Bài tự học kinh tế chính trị | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về chính trị? Tư tưởng cơ bản Hồ Chí Minh về chính trị. Chứng minh những sáng tạo của Hồ Chí Minh trong việc vận dụng học thuyết chính trị Mác - Lênin vào điều kiện Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
12 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tự học kinh tế chính trị | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về chính trị? Tư tưởng cơ bản Hồ Chí Minh về chính trị. Chứng minh những sáng tạo của Hồ Chí Minh trong việc vận dụng học thuyết chính trị Mác - Lênin vào điều kiện Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
H C VI N BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUY N
KHOA KINH T CHÍNH TR
~~~~~*~~~~~
Bài t h c s 1:
1.Quan đi m c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin v chính tr ? ơ
2.T t ng c b n c a H Chí Minh v chính tr ?ư ưở ơ
3.Ch ng minh nh ng sáng t o c a H Chí Minh trong vi c v n
d ng h c thuy t chính tr Mác – Lênin vào đi u ki n Vi t Nam. ế
Sinh viên : Tr n Th Thu Ph ng ượ
L p : Kinh t và Qu n lý K43 ế
Hà N i – 2023
1
Bài làm:
1.Quan đi m c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin v chính tr ? ơ
Đ hi u h n v quan đi m c b n c a ch nghĩa Mác Lênin, thì ơ ơ
tr c h t chúng ta c n hi u Chính tr là gì? ướ ế
Lênin t ng nói: Chính tr b t đ u n i có đám đông. ơ
Chính tr m t lĩnh v c c a đ i s ng xã h i k t khi xã h i phân chia
thành giai c p t ch c thành nhà n c. Khi chính tr xu t hi n, cùng ướ
v i vi c s d ng s c m nh s n c a t nhiên, trong quá trình tìm
ki m ph ng th c t ch c s d ng chính tr , con ng i đã sáng t oế ươ ườ
ra công c - s c m nh đ c h u c a mình đó nhà n c, nh m th a ướ
mãn khát v ng gi i phóng c a mình. Và, cũng t đó, cu c đ u tranh
giành, gi , s d ng s c m nh chính tr đã tr thành cu c đ u tranh giai
c p, đ ng l c cho s phát tri n xã h i.
lĩnh v c ph c t p, nh y c m vai trò quan tr ng, chính tr đã
đ c nhi u nhà t t ng quan tâm nghiên c u. Tuy nhiên, đ n nay v nượ ư ưở ế
còn nhi u quan ni m khác nhau v chính tr .
Politics: thành bang – hay chính là chính tr theo ti ng Hy L p. ế
c đ i ph ng Tây, chính tr chính ngh thu t cung đình, ngh ươ
thu t cai tr . Còn th i kỳ ph c h ng ph ng Tây, chính tr đ c coi là ư ươ ượ
ho t đ ng đi u ti t hành đ ng c a nh ng cá nhân trong xã h i. Chính tr ế
nhi m v xây d ng nh ng “kh c” cho phép t o ra m t h i dân ế ướ
s , và các quy đ nh đ m i ng i cùng chung s ng trongh i đó. “Kh ườ ế
c h i” th hi u con ng i s ng t nhiên không ràng bu c,ướ ườ
không t ch c, chính ph . H th a thu n t b m t s t do t
nhiên c a mình đ đ c h ng s an toàn và tr t t xã h i văn minh. ượ ưở
“Hi n pháp” kh c h i c b n nh t con ng i đánh đ iế ế ướ ơ ườ
quy n t do t nhiên đ tr thành m t công dân, trao s đ i di n, b o
v vào tay m t s ng i c m quy n. ườ
ph ng Đông, ng i Trung Qu c c đ i coi chính tr là s tác đ ng, ươ ườ
đi u ti t đ h i phát tri n đúng đ n; s p đ t, qu n d h i ế
k c ng, n n p, n đ nh. Đ n th i kỳ c n đ i, Tôn trung s n đ nh ươ ế ế ơ
nghĩa: chính vi c c a dân chúng, tr qu n lý, qu n vi c c a dân
chúng là chính tr : l c l ng qu n lý vi c c a dân chúng là chính quy n. ượ
“Chính tr ho t đ ng tìm ki m cách th c gi i quy t mâu thu n c a ế ế
con ng i khi s ng chung thành c ng đ ng”. Khi các công dân, t ch cườ
trong xã h i có m c tiêu khác nhau d n đ n xung đ t thì khi đó chính tr ế
2
công c gi i quy t xung đ t b ng cách dung hòa các l i ích nhà ế
n c đ a ra các khuôn kh pháp lý đ gi i quy t xung đ t và t o ra môiướ ư ế
tr ng h p tác. ườ
“Chính tr cách th c các nhóm đ a ra quy t đ nh t p th v i ư ế
ph ng th c tr c ti p – đ i di n và nguyên t c là đa s - đ ng thu n.ươ ế
“Chính tr quy n l c”. Chính tr liên quan đ n vi c s n xu t, phân ế
b , s d ng các ngu n l c h i. Ca ngu n l c luôn khan hi m ế
h u h n, trong khi khát v ng nhu c u c a con ng i là vô h n. Chính ườ
tr cu c đ u tranh giành quy n ti p c n các ngu n l c h u h n, ế
quy n l c là ph ng ti n đ đ t đ c m c tiêu này. ươ ượ
Hay nh Harold Lasswell nói r ng: Chính tr ai đ c cái gì, khi nàoư ượ
và nh th nào?ư ế
Các quan ni m trên, tuy ch a m t s nh ng nhan t h p nh t
đ nh, nh ng ch a nêu đ c n i dung c b n nh t c a ph m trù chính ư ư ượ ơ
tr , đó là: chính tr m t th c th t n t i trong đ i s ng v i nh ng c p
đ khác nhau (cá nhân, c ng đ ng, giai c p, dân t c, nhân lo i) liên quan
đ n công vi c c a nhà n c. Kh c ph c nh ng h n ch đó, m c dù ch aế ướ ế ư
đ a ra m t đ nh nghĩa hoàn ch nh v chính tr , song các nhà kinh đi nư
c a ch nghĩa Mác Lênin, trong nh ng hoàn c nh c th , đã đ a ra ư
nh ng ý ki n giá tr đ nh h ng cho vi c xác đ nh đúng đ n v chính ế ướ
tr .
nh ng quan ni m ch y u c a V.I.Lênin v chính tr nh sau: ế ư
Chính tr l i ích, quan h l i ích (Là đ u tranh giai c p, tr c h t ướ ế
l i ích giai c p). Cái căn b n nh t là vi c t ch c nhà n c (Tham gia vào ướ
công vi c nhà n c, đ nh h ng cho nhà n c, xác đ nh hình th c, n i ướ ướ ướ
dung, nhi m v c a nhà n c). bi u hi n t p trung c a kinh t ướ ế
(Chính tr không th không chiém v trí hàng đ u so v i kinh t ). Chính ế
tr v a là khoa h c, v a là ngh thu t (Chính tr ph c t p, nh y c m, liên
quan đ n v n m nh con ng i).ế ườ
T t t c các quan ni m trên, có th xem chính tr ho t đ ng trong
lĩnh v c quan h gi a các giai c p, các dân t c và các qu c gia v i v n đ
giành, gi , t ch c s d ng quy n l c nhà n c; s tham gia c a ướ
nhân dân vào công vi c nhà n c h i; ho t đ ng th c ti n c a ướ
các giai c p, đ ng phái, nhà n c nh m tìm ki m nh ng kh năng th c ướ ế
hi n đ ng l i và nh ng m c tiêu đã đ ra nh m th a mãn l i ích. ườ
*M t s quan đi m c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin: ơ
3
a. B n ch t c a chính tr , đ u tranh chính tr cách m ng chính
tr
Ch nghĩa Mác Lênin kh ng đ nh, chính tr luôn mang b n ch t giai
c p. B n ch t giai c p c a chính tr đ c quy đ nh b i l i ích, tr c h t ượ ướ ế
là l i ích kinh t c a giai c p. B n ch t giai c p th hi n ngu n g c ra ế
đ i c a chính tr m c đích mà chính tr h ng t i. ướ
Chính tr tính dân t c. V n đ dân t c, đ u tranh gi i phóng dân
t c, ch ng kỳ th dân t c là n i dung quan tr ng c a ho t đ ng chính tr .
Trong đ u tranh chính tr , vi c x quan h giai c p – dân t c đ c đ t ượ
ra th ng xuyên. Không tuy t đ i hóa v n đ giai c p quên v n đườ
dân t c, ng c l i. N u tuy t đ i hóa v n đ giai c p sẽ d n t i ch ượ ế
nghĩa bi t phái, n u tuy t đ i hóa v n đ dân t c sẽ r i vào ch nghĩa ế ơ
dân t c c c đoan. chính tr bao gi cũng đ c tri n khai, ho ch đ nh ượ
trên quy qu c gia. Khi th c hi n các v n đ chính tr qu c t , giai ế
c p c m quy n nhân danh đ i di n cho dân t c. Đ u tranh giai c p
trong giai đo n đ u không mang danh đ u tranh dân t c.
Chính tr tính nhân lo i. V n đ giai c p, v n đ dân t c g n li n
v i v n đ nhân lo i. Chính tr hi n đ i luôn coi tr ng v n đ nhân lo i,
gi i quy t v n đ nhân lo i, gi i quy t v n đ nhân lo i trên c s quan ế ế ơ
đi m giai c p. Gi i phóng giai c p, gi i phóng dân t c, gi i phóng h i
là nh ng v n đ quan h g n bó m t thi t v i nhau c a n n chính tr ế
s n, tr thành xu h ng phát tri n c a chính tr nhân lo i. ướ
Các nhà kinh đi n mácxit ch r ng, đ u tranh chính tr đ nh cao c a
đ u tranh giai c p. Đ u tranh giai c p hi n t ng t t y u c a l ch s . ượ ế
Cu c đ u tranh này tr i qua ba giai đo n l ch s , ph n ánh ba trình đ
phát tri n khác nhau c a đ u tranh giai c p t t phát đ n t giác, t s ế
th a mãn nh ng nhu c u sinh ho t t c th i đ n nh n th c hi n th c ế
hóa s m nh l ch s c a giai c p.
