lOMoARcPSD| 58778885
BÀI TẬP ỨNG DỤNG BULONG
1. Hai tấm thép ghép bằng 2 bulong lắp khe hở như hình 1. Mối ghép chịu tải ngang F=6000N,
vật liệu bulong bằng thép CT3 ứng suất kéo cho phép [𝜎
𝑘
]= 110Mpa. Ứng suất cắt cho
phép [ ]= 60Mpa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f=0,15, hệ số an toàn s= 1,5. Hãy xác định:
a. Lực xiết chặt bulong V để các tấm ghép không trượt lên nhau?
b. Đường kính d1 và chọn đường kính d của bulong?
c. Tính đường kính d của bulong trong trường hợp mối ghép không có khe hở?
Hình 1
2. Nối trục đĩa như hình 2, được ghép bằng 6 bulong cách đều nhau truyền công suất P= 7,5kW.
Tốc độ quay của nối trục n= 100vg/ph. Đường kính của vòng tròn qua tâm các bulong D
0
=
240mm. Hệ số ma sát giữa 2 đĩa f= 0,2 hệ số an toàn s= 1,3. Vật liệu bulong bằng thép CT3
ứng suất kéo cho phép [𝜎
𝑘
]= 110Mpa. Ứng suất cắt cho phép [ ]= 60Mpa. Hãy xác định
đường kính bulong trong trường hợp có khe hở và không có khe hở?
Hình 2
3. Vành bánh vít nối với thân bánh vít bằng mối ghép bulong không khe hở như hình 3. Số
bulong bằng 8. Bulong bằng thép có ng suất cắt cho phép[
𝑐
]= 70Mpa, ứng suất kéo cho
lOMoARcPSD| 58778885
phép [𝜎
𝑘
]= 120Mpa. Đường kính vòng tròn qua tâm các bulong D
0
= 270mm. Bánh vít có mô
men xoắn T= 10000Nmm. Hãy xác định:
a/ Đường kính bulong trong trường hợp không khe hở? b/ Đường kính bulong trong trường
hợp có khe hở? Biết rằng hệ số ma sát giữa các tiết máy ghép f=0,15; hệ số an toàn s= 1,3.
Hình 3
4. Một giá đchịu tác dụng lực F= 5000N, được giữ chặt với cột thép bằng nhóm 3 bulong lắp
có khe hở như hình 4. Các kích thước a= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15,
hệ số an toàn s= 1,2; Vật liệu bulong bằng thép CT3 có ứng suất kéo cho phép [𝜎
𝑘
]= 110Mpa..
Xác định đường kính d
1
của và chọn bulong?
lOMoARcPSD| 58778885
Hình 4
5. Cơ cấu căng dây bằng vít như hình 5 có ren phải và ren trái. Chịu lực tác dụng lên cái căng F=
30000N. Tải trọng tĩnh, Vật liệu bulong bằng thép CT3 ứng suất kéo cho phép [𝜎
𝑘
]=
110Mpa. Xác định đường kính d
1
của và chọn bulong?
Hình 5
6. Một giá đchịu tác dụng lực F= 5000N, được giữ chặt với cột thép bằng nhóm 3 bulong lắp
có khe hở như hình 6. Các kích thước a= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15
và hệ số an toàn s= 1,2. Mối ghép chịu tải trọng tĩnh, có kim tra lực xiết nên [𝜎
𝑘
]=
ch
, 0,4
ch
.Giới hạn chảy của vật liệu bulong là 𝜎
𝑐ℎ
= 150Mpa. Xác định đường kính
1,3 d1 của bulong trong trường hợp có khe hở và đường kính d0 của thân bulong trong trường
hợp không có khe hở?
lOMoARcPSD| 58778885
Hình 6
7. Một giá đỡ tác dụng lực F= 5000N, được kẹp chặt với cột thép bằng nhóm 3 bulong lắp có khe
hở như hình 7. Các kích thước a= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15 và
hệ số an toàn s= 1,2. Giới hạn chảy của vật liệu bulong là 𝜎
𝑐ℎ
= 150Mpa. [𝜎
𝑘
]=
ch
Xác định 1,3
đường kính d
1
của bulong và chọn bulong?
Hình 7
8. Một giá đỡ tác dụng lực F= 5000N, được kẹp chặt với cột thép bằng nhóm 3 bulong lắp có khe
hở như hình 8. Các ch thước D0= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15
hệ số an toàn s= 1,5. Giới hạn chảy của vật liệu bulong là 𝜎
𝑐ℎ
= 150Mpa.
. Xác
định đường kính d1 của bulong và chọn bulong?
lOMoARcPSD| 58778885
Hình 8
9. Một giá đỡ tác dụng lực F= 5000N, được kẹp chặt vi cột thép bằng nhóm 4 bulong như hình
9. Các kích thước D0= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15 hệ số an toàn
s= 1,2. Giới hạn chảy của vật liệu bulong 𝜎
𝑐ℎ
= 150Mpa.
. Xác định đường
kính
d1 của bulong và chọn bulong?
Hình 9
10. Một giá đỡ tác dụng lực F= 5000N, được kẹp chặt với cột thép bằng nhóm 4 bulong như hình
10. Các kích thước a= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15 hệ số an toàn
s= 1,2. Giới hạn chảy của vật liệu bulong 𝜎
𝑐ℎ
= 150Mpa.
. Xác định đường
kính d1 của bulong và chọn bulong?
