Bài tập vật lý đại cương chương 1 động học chất điểm có đáp án

Muốn biết tại thời điểm t, chất điểm đang ở vị trÌ n‡o trÍn qũi đạo, ta dựa v‡o:a) phương trÏnh qũi đạo. b) phương trÏnh chuyển động.
c) đồng thời a v‡ b. d) hoặc a, hoặc b.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1
C´U HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
1.1 Trong mặt phẳng Oxy, chất iểm chuyển ộng với phương tr nh:
x = −5 10sin(2t)
⎨⎩y
= +
4 10sin(2t)
(SI)i ạo của chất iểm l ường:
a) thẳng b) tr n c) el p d) sin
1.2 Trong cÆc chuyển ộng sau, chuyển ộng n o ược coi l chuyển ộng của chất iểm?
a) Xe lửa từ S i g n tới Nha Trang. b) t i v o garage.
c) Con s u rọm b trŒn chiếc lÆ khoai lang. d) CÆi vıng u ưa.
1.3 Muốn biết tại thời iểm t, chất iểm ang ở vị tr n o trŒn qũi ạo, ta dựa v o:
a) phương tr nh qũi ạo. b) phương tr nh chuyển ộng.
c) ồng thời a v b. d) hoặc a, hoặc b.
1.4 XÆc ịnh dạngi ạo của chất iểm, biết phương tr nh chuyển ộng:
x = 4.e
2t
; y = 5.e
2t
; z = 0 (hệ SI)
a) ường sin b) hyberbol c) el p d) ường tr n
1.5 Một chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy với phương tr nh: x = cost; y =
cos(2t). Qũi o l :
a) parabol b) hyperbol c) elip d) ường tr n
1.6 Chọn phÆt biểu œng:
a) Phương tr nh chuyển ộng cho phØp xÆc nh t nh chất của chuyển ng
tại một thời iểm bất kỳ.
b) Phương tr nh i ạo cho biết h nh dạng ường i của vật trong suốt quÆ tr
nh chuyển ộng.
c) Biết ược phương tr nh chuyển ộng, trong một số trường hợp, ta c thể t m
ược phương tr nh qũi ạo v ngược lại.
d) a, b, c ều œng.
1.7 Vị tr của chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy ược xÆc ịnh bởi
vectơ bÆn k nh: r = 4sin t. i + 4sin t. j (SI). Qũi ạo của n l ường:
a) thng b) el p c) tr n d) cong bất kỳ
1.8 Vị tr của chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy ược xÆc ịnh bởi
vectơ bÆn k nh: r = 4sin( tω +ϕ
1
). i + 3sin(
tω +ϕ
2
). j . Qũi ạo của n l ường:
a) tr n, nếu ϕ
1
= ϕ
2
c) el p, nếu ϕ
1
= ϕ
2
+ kπ/2
b) thẳng, nếu ϕ
1
= ϕ
2
+ kπ d) hyperbol, nếu ϕ
1
= ϕ
2
1.9 Vị tr của chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy ược xÆc ịnh bởi
lOMoARcPSD| 45476132
2 Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
vectơ bÆn k nh: r = 4sin( tω +ϕ). i + 5cos(
tω +ϕ). j (SI). Qũi ạo của n l ường:
a) thẳng b) el p c) tr n d) parabol
1.10 Đối tượng nghiŒn cứu của Vật L Học l :
a) Sự biến ổi từ cht n y sang chất khÆc.
b) Sự sinh trưởng v phÆt triển của cÆc sự vật hiện tượng.
c) CÆc qui luật tổng quÆt của cÆc sự vật hiện tượng tự nhiŒn.
d) a, b, c ều œng.
1.11 Vật l ại cương hệ thống những tri thức vật l cơ bản về những lĩnh vực:
a) Cơ, Nhiệt, Điện, Quang, Vật l nguyŒn tử v hạt nh n.
b) Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện.
c) Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Nhiệt.
d) Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Chất lưu, Nhiệt.
1.12 Động học nghiŒn cứu về:
a) CÆc trạng thÆi œng yŒn v iều kiện c n bằng của vật.
b) Chuyển ộng của vật, c t nh ến nguyŒn nh n.
c) Chuyển ộng của vật, kh ng t nh ến nguyŒn nh n của chuyển ộng.
d) Chuyển ộng của vật trong mối quan hệ với cÆc vật khÆc.
1.13 PhÆt biểu n o sau y l sai?
a) Chuyển ộng v ứng yŒn l c t nh tương ối.
b) Căn cứ v o quĩ ạo, ta c chuyển ộng thẳng, cong, tr n.
c) Căn cứ v o t nh chất nhanh chậm, ta c chuyển ộng ều, nhanh dần, chậm
dần.
d) Chuyển ộng tr n lu n c t nh tuần ho n, v vị tr của vật ược lặp lại nhiều
lần.
1.14 PhÆt biểu n o sau y l sai?
a) CÆc ại lượng vật l c thể v hướng hoặc hữu hướng.
b) `p suất l ại lượng hữu hướng.
c) Lực l ại lượng hữu hướng.
d) Thời gian l ại lượng v hướng.
Một chất iểm c phương tr nh chuyển ộng: ⎧⎨xy ==1
2
t
t
1
(hSI), quĩ ạo
1.15
l ường:
a) parabol. b) tr n t m O l gốc tọa ộ.
c) thẳng kh ng qua gốc tọa ộ. d) thẳng qua gốc tọa ộ.
1.16 Chất iểm chuyển ộng trong mặt
lOMoARcPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 3
phẳng Oxy với vận tốc v = +i x j (h
SI). Ban ầu n gốc tọa O. Quĩ ạo của
n l ường:
a) thẳng . b) tr n. c) parabol. d)
hyperbol.
1.17 Đồ thị h nh 1.17 cho biết iều g về
chuyển ộng của chất iểm trong mặt
x (m)
phẳng Oxy?
H nh 1.17
a) Vị tr (tọa ộ) của chất iểm ở cÆc thời iểm t.
b) H nh dạng quĩ ạo của chất iểm.
c) Vận tốc của chất iểm tại cÆc vị tr trŒn quĩ ạo.
d) Quªng ường vật i ược theo thời gian.
1.18 Nếu biết tc v của một chất iểm theo thời gian t, ta sẽ t nh ược quªng ường s
m chất iểm ª i trong thời gian t = t
2
t
1
theo c ng thức n o sau
y?
t
2
a) s = v.t b) s
=
vdt c) s = v
tb
.t d) a, b, c ều œng.
t
1
1.19 Chất iểm chuyển ộng c thnhư h nh
1.18. Tại thời iểm t = 2s, chất iểm ang:
a) chuyển ộng ều.
b) chuyển ộng nhanh dần.
c) chuyển ộng chậm dần.
d) ứng yŒn.
1.20 Cht iểm chuyển ng c thnhư h nh
1.18. Tại thời iểm t = 4s, chất
iểm ang:
t (s)
a) chuyển ộng ều. H nh 1.18
b) chuyển ộng nhanh dần.
c) chuyển ộng chậm dần.
d) ứng yŒn.
1.21 Chất iểm chuyển ộng thẳng trŒn trục Ox, c thnhư h nh 1.18. Quªng ường
chất iểm ª i từ lœc t = 0 ến t = 6s l :
a) 3m b) 4m c) 5,6m d) 7,5m
1.22 Chọn phÆt biểu œng về chuyển ộng của chất iểm:
a) Vectơ gia tốc lu n cøng phương với vectơ vận tốc.
lOMoARcPSD| 45476132
4 Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
b) Nếu gia tốc phÆp tuyến a
n
0 th qũi ạo của vật l ường cong
c) Nếu vật chuyển ộng nhanh dần th vectơ gia tốc cøng hướng với vectơ
vận tốc.
d) Cả a, b, c ều œng
1.23 Một t dựnh chuyển ộng từ A ến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi i ược
1/3 oạn ường, xe bị chết mÆy. T i xế phải dừng 30 phœt ể sửa xe, sau i tiếp với
vận tốc 40km/h v ến B œng giờ qui nh. T nh tc trung b nh của t trŒn quªng
ường AB.
a) 35 km/h b) 36 km/h c) 38 km/h d) 43,3km/h
1.24 Một t dựnh chuyển ộng từ A ến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi i ược
1/3 oạn ường, xe bị chết mÆy. T i xế phải dừng 30 phœt ể sửa xe, sau i tiếp với
vận tốc 40km/h v ến B œng giờ qui ịnh. T nh thời gian dự ịnh chuyn ộng ban ầu
của t .
a) 2 giờ b) 3 giờ c) 2,5 giờ d) 3,5 giờ
1.25 Một t dựnh chuyển ộng từ A ến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi i ược
1/3 oạn ường, xe bị chết mÆy. T i xế phải dừng 30 phœt ể sửa xe, sau i tiếp với
vận tốc 40km/h v ến B œng giờ qui ịnh. T nh quªng ường AB.
a) 60 km b) 80 km c) 90 km d) 100 km
1.26 PhÆt biểu n o sau y chỉ tốc ộ tức thời?
a) t chuyển ộng từ A ến B với tốc ộ 40km/h.
b) Vận ộng viŒn chạm ch với tốc ộ 10m/s.
c) Xe mÆy chuyển ộng với tc 30km/h trong thời gian 2 giờ th ến
TPHCM.
d) Tốc ộ của người i bộ l 5 km/h.
1.27 Chọn phÆt biểu œng:
a) Tốc của chất iểm c giÆ trị bằng quªng ường n i ược trong mt ơn vị
thời gian.
b) Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển ộng tại từng iểm trŒn qũi o
l tốc ộ tức thời.
c) Vectơ vận tốc l ại lượng ặc trưng cho phương, chiều v sự nhanh chậm
của chuyển ộng.
d) a, b, c ều œng.
