cũng một đại phân t sinh học được cu to theo nguyên tắc đa phân,
mà các đơn phân của prôtêin là các axit amin (aa). Prôtêin có cu trúc và chức năng cụ th như sau:
1. Cu trúc prôtêin
a. Cu trúc hóa hc ca prôtêin
Mi axit amin gm 3 thành phn:
- Nhóm cacbôxy COOH
- Nhóm amin- NH
2
- Gc hữu cơ R (gồm 20 loi khác nhau) → có 20 loại axit amin khác nhau.
Công thc tng quát ca 1 axit amin:
Các steroit khác lượng nh nhưng hoạt động như một hoocmon
hoc vitamin
Chức năng: Cu to nên màng sinh cht và 1 s hoocmôn. Mt s
hoocmon giới tính như testosteron estrogen cũng 1 dạng
lipid.
Trang 5
Các axit amin liên kết vi nhau bng liên kết peptit (nhóm amin ca axit amin này liên kết vi nhóm
cacbôxin ca axit amin tiếp theo gii phóng 1 phân t nước) to thành chui pôlipeptit. Mi phân t
prôtêin gm 1 hay nhiu chui pôlipeptit.
STUDY TIP
Khối lượng 1 phân t ca 1 axit amin bằng 110đvC.
b. Cu trúc không gian
Prôtêin có 4 bc cấu trúc cơ bản như sau:
Cu trúc bc 1: là trình t sp xếp các aa trong chui pôlipeptit.
Cu trúc bc 2: là chui pôlipeptit bc 1 có cu trúc xon hình lò xo.
Cu trúc bc 3: do cu trúc bc 2 uốn khúc đặc trưng cho mỗi loi prôtêin.
Cu trúc bc 4: do nhiu cu trúc bc 3 kết hp thành khi cu.
NHN XÉT
Prôtêin đm nhim nhiu chức năng liên quan đến toàn b hot
động sng ca tế bào, quy định các nh trng các tính cht
của cơ thể sng.
Lưu ý: Prôtêin ch thc hiện được chức năng cu trúc
không gian (cu trúc bc 3 hoc bc 4).
2. Tính cht ca prôtêin
Prôtêin tính đa dạng đặc thù: được quy định bi s ng +
thành phn + trt t sp xếp ca các aa trong chui pôlipeptit.
3. Chức năng của prôtêin
- Thành phn cu to ch yếu ca tế bào.
- Xúc tác cho các phn ng sinh hóa.
- Điu hòa s trao đổi cht.
- Bo v cơ thể.
Trang 6
IV. AXIT NUCLEIC
1. ADN
a. Cu to ca ADN
ADN đi phân t được cu to theo nguyên tắc đa phân
mà đơn phân gồm 4 loi nucleotit: A, T, G, X.
Mi nucleotit gm 3 phn:
- 1 gc bazo nito
- 1 gốc đường đêoxiribozơ (C
5
H
10
O
4
)
- 1 gc axit phosphoric.
Nucleotit liên kết vi nhau bng liên kết hóa tr (phospho
dieste) để to nên chui poliucleotit.
Chú ý: Liên kết hóa tr liên kết gia gốc đường
đêoxiribôzơ của nucleotit này vi gc axit photphoric
ca nucleotit khác.
STUDY TIP
Nucleotit lin nhau: Các loi nucleotit ch khác nhau bazo nito nên người ta đặt tên các loi nucleotit
theo tên ca bazo nito.
Phân t ADN mch kép gm:
- Là mt chui xoắn kép được cu to theo nguyên tc b sung, theo đó:
A mch 1 luôn liên kết vi T mch 2 bng 2 liên kết hidro
G mch 1 luôn liên kết vi X mch 2 bng 3 liên kết hidro và ngược li.
Do vy, A = T, G = X (xét toàn mạch đôi)
- Mi vòng xon có 10 cp nucleotit dài 34 A
0
, đường kính vòng xon là 2nm.
STUDY TIP
- Liên kết trong 1 mạch đơn: nhờ liên kết hóa tr gia axit phosphoric ca nucleotit vi đường C5 ca
nucleotit tiếp theo.
b. Chức năng của ADN
Chức năng của ADN lưu gi thông tin di truyn, truyền đt thông tin di truyn qua các thế h nh kh
năng tự nhân đôi từ đó giúp duy trì đặc tính ổn định qua các thế h.
Chú ý: trong cùng mt loài, hàm lượng ADN trong nhân tế bào đại lượng ổn định đặc trưng
cho loài. ADN trong tế bào cht hàm lượng không ổn đnh s ng bào quan ti th, lc lp
không ổn định, thay đổi tùy tng loi tế bào nên hàm lượng ADN trong tế bào chất không đặc trưng
cho loài.
2. ARN
a. Cu to hóa hc ca ARN
Tương t như phân tử ADN thì ARN đại phân t cu to theo nguyên tắc đa phân, đơn phân các
ribonucleotit.
Trang 7
Mỗi đơn phân (ribonucleotit) gồm 3 thành phn:
- 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X) khác ở phân t ADN là không có T.
- 1 gốc đường ribolozo.
- 1 gc axit phosphoric.
ARN cu trúc gm mt chui poliribonucleotit. S ribonucleotit trong ARN bng mt na nucleotit
trong phân t ADN tng hp ra nó.
STUDY TIP
Liên kết hóa tr liên kết gia gốc đường ribolozo ca ribonucleotit này vi gc axit photphoric ca
ribonucleotit khác.
b. Các loi ARN và chức năng
Có 3 loi ARN là mARN, tARN và rARN thc hin các chức năng khác nhau:
mARN cu to t mt chui polinucleotit dưới dng mch thng, mARN chức năng truyền đạt thông
tin di truyn t mch gốc trên ADN đến chui polipeptit.
Để thc hin chức năng truyền đạt thông tin di truyn t ADN đến protein thì ARN có:
- Trình t nucleotit đặc hiu giúp cho riboxom nhn và liên kết vào ARN
- Mã m đầu: tín hiu khởi đầu phiên mã
- Các codon mã hóa axit amin:
- Mã kết thúc, mang thông tin kết thúc quá trình dch mã
tARN có cu trúc với 3 thùy, trong đó có mt thùy mang b ba đối mã có trình t b sung vi 1 b ba mã
hóa axit amin trên phân t mARN, tARN chức năng vận chuyn axit amin ti ribôxôm để tng hp
nên chui polipeptit.
rARN cu trúc mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết b sung vi nhau to các vùng xon
kép cc b. rARN loi ARN cu trúc nhiu liên kết hidro trong phân t nht chiếm s ng
ln nht trong tế bào.
CÂU HI ÔN TP CHƯƠNG 1
Câu 1. Nh đặc đim nào, cacbon là nguyên t hóa học đc bit quan trng cấu trúc nên các đi phân
t?
A. Vì cacbon có khối lượng nguyên t là 12 đvC.
B. Vì cht hữu cơ nào cũng chứa nguyên t cacbon.
C. điện t t do ca cacbon rất linh động th to ra các loi ni ion, cng hóa tr các loi ni
hóa hc khác.
D. Vì cacbon có hóa tr 4, có th có 4 liên kết cng hóa tr vi các nguyên t khác.
Câu 2. ớc có vai trò nào đối vi hoạt động sng ca tế bào?
1. Bo v cu trúc ca tế bào.
2. Là nguyên liu oxi hóa cung cấp năng lượng tế bào.
3. Điều hòa nhiệt độ.
4. Là dung môi hòa tan và là môi trường phn ng ca các thành phn hóa hc.
5. Là nguyên liu cho các phn ứng trao đổi cht.
S đặc điểm đúng là:
Trang 8
A. 2 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5
Câu 3. Điều nào sau đây sai khi nói đến các nguyên t đa lượng?
1. Tế bào cơ thể cn s dng một lượng lớn hơn rất nhiu so vi các nguyên t vi lượng.
2. Có vai trò ch yếu trong xây dng các cu trúc tế bào.
3. Là thành phn không th thiếu trong các h enzim quan trng ca tế bào.
4. Phn lớn được tn ti trong chất nguyên sinh dưới dng anion và cation.
Đáp án đúng:
A. 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 3 D. 3, 4
Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói đến các nguyên t vi lượng?
1. Tuy cơ thể cn vi một lượng bé nhưng rất thiết yếu.
2. Chiếm t l trong khối lượng cht sng nh hơn 0,01%.
3. Là thành phn bt buc của hàng trăm hệ enzim quan trng.
4. Được cơ thể s dụng dưới dạng ion dương.
Đáp án đúng:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 5. Các loi hp chất đưc gi là đại phân t hữu , vai trò quan trọng đối vi tế bào gm có:
1. Xenlulozo, photpholipit và steroit.
2. Clorophyl, saccarozo mantozo.
3. Lipit, axit nucleic, protetin và dip lc.
4. Cacbohidrat, lipit ARN.
5. Protein ADN.
Đáp án đúng:
A. 1, 2, 3 B. 1, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 4, 5
Câu 6. Cho các loại đường và tên gi ca chúng:
1. Glucozo a. Đường sa
2. Fructozo b. Đường mía
3. Galactozo c. Đường qu
4. Saccarozo d. Đường nho
5. Pentozo
Hãy ghép các la chn sau cho đúng?
