Bài tập xác suất thống kê chương 3, 4 | Bài tập Xác suất thống kê | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Một cầu thủ ném bóng rổ 400 lần. Xác suất ném trúng rổ của mỗi lần đều bằng nhau và bằng 0,8. Tìm xác suất để cầu thủ đó ném trúng 300 lần. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập xác suất thống kê chương 3, 4 | Bài tập Xác suất thống kê | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Một cầu thủ ném bóng rổ 400 lần. Xác suất ném trúng rổ của mỗi lần đều bằng nhau và bằng 0,8. Tìm xác suất để cầu thủ đó ném trúng 300 lần. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
I T P CHƯƠNG III VÀ CHƯƠNG IV
1. M t phân xư ng ba y ho t ng c l p v i nhau. c su t trong th i gian t c y b h ng
l n lư t 0,2; 0,1; 0,3.
a)
m quy lu t phân ph i c su t c a sy b h ng trong th i gian t.
b)
m kỳ v"ng phương sai c a X.
2. Cho m f(x):
λx
2
(1x), x[0,1] x=
0, x[0,1]
a)
c nh h$ng s λ f(x) là hàm m t c su t c a m t i lư ng ng%u nhiên X o ó.
b)
V i giá tr λ trên, y m kỳ v"ng M(x) phương sai D(x).
3. Cho i lư ng ng%u nhiên X có hàm phân bc su t như sau:
X
0
1
4
6
p
1/6
2/6
1/6
2/6
a)
nh kỳ v"ng phương sai c a X.
b)
nh P (1 X 3).
4. Cho i lư ng ng%u nhiên X có hàm phân bc su t như sau:
F(x) = a + b.arctgx
a)
m a, b.
b)
m c su t P (0 X 1).
c)
m m m t ca X.
5. Cho i lư ng ng%u nhiên X có hàm m t :
a
f ( )x =
2
(−∞< x <+∞)
1+ x
a)
m a
b)
m c su t p (0 < X < 1)
c)
m F(x)
6. M t x th có n viên n b.n o m/c tiêu cho 0n khi trúng m/c tiêu hay h0t n m i thôi. c su
t trúng m/c tiêu c a m2i viên n như nhau b$ng p. y l p b4ng phân ph i c su t c a s
n (X) mà x th ó b.n.
7. Cho hai i lư ng ng%u nhiên X Y có b4ng phân bc su t như sau:
X
2
3
p
i
0,3
0,6
Y
-2
-1
0
p
i
0,6
0,3
0,1
a)
m kỳ v"ng phương sai c a chúng.
b)
L p b4ng phân ph i c su t c a X + Y X.Y
8. M t x th b.n 100 viên n o m/c tiêu. c su t trúng m/c tiêu c a m2i viên n 0,8. m c
su t :
a)
X th ó b.n trúng không ít hơn 75 l n không nhi5u hơn 90 l n.
b)
Không ít hơn 75 l n b.n trúng.
9. M t x th b.n 5 viên n o m t m/c tiêu, c su t trúng m/c tiêu c a m2i viên 0,6.
a)
m quy lu t phân ph i c su t c a s viên n trúng m/c tiêu (X).
b)
m kỳ v"ng M(X) phương sai D(X).
10. 6 i lư ng ng%u nhiên X có hàm phân ph i c su t:
0, x 0
2
F( )x = x ,0 x 1
1, x >1
m c c su t sau:
a)
p(0,25 X 0,75)
b)
p(X > 1)
11. Cho hai i lư ng ng%u nhiên X Y b4ng phân ph i c su t như sau:
X
2
3
p
i
0,4
0,3
Y
-1
1
p
i
0,4
0,6
y l p b4ng phân ph i c su t c a X
2
X + Y.
12. Cho hai i lư ng ng%u nhiên X
1
X
2
quy lu t phân ph i c su t như sau:
X1
0
1
2
3
p
i
0,2
0,4
0,3
0,1
Và X
2
B (2;0;3)
a)
m quy lu t phân ph i c su tca Y = X
1
+ X
2
b)
m M(Y), D(Y)
13. M t c u th m ng r2 400 l n. c su t m trúng r2 c a m2i l b$ng
0,8. m c su t c u th ó ném trúng 300 l n.
n 5u b$ng nhau
14. Ngư i ta ti9n m t lo t chi ti0t có dài quy nh a = 20 cm. Gi4 s< dài chi ti0t tuân theo quy lu
t phân ph i chuNn v i µ= 20cm;σ= 0,2cm. nh c su t i c a chi ti0t s4n xu t ra l9ch kh i
quy nh không quá ε= 0,3cm (dung sai).
