Bài tập văn minh Trung Quốc - Lịch sử văn minh thế giới 1 | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1. Người khởi xướng tư tưởng Nho Giáo là ai?A. Lão Tử C. Hàn Phi TửB. Tuân Tử D. Khổng Tử Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

VĂN MINH TRUNG QUỐC
Câu 1. Người khởi xướng tư tưởng Nho Giáo là ai?
A. Lão Tử C. Hàn Phi Tử
B. Tuân Tử Khổng TửD.
Câu 2. Trong tư tưởng của Khổng Tử tầng lớp xã hội nào có thể đạt địa vị cao quý?
A. Thợ Thủ Công C. Thương nhân
C. Nông dân D. Tất cả mọi tầng lớp
Câu 3. Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc năm bao nhiêu?
A. Năm 220 TCN Năm 221 TCNB.
C. Năm 222 TCN D. Năm 223 TCN
Câu 4. Quan điểm nào sau đây là của Mạnh Tử?
A. Con người tính thiện
B. Người quân tử không nên quan tâm đến quyền lực
C. Con người thiên hướng lười biếng và ác
D. Bậc trượng phu là người can đảm
Câu 5. Hai nền văn hóa đầu tiên nào đặt nền móng cho sự hình thành nhà Thương?
A. Thâm Quyến và Long Sơn. Ngưỡng Thiều và Long SơnB.
C. Ngưỡng Thiều và Chu Đậu. C. Chu Đậu và Đồng Mô
Câu 6. Người Chu có nguồn gốc từ đâu?
A. Người Aryan Người ThổB.
C. Người Mông D. Người Tây Tạng
Câu 7. Vua Thương có vai trò như thế nào trong xã hội Trung Quốc?
A. Vị vua hùng mạnh cai trị dựa vào các chư hầu
B. Là người trung gian giữa Thượng Đế và con người
C. Có quyền thống trị toàn bộ loài người
D. Tất cả ý trên
Câu 8. Lão Tử quan niệm “Đạo” có nghĩa là gì?
A. Là sức mạnh vũ trụ
B. Là cội nguồn mọi sự sáng tạo
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 9. Để dành được thống nhất Trung Quốc, nhà Tần đã sử dụng lực lượng nào?
A. Bộ binh B. Công binh
C. Bộ binh và công binh Kỵ Binh D.
Câu 10. Hoạt động tín ngưỡng nào của người Thương được vua chúa và thượng lưu quan
tâm?
A. Nghi lễ B. Bói toán
C. Hiến tế Cả 3 đều đúngD.
Câu 11. Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn từ những cộng đồng nông nghiệp khu vực
nào?
A. Sông Hoàng Hà
B. Sông Trường Giang
C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang
D. Sông Hồng
Câu 12. Tổ tiên của người Trung Quốc ngày nay thuộc tộc người nào?
A. Người Ấn – Âu Người vượn Bắc KinhB.
C. Người vượn An Khê C. Người vượn Thẩm Quyến
Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng về Chữ Giáp cốt?
A. xuất hiện vào thời nhà Thương và sau đó trở thành một thứ chữ chết.
B. xuất hiện vào thời nhà Thương và sau đó được cải tiến qua quá trình lịch sử để trở thành
chữ Trung hiện nay.
C. xuất hiện vào thời nhà Hạ và sau đó trở thành một thứ chữ chết khi chữ kim văn xuất hiện.
D. xuất hiện vào thời nhà Chu và sau đó trở thành thứ chữ chết khi nhà Tần thống nhất Trung
Quốc.
Câu 14. Vị vua được cho là người đầu tiên sáng lập ra nhà Hạ là ai?
A. Cổn (Kun) B. Hiên Viên Đế
C. Vũ (Yu) D. Viêm Đế
Câu 15. Tứ đại phát minh của người Trung Quốc bao gồm…?