Hình 10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58778885
BÀI TẬP ỨNG DỤNG BULONG
1. Hai tấm thép ghép bằng 2 bulong lắp có khe hở như hình 1. Mối ghép chịu tải ngang F=6000N,
vật liệu bulong bằng thép CT3 có ứng suất kéo cho phép [𝜎𝑘]= 110Mpa. Ứng suất cắt cho
phép [ ]= 60Mpa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f=0,15, hệ số an toàn s= 1,5. Hãy xác định:
a. Lực xiết chặt bulong V để các tấm ghép không trượt lên nhau?
b. Đường kính d1 và chọn đường kính d của bulong?
c. Tính đường kính d của bulong trong trường hợp mối ghép không có khe hở? Hình 1
2. Nối trục đĩa như hình 2, được ghép bằng 6 bulong cách đều nhau và truyền công suất P= 7,5kW.
Tốc độ quay của nối trục n= 100vg/ph. Đường kính của vòng tròn qua tâm các bulong D0=
240mm. Hệ số ma sát giữa 2 đĩa f= 0,2 và hệ số an toàn s= 1,3. Vật liệu bulong bằng thép CT3
có ứng suất kéo cho phép [𝜎𝑘]= 110Mpa. Ứng suất cắt cho phép [ ]= 60Mpa. Hãy xác định
đường kính bulong trong trường hợp có khe hở và không có khe hở? Hình 2
3. Vành bánh vít nối với thân bánh vít bằng mối ghép bulong không có khe hở như hình 3. Số
bulong bằng 8. Bulong bằng thép có ứng suất cắt cho phép[ 𝑐]= 70Mpa, ứng suất kéo cho lOMoAR cPSD| 58778885
phép [𝜎𝑘]= 120Mpa. Đường kính vòng tròn qua tâm các bulong D0= 270mm. Bánh vít có mô
men xoắn T= 10000Nmm. Hãy xác định:
a/ Đường kính bulong trong trường hợp không có khe hở? b/ Đường kính bulong trong trường
hợp có khe hở? Biết rằng hệ số ma sát giữa các tiết máy ghép f=0,15; hệ số an toàn s= 1,3. Hình 3
4. Một giá đỡ chịu tác dụng lực F= 5000N, được giữ chặt với cột thép bằng nhóm 3 bulong lắp
có khe hở như hình 4. Các kích thước a= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15,
hệ số an toàn s= 1,2; Vật liệu bulong bằng thép CT3 có ứng suất kéo cho phép [𝜎𝑘]= 110Mpa..
Xác định đường kính d1 của và chọn bulong? lOMoAR cPSD| 58778885 Hình 4
5. Cơ cấu căng dây bằng vít như hình 5 có ren phải và ren trái. Chịu lực tác dụng lên cái căng F=
30000N. Tải trọng tĩnh, Vật liệu bulong bằng thép CT3 có ứng suất kéo cho phép [𝜎𝑘]=
110Mpa. Xác định đường kính d1 của và chọn bulong? Hình 5
6. Một giá đỡ chịu tác dụng lực F= 5000N, được giữ chặt với cột thép bằng nhóm 3 bulong lắp
có khe hở như hình 6. Các kích thước a= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15
và hệ số an toàn s= 1,2. Mối ghép chịu tải trọng tĩnh, có kiểm tra lực xiết nên [𝜎𝑘]= ch ,
0,4 ch .Giới hạn chảy của vật liệu bulong là 𝜎𝑐ℎ= 150Mpa. Xác định đường kính
1,3 d1 của bulong trong trường hợp có khe hở và đường kính d0 của thân bulong trong trường hợp không có khe hở? lOMoAR cPSD| 58778885 Hình 6
7. Một giá đỡ tác dụng lực F= 5000N, được kẹp chặt với cột thép bằng nhóm 3 bulong lắp có khe
hở như hình 7. Các kích thước a= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15 và
hệ số an toàn s= 1,2. Giới hạn chảy của vật liệu bulong là 𝜎𝑐ℎ= 150Mpa. [𝜎𝑘]= ch Xác định 1,3
đường kính d1 của bulong và chọn bulong? Hình 7
8. Một giá đỡ tác dụng lực F= 5000N, được kẹp chặt với cột thép bằng nhóm 3 bulong lắp có khe
hở như hình 8. Các kích thước D0= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15 và
hệ số an toàn s= 1,5. Giới hạn chảy của vật liệu bulong là 𝜎𝑐ℎ= 150Mpa. . Xác
định đường kính d1 của bulong và chọn bulong? lOMoAR cPSD| 58778885 Hình 8
9. Một giá đỡ tác dụng lực F= 5000N, được kẹp chặt với cột thép bằng nhóm 4 bulong như hình
9. Các kích thước D0= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15 và hệ số an toàn
s= 1,2. Giới hạn chảy của vật liệu bulong là 𝜎𝑐ℎ= 150Mpa. . Xác định đường kính
d1 của bulong và chọn bulong? Hình 9
10. Một giá đỡ tác dụng lực F= 5000N, được kẹp chặt với cột thép bằng nhóm 4 bulong như hình
10. Các kích thước a= 200mm, L= 1000mm. Biết rằng hệ số ma sát f= 0,15 và hệ số an toàn
s= 1,2. Giới hạn chảy của vật liệu bulong là 𝜎𝑐ℎ= 150Mpa. . Xác định đường
kính d1 của bulong và chọn bulong? Hình 10