15. M t nA công nhân Bng y xe s i gCm 800 ng s i, c su t Bt s i c a m2i ng trong ng m
t gi0,005. m c su t trong ng m t gi4 ng s i b Bt.
16. m c su t cho i lư ng X phân ph i chuNn v i tham s µ=1;σ
2
= 4 n$m
trong kho4ng (-5,4).
17. ctơ ng%u nhiên (X,Y) m t :
A
f (x y, ) = 2 2 2
π (16 + x )(25 + y )
a)
c nh A.
b)
m m phân ph i F(X,Y). 18. ctơ ng%u nhiên
(X,Y) m t :
a
f (x, y) = 2 2 2 2
1+ x + y + x .y
a)
c nh h$ng s a.
b)
ChBng minh X c l p v i Y.
19. ctơ ng%u nhiên (X,Y) m t :
a x(
2
+ y
2
), x
2
+ y
2
r
2
f (x, y) = 2 2 2 0, x +
y > r
m h9 s a.
HƯ NG D N VÀ ÁP SI T P CHƯƠNG III, IV
1. a)
X
0
1
2
3
p
i
0,504
0,398
0,092
0,006
b) M(X) = 0,6 ; D(X) = 0,46
2. a) λ=12 b) M(X) = 3/5; D(X) = 1/25
3. a) M(X) = 3; p(X) = 5/3 b) p(1 X 3) = 1/3
4. a) a = 1/2, b=1/π c)
5. a) a=1/π b) p(0 < x <1) = 1/4 c) F(x) = 1/2 + 1/π.arctgx
8. a) 0,8882 b) 0,8943
11.
X2
0
1
4
p
i
0,3
0,4
0,3
X+Y
-1 0
1
2
3
p
i
0,12 0,16
0,30
0,24
0,18
12. a)
Y
0
1 2 3
4
5
p
i
0,098
0,280 0,333 0,211
0,069
0,009
b) M(Y) = 1,9; D(Y) = 1,23
13. 0,0023 14. 0,8644 15. 0,1954 16. 0,0372
17. A = 20, F(x,y) = (1/π.arctgx/4+1/2)( 1/πarctgy/4+1/2)
18. a) a = 1/π
2
b) f (x y, ) = . V y c l p.
2
19. a
=
2 4
π r
| 1/5

Preview text:

I T P CHƯƠNG III CHƯƠNG IV
1. M t phân xư ng có ba máy ho t ng c l p v i nhau. Xác su t trong th i gian t các máy b h ng l n lư t là 0,2; 0,1; 0,3.
a) Tìm quy lu t phân ph i xác su t c a smáy b h ng trong th i gian t.
b) Tìm kỳ v"ng và phương sai c a X. 2. Cho hàm f(x):
λx2(1−x), x∈[0,1] x= 0, x∉[0,1]
a) Xác nh h$ng s λ f(x) là hàm m t xác su t c a m t i lư ng ng%u nhiên X nào ó.
b) V i giá tr λ trên, hãy tìm kỳ v"ng M(x) và phương sai D(x). 3. Cho
i lư ng ng%u nhiên X có hàm phân bxác su t như sau: X 0 1 4 6 p 1/6 2/6 1/6 2/6
a) Tính kỳ v"ng và phương sai c a X. b) Tính P (1 ≤ X ≤ 3). 4. Cho
i lư ng ng%u nhiên X có hàm phân bxác su t như sau: F(x) = a + b.arctgx a) Tìm a, b.
b) Tìm xác su t P (0 ≤ X ≤ 1). c) Tìm hàm m t ca X. 5. Cho
i lư ng ng%u nhiên X có hàm m t : a f ( )x =
2 (−∞< x <+∞) 1+ x a) Tìm a
b) Tìm xác su t p (0 < X < 1) c) Tìm F(x)
6. M t x th có n viên n b.n vào m/c tiêu cho 0n khi trúng m/c tiêu hay h0t n m i thôi. Xác su
t trúng m/c tiêu c a m2i viên n như nhau và b$ng p. Hãy l p b4ng phân ph i xác su t c a s n (X) mà x th ó b.n.