A. 1d-2c-4b-5a B. 1a-2b-3c-4d C. 1d-2c-3a-4b D. 1d-2c-3b-4a
Câu 7. Điều nào sau đây đúng khi nói đến đường đôi?
1. Là phân t đường do s kết hp ca hai phân t đường đơn.
2. Trong phân t đường đôi có một liên kết glicozit.
3. Khi tế bào thiếu đường đơn, đường đôi sẽ là nguyên liu trc tiếp b oxi hóa để tạo năng lượng.
4. Các đường đôi có tên chung là disaccarit.
5. S kết hp gia hai phân t đường đơn sẽ có 3C s to ra mt phân t đường đôi 6C.
Đáp án đúng:
A. 1, 2, 4 B. 3, 5 C. 2, 3, 5 D. 3
Trang 9
Câu 8. Loại đường nào sau đây không phải là đường đôi?
1. Lactozo 2. Mantozo 3. Xenlulozo
4. Saccarozo 5. Glicogen 6. Galactozo.
Đáp án đúng:
A. 1, 2, 4 B. 3, 5, 6 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5
Câu 9. Cacbohidrat có chức năng:
1. Là thành phn cu trúc ca axit nhân.
2. Là nguyên liu oxi hóa và là cht d tr ca tế bào.
3. Là thành phn bt buc ca các enzim quan trng.
4. Tham gia xây dng nhiu b phn ca tế bào.
5. Là cht d tr cho tế bào.
Đáp án đúng:
A. 2, 4, 5 B. 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 2, 4
Câu 10. Có khong bao nhiêu nguyên t hóa hc cn thiết cấu thành các cơ thể sng?
A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Câu 11. Các nguyên t tham gia cu to các cht hữu đầu tiên trên trái đt là:
A. C, H, O, N B. C, K, Na, P C. Ca, Na, C, N D. Cu, P, H, N
Câu 12. Trong tế bào, nước phân b ch yếu thành phần nào sau đây?
A. Màng tế bào B. Cht nguyên sinh C. Nhân tế bào D. Nhim sc th
Câu 13. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
A. Để b gãy các liên kết hiđro giữa các phân t
B. Để b gãy các liên kết cng hóa tr ca các phân t nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước.
Câu 14. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa:
A. Làm tăng các phản ng sinh hóa trong tế bào
B. To ra s cân bng nhit cho tế bào và cơ thể
C. Gim bt s ta nhit t cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể.
Câu 15. Hai phân t đường đơn ln kết nhau to phân t đường đôi bng loi liên kết o sau đây?
A. Liên kết peptit B. Liên kết hóa tr C. Liên kết glicôzit D. Liên kết hiđrô
Câu 16. Chất dưới đây không được cu to t Glucôzơ là:
A. Glicôgen B. Fructôzơ C. Tinh bt D. Mantôzơ
Câu 17. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có cha 6 nguyên t cácbon?
A. Glucôzơ, Fructôzơ, Pentôzơ
B. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bt
D. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ.
Câu 18. Lipit là chất có đặc tính:
Trang 10
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Không tan trong nước
D. Có ái lc rt mnh với nước
Câu 19. Lipit đơn giản gm các hp cht:
A. M, du, và steroit
B. M, sáp và photpholipit
C. Photpholipit và steroit
D. M, sáp và du
Câu 20. Khi nói đến các cu trúc của lipit đơn giản, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Trong các nguyên c C, H, O t l ca hidro chiếm thp nht.
2. Đơn phân là các glixerol và axit béo.
3. Sáp là phân t được cu trúc t axit béo và rượu có mch dài.
4. Mi axit béo có t 16-18 nguyên t cacbon.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 21. Lipit phc tp gm các cht:
A. Photpholipit và steroit
B. Các este và photpholipit.
C. Các photpholipit, m, du và sáp.
D. Các photpholipit, steroit, m, du và sáp.
Câu 22. Photpholipit có tính lưỡng cc vì:
A. đầu ưa nước gn với axit béo, đuôi kị nước là đầu ancol phc.
B. đầu ưa nước gn với glixerol, đuôi kị nước gn vi mch cacbua hidro dài ca axit béo.
C. đầu ưa nước gn vi ancol phức, đuôi kị nước gn vi mch cacbua hidro dài ca glixerol.
D. đầu ưa nước gn vi ancol phức, đuôi kị nước gn vi axit béo.
Câu 23. Trong các vitamin sau đây, vitamin nào tan trong nước?
A. B, C, D, E B. B, C C. A, D, E, K D. E, A, B, C, D
Câu 24. Lipit có các chức năng nào sau đây?
1. Cu trúc h thng các màng sinh hc.
2. Là cht d tr.
3. Là thành phn bt buc ca enzim.
4. Là thành phn cu trúc ca dip lc.
5. Là thành phn cu to các vitamin A, D, E, K.
6. Là thành phn cu trúc ca màng xenlulozo.
Có bao nhiêu phát biu đúng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25. Những điểm ging nhau gia cacbohidrat lipit gm:
1. đu đưc cu to bi 3 loi nguyên t chính là C, H, O.
2. đu ngun năng lưng d tr ca tế bào.
Trang 11
3. đu thành phn cu trúc ca các b phn tế bào.
4. đu nguyên liu trc tiếp đ oxi a to năng ng.
5. đu tham gia cu to các hoocmon sinh dc.
Đáp án đúng:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 3
Câu 26. Mỗi đơn phân của protein gm các thành phn sau:
A. Nhóm NH2, nhóm COOH, gc hóa hc R có hóa tr 1.
B. Axit photphoric, đường
5 10 4
C H O
, bazo nitrit.
C. Axit photphoric, đường
5 12 4
C H O
, bazo nitrit.
D. Nhóm
2
NH
, nhóm
COOH
, bazo nitrit.
Câu 27. Xét các phát biu sau:
(1) di truyn tính thoái hóa tc mt di truyn th mã hóa cho mt hoc mt s loi axit
amin.
(2) Tt c các ADN đều có cu trúc mch kép.
(3) Phân t tARN đều có cu trúc mạch kép và đều có liên kết hiđrô.
(4) Trong các loi ARN sinh vt nhân thực thì mARN có hàm lượng cao nht.
(5) trong cùng mt tế bào, ADN là loại axit nucleotit có kích thước ln nht.
(6) ARN thông tin được dùng làm khuôn để tng hp phân t protein nên mARN cu trúc mch
thng.
Có bao nhiêu phát biu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Cho các phát biu sau:
1. Có 4 dng cấu trúc không gian cơ bản ca protein gm bc 1, bc 2, bc 3, bc 4.
2. Protein bc 1 có mch thng, bc 2 xon lò xo có liên kết hidro để tăng độ vng chc gia các vòng.
3. Protein bc 3 hình cu, trong protein bc 4 các chui polypeptit xếp thành khi dng cu.
4. Protein nào có bậc càng cao, độ bn vng càng thp.
Có bao nhiêu phát biu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. S đa dạng ca protein do yếu t nào sau đây quy định?
1. Cu trúc không gian.
2. Trình t sp xếp axit amin.
3. Liên kết hóa hc.
4. Thành phn axit amin, s ng axit amin.
Đáp án đúng:
A. 1, 2 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 2, 4
Câu 30. Cho các phát biu sau v chức năng của protein:
1. Kháng th giúp bo v cơ thể.
2. Enzim giúp xúc tác các phn ứng trao đổi cht.
3. điều hóa trao đổi cht.
Trang 12
4. Quy định các tính trng của cơ thể.
5. Nguyên liu oxi hóa tạo năng lượng.
Có bao nhiêu phát biu đúng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31. ADN được gihp cht cao pn t sinh hc vì:
A. Khối lượng ca nó lớn hơn gấp 3 ln so vi 1 phân t protein.
B. Cha t hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân.
C. Khối lượng phân t có th lên đến hàng chc triệu đvC.
D. B, C đúng.
Câu 32. Liên kết nào sau đây giúp quy định cu trúc không gian ca ADN?
A. Liên kết phosphodieste.
B. Liên kết hidro.
C. Liên kết hóa tr và liên kết hidro.
D. Nguyên tc b sung gia các cp bazo nitric.
Câu 33. Khi tìm kiếm s sng các hành tinh khác trong tr, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm
xem đó có nước hay không vì:
A. nước được cu to t các nguyên t đa lượng.
B. nước chiếm thành phn ch yếu trong mi tế bào thể sng, giúp tế bào tiến hành chuyn hóa
vt cht và duy trì s sng.
C. nước là dung môi hòa tan nhiu cht cn thiết cho các hoạt động sng ca tế bào.
D. nước là môi trường ca các phn ng sinh hóa trong tế bào
Câu 34. Cacbohydrat cu to nên màng sinh cht:
A. ch b mt phía ngoài ca màng liên kết vi prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loi
tế bào có chức năng bảo v.
