lOMoARcPSD| 45469857
1
BÀI TẬP VẼ CƠ KHÍ.
Phần 1. Hình chiếu của vật thể.
1. Nêu tên gọi các hình biểu diễn của vật thể ở hình ã cho:
Hình a.
Hình b.
2. Đọc các hình chiếu của vật thể ược cho ở hai hình dưới ây (lần lượt hình a, hình b) và trả
lời các câu hỏi sau:
a. Nêu tên gọi của các hình chiếu 1,2,3.
b. Ghi ký hiệu cho các hình chiếu.
c. Có thể thay hình chiếu số 3 bằng hình chiếu gì? Hãy vẽ hình chiếu ó.
lOMoARcPSD| 45469857
2
Hình a.
Hình b.
3. Đọc các hình chiếu vuông góc, hình dung ra vật thể và bổ sung các nét còn thiếu của
các hình sau ây:
lOMoARcPSD| 45469857
3
Hình a.
Hình b.
Hình c.
4. Cho hình chiếu trục o (hình 3D) của chi ết, hãy biễu diễn chi ết dưới dạng 3 hình
chiếu theo TCVN, có ghi ầy ủ kích thước.
lOMoARcPSD| 45469857
4
Hình a.
Hình b.
lOMoARcPSD| 45469857
5
Phần 2. Hình cắt và mặt cắt.
1. Vẽ hình cắt ứng của hình dưới ây, vẽ mặt cắt ngang i qua 2 lỗ:
Hình a.
2. Vẽ hình cắt cạnh của hình dưới ây:
Hình b.
lOMoARcPSD| 45469857
6
3. Vnữa hình cắt A-A kết hợp với nửa hình chiếu ứng và nửa hình cắt B-B kết hợp với nửa
hình chiếu cạnh của chi ết.
4. Vẽ hình cắt bậc A-A.
lOMoARcPSD| 45469857
7
5. Vẽ hình cắt xoay A-A:
lOMoARcPSD| 45469857
8
6. Bổ sung một số ường nét còn thiếu ở hình sau ây:
Hình a.
Hình b.
7. Vẽ hình chiếu và hình cắt thích hợp biu diễn các vật thể cho trong hình dưới ây:
lOMoARcPSD| 45469857
9
8. Vẽ mặt cắt sau ây:
9. Vẽ các mặt cắt sau ây:
lOMoARcPSD| 45469857
10
Phần 3. Bản vẽ chi ết.
1. Hãy giải thích ý nghĩa của những ký hiệu trên bản vẽ.
lOMoARcPSD| 45469857
11
2. Căn cứ vào mối ghép bài 1 ( 28H8/f8 20H7/j6), hãy ghi ký hiệu cho trục, lỗ bạc
ới ây:
3. Căn cứ vào bản vẽ ã cho dưới ây, y giải thích ý nghĩa của các hiệu từ 1 ến 6 của các
bề mặt chi ết.
lOMoARcPSD| 45469857
12
4. Căn cứ vào bản vẽ ã cho dưới ây. Bản vẽ ã cho tên gọi là gì?_hãy giải thích ý nghĩa của các
ký hiệu từ 1 ến 6 của các bề mặt chi ết.
a.
b.
c.
5. Triển khai chi ết trục sau ây vào bản vchi ết sao cho thỏa yêu cầu của bài theo các êu
chuẩn của bản vẽ ã học.
lOMoARcPSD| 45469857
13
Yêu cầu:
+ Dung sai kích thước ường kính tại các vị trí: lắp ổ (n6), lắp bánh răng (p6).
+ Độ nhám tại vị trí có lắp ổ: Ra 0.8; vị trí lắp bánh răng: Ra 1.25;
+ Dung sai hình dạng, vị trí: ồng tâm tại vị trí lắp (0.01), lắp bánh răng (0.01). ộ vuông gốc
vai trục (0.02)
+ Độ trụ tại vị trí có lắp bánh răng (0.1) +
Chuẩn chung là các bề mặt có lắp .
+ Nhám chung cho các mặt còn lại Ra 6.3
6. Triển khai chi ết nắp máy sau ây vào bản vẽ chi ết sao cho thỏa mãn yêu cầu ề bài.
7. Triển khai bản vẽ chi ết bánh puly sau ây vào bản vẽ chi ết sao cho thỏa yêu cầu ề bài.
8. Cho chi ết bánh ai dẹt với hình chiếu ứng và hình chiếu cạnh trái, triển khai thành bản vẽ
chế tạo của chi ết ã cho theo TCVN (gợi ý: bản vẽ gồm 2 hình: 1 hình cắt ứng theo chỉ
dẫn A và 1 hình chiếu cạnh trái). Ghi kích thước theo yêu cầu. Yêu cầu ghi kích thước kèm
dung sai, dung sai hình dạng và vị trí gm ồng tâm, ộ vuông góc so với chuẩn, chuẩn ược
chọn là bề mặt lắp với ngõng trục.
lOMoARcPSD| 45469857
14
Phần 4. Vẽ quy ước một số chi ết thông dụng.
