Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/201X - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/201X - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

TN NLKT – HSU
1. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/201X gồm: tiền mặt 700, hàng tồn
kho 200, phải trả cho công nhân viên 200 và vốn chủ sở hữu. Sau
nghiệp vụ kinh tế phát sinh “nhà nước cấp tài sản cố định cho hoạt
động kinh doanh 500” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:
a. 1.200 và 1.400
b. 700 và 900
c. 1.400 và 1.400
d. 700 và 1.400
2. Đầu năm tài chính, công ty Á Mỹ có tổng tài sản là 200 triệu, tổng
nợ phải trả là 110 triệu và vốn chủ sở hữu là 90 triệu. Trong năm,
công ty có lợi nhuận thuần là 75 triệu và chia lãi cho cổ đông 30
triệu. Cuối năm, công ty có tổng tài sản là 300 triệu và vốn chủ sở
hữu là 135 triệu. Cuối năm, công ty có tổng nợ phải trả là:
a. 50 triệu
b. 45 triệu
c. 165 triệu
d. 0
3. Tại doanh nghiệp Nghiêm Minh có số liệu vào ngày 31/12/201X như
sau: Tiền mặt 250tr, Hàng mua đang đi đường: 140tr, Ứng trước cho
người bán 50tr, Khấu hao TSCĐ: 10tr, Phải trả công nhân viên: 30tr,
Phải trả cho người bán: 40tr, Vốn kinh doanh: 500tr, Lãi chưa phân
phối: 20tr. Tài sản của DN sẽ là
a. 590 triệu
b. 580 triệu
c. 570 triệu
d. 600 triệu
4. Khi trình bày Báo cáo tài chính phải tuân thủ những nguyên tắc nào
sau đây: (I) Hoạt động liên tục, (II) Nguyên tắc bù trừ, (III) Nguyên
tắc nhất quán:
a. Chỉ tuân thủ nguyên tắc (III)
b. Chỉ tuân thủ nguyên tắc (II)
c. Chỉ tuân thủ nguyên tắc (I)
d. Tuân thủ cả 3 nguyên tắc
5. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu (ĐVT:1000đ): Tiền
mặt 3.000, Nguyên vật liệu 4.000, Hoa mòn tài sản cố định 2.000,
Vay ngắn hạn 4.000, Ứng trước cho người bán 1.000, Tài sản cố định
30.000 và Nguồn vốn kinh doanh: x. Vậy x là:
a. 34.000
b. 30.000
c. 32.000
d. 36.000
6. Tại 1 DN có Quỹ đầu tư phát triển 100tr, Vốn kinh doanh 800tr, Lợi
nhuận chưa phân phối 100tr và Quỹ khen thưởng phúc lợi 100tr. Vậy
nguồn vốn chủ sở hữu DN sẽ là:
a. 1.000 triệu
b. 1.100 triệu
c. 900 triệu
d. 800 triệu
7. Tài khoản nào sau đây không thuộc khoản mục Nợ phải trả:
a. Phải nộp thuế
b. Phải trả người lao động
c. Phải thu khách hàng
d. Vay ngắn hạn
8. Công ty ABC có dữ liệu như sau (ĐVT:1.000đ): Tiền 10.000, Nhà cửa
20.000, Hàng hóa: 10.000, Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà
nước: 3.000, Vốn kinh doanh: 40.000, Đầu tư dài hạn khác: 8.000,
Lợi nhuận chưa phân phối: 2.000, Phải trả cho người bán: 3.000, Quỹ
khen thưởng phúc lợi: 2.000, Bằng phát sinh sáng chế: 2.000. Nợ
phải trả của công ty là:
a. 6.000
b. 8.000
c. 10.000
d. Cả 3 câu trên đều sai
9. Đầu năm tổng tài sản của Công ty là 800tr, nợ phải trả là 500tr.