1.28 Vectơ gia tốc a của chất iểm chuyển ộng trŒn i ạo cong th :
a) hướng ra ngo i bề lım của quĩ ạo c) cøng phương với v
b) hướng v o bề lım của quĩ ạo. d) vu ng g c với vectơ vận tốc v
lOMoARcPSD| 45476132
Cơng 1: ĐỘNG HC CHT ĐIM 5
1.29 Hai t cøng khởi h nh tA ến B. Xe I i na ường ầu với tốc ộ kh ng ổi v
1
, nửa
ường sau với tốc ộ v
2
. Xe II i nửa thời gian u với tốc ộ v
1
, nửa thời gian sau vi
tốc ộ v
2
. Hỏi xe n o tới B trước?
a) Xe I b) Xe II c) Xe I, nếu v
1
> v
2
d) Xe I, nếu v
1
< v
2
1.30 Một can xu i d ng từ bến A ến bến B với tc ộ v
1
= 30km/h; rồi ngược d ng từ
B về A với tốc ộ v
2
= 20km/h. T nh tốc ộ trung b nh trŒn lộ tr nh i về của can .
a) 25 km/h b) 26 km/h c) 24 km/h d) 0 km/h
1.31 Gia tốc của chất iểm ặc trưng cho:
a) sự nhanh chậm của chuyển ộng. c) t nh chất của chuyển ộng.
b) h nh dạng qũi ạo. d) sự thay ổi của vận tốc.
1.32 Gia tốc tiếp tuyến ặc trưng cho:
a) sự thay ổi về phương của vận tốc.
b) sự thay ổi về ộ lớn của vận tốc.
c) sự nhanh, chậm của chuyển ộng.
d) sự thay ổi của tiếp tuyến quĩ ạo.
1.33 Nếu trong thời gian khảo sÆt chuyển ộng, vectơ vận tc v v gia tốc a của chất
iểm lu n vu ng g c với nhau th chuyển ộng c t nh chất:
a) thẳng . b) tr n. c) tr n ều. d) ều.
1.34 Nếu trong thời gian khảo sÆt chuyển ộng, vectơ vận tc v v gia tốc a của chất
iểm lu n tạo với nhau một g c nhọn th chuyển ộng c t nh chất:
a) nhanh dần. b) chậm dần. c) nhanh dần ều. d) ều.
1.35 Nếu trong thời gian khảo sÆt chuyển ộng, vectơ vận tốc v v gia tốc a
của chất iểm lu n tạo với nhau một g c nhọn th chuyển ộng c t nh chất:
a) nhanh dần. b) chậm dần. c) ều. d) tr n ều.
1.36 Từ một ỉnh thÆp nØm một vật theo phương ngang với vận tốc ban ầu l v
o
. Bỏ
qua sức cản kh ng kh . T m biểu thức t nh gia tốc phÆp tuyến a
n
của vật trŒn quỹ
ạo ở thời iểm t (gia tốc rơi tự do l g)?
g t
2
gv
a) a
n
= 0 b) a
n
= g c) a
n
= d) a
n
=
o
g t2 2 + vo2 g t2 2 + vo2
1.37 Từ một ỉnh thÆp nØm một vật theo phương ngang với vận tốc ban ầu l v
o
. Bỏ
qua sức cản kh ng kh . T m biểu thức t nh gia tốc tiếp tuyến a
t
của vật trŒn quỹ
ạo ở thời iểm t (gia tốc rơi tự do l g)?
gt + v
0
g t2 2 + v
o
2 g t2 gv
a) a
t
= 0 b) a
t
=
lOMoARcPSD| 45476132
6 Th.S Đỗ Quc Huy B i Giảng Vật L Đi Cương Tp 1: Cơ Nhit
c) a
t
= d) at = o g t2 2 +
v
o
2 g t2 2 +
v
o
2
1.38 Một t chuyển ộng từ A, qua cÆc iểm B, C ri ến D. Đoạn AB d i 50km, ường
kh i nŒn xe chạy với tc 20km/h. Đoạn BC xe chạy với tốc 80 km/h, sau
3h30 th tới C. Tại C xe nghỉ 50 phœt rồi i tiếp ến D với vận tốc 30km/h. T nh tốc
ộ trung b nh trŒn to n bộ quªng ường từ A ến D, biết CD = 3AB.
a) 33,3km/h b) 41,7km/h c) 31,1km/h d) 43,6km/h
1.39 Chất iểm chuyển ộng thẳng với lớn của vận tốc biến ổi theo qui luật: v = v
0
kt
2
(SI), trong v
0
v k l những hằng số dương. XÆc nh quªng ường chất iểm ª i kể
từ lœc t = 0 cho ến khi dừng.
= v .
a) s b) s =
c) s = d) s =
1.40 Cht iểm chuyển ộng thẳng với vận tốc biến i
theo qui luật: v = v
0
kt
2
(SI), với v
0
v k l những hằng số dương. T nh tốc ộ trung
b nh của chất
iểm trong thời gian từ lœc t = 0 cho ến khi dừng.
v
0
2v
0
c) v
tb
=
d) v
tb
= v
0
a) v
tb
= v
0
b) v
tb
=
3 3 2
1.41 Một t ang chuyển ộng thẳng th gặp một chướng ngại vật. T i xế hªm xe, kể từ
vận tốc của xe giảm dần theo qui luật: v = 20 t
2
(m/s). T nh
quªng ường t ª i kể từ lœc t = 0 ến khi dừng.
a) 100 m b) 150 m c) 200 m d) 50m
1.42 Một t ang chuyển ộng thẳng th gặp một chướng ngại vật. T i xế hªm xe, kể từ
vận tốc của xe giảm dần theo qui luật: v = 20 t
2
(m/s). T nh
vận tốc trung b nh trŒn oạn ường xe ª i kể từ lœc bắt ầu hªm ến khi dừng.
a) 13,3 m/s b) 15m/s c) 17,3 m/s d) 20m/s
1.43 Một viŒn ạn ược bắn lŒn từ mặt ất với vận tốc ầu n ng l 800m/s theo phương
hợp với mặt phẳng ngang một g c 30
o
. XÆc ịnh tầm xa m viŒn ạn ạt ược. Bỏ qua
sức cản kh ng kh , lấy g = 10 m/s
2
.
a) 46000 m b) 55400 m c) 60000 m d) 65000 m
0
0
v
k
0
0
v
v
3
k
0
0
2
v
v
3
k
0
0
4
v
v
3
k
lOMoARcPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 7
1.44 Một viŒn ạn ược bắn lŒn từ mặt ất với vận tốc ầu n ng l 800m/s theo phương
hợp với mặt phẳng ngang một g c 30
o
. XÆc ịnh cao cực ại m viŒn ạn t ược.
Bỏ qua sức cản kh ng kh , lấy g = 10 m/s
2
.
a) 2000m b) 4000 m c) 8000 m d) 16000 m
1.45 Chọn phÆt biểu œng về chuyển ộng của viŒn ạn sau khi ra khỏi n ng sœng (bỏ
qua sức cản kh ng kh ):
a) Tầm xa của ạn sẽ lớn nhất nếu n ng sœng nằm ngang.
b) Tầm xa của ạn sẽ lớn nhất nếu n ng sœng nghiŒng g c 60
o
so với
phương ngang.
c) Nếu mục tiŒu (ở mặt ất) nằm trong tầm bắn th c 2 g c ngắm trœng
ch.
d) Độ cao cực ại m viŒn ạn ạt ược slớn nhất khi n ng sœng nghiŒng
một g c 45
0
.
1.46 Chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy với phương tr nh: x =15t
y = 5t
2
(SI). T nh ộ lớn vận tốc của chất iểm lœc t = 2s.
a) 15m/s b) 20m/s c) 25m/s d) 0 m/s
1.47 Cht iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy với phương tr nh:
⎧⎪x = 3t 2 4 t3
3 (SI) . T nh ộ lớn của gia tốc lœc t = 1s. ⎪⎩y = 8t
a) 1m/s
2
b) 2m/s
2
c) 0m/s
2
d) 4m/s
2
1.48 Cht iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy với phương tr nh:
⎧⎪x = 3t 2 4 t3
3 (SI) . Gia tốc của chất iểm triệt tiŒu v o thời iểm n o? ⎪⎩y = 8t
a) t = 0,75s b) t = 0,5s c) t = 0,25s d) Kh ng c thời iểm n o.
1.49 Sœng ại bÆc ặt ngang mặt nước biển, bắn ạn với vận tốc ầu n ng 100m/s. T nh
tầm xa cực ại của ạn.
a) 100m b) 1000m c) 800m d) 2000m
1.50 Một viŒn Æ ược nØm ứng từ mặt ất lŒn cao với vận tốc v = 100m/s.
Sau bao l u kể từ lœc nØm, n rơi xuống ất? (g = 10m/s
2
)
a) 1000s c) 100s c) 2000s d) 500s
1.51 Một mÆy bay ang bay theo phương ngang, một h nh khÆch thả rơi một vật
nhỏ. Bỏ qua sức cản kh ng kh , h nh khÆch sẽ thấy vật rơi theo phương n o?
a) Song song với mÆy bay. b) Thẳng ứng.
c) XiŒn một g c nhọn so với hướng chuyển ộng của mÆy bay.
d) XiŒn một g c tø so với hướng chuyển ộng của mÆy bay.
lOMoARcPSD| 45476132
8 Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
1.52 Chất iểm chuyển ộng thẳng với phương tr nh: x = 1 + 3t
2
2t
3
(hSI, với t
0). Chất iểm dừng lại ể ổi chiều chuyển ộng tại vị tr c tọa :
a) x = 1 m b) x = 0 m c) x = 1 m d) x = 0,5 m
1.53 Chất iểm chuyển ộng thẳng với phương tr nh: x = 10 + 6t
2
4t
3
(hSI,
với t 0). Giai oạn ầu, vật chuyển ộng nhanh dần theo chiều dương của
trục Ox v ạt tốc ộ cực ại l :
a) 6 m/s b) 3 m/s c) 2 m/s d) 12,5 m/s
1.54 Chất iểm chuyển ộng thẳng với phương tr nh: x = 1 + 3t
2
2t
3
(hSI, với t
0). Chất iểm i qua gốc tọa ộ v o thời iểm n o?
a) t = 0 s b) t = 1s c) t = 0,5 s d) t = 1s hoặc t = 0,5s
1.55 Trong chuyển ộng thẳng, ta c :
a) Vectơ gia tốc a lu n kh ng ổi.
b) Vectơ vận tốc v lu n kh ng ổi.
c) Nếu vectơ gia tốc a cøng chiều với vectơ vận tốc v th chuyển ộng l nhanh dần;
ngược lại l chậm dần. d) a, b, c ều œng.