B. làm cho cu trúc màng luôn ổn định và vng chắc hơn.
C. là ngun d tr năng lượng cho tế bào.
D. B và C.
Câu 35. Photpholipit ng sinh cht là cht lưỡng cc do đó nó không cho các cht tan:
A. trong nước cũng như các chất tích điện đi qua
B. tan trong lipit, các chất có kích thước nh không phân cực không tích điện đi qua.
C. không tan trong lipit và trong nước đi qua.
D. c A và B.
Câu 36. Đặc điểm chung ca du, m, photpholipit, streoit là:
A. chúng đều có ngun nguyên liu d tr năng lượng cho tế bào.
B. đều tham gia cu to nên màng tế bào.
C. đều có ái lc yếu hoc không có ái lc với nước.
D. C A, B, C.
Câu 37. Chc năng chính của m là:
A. d tr năng lượng cho tế bào và cơ thể.
Trang 13
B. thành phn chính cu to nên màng sinh cht.
C. thành phn cu to nên mt s loi hoocmôn.
D. thành phn cu to nên các bào quan.
Câu 38. Các loại prôtêin khác nhau được phân bit nhau bi:
A. s ng, thành phn và trt t sp xếp các axit amin.
B. s ng, thành phn axit amin và cu trúc không gian.
C. s ng, thành phn, trt t sp xếp các axit amin và cu trúc không gian.
D. s ng, trt t sp xếp các axit amin và cu trúc không gian.
Câu 39. Chức năng không có ở prôtêin là:
A. cu trúc.
B. xúc tác quá trình trình trao đổi cht.
C. điều hòa quá trình trao đổi cht.
D. truyền đạt thông tin di truyn.
Câu 40. Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein b phá v, bc cu trúc không gian ca protein ít b
ảnh hưởng nht là:
A. bc 1. B. bc 2. C. bc 3. D. bc 4.
Câu 41. c là dung môi hòa tan nhiu chất trong cơ thể sng vì chúng có:
A. nhit dung riêng cao.
B. lc gn kết.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cc.
Câu 42. Hàm lượng ARN trong tế bào thay đổi ph thuc vào:
1. Tế bào đang phát triển hay đang phân bào.
2. Tế bào đang ở kì nào ca nguyên phân.
3. Tế bào đang ở kì nào ca gim phân.
4. Tế bào còn non hay đã già, loại mô cha tế bào đó.
Đáp án đúng:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4 C. 1 D. 4
Câu 43. Cho các phát biu v chức năng của ARN như sau:
1. mARN là phiên bn mã t mch khuôn ca gen.
2. tARN có vai trò hot hóa axit amin t do và chuyn vận đến riboxom.
3. rARN có vai trò tng hp eo th cp ca NST.
4. rARN có vai trò tng hp các chuỗi polypeptit đặc bit to thành bào quan riboxom.
Trong s phát biu trên, có bao nhiêu phát biu không đúng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 44. Trong s các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Có hai loi axit nucleic là ARN và ADN.
2. ADN được cu to t 4 loại đơn phân A, T, G, X còn ARN được cu to bi 4 loại đơn phân A, U, G,
X.
Trang 14
3. ADN có nguyên tc b sung còn ARN thì không.
4. Có 3 loi ARN, mi loi có chức năng khác nhau.
5. Protein là đại phân t sinh học, được cu to theo nguyên tắc đa phân; có vai trò cu trúc và tham gia
các hoạt động sinh lí quan trng ca tế bào.
6. Protein được cu to bởi các đơn phân axit amin, ni nhau bng liên kết peptit. 4 loi cu trúc
không gian gm: bc 1, bc 2, bc 3 và bc 4.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 15
ĐÁP ÁN
1. D
2. B
3. C
4. D
5. C
6. C
7. A
8. A
9. A
10. A
11. A
12. B
13. A
14. B
15. C
16. C
17. B
18. C
19. B
20. D
21. A
22. D
23. B
24. C
25. C
26. A
27. B
28. C
29. C
30. D
31. D
32. D
33. B
34. A
35. D
36. C
37. A
38. C
39. D
40. A
41. D
42. B
43. D
44. A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Đáp án D.
Cacbon hóa tr 4, th 4 liên kết cng hóa tr vi các nguyên t khác. Chính vy, cacbon
nguyên t hóa hc quan trng cấu trúc nên các đại phân t.
Câu 2. Đáp án B.
Vai trò của nước:
- c là thành phn cu to nên tế bào, bo v cu trúc tế bào.
- Là dung môi hòa tan nhiu cht cn thiết.
- Là môi trường ca các phn ứng sinh hóa, điều hòa nhiệt độ.
- Tham gia vào quá trình chuyn hóa vt chất để duy trì s sng.
Câu 3. Đáp án C.
- Nguyên t đa lượng: thành phn cu to nên tế bào, các hp cht hữu như: cacbohidrat, lipit...
điều tiết quá trình trao đổi cht trong tế bào. Bao gm các nguyên t C, H, O, N, Ca, S, Mg...
- Nguyên t vi lượng (Có hàm ng < 0,01% khối lượng cht khô): thành phn cu to enzim, các
hooc mon, điều tiết quá trình trao đổi cht trong tế bào. Bao gm các nguyên t: Cu, Fe, Mn, Co, Zn...
Chú ý: Nguyên t vi ng thành phn bt buc của hàng trăm loại enzim xúc tác các phn ng sinh
hóa trong tế bào. Do vy, tuy cần ít nhưng đây là thành phần không th thiếu ca tế bào sng.
Câu 4. Đáp án D.
Câu 5. Đáp án C.
Tt c các hp chất trên đều quan trng vi tế bào: cacbohidrat, lipit. ADN, ARN, protein.
Câu 6. Đáp án C.
Glucozo đường nho; fructozo đường qu; galactozo đường sa; saccarozo đường mía.
Câu 7. Đáp án A.
Đường đôi gồm 2 phân t đường đơn liên kết vi nhau bng liên kết glicozit.
Ví d: Phân t glucôzơ và phân tử fructôzơ liên kết vi nhau tạo thành đường saccarôzơ (đường mía).
Phân t galactôzơ liên kết vi phân t glucôzơ tạo đường đôi lactôzơ (đường sa).
Các đường đôi có tên chung là disaccarit.
Ý 3 sai vì đường đơn mới là nguyên liu oxi hóa trc tiếp.
Ý 5 sai vì đường đôi có 12C.
Câu 8. Đáp án A.
Các loại đường đôi: lactozo, mantozo, saccarozo.
Câu 9. Đáp án A
- Đường đơn là cung cấp năng lượng
Trang 16
- Đường đôi và đa là chức năng dự tr và cu trúc.
- Cu to nên tế bào và các b phn của cơ thể.
- Xenlulozo loại đường cu to nên thành tế bào thc vt, kitin cu to nên thành tế bào nm b
xương ngoài của nhiu loài côn trùng hay mt s loài động vt khác.
- Cacbohidrat liên kết vi protein to nên các phân t glicoprotein là nhng b phn cu to nên các thành
phn khác nhau ca tế bào.
Hay nói chung cacbohidrat nguyên liu oxy hóa, cht d tr cho tế bào tham gia xây dng nhiu
b phn cho tế bào.
Câu 10. Đáp án A.
Câu 11. Đáp án A.
Câu 12. Đáp án B.
- c mt thành phn chiếm t l ln trong tế bào, khi thiếu nước không th tiến hành chuyn hóa vt
cht và duy trì s sng ca tế bào. Do vy vai trò của nước trong tế bào là rt quan trng.
- ớc được cu to t hai nguyên t Hidro kết vi mt nguyên t oxi bng liên kết cng hóa tr.
- c là thành phn bt buc, ch yếu trong mọi thể sng tế bào. Nước phân b ch yếu cht
nguyên sinh trong tế bào. Nước môi trường khuếch tán, dung môi, môi trưng phn ng ch yếu ca
các thành phn hóa hc trong tế bào. Nước còn là cht quan trọng để s trao đổi cht din ra không ngng
trong cơ thể.
Câu 13. Đáp án A.
Các phân t nước tương tác lẫn nhau thông qua liên kết hiđro nhờ vy lc hút phân t lớn. Đây
không phi mt liên kết bn vng. Liên kết ca các phân t nước thông qua liên kết hiđrô chỉ tn ti
trong mt phn nh ca một giây, sau đó c phân t nước tách ra khi liên kết này liên kết vi các
phân t nước khác. Khi b gãy liên kết hidro, nước s bay hơi.
Câu 14. Đáp án B.
Khi nhiệt độ tăng cao, nước bốc hơi ra khỏi cơ th nhm mục đích là điu hòa nhiệt độ, to ra s cân bng
nhit cho tế bào và cơ thể.
Câu 15. Đáp án C.
Câu 16. Đáp án C.
Câu 17. Đáp án B.
Câu 18. Đáp án C.
Cu to t 3 nguyên t C, H, O (nhưng tỉ l H O khác t l của cacbohidrat) được ni vi nhau bng
các liên kết hóa tr không phân cc có tính k nước.
Câu 19. Đáp án B.
Câu 20. Đáp án D.
- Lipit đơn giản: Là este của rượu và axit béo bao gm m, dầu và sáp nên ý 2 đúng.
- Sáp: được cu to t một đơn vị nh axit béo liên kết vi một rượu mch dài (thay cho glixêrol) nên ý 3
đúng.
4 đúng mi axit béo 16-18 cacbon. Chiu dài ca chui các axit béo trong triglyceride t nhiên
khác nhau, nhưng hều hết 16, 18, hoc 20 nguyên t carbon. Các axit béo t nhiên được tìm thy
thc vật và động vật thường ch gm các s chn ca các nguyên t carbon.
