Bản tóm tắt vai trò của thực tiễn - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Bản tóm tắt vai trò của thực tiễn - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ghi chú: ý chính là ý có dấấu mũi tên suy ra(=>), ch cấần thêm ý đó vào
ppt, phấần còn l i tui nói chay.
Vai trò c a th c têễn đốấi v i cu c sốấng:
1. C s , đ ng l c c a nh n th cơ
2. M c đích c a nh n th c
3. Tiêu chu n đ ki m tra chấn lý
1.Th c têễn là c s , đ ng l c c a nh n th c: ơ
=>Thông qua ho t đ ng th c tễễn, con ng i tác đ ng vào thễế gi i khách quan, ườ
bu c chúng ph i b c l nh ng thu c tnh, nh ng quy lu t đ con ng i nh n th c ườ
chúng.
Vd: con ng i th i nguyên th y ph i săn băắt hái l m m i có ăn, và t vi c săn ườ ượ
băắt hái l m thì con ng i dầần hi u biêắt h n, t đó con ng i băắt đầầu nuôi ượ ườ ơ ườ
trôầng& c i têắn công c lao đ ng c a h .( thễm hình nh cho tr c quan, không cầần
ghi ra nguyễn cái vd)
=>Ho t đ ng th c tễễn còn là c s chễế t o ra các công c , ph ng t n, máy móc, ơ ươ
hôễ tr con ng i trong quá trình nh n th c ườ
Ch ng h n nh : kính hi n vi, kính thiên văn, máy vi tnh đã m r ng kì quan nh n ư
th c c a con ng i ườ
VD nh xuầắt phát t nhu cầầu th c têễn: con ng i cầần thiêắt b quan h c đ phóng ư ườ
đ i nh ng th mà măắt th ng không nhìn thầắy đ c-> kính thiên văn đã ra đ i. ườ ượ
( ch cầần thêm hình nh cho tr c quan)
=>Chính vì v y Engels đã kh ng đ nh: “ Chính vi c ng i ta biễến đ i t nhiễn.. là ườ
c s ch yễếu nhầết và tr c tễếp nhầết c a t duy con ng i và trí tu con ng i đã ơ ư ườ ườ
phát tri n song song v i vi c ng i ta đã h c cách c i tễến t nhiễn” ườ
2.Th c têễn là m c đích c a nh n th c
=>Nh n th c c a con ng i là nhằầm ph c v th c tễễn. M i tri th c khoa h c- kễết ườ
qu c a nh n th c ch có ý nghĩa khi nó áp d ng vào đ i sôếng th c tễễn đ ph c
v con ng i. ườ
Vd: tr c nhu cầầu đi l i c a con ng i và đ đáp ng nhu cầầu s d ng, các nhà sx ướ ườ
đã sx ra nhiêầu ph ng têễn giao thông đ giúp con ng i có th di chuy n dêễ dàngươ ườ
và nhanh chóng nh xe máy, oto , tàu cao tóc, máy bay…( thêm hình nh cho xinh ư
đ ng).
3.Th c têễn là têu chu n đ ki m tra chấn lý
Tri th c c a con ng i là kêắt qu c a quá trình nh n th c, nh n th c đó có th ư
ph n ánh đúng ho c không đúng hi n th c khách quan, Tiêu chu n c a chần lý
v a có tnh chầắt tuy t đôắi, v a có tnh chầắt t ng đôắi ( khúc này ch cầần làm mầắy ươ
cái ho t h a gôầm có tuy t đôắi t ng đôắi ươ thôi)
=>“ Th c tễễn là tễu chu n khách quan duy nhầết đ ki m tra chần lý, bác b sai
lầầm. D a vào th c tễễn, ng i ta có th ch ng minh, ki m nghi m chần lý. B i leễ, ườ
ch có th c tễễn m i có th v t chầết hóa đ c tri th c, hi n th c hóa đ c t ượ ượ ư
t ng, qua đó m i kh ng đ nh chần lý ho c ph đ nh m t sai lầầm nào đó.ưở
=>Quan điểm của triết học karl marx đã từng cho rằng: "vấn đề tìm hiểu xem tư
duy con người có thể đạt tới chân lý khách quan hay không hoàn toàn không phải
là một vấn đề lý luận, mà là một vấn đề thực tiễn”.
Có nhiều hình thức thực tiễn khác nhau, do vậy cũng có nhiều hình thức kiểm tra
chân lý khác nhau:
-Có thể bằng thực nghiệm khoa học
-Có thể áp dụng lý luận xã hội vào quá trình cải biến xã hội
( nếu tìm được mấy cái hoạt họa phù hợp thì thêm vào , chứ ko cần ghi ra đâu )
=> Tiêu chuẩn của thực tiễn:
+ tuyệt đối:
+ tương đối: -vấn động,
- biến đổi
- phát triển
=>Triết học Mac- Lenin: “ Con người chứng minh bằng thực tiễn của mình sự
đóng dấu khách quan của những ý niệm, khái niệm tri thức, khoa học của mình”
=>Từ vai trò của thực tiễn đối với nhận thức rút ra nguyên tắc :
=>Thực tiễn trong nhận thức và hành động, yêu cầu xem xét sự vật luôn phải gắn
với nhu cầu thực tiễn. Coi trọng tổng kết thực tiễn, để bổ sung, hoàn thiện, phát
triển nhận thức, lý luận cũng như chủ trương, đường lối, chính sách.