1.56 Trong chuyển ộng thẳng biến ổi ều, vectơ gia tốc c ặc iểm:
a) kh ng ổi cả về phương , chiều lẫn ộ lớn.
b) kh ng ổi về ộ lớn.
c) lu n cøng phương, chiều với vectơ vận tốc.
d) a, b, c ều sai.
1.57 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 12t + 3t
2
+ 2t
3
,
với t 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Chất iểm ổi chiều chuyển ộng tại vị tr :
a) x = 1m b) x = 2m c) x = 7m d) x = 0m
1.58 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 12t + 3t
2
+ 2t
3
,
với t 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Trong thời gian 1 gi y ầu tiŒn, chuyển ộng
của chất iểm c t nh chất n o sau y?
a) Nhanh dần theo chiều dương của trục Ox.
b) Chậm dần theo chiều dương của trục Ox.
c) Nhanh dần theo chiều m của trục Ox.
d) Chậm dần theo chiều m của trục Ox.
1.59 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 12t + 3t
2
+
2t
3
, với t 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Trong thời gian 5 gi y kể từ lœc t =
2s, chuyển ộng của chất iểm c t nh chất n o sau y?
a) Nhanh dần theo chiều dương của trục Ox.
b) Chậm dần theo chiều dương của trục Ox.
c) Nhanh dần theo chiều m của trục Ox.
lOMoARcPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 9
d) Chậm dần theo chiều m của trục Ox.
1.60 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 6t 4,5t
2
+ t
3
với
t 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Chất iểm ổi chiều chuyển ộng tại thời iểm:
a) t = 0s b) t = 2,25s c) t = 0s v t = 2,25s d) t = 1s v t = 2s
1.61 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 6t 4,5t
2
+ t
3
với t
0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Chất iểm i chiều chuyển ộng tại vị tr :
a) x = 0 m b) x = 2,5 m c) 2 m d) x = 2m v x = 2,5m
1.62 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 10 + 6t
2
4t
3
(h
SI); t 0. Gia tốc của chất iểm bằng kh ng tại thời iểm n o?
a) t = 0,5 s b) t = 1 s c) t = 2 s d) t = 1,5 s
1.63 Trong chuyển ộng thẳng, ta c :
a) Vectơ gia tốc a lu n kh ng ổi.
b) Vectơ vận tốc v lu n kh ng ổi.
c) Vectơ gia tốc a lu n cøng phương với vectơ vận tốc v
d) Gia tốc tiếp tuyến bằng kh ng.
1.64 Trong chuyển ộng thẳng biến ổi ều, vectơ gia tốc c ặc iểm:
a) kh ng ổi cả về phương, chiều v ộ lớn. b) kh ng ổi về ộ lớn.
c) lu n cøng hướng với vectơ vận tốc. d) a, b, c ều œng.
1.65 t chuyển ộng thẳng, nhanh dần ều, lần lượt i qua A, B với vận tốc v
A
= 1m/s ;
v
B
= 9 m/s. Vận tốc trung b nh của t trŒn quªng ường AB l :
a) 5m/s b) 4 m/s c) 6m/s d) Chưa ủ số liệu ể t nh.
1.66 Một chất iểm bắt ầu chuyển ộng nhanh dần ều. Nếu trong gi y ầu n i ược 3m th
gi y tiếp theo n sẽ i ược:
a) 6 m b) 9 m c) 12 m d) 15 m
1.67 Từ cao 20m so với mặt ất, người ta nØm ứng một vật A với vận tốc v
o
, ồng
thời thả i tdo vật B. Bỏ qua sức cản kh ng kh . T nh v
o
vật A rơi xuống t
chậm hơn 1 gi y so với vật B. Lấy g = 10m/s
2
a) 8,3 m/s b) 9 m/s c) 10 m/s d) 5 m/s
1.68 Thả rơi h n bi sắt v cÆi l ng chim ở cøng một iểm v cøng một lœc. Nếu bỏ qua
sức cản kh ng kh th :
a) CÆi l ng chim v h n bi sắt ều rơi nhanh như nhau.
b) H n bi sắt lu n rơi nhanh hơi l ng chim.
c) CÆi l ng chim rơi nhanh hơn h n bi sắt, v n nhẹ hơn.
d) Thời gian rơi của h n bi sắt tøy thuộc v o k ch thước của h n bi.
lOMoARcPSD| 45476132
10 Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
1.69 Một vật nhỏ ược thả rơi tự do kh ng vận tốc ầu từ ộ cao h xuống mặt ất. Trong
gi y cuối n i ược 15m. T nh ộ cao h. Lấy g = 10 m/s
2
.
a) 15 m b) 20 m c) 25 m d) 30 m
1.70 Trong chuyển ộng thẳng, vận tốc v v gia tốc a của chất iểm c mối quan hệ n o
sau y?
→ → → → → →
a) v.a = 0 b) v.a > 0 c) v.a < 0 d) Hoặc a, hoặc b, hoặc c.
1.71 Chất iểm chuyển ộng dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thuộc
v o ta ộ x theo qui luật: v = b x . Lœc t = 0, chất im ở gốc tọa ộ. XÆc ịnh vận
tốc của chất iểm theo thời gian t.
b2t b2t b2 2t 4 2 4
a) v = bt b) v = c) v = d) v =
1.72 Chất iểm chuyển ộng dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thuộc
v o tọa ộ x theo qui luật: v = b x . Kết luận n o sau y về t nh chất chuyển ộng của
chất iểm l œng?
a) Đ l chuyển ộng ều.
b) Đ l chuyển ộng nhanh dần ều.
c) Đ l chuyển ộng chậm dần ều.
d) Đ l chuyển ộng c gia tốc biến ổi theo thời gian.
1.73 c 6 giờ, một t khởi h nh từ A chuyển ộng thẳng ều về B với vận tốc 40 km/h.
Lœc 7 giờ, một m t chuyển ộng thẳng ều từ B về A với vận tốc 50km/h. Biết
khoảng cÆch AB = 220km. Hai xe gặp nhau lœc mấy giờ ?
a) 3 giờ b) 9 giờ c) 10 giờ d) 9 giờ 30 phœt
1.74 c 6 giờ, một t khởi h nh từ A chuyển ộng thẳng ều về B với vận tốc 40 km/h.
Lœc 7 giờ, một m t chuyển ộng thẳng ều từ B về A với vận tốc 50km/h. Biết
khoảng cÆch AB = 220km. Hai xe gặp nhau tại vị tr C cÆch A bao nhiŒu kil
mØt ?
a) 100 km b) 120 km c) 60 km d) 230 km
1.75 Một xe ua bắt ầu chuyển ộng thẳng nhanh dần ều từ O, lần lượt i qua hai iểm A
v B trong thời gian 2 gi y. Biết AB = 20m, tốc ộ của xe khi qua B l v
B
= 12 m/s.
T nh tốc ộ của xe khi qua A.
a) 6 m/s b) 4 m/s c) 10 m/s d) 8 m/s
1.76 Một xe ua bắt ầu chuyển ộng thẳng nhanh dần ều từ O, lần lượt i qua hai iểm A
v B trong thời gian 2 gi y. Biết AB = 20m, tốc ộ của xe khi qua B l v
B
= 12 m/s.
T nh gia tốc của xe.
a) 1m/s
2
b) 2m/s
2
c) 2,5m/s
2
d) 1,5m/s
2
lOMoARcPSD| 45476132
Cơng 1: ĐỘNG HC CHT ĐIM 11
1.77 Một xe ua bắt ầu chuyển ộng thẳng nhanh dần ều từ O, lần lượt i qua hai iểm A
v B trong thời gian 2 gi y. Biết AB = 20m, tốc ộ của xe khi qua B l v
B
= 12 m/s.
T nh tốc ộ trung b nh của xe khi trŒn oạn OA.
a) 6 m/s b) 4 m/s c) 10 m/s d) 8 m/s
1.78 Chất iểm chuyển ộng trŒn ường thẳng với vận tốc biến ổi theo qui luật cho bởi
thị h nh 1.19. T nh quªng ường vật ª i kể từ lœc t = 1s ến lœc t =
7,5s.
a) 30cm b) 120cm
v (cm/s)
c) 50cm d) 130cm
1.79 Chất iểm chuyển ộng B C trŒn ường thẳng với vận tốc 30 biến ổi theo qui
luật cho bởi thị h nh 1.19. Gia tốc của chất iểm trong thời gian từ 0 1A 2,5 5
6,5 D 7F ,5 t (s) 2,5s ầu l :
a) 0,1m/s
2
b) 0,2m/s
2
- 20
c) 0,3m/s
2
E
d) 0 m/s
2
H nh 1.19
1.80 Chất iểm chuyển ộng
trŒn ường thẳng với vận tốc biến ổi theo qui luật cho bởi thh nh 1.19. XØt
trong thời gian từ 2,5s ầu, chuyển ộng của chất iểm c t nh chất:
a) ều theo chiều dương.
b) nhanh dần ều theo chiều dương.
c) chậm dần ều theo chiều m, sau nhanh dần ều theo chiều dương.
d) chậm dần ều theo chiều dương, sau nhanh dần ều theo chiều m.