Trong năm tổng tài sản tăng 200tr, tổng nợ giảm 100tr. Vậy cuối
năm vốn chủ sở hữu của công ty sẽ là:
a. 600 triệu
b. 200 triệu
c. 300 triệu
d. 100 triệu
10. Ngày 1/1/201X, tổng tài sản của công ty Aroma là 500tr, tổng
các khoản nợ phải trả của công ty là 300tr. Ngày 2/1/201X, công ty
bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt 200tr (nghiệp vụ1). Ngày
4/1/201X, công ty trả một khoản nợ 300tr bằng tiền gửi ngân hàng
(nghiệp vụ 2). Tổng nguồn vốn của công ty Aroma tại ngày 1/1/2021
là:
a. 300 tr
b. 500 tr
c. 200 tr
d. 400 tr
11. Bảng cân đối kế toán ngày 3/12/201X gồm: Tiền mặt 300, nợ
người bán 100, người mua nợ 200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ
kinh tế phát sinh "Vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100"
thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:
a. 400 và 600
b. 500 và 600
c. 500 và 500
d. 400 và 500
12. Tại doanh nghiệp Thành Danh có số liệu vào 31/12/201X như
sau: Tiền mặt: 100tr, Hàng tồn kho: 140tr, Tiền gửi ngân hàng:
100tr, Phải thu khách hàng: 50tr, Phải trả công nhân viên: 30tr, Phải
trả cho người bán: 40tr, Vốn kinh doanh: 300tr, Lãi chưa phân phối:
xChủ sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản cố định: 30tr. Tài sản của
doanh nghiệp sẽ là:
a. 420tr
b. 410tr
c. 390tr
d. 380tr
13. Ngày 1/1/201X, tổng tài sản của công ty Aroma là 500tr, tổng
các khoản nợ phải trả của công ty là 300tr. Ngày 2/1/201X, công ty
bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt 200tr (nghiệp vụ 1). Ngày
4/1/201X, công ty trả một khoản nợ 300tr bằng tiền gửi ngân hàng
(nghiệp vụ 2). Tổng vốn chủ sở hữu của công ty tại ngày 1/1/202X I
là:
a. 300 tr
b. 500 tr
c. 200 tr
d. 400 tr
14. Công ty ABC có dữ liệu như sau (ĐVT:1.000đ): Tiền 10.000,
Nhà cửa 20.000, Hàng hóa: 10.000, Thuế và các khoản phải nộp cho
Nhà nước: 3.000, Vốn kinh doanh: 40.000, Đầu tư dài hạn khác:
8.000, Lợi nhuận chưa phân phối: 2.000, Phải trả cho người bán:
3.000, Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000, Bằng phát sinh sáng chế:
2.000. Vốn chủ sở hữu của công ty là:
a. 47.000
b. 40.000
c. 44.000
d. 42.000
15. Ứng trc tiền cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
a. Tổng tài sản và nguồn vốn không đổi
b. Tổng tài sản giảm, tổng nguồn vốn không giảm
c. Tổng tài sản tăng, tổng nguồn vốn không tăng
d. Tổng tài sản giảm, tổng nguồn vốn không tăng
16. Đầu kỳ, tài sản của DN là 800tr trong đó vốn chủ sở hữu là
500tr. Trong kỳ, DN thua lỗ 100tr, tài sản và vốn chủ sở hữu của DN
lúc này là: đơn vị tính (triệu đồng)
a. 800 và 400
b. 800 và 400
c. 700 và 500
d. 700 và 400
17. Bảng cân đối kế toán của mỗi DN có đặc điểm:
a. Hoàn toàn phải tuân thủ theo mẫu đã ban hành ở chế độ kế
toán
b. Tùy theo việc đký của DN với cơ quan thuế
c. Thiết kế theo đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của DN
d. DN có thể tự thiết kế, cũng có thể dung theo mẫu có sẵn đã
ban hành ở chuẩn mực kế toán
18. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Lợi nhuận chưa phân phối
b. Khoản trả trước người bán
c. Khoản khách hang ứng trước
d. Phải thu khách hàng
19. Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của bản thân đối
kế toán?
a. Tài sản thường được liệt kê theo thứ tự của tính thanh khoản
của các khoản mục tài sản.
b. Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin hữu ích trong việc
đánh giá tính thanh khoản.
c. Bảng cân đối kế toán báo cáo sự thay đổi trong tình hình kinh
doanh của công ty.
d. Sự phân loại chính của bảng cân đối kế toán là: tài sản, nợ
phải trả và vốn chủ sở hữu.