Trình đ th p nh t c a đ u tranh giai c p là đ u tranh kinh t . Thông ế
qua đ u tranh kinh t , đã giác ng công nhân v l i ích giai c p. Tuy ế
hình th c th p nh t, nh ng đ u tranh kinh t l i r t quan tr ng, t o ư ế
môi tr ng th c ti n, giúp giai c p công nhân giác ng vai trò s m nhườ
c a mình. Đ u tranh kinh t mà không phát tri n lên thì phong trào sẽ có ế
nguy c d ng l i ch nghĩa kinh t thu n túy, sa vào “ch nghĩa côngơ ế
đoàn”. Th c t phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân đã th i ế
kỳ d ng l i m c tiêu kinh t , làm xu t hi n phong trào công đoàn ế
vàng” và t ng l p “công nhân quý t c”. Giai c p t s n ý th c rõ đi u này ư
nên tìm m i cách phân hóa và bi n m t b ph n công nhân thành nh ng ế
4
“công nhân qt c” ph c v giai c p t s n ngay trong lòng phong trào ư
công nhân.
Giai đo n th hai c a đ u tranh giai c p đ u tranh t t ng. Các ư ưở
nhà kinh đi n ch ra r ng, giai c p vô s n giai c p tri t đ cách m ng
không ph i giai c p nghèo nh t, tr c h t l i ích c a ướ ế
v i l i ích c a giai c p t s n; đ i di n cho ph ng th c s n xu t ư ươ
cách m ng. Các ông cũng ch rõ k thù c a giai c p s n là toàn b giai
c p t s n qu c t , ch không ph i d ng l i m t vài nhà t b n ư ế ư
bi t. v y, giai c p s n sẽ không th hoàn thành đ c s m nh c a ượ
mình gi i phóng toàn h i thoát kh i ách áp b c bóc l t t b n, xây ư
d ng h i c ng s n ch nghĩa n u nh không đ c trang b ng ế ư ượ
m t t t ng lu n cách m ng làchur nghĩa Mác Lênin. Theo ư ưở
V.I.Lênin, đ giác ng giai c p, lamg cho công nhân hi u s m nh l ch
s c a mình thì ph i ti n hành cu c đ u tranh t t ng, gi i phóng công ế ư ưở
nhân kh i h đ u tranh t t ng t s n các t t ng không s n, ư ưở ư ư ưở
đ a lý lu n Mácxit vào phông trào công nhân, làm cho giai c p s n tư
giai c p “t nó” (t phát) thành giai c p “cho nó” (t giác).
Trong cu c đ u tranh t t ng, giai c p s n không nh ng ph i ư ưở
đ u tranh ch ng m i th lu n ph n đ ng c a giai c p t s n, còn ư
ph i đ u tranh ch ng trào l u t t ng c h i ch nghĩa d i m i màu ư ư ưở ơ ướ
s c trong phong trào c ng s n và công nhân qu c t đ b o v s trong ế
sáng c a ch nghĩa Mác – Lênin.
Giai đo n th ba (cao nh t) c a đ u tranh giai c p là đ u tranh chính
tr . Nhi m v c b n c a đ u tranh chính tr th tiêu b máy nhà ơ
n c cũ, thi t l p n n chuyên chính m i s d ng chuyên chính đó đướ ế
xây d ng h i m i. Lúc này, v n đ giành quy n l c nhà n c đ t ra ướ
m t cách tr c ti p. Đ u tranh chính tr g n li n v i s bùng n cách ế
m ng h i. V.I.Lênin kh ng đ nh: “Ch ng i nào m r ng vi c th a ườ
nh n đ u tranh giai c p đ n m c th a nh n chuyên chính s n thì ế
m i ng i Mácxit. Đó đi u khác nhau sâu s c nh t gi a nh ng ườ
ng i mácxit nh ng ng i ti u t s n (và c t s n l n) t mườ ườ ư ư
th ng”.ườ
Mu n đ t t i đ u tranh chính tr thì giai c p vô s n ph i có lý lu n, có
đ i tiên phong c a giai c p mình Đ ng C ng s n. Ch nghĩa Mác
Lênin cho r ng, cách m ng chính tr th c ch t cu c cách m ng thay
đ i th ch chính tr . Cách m ng s n thay th ch t s n b ng th ế ế ư
ch s n (chuyên chính s n). V n đ c b n c a m i cu c cáchế ơ
m ng là v n đ chính quy n.
5
Theo Mác, b t c m t cu c cách m ng h i nào cũng tính ch t
chihs tr tr c ti p nh h ng t i v n đ quy n l c chính tr , tr c ế ưở
ti p tuyên chi n v i th ch cũ. M t khác, b t c m t cu c cách m ngế ế ế
xã h i nào cũng tính ch t xã h i đ t v n đ c i t o các quan h
h i cũ, xây d ng các quan h h i m i trên môic b c ti n c a ướ ế
h i. Cũng l u ý r ng ch nghĩa Mác – Lênin nh n m nh ch th c a cách ư
m ng s n, tr c h t ch y u giai c p s n đ c sinh ra t ướ ế ế ượ
n n đ i công nghi p, ch không ph i b t kỳ vô s n nào khác (vô s n l u ư
manh, vô s n nông thôn...)
Ch nghĩa Mác Lênin ch ra ba hình th c đ u tranh giai c p c b n ơ
kh ng đ nh r ng, các hình th c này quan h m t thi t v i nhau, ế
nh h ng b sung cho nhau. Đ u tranh t t ng lu n đ u ưở ư ưở
tranh kinh t ph c v đ u tranh chính tr . Đ u tranh chính tr quy tế ế
đ nh th ng l i cu i cùng c a giai c p vô s n đ i v i giai c p t s n. ư
Cách m ng chính tr s nh y v t v ch t, là ph ng th c chuy n t ươ
xã h i này đ n xã h i khác cao h n, xóa b chính quy n cũ, xác l p chính ế ơ
quy n m i. Th c ch t cách m ng chính tr cu c cách m ng thay đ i
th ch chính tr . ế
b. Lý lu n v tình th và th i c cách m ng ế ơ
Tình th cách m ngtr ng thái h i đ c bi t b t th ng làm choế ườ
cách m ng n ra. Theo V.I.Lênin thì c n chú ý đ n l c l ng s n xu t ế ượ
(y u t khách quan) và s kh ng ho ng xã h i (y u t ch quan) vì đó làế ế
nh ng nhân t ph n ánh tr ng thái h i, làm xu t hi n tình th cách ế
m ng.
Căn c vào đó, Lênin đ a ra 3 d u hi u c a tình th cách m ng: M t ư ế
là, giai c p thông tr không th th ng tr nh cũ, chính tr r i vào kh ng ế ư ơ
ho ng d ng nh không còn ki m soát đ c xã h i. Trong tình hình đó, ườ ư ượ
giai c p th ng tr bu c ph i áp d ng bi n pháp đàn áp đàn áp cách
m ng, đ y h i t i đ i đ u; Hai là, qu n chúng b áp b c r i vào tình ơ
tr ng b n cùng, s ch u đ ng đã đ n gi i h n cu i cùng, không th ch u ế
đ ng đ c n a, bu c ph i đi đ n m t hành đ ng tính l ch s ; Ba là, ượ ế
t ng l p trung gian đã s n sàng ng v phía qu n chúng cách m ng,
đ ng v phía tiên ti n cách m ng. ế
Khi h i xu t hi n ba d u hi u tình th cách m ng này, theo ế
V.I.Lênin, cách m ng trong kh năng r t g n. Nh ng cách m ng mu n ư
n ra thì ph i th i c cách m ng. Th i c cách m ng b c phát ơ ơ ướ
tri n logic ti p theo c a tình th cách m ng làm cho cách m ng b c ế ế ướ
ngo t quy t đ nh thông qua vi c phát hi n tình th nh n th c. Theo ế ế
Lênin, tình th cách m ng là y u t khách quan, còn th i c cách m ngế ế ơ
6
y u t ch quan, đòi h i s nh y bén, quy t đoán c a ch th cáchế ế
m ng.
3 d u hi u phát tri n đ n đ nh đi m: Th i c cách m ng g n li n ế ơ
v i các s ki n, nh ng tình hu ng tr c ti p kh năng đ y cách m ng ế
đ n b c ngo t quy t đ nh; nó g n v i th i đi m c th , t c g n v iế ướ ế
không gian, th i gian chính tr . Lênin cũng ch ra r ng th i c xu t hi n ơ
r t nhanh và cũng trôi đi r t mau. Sau đó cách m ng n ra hay không
thành công hay không sẽ ph thu c ph n c c kỳ quan tr ng c a
ch th , s chu n b đ y đ và toàn di n cho cách m ng.
c. Ph ng th c giành chính quy n và ngh thu t th a hi pươ
V ph ng th c giành chính quy n có hai ph ng th c: ươ ươ
+ Ph ng th c giành chính quy n b ng b o l c (quan đi m macxitươ
không đ ng nh t v i b o l c chi n tranh), đây ph ng th c t t y u ế ươ ế
ph bi n trong l ch s . B o l c đây bao g m c s c m nh v t ch t ế
và s c m nh tinh th n, là g n li n s c m nh tinh th n v i s c m nh v t
ch t, k t h p gi a kinh t v i chính tr , gi a chính tr v i quân s , gi a ế ế
chính tr v i văn hóa,...
+ Ph ng th c giành chính quy n b ng hòa bình: r t quý hi m.ươ ế
R t quý vì không đ máu, r t hi m vì ch a nay ch a có ti n l , ch a x y ế ư ư ư
ra.
V ngh thu t th a hi p, th a hi p đ c đ t ra nh m t yêu c u ượ ư
th c ti n ch không ph i ý mu n ch quan, do t ng quan l c l ng ươ ượ
phía cách m ng ch a đ m nh. Lênin ch ra hai lo i th a hi p: ư
+ Th a hi pnguyên t c là lo i hi p không bao gi xa r i m c tiêu,
nh ng bi n pháp, cách th c ti n hành th thay đ i, th m chí trongư ế
nh ng hoàn c nh c th có th ph i hy sinh m t s l i ích tr c m t đ ướ
b o v m c tiêu lâu dài. S kiên đ nh m c tiêu chi n l c, còn m m d o ế ượ
v sách l c là s th a hi p có nguyên t c. ượ
+ Th a hi p vô nguyên t c v th c ch t là s đ u hàng, bán r phong
trào m t l i ích h p hòi tr c m t, s m mu n sẽ r i vào hàng ngũ k ướ ơ
thù c a cách m ng.
d. Xây d ng th ch sau th ng l i c a cách m ng chính tr ế
Đây m t h v n đ r t l n, cũng tr ng tâm t t ng chính tr ư ưở
c a C.Mác và Ph.Ăngghen và V.I.Lênin. Nó bao gôm m t s n i dung sau:
7
+ Xác l p c s kinh t - h i c a th ch m i. Đó vi c xác l p ơ ế ế
quan h s n xu t m i thay s h u t nhân t b n ch nghĩa b ng s ư ư
h u xã h i, t o c s xóa b m i áp b c bóc l t, đ ng th i phát tri n l c ơ
l ng toàn xã h i. Xây d ng c s kinh t đ ng th i v i vi c xây d ng cượ ơ ế ơ
s xã h i, m r ng kh i liên minh v i t t c m i ng i (không phân bi t ườ
tôn giáo v i thành ph n giai c p,...) mi n h đ ng ý v i ch nghĩa xã h i.