1.81 Thả một vật từ ỉnh t a thÆp cao 20m th sau bao l u n chạm ất? (Bỏ qua sức
cản kh ng kh ).
a) 1s b) 2s c) 1,5s d) 3s
1.82 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s
= 3t
2
+ t (hệ SI). Trong s l d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. Vận
tốc g c của chất iểm lœc t = 0,5s l :
a) 4 rad/s b) 2 rad/s c) 8 rad/s ; d) 3 rad/s
1.83 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s
= 3t
2
+ t (hệ SI). Trong s l d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. Gia
tốc g c của chất iểm lœc t = 0,5s l :
a) 6 rad/s
2
b) 12 rad/s
2
c) 3 rad/s
2
d) 0 rad/s
2
lOMoARcPSD| 45476132
12 Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
1.84 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s
= 3t
2
+ t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n.
a) ều b) nhanh dần c) nhanh dần ều d) chậm dần ều
1.85 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 0,5m với phương tr nh:
s = 3t
3
+ t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
gia tốc tiếp tuyến của chất iểm lœc t = 2s.
a) 26 m/s
2
b) 36 m/s
2
c) 74 m/s
2
d) 9 m/s
2
1.86 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s
= 3t
3
+ t (hệ SI). Trong s l d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
gia tốc phÆp tuyến của chất iểm lœc t = 1s.
a) 20 m/s
2
b) 18 m/s
2
c) 36 m/s
2
d) 2m/s
2
1.87 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s
= 3t
3
+ t (hệ SI). Trong s l d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. Chuyển
ộng của chất iểm c t nh chất n o dưới y?
a) ều b) nhanh dần c) nhanh dần ều d) chậm dần
1.88 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s
= 3t
3
+ t (hệ SI). Trong s l d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
quªng ường chất iểm ª i trong 2 gi y ầu tiŒn.
a) 26m b) 5,2m c) 37m d) 130m
1.89 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s
= 3t
3
+ t (hệ SI). Trong s l d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
gia tốc g c lœc t = 2s.
a) 36 rad/s
2
b) 7,2 rad/s
2
c) 3,6 rad/s
2
d) 72 rad/s
2
1.90 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s
= 3t
3
+ t (hệ SI). Trong s l d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
gia tốc g c trung b nh của chất iểm trong 2 gi y ầu tiŒn.
a) 36 rad/s
2
b) 7,2 rad/s
2
c) 3,6 rad/s
2
d) 72 rad/s
2
1.91 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s
= 3t
3
+ t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. Lœc t
= 0 th chất iểm ang:
a) ứng yŒn. b)chuyển ộng nhanh dần.
c) chuyển ộng chậm dần. d) chuyển ộng với gia tốc g c β = 0.
lOMoARcPSD| 45476132
Cơng 1: ĐỘNG HC CHT ĐIM 13
1.92 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 0,5m với phương tr nh:
s = 3t
2
+ t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
vận tốc g c trung b nh của chất iểm trong thời gian 4s, kể từ lœc t = 0.
a) 7 rad/s b) 14 rad/s c) 28 rad/s d) 50 rad/s
1.93 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s
= 3t
2
+ t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
g c m bÆn k nh R ª quØt ược sau thời gian 1s, kể từ lœc t =
0.
a) 2 rad b) 1 rad c) 4 rad d) 8 rad
1.94 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s
= 3t
2
+ t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh ộ
lớn của vectơ gia tốc tại thời iển t = 1s.
a) 6 m/s
2
b) 24,5 m/s
2
c) 3 m/s
2
d) 25,2 m/s
2
1.95 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s
= 3t
2
+ t (hệ SI). Trong s l d i cung
OM

, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
thời gian ể chất iểm i hết một v ng ầu tiŒn (lấy π = 3,14).
a) 1,29 s b) 1,89 s c) 0,60 s d) 1,9 s
1.96 Trong chuyển ộng tr n, cÆc vectơ vận tốc d i v , vận tốc g c ω v bÆn
k nh R c mối liŒn
hệ n o?
→ → →
a) ω = R x v
→ → →
b) v = ω x R
→ → →
c) R = v x ω
d) a, b, c ều œng
1.97 Trong chuyển ộng tr n, cÆc vectơ bÆn k nh R , gia tốc g c β v gia tốc
tiếp tuyến a
t
c
mối liŒn hệ:
→ → →
a) a
t
= β x R
→ → →
b) R = a
t
x β
→ → →
c) β =R x a
t
d) a, b, c ều œng
1.98 Một chất iểm chuyển ộng tr n ều, sau 5 gi y n quay ược 20 v ng.
Chu kỳ quay của chất iểm l :
a) T = 0,25s b) T = 0,5s c) T = 4s d) T = 2s
1.99 Trong chuyển ộng tr n của chất iểm, quan hệ n o sau u l œng?
lOMoARcPSD| 45476132
14 Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
→ → → → → →
a) v =ω x R b) a
t
=β x R d x2
d y2 d z2
c) a
=
dt
2
. i
+
dt
2 . j
+
dt
2 .k d) a, b, c ều œng.
1.100 Trong chuyển ộng tr n ều, ộ lớn của vectơ gia tốc ược t nh bởi c ng thức:
a) a = ⎜⎜d xdt22 ⎞⎟⎟⎠2 +⎜⎝⎛⎜d ydt22 ⎞⎟⎟⎠2 +⎛⎜⎜⎝d zdt22 ⎞⎟⎟⎠2 c) a = a 2n
+a 2t
v2
c) a = d) a, b, c ều œng. R
1.101 Chất iểm quay xung quanh iểm cố ịnh O với g c quay phụ thuộc thời gian theo
qui luật: θ = 0,2t
2
(rad). T nh gia tốc to n phần của chất iểm lœc t = 2,5 (s), biết
rằng lœc n c vận tốc d i l 0,65 (m/s).
a) a = 0,7 m/s
2
b) a = 0,9 m/s
2
c) a = 1,2 m/s
2
d) a = 0,65 m/s
2
1.102 Một chất iểm chuyển ộng tr n quanh iểm cố ịnh O. G c θ m bÆn
ω −ω
o
với ω
o
k nh R quØt ược l h m của vận tốc g c ω theo qui luật: θ=
α
v α l những hằng số dương. Lœc t = 0, vận tốc g c ω = ω
o
. T m biểu thức θ(t).
−α
t
θ=
ω
o
(1e
−α
t
) c) θ = ω
o
t + αt
2
d) θ = ω
o
t - αt
2
a)
θ=ω
o
e b) α
1.103 Một chất iểm chuyển ộng tr n quanh iểm cố ịnh O. G c θ m bÆn k nh R quØt
ược l h m của vận tốc g c ω theo qui luật: θ= , với ω
o
v α l những hằng
số dương. Lœc t = 0 th ω = ω
o
. T m biểu thức ω(t).
ω=
a)
ωα
o
(1e
−α
t
) b)
ω=ω
o
e
−α
t
c) ω = ω
o
+ αt d) ω = ω
o
- αt
lOMoARcPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 15
1.104 Trong nguyŒn tử Hydro, electron chuyển ộng ều theo qũi ạo tr n c bÆn k nh
R = 5.10
9
m, với vận tốc 2,2.10
8
cm/s. T m tần số của electron.
a) 7.10
15
Hz; b) 7.10
14
Hz
c) 7.10
13
Hz d) 7.10
12
Hz
1.105 Chất iểm chuyển ộng tr n nhanh dần. H nh n o sau y m tả œng quan
hệ giữa cÆc vectơ vận tốc g c ω, vận tốc d i v , gia tốc tiếp tuyến
a
t
, gia tốc
c) Quªng ường i tỉ lệ thuận với thời gian. d) C t nh tuần ho n.
1.108 Trong chuyển ộng tr n, k hiệu β, ω, θ l gia tốc g c, vận tốc g c v g c quay của
chất iểm. C ng thức n o sau y l œng?
t
a) ω=ω + β
0
.dt b) ω=ω +β
0
t
t
o
lOMoARcPSD| 45476132
16 Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
c) d) a, b, c ều œng.
1.109 Trong ch yu n ộng tr n biến i ều, k hiệu β, ω, θ l gia tốc g c, vận tốc g c v
gc quay của chất iểm. C ng thức n o sau y l œng?
a) ω −ω = βθ
2
0
2
2 b) ω=ω +β
0
t
c)
θ=ω + β
0
t
1
t
2
d) a, b, c ều œng.
2
1.110 PhÆt biểu n o sai y l sai khi n i về chuyển ộng tr n biến ổi ều của chất iểm?
a) Gia tốc g c kh ng ổi.
b) Gia tốc phÆp tuyến kh ng ổi.
c) Vận tốc g c l h m bậc nhất theo thời gian.
d) G c quay l h m bậc hai theo thời gian.
1.111 Trong chuyển ộng tr n biến ổi ều của chất iểm, t ch v hướng giữa
vận tốc v v gia tốc a lu n:
a) dương. b) m. c) bằng kh ng. d) dương hoặc m.
1.112 Chuyển ộng tr n ều của chất iểm c t nh chất n o sau y?
a) Vận tc v v gia tốc a lu n vu ng g c nhau. b) v = β R
c) Gia tốc a lu n kh ng ổi. d) Vận tốc v lu n kh ng ổi.