1 sai vì trong các nguyên t t l H chiếm cao nht.
Trang 17
Câu 21. Đáp án A.
Lipit phc tp: Trong phân t ngoài 2 thành phn trên ra còn thêm nhóm photphat bao gm
photpholipit, steroit (colesterol, axit mt, ostrogen, progesteron...)
Câu 22. Đáp án D.
Câu 23. Đáp án B.
Các vitamin tan trong nước là vitami B, C.
Các vitamin tan trong du là A, D, E, K.
Câu 24. Đáp án C.
Các ý đúng là 1, 2, 4, 5.
- Là thành phn cu trúc nên màng tế bào (photpholipit), dip lc.
- Là ngun d tr năng lượng cho tế bào (m, du).
- Tham gia vào điều hòa quá trình trao đổi cht (hooc mon)...
Câu 25. Đáp án C.
S ging nhau:
- Đều là nhng hp cht cu to ch yếu bi ba thành phn nguyên t là C, H, O.
- Tham gia xây dng cu trúc bên trong, bên ngoài tế bào.
- Là các hp chất sinh năng lượng cho tế bào.
- Là các cht d tr năng lượng cho tế bào.
Câu 26. Đáp án A.
Cu trúc hóa hc prôtêin:
- Khối lượng 1 phân t ca mt aa bằng 110đvC
- Mi aa gm 3 thành phn:
+ Nhóm cacbôxy COOH
+ Nhóm amin NH2
+ Gc hữu cơ R (gồm 20 loi khác nhau) có 20 loi aa khác nhau.
Câu 27. Đáp án B.
Tính thoái hóa mã di truyn th hin mt axit amin có th được mã hóa bi nhiu b ba.
- Có ADN cu trúc mạch đơn trong một s loi virut.
- Phân t tARN có đoạn mạch đơn, có đoạn mch kép.
- rARN mới hàm lượng cao nhất. mARN hàm ng thp nht do tng hp protein thì mt mARN
có th dùng làm khuôn tng hp nhiu chui polypeptit.
- mARN dùng làm khuôn tng hp phân t protein nên mARN có cu trúc mch thng nếu mARN không
có cu trúc xon cun giống như tARN hoc rARN thì s không th liên kết b sung vi các b ba đối
mã trên tARN.
Câu 28. Đáp án C.
4 sai vì protein có bậc càng cao thì độ bn vng càng cao. Protein có 4 bc cấu trúc cơ bản như sau:
- Cu trúc bc 1: là trình t sp xếp các aa trong chui pôlipeptit.
- Cu trúc bc 2: là chui pôlipeptit bc 1 có cu trúc xon hình lò xo.
- Cu trúc bc 3: do cu trúc bc 2 uốn khúc đặc trưng cho mỗi loi prôtêin.
- Cu trúc bc 3: do nhiu cu trúc bc 3 kết hp thành khi cu.
Trang 18
Prôtêin ch thc hiện được chức năng ở cu trúc không gian (cu trúc bc 3 hoc bc 4).
1, 2, 3 đúng.
Câu 29. Đáp án C.
Prôtêin tính đa dạng đặc thù: được quy định bi s ng + thành phn + trt t sp xếp ca các
aa trong chui pôlipeptit.
Câu 30. Đáp án A.
Tt c đều đúng.
Chức năng của prôtêin:
- Thành phn cu to ch yếu ca tế bào.
- Xúc tác cho các phn ng sinh hóa.
- Điu hòa s trao đổi cht.
- Bo v cơ thể.
Câu 31. Đáp án D.
ADN được gi hp cht cao phân t sinh hc cha t hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân
khối lượng phân t có th lên đến hàng chc triệu đvC.
Câu 32. Đáp án D.
Câu 33. Đáp án B.
Câu 34. Đáp án A.
Cacbohidrat liên kết vi protein to nên các phân t glicoprotein nhng b phn cu to nên các thành
phn khác nhau ca tế bào.
Câu 35. Đáp án D.
- Photpholipit cu trúc gm 2 phân t axit béo liên kết vi 1 phân t glixêrol, v trí th 3 ca phân t
glixêrol được liên kết vi nhóm phôtphat, nhóm này ni glixêrol vi 1 ancol phc (côlin hay axêtylcôlin).
Photpholipit có tính lưỡng cực: đầu ancol phức ưa nước và đuôi kị nước.
- Photpholipit màng sinh cht chất lưỡng cực do đó không cho các chất tan trong nước cũng như
các chất tích điện đi qua và các chất tan tan trong lipit, các chất kích thưc nh không phân cc không
tích điện đi qua.
- Các chất đi qua lp kép photpholipit ca màng sinh cht phi cht không phân cc các cht phân
cc s b nước (là chất cũng phân cực) bao quanh to thành lp áo nước => không đi qua được phn k
nước gia 2 lp photpholipit.
Câu 36. Đáp án C.
Câu 37. Đáp án A.
Chức năng chính của lipit: D tr năng lượng cho tế bào.
Câu 38. Đáp án C.
Câu 39. Đáp án D.
Các bạn lưu ý truyền đạt thông tin di truyn là nhim v ca ADN.
Câu 40. Đáp án A.
Bc 1 ít b ảnh hưởng vì liên kết chính ca bc 1 là liên kết peptit.
Câu 41. Đáp án D.
Trang 19
- c thành phn ch yếu, bt buc trong mi tế bào và cơ thể sng. Trong tế bào, nước phân b ch
yếu chất nguyên sinh. Nước dung môi ph biến nhất, môi trưng khuếch tán môi trường phn
ng ch yếu ca các thành phn hóa hc trong tế bào. Nước còn là nguyên liu cho các phn ng sinh hóa
trong tế bào.
- Do có kh năng dẫn nhit, ta nhit và bốc hơi cao nên nước đóng vai trò quan trọng trong quá trình trao
đổi nhiệt, đm bo s cân bng ổn định nhiệt độ trong tế bào nói riêng thể nói chung. Nước liên
kết có tác dng bo v cu trúc ca tế bào.
- Do phân t nước có tính phân cc nên nước có những đặc tính hóa lí đc bit làm cho nó có vai trò rt
quan trọng đối vi s sng (dung môi a tan các chất, môi trường khuếch tán và phn ứng, điều hòa
nhit...).
- Các phân t nước trong tế bào tn ti dng t do hoc liên kết vi các thành phn khác. vậy, nước
va thành phn cu to va dung môi hòa tan nhiu cht tan cn thiết cho các hoạt động sng ca tế
bào, đồng thời nước còn là dung môi ca các phn ng sinh hóa.
Câu 42. Đáp án B.
Tế bào đang phát triển, tế bào các mô hoạt động mạnh (mô cơ, mô tiết,...) có hàm lượng ARN rt cao và
ngược li.
Câu 43. Đáp án D.
Các ý đúng là 1, 2, 4.
3 sai eo th cp ca NST cha ADN tng hợp các rARN, sau đó chúng tích t tm thi to thành nhân
con.
Câu 44. Đáp án A.
1, 2 đúng.
3 sai vì c ADN, ARN đều có biu hin ca nguyên tc b sung.
4 sai vì có nhiu loi ARN.
5, 6 đúng.
| 1/19

Preview text:

CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
I. CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC
1. Các nguyên tố hóa học
a. Thành phần hóa học của tế bào
- Khi phân tích thành phần hóa học của tế bào, tế bào được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học. Trong tế
bào có thể có mặt hầu hết các nguyên tố trong tự nhiên (92 nguyên tố). Trong đó, 25 nguyên tố đã được
nghiên cứu kỹ là C, H, O, N, S, P, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Mo, B, Cl, Na, Si, Co... là cần thiết cho sự sống.
- Trong đó C, H, O và N chiếm 96% trọng lượng chất khô của tế bào, các nguyên tố còn lại chiếm một tỉ
lệ nhỏ. Trong đó nguyên tố C là nguyên tố quan trọng nhất để tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ.
- Tuy đều được cấu tạo từ các thành phần vô cơ nhưng vật sống có các đặc trưng của thế giới sống
(chuyển hoá vật chất và năng lượng với môi trường, cảm ứng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản) trong
khi các vật không sống thì không có khả năng này.
b. Nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng
Dựa vào tỉ lệ và vai trò của các nguyên tố trong tế bào. Người ta chia các nguyên tố hóa học thành 2 nhóm cơ bản:
Nguyên tố đại lượng: Là thành phần cấu tạo nên tế bào, các hợp chất hữu cơ như: cacbobidrat, lipit...
điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. Bao gồm các nguyên tố C, H, O, N, Ca, S, Mg...
Nguyên tố vi lượng: (Có hàm lượng < 0,01% khối lượng chất khô): Là thành phần cấu tạo enzim,
các hooc mon, điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. Bao gồm các nguyên tố: Cu, Fe, Mn, Co, Zn... LƯU Ý
Nguyên nhân sự khác biệt này là do sự khác nhau về thành phần, tỉ lệ các chất hoá học, sự tương tác của
các chất hóa học dẫn đến các đặc tính sinh học nổi trội mà chỉ ở có ở thế giới sống. STUDY TIP
Sự tương tác giữa các nguyên tố đa lượng và vi lượng đã tạo nên các hợp chất: vô cơ (nước, muối
khoáng) và hợp chất hữu cơ (lipit, cacbohidrat, prôtêin và axit nuclêic).
