Bài tập về hộp đen bấm máy tính

Bài tập về hộp đen bấm máy tính được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập về hộp đen bấm máy tính

Bài tập về hộp đen bấm máy tính được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
Email: ndmanh.hd@gmail.com
1
SU DUNG
S PHC TÍCH HP TRÊN MÁY TÍNH (CASIO FX570ES, 570MS) ĐỂ GII NHANH BÀI
TOÁN TRC NGHIM HP ĐEN ĐIN XOAY CHIU
Email: ndmanh.hd@gmail.com
I. Cơ s lí thuyết và cách cài đặt s phc trên máy tính
1. Cơ s lí thuyết
Phương trình: x=Acos( ωt + ϕ) s biu din dưới s phc vi hai dng:
x = A e
i( ωt + ϕ )
hoc x= a + bi
Dng thc Dng phc trong máy FX 570ES,
570MS
Cm kháng Z
L
L
iZ
Dung kháng Z
C
C
iZ
Tng tr:
()
2
CL
2
ZZRZ +=
Z
= R + i ( Z
L
-Z
C
)
Cường độ dòng đin
i=I
o
cos
()
t
ωϕ
+ i=
i
i
ooi
IeI
ϕ
ϕ
=∠
Đin áp:
u=U
o
cos
(
)
u
t
ωϕ
+
u=
u
i
oou
UeU
ϕ
ϕ
=∠
Định lut ÔM
u
iuiZ
Z
=⇒=
2. Cách cài đặt máy tính 570ES dng s phc để viết u,i
+B1: Shift 9 3 = = (Để cài đặt ban đầu)
+B2: Mode 2----> xut hin ch CMPLX (cài đặt tính toán s phc)
+B3: Shift mode 2
3 2 (Để cài đặt dng mũ phc khi viết phương trình i hoc u)
* Nếu m R,L, C thì bước 3 thay bng: Shift mode 2
3 1 (Để cài đặt dng s phc
aib
+
)
* th cài đặt đến bước 2, sau đó bn nhp các phép tính vào máy ri :
+ bm shift 2 3 = s ra kết qu dng mũ phc
oi
I
ϕ
(hoc
ou
U
ϕ
) khi viết phương
trình i ( hoc u).
+ bm shift 2 4 = s ra kết qu dng s phc
aib
+
khi cn m R, L hoc C.
S dng s phc tích hp trong máy tính có th gii nhanh bài toán trc nghim như :
tng hp dao động điu hòa rt nhiu bài toán khác trong phn đin xoay chiu. Trong
khuôn kh bài viết này tôi ch xin gii thiu ch : ’’S dng s phc tích hp trên máy
tính (Casio fx570ES, 570MS) để gii bài toán trc nghim hp đen đin xoay chiu’’
II. Gii nhanh các câu trc nghim bài toán hp đen
Phn kiến thc vn dng để gii bài toán hp đen bng các phương pháp khác tôi
không trình bày đây. Tôi ch đưa ra dcách s dng máy tính đểm nhanh các
bài trc nghim đó.
1. Tìm các phn t trong hp đen R và Z
L
(suy ra L) hoc R và Z
C
(suy ra C)
d 1: Mt hp kín (đen) ch cha hai trong ba phn t R, L, C mc ni tiếp. Nếu đặt
vào hai đầu mch mt đin áp xoay chiu
2006cos(100)()
6
utV
π
=π+
thì cường độ dòng
đin qua hp
22cos(100)()
6
itA
π
=π−
. Đon mch cha
Email: ndmanh.hd@gmail.com
2
A.
4
2.10
150;
RCF
=Ω=
π
B.
1,5
503;
RLH
=Ω=
π
.
C.
3
150;
2
RLH
=Ω=
π
D.
4
10
503;
1,5
RCF
=Ω=
π
* Đầu tiên ta làm như sau:
+B1: Shift 9 3 = = (Để cài đặt ban đầu)
+B2: Mode 2----> xut hin ch CMPLX (cài đặt tính toán s phc)
+B3: Shift mode 2
3 1 (Để cài đặt dng s phc
aib
+
)
* Sau đó tiến hành nhp vào máy:
() ()
200630
2230
¸¸:200630 : (2230)
:86,6150503150
u
Z
i
ThaotcmySHIFTSHIFT
KÕtquii
==
∠−
−=
+=+
Hp kín ch cha hai phn t nên hai phn t đó là R và Z
L
. Vy
1,5
503;150
L
RZLH
π
==⇒=
d 2: Mt hp kín (đen) ch cha hai trong ba phn t R, L, C mc ni tiếp. Nếu đặt
vào hai đầu mch mt đin áp xoay chiu
1202cos(100)()
4
π
=π+
utV
thì cường độ dòng
đin qua hp
3cos(100)()
2
π
=π+
itA
. Đon mch cha
A.