Các nhà kinh đi n cũng đ c bi t l u ý ph i gi i quy t t t các m i quan ư ế
h l i ích b ng cách s d ng t ng h p các bi n pháp kích thích.
+ Đ u tranh ch ng t quan liêu, tham nhũng h i l ; th c hành dân
ch . Ch nghĩa Mác – Lênin luôn coi quan liêu, tham nhũng là k thù nguy
hi m nh t c a ch nghĩa h i không bao gi n ng nh cu c đ u ươ
tranh ch ng quan liêu, h i l , th c hành dân ch r ng rãi. Đ kh c ph c
quan liêu đ c đoán, các nhà kinh đi n ch nghĩa MácLênin ch tr ng ươ
ph i th c hành dân ch r ng rãi c trong chính tr kinh t , c trong ế
lĩnh v c t t ng văn hóa; đ ng th i dân ch ph i g n li n v i pháp ư ưở
lu t. Đ c bi t các ông đ c p đ n r t kỹ nguyên t c “t p trung dân ch ”, ế
xem t p trung dân ch là cái b o đ m cho tôt ch c và ho t đ ng c a th
ch m i đi t i th ng l i cu i cùng và tri t đ là ch nghĩa c ng s n.ế
+ V x y d ng Đ ng c m quy n, ch nghĩa Mác Lênin đã kh ng
đ nh r ng, cu c đ u tranh giai c p c a giai c p s n ph i phát tri n
thành t giác, m t trong nh ng yêu c u quan tr ng nh t giai c p
công nhân ph i t ch c ra chính đ ng c a mình. Đi u đó càng c c kỳ
quan tr ng sau khi giai c p công nhân đã giành đ c chính quy n. Vi c ượ
xây d ng đ ng đ t t m cao trí tu , v ng m nh c v chính tr , t t ng, ư ưở
t ch c là b o đ m tiên quy t cho th ng l i c a s nghi p xây d ng ch ế
nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n. Ch nghĩa Mác – Lênin th ng xuyên ườ
quan tâm đ n vi c xây d ng đ ng v ng m nh v chính tr , t t ng ế ư ưở
t ch c; v ng m nh v đ i ngũ cán b ch ch t c a đ ng coi đây
đi u ki n tiên quy t b o đ m cho vi c giành, gi s d ng quy n l c ế
nhà n c ph c v nhân dân, ph c v s nghi p xây d ng ch nghĩa ướ
h i và ch nghĩa c ng s n.
e. Chuyên chính s n hình th c t ch c quy n l c chính tr
quá d đi t i xã h i không còn giai c p và nhà n c ướ
M t trong nh ng t t ng chính tr c a h c thuy t Mác Lênin ư ưở ế
đ u tranh giai c p c a giai c p s n t t y u d n t i chuyên chính ế
s n và b n thân n n chuyên chính này cũng ch là hình th c chính tr quá
đ đi t i xã h i không còn giai c p và nhà n c. ướ
Chuyên chính là s cai tr .
8
Chuyên chính vô s nvi c th c hi n ch c năng ch y u là th tiêu ế
giai c p bóc l t.
Chuyên chính khác: d a trên t h u bóc l t. ư
Nhà n c chuyên chính s n nhà n c n a nhà n c: xây d ngướ ướ ướ
ph ng th c chính tr là th tiêu chính tr .ươ
M c tiêu c a chuyên chính vô s n: Th tiêu toàn b s áp b c, bóc
l t, s th ng tr c a giai c p nói chung, trong đó có giai c p vô s n.
2.T t ng c b n c a H Chí Minh v chính tr ?ư ưở ơ
a. Đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i
Trong toàn b ti n trình đ u tranh cách m ng c a dân t c ta, t ế ư
t ng bao trùm t t ng: “Không quý h n đ c l p t do”. Tưở ư ưở ơ ư
t ng đó đ c Ng i quán tri t và th hi n trong toàn b quá trình lãnhưở ượ ườ
đ o cách m ng “Đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa th i h i”.
Đây h t nhân c t lõi nh t trong t t ng chính tr H Chí Minh, đ ng ư ưở
là t t ng tr ng tâm xuyên su t toàn b h th ng.ư ưở R
Đ c l p dân t c bao g m nh ng n i dung: dân t c đó ph i thoát kh i
l b ng cách “Đem s c ta gi i phóng cho ta”, dân t c đó ph i
ch quy n toàn v n lãnh th , quy n t quy t đ nh s phát tri n c a ế
dân t c mình, đ c l p dân t c ph i m t n n đ c l p th c s , đ c l p
v chính tr g n li n v i s ph n th nh v m i m t, ph i t giành l y
con đ ng cách m ng t l c t c ngườ ườ R
Đ c l p ti n đ , đi u ki n đ đi lên ch nghĩa h i, còn ch
nghĩa xã h i là đ m b o ch c ch n nh t, th c ch t nh t cho đ c l p dân
t c. R
b. T t ng đ i đoàn k tư ưở ế R
Đ i đoàn k t m t t t ng l n trong t t ng chính tr H Chí ế ư ưở ư ưở
Minh, tr thành chi n l c đ i đoàn k t c a Đ ng và là m t nhân t c c ế ượ ế
quan tr ng th ng xuyên góp ph n quy t đ nh th ng l i trong s ườ ế
nghi p cách m ng c a Đ ng và nhâ ndân ta qua m i th i kì. R
H Chí Minh quan ni m s c m nh đoàn k t toàn dân, s đ ng ế
lòng c a toàn h i. Đoàn k t trên l p tr ng c a giai c p công nhân ế ườ
đ c th c hi n trên m i ph ng di n: đoàn k t giai c p đoàn k t dânượ ươ ế ế
t c đoàn k t qu c t . ế ế R
H Chí Minh kh ng đ nh : “Đoàn k t, đoàn k t, đ i đoàn k t/ Thành ế ế ế
công, thành công. đ i thành công”
Đoàn k trên c s tình nghĩa, đoàn k t đ phát tri n, đế ơ ế
làm t t nhi m v cách m ng đoàn k t l y liên minh công nông trí th c ế
làm n n t ng, l y l i ích t i cao c a dân t c làm đi m quy t đ b o
đ m hài hoà gi a các l i ích R
9
Chi n l c đ i đoàn k t c a H Chí Minh s đúc k t phát tri nế ượ ế ế
truy n th ng đoàn k t c a dân t c, t th hi n tinh th n b t h c a ch ế
nghĩa Mác - Lênin: “Vô s n các n c các dân t c b áo b c toàn th ướ ế
gi i đoàn k t l i” ế
c. T t ng nhà n c c a dân do dân vì dânư ưở ướ R
H Chí Minh cho r ng ch đ dân ch phù h p v i nhà n c ta ế ướ
Tính ch t nhân dân và b n ch t giai c p “N c Vi t Nam là m t n c ướ ướ
dân ch c ng hoà t t c quy n bình trong n c c a toàn th nhân ướ
dân…” “do t ng quy n c a toàn dân b u ra qu c h i, qu c h i sẽ c
ra chính ph , chính ph đó th t chính ph c a toàn dân.”, dân
quy n ki m soát nhà n c, giám sát ki m tra bãi mi n đ i bi u qu c ướ
h i. Đ ng c ng s n chính là đ i tiên phong c a giai c p công nhân.
Xây d ng đ i ngũ cán b công ch c nhà n c đ c tài th c hi n ướ
c n ki m liêm chính, chí công vô t , vi c gì có l i cho dân thì làm. ư R
d. Lý lu n v đ ng c m quy n R
H Chí Minh luôn coi xây d ng Đ ng c a giai c p công nhân VI t Nam
m t nhi m v c c c quan tr ng, nhân t t quy t đ nh tr c h t ế ướ ế
đ i v i m i th ng l i c a cách m ng
Đ ng cách m nh đ ng c a giai c p s n, đ i tiên phong c a giai
c p s n, xây d ng trên c s nh ng nguyên t c v ki u m i c a ch ơ
nghĩa mác lênin, l y ch nghãi mác lênin làm n n t ng t t ng kim ư ưở
ch nam cho t ch c và m i ho t đ ng c a đ ng.
Đ ng ph i đ c xây d ng c ng c theo 5 nguyên t c : t p trung ượ
dân ch t p th lãnh đ o. Cá nhân ph trách t phê bình và phê bình, k
lu t nhiêm và t giác, đoàn k t th ng nh t trong đ ng ế R
e. V ph ng pháp cách m ng ươ .R
Ph ng pháp cách m ng h chí minh ph ng pháp cách m ng ươ ươ
s n đ c v n d ng và phát tri n m t cách sáng t o vào m t n c thu c ượ ướ
đ a n a phong ki n ế R
th khái quát m t h th ng các ph ng pháp cách m ng chung ế ươ
nhưR sau, xu t phát t th c t Vi t Nam l y c i t o bi n đ i hi n th c, ế ế
Vi t Nam làm m c tiêu cho m i ho t đ ng cách m ng, th c hi n đ i
đoàn k t dân t c, dĩ b t bi n ng v n bi n, n m v ng th i c gi i quy tế ế ế ơ ế
đúng đ n m i quan h th i th l c, bi t th ng t ng b c, bi t phát ế ế ướ ế
đ ng k t thúc chi n tranh, k t h p các ph ng pháp đâu tranh cách ế ế ế ươ
m ng m t cách sáng t o.