| 1/6

Preview text:

Ghi
chú: ý chính là ý có dấấu mũi t
ên suy ra(=>), ch cấần thêm ý đó v ào
ppt, phấần còn l i tui nói cha y. V ai trò c a th c têễn đốấi v i cu c sốấng: 1. Cơ sở, đ ng l c c a nh ận th c 2. M c đích c a nh n th c 3. Tiêu chu n đ ki m tra c hấn lý
1.Thự c têễn là c s ơ , đ ng l c c a nh n th c: =>Thông qua ho t đ ạ ng th ộ c tễễn, con ng ự i tác đ ườ ng vào thễế gi ộ i khách quan, ớ
buộ c chúng phả i bộ c lộ nhữ ng thuộ c tnh, nh ng quy lu ữ t đ ậ con ng ể i nh ườ n th ậ c ứ chúng. Vd: con ng i th ườ i nguyên th y ph i săn băắt hái l m m ượ i có ăn, và t vi c săn băắt hái l m thì ượ con ng i dầần hi ườ u biêắt h n, ơ t đó c on ng
i băắt đầầu nuôi ườ
trôầng& cả i têắn công c lao đ ng c a h
.( thễm hình nh cho tr ả c quan, không cầần ự ghi ra nguyễn cái vd) =>Ho t đ ạ ng th ộ c tễễn c ự
òn là cơ sở chễế tạ o ra các công cụ , phươ ng t n, máy m ệ óc, hôễ tr con ng ợ i
ườ trong quá trình nh n th ậ c ứ
Chẳ ng hạ n như : kính hiể n vi, kính thiên văn, máy vi tnh đã m r ng kì quan nh n thức c a con ng i ườ VD nh xuầắt phát t ư nhu cầầu th c têễn: con ng i cầần thiêắt b ườ quan h c đ phóng đ i nh ng th mà măắt th
ng không nhìn thầắy đ ườ
c-> kính thiên văn đã ra đ ượ i.
( ch cầần thêm hình nh cho tr c quan) =>Chính vì v y ậ Engels đã kh ng đ ẳ nh: “ Chính vi ị c ng ệ i ta biễến đ ườ i t ổ nhiễn.. là ự
cơ sở chủ yễếu nhầết và trự c tễếp nhầết c a t ủ duy con ng ư i ườ và trí tu con ng ệ i đã ườ
phát triể n song song vớ i việ c ngườ i ta đã họ c cách cả i tễến t nhiễn” ự
2.Thự c têễn là m c đích c a nh n th c =>Nh n th ậ c c ứ a con ng ủ i là nhằầm ph ườ c v ụ th ụ c tễễn. M ự i tri th ọ c khoa h ứ c- k ọ ễết qu c ả a nh ủ n th ậ c ch ứ có ý nghĩa khi nó áp d ỉ ng vào đ ụ i sôếng th ờ c tễễn đ ự ph ể c ụ v con ng ụ ười. Vd: tr c nhu cầầu đi l ướ i c ạ a con ng i và đ ườ đáp ng ứ nhu cầầu s d ng, c ác nhà sx
đã sx ra nhiêầu phươ ng têễn giao thông đ giúp con ng i có th ườ
ể di chuy n dêễ dàng và nhanh chóng nh x
ư e máy, oto , tàu cao tóc, máy bay…( thêm hình nh cho xinh đ ng). 3.Th
ự c têễn là têu chu n đ ki m tra chấn lý Tri th c c a con ng ư i là k êắt qu c a ủ quá trình nh n th c, nh n th c đó có th ph n ánh đúng ho
ặc không đúng hi n th
c khách quan, Tiêu chu n c a chần lý
v a có tnh chầắt tuy t đôắi, v a có tnh chầắt t
ng đôắi ( khúc này ch ươ
cầần làm mầắy cái ho t h a gôầm có tuy t đôắi và t ng đôắi ươ thôi)
=>“ Th c tễễn là tễu chu ự n khách quan duy nhầết đ ẩ ki ể m tra chần lý ể , bác b sai ỏ lầầm. D a vào th ự c tễễn, ng ự i t ườ a có th ch ể ng ứ minh, ki m nghi ể m chần lý ệ . B i leễ, ở ch có th ỉ c tễễn m ự i có th ớ v ể t chầết hóa đ ậ ược tri th c, hi ứ n th ệ c hóa đ ự c t ượ ư t ng, qua đó m ưở i kh ớ n ẳg đ nh chần lý ho ị c ph ặ đ ủ nh m ị t sai lầầm nào đó. ộ ”
=>Quan điểm của triết học karl marx đã từng cho rằng: "vấn đề tìm hiểu xem tư
duy con người có thể đạt tới chân lý khách quan hay không hoàn toàn không phải
là một vấn đề lý luận, mà là một vấn đề thực tiễn”.
Có nhiều hình thức thực tiễn khác nhau, do vậy cũng có nhiều hình thức kiểm tra chân lý khác nhau:
-Có thể bằng thực nghiệm khoa học
-Có thể áp dụng lý luận xã hội vào quá trình cải biến xã hội
( nếu tìm được mấy cái hoạt họa phù hợp thì thêm vào , chứ ko cần ghi ra đâu )
=> Tiêu chuẩn của thực tiễn: + tuyệt đối:
+ tương đối: -vấn động, - biến đổi - phát triển
=>Triết học Mac- Lenin: “ Con người chứng minh bằng thực tiễn của mình sự
đóng dấu khách quan của những ý niệm, khái niệm tri thức, khoa học của mình”
=>Từ vai trò của thực tiễn đối với nhận thức rút ra nguyên tắc :
=>Thực tiễn trong nhận thức và hành động, yêu cầu xem xét sự vật luôn phải gắn
với nhu cầu thực tiễn. Coi trọng tổng kết thực tiễn, để bổ sung, hoàn thiện, phát
triển nhận thức, lý luận cũng như chủ trương, đường lối, chính sách.