2. Nước vai trò của nước trong tế bào
a. Cấu trúc hóa học của nước
Phân tử nước được cấu tạo từ một nguyên tử oxi kết hợp với 2 nguyên tử hidro bằng các liên kết cộng hoá
trị. Do đôi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về oxi nên phân tử nước có 2 đầu tích điện trái dấu nhau
(phân cực) có khả năng hình thành liên kết hiđro (H) giữa các phân tử nước với nhau và với các phân tử
chất tan khác tạo cho nước có tính chất lí hoá đặc biệt (dẫn điện, tạo sức căng bề mặt, dung môi...). Trang 1 b. Vai trò của nước
- Nước là thành phần cấu tạo nên tế bào
- Là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết
- Là môi trường của các phản ứng sinh hóa
- Tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
II. CACBOHIDRAT VÀ LIPIT 1. Cacbohidrat a. Cấu tạo
Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên tố C, H, O. b. Các loại cacbohidrat
Dựa vào đặc điểm cấu tạo người ta chia đường ra thành các loại: đường đơn, đường đôi và đường đa.
So sánh các loại đường: Đường đơn Đường đôi Đường đa Đại diện Deoxiribozơ, ribozơ, Saccarozơ (glucozơ kết Glicôgen, tinh bột, glucozơ (đường nho);
hợp với fructozơ thành); xenlulôzơ, kitin.
đường fructozơ (đường Lactozơ (galactozơ liên quả); galactozơ kết với glucozơ tạo thành) Cấu tạo Đừng đơn gồm 2 loại Gồm 2 phân tử đường
Gồm rất nhiều đơn phân
chủ yếu là đường 5C và đơn kết hợp lại với liên kết với nhau theo đường 6C. nhau. dạng thẳng hay phân Trang 2 nhánh. c. Chức năng
- Đường đơn: Cung cấp năng lượng.
- Đường đôi và đa: Chức năng dự trữ và cấu trúc.
- Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
Xenlulozo là loại đường cấu tạo nên thành tế bào thực vật, kitin cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ
xương ngoài của nhiều loài côn trùng hay một số loài động vật khác. STUDY TIP
Cacbohidrat liên kết với protein tạo nên các phân tử glicoprotein là những bộ phận cấu tạo nên các thành
phần khác nhau của tế bào. 2. Lipit a. Cấu tạo
Cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O (nhưng tỉ lệ H và O khác tỉ lệ của cacbohidrat) được nối với nhau bằng
các liên kết hóa trị không phân cực → có tính kỵ nước. b. Các loại lipit
Lipit chia thành 2 nhóm lớn:
- Lipit đơn giản: Là este của rượu và axit béo bao gồm mỡ, dầu và sáp
- Lipit phức tạp: Trong phân tử ngoài 2 thành phần trên ra còn có thêm nhóm photphat bao gồm
photpholipit, steroit (colesterol, axit mật, ostrogen, progesteron,...)
Phân biệt được mỡ, dầu và sáp:
- Mỡ được hình thành do một phân tử glixêrol (một loại rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo
- Mỡ ở động vật thường chứa các axit béo no.
- Mỡ ở thực vật chứa axit béo không no gọi là dầu.
- Sáp: được cấu tạo từ một đơn vị nhỏ axit béo liên kết với một rượu
mạch dài (thay cho glixêrol).
Chức năng: Dự trữ năng lượng cho tế bào.
Phân biệt photpholipit và stêrôit:
Photpholipit có cấu trúc gồm 2 phân tử axit béo liên kết với 1
phân tử glixêrol, vị trí thứ 3 của phân tử glixêrol được liên kết với
nhóm phôtphat, nhóm này nối glixêrol với 1 ancol phức (côlin hay
axêtylcôlin). Photpholipit có tính lưỡng cực: đầu ancol phức ưa
nước và đuôi kị nước.
Chức năng: Thành phần cấu tạo màng sinh chất.
Stêrôit là lipit có cấu trúc mạch vòng, có tính chất lưỡng cực
Ví dụ: Cholesteron làm nguyên liệu cấu trúc nên màng sinh chất. Trang 3
Các steroit khác có lượng nhỏ nhưng hoạt động như một hoocmon hoặc vitamin
Chức năng: Cấu tạo nên màng sinh chất và 1 số hoocmôn. Một số
hoocmon giới tính như testosteron và estrogen cũng là 1 dạng lipid.
Sắc tố và vitamin: Một số loại sắc tố như carotenoit và một số loại
vitamin như A, D, E, K cũng là 1 dạng lipid.
c. Chức năng của lipit
- Là thành phần cấu trúc nên màng tế bào (photpholipit)
- Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào (mỡ, dầu)
- Tham gia vào điều hòa quá trình trao đổi chất (hooc mon)…
So sánh cacbohidrat và lipit: Giống nhau:
- Đều là những hợp chất cấu tạo chủ yếu bởi ba thành phần nguyên tố là C, H, O.
- Tham gia xây dựng cấu trúc bên trong, bên ngoài tế bào.
- Là các hợp chất sinh năng lượng cho tế bào.
- Là các chất dự trữ năng lượng cho tế bào. Khác nhau: Cacbohidrat Lipid - C: H: O = 1:2:1 - C: H: O ≠ 1:2:1
- Đơn vị cấu tạo là đường đơn
- Đơn vị cấu tạo là glixerol và axit béo.
- Cacbohidrat cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- Lipid không được cấu tạo theo nguyên tắc đa
- Cacbohidrat tan được trong nước. phân.
- Lipid tan trong dung môi hữu cơ không tan được trong nước. III. PROTEIN
Ngoài ADN và ARN thì prôtêin cũng là một đại phân tử sinh học được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,
mà các đơn phân của prôtêin là các axit amin (aa). Prôtêin có cấu trúc và chức năng cụ thể như sau:
1. Cấu trúc prôtêin
a. Cấu trúc hóa học của prôtêin
Mỗi axit amin gồm 3 thành phần: - Nhóm cacbôxy – COOH - Nhóm amin- NH2
- Gốc hữu cơ R (gồm 20 loại khác nhau) → có 20 loại axit amin khác nhau.
Công thức tổng quát của 1 axit amin: Trang 4
Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit (nhóm amin của axit amin này liên kết với nhóm
cacbôxin của axit amin tiếp theo và giải phóng 1 phân tử nước) tạo thành chuỗi pôlipeptit. Mỗi phân tử
prôtêin gồm 1 hay nhiều chuỗi pôlipeptit. STUDY TIP
Khối lượng 1 phân tử của 1 axit amin bằng 110đvC.
b. Cấu trúc không gian
Prôtêin có 4 bậc cấu trúc cơ bản như sau:
Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlipeptit.
Cấu trúc bậc 2: là chuỗi pôlipeptit bậc 1 có cấu trúc xoắn hình lò xo.
Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 uốn khúc đặc trưng cho mỗi loại prôtêin.
Cấu trúc bậc 4: do nhiều cấu trúc bậc 3 kết hợp thành khối cầu. NHẬN XÉT
Prôtêin đảm nhiệm nhiều chức năng liên quan đến toàn bộ hoạt
động sống của tế bào, quy định các tính trạng và các tính chất của cơ thể sống.
Lưu ý: Prôtêin chỉ thực hiện được chức năng ở cấu trúc
không gian (cấu trúc bậc 3 hoặc bậc 4).
2. Tính chất của prôtêin
Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù: được quy định bởi số lượng +
thành phần + trật tự sắp xếp của các aa trong chuỗi pôlipeptit.
3. Chức năng của prôtêin
- Thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.
- Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.
- Điều hòa sự trao đổi chất. - Bảo vệ cơ thể. Trang 5 IV. AXIT NUCLEIC 1. ADN
a. Cấu tạo của ADN
ADN là đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
mà đơn phân gồm 4 loại nucleotit: A, T, G, X.
Mỗi nucleotit gồm 3 phần: - 1 gốc bazo nito
- 1 gốc đường đêoxiribozơ (C5H10O4) - 1 gốc axit phosphoric.
Nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phospho
dieste) để tạo nên chuỗi poliucleotit.
Chú ý: Liên kết hóa trị là liên kết giữa gốc đường
đêoxiribôzơ của nucleotit này với gốc axit photphoric của nucleotit khác. STUDY TIP
Nucleotit liền nhau: Các loại nucleotit chỉ khác nhau ở bazo nito nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazo nito.
Phân tử ADN mạch kép gồm:
- Là một chuỗi xoắn kép được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung, theo đó:
A ở mạch 1 luôn liên kết với T ở mạch 2 bằng 2 liên kết hidro
G ở mạch 1 luôn liên kết với X ở mạch 2 bằng 3 liên kết hidro và ngược lại.