3
10
40;
4π
=Ω=
RCF
B.
2
40;
5π
=Ω=
RLH
.
C.
3
10
202;
22
π
=Ω=
RCF
. D.
2
202;
5π
=Ω=
RLH
() ()
120240
390
¸¸:120245 : (390)
:4040
u
Z
i
ThaotcmySHIFTSHIFT
KÕtqui
==
−=
Hp kín ch cha hai phn t nên hai phn t đó là R và Z
C
(trước i có du tr).
Vy
3
10
40;40
4π
==⇒=
C
RZCF
d 3. Hp kín X ch cha mt trong ba phn t R, L, C. Nếu đặt vào hai đầu hp kín
đin áp xoay chiu
2202cos(100)()
3
utV
π
=π−
thì cường độ dòng đin qua hp là
2cos(100)()
3
itA
π
=π−
. Hp X cha
A.
4
10.
CF
B.
1.
LH
C.
110.
R
=Ω
D.
220.
R
=Ω
Email: ndmanh.hd@gmail.com
3
A B
R
0
X
() ()
220260
260
¸¸:220260 : (260)
:220
u
Z
i
ThaotcmySHIFTSHIFT
KÕtqu
∠−
==
∠−
−=
Hp kín ch cha mt phn t nên phn t đó là R=200
d 4. Hp kín X ch cha mt trong ba phn t R, L, C. Nếu đặt vào hai đầu hp kín
đin áp xoay chiu
2202cos(100)()
6
utV
π
=π+
thì cường độ dòng đin qua hp là
2,22cos(100)()
3
π
=π−
itA
. Hp X cha
A.
4
10.
CF
B.
1.
LH
C.
110.
R
=Ω
D.
220.
R
=Ω
() ()
220230
2,2260
¸¸:220230 : (2,2260)
:100
u
Z
i
ThaotcmySHIFTSHIFT
KÕtqui
==
∠−
−=
Hp kín ch cha mt phn t nên phn t đó là Z
L
=100
hay
1.
LH
d 5. Mch đin như hình v: Biết
0
100
=Ω
R , hp kín X
ch cha hai trong ba phn t R, L, C. Nếu đặt vào hai đầu đon mch đin áp xoay chiu
1006cos(100)()
12
π
=π+
utV
thì cường độ dòng đin qua mch
2cos(100)()
12
π
=π−
itA
.
Hp X cha
A.
3
10
150;
53
π
=Ω=
RCF
. B.
3
150;
2
π
=Ω=
RLH
.
C.
3
10
50;
53
π
=Ω=
RCF
. D.
3
50;
2π
=Ω=
RLH
() ()
100615
215
¸¸:100615 : (215)
:15086,6150503
u
Z
i
ThaotcmySHIFTSHIFT
KÕtquii
==
∠−
−=
+=+
đây là mch có c R và hp X nên ta có
0
0
15050
150
3
503
2
L
RR
RR
Z
LH
π
==Ω
+=


=
=
Ví d 6. Mch đin như hình v:
A B
C
0
X
Email: ndmanh.hd@gmail.com
4
Biết
4
0
10
=
π
CF
, hp kín X ch cha hai trong ba phn t R, L, C. Nếu đặt vào hai đầu
đon mch đin áp xoay chiu
1006cos(100)()
4
π
=π+
utV
thì cường độ dòng đin qua mch
2cos(100)()
12
π
=π−
itA
. Hp X cha
A.
3
10
503;
15
π
=Ω=
RCF
. B.
1,5
503;
π
=Ω=
RLH
.
C.
3
10
503;
5π
=Ω=
RCF
. D.
1
503;
2
π
=Ω=
RLH
() ()
100645
215
¸¸:100645 : (215)
:86,6150503150
u
Z
i
ThaotcmySHIFTSHIFT
KÕtquii
==
∠−
−=
+=+
đây mch c C
0
hp X, mà X cha 2 phn t nên ta có
0
0
503
15015010050
150
LC
LC
R
ZZ
ZZ
=Ω
===Ω
=Ω
. Vy
1
503;
2
π
=Ω=
RLH
Ví d 7. Cho mch đin như hình v:
4
102
;
==
ππ
CFLH
Biết đặt vào hai đầu mch đin áp xoay chiu u
AB
= 200cos100πt(V) thì cường độ ng
đin trong mch
4os(100)()
ictA
π
=
; X đon mch gm hai trong ba phn t (R
0
, L
0
(thun), C
0
) mc ni tiếp. Các phn t ca hp X là
A.
