Bài tập tự luận môn Cơ sở dữ liệu chương 2 và chương 3

Bài tập tự luận môn Cơ sở dữ liệu chương 2 và chương 3 của Đại học Hòa Bình giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36086670
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH THỰC THỂ QUAN HỆ
Câu 1: Xây dựng mô hình ER cho công ty HBC với gợi ý như sau:
- Công ty được tổ chức thành các phòng ban. Thông tin mỗi phòng ban gồm:
Mã_số_phòng ban, Tên_phòng ban. Mỗi phòng ban có nhiều nhân viên. Mỗi phòng
ban có một trưởng phòng là một nhân viên.
- Mỗi phòng ban phụ trách một số dự án hoặc không phụ trách dự án nào, một dự án
do một phòng ban phụ trách. Mỗi dự án nhiều nhân viên tham gia. Việc nhân
viên tham gia dự án thể hiện qua S giờ. Thông tin một dự án gồm có:
Mã_số_dự_án, Tên_dự_án và Một_địa_điểm.
- Thông tin một nhân viên gồm có: Mã_nhân_viên, Họ_tên, Địa_chỉ, Giới_tính,
Ngày_sinh, Chức_vụ. Mỗi nhân viên thuộc 1 phòng ban có thể được phân công
tham gia một số dự án.
Câu 2: y dựng mô hình ER cho CSDL Khoa CNTT Trường ĐHTN&MT với các gợi
ý sau:
- Khoa ph trách môt số môn học. Thông tin môn học gồm có: Mã_môn_học,
Tên_môn, Số_ tín_chỉ.
- Khoa có nhiều lớp học. Thông tin về lớp có: Mã_lớp, Tên_lớp.
- Khoa nhiều giáo viên. Thông tin về giáo viên gồm có: Mã_số_giáo_viên, Họ_tên,
Giới_tính, Ngày_sinh, Học_ vị, Học_hàm.
- Mỗi lớp nhiều sinh viên, mỗi sinh viên chỉ thuôc mộ t lớp. Mỗi sinh viên phảị
học nhiều môn học. Mỗi môn học nhiều sinh viên học. Việc học được thể hiện
qua điểm. Mỗi sinh viên Mã_sinh_viên, Họ_tên, Ngày_sinh, Giới_tính,
Điện_thoại, Email.
- Mỗi giáo viên dạy nhiều môn học. Mỗi môn học nhiều giáo viên dạy. Mỗi giáo
viên có thể dạy cho nhiều lớp.
Câu 3: Xây dựng hình ER cho CSDL THƯ VIỆN Trường ĐHTN&MT với các gợi
ý sau:
- Thư viện nhiều sách. Thông tin môn học gồm có: Mã_sách, Tên_sách, Nhà_
sản_xuất, Tác_giả.
- Một tác giả thể viết nhiều sách. Một cuốn sách có thể nhiều tác giả viết. Thông
tin về tác giả gồm có: Mã tác giả, Tên, Học hàm, Học vị.
- Một nhà xuất bản xuất bản nhiều cuốn sách. Một cuốn sách do một nhà xuất bản
xuất bản. Thông tin về nhà xuất bản gồm có: Tên, Địa chỉ và Số điện thoại.
- Mỗi độc giả 1 thẻ thư viện. Thông tin thẻ bao gồm: Số thẻ, Họ tên, Lớp, Ngày
bắt đầu, Ngày hết hạn.
- Sách được cho các độc giả mượn thể hiện qua thông tin 1 lần mượn là: Ngày mượn
và ngày trả.
lOMoARcPSD|36086670
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ, CÁC RÀNG BUỘC QUAN HỆ, CÁC
PHÉP TOÁN ĐẠI S
Câu 1:
Cho 2 quan hệ : r1(A,B,C) = {(a1, b1, 5), (a1, b1, 6), (a1, b2, 7), (a1, b2, 4)}; r2(A,B,C)
= {(a1, b1, 5), (a1, b1, 6), (a2, b1, 7), (a1, b2, 9)}.