Do vậy, A = T, G = X (xét toàn mạch đôi)
- Mỗi vòng xoắn có 10 cặp nucleotit dài 34 A0, đường kính vòng xoắn là 2nm. STUDY TIP
- Liên kết trong 1 mạch đơn: nhờ liên kết hóa trị giữa axit phosphoric của nucleotit với đường C5 của nucleotit tiếp theo.
b. Chức năng của ADN
Chức năng của ADN là lưu giữ thông tin di truyền, truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ nhờ khả
năng tự nhân đôi từ đó giúp duy trì đặc tính ổn định qua các thế hệ.
Chú ý: Ở trong cùng một loài, hàm lượng ADN trong nhân tế bào là đại lượng ổn định và đặc trưng
cho loài. ADN trong tế bào chất có hàm lượng không ổn định vì số lượng bào quan ti thể, lục lạp
không ổn định, thay đổi tùy từng loại tế bào nên hàm lượng ADN trong tế bào chất không đặc trưng cho loài. 2. ARN
a. Cấu tạo hóa học của ARN
Tương tự như phân tử ADN thì ARN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các ribonucleotit. Trang 6
Mỗi đơn phân (ribonucleotit) gồm 3 thành phần:
- 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X) khác ở phân tử ADN là không có T. - 1 gốc đường ribolozo. - 1 gốc axit phosphoric.
ARN có cấu trúc gồm một chuỗi poliribonucleotit. Số ribonucleotit trong ARN bằng một nửa nucleotit
trong phân tử ADN tổng hợp ra nó. STUDY TIP
Liên kết hóa trị là liên kết giữa gốc đường ribolozo của ribonucleotit này với gốc axit photphoric của ribonucleotit khác.
b. Các loại ARN và chức năng
Có 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN thực hiện các chức năng khác nhau:
mARN cấu tạo từ một chuỗi polinucleotit dưới dạng mạch thẳng, mARN có chức năng truyền đạt thông
tin di truyền từ mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipeptit.
Để thực hiện chức năng truyền đạt thông tin di truyền từ ADN đến protein thì ARN có:
- Trình tự nucleotit đặc hiệu giúp cho riboxom nhận và liên kết vào ARN
- Mã mở đầu: tín hiệu khởi đầu phiên mã
- Các codon mã hóa axit amin:
- Mã kết thúc, mang thông tin kết thúc quá trình dịch mã
tARN có cấu trúc với 3 thùy, trong đó có một thùy mang bộ ba đối mã có trình tự bổ sung với 1 bộ ba mã
hóa axit amin trên phân tử mARN, tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipeptit.
rARN có cấu trúc mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo các vùng xoắn
kép cục bộ. rARN là loại ARN có cấu trúc có nhiều liên kết hidro trong phân tử nhất và chiếm số lượng lớn nhất trong tế bào.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1. Nhờ đặc điểm nào, cacbon là nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử?
A. Vì cacbon có khối lượng nguyên tử là 12 đvC.
B. Vì chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tử cacbon.
C. Vì điện tử tự do của cacbon rất linh động có thể tạo ra các loại nối ion, cộng hóa trị và các loại nối hóa học khác.
D. Vì cacbon có hóa trị 4, có thể có 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tố khác.
Câu 2. Nước có vai trò nào đối với hoạt động sống của tế bào?
1. Bảo vệ cấu trúc của tế bào.
2. Là nguyên liệu oxi hóa cung cấp năng lượng tế bào.
3. Điều hòa nhiệt độ.
4. Là dung môi hòa tan và là môi trường phản ứng của các thành phần hóa học.
5. Là nguyên liệu cho các phản ứng trao đổi chất.
Số đặc điểm đúng là: Trang 7 A. 2 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5
Câu 3. Điều nào sau đây sai khi nói đến các nguyên tố đa lượng?
1. Tế bào cơ thể cần sử dụng một lượng lớn hơn rất nhiều so với các nguyên tố vi lượng.
2. Có vai trò chủ yếu trong xây dựng các cấu trúc tế bào.
3. Là thành phần không thể thiếu trong các hệ enzim quan trọng của tế bào.
4. Phần lớn được tồn tại trong chất nguyên sinh dưới dạng anion và cation. Đáp án đúng: A. 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 3 D. 3, 4
Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói đến các nguyên tố vi lượng?
1. Tuy cơ thể cần với một lượng bé nhưng rất thiết yếu.
2. Chiếm tỉ lệ trong khối lượng chất sống nhỏ hơn 0,01%.
3. Là thành phần bắt buộc của hàng trăm hệ enzim quan trọng.
4. Được cơ thể sử dụng dưới dạng ion dương. Đáp án đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 5. Các loại hợp chất được gọi là đại phân tử hữu cơ, vai trò quan trọng đối với tế bào gồm có:
1. Xenlulozo, photpholipit và steroit.
2. Clorophyl, saccarozo và mantozo.
3. Lipit, axit nucleic, protetin và diệp lục.
4. Cacbohidrat, lipit và ARN. 5. Protein và ADN. Đáp án đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 5
C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 4, 5
Câu 6. Cho các loại đường và tên gọi của chúng: 1. Glucozo a. Đường sữa 2. Fructozo b. Đường mía 3. Galactozo c. Đường quả 4. Saccarozo d. Đường nho 5. Pentozo
Hãy ghép các lựa chọn sau cho đúng? A. 1d-2c-4b-5a B. 1a-2b-3c-4d C. 1d-2c-3a-4b D. 1d-2c-3b-4a
Câu 7. Điều nào sau đây đúng khi nói đến đường đôi?
1. Là phân tử đường do sự kết hợp của hai phân tử đường đơn.
2. Trong phân tử đường đôi có một liên kết glicozit.
3. Khi tế bào thiếu đường đơn, đường đôi sẽ là nguyên liệu trực tiếp bị oxi hóa để tạo năng lượng.
4. Các đường đôi có tên chung là disaccarit.
5. Sự kết hợp giữa hai phân tử đường đơn sẽ có 3C sẽ tạo ra một phân tử đường đôi 6C. Đáp án đúng: A. 1, 2, 4 B. 3, 5 C. 2, 3, 5 D. 3 Trang 8
Câu 8. Loại đường nào sau đây không phải là đường đôi? 1. Lactozo 2. Mantozo 3. Xenlulozo 4. Saccarozo 5. Glicogen 6. Galactozo. Đáp án đúng: A. 1, 2, 4 B. 3, 5, 6 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5
Câu 9. Cacbohidrat có chức năng:
1. Là thành phần cấu trúc của axit nhân.
2. Là nguyên liệu oxi hóa và là chất dự trữ của tế bào.
3. Là thành phần bắt buộc của các enzim quan trọng.
4. Tham gia xây dựng nhiều bộ phận của tế bào.
5. Là chất dự trữ cho tế bào. Đáp án đúng: A. 2, 4, 5 B. 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 2, 4
Câu 10. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết cấu thành các cơ thể sống? A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Câu 11. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là: A. C, H, O, N B. C, K, Na, P C. Ca, Na, C, N D. Cu, P, H, N
Câu 12. Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây? A. Màng tế bào B. Chất nguyên sinh C. Nhân tế bào D. Nhiễm sắc thể
Câu 13. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
A. Để bẻ gãy các liên kết hiđro giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị của các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước.
Câu 14. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa:
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể.
Câu 15. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptit
B. Liên kết hóa trị
C. Liên kết glicôzit D. Liên kết hiđrô
Câu 16. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là: A. Glicôgen B. Fructôzơ C. Tinh bột D. Mantôzơ
Câu 17. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cácbon?
A. Glucôzơ, Fructôzơ, Pentôzơ
B. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
D. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ.
Câu 18. Lipit là chất có đặc tính: Trang 9
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Không tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 19. Lipit đơn giản gồm các hợp chất:
A. Mỡ, dầu, và steroit
B. Mỡ, sáp và photpholipit
C. Photpholipit và steroit
D. Mỡ, sáp và dầu
Câu 20. Khi nói đến các cấu trúc của lipit đơn giản, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Trong các nguyên cố C, H, O tỉ lệ của hidro chiếm thấp nhất.
2. Đơn phân là các glixerol và axit béo.
3. Sáp là phân tử được cấu trúc từ axit béo và rượu có mạch dài.
4. Mỗi axit béo có từ 16-18 nguyên tử cacbon. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 21. Lipit phức tạp gồm các chất:
A. Photpholipit và steroit
B. Các este và photpholipit.
C. Các photpholipit, mỡ, dầu và sáp.
D. Các photpholipit, steroit, mỡ, dầu và sáp.
Câu 22. Photpholipit có tính lưỡng cực vì:
A. đầu ưa nước gắn với axit béo, đuôi kị nước là đầu ancol phức.
B. đầu ưa nước gắn với glixerol, đuôi kị nước gắn với mạch cacbua hidro dài của axit béo.
C. đầu ưa nước gắn với ancol phức, đuôi kị nước gắn với mạch cacbua hidro dài của glixerol.
D. đầu ưa nước gắn với ancol phức, đuôi kị nước gắn với axit béo.
Câu 23. Trong các vitamin sau đây, vitamin nào tan trong nước? A. B, C, D, E B. B, C C. A, D, E, K D. E, A, B, C, D
Câu 24. Lipit có các chức năng nào sau đây?