Ph ng pháp cách m ng H Chí Minh vùa khoa h c v a là ngh thu tươ
mang tính cách m ng th c ti n sâu s c. R
3.Ch ng minh nh ng sáng t o c a H Chí Minh trong vi c v n d ng h c
thuy t chính tr Mác – Lênin vào đi u ki n Vi t Nam.ế
10
Chính tr là m t lĩnh v c mà H Chí Minhnhi u sáng t o đ c đáo,
nh t s sáng t o y nh h ng tích c c t i cách m ng th gi i, ưở ế
đ c qu c t th a nh n.ượ ế
T t ng chính tr c a H Chí Minh s k t h p ch nghĩa Mác ư ưở ế
Lênin v i phong trào công nhân phong trào yêu n c; lu n v ướ
cách m ng Vi t Nam t cách m ng dân t c dân ch nhân dân ti n lên ế
cách m ng h i ch nghĩa b qua ch đ t b n ch nghĩa nh m gi i ế ư
phóng dân t c, giai c p, h i con ng i, xây d ng m t n c Vi t ườ ướ
Nam hòa bình, đ c l p, th ng nh t, dân ch và giàu m nh, góp ph n tích
c c vào cách m ng th gi i. ế
V chi n l c đ i đoàn k t c a H Chí Minh s đúc k t phát ế ượ ế ế
huy truy n th ng đ i đoàn k t c a dân t c ta qua hàng nghìn năm d ng ế
n c, gi n c phát tri n đ t n c, v a th hi n tinh th n b t hướ ướ ướ
c a ch nghĩa Mác - Lênin “Vô s n các n c các dân t c b áp b c ướ
toàn th gi i đoàn k t l i”. ế ế
V t t ng Nhà n c c a dân, do dân, vì dân: Ng i đ tâm nghiên ư ưở ướ ườ
c u th ch chính tr xã h i ch nghĩa Xôvi t đ c thi t l p sau cách ế ế ượ ế
m ng tháng M i năm 1917. H Chí Minh kh ng đ nh: ‘‘Trong th gi i ườ ế
bây gi ch cách m nh Nga đã thành công thành công đ n n i, ế ơ
nghĩa dân chúng đ c h ng cái h nh phúc, t do, bình đ ng th t,ượ ưở
không ph i t do bình đ ng gi d i nh đ qu c ch nghĩa Pháp khoe ư ế
khoang bên An Nam…’’, r ng: cách m ng Vi t Nam mu n thành công thì
‘‘Không con đ ng nào khác con đ ng cách m ng s n’’, conườ ườ
đ ng c a cách m ng tháng M i Nga. Ng i quy t đ nh l a ch n ki uườ ườ ườ ế
nhà n c theo h c thuy t Mác -Lênin, không ‘‘bê nguyên xi’’, chướ ế
tr ng thành l p n c c ng hòa dân ch . ươ ướ
V lu n Đ ng c m quy n, theo cách th hi n c a Ng i, thì: ườ
‘‘Đ ng cách m nh’’ nghĩa ‘‘Đ ng c a giai c p s n’’, ‘‘Đ i tiên
phong c a s n giai c p’’, xây d ng trên c s nguyên t c v đ ng ơ
ki u m i c a ch nghĩa Mác - Lênin, l y ch nghĩa Mác - Lênin làm n n
t ng t t ng kim ch nam cho t ch c m i ho t đ ng c a Đ ng. ư ưở
Quan đi m c a H Chí Minh v s hình thành m t Đ ng c ng s n Vi t
Nam v a quán tri t đ y đ h c thuy t Mác - Lênin v Đ ng c ng s n, ế
v a phù h p v i hoàn c nh m t n c thu c đ a l c h u, ch m phát ướ
tri n, n i truy n th ng đ u tranh yêu n c lâu đ i c a nhân dân… ơ ướ
Đ ng C ng s n Vi t Nam k t qu c a s k t h p ch nghĩa Mác - ế ế
Lênin v i phong trào công nhân, phong trào yêu n c Vi t Nam. ướ
Nh ng sáng t o c a H Chí Minh trong vi c v n d ng h c thuy t ế
chính tr Mác - Lênin vào đi u ki n Vi t Nam cho th y Ng i đã ti p thu ườ ế
11
nh ng y u t tích c c c a h c thuy t, nh ng không ‘‘bê nguyên xi’’ ế ế ư
còn có y u t sáng t o nh ng t t ng riêng c a mình.ế ư ưở
12
| 1/12

Preview text:

H C Ọ VI N
Ệ BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUY N KHOA KINH T Ế CHÍNH TRỊ ~~~~~*~~~~~
Bài tự học số 1: 1.Quan đi m ể c ơ bản c a ủ ch ủ nghĩa Mác – Lênin v ề chính tr ? ị 2.Tư t n ưở g c ơ bản c a ủ H ồ Chí Minh v ề chính tr ? ị 3.Ch n ứ g minh nh n ữ g sáng t o ạ c a ủ H ồ Chí Minh trong vi c ệ v n ậ d n ụ g h c ọ thuy t
ế chính tr ịMác – Lênin vào đi u ề ki n ệ Vi t ệ Nam.
Sinh viên : Tr n
ầ Th ịThu Phượng Lớp : Kinh t ế và Qu n ả lý K43 Hà N i ộ – 2023 1 Bài làm: 1.Quan đi m ể c ơ b n ả c a ủ ch ủ nghĩa Mác – Lênin v ề chính tr ? ị Để hi u ể rõ h n ơ về quan đi m ể cơ b n ả c a
ủ chủ nghĩa Mác – Lênin, thì tr c ướ h t ế chúng ta c n ầ hi u ể Chính tr ịlà gì?
Lênin từng nói: Chính tr ị b t ắ đ u ầ ở n i ơ có đám đông. Chính tr ịlà m t ộ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ k ể t ừ khi xã h i ộ phân chia thành giai c p ấ và tổ ch c ứ thành nhà n c ướ . Khi chính tr ịxu t ấ hi n ệ , cùng v i ớ vi c ệ sử d n ụ g s c ứ m n ạ h s n ẵ có c a
ủ tự nhiên, trong quá trình tìm ki m ế ph n ươ g th c ứ tổ chức và sử d n ụ g chính tr ,ị con ng i ườ đã sáng t o ạ ra công cụ - s c ứ m n ạ h đ c ặ hữu c a
ủ mình – đó là nhà n c ướ , nh m ằ th a ỏ mãn khát v n ọ g gi i ả phóng c a
ủ mình. Và, cũng từ đó, cu c ộ đ u ấ tranh giành, gi , ữ sử d n ụ g s c ứ m n ạ h chính trị đã tr ở thành cu c ộ đ u ấ tranh giai c p ấ , đ n ộ g l c ự cho sự phát tri n ể xã h i ộ . Là lĩnh v c ự ph c ứ t p ạ , nh y ạ c m ả và có vai trò quan tr n ọ g, chính tr ịđã đ c ượ nhi u ề nhà tư t n ưở g quan tâm nghiên c u ứ . Tuy nhiên, đ n ế nay v n ẫ còn nhi u ề quan ni m ệ khác nhau v ề chính tr .ị
Politics: thành bang – hay chính là chính tr ịtheo ti n ế g Hy L p ạ . Ở cổ đ i ạ ph n
ươ g Tây, chính trị chính là nghệ thu t ậ cung đình, nghệ thuật cai trị. Còn ở th i ờ kỳ ph c ụ h n ư g ở ph n ươ g Tây, chính tr ịđ c ượ coi là hoạt đ n ộ g đi u ề ti t ế hành đ n ộ g c a ủ nh n ữ g cá nhân trong xã h i ộ . Chính trị có nhi m ệ v ụ xây d n ự g nh n ữ g “khế c ướ ” cho phép t o ạ ra m t ộ xã h i ộ dân sự, và các quy đ n ị h đ ể m i ọ ng i ườ cùng chung s n ố g trong xã h i ộ đó. “Khế c ướ xã h i ộ ” có thể hi u ể là con ng i ườ s n
ố g tự nhiên không ràng bu c ộ , không có tổ ch c ứ , vô chính ph . ủ Họ th a ỏ thu n ậ từ bỏ m t ộ số tự do tự nhiên của mình đ ể đ c ượ h n ưở g s ự an toàn và tr t ậ t ự xã h i ộ văn minh. “Hi n ế pháp” là khế c ướ xã h i ộ cơ b n ả nh t ấ vì con ng i ườ đánh đ i ổ quy n
ề tự do tự nhiên để trở thành m t ộ công dân, trao s ự đ i ạ di n ệ , b o ả vệ vào tay m t ộ s ố ng i ườ c m ầ quy n ề . Ở ph n ươ g Đông, ng i ườ Trung Qu c ố cổ đ i ạ coi chính tr ịlà s ự tác đ n ộ g, đi u ề ti t ế để xã h i ộ phát tri n ể đúng đ n ắ ; là s p ắ đ t ặ , qu n ả lý d ể xã h i ộ có kỷ cương, nề n p ế , n ổ đ n ị h. Đ n ế th i ờ kỳ c n ậ đ i ạ , Tôn trung s n ơ đ n ị h nghĩa: chính là vi c ệ c a
ủ dân chúng, trị là qu n ả lý, qu n ả lý vi c ệ c a ủ dân chúng là chính trị: l c ự l n ượ g qu n ả lý vi c ệ c a
ủ dân chúng là chính quy n ề . “Chính trị là ho t ạ đ n ộ g tìm ki m ế cách th c ứ gi i ả quy t ế mâu thu n ẫ c a ủ con ng i ườ khi s n ố g chung thành c n ộ g đ n
ồ g”. Khi các công dân, t ổ ch c ứ trong xã h i ộ có m c ụ tiêu khác nhau d n ẫ đ n ế xung đ t ộ thì khi đó chính trị 2 là công cụ gi i ả quy t ế xung đ t ộ b n ằ g cách dung hòa các l i ợ ích và nhà n c ướ đ a
ư ra các khuôn khổ pháp lý để gi i ả quy t ế xung đ t ộ và t o ạ ra môi tr n ườ g h p ợ tác.
“Chính trị là cách th c ứ các nhóm đ a ư ra quy t ế đ n ị h t p ậ th ” ể v i ớ ph n ươ g thức tr c ự ti p ế – đ i ạ di n ệ và nguyên t c ắ là đa s ố - đ n ồ g thu n ậ . “Chính trị là quy n ề l c
ự ”. Chính trị liên quan đ n ế vi c ệ s n ả xu t ấ , phân b , ổ và sử d n ụ g các ngu n ồ l c ự xã h i ộ . Ca ngu n ồ l c ự luôn khan hi m ế và hữu h n ạ , trong khi khát v n ọ g và nhu c u ầ c a ủ con ng i ườ là vô h n ạ . Chính trị là cu c ộ đ u ấ tranh giành quy n ề ti p ế c n ậ các ngu n ồ l c ự h u ữ h n ạ , và quy n ề l c ự là ph n ươ g ti n ệ đ ể đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu này.