1.113 Trong chuyển ộng tr n của chất iểm, phÆt biểu n o sau y l sai?
a) Lu n c t nh tuần ho n, v vị tr của chất iểm sẽ ược lặp lại.
b) Vectơ vận tốc g c ω v vectơ gia tốc g c β lu n cøng phương.
c) Vectơ vận tốc v v vectơ gia tốc g c β lu n v ng g c nhau.
d) Vectơ vận tốc v v vectơ gia tốc g c β lu n v ng g c nhau.
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1
C´U HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
1.1 Trong mặt phẳng Oxy, chất iểm chuyển ộng với phương tr nh: ⎧x = −5 10sin(2t) ⎨⎩y = +4 10sin(2t)
(SI) Qũi ạo của chất iểm l ường: a) thẳng b) tr n c) el p d) sin
1.2 Trong cÆc chuyển ộng sau, chuyển ộng n o ược coi l chuyển ộng của chất iểm?
a) Xe lửa từ S i g n tới Nha Trang. b) t i v o garage.
c) Con s u rọm b trŒn chiếc lÆ khoai lang. d) CÆi vıng u ưa.
1.3 Muốn biết tại thời iểm t, chất iểm ang ở vị tr n o trŒn qũi ạo, ta dựa v o: a) phương tr nh qũi ạo.
b) phương tr nh chuyển ộng. c) ồng thời a v b. d) hoặc a, hoặc b.
1.4 XÆc ịnh dạng qũi ạo của chất iểm, biết phương tr nh chuyển ộng:
x = 4.e2t ; y = 5.e 2t ; z = 0 (hệ SI) a) ường sin b) hyberbol c) el p d) ường tr n
1.5 Một chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy với phương tr nh: x = cost; y = cos(2t). Qũi ạo l : a) parabol b) hyperbol c) elip d) ường tr n
1.6 Chọn phÆt biểu œng:
a) Phương tr nh chuyển ộng cho phØp xÆc ịnh t nh chất của chuyển ộng
tại một thời iểm bất kỳ.
b) Phương tr nh qũi ạo cho biết h nh dạng ường i của vật trong suốt quÆ tr nh chuyển ộng.
c) Biết ược phương tr nh chuyển ộng, trong một số trường hợp, ta c thể t m
ược phương tr nh qũi ạo v ngược lại. d) a, b, c ều œng.
1.7 Vị tr của chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy ược xÆc ịnh bởi → → →
vectơ bÆn k nh: r = 4sin t. i + 4sin t. j (SI). Qũi ạo của n l ường: a) thẳng b) el p c) tr n d) cong bất kỳ
1.8 Vị tr của chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy ược xÆc ịnh bởi → →
→ vectơ bÆn k nh: r = 4sin( tω +ϕ1). i + 3sin(
tω +ϕ2 ). j . Qũi ạo của n l ường: a) tr n, nếu ϕ1 = ϕ2
c) el p, nếu ϕ1 = ϕ2 + kπ/2
b) thẳng, nếu ϕ1 = ϕ2 + kπ d) hyperbol, nếu ϕ1 = ϕ2
1.9 Vị tr của chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy ược xÆc ịnh bởi lOMoAR cPSD| 45476132 2
Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt → →
→ vectơ bÆn k nh: r = 4sin( tω +ϕ). i + 5cos(
tω +ϕ). j (SI). Qũi ạo của n l ường: a) thẳng b) el p c) tr n d) parabol 1.10
Đối tượng nghiŒn cứu của Vật L Học l :
a) Sự biến ổi từ chất n y sang chất khÆc.
b) Sự sinh trưởng v phÆt triển của cÆc sự vật hiện tượng.
c) CÆc qui luật tổng quÆt của cÆc sự vật hiện tượng tự nhiŒn. d) a, b, c ều œng. 1.11
Vật l ại cương hệ thống những tri thức vật l cơ bản về những lĩnh vực:
a) Cơ, Nhiệt, Điện, Quang, Vật l nguyŒn tử v hạt nh n.
b) Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện.
c) Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Nhiệt.
d) Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Chất lưu, Nhiệt.
1.12 Động học nghiŒn cứu về:
a) CÆc trạng thÆi œng yŒn v iều kiện c n bằng của vật.
b) Chuyển ộng của vật, c t nh ến nguyŒn nh n.
c) Chuyển ộng của vật, kh ng t nh ến nguyŒn nh n của chuyển ộng.
d) Chuyển ộng của vật trong mối quan hệ với cÆc vật khÆc. 1.13
PhÆt biểu n o sau y l sai?
a) Chuyển ộng v ứng yŒn l c t nh tương ối.
b) Căn cứ v o quĩ ạo, ta c chuyển ộng thẳng, cong, tr n.
c) Căn cứ v o t nh chất nhanh chậm, ta c chuyển ộng ều, nhanh dần, chậm dần.
d) Chuyển ộng tr n lu n c t nh tuần ho n, v vị tr của vật ược lặp lại nhiều lần. 1.14
PhÆt biểu n o sau y l sai?
a) CÆc ại lượng vật l c thể v hướng hoặc hữu hướng.
b) `p suất l ại lượng hữu hướng.
c) Lực l ại lượng hữu hướng.
d) Thời gian l ại lượng v hướng.
Một chất iểm c phương tr nh chuyển ộng: ⎧⎨xy ==12−t −t1 (hệ SI), quĩ ạo 1.15 ⎩ l ường: a) parabol.
b) tr n t m O l gốc tọa ộ.
c) thẳng kh ng qua gốc tọa ộ.
d) thẳng qua gốc tọa ộ. 1.16
Chất iểm chuyển ộng trong mặt → → → lOMoAR cPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 3
phẳng Oxy với vận tốc v = +i x j (hệ
SI). Ban ầu n ở gốc tọa ộ O. Quĩ ạo của n l ường: a) thẳng . b) tr n. c) parabol. d) hyperbol. 1.17
Đồ thị h nh 1.17 cho biết iều g về
chuyển ộng của chất iểm trong mặt x (m) phẳng Oxy? H nh 1.17
a) Vị tr (tọa ộ) của chất iểm ở cÆc thời iểm t.
b) H nh dạng quĩ ạo của chất iểm.
c) Vận tốc của chất iểm tại cÆc vị tr trŒn quĩ ạo.
d) Quªng ường vật i ược theo thời gian.
1.18 Nếu biết tốc ộ v của một chất iểm theo thời gian t, ta sẽ t nh ược quªng ường s
m chất iểm ª i trong thời gian ∆t = t2 t1 theo c ng thức n o sau y? t2 =∫ a) s = v.∆t b) s vdt c) s = vtb.∆t d) a, b, c ều œng. t1
1.19 Chất iểm chuyển ộng c ồ thị như h nh
1.18. Tại thời iểm t = 2s, chất iểm ang: a) chuyển ộng ều.
b) chuyển ộng nhanh dần.
c) chuyển ộng chậm dần. d) ứng yŒn.
1.20 Chất iểm chuyển ộng c ồ thị như h nh
1.18. Tại thời iểm t = 4s, chất t (s) iểm ang: a) chuyển ộng ều. H nh 1.18
b) chuyển ộng nhanh dần.
c) chuyển ộng chậm dần. d) ứng yŒn.
1.21 Chất iểm chuyển ộng thẳng trŒn trục Ox, c ồ thị như h nh 1.18. Quªng ường
chất iểm ª i từ lœc t = 0 ến t = 6s l : a) 3m b) 4m c) 5,6m d) 7,5m 1.22
Chọn phÆt biểu œng về chuyển ộng của chất iểm:
a) Vectơ gia tốc lu n cøng phương với vectơ vận tốc. lOMoAR cPSD| 45476132 4
Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
b) Nếu gia tốc phÆp tuyến an ≠ 0 th qũi ạo của vật l ường cong
c) Nếu vật chuyển ộng nhanh dần th vectơ gia tốc cøng hướng với vectơ vận tốc. d) Cả a, b, c ều œng
1.23 Một t dự ịnh chuyển ộng từ A ến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi i ược
1/3 oạn ường, xe bị chết mÆy. T i xế phải dừng 30 phœt ể sửa xe, sau i tiếp với
vận tốc 40km/h v ến B œng giờ qui ịnh. T nh tốc ộ trung b nh của t trŒn quªng ường AB. a) 35 km/h b) 36 km/h c) 38 km/h d) 43,3km/h
1.24 Một t dự ịnh chuyển ộng từ A ến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi i ược
1/3 oạn ường, xe bị chết mÆy. T i xế phải dừng 30 phœt ể sửa xe, sau i tiếp với
vận tốc 40km/h v ến B œng giờ qui ịnh. T nh thời gian dự ịnh chuyển ộng ban ầu của t . a) 2 giờ b) 3 giờ c) 2,5 giờ d) 3,5 giờ
1.25 Một t dự ịnh chuyển ộng từ A ến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi i ược
1/3 oạn ường, xe bị chết mÆy. T i xế phải dừng 30 phœt ể sửa xe, sau i tiếp với
vận tốc 40km/h v ến B œng giờ qui ịnh. T nh quªng ường AB. a) 60 km b) 80 km c) 90 km d) 100 km 1.26
PhÆt biểu n o sau y chỉ tốc ộ tức thời?
a) t chuyển ộng từ A ến B với tốc ộ 40km/h.
b) Vận ộng viŒn chạm ch với tốc ộ 10m/s.
c) Xe mÆy chuyển ộng với tốc ộ 30km/h trong thời gian 2 giờ th ến TPHCM.
d) Tốc ộ của người i bộ l 5 km/h.