4
00
10
50;
π
=Ω=
RCF
. B.
4
00
10
50;
2π
=Ω=
RCF
.
C.
4
00
10
100;
2π
=Ω=
RCF
. D.
00
1
50;
π
=Ω=
RLH
Bài toán này tiến hành như sau: trước tiên tính
200;100
LC
ZZ
==Ω
+ Bước 1: Viết
.4
AM
AN
uiZ
==
x
((200100))
i
:
Thao tác như sau:
4 ((200100)) 23
xENGshift
−=
Kết qu s là:
40090
có nghĩa
400cos(100)
2
AN
utV
π
π=+
+ Bước 2: Tìm
NBABAN
uuu
=−
Thao tác như sau:
200 (40090) 23
shift
∠=
Kết qu s là:
447,2135963,4349
∠−
+ Bước 3: Tìm
447,2135963,4349
4
NB
NB
u
Z
i
∠−
==
A
C
B
N
M
X
Email: ndmanh.hd@gmail.com
5
Kết qu s là:
50100
i
. Hp X 2 phn t nên s
0
0
50;100
==Ω
C
RZ . T đó m được
4
0
10
50;
π
=Ω=
RCF
2......
III. Kết lun
Trên đây mi ch cách khai thác s phc trên máy tính cm tay vào bài toán
hp đen mt khía cnh nh. Còn rt nhiu điu thú v có th khai thác được khi s
dng máy tính để gii bài toán hp đen đin xoay chiu nói riêng các bài toán đin
xoay chiu khác. Bn th tiếp tc tìm tòi, km phá thc hành để vic gii toán
trc nghim s tr nên đơn gin nhanh chóng. Mi s bt đầu đều gp khó khăn
nht định nhưng bn hãy th và so sánh vi các phương pháp đã biết thì s thy được
hiu qu, đặc bit vi các bài toán tính toán vi các con s mà đề cho l. Chúc các bn
hc sinh ôn tp và có mt thi đại hc đạt kết qu cao.
MERRY CHRISTMAR!
| 1/5

Preview text:

SU DUNG
SỐ PHỨC TÍCH HỢP TRÊN MÁY TÍNH (CASIO FX570ES, 570MS) ĐỂ GIẢI NHANH BÀI
TOÁN TRẮC NGHIỆM HỘP ĐEN ĐIỆN XOAY CHIỀU
Email: ndmanh.hd@gmail.com
I. Cơ sở lí thuyết và cách cài đặt số phức trên máy tính
1. Cơ sở lí thuyết

Phương trình: x=Acos( ωt + ϕ) sẽ biễu diễn dưới số phức với hai dạng:
x = A ei( ωt + ϕ ) hoặc x= a + bi Dạng thức
Dạng phức trong máy FX 570ES, 570MS Cảm kháng Z iZ L L Dung kháng Z −iZ C C Tổng trở: 2 Z = R + (Z − Z
Z = R + i ( ZL-ZC) L )2 C Cường độ dòng điện i=I ω +ϕ = ∠ϕ o cos ( t ) i= i I e I i o o i Điện áp: u=U ω +ϕ = ∠ϕ o cos ( t u= u U e U u ) o o u Định luật ÔM u i = ⇒ u = iZ Z
2. Cách cài đặt máy tính 570ES dạng số phức để viết u,i
+B1: Shift 9 3 = = (Để cài đặt ban đầu)
+B2: Mode 2----> xuất hiện chữ CMPLX (cài đặt tính toán số phức)
+B3: Shift mode 2 ∇ 3 2 (Để cài đặt dạng mũ phức khi viết phương trình i hoặc u)
* Nếu tìm R,L, C thì bước 3 thay bằng: Shift mode 2 ∇ 3 1 (Để cài đặt dạng số phức a + ib )
* Có thể cài đặt đến bước 2, sau đó bạn nhập các phép tính vào máy rồi :
+ bấm shift 2 3 = sẽ ra kết quả dạng mũ phức I ϕ ∠ (hoặc U ϕ ∠ ) khi viết phương o i o u
trình i ( hoặc u).
+ bấm shift 2 4 = sẽ ra kết quả dạng số phức a + ib khi cần tìm R, L hoặc C.