a) Lập bảng tìm kết quả phép giao r31 = r1 r2, phép hợp r32 = r1 r2
b) Lập bảng tìm kết quả của r41(A,B) là phép chiếu A,B (r31) và r42(A,B) là phép
chọn A = a1 ^ C = 9 (r32)
c) Viết câu truy vấn trong SQL thể hiện phép chọn và phép chiếu đã nêu ở trên.Câu
2:
Cho quan hệ NHÂNVIÊN(MãsốNV, HọTên, Ngàysinh, Giớitính, Lương, MãsốĐV)
NV001 Vân 12/02/79 Nam 3000 5 NV002 Trần Đức Nam
14/02/66 Nam 4000 5
NV010 Hoàng Thanh 05/08/79 Nữ 2500 4
NV014 Phạm Bằng 26/06/52 Nam 4300 4
a) Lập bảng tìm kết quả của r1(MãsốNV, Lương) phép chiếu MãsốNV, Lương
(NHÂNVIÊN) r2(MãsốNV, HọTên, Ngàysinh, Giớitính, Lương, MãsốĐV) phép
chọn MãsốĐV = 5 Giớitính = ‘Nữ’ (NHÂNVIÊN)
b) Viết câu truy vấn trong SQL thể hiện phép chọn và phép chiếu đã nêu ở trên và thể hiện
kết quả sau khi thực hiện truy vấn.
Câu 3:
Cho 2 quan hệ : NHANVIEN(Manv, Hoten, Luong, Maphong)=
{( HC001, Nguyễn Thị Hà, 2500000, HCA),
(HC002, Trần Văn Nam, 3000000, HCA),
(KD001, Lê Tuyết Anh, 2500000, KDA),
(KD002, Nguyễn Anh Tú, 2600000, KDA)},
PHONG(Maphong, Tenphong, Tel)=
{(HCA, Hành chính tổng hợp, 04 8585793),
(KDA, Kinh doanh, 04 8574943)}
a) Lập bảng thực hiện phép tích Đề các giữa hai quan hệ trên.
b) Lập bảng thực hiện phép nối tự nhiên với điều kiện so sánh bằng giữa hai quan hệ trên.
c) Viết câu truy vấn trong SQL cho biết các thông tin Manv, Hoten, Tenphong, Tel điều
kiện Tên phòng = ‘Kinh doanh’
CHƯƠNG 5: NGÔN NGỮ SQL
Câu 1:
Cài đặt cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM sau:
MONHOC(MAMH, TENMH,SOTC); KETQUA(MASV,MAMH,DIEM)
lOMoARcPSD|36086670
MAMH
TENMH
SOTC
CTKT2301
Kỹ thuật điện tử số
3
CTKT2302
Kiến trúc máy tính
3
CTKH2309
Lập trình hướng ĐT
2
CTKH2512
Ngôn ngữ SQL
2
CTKT2507
Mạng máy tính
3
CTKH2306
Lý thuyết thông tin
2
CTKH2307
Nhập môn cơ sở dữ liệu
2
MASV
MAMH
611062100
CTKH2512
1611062100
CTKT2507
1611062102
CTKH2512
1611062102
CTKT2302
1611062103
CTKH2512
1611062103
CTKH2307
1611062104
CTKT2302
1611062104
CTKH2307
SINHVIEN(MASV,HOTEN,NGAYSINH)
MASV
HOTEN
GT
NGAYSINH
1611062100
Hoàng Văn Long
NULL
1999-05-15
1611062101
Vũ Minh Đức
NULL
2000-01-17
1611
62102
Nguyễn Thị Minh
NULL
1999-05-28
1611062103
Nguyễn Thị Xuân
NULL
2000-01-29
1611062104
Vũ Long Nhật
NULL
2001-05-10
1611062105
Hoàng Văn Nam
NULL
2000-01-26
a) Sử dụng câu lệnh tạo CSDL QUANLYDIEM?
b) Sử dụng câu lệnh tạo bảng MONHOC, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT
INTO?
c) Sử dụng câu lệnh tạo bảng KETQUA, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT
INTO?
d) Sử dụng u lệnh tạo bảng SINHVIEN, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT
INTO?
Sử dụng cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM
e) m những môn học có số tín chỉ là 2 hoặc 3
f) Sử dụng hàm nhóm tính số lượng sinh viên theo mức điểm thi trong bảng Kết quả?
g) Cho biết thông tin của các sinh viên có điểm dưới mức điểm trung bình?
h) Liệt danh sách sinh viên chưa học môn Ngôn ngữ SQL hoặc Nhập môn sở dữ
liệu?