Hay như Harold Lasswell nói r n
ằ g: Chính trị là ai đ c ượ cái gì, khi nào và như th ế nào? Các quan ni m ệ trên, tuy có ch a ứ m t ộ số nh n ữ g nhan tố h p ợ lý nh t ấ định, nh n ư g chưa nêu đ c ượ n i ộ dung cơ b n ả nh t ấ c a ủ ph m ạ trù chính
trị, đó là: chính trị là m t ộ th c ự th ể t n ồ t i ạ trong đ i ờ s n ố g v i ớ nh n ữ g c p ấ đ ộ khác nhau (cá nhân, c n ộ g đ n ồ g, giai c p ấ , dân t c ộ , nhân lo i ạ ) liên quan đ n ế công việc c a ủ nhà n c ướ . Kh c ắ ph c ụ nh n ữ g h n ạ ch ế đó, m c ặ dù ch a ư đ a ư ra m t ộ đ n ị h nghĩa hoàn ch n
ỉ h về chính tr ,ị song các nhà kinh đi n ể
của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong nh n ữ g hoàn c n ả h cụ th , ể đã đ a ư ra nh n ữ g ý ki n ế có giá trị đ n ị h h n ướ g cho vi c ệ xác đ n ị h đúng đ n ắ v ề chính trị. Có những quan ni m ệ chủ y u ế c a
ủ V.I.Lênin về chính trị như sau: Chính trị là l i ợ ích, quan hệ l i ợ ích (Là đ u ấ tranh giai c p ấ , tr c ướ h t ế là vì l i ợ ích giai c p ấ ). Cái căn b n ả nh t ấ là vi c ệ t ổ ch c ứ nhà n c ướ (Tham gia vào công vi c ệ nhà n c ướ , đ n ị h h n ướ g cho nhà n c ướ , xác đ n ị h hình th c ứ , n i ộ dung, nhiệm vụ c a ủ nhà n c ướ ). Là bi u ể hi n ệ t p ậ trung c a ủ kinh tế
(Chính trị không thể không chiém vị trí hàng đ u ầ so v i ớ kinh t ) ế . Chính trị vừa là khoa h c ọ , vừa là ngh ệ thu t ậ (Chính tr ịph c ứ t p ạ , nh y ạ c m ả , liên quan đ n ế v n ậ m n ệ h con ng i ườ ). Từ t t ấ cả các quan ni m ệ trên, có th ể xem chính tr ịlà ho t ạ đ n ộ g trong lĩnh v c ự quan h ệ gi a ữ các giai c p ấ , các dân t c ộ và các qu c ố gia v i ớ v n ấ đề giành, gi , ữ tổ ch c ứ và sử d n ụ g quy n ề l c ự nhà n c ướ ; là sự tham gia c a ủ nhân dân vào công vi c ệ nhà n c ướ và xã h i ộ ; là ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ c a ủ các giai c p ấ , đ n ả g phái, nhà n c ướ nh m ằ tìm ki m ế nh n ữ g kh ả năng th c ứ hi n ệ đường l i ố và nh n ữ g m c ụ tiêu đã đ ề ra nh m ằ th a ỏ mãn l i ợ ích. *M t ộ s ố quan đi m ể c ơ b n ả c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lênin: 3 a. B n ả ch t ấ của chính tr ,ị đ u
ấ tranh chính trị và cách m n ạ g chính trị
Chủ nghĩa Mác – Lênin kh n ẳ g đ n
ị h, chính trị luôn mang b n ả ch t ấ giai c p ấ . B n ả ch t ấ giai c p ấ c a ủ chính tr ịđ c ượ quy đ n ị h b i ở l i ợ ích, tr c ướ h t ế là l i ợ ích kinh tế c a ủ giai c p ấ . B n ả ch t ấ giai c p ấ th ể hi n ệ ở ngu n ồ g c ố ra đ i ờ c a
ủ chính tr ịvà ở mục đích mà chính tr ịh n ướ g t i ớ .
Chính trị có tính dân t c ộ . V n ấ đề dân t c ộ , đ u ấ tranh gi i ả phóng dân t c ộ , ch n ố g kỳ th ịdân t c ộ là n i ộ dung quan tr n ọ g c a ủ ho t ạ đ n ộ g chính tr .ị Trong đ u ấ tranh chính tr ,ị vi c ệ x ử lý quan h ệ giai c p ấ – dân t c ộ đ c ượ đ t ặ ra th n ườ g xuyên. Không tuy t ệ đ i ố hóa v n ấ đề giai c p ấ mà quên v n ấ đề dân t c ộ , và ng c ượ l i ạ . N u ế tuy t ệ đ i ố hóa v n ấ đ ề giai c p ấ sẽ d n ẫ t i ớ chủ nghĩa bi t ệ phái, n u ế tuy t ệ đ i ố hóa v n ấ đề dân t c ộ sẽ r i ơ vào chủ nghĩa dân t c ộ c c
ự đoan. Và chính trị bao gi ờ cũng đ c ượ tri n ể khai, ho c ạ h đ n ị h trên quy mô qu c ố gia. Khi th c ự hi n ệ các v n ấ đề chính trị qu c ố t , ế giai c p ấ c m ầ quy n ề nhân danh đ i ạ di n ệ cho dân t c ộ . Đ u ấ tranh giai c p ấ trong giai đo n ạ đ u ầ không mang danh đ u ấ tranh dân t c ộ .
Chính trị có tính nhân lo i ạ . V n ấ đề giai c p ấ , v n ấ đề dân t c ộ g n ắ li n ề v i ớ vấn đề nhân lo i ạ . Chính trị hi n ệ đ i ạ luôn coi tr n ọ g v n ấ đ ề nhân lo i ạ , gi i ả quyết vấn đ ề nhân lo i ạ , gi i ả quy t ế v n ấ đ ề nhân lo i ạ trên c ơ s ở quan đi m ể giai c p ấ . Gi i ả phóng giai c p ấ , gi i ả phóng dân t c ộ , gi i ả phóng xã h i ộ là nh n ữ g v n ấ đ ề quan h ệ g n ắ bó m t ậ thi t ế v i ớ nhau c a ủ n n ề chính tr ịvô s n ả , tr ở thành xu h n ướ g phát tri n ể c a ủ chính tr ịnhân lo i ạ . Các nhà kinh đi n ể mácxit chỉ r n ằ g, đ u
ấ tranh chính tr ịlà đ n ỉ h cao c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ . Đ u ấ tranh giai c p ấ là hi n ệ t n ượ g t t ấ y u ế c a ủ l c ị h s . ử Cu c ộ đ u ấ tranh này tr i ả qua ba giai đo n ạ l c ị h s , ử ph n ả ánh ba trình độ phát tri n ể khác nhau c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ t ừ t ự phát đ n ế t ự giác, t ừ sự th a ỏ mãn nh n ữ g nhu cầu sinh ho t ạ t c ứ th i ờ đ n ế nh n ậ th c ứ và hi n ệ th c ự hóa s ứ m n ệ h l c ị h s ử c a ủ giai c p ấ . Trình đ ộ th p ấ nh t ấ c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ là đ u ấ tranh kinh t . ế Thông qua đ u ấ tranh kinh t ,
ế đã giác ngộ công nhân về l i ợ ích giai c p ấ . Tuy là hình th c ứ thấp nh t ấ , nh n ư g đấu tranh kinh t ế l i ạ r t ấ quan tr n ọ g, nó t o ạ môi tr n ườ g th c ự ti n ễ , giúp giai c p
ấ công nhân giác ngộ vai trò sứ m n ệ h c a ủ mình. Đ u ấ tranh kinh t ế mà không phát tri n
ể lên thì phong trào sẽ có nguy cơ d n ừ g l i
ạ ở chủ nghĩa kinh tế thu n
ầ túy, sa vào “chủ nghĩa công đoàn”. Th c ự tế phong trào đ u ấ tranh c a ủ giai c p ấ công nhân đã có th i ờ kỳ d n ừ g lại ở m c ụ tiêu kinh t , ế làm xu t ấ hi n
ệ phong trào “công đoàn vàng” và t n ầ g l p ớ “công nhân quý t c ộ ”. Giai c p ấ t ư s n ả ý th c ứ rõ đi u ề này nên tìm m i ọ cách phân hóa và bi n ế m t ộ b ộ ph n ậ công nhân thành nh n ữ g 4 “công nhân quý t c ộ ” ph c ụ v ụ giai c p ấ tư s n
ả ngay trong lòng phong trào công nhân. Giai đo n ạ thứ hai c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ là đ u ấ tranh tư t n ưở g. Các nhà kinh đi n ể chỉ ra r n ằ g, giai c p ấ vô s n ả là giai c p ấ tri t ệ để cách m n ạ g không ph i ả vì nó là giai c p ấ nghèo nh t ấ , mà tr c ướ h t ế vì l i ợ ích c a ủ nó v i ớ l i ợ ích c a ủ giai c p ấ tư s n ả ; nó đ i ạ di n ệ cho ph n ươ g th c ứ s n ả xu t ấ cách m n
ạ g. Các ông cũng ch ỉrõ k ẻ thù c a ủ giai c p ấ vô s n ả là toàn b ộ giai c p ấ tư s n ả qu c ố t , ế chứ không ph i ả d n ừ g l i ạ ở m t ộ vài nhà tư b n ả cá bi t ệ . Vì v y ậ , giai cấp vô s n ả sẽ không th ể hoàn thành đ c ượ s ứ m n ệ h c a ủ mình là gi i ả phóng toàn xã h i ộ thoát kh i ỏ ách áp b c ứ bóc l t ộ t ư b n ả , xây dựng xã h i ộ c n ộ g s n ả chủ nghĩa n u ế như nó không đ c ượ vũ trang b n ằ g một tư t n ưở g lý luận cách m n
ạ g làchur nghĩa Mác – Lênin. Theo
V.I.Lênin, để giác ngộ giai c p
ấ , lamg cho công nhân hi u ể rõ sứ m n ệ h l c ị h s
ử của mình thì phải ti n ế hành cu c ộ đ u ấ tranh t ư t n ưở g, gi i ả phóng công nhân kh i ỏ hệ đ u ấ tranh tư t n ưở g tư s n ả và các t ư t n ưở g không vô s n ả , đ a ư lý lu n
ậ Mácxit vào phông trào công nhân, làm cho giai c p ấ vô s n ả từ giai c p ấ “t ự nó” (t ự phát) thành giai c p ấ “cho nó” (t ự giác). Trong cu c ộ đ u ấ tranh tư t n ưở g, giai c p ấ vô s n ả không nh n ữ g ph i ả đ u ấ tranh ch n ố g m i ọ thứ lý lu n ậ ph n ả đ n ộ g c a ủ giai c p ấ t ư s n ả , mà còn ph i ả đ u ấ tranh ch n ố g trào l u ư t ư t n ưở g c ơ h i ộ ch ủ nghĩa d i ướ m i ọ màu s c ắ trong phong trào c n ộ g s n ả và công nhân qu c ố tế đ ể b o ả v ệ s ự trong
sáng của chủ nghĩa Mác – Lênin. Giai đo n ạ thứ ba (cao nh t ấ ) c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ là đ u ấ tranh chính trị. Nhi m ệ vụ cơ bản c a ủ đ u
ấ tranh chính trị là thủ tiêu bộ máy nhà n c ướ cũ, thi t ế lập n n ề chuyên chính m i ớ và s ử d n