Sử dụng số phức tích hợp trong máy tính có thể giải nhanh bài toán trắc nghiệm như :
tổng hợp dao động điều hòa và rất nhiều bài toán khác trong phần điện xoay chiều. Trong
khuôn khổ bài viết này tôi chỉ xin giới thiệu cách : ’’Sử dụng số phức tích hợp trên máy
tính (Casio fx570ES, 570MS) để giải bài toán trắc nghiệm hộp đen điện xoay chiều’’
II. Giải nhanh các câu trắc nghiệm bài toán hộp đen
Phần kiến thức vận dụng để giải bài toán hộp đen bằng các phương pháp khác tôi
không trình bày ở đây. Tôi chỉ đưa ra ví dụ và cách sử dụng máy tính để tìm nhanh các bài trắc nghiệm đó.
1. Tìm các phần tử trong hộp đen R và ZL (suy ra L) hoặc R và ZC (suy ra C)
Ví dụ 1: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt π
vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200 6 cos(100 t
π + )(V ) thì cường độ dòng 6 đ π
iện qua hộp là i = 2 2 cos(100 t π − )( )
A . Đoạn mạch chứa 6
Email: ndmanh.hd@gmail.com 1 −4 A. 2.10 R = 150 ; Ω C = F B. 1, 5 R = 50 3 ; Ω L = H . π π −4 C. 3 10 R = 150 ; Ω L = H D. R = 50 3 ; Ω C = F 2π 1, 5π
* Đầu tiên ta làm như sau:
+B1: Shift 9 3 = = (Để cài đặt ban đầu)
+B2: Mode 2----> xuất hiện chữ CMPLX (cài đặt tính toán số phức)
+B3: Shift mode 2 ∇ 3 1 (Để cài đặt dạng số phức a + ib )
* Sau đó tiến hành nhập vào máy: u 200 6 30 ∠ Z = = i 2 2  ∠ − 30 
Thaot¸c m¸y : 200 6 SHIFT (−) 3 0 : ( 2 2 SHIFT (−) − 3 0 ) = 
KÕt qu¶ :86,6 +150i = 50 3 +150i  
Hộp kín chỉ chứa hai phần tử nên hai phần tử đó là R và ZL. Vậy 1, 5 R = 50 3 ;
Z = 150Ω ⇒ L = H L π
Ví dụ 2: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt π
vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100πt + )(V ) thì cường độ dòng 4 đ π
iện qua hộp là i = 3cos(100πt + )( )
A . Đoạn mạch chứa 2 3 − A. 10 R = 40 ; Ω C = F B. 2 R = 40 ; Ω L = H . 4π 5π −3 C. 10 R = 20 2 ; Ω C = F . D. 2 R = 20 2 ; Ω L = H 2 2π 5πu 120 2∠40 Z = = i 3 90 ∠  
Thaot¸c m¸y : 120 2 SHIFT (−) 4 5 : ( 3 SHIFT (−) 9 0 ) = KÕtqu¶:40  − 40i 
Hộp kín chỉ chứa hai phần tử nên hai phần tử đó là R và ZC (trước i có dấu trừ). −3 Vậy 10 R = 40 ; Ω Z C F C = 40Ω ⇒ = 4π
Ví dụ 3. Hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử R, L, C. Nếu đặt vào hai đầu hộp kín đ π
iện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100 t
π − )(V ) thì cường độ dòng điện qua hộp là 3 π i = 2 cos(100 t π − )( ) A . Hộp X chứa 3 A. 4 C 10− = π F. B. L = 1 π H. C. R = 110 . Ω D. R = 220 . Ω
Email: ndmanh.hd@gmail.com 2  u 220 2∠ − 60 Z = = i 2  ∠ − 60 
Thaot¸c m¸y : 220 2 SHIFT (−) − 6 0 : ( 2 SHIFT (−) − 6 0 ) = KÕtqu¶:220   
Hộp kín chỉ chứa một phần tử nên phần tử đó là R=200 Ω
Ví dụ 4. Hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử R, L, C. Nếu đặt vào hai đầu hộp kín đ π
iện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100 t
π + )(V ) thì cường độ dòng điện qua hộp là 6 π
i = 2, 2 2 cos(100πt − )( ) A . Hộp X chứa 3 A. 4 C 10− = π F. B. L = 1 π H. C. R = 110 . Ω D. R = 220 . Ω  u 220 2 30 ∠ Z = = i 2,2 2  ∠ − 60 
Thaot¸c m¸y : 220 2 SHIFT (−) 3 0 : ( 2,2 2 SHIFT (−) − 6 0 ) =
KÕtqu¶ :100i   
Hộp kín chỉ chứa một phần tử nên phần tử đó là Z = π L=100 Ω hay L 1 H. A B R0 X