1.27 Chọn phÆt biểu œng:
a) Tốc ộ của chất iểm c giÆ trị bằng quªng ường n i ược trong một ơn vị thời gian.
b) Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển ộng tại từng iểm trŒn qũi ạo l tốc ộ tức thời.
c) Vectơ vận tốc l ại lượng ặc trưng cho phương, chiều v sự nhanh chậm của chuyển ộng. d) a, b, c ều œng. → 1.28
Vectơ gia tốc a của chất iểm chuyển ộng trŒn qũi ạo cong th : →
a) hướng ra ngo i bề lım của quĩ ạo c) cøng phương với v →
b) hướng v o bề lım của quĩ ạo.
d) vu ng g c với vectơ vận tốc v lOMoAR cPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 5
1.29 Hai t cøng khởi h nh từ A ến B. Xe I i nửa ường ầu với tốc ộ kh ng ổi v1, nửa
ường sau với tốc ộ v2. Xe II i nửa thời gian ầu với tốc ộ v1, nửa thời gian sau với
tốc ộ v2. Hỏi xe n o tới B trước? a) Xe I b) Xe II c) Xe I, nếu v1 > v2 d) Xe I, nếu v1 < v2
1.30 Một can xu i d ng từ bến A ến bến B với tốc ộ v1 = 30km/h; rồi ngược d ng từ
B về A với tốc ộ v2 = 20km/h. T nh tốc ộ trung b nh trŒn lộ tr nh i về của can . a) 25 km/h b) 26 km/h c) 24 km/h d) 0 km/h 1.31
Gia tốc của chất iểm ặc trưng cho:
a) sự nhanh chậm của chuyển ộng.
c) t nh chất của chuyển ộng. b) h nh dạng qũi ạo.
d) sự thay ổi của vận tốc. 1.32
Gia tốc tiếp tuyến ặc trưng cho:
a) sự thay ổi về phương của vận tốc.
b) sự thay ổi về ộ lớn của vận tốc.
c) sự nhanh, chậm của chuyển ộng.
d) sự thay ổi của tiếp tuyến quĩ ạo. → →
1.33 Nếu trong thời gian khảo sÆt chuyển ộng, vectơ vận tốc v v gia tốc a của chất
iểm lu n vu ng g c với nhau th chuyển ộng c t nh chất: a) thẳng . b) tr n. c) tr n ều. d) ều. → →
1.34 Nếu trong thời gian khảo sÆt chuyển ộng, vectơ vận tốc v v gia tốc a của chất
iểm lu n tạo với nhau một g c nhọn th chuyển ộng c t nh chất:
a) nhanh dần. b) chậm dần. c) nhanh dần ều. d) ều. → →
1.35 Nếu trong thời gian khảo sÆt chuyển ộng, vectơ vận tốc v v gia tốc a
của chất iểm lu n tạo với nhau một g c nhọn th chuyển ộng c t nh chất:
a) nhanh dần. b) chậm dần. c) ều. d) tr n ều.
1.36 Từ một ỉnh thÆp nØm một vật theo phương ngang với vận tốc ban ầu l vo. Bỏ
qua sức cản kh ng kh . T m biểu thức t nh gia tốc phÆp tuyến an của vật trŒn quỹ
ạo ở thời iểm t (gia tốc rơi tự do l g)? g t gv 2
a) an = 0 b) an = g c) an = d) an = o g t2 2 + vo2 g t2 2 + vo2
1.37 Từ một ỉnh thÆp nØm một vật theo phương ngang với vận tốc ban ầu l vo. Bỏ
qua sức cản kh ng kh . T m biểu thức t nh gia tốc tiếp tuyến at của vật trŒn quỹ
ạo ở thời iểm t (gia tốc rơi tự do l g)? gt + v0 g t2 2 + vo2 g t2 gv a) at = 0 b) at = lOMoAR cPSD| 45476132 6
Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
c) at = d) at = o g t2 2 + vo2 g t2 2 + vo2
1.38 Một t chuyển ộng từ A, qua cÆc iểm B, C rồi ến D. Đoạn AB d i 50km, ường
kh i nŒn xe chạy với tốc ộ 20km/h. Đoạn BC xe chạy với tốc ộ 80 km/h, sau
3h30 th tới C. Tại C xe nghỉ 50 phœt rồi i tiếp ến D với vận tốc 30km/h. T nh tốc
ộ trung b nh trŒn to n bộ quªng ường từ A ến D, biết CD = 3AB. a) 33,3km/h b) 41,7km/h c) 31,1km/h d) 43,6km/h
1.39 Chất iểm chuyển ộng thẳng với ộ lớn của vận tốc biến ổi theo qui luật: v = v0
kt2 (SI), trong v0 v k l những hằng số dương. XÆc ịnh quªng ường chất iểm ª i kể
từ lœc t = 0 cho ến khi dừng. v 2 v v 0 0 0 a) s = 0 v . b) s = k 3 k v v 4 v v c) s = 0 0 d) s = 0 0 1.40 Chất 3
k iểm chuyển ộng 3 k thẳng với vận tốc biến ổi
theo qui luật: v = v0 kt2 (SI), với v0 v k l những hằng số dương. T nh tốc ộ trung b nh của chất
iểm trong thời gian từ lœc t = 0 cho ến khi dừng. v0 c) vtb = 2v0 d) vtb = v0 a) vtb = v0 b) vtb = 3 3 2
1.41 Một t ang chuyển ộng thẳng th gặp một chướng ngại vật. T i xế hªm xe, kể từ
vận tốc của xe giảm dần theo qui luật: v = 20 t2 (m/s). T nh
quªng ường t ª i kể từ lœc t = 0 ến khi dừng. a) 100 m b) 150 m c) 200 m d) 50m
1.42 Một t ang chuyển ộng thẳng th gặp một chướng ngại vật. T i xế hªm xe, kể từ
vận tốc của xe giảm dần theo qui luật: v = 20 t2 (m/s). T nh
vận tốc trung b nh trŒn oạn ường xe ª i kể từ lœc bắt ầu hªm ến khi dừng. a) 13,3 m/s b) 15m/s c) 17,3 m/s d) 20m/s
1.43 Một viŒn ạn ược bắn lŒn từ mặt ất với vận tốc ầu n ng l 800m/s theo phương
hợp với mặt phẳng ngang một g c 30o. XÆc ịnh tầm xa m viŒn ạn ạt ược. Bỏ qua
sức cản kh ng kh , lấy g = 10 m/s2. a) 46000 m b) 55400 m c) 60000 m d) 65000 m lOMoAR cPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 7
1.44 Một viŒn ạn ược bắn lŒn từ mặt ất với vận tốc ầu n ng l 800m/s theo phương
hợp với mặt phẳng ngang một g c 30o. XÆc ịnh ộ cao cực ại m viŒn ạn ạt ược.
Bỏ qua sức cản kh ng kh , lấy g = 10 m/s2. a) 2000m b) 4000 m c) 8000 m d) 16000 m
1.45 Chọn phÆt biểu œng về chuyển ộng của viŒn ạn sau khi ra khỏi n ng sœng (bỏ qua sức cản kh ng kh ):
a) Tầm xa của ạn sẽ lớn nhất nếu n ng sœng nằm ngang.
b) Tầm xa của ạn sẽ lớn nhất nếu n ng sœng nghiŒng g c 60o so với phương ngang.
c) Nếu mục tiŒu (ở mặt ất) nằm trong tầm bắn th c 2 g c ngắm ể trœng ch.
d) Độ cao cực ại m viŒn ạn ạt ược sẽ lớn nhất khi n ng sœng nghiŒng một g c 450.
1.46 Chất iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy với phương tr nh: ⎧x =15t
⎨y = 5t 2 (SI). T nh ộ lớn vận tốc của chất iểm lœc t = 2s. ⎩ a) 15m/s b) 20m/s c) 25m/s d) 0 m/s 1.47 Chất
iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy với phương tr nh: ⎧⎪x = 3t 2 − 4 t3
⎨ 3 (SI) . T nh ộ lớn của gia tốc lœc t = 1s. ⎪⎩y = 8t a) 1m/s2 b) 2m/s2 c) 0m/s2 d) 4m/s2 1.48 Chất
iểm chuyển ộng trong mặt phẳng Oxy với phương tr nh: ⎧⎪x = 3t 2 − 4 t3
⎨ 3 (SI) . Gia tốc của chất iểm triệt tiŒu v o thời iểm n o? ⎪⎩y = 8t a) t = 0,75s b) t = 0,5s
c) t = 0,25s d) Kh ng c thời iểm n o.
1.49 Sœng ại bÆc ặt ngang mặt nước biển, bắn ạn với vận tốc ầu n ng 100m/s. T nh
tầm xa cực ại của ạn. a) 100m b) 1000m c) 800m d) 2000m 1.50
Một viŒn Æ ược nØm ứng từ mặt ất lŒn cao với vận tốc v = 100m/s.
