-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập về các thì trong tiếng anh - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
1.I (meet) ………. Robert at the supermarket this morning.16. Nancy (be)………………to Viet Nam several times.17. I (not see) ……………your brother yet. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng anh (A2-B1) 110 tài liệu
Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Bài tập về các thì trong tiếng anh - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
1.I (meet) ………. Robert at the supermarket this morning.16. Nancy (be)………………to Viet Nam several times.17. I (not see) ……………your brother yet. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh (A2-B1) 110 tài liệu
Trường: Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủ đô Hà Nội
Preview text:
III. Put the verbs in brackets in the correct verb tense: the Present
Perfect or Past Simple.
1.I (meet) ………………………………………. Robert at the supermarket this morning.
16. Nancy (be)……………………………………. to Viet Nam several times.
17. I (not see) ……………………………………….. your brother yet.
18. When (your father/ give up) ……………………………………….. smoking?
19. I ………………………………………. (be) in London when I was a child.
IV. Write the correct form of each verb in brackets to complete the following sentences.
1. Lan and her father (visit) …………….. the Temple of Literature last week.
2. America (discover) ……………….by Christopher Columbus.
3. They (not start) ……………….the project yet.
4. My brother hates (do) ………………the same things day after day.
5. My brother usually (go) …………………fishing in his free time.
21. ……………you (go)………… out last night?
22. Mai and Phong (not/meet)……………………each other since they moved to Ha Noi.
23.Lan( meet)…………………….her old friend yesterday.
24.We( learn)…………………….English since 2014.
25.My family( visit)……………………Da Lat next summer.
26.She ( live)…………here for 14 years.
----------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI T P VỀỀ CÁ Ậ
C NGÔI TRONG TIỀẾNG ANH
Bài tập 1: Hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống 1.
This is_____ (my/I) book and that is (your/ you) ______book. 2.
Music is______ (I/ my) favourite subject. 3.
_________ (I/ My) want to be a teacher and___ (my/ me) sister wants to be a doctor. 4.
Mai likes English but (her/ she) brother doesn’t. 5.
(Nam and Lan’s teacher/ Nam and Lan teacher) is very nice and friendly. 6.
Hoa’s pencil case ___ (is/ are) blue. (Her/ She) fiends’ pencil cases are violet. 7.
(Those student’s school bags/ Those students’ school bags) are very heavy. 8.
What is______ (your/ you) father’s job?/ _______ (He/ His) is an engineer. 9.
How old______ (are/ is)_____ (your/ you) sister? 10.
_______ (She/ Her) is ten years old 11.
_______ (The women’s bikes/ The womens’ bikes) are new but_______
(the mens’ bikes/ the men’s bikes) are old.
Bài tập 2: Hãy chọn một trong 3 phương án sau để hoàn thành câu 1.
The bird sang____ (its/ it/ it’s) happy tune. 2.
Listen to____ (her/ hers/ her’s) carefully. 3.
__(His/ He/ She) uncle is a doctor. He is a nice person. 4.
That old man is kind to __ (our/ us/ we). 5.
William and Tracy love __ (their/ theirs/ they) dogs so much.
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu – Bài tập 2 6.
My car is new but __(her/ hers/ she) is old. 7.
The teacher told___ (us/ our/ we) an interesting story. 8.
I want to sit between you and __(he/ him/ his). 9.
She has an apple in __ (she/ her/ hers) hand. 10.
Bob and Ted live near __(them/ their/ they) school.
Bài tập 3: Hãy điền một đại từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu 1.
__ am sitting on the sofa. 2. __ are watching TV. 3. Are____from England? 4. __ is going home. 5. ____are playing football. 6.
__ is a wonderful day today. 7.
__ are speaking English. 8. Is_______ Kevin’s sister? 9.
__ are swimming in the pool. 10. Are____ in the cinema?
Bài tập 4: Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc 1. ……….is dancing. (John) 2. ……….is black. (the car) 3.
………. are on the table. (the books) 4.
………. is eating. (the cat) 5.
………. are cooking a meal. (my sister and I) 6.
………. are in the garage. (the motorbikes) 7.
………. is riding his motorbike. (Nick) 8.
………. is from England. (Jessica) 9.
………. has a sister. (Diana) 10.
Have ………. got a bike, Marry?