Câu 2:
Cài đặt cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM sau:
MONHOC(MAMH, TENMH,SOTC); KETQUA(MASV,MAMH,DIEM)
MAMH
TENMH
SO
TC
MASV
MAMH
DIEM
CTKT230
1
Kỹ thuật điện
tử số
3
1611062100
CTKH2512
8
CTKT230
2
Kiến trúc máy
tính
3
1611062100
CTKT2507
9
lOMoARcPSD|36086670
CTKH23
09
Lập trình
hướng ĐT
2
1611062102
CTKH2512
4
CTKH2512
Ngôn ngữ SQL
2
CTKT2507
Mạng máy tính
3
CTKH2306
Lý thuyết thông tin
2
CTKH2307
Nhập môn cơ sở dữ liệu
2
1611062102
CTKT2302
1611062103
CTKH2512
1611062103
CTKH2307
1611062104
CTKT2302
1611062104
CTKH2307
SINHVIEN(MASV,HOTEN,NGAYSINH)
MASV
HOTEN
GT
NGAYSINH
1611062100
Hoàng Văn Long
NULL
1999-05-15
1611062101
Vũ Minh Đức
NULL
2000-01-17
1611062102
Nguyễn Thị Minh
NULL
1999-05-28
1611062103
Nguyễn Thị Xuân
NULL
2000-01-29
1611062104
Vũ Long Nhật
NULL
2001-05-10
1611062105
Hoàng Văn Nam
NULL
2000-01-26
a) Sử dụng câu lệnh tạo CSDL QUANLYDIEM?
b) Sử dụng câu lệnh tạo bảng MONHOC, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT
INTO?
c) Sử dụng câu lệnh tạo bảng KETQUA, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT
INTO?
d) Sử dụng câu lệnh tạo bảng SINHVIEN, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT
INTO?
Sử dụng cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM
e) Tìm những môn học trong mã môn học có chứa chuỗi KH
f) Sử dụng hàm nhóm tính số lượng sinh viên theo năm sinh?
g) Cho biết thông tin của các sinh viên có điểm trên hoặc bằng mức điểm trung bình?
h) Cho biết danh sách các sinh viên đã học ít nhất một môn học?
Câu 3:
Cài đặt cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM sau:
MONHOC(MAMH, TENMH,SOTC); KETQUA(MASV,MAMH,DIEM)
MAMH
TENMH
SOTC
CTKT2301
Kỹ thuật điện tử số
3
CTKT2302
Kiến trúc máy tính
3
CTKH2309
Lập trình hướng ĐT
2
CTKH2512
Ngôn ngữ SQL
2
CTKT2507
Mạng máy tính
3
CTKH2306
Lý thuyết thông tin
2
CTKH2307
Nhập môn cơ sở dữ liệu
2
MASV
MAMH
DIEM
1611062100
CTK
2512
8
1611062100
CTKT2507
9
1611062102
CTKH2512
4
1611062102
CTKT2302
7
1611062103
CTKH2512
10
161106210
CTKH2307
6
1611062104
CTKT2302
3
lOMoARcPSD|36086670
1611062104
CTKH2307
0
SINHVIEN(MASV,HOTEN,NGAYSINH)
MASV
HOTEN
GT
NGAYSINH
1611062100
Hoàng Văn Long
NULL
1999-05-15
1611062101
Vũ Minh Đức
NULL
2000-01-17
1611062102
Nguyễn Thị Minh
NULL
1999-05-28
1611062103
Nguyễn Thị Xuân
NULL
2000-01-29
1611062104
Vũ Long Nhật
NULL
2001-05-10
1611062105
Hoàng Văn Nam
NULL
2000-01-26
a) Sử dụng câu lệnh tạo CSDL QUANLYDIEM?
b) Sử dụng câu lệnh tạo bảng MONHOC, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh
INSERTINTO?
c) Sử dụng câu lệnh tạo bảng KETQUA, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT
INTO
d) Sử dụng câu lệnh tạo bảng SINHVIEN, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh
INSERTINTO?