A. Giấy – Máy in – Thuốc súng – La Bàn
B. Giấy – Máy in – Súng – La Bản
C. Giấy – Kim chỉ nam – Kĩ thuật in – Thuốc súng
D. Giấy – Kim chỉ nam – Kĩ thuật in – Súng
Câu 16. Ngũ thường là thuật ngữ người Trung Quốc dùng để chỉ…?
A. Năm việc thường ngày của người quân tử
B. Năm thói quen của người Trung Quốc
C. Năm đức tính cần có của người phụ nữ
D. Năm đức tính của người quân tử
Câu 17. Chữ viết của nhà Thương được viết trên chất liệu gì?
A. Tấm da thú B. Thẻ tre
C. Mai rùa, xương thú D. Vạc đồng
Câu 18. Kinh đô nhà Thương đặt vùng đất nào?
A. An Dương B. Tây An
C. Lạc Dương D. Bắc Kinh
Câu 19. Quan điểm nào sau đây là của Tuân Tử?
A. Con người tính thiện
B. Người quân tử không nên quan tâm đến quyền lực
C. Con người thiên hướng lười biếng và ác
D. Bậc trượng phu là người can đảm
Câu 20. Tác giả của các bài thơ trong cuốn Kinh Thi là ai?
A. Khổng Tử B. Lão Tử
C. Mạnh Tử Không xác địnhD.
Câu 21. Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái Pháp gia về triết học
chính trị?
A. Lão Tử B. Tuân Tử
C. Mạnh Tử Thương ƯởngD.
Câu 22. Công trìnhđại nào của Trung Quốc dùng để ngăn chặn những người du
mục xăm lăng?
A. Vạn Lý Trường Thành B.Tử Cấm Thành
C. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng D. Phượng Hoàng cổ trấn
Câu 23. Cuối thời kỳ nhà Chu, nền văn minh Trung Quốc phát triển ở hệ thống sông nào?
A. Hoàng Hà và Đại Đô B. Dương Tử và Hoài
C. Hoàng Hà và Dương Tử D. Hoàng Hà và Hoài
Câu 24. Ai là người có quan điểm nhấn mạnh vô vi thay cho quyền lực chính trị và tự vấn
thay cho việc làm chủ người khác?
A. Khổng Tử B. Tuân Tử
C. Lão Tử D. Mạnh Tử
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời các phương thức triết học của Trung Quốc?
A. Rối loạn chính trị B. Sự suy thoái nhà Chu
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Câu 26. Kinh đô chính của triều Chu tọa lạc vùng đất nào?
A. Triều Ca và Tây An B. Bạc và Tây An
C. Tây An và Lạc Dương D. Ân Khư và Lạc Dương
Câu 27. Theo Khổng Tử, Năn liên kết quan trọng của người quân tử?
A. Vua – Thần, Cha – Con, Chồng – Vợ, Sư – Đồ và Đồng minh
B. Vua – Thần, Anh – Em, Bầu – Bạn, Chị - Em và Đồng Minh
C. Cha – Con, Chồng – Vợ, Anh – Em, Vua – Thần và Bạn – Bạn
D. Chồng – Vợ, Anh – Em, Bạn – Bạn, Kẻ thù, Đồng minh
Câu Chữ viết đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc cổ đại xuất hiện thời kỳ nào?28.
A. Thời nhà Hạ (Thế kỷ XXI - XVI tr.CN)
B.Thời nhà Thương (Thế kỷ XVI - XI tr.CN)
C. Thời Tây Chu (Thế kỷ XI - VIII tr.CN)
D. Thời Hoàng Đế (Thiên niên kỷ III tr.CN)
Câu 29. Theo Nho gia, quan điểm về “Tam tòng” bao gồm những sự ràng buộc nào?
A. Vua-Tôi, Cha-Con, Chồng-Vợ
B. Vua-Tôi, Cha-Con, Anh-Em
C. Cha-Con, Chồng-Vợ, Anh-Em
D. Tất cả đều sai
Câu Tư tưởng của Thương Ưởng đã làm cho nước nào hùng mạnh?30.