20. Các cơ sở được sử dụng để phân loại tài sản ngắn hạn và tài
sản dài hạn là:
a. Không có cơ sở nào cả, tùy theo mỗi công ty quy định
b. Tài sản có đang được dùng trong hoạt động sản xuất kinh
doanh hay không
c. Khả năng chuyển đổi thành tiền của tài sản nhỏ hơn hoặc bằng một
năm (hay chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp) hay lớn hơn một
năm
d. Dựa trên cơ sở tiền mặt và không tiền mặt
TN NLKT – Bên ngoài
1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
D. Tất cả trg hợp trên
2. Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng
chế…)
B. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
D. Tất cả đều đúng
5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
A. Ko biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dần
D. Giá trị giảm dần
6. KT tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
D. Tất cả đều đúng
7. Các khoản nợ phải thu
A. ko phải là tài sản DN S
B. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
C. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. không chắc chắn là TS của DN
8. KT Tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
C. Có tính linh hoạt S
D. Không câu nào đúng
9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Không có sự kiện nào
12. Nợ phải trả phát sinh do
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
B. Mua tbị = tiền
C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
14. Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của DN
B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
A. Ngvốn hình thành nên ts của DN
B. TSản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của …
16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên đều đúng
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc
ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao
thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do
đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trg hợp nào
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên
22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 TS
này KT phải tuân thủ
A. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
D. Tất cả đều sai
23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN
lúc này là
A. 800 và 400
B. 700 và 500
C. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
D. Tất cả đều sai
25. Đtg nào sau đây là TS:
A. Phải thu KH
B. Phải trả ng bán
C. Lợi nhuận chưa pphối
D. Quỹ đầu tư ptriển
26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả:
A. Khoản KH trả trc
B. Phải thu KH
C. Khoản tr trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
D. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)
27. Đtg nào sau đây là VCSH:
A. Phải thu KH
B. Phải trả ng bán
C. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)
D. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)
28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
A. 10tr
B. 2tr
C. 8tr
D. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)
32.Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa
thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là:
A. 85tr
B. 55tr
C. 50tr
D. 60tr
33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr
sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là:
A. 800tr
B. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền mua trc
mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu)
C. 300tr
D. Không câu nào đúng
34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
D. Vay đc 1 khoản nợ
35. Bảng CĐKT là
A. 1 BC kế toán
B. 1 phương pháp kế toán
C. 1 chứng từ kế toán
D. a và b đúng
36. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
C. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
37. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng
A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản
nợ đi vay nên chưa chắc)
B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ
C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
D. Cả 3 kết luận trên đều đúng
38. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD
A. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
B. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
C. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
D. Chi phí tài chính
Câu 1.Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:
A. Hoạt động liên tục
B. Trung thực
C. Đầy đủ
D. Khách quan
1.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :
A . Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B . Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D . Nguồn vốn kinh doanh
2. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định
3. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài
sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ: khóa học xuất nhập khẩu online
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
xuất nhập khẩu lê ánh
5. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố
định:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong
D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ
6. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào :
A. Chi phí sản xuất
B . Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
7. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ
với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% 220.000.000 đồng , chi phí
vận chuyển về doanh nghiệp 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT
( được người bán tài trợ chi phí vận chuyển ) . Nguyên giá của TSCĐ :
A. 220.000.000 đồng
B. 200.000.000 đồng
C. 201.000.000 đồng
| 1/12

Preview text:

TN NLKT – HSU
1. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/201X gồm: tiền mặt 700, hàng tồn
kho 200, phải trả cho công nhân viên 200 và vốn chủ sở hữu. Sau
nghiệp vụ kinh tế phát sinh “nhà nước cấp tài sản cố định cho hoạt
động kinh doanh 500” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là: a. 1.200 và 1.400 b. 700 và 900 c. 1.400 và 1.400 d. 700 và 1.400
2. Đầu năm tài chính, công ty Á Mỹ có tổng tài sản là 200 triệu, tổng
nợ phải trả là 110 triệu và vốn chủ sở hữu là 90 triệu. Trong năm,
công ty có lợi nhuận thuần là 75 triệu và chia lãi cho cổ đông 30
triệu. Cuối năm, công ty có tổng tài sản là 300 triệu và vốn chủ sở
hữu là 135 triệu. Cuối năm, công ty có tổng nợ phải trả là: a. 50 triệu b. 45 triệu c. 165 triệu d. 0
3. Tại doanh nghiệp Nghiêm Minh có số liệu vào ngày 31/12/201X như
sau: Tiền mặt 250tr, Hàng mua đang đi đường: 140tr, Ứng trước cho
người bán 50tr, Khấu hao TSCĐ: 10tr, Phải trả công nhân viên: 30tr,
Phải trả cho người bán: 40tr, Vốn kinh doanh: 500tr, Lãi chưa phân
phối: 20tr. Tài sản của DN sẽ là a. 590 triệu b. 580 triệu c. 570 triệu d. 600 triệu
4. Khi trình bày Báo cáo tài chính phải tuân thủ những nguyên tắc nào
sau đây: (I) Hoạt động liên tục, (II) Nguyên tắc bù trừ, (III) Nguyên tắc nhất quán:
a. Chỉ tuân thủ nguyên tắc (III)
b. Chỉ tuân thủ nguyên tắc (II)
c. Chỉ tuân thủ nguyên tắc (I)
d. Tuân thủ cả 3 nguyên tắc
5. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu (ĐVT:1000đ): Tiền
mặt 3.000, Nguyên vật liệu 4.000, Hoa mòn tài sản cố định 2.000,
Vay ngắn hạn 4.000, Ứng trước cho người bán 1.000, Tài sản cố định
30.000 và Nguồn vốn kinh doanh: x. Vậy x là: a. 34.000 b. 30.000 c. 32.000 d. 36.000
6. Tại 1 DN có Quỹ đầu tư phát triển 100tr, Vốn kinh doanh 800tr, Lợi
nhuận chưa phân phối 100tr và Quỹ khen thưởng phúc lợi 100tr. Vậy
nguồn vốn chủ sở hữu DN sẽ là: a. 1.000 triệu b. 1.100 triệu c. 900 triệu d. 800 triệu
7. Tài khoản nào sau đây không thuộc khoản mục Nợ phải trả: a. Phải nộp thuế
b. Phải trả người lao động c. Phải thu khách hàng d. Vay ngắn hạn
8. Công ty ABC có dữ liệu như sau (ĐVT:1.000đ): Tiền 10.000, Nhà cửa
20.000, Hàng hóa: 10.000, Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà
nước: 3.000, Vốn kinh doanh: 40.000, Đầu tư dài hạn khác: 8.000,
Lợi nhuận chưa phân phối: 2.000, Phải trả cho người bán: 3.000, Quỹ
khen thưởng phúc lợi: 2.000, Bằng phát sinh sáng chế: 2.000. Nợ
phải trả của công ty là: a. 6.000 b. 8.000 c. 10.000
d. Cả 3 câu trên đều sai
9. Đầu năm tổng tài sản của Công ty là 800tr, nợ phải trả là 500tr.
Trong năm tổng tài sản tăng 200tr, tổng nợ giảm 100tr. Vậy cuối
năm vốn chủ sở hữu của công ty sẽ là: a. 600 triệu b. 200 triệu c. 300 triệu d. 100 triệu 10.
Ngày 1/1/201X, tổng tài sản của công ty Aroma là 500tr, tổng
các khoản nợ phải trả của công ty là 300tr. Ngày 2/1/201X, công ty
bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt 200tr (nghiệp vụ1). Ngày
4/1/201X, công ty trả một khoản nợ 300tr bằng tiền gửi ngân hàng
(nghiệp vụ 2). Tổng nguồn vốn của công ty Aroma tại ngày 1/1/2021 là: a. 300 tr b. 500 tr c. 200 tr d. 400 tr 11.
Bảng cân đối kế toán ngày 3/12/201X gồm: Tiền mặt 300, nợ
người bán 100, người mua nợ 200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ
kinh tế phát sinh "Vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100"
thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là: a. 400 và 600 b. 500 và 600 c. 500 và 500 d. 400 và 500 12.