ụ g chuyên chính đó để xây d n ự g xã h i ộ m i ớ . Lúc này, v n ấ đề giành quy n ề l c ự nhà n c ướ đ t ặ ra m t ộ cách tr c ự ti p ế . Đ u ấ tranh chính trị g n ắ li n ề v i ớ sự bùng nổ cách m n ạ g xã h i ộ . V.I.Lênin kh n ẳ g định: “Chỉ ng i ườ nào mở r n ộ g vi c ệ th a ừ nh n ậ đ u ấ tranh giai c p ấ đ n ế m c ứ th a ừ nh n ậ chuyên chính vô s n ả thì mới là ng i ườ Mácxit. Đó là đi u ề khác nhau sâu s c ắ nh t ấ gi a ữ nh n ữ g người mácxit và nh n ữ g ng i ườ ti u ể tư s n ả (và cả tư s n ả l n ớ ) t m ầ th n ườ g”. Mu n ố đ t ạ t i ớ đ u
ấ tranh chính tr ịthì giai c p ấ vô s n ả ph i ả có lý lu n ậ , có đ i ộ tiên phong c a ủ giai c p ấ mình – Đ n ả g C n ộ g s n ả . Chủ nghĩa Mác – Lênin cho r n ằ g, cách m n ạ g chính trị th c ự ch t ấ là cu c ộ cách m n ạ g thay
đổi thể chế chính tr .ị Cách m n ạ g vô s n ả thay thể chế tư s n ả b n ằ g thể chế vô s n ả (chuyên chính vô s n ả ). V n ấ đề cơ b n ả c a ủ m i ọ cu c ộ cách m n ạ g là v n ấ đ ề chính quy n ề . 5 Theo Mác, b t ấ cứ m t ộ cu c ộ cách m n ạ g xã h i ộ nào cũng có tính ch t ấ chihs trị vì nó tr c ự ti p ế n ả h h n ưở g t i ớ v n ấ đ ề quy n ề l c ự chính tr ,ị tr c ự ti p ế tuyên chi n ế v i ớ thể chế cũ. M t ặ khác, b t ấ c ứ m t ộ cu c ộ cách m n ạ g
xã hội nào cũng có tính ch t ấ xã h i ộ vì nó đ t ặ v n ấ đ ề c i ả t o ạ các quan hệ xã h i ộ cũ, xây d n ự g các quan hệ xã h i ộ m i ớ trên môic b c ướ ti n ế c a ủ xã hội. Cũng l u ư ý r n ằ g ch
ủ nghĩa Mác – Lênin nh n ấ m n ạ h ch ủ th ể c a ủ cách m n ạ g vô s n ả , tr c ướ h t ế và chủ y u ế là giai c p ấ vô s n ả đ c ượ sinh ra từ nền đ i ạ công nghiệp, ch ứ không ph i ả bất kỳ vô s n ả nào khác (vô s n ả l u ư manh, vô s n ả nông thôn. .)
Chủ nghĩa Mác – Lênin chỉ ra ba hình th c ứ đ u ấ tranh giai c p ấ c ơ b n ả và kh n ẳ g đ n ị h r n ằ g, các hình th c ứ này có quan hệ m t ậ thi t ế v i ớ nhau, n ả h h n
ưở g và bổ sung cho nhau. Đ u ấ tranh tư t n ưở g lý lu n ậ và đ u ấ tranh kinh tế ph c ụ vụ đ u
ấ tranh chính tr .ị Đấu tranh chính trị quy t ế định thắng l i ợ cu i ố cùng c a ủ giai c p ấ vô s n ả đ i ố v i ớ giai c p ấ t ư s n ả . Cách m n ạ g chính tr ịlà s ự nh y ả v t ọ v ề ch t ấ , là ph n ươ g th c ứ chuy n ể từ xã h i ộ này đ n ế xã hội khác cao h n ơ , xóa b ỏ chính quy n ề cũ, xác l p ậ chính quy n ề m i ớ . Th c ự chất cách m n ạ g chính trị là cu c ộ cách m n ạ g thay đ i ổ thể chế chính trị. b. Lý lu n ậ về tình th ế và th i ờ c ơ cách m n ạ g Tình thế cách m n ạ g là tr n ạ g thái xã h i ộ đ c ặ bi t ệ b t ấ th n ườ g làm cho cách m n
ạ g nổ ra. Theo V.I.Lênin thì c n ầ chú ý đ n ế l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ (y u ế t ố khách quan) và s ự khủng ho n ả g xã h i ộ (y u ế t ố ch ủ quan) vì đó là nh n ữ g nhân tố ph n ả ánh tr n ạ g thái xã h i ộ , làm xu t ấ hi n ệ tình thế cách m n ạ g. Căn c ứ vào đó, Lênin đ a ư ra 3 d u ấ hi u ệ c a ủ tình th ế cách m n ạ g: M t ộ là, giai c p
ấ thông trị không thế th n
ố g trị như cũ, chính tr ịr i ơ vào kh n ủ g ho n
ả g dường như không còn ki m ể soát đ c ượ xã h i ộ . Trong tình hình đó, giai c p ấ thống trị bu c ộ ph i ả áp d n ụ g bi n
ệ pháp đàn áp – đàn áp cách m n ạ g, đ y ẩ xã h i ộ t i ớ đ i ố đ u ầ ; Hai là, qu n ầ chúng bị áp b c ứ r i ơ vào tình tr n ạ g b n ầ cùng, s ự chịu đ n ự g đã đ n ế gi i ớ h n ạ cu i ố cùng, không th ể ch u ị đựng được n a ữ , bu c ộ ph i ả đi đ n ế m t ộ hành đ n ộ g có tính l c ị h s ; ử Ba là, t n ầ g l p ớ trung gian đã s n
ẵ sàng ngả về phía qu n ầ chúng cách m n ạ g, đ n ứ g v ề phía tiên ti n ế cách m n ạ g. Khi xã h i ộ xu t ấ hi n ệ ba d u ấ hi u ệ tình thế cách m n ạ g này, theo V.I.Lênin, cách m n ạ g ở trong kh ả năng r t ấ g n ầ . Nh n ư g cách m n ạ g mu n ố nổ ra thì ph i ả có th i ờ cơ cách m n ạ g. Th i ờ cơ cách m n ạ g là b c ướ phát triển logic ti p ế theo c a ủ tình th ế cách m n ạ g làm cho cách m n ạ g có b c ướ ngo t ặ quy t ế đ n ị h thông qua vi c ệ phát hi n ệ tình th ế và nh n ậ th c ứ . Theo Lênin, tình th ế cách m n ạ g là y u ế t ố khách quan, còn th i ờ c ơ cách m n ạ g là 6
yếu tố chủ quan, đòi h i ỏ sự nh y ạ bén, quy t ế đoán c a ủ chủ thể cách m n ạ g. Có 3 d u ấ hiệu phát tri n ể đ n ế đỉnh đi m ể : Th i ờ c ơ cách m n ạ g g n ắ li n ề v i ớ các sự ki n ệ , nh n ữ g tình hu n ố g tr c ự ti p ế có kh ả năng đ y ẩ cách m n ạ g đ n ế bước ngo t ặ quy t ế đ n ị h; nó g n ắ v i ớ th i ờ đi m ể c ụ th , ể t c ứ là g n ắ v i ớ không gian, th i
ờ gian chính tr .ị Lênin cũng chỉ ra r n ằ g th i ờ cơ xu t ấ hi n ệ r t
ấ nhanh và cũng trôi đi r t ấ mau. Sau đó cách m n ạ g có n ổ ra hay không
và có thành công hay không sẽ ph ụ thu c ộ ph n ầ c c ự kỳ quan tr n ọ g c a ủ ch ủ th , ể ở sự chu n ẩ b ịđ y ầ đ ủ và toàn di n ệ cho cách m n ạ g. c. Ph n
ươ g thức giành chính quyền và nghệ thu t ậ th a ỏ hi p ệ V ề ph n ươ g th c ứ giành chính quy n ề có hai ph n ươ g th c ứ : + Ph n ươ g th c ứ giành chính quy n ề b n ằ g b o ạ l c ự (quan đi m ể macxit không đ n ồ g nhất v i ớ b o ạ l c ự chi n ế tranh), đây là ph n ươ g th c ứ t t ấ y u ế và phổ bi n ế trong lịch s . ử B o ạ lực ở đây bao g m ồ c ả s c ứ m n ạ h v t ậ ch t ấ và s c ứ m n ạ h tinh th n ầ , là g n ắ li n ề s c ứ m n ạ h tinh th n ầ v i ớ s c ứ m n ạ h v t ậ ch t ấ , k t ế h p ợ gi a ữ kinh tế v i ớ chính tr ,ị gi a ữ chính trị v i ớ quân s , ự gi a ữ chính trị v i ớ văn hóa,. . + Ph n ươ g th c ứ giành chính quy n ề b n ằ g hòa bình: r t ấ quý và hi m ế . R t
ấ quý vì không đổ máu, r t ấ hi m ế vì ch a ư nay ch a ư có ti n ề l , ệ ch a ư x y ả ra. Về nghệ thu t ậ th a ỏ hi p ệ , th a ỏ hi p ệ đ c ượ đ t ặ ra như m t ộ yêu c u ầ thực ti n ễ chứ không ph i ả ý mu n ố ch ủ quan, do t n ươ g quan l c ự l n ượ g ở phía cách m n ạ g ch a ư đ ủ m n
ạ h. Lênin ch ỉra hai lo i ạ th a ỏ hi p ệ : + Th a ỏ hi p ệ có nguyên t c ắ là lo i ạ hi p ệ không bao gi ờ xa r i ờ m c ụ tiêu, nhưng bi n ệ pháp, cách th c ứ ti n ế hành có thể thay đ i ổ , th m ậ chí trong những hoàn cảnh c ụ thể có thể ph i ả hy sinh m t ộ s ố l i ợ ích tr c ướ m t ắ để b o ả v ệ m c ụ tiêu lâu dài. S ự kiên định m c ụ tiêu chi n ế l c ượ , còn m m ề d o ẻ về sách l c ượ là s ự th a ỏ hi p ệ có nguyên t c ắ . + Th a ỏ hi p ệ vô nguyên t c ắ v ề th c ự ch t ấ là s ự đ u ầ hàng, bán r ẻ phong trào vì m t ộ l i ợ ích h p ẹ hòi tr c ướ m t ắ , s m ớ mu n ộ sẽ r i ơ vào hàng ngũ kẻ thù của cách m n ạ g. d. Xây d n ự g th ể ch ế sau th n ắ g l i ợ c a ủ cách m n ạ g chính trị Đây là m t ộ hệ v n ấ đề r t ấ l n ớ , cũng là tr n ọ g tâm t ư t n ưở g chính trị c a
ủ C.Mác và Ph.Ăngghen và V.I.Lênin. Nó bao gôm m t ộ s ố n i ộ dung sau: 7 + Xác l p
ậ cơ sở kinh tế - xã h i ộ c a ủ thể ch ế m i ớ . Đó là vi c ệ xác l p ậ quan hệ s n ả xuất m i ớ – thay sở h u ữ tư nhân t ư b n ả ch ủ nghĩa b n ằ g sở hữu xã h i ộ , t o ạ c ơ s ở xóa b ỏ m i ọ áp b c ứ bóc l t ộ , đ n ồ g th i ờ phát tri n ể l c ự l n ượ g toàn xã h i ộ . Xây dựng c ơ s ở kinh t ế đ n ồ g th i ờ v i ớ vi c ệ xây d n ự g cơ s ở xã h i ộ , m ở r n ộ g kh i ố liên minh v i ớ t t ấ c ả m i ọ ng i ườ (không phân bi t ệ tôn giáo v i ớ thành ph n ầ giai c p ấ ,. .) mi n ễ h ọ đ n ồ g ý v i ớ ch ủ nghĩa xã h i ộ . Các nhà kinh đi n ể cũng đ c ặ bi t ệ l u ư ý ph i ả gi i ả quy t ế t t ố các m i ố quan h ệ l i ợ ích b n ằ g cách sử d n ụ g t n ổ g h p ợ các bi n ệ pháp kích thích. + Đ u ấ tranh ch n
ố g tệ quan liêu, tham nhũng h i ố l ; ộ th c ự hành dân ch .