Sử dụng cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM
e) Tìm những môn học trong mã môn học có chứa chuỗi KT
f) Sử dụng hàm nhóm tính số lượng sinh viên sinh theo tuổi?
g) Cho biết thông tin của các sinh viên có điểm thấp nhất?
h) Đưa ra danh sách sinh viên đã học môn Ngôn ngữ SQL hoặc Nhập môn Cơ sở dữ liệu?
Câu 4: Cho các bảng CSDL quan hệ như sau:
Student (sname, add, gender, birthday): Thông tin về SV
Course (cname, dname): Thông tin về khóa học
Result (sname, cname, grade): Thông tin SV đã tham gia các khóa học nào và đạt điểm
số là bao nhiêu.
Professor (pname, dname, address, gender, birthday): Thông tin về giáo
viên Tự nhập mỗi bảng ít nhất 10 bản ghi Yêu cầu:
a) Hiển thị Tên, địa chỉ và năm sinh của các sinh viên nữ
b) Hiển thị Tên, địa chỉ của các sinh viên nữ sinh năm 2002
lOMoARcPSD|36086670
c) Hiển thị những tên môn do khoa CNTT tổ chức
d) Hiển thị tên môn, tên khoa các môn do khoa CNTT hoặc khoa NN tổ chức
e) m những sinh viên (tên SV) quê ở Huế và sinh sau năm 1999
f) Tìm tên, địa chỉ của GV khoa CNTT và khoa NN
g) Hiển thị KQHT của các SV có điểm môn TA1 >=8 hoặc môn Tin cơ sở>=7
h) Hiển thị Tên, địa chỉ và năm sinh của các sinh viên nữ
i) Hiển thị Tên, địa chỉ của các sinh viên nữ sinh năm 2002
j) Hiển thị những tên môn do khoa CNTT tổ chức
k) Hiển thị tên môn, tên khoa các môn do khoa CNTT hoặc khoa NN tổ chức
l) Tìm những sinh viên (tên SV) quê ở Huế và sinh sau năm 1999
m) m tên, địa chỉ của GV khoa CNTT và khoa NN
n) Hiển thị KQHT của các SV có điểm môn TA1 >=8 hoặc môn Tin cơ sở>=7
lOMoARcPSD|36086670
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 36086670
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH THỰC THỂ QUAN HỆ
Câu 1: Xây dựng mô hình ER cho công ty HBC với gợi ý như sau:
- Công ty được tổ chức thành các phòng ban. Thông tin mỗi phòng ban gồm:
Mã_số_phòng ban, Tên_phòng ban. Mỗi phòng ban có nhiều nhân viên. Mỗi phòng
ban có một trưởng phòng là một nhân viên.
- Mỗi phòng ban phụ trách một số dự án hoặc không phụ trách dự án nào, một dự án
do một phòng ban phụ trách. Mỗi dự án có nhiều nhân viên tham gia. Việc nhân
viên tham gia dự án thể hiện qua Số giờ. Thông tin một dự án gồm có:
Mã_số_dự_án, Tên_dự_án và Một_địa_điểm.
- Thông tin một nhân viên gồm có: Mã_nhân_viên, Họ_tên, Địa_chỉ, Giới_tính,
Ngày_sinh, Chức_vụ. Mỗi nhân viên thuộc 1 phòng ban và có thể được phân công tham gia một số dự án.
Câu 2: Xây dựng mô hình ER cho CSDL Khoa CNTT – Trường ĐHTN&MT với các gợi ý sau:
- Khoa phụ trách môt số môn học. Thông tin môn học gồm có: Mã_môn_học,̣ Tên_môn, Số_ tín_chỉ.
- Khoa có nhiều lớp học. Thông tin về lớp có: Mã_lớp, Tên_lớp.
- Khoa có nhiều giáo viên. Thông tin về giáo viên gồm có: Mã_số_giáo_viên, Họ_tên,
Giới_tính, Ngày_sinh, Học_ vị, Học_hàm.
- Mỗi lớp có nhiều sinh viên, mỗi sinh viên chỉ thuôc mộ t lớp. Mỗi sinh viên phảị
học nhiều môn học. Mỗi môn học có nhiều sinh viên học. Việc học được thể hiện
qua điểm. Mỗi sinh viên có Mã_sinh_viên, Họ_tên, Ngày_sinh, Giới_tính, Điện_thoại, Email.