7. Cho hai i lư ng ng%u nhiên X và Y có b4ng phân bxác su t như sau: X 1 2 3 Y -2 -1 0 pi 0,1 0,3 0,6 pi 0,6 0,3 0,1
a) Tìm kỳ v"ng và phương sai c a chúng.
b) L p b4ng phân ph i xác su t c a X + Y và X.Y
8. M t x th b.n 100 viên n vào m/c tiêu. Xác su t trúng m/c tiêu c a m2i viên n là 0,8. Tìm xác su t : a) X th
ó b.n trúng không ít hơn 75 l n và không nhi5u hơn 90 l n.
b) Không ít hơn 75 l n b.n trúng. 9. M t x th b.n 5 viên
n vào m t m/c tiêu, xác su t trúng m/c tiêu c a m2i viên là 0,6.
a) Tìm quy lu t phân ph i xác su t c a s viên n trúng m/c tiêu (X).
b) Tìm kỳ v"ng M(X) và phương sai D(X).
10. 6 i lư ng ng%u nhiên X có hàm phân ph i xác su t: 0, x ≤ 0 2
F( )x = x ,0 ≤ x ≤1 1, x >1 Tìm các xác su t sau: a) p(0,25 ≤ X ≤ 0,75) b) p(X > 1)
11. Cho hai i lư ng ng%u nhiên X và Y có b4ng phân ph i xác su t như sau: X 1 2 3 Y -1 1 pi 0,3 0,4 0,3 pi 0,4 0,6
Hãy l p b4ng phân ph i xác su t c a X2vàX + Y.
12. Cho hai i lư ng ng%u nhiên X1vàX2cóquy lu t phân ph i xác su t như sau: X1 0 1 2 3 pi 0,2 0,4 0,3 0,1 Và X2 ∈B (2;0;3)
a) Tìm quy lu t phân ph i xác su tca Y = X1 + X2 b) Tìm M(Y), D(Y)
13. M t c u th ném bóng r2 400 l n. Xác su t ném trúng r2 c a m2i l b$ng
0,8. Tìm xác su t c u th ó ném trúng 300 l n. n 5u b$ng nhau và
14. Ngư i ta ti9n m t lo t chi ti0t có dài quy nh a = 20 cm. Gi4 s< dài chi ti0t tuân theo quy lu
t phân ph i chuNn v i µ= 20cm;σ= 0,2cm. Tính xác su t dài c a chi ti0t s4n xu t ra l9ch kh i
quy nh không quá ε= 0,3cm (dung sai).
15. M t nA công nhân Bng máy xe s i gCm 800 ng s i, xác su t Bt s i c a m2i ng trong vòng m
t gilà0,005. Tìm xác su t trong vòng m t gicó4 ng s i b Bt. 16. Tìm xác su t
cho i lư ng X có phân ph i chuNn v i tham s µ=1;σ2 = 4 n$m trong kho4ng (-5,4).
17. Véctơ ng%u nhiên (X,Y) có m t : A f (x y, ) = 2 2 2
π (16 + x )(25 + y ) a)Xác nh A. b)
Tìm hàm phân ph i F(X,Y). 18. Véctơ ng%u nhiên (X,Y) có m t : a
f (x, y) = 2 2 2 2
1+ x + y + x .y a) Xác nh h$ng s a. b) ChBng minh X c l p v i Y.
19. Véctơ ng%u nhiên (X,Y) có m t :
a x( 2 + y2), x2 + y2 ≤ r2
f (x, y) = 2 2 2 0, x + y > r Tìm h9 s a.
HƯ NG D N VÀ ÁP SI T P CHƯƠNG III, IV 1. a) X 0 1 2 3 pi 0,504 0,398 0,092 0,006 b) M(X) = 0,6 ; D(X) = 0,46
2. a) λ=12 b) M(X) = 3/5; D(X) = 1/25 3. a) M(X) = 3; p(X) = 5/3 b) p(1≤ X ≤ 3) = 1/3 4. a) a = 1/2, b=1/π c)
5. a) a=1/π b) p(0 < x <1) = 1/4 c) F(x) = 1/2 + 1/π.arctgx 8. a) 0,8882 b) 0,8943 11. X2 0 1 4 pi 0,3 0,4 0,3 X+Y -1 0 1 2 3 pi 0,12 0,16 0,30 0,24 0,18 12. a) Y 0 1 2 3 4 5 pi 0,098 0,280 0,333 0,211 0,069 0,009 b) M(Y) = 1,9; D(Y) = 1,23 13. 0,0023 14. 0,8644 15. 0,1954 16. 0,0372
17. A = 20, F(x,y) = (1/π.arctgx/4+1/2)( 1/πarctgy/4+1/2) 18. a) a = 1/π2 b) f (x y, ) = . V y c l p. 2 = 19. a 2 4 π r