ủ Chủ nghĩa Mác – Lênin luôn coi quan liêu, tham nhũng là k ẻ thù nguy
hiểm nhất của chủ nghĩa xã h i ộ và không bao gi ờ n n ươ g nhẹ cu c ộ đ u ấ tranh ch n ố g quan liêu, h i ố l , ộ th c ự hành dân ch ủ r n ộ g rãi. Đ ể kh c ắ ph c ụ quan liêu đ c
ộ đoán, các nhà kinh đi n ể ch ủ nghĩa Mác – Lênin ch ủ tr n ươ g ph i
ả thực hành dân chủ r n
ộ g rãi cả trong chính trị và kinh t , ế c ả trong lĩnh v c ự tư t n ưở g văn hóa; đ n ồ g th i ờ dân chủ ph i ả g n ắ li n ề v i ớ pháp lu t ậ . Đ c ặ biệt các ông đ ề c p ậ đ n ế r t ấ kỹ nguyên t c ắ “t p ậ trung dân ch ”, ủ xem t p ậ trung dân ch ủ là cái b o ả đ m ả cho tôt ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ thể ch ế m i ớ đi t i ớ thắng l i ợ cu i ố cùng và tri t ệ đ ể là ch ủ nghĩa c n ộ g s n ả . + Về x y ấ d n ự g Đ n ả g c m ầ quy n
ề , chủ nghĩa Mác – Lênin đã kh n ẳ g định r n ằ g, cu c ộ đ u ấ tranh giai c p ấ c a ủ giai c p ấ vô s n ả ph i ả phát tri n ể thành tự giác, và m t ộ trong những yêu c u ầ quan tr n ọ g nh t ấ là giai c p ấ công nhân ph i ả tổ chức ra chính đ n ả g c a ủ mình. Đi u ề đó càng c c ự kỳ quan tr n ọ g sau khi giai c p ấ công nhân đã giành đ c ượ chính quy n ề . Vi c ệ xây d n ự g đ n ả g đ t ạ tầm cao trí tu , ệ v n ữ g m n ạ h c ả về chính tr ,ị t ư t n ưở g, t ổ ch c ứ là b o ả đ m ả tiên quy t ế cho th n ắ g l i ợ c a ủ s ự nghi p ệ xây d n ự g chủ nghĩa xã hội và ch ủ nghĩa c n ộ g s n ả . Ch
ủ nghĩa Mác – Lênin th n ườ g xuyên
quan tâm đến việc xây d n ự g đ n ả g v n ữ g m n ạ h về chính tr ,ị t ư t n ưở g và tổ ch c ứ ; v n ữ g m n ạ h về đ i ộ ngũ cán bộ chủ ch t ố c a ủ đ n ả g và coi đây là đi u ề ki n ệ tiên quy t ế b o ả đ m ả cho vi c ệ giành, giữ và sử d n ụ g quy n ề l c ự nhà n c ướ ph c ụ vụ nhân dân, ph c ụ vụ sự nghi p ệ xây d n ự g chủ nghĩa xã h i
ộ và chủ nghĩa cộng s n ả . e. Chuyên chính vô s n ả là hình th c ứ tổ ch c ứ quy n ề l c ự chính trị quá d ộ đi t i ớ xã h i ộ không còn giai c p ấ và nhà n c ướ M t ộ trong nh n ữ g tư t n ưở g chính trị c a ủ h c ọ thuy t ế Mác – Lênin là đ u ấ tranh giai c p ấ của giai c p ấ vô s n ả t t ấ y u ế d n ẫ t i ớ chuyên chính vô s n ả và b n ả thân n n
ề chuyên chính này cũng ch ỉlà hình th c ứ chính tr ịquá đ ộ đi t i ớ xã h i ộ không còn giai c p ấ và nhà n c ướ . Chuyên chính là s ự cai tr .ị 8 Chuyên chính vô s n ả là vi c ệ th c ự hi n ệ ch c ứ năng ch ủ y u ế là th ủ tiêu giai c p ấ bóc l t ộ . Chuyên chính khác: d a ự trên tư hữu bóc l t ộ . Nhà n c ướ chuyên chính vô s n ả là nhà n c ướ n a ử nhà n c ướ : xây d n ự g ph n
ươ g thức chính tr ịlà thủ tiêu chính tr .ị M c ụ tiêu c a ủ chuyên chính vô s n
ả : Thủ tiêu toàn bộ sự áp b c ứ , bóc l t ộ , s ự th n ố g tr ịc a ủ giai c p
ấ nói chung, trong đó có giai c p ấ vô s n ả . 2.Tư t n ưở g c ơ b n ả c a ủ Hồ Chí Minh v ề chính tr ? ị a. Đ c ộ l p ậ dân t c ộ g n ắ liền v i ớ ch ủ nghĩa xã h i ộ Trong toàn bộ ti n ế trình đ u ấ tranh cách m n ạ g c a ủ dân t c ộ ta, tư tưởng bao trùm là tư t n
ưở g: “Không có gì quý h n ơ đ c ộ l p ậ tự do”. Tư tưởng đó đ c ượ Ng i ườ quán tri t ệ và th ể hi n ệ trong toàn b ố quá trình lãnh đạo cách m n ạ g là “Đ c ộ l p ậ dân t c ộ g n ắ li n ề v i ớ chủ nghĩa th i ờ xã h i ộ ”. Đây là h t ạ nhân c t ố lõi nh t ấ trong tư t n ưở g chính trị H ồ Chí Minh, đ n ồ g là tư t n ưở g tr n ọ g tâm xuyên su t ố toàn b ộ h ệ th n ố g.R Đ c ộ l p ậ dân tộc bao g m ồ nh n ữ g n i ộ dung: dân t c ộ đó ph i ả thoát kh i ỏ nô lệ b n ằ g cách “Đem s c ứ ta mà gi i ả phóng cho ta”, dân t c ộ đó ph i ả có chủ quy n ề và toàn v n ẹ lãnh th , ổ quy n ề tự quy t ế định s ự phát tri n ể c a ủ dân t c ộ mình, đ c ộ l p ậ dân t c ộ ph i ả là m t ộ n n ề đ c ộ l p ậ th c ự s , ự đ c ộ l p ậ về chính trị g n ắ li n ề v i ớ sự ph n ồ th n ị h về m i ọ m t ặ , ph i ả tự giành l y ấ con đ n ườ g cách m n ạ g t ự l c ự t ự c n ườ gR Đ c ộ l p ậ là ti n ề đ , ề là đi u ề ki n
ệ để đi lên chủ nghĩa xã h i ộ , còn chủ nghĩa xã h i ộ là đ m ả b o ả ch c ắ ch n ắ nh t ấ , th c ự ch t ấ nh t ấ cho đ c ộ l p ậ dân t c ộ .R b. Tư t n ưở g đ i ạ đoàn k t ế R Đ i ạ đoàn k t ế là m t ộ tư t n ưở g l n ớ trong tư t n ưở g chính trị Hồ Chí Minh, tr ở thành chi n ế l c ượ đ i ạ đoàn k t ế c a ủ Đ n ả g và là m t ộ nhân t ố c c ự kì quan trọng th n ườ g xuyên góp ph n ầ quy t ế đ n ị h th n ắ g l i ợ trong sự nghi p ệ cách m n ạ g c a ủ Đ n
ả g và nhâ ndân ta qua m i ọ th i ờ kì.R Hồ Chí Minh quan ni m ệ s c ứ m n ạ h là ở đoàn k t ế toàn dân, ở s ự đ n ồ g lòng c a ủ toàn xã h i ộ . Đoàn k t ế trên l p ậ tr n ườ g c a ủ giai c p ấ công nhân đ c ượ thực hi n ệ trên m i ọ ph n ươ g di n ệ : đoàn k t ế giai c p ấ đoàn k t ế dân t c ộ đoàn k t ế qu c ố t . ế R Hồ Chí Minh kh n ẳ g đ n ị h : “Đoàn k t ế , đoàn k t ế , đ i ạ đoàn k t ế / Thành công, thành công. đ i ạ thành công”
Đoàn kế trên cơ sở có lý có tình có nghĩa, đoàn k t ế đ ể phát tri n ể , để làm t t ố nhi m ệ vụ cách m n ạ g đoàn k t ế l y
ấ liên minh công nông trí th c ứ làm nền tảng, l y ấ l i ợ ích t i ố cao c a ủ dân t c ộ làm đi m ể quy tụ để b o ả đ m ả hài hoà gi a ữ các l i ợ íchR 9 Chi n ế lược đ i ạ đoàn k t ế c a
ủ Hồ Chí Minh là sự đúc k t ế phát tri n ể truy n ề th n ố g đoàn k t ế c a ủ dân t c ộ , t ừ th ể hi n ệ tinh th n ầ b t ấ h ủ c a ủ chủ
nghĩa Mác - Lênin: “Vô s n ả các n c ướ và các dân t c ộ b ịáo b c ứ toàn thế gi i ớ đoàn k t ế l i ạ ” c. Tư t n ưở g nhà n c