- Mỗi giáo viên dạy nhiều môn học. Mỗi môn học có nhiều giáo viên dạy. Mỗi giáo
viên có thể dạy cho nhiều lớp.
Câu 3: Xây dựng mô hình ER cho CSDL THƯ VIỆN – Trường ĐHTN&MT với các gợi ý sau:
- Thư viện có nhiều sách. Thông tin môn học gồm có: Mã_sách, Tên_sách, Nhà_ sản_xuất, Tác_giả.
- Một tác giả có thể viết nhiều sách. Một cuốn sách có thể có nhiều tác giả viết. Thông
tin về tác giả gồm có: Mã tác giả, Tên, Học hàm, Học vị.
- Một nhà xuất bản xuất bản nhiều cuốn sách. Một cuốn sách do một nhà xuất bản
xuất bản. Thông tin về nhà xuất bản gồm có: Tên, Địa chỉ và Số điện thoại.
- Mỗi độc giả có 1 thẻ thư viện. Thông tin thẻ bao gồm: Số thẻ, Họ tên, Lớp, Ngày
bắt đầu, Ngày hết hạn.
- Sách được cho các độc giả mượn thể hiện qua thông tin 1 lần mượn là: Ngày mượn và ngày trả. lOMoARcPSD| 36086670
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ, CÁC RÀNG BUỘC QUAN HỆ, CÁC
PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ Câu 1:
Cho 2 quan hệ : r1(A,B,C) = {(a1, b1, 5), (a1, b1, 6), (a1, b2, 7), (a1, b2, 4)}; r2(A,B,C)
= {(a1, b1, 5), (a1, b1, 6), (a2, b1, 7), (a1, b2, 9)}.
a) Lập bảng tìm kết quả phép giao r31 = r1 r2, phép hợp r32 = r1 r2
b) Lập bảng tìm kết quả của r41(A,B) là phép chiếu A,B (r31) và r42(A,B) là phép chọn A = a1 ^ C = 9 (r32)
c) Viết câu truy vấn trong SQL thể hiện phép chọn và phép chiếu đã nêu ở trên.Câu 2:
Cho quan hệ NHÂNVIÊN(MãsốNV, HọTên, Ngàysinh, Giớitính, Lương, MãsốĐV)
NV001 Lê Vân 12/02/79 Nam 3000 5 NV002 Trần Đức Nam 14/02/66 Nam 4000 5 NV010 Hoàng Thanh 05/08/79 Nữ 2500 4 NV014 Phạm Bằng 26/06/52 Nam 4300 4
a) Lập bảng tìm kết quả của r1(MãsốNV, Lương) là phép chiếu MãsốNV, Lương
(NHÂNVIÊN) và r2(MãsốNV, HọTên, Ngàysinh, Giớitính, Lương, MãsốĐV) là phép
chọn MãsốĐV = 5 Giớitính = ‘Nữ’ (NHÂNVIÊN)
b) Viết câu truy vấn trong SQL thể hiện phép chọn và phép chiếu đã nêu ở trên và thể hiện
kết quả sau khi thực hiện truy vấn. Câu 3:
Cho 2 quan hệ : NHANVIEN(Manv, Hoten, Luong, Maphong)=
{( HC001, Nguyễn Thị Hà, 2500000, HCA),
(HC002, Trần Văn Nam, 3000000, HCA),
(KD001, Lê Tuyết Anh, 2500000, KDA),
(KD002, Nguyễn Anh Tú, 2600000, KDA)},
PHONG(Maphong, Tenphong, Tel)=
{(HCA, Hành chính tổng hợp, 04 8585793),
(KDA, Kinh doanh, 04 8574943)}
a) Lập bảng thực hiện phép tích Đề các giữa hai quan hệ trên.
b) Lập bảng thực hiện phép nối tự nhiên với điều kiện so sánh bằng giữa hai quan hệ trên.