Sau bao l u kể từ lœc nØm, n rơi xuống ất? (g = 10m/s2) a) 1000s c) 100s c) 2000s d) 500s
1.51 Một mÆy bay ang bay theo phương ngang, một h nh khÆch thả rơi một vật
nhỏ. Bỏ qua sức cản kh ng kh , h nh khÆch sẽ thấy vật rơi theo phương n o? a) Song song với mÆy bay. b) Thẳng ứng.
c) XiŒn một g c nhọn so với hướng chuyển ộng của mÆy bay.
d) XiŒn một g c tø so với hướng chuyển ộng của mÆy bay. lOMoAR cPSD| 45476132 8
Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
1.52 Chất iểm chuyển ộng thẳng với phương tr nh: x = 1 + 3t2 2t3 (hệ SI, với t ≥
0). Chất iểm dừng lại ể ổi chiều chuyển ộng tại vị tr c tọa ộ: a) x = 1 m b) x = 0 m c) x = 1 m d) x = 0,5 m
1.53 Chất iểm chuyển ộng thẳng với phương tr nh: x = 10 + 6t2 4t3 (hệ SI,
với t ≥ 0). Giai oạn ầu, vật chuyển ộng nhanh dần theo chiều dương của
trục Ox v ạt tốc ộ cực ại l : a) 6 m/s b) 3 m/s c) 2 m/s d) 12,5 m/s
1.54 Chất iểm chuyển ộng thẳng với phương tr nh: x = 1 + 3t2 2t3 (hệ SI, với t ≥
0). Chất iểm i qua gốc tọa ộ v o thời iểm n o? a) t = 0 s b) t = 1s c) t = 0,5 s d) t = 1s hoặc t = 0,5s 1.55
Trong chuyển ộng thẳng, ta c : →
a) Vectơ gia tốc a lu n kh ng ổi. →
b) Vectơ vận tốc v lu n kh ng ổi. → →
c) Nếu vectơ gia tốc a cøng chiều với vectơ vận tốc v th chuyển ộng l nhanh dần;
ngược lại l chậm dần. d) a, b, c ều œng. 1.56
Trong chuyển ộng thẳng biến ổi ều, vectơ gia tốc c ặc iểm:
a) kh ng ổi cả về phương , chiều lẫn ộ lớn. b) kh ng ổi về ộ lớn.
c) lu n cøng phương, chiều với vectơ vận tốc. d) a, b, c ều sai.
1.57 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 12t + 3t2 + 2t3 ,
với t ≥ 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Chất iểm ổi chiều chuyển ộng tại vị tr : a) x = 1m b) x = 2m c) x = 7m d) x = 0m
1.58 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 12t + 3t2 + 2t3 ,
với t ≥ 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Trong thời gian 1 gi y ầu tiŒn, chuyển ộng
của chất iểm c t nh chất n o sau y?
a) Nhanh dần theo chiều dương của trục Ox.
b) Chậm dần theo chiều dương của trục Ox.
c) Nhanh dần theo chiều m của trục Ox.
d) Chậm dần theo chiều m của trục Ox.
1.59 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 12t + 3t2 +
2t3 , với t ≥ 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Trong thời gian 5 gi y kể từ lœc t =
2s, chuyển ộng của chất iểm c t nh chất n o sau y?
a) Nhanh dần theo chiều dương của trục Ox.
b) Chậm dần theo chiều dương của trục Ox.
c) Nhanh dần theo chiều m của trục Ox. lOMoAR cPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 9
d) Chậm dần theo chiều m của trục Ox.
1.60 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 6t 4,5t2 + t3 với
t ≥ 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Chất iểm ổi chiều chuyển ộng tại thời iểm: a) t = 0s b) t = 2,25s c) t = 0s v t = 2,25s d) t = 1s v t = 2s
1.61 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 6t 4,5t2 + t3 với t
≥ 0 v cÆc ơn vị o trong hệ SI. Chất iểm ổi chiều chuyển ộng tại vị tr : a) x = 0 m b) x = 2,5 m c) 2 m d) x = 2m v x = 2,5m
1.62 Chất iểm chuyển ộng dọc theo trục Ox với phương tr nh: x = 10 + 6t2 4t3 (hệ
SI); t ≥ 0. Gia tốc của chất iểm bằng kh ng tại thời iểm n o? a) t = 0,5 s b) t = 1 s c) t = 2 s d) t = 1,5 s 1.63
Trong chuyển ộng thẳng, ta c : →
a) Vectơ gia tốc a lu n kh ng ổi. →
b) Vectơ vận tốc v lu n kh ng ổi. → →
c) Vectơ gia tốc a lu n cøng phương với vectơ vận tốc v
d) Gia tốc tiếp tuyến bằng kh ng. 1.64
Trong chuyển ộng thẳng biến ổi ều, vectơ gia tốc c ặc iểm:
a) kh ng ổi cả về phương, chiều v ộ lớn. b) kh ng ổi về ộ lớn.
c) lu n cøng hướng với vectơ vận tốc. d) a, b, c ều œng.
1.65 t chuyển ộng thẳng, nhanh dần ều, lần lượt i qua A, B với vận tốc vA = 1m/s ;
vB = 9 m/s. Vận tốc trung b nh của t trŒn quªng ường AB l : a) 5m/s b) 4 m/s
c) 6m/s d) Chưa ủ số liệu ể t nh.
1.66 Một chất iểm bắt ầu chuyển ộng nhanh dần ều. Nếu trong gi y ầu n i ược 3m th
gi y tiếp theo n sẽ i ược: a) 6 m b) 9 m c) 12 m d) 15 m
1.67 Từ ộ cao 20m so với mặt ất, người ta nØm ứng một vật A với vận tốc vo, ồng
thời thả rơi tự do vật B. Bỏ qua sức cản kh ng kh . T nh vo ể vật A rơi xuống ất
chậm hơn 1 gi y so với vật B. Lấy g = 10m/s2 a) 8,3 m/s b) 9 m/s c) 10 m/s d) 5 m/s
1.68 Thả rơi h n bi sắt v cÆi l ng chim ở cøng một iểm v cøng một lœc. Nếu bỏ qua sức cản kh ng kh th :
a) CÆi l ng chim v h n bi sắt ều rơi nhanh như nhau.
b) H n bi sắt lu n rơi nhanh hơi l ng chim.
c) CÆi l ng chim rơi nhanh hơn h n bi sắt, v n nhẹ hơn.
d) Thời gian rơi của h n bi sắt tøy thuộc v o k ch thước của h n bi. lOMoAR cPSD| 45476132 10
Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
1.69 Một vật nhỏ ược thả rơi tự do kh ng vận tốc ầu từ ộ cao h xuống mặt ất. Trong
gi y cuối n i ược 15m. T nh ộ cao h. Lấy g = 10 m/s2. a) 15 m b) 20 m c) 25 m d) 30 m → →
1.70 Trong chuyển ộng thẳng, vận tốc v v gia tốc a của chất iểm c mối quan hệ n o sau y? → → → → → → a) v.a = 0 b) v.a > 0 c) v.a < 0
d) Hoặc a, hoặc b, hoặc c.
1.71 Chất iểm chuyển ộng dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thuộc
v o tọa ộ x theo qui luật: v = b x . Lœc t = 0, chất iểm ở gốc tọa ộ. XÆc ịnh vận
tốc của chất iểm theo thời gian t. b2t b2t b2 2t 4 2 4 a) v = bt b) v = c) v = d) v =
1.72 Chất iểm chuyển ộng dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thuộc
v o tọa ộ x theo qui luật: v = b x . Kết luận n o sau y về t nh chất chuyển ộng của chất iểm l œng? a) Đ l chuyển ộng ều.
b) Đ l chuyển ộng nhanh dần ều.
c) Đ l chuyển ộng chậm dần ều.
d) Đ l chuyển ộng c gia tốc biến ổi theo thời gian.
1.73 Lœc 6 giờ, một t khởi h nh từ A chuyển ộng thẳng ều về B với vận tốc 40 km/h.
Lœc 7 giờ, một m t chuyển ộng thẳng ều từ B về A với vận tốc 50km/h. Biết
khoảng cÆch AB = 220km. Hai xe gặp nhau lœc mấy giờ ? a) 3 giờ b) 9 giờ c) 10 giờ d) 9 giờ 30 phœt
1.74 Lœc 6 giờ, một t khởi h nh từ A chuyển ộng thẳng ều về B với vận tốc 40 km/h.
Lœc 7 giờ, một m t chuyển ộng thẳng ều từ B về A với vận tốc 50km/h. Biết
khoảng cÆch AB = 220km. Hai xe gặp nhau tại vị tr C cÆch A bao nhiŒu kil mØt ? a) 100 km b) 120 km c) 60 km d) 230 km
1.75 Một xe ua bắt ầu chuyển ộng thẳng nhanh dần ều từ O, lần lượt i qua hai iểm A
v B trong thời gian 2 gi y. Biết AB = 20m, tốc ộ của xe khi qua B l vB = 12 m/s.
T nh tốc ộ của xe khi qua A. a) 6 m/s b) 4 m/s c) 10 m/s d) 8 m/s
1.76 Một xe ua bắt ầu chuyển ộng thẳng nhanh dần ều từ O, lần lượt i qua hai iểm A
v B trong thời gian 2 gi y. Biết AB = 20m, tốc ộ của xe khi qua B l vB = 12 m/s. T nh gia tốc của xe. a) 1m/s2 b) 2m/s2 c) 2,5m/s2 d) 1,5m/s2 lOMoAR cPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 11
1.77 Một xe ua bắt ầu chuyển ộng thẳng nhanh dần ều từ O, lần lượt i qua hai iểm A
v B trong thời gian 2 gi y. Biết AB = 20m, tốc ộ của xe khi qua B l vB = 12 m/s.
T nh tốc ộ trung b nh của xe khi trŒn oạn OA. a) 6 m/s b) 4 m/s c) 10 m/s d) 8 m/s
1.78 Chất iểm chuyển ộng trŒn ường thẳng với vận tốc biến ổi theo qui luật cho bởi
ồ thị h nh 1.19. T nh quªng ường vật ª i kể từ lœc t = 1s ến lœc t = 7,5s. a) 30cm b) 120cm v (cm/s) c) 50cm d) 130cm
1.79 Chất iểm chuyển ộng B C trŒn ường thẳng với vận tốc 30 biến ổi theo qui
luật cho bởi ồ thị h nh 1.19. Gia tốc của chất iểm trong thời gian từ 0 1A 2,5 5
6,5 D 7F ,5 t (s) 2,5s ầu l : a) 0,1m/s2 b) 0,2m/s2 - 20 c) 0,3m/s2 E d) 0 m/s2 H nh 1.19 1.80 Chất iểm chuyển ộng
trŒn ường thẳng với vận tốc biến ổi theo qui luật cho bởi ồ thị h nh 1.19. XØt
trong thời gian từ 2,5s ầu, chuyển ộng của chất iểm c t nh chất: a) ều theo chiều dương.
b) nhanh dần ều theo chiều dương.
c) chậm dần ều theo chiều m, sau nhanh dần ều theo chiều dương.
d) chậm dần ều theo chiều dương, sau nhanh dần ều theo chiều m.