ướ của dân do dân vì dânR H ồ Chí Minh cho r n ằ g ch ế đ ộ dân ch ủ phù h p ợ v i ớ nhà n c ướ ta Tính ch t ấ nhân dân và b n ả ch t ấ giai c p ấ “N c ướ Vi t ệ Nam là m t ộ n c ướ dân chủ c n ộ g hoà tất cả quy n ề bình trong n c ướ là c a ủ toàn thể nhân dân…” “do tổng quy n ể c a ủ mà toàn dân b u ầ ra qu c ố h i ộ , qu c ố h i ộ sẽ cử ra chính ph , ủ chính phủ đó th t ậ là chính phủ c a ủ toàn dân.”, dân có quy n ề ki m ể soát nhà n c ướ , giám sát ki m ể tra bãi mi n ễ đ i ạ bi u ể qu c ố h i ộ . Đ n ả g c n ộ g s n ả chính là đ i ộ tiên phong c a ủ giai c p ấ công nhân. Xây d n ự g đ i ộ ngũ cán bộ công ch c ứ nhà n c ướ có đ c ứ có tài th c ự hi n ệ c n ầ ki m
ệ liêm chính, chí công vô t , ư vi c ệ gì có l i ợ cho dân thì làm.R d. Lý lu n ậ v ề đ n ả g cầm quy n ề R
Hồ Chí Minh luôn coi xây d n ự g Đ n ả g c a ủ giai c p ấ công nhân VI t ệ Nam là m t ộ nhi m ệ v c ụ cực kì quan tr n ọ g, là nhân t t ố quy t ế đ n ị h tr c ướ h t ế đ i ố với mọi th n ắ g l i ợ c a ủ cách m n ạ g Đ n ả g cách m n ệ h là đ n ả g c a ủ giai c p ấ vô s n ả , đ i ộ tiên phong c a ủ giai c p ấ vô sản, xây d n ự g trên cơ sở nh n ữ g nguyên t c ắ v ề ki u ể m i ớ c a ủ chủ nghĩa mác lênin, l y
ấ chủ nghãi mác lênin làm n n ề t n ả g tư t n ưở g và kim
chỉ nam cho tổ chức và m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ đ n ả g. Đ n ả g ph i ả đ c ượ xây d n ự g và c n ủ g cố theo 5 nguyên t c ắ : t p ậ trung dân ch ủ t p ậ thể lãnh đ o ạ . Cá nhân ph ụ trách t
ự phê bình và phê bình, kỷ lu t
ậ nhiêm và tự giác, đoàn k t ế th n ố g nh t ấ trong đ n ả gR e. V ề ph n ươ g pháp cách m n ạ g.R Ph n ươ g pháp cách m n ạ g hồ chí minh là ph n ươ g pháp cách m n ạ g vô s n ả được v n ậ d n ụ g và phát tri n ể m t ộ cách sáng t o ạ vào m t ộ n c ướ thu c ộ địa n a ử phong ki n ế R Có thể khái quát m t ộ hế th n ố g các ph n ươ g pháp cách m n ạ g chung nhưR sau, xu t ấ phát từ th c ự tế Vi t ệ Nam l y ấ c i ả t o ạ bi n ế đ i ổ hi n ệ th c ự , Việt Nam làm m c ụ tiêu cho m i ọ ho t ạ đ n ộ g cách m n ạ g, th c ự hi n ệ đ i ạ đoàn k t ế dân t c ộ , dĩ b t ấ bi n ế n ứ g v n ạ bi n ế , n m ắ v n ữ g th i ờ c ơ gi i ả quy t ế đúng đ n ắ m i ố quan hệ th i ờ thế l c ự , bi t ế th n ắ g t n ừ g b c ướ , bi t ế phát đ n ộ g kết thúc chi n ế tranh, k t ế h p ợ các ph n ươ g pháp đâu tranh cách m n ạ g m t ộ cách sáng t o ạ . Ph n ươ g pháp cách mạng H ồ Chí Minh vùa khoa h c ọ v a ừ là ngh ệ thu t ậ mang tính cách m n ạ g th c ự ti n ễ sâu s c ắ .R 3.Chứng minh nh n ữ g sáng t o ạ c a ủ Hồ Chí Minh trong vi c ệ v n ậ d n ụ g h c ọ thuy t
ế chính tr ịMác – Lênin vào đi u ề ki n ệ Vi t ệ Nam. 10 Chính trị là m t ộ lĩnh v c
ự mà Hồ Chí Minh có nhi u ề sáng t o ạ đ c ộ đáo, nh t
ấ là sự sáng tạo ấy có n ả h h n ưở g tích c c ự t i ớ cách m n ạ g thế gi i ớ , đ c ượ quốc t ế th a ừ nh n ậ . Tư t n ưở g chính trị c a ủ H ồ Chí Minh là s ự k t ế h p ợ ch ủ nghĩa Mác – Lênin v i
ớ phong trào công nhân và phong trào yêu n c ướ ; là lý lu n ậ về
cách mạng Việt Nam từ cách m n ạ g dân t c ộ dân chủ nhân dân ti n ế lên cách m n ạ g xã h i
ộ chủ nghĩa bỏ qua chế độ tư b n ả chủ nghĩa nh m ằ gi i ả phóng dân t c ộ , giai c p ấ , xã h i ộ và con ng i ườ , xây d n ự g m t ộ n c ướ Vi t ệ Nam hòa bình, đ c ộ l p ậ , th n
ố g nhất, dân chủ và giàu m n ạ h, góp ph n ầ tích c c ự vào cách m n ạ g th ế gi i ớ . Về chi n ế l c ượ đ i ạ đoàn k t ế c a
ủ Hồ Chí Minh là sự đúc k t ế và phát huy truyền th n ố g đ i ạ đoàn k t ế c a ủ dân t c
ộ ta qua hàng nghìn năm d n ự g n c ướ , giữ n c ướ và phát tri n ể đ t ấ n c ướ , v a ừ thể hi n ệ tinh th n ầ b t ấ hủ c a
ủ chủ nghĩa Mác - Lênin là “Vô s n ả các n c ướ và các dân t c ộ bị áp b c ứ toàn th ế gi i ớ đoàn k t ế l i ạ ”. V ề t ư t n ưở g Nhà n c ướ c a
ủ dân, do dân, vì dân: Ng i ườ đ ể tâm nghiên
cứu thể chế chính trị xã hội chủ nghĩa Xôvi t ế được thi t ế l p ậ sau cách m n ạ g tháng M i
ườ năm 1917. Hồ Chí Minh kh n ẳ g đ n ị h: ‘‘Trong thế gi i ớ bây giờ chỉ có cách m n
ệ h Nga là đã thành công và thành công đ n ế n i ơ , nghĩa là dân chúng đ c ượ h n ưở g cái h n
ạ h phúc, tự do, bình đ n ẳ g th t ậ , không ph i ả tự do bình đ n ẳ g giả d i ố như đế qu c ố chủ nghĩa Pháp khoe
khoang bên An Nam…’’, r n ằ g: cách m n ạ g Vi t ệ Nam mu n ố thành công thì ‘‘Không có con đ n ườ g nào khác con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n ả ’’, con đ n ườ g c a ủ cách m n ạ g tháng M i ườ Nga. Ng i ườ quy t ế đ n ị h l a ự ch n ọ ki u ể nhà n c ướ theo h c ọ thuy t
ế Mác -Lênin, và không ‘‘bê nguyên xi’’, chủ tr n ươ g thành l p ậ n c ướ c n ộ g hòa dân ch . ủ Về lý lu n ậ Đ n ả g c m ầ quy n ề , theo cách thể hi n ệ c a ủ Ng i ườ , thì: ‘‘Đ n
ả g cách mệnh’’ có nghĩa là ‘‘Đ n ả g c a ủ giai c p ấ vô s n ả ’’, ‘‘Đ i ộ tiên phong c a ủ vô s n ả giai c p ấ ’’, xây d n
ự g trên cơ sở nguyên t c ắ về đ n ả g ki u
ể mới của chủ nghĩa Mác - Lênin, l y
ấ chủ nghĩa Mác - Lênin làm n n ề t n ả g tư t n
ưở g và kim chỉ nam cho tổ ch c ứ và m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ Đ n ả g. Quan đi m ể c a ủ Hồ Chí Minh về s ự hình thành m t ộ Đ n ả g c n ộ g s n ả ở Vi t ệ Nam vừa quán tri t ệ đ y ầ đủ h c ọ thuy t ế Mác - Lênin về Đ n ả g c n ộ g s n ả , v a ừ phù hợp với hoàn c n ả h m t ộ n c ướ thu c ộ đ a ị l c ạ h u ậ , ch m ậ phát triển, n i ơ có truy n ề th n ố g đ u ấ tranh yêu n c ướ lâu đ i ờ c a ủ nhân dân… Đ n ả g Cộng s n ả Việt Nam là k t ế quả c a ủ sự k t ế h p ợ chủ nghĩa Mác - Lênin v i
ớ phong trào công nhân, phong trào yêu n c ướ Vi t ệ Nam. Nh n ữ g sáng t o ạ c a ủ Hồ Chí Minh trong vi c ệ v n ậ d n ụ g h c ọ thuy t ế
chính trị Mác - Lênin vào đi u ề ki n ệ Vi t ệ Nam cho th y ấ Ng i ườ đã ti p ế thu 11 những yếu tố tích c c ự c a ủ h c ọ thuy t ế , nh n
ư g không ‘‘bê nguyên xi’’ mà còn có y u ế t ố sáng t o ạ nh n ữ g t ư t n ưở g riêng c a ủ mình. 12