Bài tập Vật lý 9 Bài 10: Biến trở Điện trở dùng trong kĩ thuật

Tài liệu Biến trở này với các bài tập vận dụng được xây dựng trên lý thuyết trọng tâm bài học, hỗ trợ quá trình củng cố bài học và ôn luyện nâng cao khả năng làm bài tập môn Vật lý 9. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Chủ đề:
Môn:

Vật Lí 9 135 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Vật lý 9 Bài 10: Biến trở Điện trở dùng trong kĩ thuật

Tài liệu Biến trở này với các bài tập vận dụng được xây dựng trên lý thuyết trọng tâm bài học, hỗ trợ quá trình củng cố bài học và ôn luyện nâng cao khả năng làm bài tập môn Vật lý 9. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

87 44 lượt tải Tải xuống
Bài tp Vt lý 9 Bài 10: Biến tr - Đin tr dùng trong kĩ thut
Bài tp 1: 1 bóng đèn có ghi 9V 0,5A mc ni tiếp vi 1 biến tr chy vi ngun
đin không đổi 12V
a. Điu chnh biến tr trên đến giá tr
20R 
. Cho biết độ sáng ca bóng đèn?
b. Hi phi điu chnh biến tr có giá tr là bao nhiêu để đèn có th sáng bình
thường, b qua đin tr các dây ni
Hướng dn gii
a.
18 30
21
0,7
0,7
d
d td d b
d
m d b
m
m
td
m b d
U
R R R R
I
U U U
U
IA
R
I I I A
Ta thy cường độ dòng đin định mc đèn nh hơn cường độ dòng đin chy
qua bóng đèn nên đèn s cháy
b. Để đèn sáng bình thường thì
0,5
21
42
0,5
42 18 24
dmd d m
m
td
m
b td d
I I I A
U
R
I
R R R
Bài tp 2: Mt biến tr làm bng hp kim Nicrom có đin tr sut
6
1,1.10 .m

, tiết din dây
2
0,55S mm
chiu dài dây l = 10m. Hiu đin thế
ln nht được đặt vào hai đầu biến tr là 24V. S ghi giá tr biến tr và cường độ
dòng đin trên biến tr là bao nhiêu?
Hướng dn gii
Đin tr ca biến tr là:
6
6
10
. 1,1.10 . 20
0,55.10
l
R
S
Cường độ dòng đin chy qua biến tr là:
24
1,2
20
U
IA
R
i tp 3: Trên mt biến tr con chy có ghi
. Dây biến tr làm bng
Nicrom có đin tr sut
6
1,1.10 .m

, đường kính tiết din
2
0,8d mm
qun
quanh mt lõi s hình tr đưng kính
2.5D cm
.
a. Tính s vòng dây qun ca biến tr
b. Tính hiu đin thế ln nht được phép đặt lên hai đầu ca biến tr.
Hướng dn gii
Tiết din ca dây dn là:
2
4
2
22
3,14. 8.10
.
5,024.10
44
d
Sm
Chiu dài ca dây dn
2
6
. 20.5,024.10
9,13
1,1.10
RS
lm
Chu vi ca lõi s
. 3,14.0,025 0,0785C c m
S vòng dây qun
9,13
116
0,0785
l
n
C
vòng
Hiu đin thế ln nht là:
max
. 2.20 40
bb
U I R V
Bài tp 4: Mt máy biến thế được thiết kế cun dây sơ cấp gm 10000 vòng, hiu
đin thế đặt vào 2 đầu cun sơ cấp là 110V, hiu đin thế ly ra là 220V. Tính s
vòng dây cun th cp.
Hướng dn gii
Ta có:
1 1 2 1
2
2 2 1
.
220.10000
2000
110
U N U N
N
U N U
vòng
Bài tp 5: Mt biến tr có đin tr ln nht là
150
làm bng dây hp kim
Nikelin có đin tr sut là
6
0,4.10 .m
, có tiết din bng
2
1,6mm
.
a. Tính chiu dài ca dây
b. Mt bóng đèn khi sáng bình thường thì
1,25 , 50I A R
, mc ni tiếp vi
biến tr trên vào U = 90V. Điu chnh biến tr có giá tr R đến bao nhiêu để đèn
sáng bình thường?
Hướng dn gii
a. Ta có:
6
6
. 150 0,4.10 . 600
1,6.10
ll
R l m
S
b.
. 1,25.50 62,5
d d d
U I R
vì đèn được mc ni tiếp vi biến tr nên
90 62,5 27,5
d b b d
U U U U U U V
Để đèn sáng bình thường thì
27,5
1,25 22
1,25
b
d b b
b
U
I I A R
I
| 1/3