Ví dụ 5. Mạch điện như hình vẽ: Biết R = 100Ω , hộp kín X 0
chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều π π
u = 100 6 cos(100πt +
)(V ) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 cos(100πt − )( ) A . 12 12 Hộp X chứa 3 − A. 10 R = 150 ; Ω C = F . B. 3 R = 150 ; Ω L = H . 5 3π 2π 3 − C. 10 R = 50 ; Ω C = F . D. 3 R = 50 ; Ω L = H 5 3π 2πu 100 6 15 ∠ Z = = i 2  ∠ −15 
Thaot¸c m¸y : 100 6 SHIFT (−) 1 5 : ( 2 SHIFT (−) − 1 5 ) = 
KÕt qu¶ :150 + 86,6i = 150 + 50 3i  
R = 150 − R = 50Ω 0 R + R = 150  0 
Vì đây là mạch có cả R và hộp X nên ta có  ⇒  3 Z = 50 3  L = H L  2π
Ví dụ 6. Mạch điện như hình vẽ: C A B 0 X
Email: ndmanh.hd@gmail.com 3 4 10− Biết C =
F , hộp kín X chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Nếu đặt vào hai đầu 0 π đ π
oạn mạch điện áp xoay chiều u = 100 6 cos(100πt + )(V ) thì cường độ dòng điện qua mạch 4 π
i = 2 cos(100πt − )( ) A . Hộp X chứa 12 −3 A. 10 R = 50 3 ; Ω C = F . B. 1, 5 R = 50 3 ; Ω L = H . 15π π −3 C. 10 R = 50 3 ; Ω C = F . D. 1 R = 50 3 ; Ω L = H 5π 2πu 100 6∠45 Z = = i 2  ∠ −15 
Thaot¸c m¸y : 100 6 SHIFT (−) 4 5 : ( 2 SHIFT (−) − 1 5 ) = 
KÕt qu¶ :86,6 +150i = 50 3 +150i  
Vì đây là mạch có cả C0 và hộp X, mà X chứa 2 phần tử nên ta có R = 50 3Ω 
Z = 150Ω − Z = 150 −100 = 50Ω . Vậy 1 R = 50 3 ; Ω L = H 0 Z Z = 150 L C Ω  2π L  0 C
Ví dụ 7. Cho mạch điện như hình vẽ: C X 4 A M N B 10− 2 C = F; L = H π π
Biết đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAB = 200cos100πt(V) thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = 4 o c s(100π t)( )
A ; X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (R0, L0
(thuần), C0) mắc nối tiếp. Các phần tử của hộp X là 4 − 4 − A. 10 10 R = 50 ; Ω C = F . B. R = 50 ; Ω C = F . 0 0 π 0 0 2π −4 C. 10 1 R = 100 ; Ω C = F . D. R = 50 ; Ω L = H 0 0 2π 0 0 π
Bài toán này tiến hành như sau: trước tiên tính Z = 200 ; Ω Z = 100Ω L C
+ Bước 1: Viết u
= i.ZAM = 4 x(i(200 −100)) : AN
Thao tác như sau: 4 x ( ENG ( 200 − 100 ) ) shift 2 3 = π
Kết quả sẽ là: 400 ∠ 90 có nghĩa là u
= 400 cos(100πt + )V AN 2
+ Bước 2: Tìm u = u u NB AB AN
Thao tác như sau: 200 − ( 400 ∠ 90 ) shift 2 3 =
Kết quả sẽ là: 447, 21359 ∠ − 63, 4349 u 447,21359∠ − 63, 4349 + Bước 3: Tìm NB ZNB = = i 4
Email: ndmanh.hd@gmail.com 4
Kết quả sẽ là: 50 −100i . Hộp X có 2 phần tử nên sẽ là R = 50 ; Ω Z . Từ đó tìm được C = 100Ω 0 0 4 10− R = 50 ; Ω C = F 0 π 2...... III. Kết luận
Trên đây mới chỉ là cách khai thác số phức trên máy tính cầm tay vào bài toán
hộp đen ở một khía cạnh nhỏ. Còn rất nhiều điều thú vị có thể khai thác được khi sử
dụng máy tính để giải bài toán hộp đen điện xoay chiều nói riêng và các bài toán điện
xoay chiều khác. Bạn có thể tiếp tục tìm tòi, khám phá và thực hành để việc giải toán
trắc nghiệm sẽ trở nên đơn giản và nhanh chóng. Mọi sự bắt đầu đều gặp khó khăn
nhất định nhưng bạn hãy thử và so sánh với các phương pháp đã biết thì sẽ thấy được
hiệu quả, đặc biệt với các bài toán tính toán với các con số mà đề cho lẻ. Chúc các bạn
học sinh ôn tập và có một kì thi đại học đạt kết quả cao.
MERRY CHRISTMAR!
Email: ndmanh.hd@gmail.com 5