A. Tấn B. Sở
C. Ngụy TầnD.
| 1/4

Preview text:

VĂN MINH TRUNG QUỐC
Câu 1. Người khởi xướng tư tưởng Nho Giáo là ai? A. Lão Tử C. Hàn Phi Tử B. Tuân Tử D. Khổng Tử
Câu 2. Trong tư tưởng của Khổng Tử tầng lớp xã hội nào có thể đạt địa vị cao quý? A. Thợ Thủ Công C. Thương nhân C. Nông dân
D. Tất cả mọi tầng lớp
Câu 3. Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc năm bao nhiêu? A. Năm 220 TCN Năm 221 TCN B. C. Năm 222 TCN D. Năm 223 TCN
Câu 4. Quan điểm nào sau đây là của Mạnh Tử? A. Con người tính thiện
B. Người quân tử không nên quan tâm đến quyền lực
C. Con người thiên hướng lười biếng và ác
D. Bậc trượng phu là người can đảm
Câu 5. Hai nền văn hóa đầu tiên nào đặt nền móng cho sự hình thành nhà Thương?
A. Thâm Quyến và Long Sơn. Ngưỡng Thiều và Long Sơn B.
C. Ngưỡng Thiều và Chu Đậu. C. Chu Đậu và Đồng Mô
Câu 6. Người Chu có nguồn gốc từ đâu? A. Người Aryan Người Thổ B. C. Người Mông D. Người Tây Tạng
Câu 7. Vua Thương có vai trò như thế nào trong xã hội Trung Quốc?
A. Vị vua hùng mạnh cai trị dựa vào các chư hầu
B. Là người trung gian giữa Thượng Đế và con người
C. Có quyền thống trị toàn bộ loài người D. Tất cả ý trên
Câu 8. Lão Tử quan niệm “Đạo” có nghĩa là gì? A. Là sức mạnh vũ trụ
B. Là cội nguồn mọi sự sáng tạo C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Câu 9. Để dành được thống nhất Trung Quốc, nhà Tần đã sử dụng lực lượng nào? A. Bộ binh B. Công binh C. Bộ binh và công binh D. Kỵ Binh
Câu 10. Hoạt động tín ngưỡng nào của người Thương được vua chúa và thượng lưu quan tâm? A. Nghi lễ B. Bói toán C. Hiến tế D. Cả 3 đều đúng
Câu 11. Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn từ những cộng đồng nông nghiệp khu vực nào? A. Sông Hoàng Hà B. Sông Trường Giang
C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang D. Sông Hồng
Câu 12. Tổ tiên của người Trung Quốc ngày nay thuộc tộc người nào? A. Người Ấn – Âu Người vượn Bắc Kinh B. C. Người vượn An Khê
C. Người vượn Thẩm Quyến
Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng về Chữ Giáp cốt?
A. xuất hiện vào thời nhà Thương và sau đó trở thành một thứ chữ chết.
B. xuất hiện vào thời nhà Thương và sau đó được cải tiến qua quá trình lịch sử để trở thành chữ Trung hiện nay.
C. xuất hiện vào thời nhà Hạ và sau đó trở thành một thứ chữ chết khi chữ kim văn xuất hiện.
D. xuất hiện vào thời nhà Chu và sau đó trở thành thứ chữ chết khi nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
Câu 14. Vị vua được cho là người đầu tiên sáng lập ra nhà Hạ là ai? A. Cổn (Kun) B. Hiên Viên Đế C. Vũ (Yu) D. Viêm Đế
Câu 15. Tứ đại phát minh của người Trung Quốc bao gồm…?
A. Giấy – Máy in – Thuốc súng – La Bàn
B. Giấy – Máy in – Súng – La Bản
C. Giấy – Kim chỉ nam – Kĩ thuật in – Thuốc súng
D. Giấy – Kim chỉ nam – Kĩ thuật in – Súng
Câu 16. Ngũ thường là thuật ngữ người Trung Quốc dùng để chỉ…?