1.81 Thả một vật từ ỉnh t a thÆp cao 20m th sau bao l u n chạm ất? (Bỏ qua sức cản kh ng kh ). a) 1s b) 2s c) 1,5s d) 3s
1.82 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s OM
= 3t2 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. Vận
tốc g c của chất iểm lœc t = 0,5s l : a) 4 rad/s b) 2 rad/s c) 8 rad/s ; d) 3 rad/s
1.83 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s OM
= 3t2 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. Gia
tốc g c của chất iểm lœc t = 0,5s l : a) 6 rad/s2 b) 12 rad/s2 c) 3 rad/s2 d) 0 rad/s2 lOMoAR cPSD| 45476132 12
Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt
1.84 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s OM
= 3t2 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. a) ều
b) nhanh dần c) nhanh dần ều d) chậm dần ều
1.85 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 0,5m với phương tr nh: OM
s = 3t3 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
gia tốc tiếp tuyến của chất iểm lœc t = 2s. a) 26 m/s2 b) 36 m/s2 c) 74 m/s2 d) 9 m/s2
1.86 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s OM
= 3t3 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
gia tốc phÆp tuyến của chất iểm lœc t = 1s. a) 20 m/s2 b) 18 m/s2 c) 36 m/s2 d) 2m/s2
1.87 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s OM
= 3t3 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. Chuyển
ộng của chất iểm c t nh chất n o dưới y? a) ều
b) nhanh dần c) nhanh dần ều d) chậm dần
1.88 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s OM
= 3t3 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
quªng ường chất iểm ª i trong 2 gi y ầu tiŒn. a) 26m b) 5,2m c) 37m d) 130m
1.89 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s OM
= 3t3 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh gia tốc g c lœc t = 2s. a) 36 rad/s2 b) 7,2 rad/s2 c) 3,6 rad/s2 d) 72 rad/s2
1.90 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s OM
= 3t3 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
gia tốc g c trung b nh của chất iểm trong 2 gi y ầu tiŒn. a) 36 rad/s2 b) 7,2 rad/s2 c) 3,6 rad/s2 d) 72 rad/s2
1.91 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 5m với phương tr nh: s OM
= 3t3 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. Lœc t = 0 th chất iểm ang: a) ứng yŒn. b)chuyển ộng nhanh dần.
c) chuyển ộng chậm dần.
d) chuyển ộng với gia tốc g c β = 0. lOMoAR cPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 13
1.92 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 0,5m với phương tr nh: OM
s = 3t2 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
vận tốc g c trung b nh của chất iểm trong thời gian 4s, kể từ lœc t = 0. a) 7 rad/s b) 14 rad/s c) 28 rad/s d) 50 rad/s
1.93 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s OM
= 3t2 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
g c m bÆn k nh R ª quØt ược sau thời gian 1s, kể từ lœc t = 0. a) 2 rad b) 1 rad c) 4 rad d) 8 rad
1.94 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s OM
= 3t2 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh ộ
lớn của vectơ gia tốc tại thời iển t = 1s. a) 6 m/s2 b) 24,5 m/s2 c) 3 m/s2 d) 25,2 m/s2
1.95 Chất iểm M chuyển ộng trŒn ường tr n bÆn k nh R = 2m với phương tr nh: s OM
= 3t2 + t (hệ SI). Trong s l ộ d i cung
, O l iểm mốc trŒn ường tr n. T nh
thời gian ể chất iểm i hết một v ng ầu tiŒn (lấy π = 3,14). a) 1,29 s b) 1,89 s c) 0,60 s d) 1,9 s → → 1.96
Trong chuyển ộng tr n, cÆc vectơ vận tốc d i v , vận tốc g c ω v bÆn → k nh R c mối liŒn hệ n o? → → → → → → a) ω = R x v b) v = ω x R → → → c) R = v x ω d) a, b, c ều œng → → 1.97
Trong chuyển ộng tr n, cÆc vectơ bÆn k nh R , gia tốc g c β v gia tốc → tiếp tuyến a t c mối liŒn hệ: → → → → → → a) a t = β x R b) R = a t x β → → → c) β =R x a t d) a, b, c ều œng 1.98
Một chất iểm chuyển ộng tr n ều, sau 5 gi y n quay ược 20 v ng.
Chu kỳ quay của chất iểm l : a) T = 0,25s b) T = 0,5s c) T = 4s d) T = 2s 1.99
Trong chuyển ộng tr n của chất iểm, quan hệ n o sau u l œng? lOMoAR cPSD| 45476132 14
Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt → → → → → → a) v =ω x R b) a t =β x R → d x2 → d y2 → d z2 → = + + c) a dt2 . i dt2 . j dt2 .k d) a, b, c ều œng.
1.100 Trong chuyển ộng tr n ều, ộ lớn của vectơ gia tốc ược t nh bởi c ng thức: ⎛
a) a = ⎜⎜d xdt22 ⎞⎟⎟⎠2 +⎜⎝⎛⎜d ydt22 ⎞⎟⎟⎠2 +⎛⎜⎜⎝d zdt22 ⎞⎟⎟⎠2 c) a = a 2n +a 2t ⎝ v2 c) a = d) a, b, c ều œng. R
1.101 Chất iểm quay xung quanh iểm cố ịnh O với g c quay phụ thuộc thời gian theo
qui luật: θ = 0,2t2 (rad). T nh gia tốc to n phần của chất iểm lœc t = 2,5 (s), biết
rằng lœc n c vận tốc d i l 0,65 (m/s).
a) a = 0,7 m/s2 b) a = 0,9 m/s2 c) a = 1,2 m/s2 d) a = 0,65 m/s2
1.102 Một chất iểm chuyển ộng tr n quanh iểm cố ịnh O. G c θ m bÆn ω −ωo với ωo
k nh R quØt ược l h m của vận tốc g c ω theo qui luật: θ= α
v α l những hằng số dương. Lœc t = 0, vận tốc g c ω = ωo. T m biểu thức θ(t). θ= −αt
ωo (1−e−αt ) c) θ = ωot + αt2 d) θ = ωot - αt2 θ=ω a) oe b) α
1.103 Một chất iểm chuyển ộng tr n quanh iểm cố ịnh O. G c θ m bÆn k nh R quØt
ược l h m của vận tốc g c ω theo qui luật: θ=
, với ωo v α l những hằng
số dương. Lœc t = 0 th ω = ωo. T m biểu thức ω(t). a) ω= ω=ω ωαo (1−e−αt ) b)
oe−αt c) ω = ωo + αt d) ω = ωo - αt lOMoAR cPSD| 45476132
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 15
1.104 Trong nguyŒn tử Hydro, electron chuyển ộng ều theo qũi ạo tr n c bÆn k nh
R = 5.10 9 m, với vận tốc 2,2.108 cm/s. T m tần số của electron. a) 7.1015 Hz; b) 7.10 14 Hz c) 7.1013 Hz d) 7.1012 Hz
1.105 Chất iểm chuyển ộng tr n nhanh dần. H nh n o sau y m tả œng quan → → → a
hệ giữa cÆc vectơ vận tốc g c ω, vận tốc d i v , gia tốc tiếp tuyến t , gia tốc
c) Quªng ường i tỉ lệ thuận với thời gian. d) C t nh tuần ho n.
1.108 Trong chuyển ộng tr n, k hiệu β, ω, θ l gia tốc g c, vận tốc g c v g c quay của
chất iểm. C ng thức n o sau y l œng? t ∫ a) ω=ω + β0 .dt b) ω=ω +β0 t to lOMoAR cPSD| 45476132 16
Th.S Đỗ Quốc Huy B i Giảng Vật L Đại Cương Tập 1: Cơ Nhiệt c) d) a, b, c ều œng.
1.109 Trong ch yu ển ộng tr n biến ổi ều, k hiệu β, ω, θ l gia tốc g c, vận tốc g c v
gc quay của chất iểm. C ng thức n o sau y l œng? a) ω −ω = βθ2 2 0 2 b) ω=ω +β0 t θ=ω + β 1 c) 0t t2 d) a, b, c ều œng. 2
1.110 PhÆt biểu n o sai y l sai khi n i về chuyển ộng tr n biến ổi ều của chất iểm? a) Gia tốc g c kh ng ổi.
b) Gia tốc phÆp tuyến kh ng ổi.
c) Vận tốc g c l h m bậc nhất theo thời gian.
d) G c quay l h m bậc hai theo thời gian.
1.111 Trong chuyển ộng tr n biến ổi ều của chất iểm, t ch v hướng giữa → →
vận tốc v v gia tốc a lu n: a) dương. b) m.
c) bằng kh ng. d) dương hoặc m.
1.112 Chuyển ộng tr n ều của chất iểm c t nh chất n o sau y? → → → →
a) Vận tốc v v gia tốc a lu n vu ng g c nhau. b) v = β R → →
c) Gia tốc a lu n kh ng ổi.
d) Vận tốc v lu n kh ng ổi.
1.113 Trong chuyển ộng tr n của chất iểm, phÆt biểu n o sau y l sai?
a) Lu n c t nh tuần ho n, v vị tr của chất iểm sẽ ược lặp lại. → →
b) Vectơ vận tốc g c ω v vectơ gia tốc g c β lu n cøng phương. → →
c) Vectơ vận tốc v v vectơ gia tốc g c β lu n v ng g c nhau. → →
d) Vectơ vận tốc v v vectơ gia tốc g c β lu n v ng g c nhau.