1. Cấu trúc hệ thống các màng sinh học. 2. Là chất dự trữ.
3. Là thành phần bắt buộc của enzim.
4. Là thành phần cấu trúc của diệp lục.
5. Là thành phần cấu tạo các vitamin A, D, E, K.
6. Là thành phần cấu trúc của màng xenlulozo.
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25. Những điểm giống nhau giữa cacbohidrat và lipit gồm:
1. đều được cấu tạo bởi 3 loại nguyên tố chính là C, H, O.
2. đều là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào. Trang 10
3. đều là thành phần cấu trúc của các bộ phận tế bào.
4. đều là nguyên liệu trực tiếp để oxi hóa tạo năng lượng.
5. đều tham gia cấu tạo các hoocmon sinh dục. Đáp án đúng:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 3
Câu 26. Mỗi đơn phân của protein gồm các thành phần sau:
A. Nhóm –NH2, nhóm –COOH, gốc hóa học R có hóa trị 1.
B. Axit photphoric, đường C H O , bazo nitrit. 5 10 4
C. Axit photphoric, đường C H O , bazo nitrit. 5 12 4
D. Nhóm −NH , nhóm C − OOH , bazo nitrit. 2
Câu 27. Xét các phát biểu sau:
(1) Mã di truyền có tính thoái hóa tức là một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.
(2) Tất cả các ADN đều có cấu trúc mạch kép.
(3) Phân tử tARN đều có cấu trúc mạch kép và đều có liên kết hiđrô.
(4) Trong các loại ARN ở sinh vật nhân thực thì mARN có hàm lượng cao nhất.
(5) Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleotit có kích thước lớn nhất.
(6) ARN thông tin được dùng làm khuôn để tổng hợp phân tử protein nên mARN có cấu trúc mạch thẳng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
1. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của protein gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.
2. Protein bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidro để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
3. Protein bậc 3 hình cầu, trong protein bậc 4 các chuỗi polypeptit xếp thành khối dạng cầu.
4. Protein nào có bậc càng cao, độ bền vững càng thấp.
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Sự đa dạng của protein do yếu tố nào sau đây quy định? 1. Cấu trúc không gian.
2. Trình tự sắp xếp axit amin. 3. Liên kết hóa học.
4. Thành phần axit amin, số lượng axit amin. Đáp án đúng: A. 1, 2 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 2, 4
Câu 30. Cho các phát biểu sau về chức năng của protein:
1. Kháng thể giúp bảo vệ cơ thể.
2. Enzim giúp xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
3. điều hóa trao đổi chất. Trang 11
4. Quy định các tính trạng của cơ thể.
5. Nguyên liệu oxi hóa tạo năng lượng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31. ADN được gọi là hợp chất cao phân tử sinh học vì:
A. Khối lượng của nó lớn hơn gấp 3 lần so với 1 phân tử protein.
B. Chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân.
C. Khối lượng phân tử có thể lên đến hàng chục triệu đvC. D. B, C đúng.
Câu 32. Liên kết nào sau đây giúp quy định cấu trúc không gian của ADN?
A. Liên kết phosphodieste. B. Liên kết hidro.
C. Liên kết hóa trị và liên kết hidro.
D. Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazo nitric.
Câu 33. Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm
xem ở đó có nước hay không vì:
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa
vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào
Câu 34. Cacbohydrat cấu tạo nên màng sinh chất:
A. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại
tế bào có chức năng bảo vệ.
B. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn.
C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào. D. B và C.
Câu 35. Photpholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó không cho các chất tan:
A. trong nước cũng như các chất tích điện đi qua
B. tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua.
C. không tan trong lipit và trong nước đi qua. D. cả A và B.
Câu 36. Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là:
A. chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.
B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. D. Cả A, B, C.
Câu 37. Chức năng chính của mỡ là:
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Trang 12
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 38. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi:
A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin.
B. số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian.
C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian.
D. số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian.
Câu 39. Chức năng không có ở prôtêin là: A. cấu trúc.
B. xúc tác quá trình trình trao đổi chất.
C. điều hòa quá trình trao đổi chất.
D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 40. Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là: A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4.
Câu 41. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có:
A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
Câu 42. Hàm lượng ARN trong tế bào thay đổi phụ thuộc vào:
1. Tế bào đang phát triển hay đang phân bào.
2. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân.
3. Tế bào đang ở kì nào của giảm phân.
4. Tế bào còn non hay đã già, loại mô chứa tế bào đó. Đáp án đúng: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4 C. 1 D. 4
Câu 43. Cho các phát biểu về chức năng của ARN như sau:
1. mARN là phiên bản mã từ mạch khuôn của gen.
2. tARN có vai trò hoạt hóa axit amin tự do và chuyển vận đến riboxom.
3. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ cấp của NST.
4. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit đặc biệt tạo thành bào quan riboxom.
Trong số phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu không đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 44. Trong số các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Có hai loại axit nucleic là ARN và ADN.
2. ADN được cấu tạo từ 4 loại đơn phân A, T, G, X còn ARN được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân A, U, G, X. Trang 13
3. ADN có nguyên tắc bổ sung còn ARN thì không.
4. Có 3 loại ARN, mỗi loại có chức năng khác nhau.
5. Protein là đại phân tử sinh học, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân; có vai trò cấu trúc và tham gia
các hoạt động sinh lí quan trọng của tế bào.
6. Protein được cấu tạo bởi các đơn phân axit amin, nối nhau bằng liên kết peptit. Có 4 loại cấu trúc
không gian gồm: bậc 1, bậc 2, bậc 3 và bậc 4. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 14 ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. C 4. D 5. C 6. C 7. A 8. A 9. A 10. A 11. A 12. B 13. A 14. B 15. C 16. C 17. B 18. C 19. B 20. D 21. A 22. D 23. B 24. C 25. C 26. A 27. B 28. C 29. C 30. D 31. D 32. D 33. B 34. A 35. D 36. C 37. A 38. C 39. D 40. A 41. D 42. B 43. D 44. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D.
Cacbon có hóa trị 4, có thể có 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tố khác. Chính vì vậy, cacbon là
nguyên tố hóa học quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử. Câu 2. Đáp án B. Vai trò của nước:
- Nước là thành phần cấu tạo nên tế bào, bảo vệ cấu trúc tế bào.
- Là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết.
- Là môi trường của các phản ứng sinh hóa, điều hòa nhiệt độ.
- Tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống. Câu 3. Đáp án C.
- Nguyên tố đa lượng: Là thành phần cấu tạo nên tế bào, các hợp chất hữu cơ như: cacbohidrat, lipit...
điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. Bao gồm các nguyên tố C, H, O, N, Ca, S, Mg...
- Nguyên tố vi lượng (Có hàm lượng < 0,01% khối lượng chất khô): Là thành phần cấu tạo enzim, các
hooc mon, điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. Bao gồm các nguyên tố: Cu, Fe, Mn, Co, Zn...
Chú ý: Nguyên tố vi lượng là thành phần bắt buộc của hàng trăm loại enzim xúc tác các phản ứng sinh
hóa trong tế bào. Do vậy, tuy cần ít nhưng đây là thành phần không thể thiếu của tế bào sống. Câu 4. Đáp án D. Câu 5. Đáp án C.
Tất cả các hợp chất trên đều quan trọng với tế bào: cacbohidrat, lipit. ADN, ARN, protein. Câu 6. Đáp án C.
Glucozo – đường nho; fructozo – đường quả; galactozo – đường sữa; saccarozo – đường mía. Câu 7. Đáp án A.
Đường đôi gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết glicozit.
Ví dụ: Phân tử glucôzơ và phân tử fructôzơ liên kết với nhau tạo thành đường saccarôzơ (đường mía).
Phân tử galactôzơ liên kết với phân tử glucôzơ tạo đường đôi lactôzơ (đường sữa).
Các đường đôi có tên chung là disaccarit.
Ý 3 sai vì đường đơn mới là nguyên liệu oxi hóa trực tiếp.
Ý 5 sai vì đường đôi có 12C. Câu 8. Đáp án A.
Các loại đường đôi: lactozo, mantozo, saccarozo. Câu 9. Đáp án A
- Đường đơn là cung cấp năng lượng Trang 15
- Đường đôi và đa là chức năng dự trữ và cấu trúc.
- Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
- Xenlulozo là loại đường cấu tạo nên thành tế bào thực vật, kitin cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ
xương ngoài của nhiều loài côn trùng hay một số loài động vật khác.
- Cacbohidrat liên kết với protein tạo nên các phân tử glicoprotein là những bộ phận cấu tạo nên các thành
phần khác nhau của tế bào.
Hay nói chung cacbohidrat là nguyên liệu oxy hóa, chất dự trữ cho tế bào và tham gia xây dựng nhiều bộ phận cho tế bào. Câu 10. Đáp án A. Câu 11. Đáp án A. Câu 12. Đáp án B.
- Nước là một thành phần chiếm tỉ lệ lớn trong tế bào, khi thiếu nước không thể tiến hành chuyển hóa vật
chất và duy trì sự sống của tế bào. Do vậy vai trò của nước trong tế bào là rất quan trọng.
- Nước được cấu tạo từ hai nguyên tử Hidro kết với một nguyên tử oxi bằng liên kết cộng hóa trị.