*Lưu ý vẽ ký hiệu ren:
Ren ngoài
Ren trong
* Lưu ý ký hiệu ren trên bản vẽ TCVN 204-1993:
1. Hình nào sau ây (ứng với số thứ tự) của ren là vẽ úng:
HÌnh a.
lOMoARcPSD| 45469857
15
Hình b.
2. Hình nào sau ây là úng:
3. Đọc bản vẽ chi ết dưới ây và trả lời các câu hỏi sau:
a. Tên của chi ết là gì?
lOMoARcPSD| 45469857
16
b. Cấp chính xác của prol răng là bao nhiêu?
c. Ghi ra giải thích tất cả các ký hiệu về sai lệch hình dạng và vị trí các bề mặt ghi trên bản
vẽ?
d. Giải thích các ký hiệu nhám?
e. V hình chiếu cạnh của chi ết?
4. Đọc bản vẽ chi ết dưới ây, trả lời các câu hỏi sau:
a. y cho biết hướng xoắn của lò xo? Vật liệu làm lò xo? Lò so có mấy vòng xoắn?
b. Vì sao hình chiếu ứng ược vẽ thành hai phần mà không vẽ lin?
c. Giải thích tất cả các ký hiệu liên quan ến ộ nhám có trên bản v?
5. Vẽ cặp bánh răng nón tuân thủ các quy ịnh vẽ kỹ thuật (hình chiếu ứng và hình chiếu cạnh)
trên khổ giy A3 hoặc A4 theo thứ tự ề tương ứng:
lOMoARcPSD| 45469857
17
Hình mẫu:
ớng dẫn:
lOMoARcPSD| 45469857
18
lOMoARcPSD| 45469857
19
Phần 5. Các mối ghép.
1. Đọc hình cắt của mối ghép ren ở các hình ã cho dưới ây, trả lời các câu hỏi sau ây: a. Tên
gọi của mối ghép là gì?
b. Giải thích các ký hiệu ghi trên hình v?
c. Những nét có dấu hỏi (?) thể hiện bộ phận gì của các chi ết?
d. Giải thích ký hiệu ghi trên hình cắt?
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
2. Vẽ mối ghép Bulong trên khổ giấy A4 hoặc A3.
lOMoARcPSD| 45469857
20
ớng dẫn:
+ Tính các thông số cần thiết theo công thức.
+ Chiều dài L ược lấy theo êu chuẩn: 50,55,60,65,70,75,80,90,100.
+ Sau khi vẽ xong, trên bản vẽ chỉ ghi kích thước sau: ký hiệu ren (Mx ường kính bulong, b1,
b2, l0, L)
Phần 6. Bản vẽ lắp.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 BÀI TẬP VẼ CƠ KHÍ.
Phần 1. Hình chiếu của vật thể.
1. Nêu tên gọi các hình biểu diễn của vật thể ở hình ã cho: Hình a. Hình b.
2. Đọc các hình chiếu của vật thể ược cho ở hai hình dưới ây (lần lượt hình a, hình b) và trả lời các câu hỏi sau:
a. Nêu tên gọi của các hình chiếu 1,2,3.
b. Ghi ký hiệu cho các hình chiếu.
c. Có thể thay hình chiếu số 3 bằng hình chiếu gì? Hãy vẽ hình chiếu ó. 1 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình a. Hình b. 3.
Đọc các hình chiếu vuông góc, hình dung ra vật thể và bổ sung các nét còn thiếu của các hình sau ây: 2 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình a. Hình b. Hình c. 4.
Cho hình chiếu trục o (hình 3D) của chi tiết, hãy biễu diễn chi tiết dưới dạng 3 hình
chiếu theo TCVN, có ghi ầy ủ kích thước. 3 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình a. Hình b. 4 lOMoAR cPSD| 45469857
Phần 2. Hình cắt và mặt cắt.
1. Vẽ hình cắt ứng của hình dưới ây, vẽ mặt cắt ngang i qua 2 lỗ: Hình a.
2. Vẽ hình cắt cạnh của hình dưới ây: Hình b. 5 lOMoAR cPSD| 45469857
3. Vẽ nữa hình cắt A-A kết hợp với nửa hình chiếu ứng và nửa hình cắt B-B kết hợp với nửa
hình chiếu cạnh của chi tiết.
4. Vẽ hình cắt bậc A-A. 6 lOMoAR cPSD| 45469857 5. Vẽ hình cắt xoay A-A: 7 lOMoAR cPSD| 45469857
6. Bổ sung một số ường nét còn thiếu ở hình sau ây: Hình a. Hình b.
7. Vẽ hình chiếu và hình cắt thích hợp ể biểu diễn các vật thể cho trong hình dưới ây: 8 lOMoAR cPSD| 45469857 8. Vẽ mặt cắt sau ây:
9. Vẽ các mặt cắt sau ây: 9 lOMoAR cPSD| 45469857
Phần 3. Bản vẽ chi tiết.