c) Viết câu truy vấn trong SQL cho biết các thông tin Manv, Hoten, Tenphong, Tel điều
kiện Tên phòng = ‘Kinh doanh’
CHƯƠNG 5: NGÔN NGỮ SQL Câu 1:
Cài đặt cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM sau:
MONHOC(MAMH, TENMH,SOTC); KETQUA(MASV,MAMH,DIEM) lOMoARcPSD| 36086670 MAMH TENMH SOTC MASV MAMH DIEM 3 CTKH2512 8
CTKT2301 Kỹ thuật điện tử số 611062100
CTKT2302 Kiến trúc máy tính 16110621 3 00 CTKT2507 9
CTKH2309 Lập trình hướng ĐT 16110621 2 02 CTKH2512 4
CTKH2512 Ngôn ngữ SQL 16110621 2 02 CTKT2302 7
CTKT2507 Mạng máy tính 16110621 3 03 CTKH2512 10
CTKH2306 Lý thuyết thông tin 16110621 2 03 CTKH2307 6
CTKH2307 Nhập môn cơ sở dữ liệu 16110621 2 04 CTKT2302 3 1611062104 CTKH2307 0 SINHVIEN(MASV,HOTEN,NGAYSINH) MASV HOTEN GT NGAYSINH 1611062100 Hoàng Văn Long NULL 1999-05-15 1611062101 Vũ Minh Đức NULL 2000-01-17 1611 Nguyễn Thị Minh NULL 1999-05-28 62102 1611062103 Nguyễn Thị Xuân NULL 2000-01-29 1611062104 Vũ Long Nhật NULL 2001-05-10 1611062105 Hoàng Văn Nam NULL 2000-01-26
a) Sử dụng câu lệnh tạo CSDL QUANLYDIEM?
b) Sử dụng câu lệnh tạo bảng MONHOC, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT INTO?
c) Sử dụng câu lệnh tạo bảng KETQUA, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT INTO?
d) Sử dụng câu lệnh tạo bảng SINHVIEN, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT INTO?
Sử dụng cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM
e) Tìm những môn học có số tín chỉ là 2 hoặc 3
f) Sử dụng hàm nhóm tính số lượng sinh viên theo mức điểm thi trong bảng Kết quả?
g) Cho biết thông tin của các sinh viên có điểm dưới mức điểm trung bình?
h) Liệt kê danh sách sinh viên chưa học môn Ngôn ngữ SQL hoặc Nhập môn Cơ sở dữ liệu? Câu 2:
Cài đặt cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM sau:
MONHOC(MAMH, TENMH,SOTC); KETQUA(MASV,MAMH,DIEM) MAMH TENMH SO MASV MAMH DIEM TC CTKT230Kỹ thuật điện 3 1611062100 CTKH2512 8 1 tử số CTKT230Kiến trúc máy 3 1611062100 CTKT2507 9 2 tính lOMoARcPSD| 36086670 CTKH23 Lập trình 2 1611062102 CTKH2512 4 09 hướng ĐT
CTKH2512 Ngôn ngữ SQL 16110621 2 02 CTKT2302 7
CTKT2507 Mạng máy tính 16110621 3 03 CTKH2512 10
CTKH2306 Lý thuyết thông tin 16110621 2 03 CTKH2307 6
CTKH2307 Nhập môn cơ sở dữ liệu 16110621 2 04 CTKT2302 3 1611062104 CTKH2307 0 SINHVIEN(MASV,HOTEN,NGAYSINH) MASV HOTEN GT NGAYSINH 1611062100 Hoàng Văn Long NULL 1999-05-15 1611062101 Vũ Minh Đức NULL 2000-01-17 1611062102 Nguyễn Thị Minh NULL 1999-05-28 1611062103 Nguyễn Thị Xuân NULL 2000-01-29 1611062104 Vũ Long Nhật NULL 2001-05-10 1611062105 Hoàng Văn Nam NULL 2000-01-26
a) Sử dụng câu lệnh tạo CSDL QUANLYDIEM?
b) Sử dụng câu lệnh tạo bảng MONHOC, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT INTO?
c) Sử dụng câu lệnh tạo bảng KETQUA, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT INTO?
d) Sử dụng câu lệnh tạo bảng SINHVIEN, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT INTO?