- Nước là thành phần bắt buộc, chủ yếu trong mọi cơ thể sống và tế bào. Nước phân bố chủ yếu ở chất
nguyên sinh trong tế bào. Nước là môi trường khuếch tán, là dung môi, môi trường phản ứng chủ yếu của
các thành phần hóa học trong tế bào. Nước còn là chất quan trọng để sự trao đổi chất diễn ra không ngừng trong cơ thể. Câu 13. Đáp án A.
Các phân tử nước tương tác lẫn nhau thông qua liên kết hiđro và nhờ vậy có lực hút phân tử lớn. Đây
không phải là một liên kết bền vững. Liên kết của các phân tử nước thông qua liên kết hiđrô chỉ tồn tại
trong một phần nhỏ của một giây, sau đó các phân tử nước tách ra khỏi liên kết này và liên kết với các
phân tử nước khác. Khi bẻ gãy liên kết hidro, nước sẽ bay hơi. Câu 14. Đáp án B.
Khi nhiệt độ tăng cao, nước bốc hơi ra khỏi cơ thể nhằm mục đích là điều hòa nhiệt độ, tạo ra sự cân bằng
nhiệt cho tế bào và cơ thể. Câu 15. Đáp án C. Câu 16. Đáp án C. Câu 17. Đáp án B. Câu 18. Đáp án C.
Cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O (nhưng tỉ lệ H và O khác tỉ lệ của cacbohidrat) được nối với nhau bằng
các liên kết hóa trị không phân cực → có tính kỵ nước. Câu 19. Đáp án B. Câu 20. Đáp án D.
- Lipit đơn giản: Là este của rượu và axit béo bao gồm mỡ, dầu và sáp nên ý 2 đúng.
- Sáp: được cấu tạo từ một đơn vị nhỏ axit béo liên kết với một rượu mạch dài (thay cho glixêrol) nên ý 3 đúng.
4 đúng vì mỗi axit béo có 16-18 cacbon. Chiều dài của chuỗi các axit béo trong triglyceride tự nhiên
khác nhau, nhưng hều hết có 16, 18, hoặc 20 nguyên tử carbon. Các axit béo tự nhiên được tìm thấy ở
thực vật và động vật thường chỉ gồm các số chẵn của các nguyên tử carbon.
1 sai vì trong các nguyên tố tỉ lệ H chiếm cao nhất. Trang 16 Câu 21. Đáp án A.
Lipit phức tạp: Trong phân tử ngoài 2 thành phần trên ra còn có thêm nhóm photphat bao gồm
photpholipit, steroit (colesterol, axit mật, ostrogen, progesteron...) Câu 22. Đáp án D. Câu 23. Đáp án B.
Các vitamin tan trong nước là vitami B, C.
Các vitamin tan trong dầu là A, D, E, K. Câu 24. Đáp án C.
Các ý đúng là 1, 2, 4, 5.
- Là thành phần cấu trúc nên màng tế bào (photpholipit), diệp lục.
- Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào (mỡ, dầu).
- Tham gia vào điều hòa quá trình trao đổi chất (hooc mon)... Câu 25. Đáp án C. Sự giống nhau:
- Đều là những hợp chất cấu tạo chủ yếu bởi ba thành phần nguyên tố là C, H, O.
- Tham gia xây dựng cấu trúc bên trong, bên ngoài tế bào.
- Là các hợp chất sinh năng lượng cho tế bào.
- Là các chất dự trữ năng lượng cho tế bào. Câu 26. Đáp án A.
Cấu trúc hóa học prôtêin:
- Khối lượng 1 phân tử của một aa bằng 110đvC
- Mỗi aa gồm 3 thành phần: + Nhóm cacbôxy –COOH + Nhóm amin –NH2
+ Gốc hữu cơ R (gồm 20 loại khác nhau) ⇒ có 20 loại aa khác nhau. Câu 27. Đáp án B.
Tính thoái hóa mã di truyền thể hiện ở một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
- Có ADN cấu trúc mạch đơn trong một số loại virut.
- Phân tử tARN có đoạn mạch đơn, có đoạn mạch kép.
- rARN mới có hàm lượng cao nhất. mARN có hàm lượng thấp nhất do tổng hợp protein thì một mARN
có thể dùng làm khuôn tổng hợp nhiều chuỗi polypeptit.
- mARN dùng làm khuôn tổng hợp phân tử protein nên mARN có cấu trúc mạch thẳng nếu mARN không
có cấu trúc xoắn cuộn giống như tARN hoặc rARN thì nó sẽ không thể liên kết bổ sung với các bộ ba đối mã trên tARN. Câu 28. Đáp án C.
4 sai vì protein có bậc càng cao thì độ bền vững càng cao. Protein có 4 bậc cấu trúc cơ bản như sau:
- Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlipeptit.
- Cấu trúc bậc 2: là chuỗi pôlipeptit bậc 1 có cấu trúc xoắn hình lò xo.
- Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 uốn khúc đặc trưng cho mỗi loại prôtêin.
- Cấu trúc bậc 3: do nhiều cấu trúc bậc 3 kết hợp thành khối cầu. Trang 17
Prôtêin chỉ thực hiện được chức năng ở cấu trúc không gian (cấu trúc bậc 3 hoặc bậc 4). 1, 2, 3 đúng. Câu 29. Đáp án C.
Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù: được quy định bởi số lượng + thành phần + trật tự sắp xếp của các aa trong chuỗi pôlipeptit. Câu 30. Đáp án A. Tất cả đều đúng. Chức năng của prôtêin:
- Thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.
- Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.
- Điều hòa sự trao đổi chất. - Bảo vệ cơ thể. Câu 31. Đáp án D.
ADN được gọi là hợp chất cao phân tử sinh học vì chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân và
khối lượng phân tử có thể lên đến hàng chục triệu đvC. Câu 32. Đáp án D. Câu 33. Đáp án B. Câu 34. Đáp án A.
Cacbohidrat liên kết với protein tạo nên các phân tử glicoprotein là những bộ phận cấu tạo nên các thành
phần khác nhau của tế bào. Câu 35. Đáp án D.
- Photpholipit có cấu trúc gồm 2 phân tử axit béo liên kết với 1 phân tử glixêrol, vị trí thứ 3 của phân tử
glixêrol được liên kết với nhóm phôtphat, nhóm này nối glixêrol với 1 ancol phức (côlin hay axêtylcôlin).
Photpholipit có tính lưỡng cực: đầu ancol phức ưa nước và đuôi kị nước.
- Photpholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó không cho các chất tan trong nước cũng như
các chất tích điện đi qua và các chất tan tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua.
- Các chất đi qua lớp kép photpholipit của màng sinh chất phải là chất không phân cực vì các chất phân
cực sẽ bị nước (là chất cũng phân cực) bao quanh tạo thành lớp áo nước => không đi qua được phần kị
nước giữa 2 lớp photpholipit. Câu 36. Đáp án C. Câu 37. Đáp án A.
Chức năng chính của lipit: Dự trữ năng lượng cho tế bào. Câu 38. Đáp án C. Câu 39. Đáp án D.
Các bạn lưu ý truyền đạt thông tin di truyền là nhiệm vụ của ADN. Câu 40. Đáp án A.
Bậc 1 ít bị ảnh hưởng vì liên kết chính của bậc 1 là liên kết peptit. Câu 41. Đáp án D. Trang 18
- Nước là thành phần chủ yếu, bắt buộc trong mọi tế bào và cơ thể sống. Trong tế bào, nước phân bố chủ
yếu ở chất nguyên sinh. Nước là dung môi phổ biến nhất, là môi trường khuếch tán và môi trường phản
ứng chủ yếu của các thành phần hóa học trong tế bào. Nước còn là nguyên liệu cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
- Do có khả năng dẫn nhiệt, tỏa nhiệt và bốc hơi cao nên nước đóng vai trò quan trọng trong quá trình trao
đổi nhiệt, đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong tế bào nói riêng và cơ thể nói chung. Nước liên
kết có tác dụng bảo vệ cấu trúc của tế bào.
- Do phân tử nước có tính phân cực nên nước có những đặc tính hóa – lí đặc biệt làm cho nó có vai trò rất
quan trọng đối với sự sống (dung môi hòa tan các chất, môi trường khuếch tán và phản ứng, điều hòa nhiệt...).
- Các phân tử nước trong tế bào tồn tại ở dạng tự do hoặc liên kết với các thành phần khác. Vì vậy, nước
vừa là thành phần cấu tạo vừa là dung môi hòa tan nhiều chất tan cần thiết cho các hoạt động sống của tế
bào, đồng thời nước còn là dung môi của các phản ứng sinh hóa. Câu 42. Đáp án B.
Tế bào đang phát triển, tế bào ở các mô hoạt động mạnh (mô cơ, mô tiết,...) có hàm lượng ARN rất cao và ngược lại. Câu 43. Đáp án D. Các ý đúng là 1, 2, 4.
3 sai vì eo thứ cấp của NST chứa ADN tổng hợp các rARN, sau đó chúng tích tụ tạm thời tạo thành nhân con. Câu 44. Đáp án A. 1, 2 đúng.
3 sai vì cả ADN, ARN đều có biểu hiện của nguyên tắc bổ sung.
4 sai vì có nhiều loại ARN. 5, 6 đúng. Trang 19