1. Hãy giải thích ý nghĩa của những ký hiệu trên bản vẽ. 10 lOMoAR cPSD| 45469857
2. Căn cứ vào mối ghép ở bài 1 ( 28H8/f8 và 20H7/j6), hãy ghi ký hiệu cho trục, lỗ và bạc dưới ây:
3. Căn cứ vào bản vẽ ã cho dưới ây, hãy giải thích ý nghĩa của các ký hiệu từ 1 ến 6 của các bề mặt chi tiết. 11 lOMoAR cPSD| 45469857
4. Căn cứ vào bản vẽ ã cho dưới ây. Bản vẽ ã cho tên gọi là gì?_hãy giải thích ý nghĩa của các
ký hiệu từ 1 ến 6 của các bề mặt chi tiết. a. b. c.
5. Triển khai chi tiết trục sau ây vào bản vẽ chi tiết sao cho thỏa yêu cầu của bài theo các tiêu
chuẩn của bản vẽ ã học. 12 lOMoAR cPSD| 45469857 Yêu cầu:
+ Dung sai kích thước ường kính tại các vị trí: lắp ổ (n6), lắp bánh răng (p6).
+ Độ nhám tại vị trí có lắp ổ: Ra 0.8; vị trí lắp bánh răng: Ra 1.25;
+ Dung sai hình dạng, vị trí: ồng tâm tại vị trí lắp ổ (0.01), lắp bánh răng (0.01). ộ vuông gốc vai trục (0.02)
+ Độ trụ tại vị trí có lắp bánh răng (0.1) +
Chuẩn chung là các bề mặt có lắp ổ.
+ Nhám chung cho các mặt còn lại Ra 6.3
6. Triển khai chi tiết nắp máy sau ây vào bản vẽ chi tiết sao cho thỏa mãn yêu cầu ề bài.
7. Triển khai bản vẽ chi tiết bánh puly sau ây vào bản vẽ chi tiết sao cho thỏa yêu cầu ề bài.
8. Cho chi tiết bánh ai dẹt với hình chiếu ứng và hình chiếu cạnh trái, triển khai thành bản vẽ
chế tạo của chi tiết ã cho theo TCVN (gợi ý: bản vẽ gồm 2 hình: 1 hình cắt ứng theo chỉ
dẫn A và 1 hình chiếu cạnh trái). Ghi kích thước theo yêu cầu. Yêu cầu ghi kích thước kèm
dung sai, dung sai hình dạng và vị trí gồm ộ ồng tâm, ộ vuông góc so với chuẩn, chuẩn ược
chọn là bề mặt lắp với ngõng trục. 13 lOMoAR cPSD| 45469857
Phần 4. Vẽ quy ước một số chi tiết thông dụng. *Lưu ý vẽ ký hiệu ren: Ren ngoài Ren trong Ren ăn khớp với nhau
* Lưu ý ký hiệu ren trên bản vẽ TCVN 204-1993:
1. Hình nào sau ây (ứng với số thứ tự) của ren là vẽ úng: HÌnh a. 14 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình b.
2. Hình nào sau ây là úng:
3. Đọc bản vẽ chi tiết dưới ây và trả lời các câu hỏi sau:
a. Tên của chi tiết là gì? 15 lOMoAR cPSD| 45469857
b. Cấp chính xác của profil răng là bao nhiêu?
c. Ghi ra và giải thích tất cả các ký hiệu về sai lệch hình dạng và vị trí các bề mặt ghi trên bản vẽ?
d. Giải thích các ký hiệu nhám?
e. Vẽ hình chiếu cạnh của chi tiết?
4. Đọc bản vẽ chi tiết dưới ây, trả lời các câu hỏi sau:
a. Hãy cho biết hướng xoắn của lò xo? Vật liệu làm lò xo? Lò so có mấy vòng xoắn?
b. Vì sao hình chiếu ứng ược vẽ thành hai phần mà không vẽ liền?
c. Giải thích tất cả các ký hiệu liên quan ến ộ nhám có trên bản vẽ?
5. Vẽ cặp bánh răng nón tuân thủ các quy ịnh vẽ kỹ thuật (hình chiếu ứng và hình chiếu cạnh)
trên khổ giấy A3 hoặc A4 theo thứ tự ề tương ứng: 16 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình mẫu: Hướng dẫn: 17 lOMoAR cPSD| 45469857 18 lOMoAR cPSD| 45469857 Phần 5. Các mối ghép.
1. Đọc hình cắt của mối ghép ren ở các hình ã cho dưới ây, trả lời các câu hỏi sau ây: a. Tên
gọi của mối ghép là gì?
b. Giải thích các ký hiệu ghi trên hình vẽ?
c. Những nét có dấu hỏi (?) thể hiện bộ phận gì của các chi tiết?
d. Giải thích ký hiệu ghi trên hình cắt? Hình 1. Hình 2. Hình 3.
2. Vẽ mối ghép Bulong trên khổ giấy A4 hoặc A3. 19 lOMoAR cPSD| 45469857 Hướng dẫn:
+ Tính các thông số cần thiết theo công thức.
+ Chiều dài L ược lấy theo tiêu chuẩn: 50,55,60,65,70,75,80,90,100.
+ Sau khi vẽ xong, trên bản vẽ chỉ ghi kích thước sau: ký hiệu ren (Mx ường kính bulong, b1, b2, l0, L) Phần 6. Bản vẽ lắp. 20