Preview text:

Bài tập Vật lý 9 Bài 10: Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật
Bài tập 1: 1 bóng đèn có ghi 9V – 0,5A mắc nối tiếp với 1 biến trở chạy với nguồn điện không đổi 12V
a. Điều chỉnh biến trở trên đến giá trị R  20 . Cho biết độ sáng của bóng đèn?
b. Hỏi phải điều chỉnh biến trở có giá trị là bao nhiêu để đèn có thể sáng bình
thường, bỏ qua điện trở các dây nối Hướng dẫn giải a. Ud R
 18  R R R  30 d td d b Id
U U U  21 m d b UmI   0,7A m Rtd
I I I  0,7A m b d
Ta thấy cường độ dòng điện định mức đèn nhở hơn cường độ dòng điện chạy
qua bóng đèn nên đèn sẽ cháy
b. Để đèn sáng bình thường thì I
I I  0,5A dmd d m U 21 mR    42 td I 0,5 m
R R R  42  18  24 b td d
Bài tập 2: Một biến trở làm bằng hợp kim Nicrom có điện trở suất 6  1,1.10  .
m , tiết diện dây 2
S  0,55mm chiều dài dây l = 10m. Hiệu điện thế
lớn nhất được đặt vào hai đầu biến trở là 24V. Số ghi giá trị biến trở và cường độ
dòng điện trên biến trở là bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Điện trở của biến trở là: l 6  10 R  .  1,1.10 .  20 6 S 0,55.10
Cường độ dòng điện chạy qua biến trở là: U 24 I    1,2A R 20
Bài tập 3: Trên một biến trở con chạy có ghi 20  2A . Dây biến trở làm bằng
Nicrom có điện trở suất 6  1,1.10  .
m , đường kính tiết diện 2
d  0,8mm quấn
quanh một lõi sứ hình trụ đường kính D  2.5cm.
a. Tính số vòng dây quấn của biến trở
b. Tính hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu của biến trở. Hướng dẫn giải
Tiết diện của dây dẫn là:  3,14.  d 8.10 . 2 4 2 2 S 5,024.10     2 m  4 4 Chiều dài của dây dẫn 2 . R S 20.5,024.10 l    9,13m 6  1,1.10 Chu vi của lõi sứ
C  .c  3,14.0,025  0,0785m Số vòng dây quấn l 9,13 n    116 vòng C 0,0785
Hiệu điện thế lớn nhất là: U
I .R  2.20  40V max b b
Bài tập 4: Một máy biến thế được thiết kế cuộn dây sơ cấp gồm 10000 vòng, hiệu
điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp là 110V, hiệu điện thế lấy ra là 220V. Tính số
vòng dây cuộn thứ cấp. Hướng dẫn giải Ta có: U N U .N 220.10000 1 1 2 1   N    2000 vòng 2 U N U 110 2 2 1
Bài tập 5: Một biến trở có điện trở lớn nhất là 150 làm bằng dây hợp kim
Nikelin có điện trở suất là 6 0,4.10 .
m , có tiết diện bằng 2 1,6mm .
a. Tính chiều dài của dây
b. Một bóng đèn khi sáng bình thường thì I  1,25A,R  50 , mắc nối tiếp với
biến trở trên vào U = 90V. Điều chỉnh biến trở có giá trị R đến bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Hướng dẫn giải a. Ta có: l 6  l
R  .  150  0,4.10 .  l  600m 6 S 1,6.10
b. U I .R  1,25.50  62,5 d d d
vì đèn được mắc nối tiếp với biến trở nên
U U U U U U  90  62,5  27,5V d b b d U 27,5
Để đèn sáng bình thường thì I I  1,25 b A R    22 d b b I 1,25 b