Sử dụng cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM
e) Tìm những môn học trong mã môn học có chứa chuỗi KH
f) Sử dụng hàm nhóm tính số lượng sinh viên theo năm sinh?
g) Cho biết thông tin của các sinh viên có điểm trên hoặc bằng mức điểm trung bình?
h) Cho biết danh sách các sinh viên đã học ít nhất một môn học? Câu 3:
Cài đặt cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM sau:
MONHOC(MAMH, TENMH,SOTC); KETQUA(MASV,MAMH,DIEM) MAMH TENMH SOTC MASV MAMH DIEM 16110621 3 00 CTK 8
CTKT2301 Kỹ thuật điện tử số 2512
CTKT2302 Kiến trúc máy tính 16110621 3 00 CTKT2507 9
CTKH2309 Lập trình hướng ĐT 16110621 2 02 CTKH2512 4
CTKH2512 Ngôn ngữ SQL 16110621 2 02 CTKT2302 7
CTKT2507 Mạng máy tính 16110621 3 03 CTKH2512 10
CTKH2306 Lý thuyết thông tin 161106210 2 CTKH2307 6
CTKH2307 Nhập môn cơ sở dữ liệu 16110621 2 04 CTKT2302 3 lOMoARcPSD| 36086670 1611062104 CTKH2307 0 SINHVIEN(MASV,HOTEN,NGAYSINH) MASV HOTEN GT NGAYSINH 1611062100 Hoàng Văn Long NULL 1999-05-15 1611062101 Vũ Minh Đức NULL 2000-01-17 1611062102 Nguyễn Thị Minh NULL 1999-05-28 1611062103 Nguyễn Thị Xuân NULL 2000-01-29 1611062104 Vũ Long Nhật NULL 2001-05-10 1611062105 Hoàng Văn Nam NULL 2000-01-26
a) Sử dụng câu lệnh tạo CSDL QUANLYDIEM?
b) Sử dụng câu lệnh tạo bảng MONHOC, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERTINTO?
c) Sử dụng câu lệnh tạo bảng KETQUA, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERT INTO
d) Sử dụng câu lệnh tạo bảng SINHVIEN, nhập dữ liệu cho bảng với câu lệnh INSERTINTO?
Sử dụng cơ sở dữ liệu QUANLYDIEM
e) Tìm những môn học trong mã môn học có chứa chuỗi KT
f) Sử dụng hàm nhóm tính số lượng sinh viên sinh theo tuổi?
g) Cho biết thông tin của các sinh viên có điểm thấp nhất?
h) Đưa ra danh sách sinh viên đã học môn Ngôn ngữ SQL hoặc Nhập môn Cơ sở dữ liệu?
Câu 4: Cho các bảng CSDL quan hệ như sau:
Student (sname, add, gender, birthday): Thông tin về SV
Course (cname, dname): Thông tin về khóa học
Result (sname, cname, grade): Thông tin SV đã tham gia các khóa học nào và đạt điểm số là bao nhiêu.
Professor (pname, dname, address, gender, birthday): Thông tin về giáo
viên Tự nhập mỗi bảng ít nhất 10 bản ghi Yêu cầu:
a) Hiển thị Tên, địa chỉ và năm sinh của các sinh viên nữ
b) Hiển thị Tên, địa chỉ của các sinh viên nữ sinh năm 2002 lOMoARcPSD| 36086670
c) Hiển thị những tên môn do khoa CNTT tổ chức
d) Hiển thị tên môn, tên khoa các môn do khoa CNTT hoặc khoa NN tổ chức
e) Tìm những sinh viên (tên SV) quê ở Huế và sinh sau năm 1999
f) Tìm tên, địa chỉ của GV khoa CNTT và khoa NN
g) Hiển thị KQHT của các SV có điểm môn TA1 >=8 hoặc môn Tin cơ sở>=7
h) Hiển thị Tên, địa chỉ và năm sinh của các sinh viên nữ
i) Hiển thị Tên, địa chỉ của các sinh viên nữ sinh năm 2002
j) Hiển thị những tên môn do khoa CNTT tổ chức
k) Hiển thị tên môn, tên khoa các môn do khoa CNTT hoặc khoa NN tổ chức
l) Tìm những sinh viên (tên SV) quê ở Huế và sinh sau năm 1999
m) Tìm tên, địa chỉ của GV khoa CNTT và khoa NN
n) Hiển thị KQHT của các SV có điểm môn TA1 >=8 hoặc môn Tin cơ sở>=7 lOMoARcPSD| 36086670