A. Năm việc thường ngày của người quân tử
B. Năm thói quen của người Trung Quốc
C. Năm đức tính cần có của người phụ nữ
D. Năm đức tính của người quân tử
Câu 17. Chữ viết của nhà Thương được viết trên chất liệu gì? A. Tấm da thú B. Thẻ tre C. Mai rùa, xương thú D. Vạc đồng
Câu 18. Kinh đô nhà Thương đặt vùng đất nào? A. An Dương B. Tây An C. Lạc Dương D. Bắc Kinh
Câu 19. Quan điểm nào sau đây là của Tuân Tử? A. Con người tính thiện
B. Người quân tử không nên quan tâm đến quyền lực
C. Con người thiên hướng lười biếng và ác
D. Bậc trượng phu là người can đảm
Câu 20. Tác giả của các bài thơ trong cuốn Kinh Thi là ai? A. Khổng Tử B. Lão Tử C. Mạnh Tử D. Không xác định
Câu 21. Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái Pháp gia về triết học chính trị? A. Lão Tử B. Tuân Tử C. Mạnh Tử D. Thương Ưởng
Câu 22. Công trình vĩ đại nào của Trung Quốc dùng để ngăn chặn những người du mục xăm lăng? A. Vạn Lý Trường Thành B.Tử Cấm Thành
C. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng
D. Phượng Hoàng cổ trấn
Câu 23. Cuối thời kỳ nhà Chu, nền văn minh Trung Quốc phát triển ở hệ thống sông nào? A. Hoàng Hà và Đại Đô B. Dương Tử và Hoài C. Hoàng Hà và Dương Tử D. Hoàng Hà và Hoài
Câu 24. Ai là người có quan điểm nhấn mạnh vô vi thay cho quyền lực chính trị và tự vấn
thay cho việc làm chủ người khác?
A. Khổng Tử B. Tuân Tử C. Lão Tử D. Mạnh Tử
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời các phương thức triết học của Trung Quốc? A. Rối loạn chính trị B. Sự suy thoái nhà Chu C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Câu 26. Kinh đô chính của triều Chu tọa lạc vùng đất nào? A. Triều Ca và Tây An B. Bạc và Tây An C. Tây An và Lạc Dương D. Ân Khư và Lạc Dương
Câu 27. Theo Khổng Tử, Năn liên kết quan trọng của người quân tử?
A. Vua – Thần, Cha – Con, Chồng – Vợ, Sư – Đồ và Đồng minh
B. Vua – Thần, Anh – Em, Bầu – Bạn, Chị - Em và Đồng Minh
C. Cha – Con, Chồng – Vợ, Anh – Em, Vua – Thần và Bạn – Bạn
D. Chồng – Vợ, Anh – Em, Bạn – Bạn, Kẻ thù, Đồng minh
Câu 28. Chữ viết đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc cổ đại xuất hiện thời kỳ nào?
A. Thời nhà Hạ (Thế kỷ XXI - XVI tr.CN)
B.Thời nhà Thương (Thế kỷ XVI - XI tr.CN)
C. Thời Tây Chu (Thế kỷ XI - VIII tr.CN)
D. Thời Hoàng Đế (Thiên niên kỷ III tr.CN)
Câu 29. Theo Nho gia, quan điểm về “Tam tòng” bao gồm những sự ràng buộc nào?
A. Vua-Tôi, Cha-Con, Chồng-Vợ B. Vua-Tôi, Cha-Con, Anh-Em
C. Cha-Con, Chồng-Vợ, Anh-Em D. Tất cả đều sai
Câu 30. Tư tưởng của Thương Ưởng đã làm cho nước nào hùng mạnh? A. Tấn B. Sở C. Ngụy D. Tần