Tại doanh nghiệp Thành Danh có số liệu vào 31/12/201X như
sau: Tiền mặt: 100tr, Hàng tồn kho: 140tr, Tiền gửi ngân hàng:
100tr, Phải thu khách hàng: 50tr, Phải trả công nhân viên: 30tr, Phải
trả cho người bán: 40tr, Vốn kinh doanh: 300tr, Lãi chưa phân phối:
xChủ sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản cố định: 30tr. Tài sản của doanh nghiệp sẽ là: a. 420tr b. 410tr c. 390tr d. 380tr 13.
Ngày 1/1/201X, tổng tài sản của công ty Aroma là 500tr, tổng
các khoản nợ phải trả của công ty là 300tr. Ngày 2/1/201X, công ty
bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt 200tr (nghiệp vụ 1). Ngày
4/1/201X, công ty trả một khoản nợ 300tr bằng tiền gửi ngân hàng
(nghiệp vụ 2). Tổng vốn chủ sở hữu của công ty tại ngày 1/1/202X I là: a. 300 tr b. 500 tr c. 200 tr d. 400 tr 14.
Công ty ABC có dữ liệu như sau (ĐVT:1.000đ): Tiền 10.000,
Nhà cửa 20.000, Hàng hóa: 10.000, Thuế và các khoản phải nộp cho
Nhà nước: 3.000, Vốn kinh doanh: 40.000, Đầu tư dài hạn khác:
8.000, Lợi nhuận chưa phân phối: 2.000, Phải trả cho người bán:
3.000, Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000, Bằng phát sinh sáng chế:
2.000. Vốn chủ sở hữu của công ty là: a. 47.000 b. 40.000 c. 44.000 d. 42.000 15.
Ứng trc tiền cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
a. Tổng tài sản và nguồn vốn không đổi
b. Tổng tài sản giảm, tổng nguồn vốn không giảm
c. Tổng tài sản tăng, tổng nguồn vốn không tăng
d. Tổng tài sản giảm, tổng nguồn vốn không tăng 16.
Đầu kỳ, tài sản của DN là 800tr trong đó vốn chủ sở hữu là
500tr. Trong kỳ, DN thua lỗ 100tr, tài sản và vốn chủ sở hữu của DN
lúc này là: đơn vị tính (triệu đồng) a. 800 và 400 b. 800 và 400 c. 700 và 500 d. 700 và 400 17.
Bảng cân đối kế toán của mỗi DN có đặc điểm:
a. Hoàn toàn phải tuân thủ theo mẫu đã ban hành ở chế độ kế toán
b. Tùy theo việc đký của DN với cơ quan thuế
c. Thiết kế theo đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của DN
d. DN có thể tự thiết kế, cũng có thể dung theo mẫu có sẵn đã
ban hành ở chuẩn mực kế toán 18.
Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Lợi nhuận chưa phân phối
b. Khoản trả trước người bán
c. Khoản khách hang ứng trước d. Phải thu khách hàng 19.
Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của bản thân đối kế toán?
a. Tài sản thường được liệt kê theo thứ tự của tính thanh khoản
của các khoản mục tài sản.
b. Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin hữu ích trong việc
đánh giá tính thanh khoản.
c. Bảng cân đối kế toán báo cáo sự thay đổi trong tình hình kinh doanh của công ty.
d. Sự phân loại chính của bảng cân đối kế toán là: tài sản, nợ
phải trả và vốn chủ sở hữu. 20.
Các cơ sở được sử dụng để phân loại tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn là:
a. Không có cơ sở nào cả, tùy theo mỗi công ty quy định
b. Tài sản có đang được dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh hay không
c. Khả năng chuyển đổi thành tiền của tài sản nhỏ hơn hoặc bằng một
năm (hay chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp) hay lớn hơn một năm
d. Dựa trên cơ sở tiền mặt và không tiền mặt TN NLKT – Bên ngoài
1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi) D. Tất cả trg hợp trên
2. Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ A. Ban lãnh đạo B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…)
B. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ D. T ất cả đều đúng
5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào? A. Ko biến động
B. Thường xuyên biến động C. Giá trị tăng dần D. Giá trị giảm dần
6. KT tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ D. T ất cả đều đúng
7. Các khoản nợ phải thu
A. ko phải là tài sản DN S B. là
TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
C. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. không chắc chắn là TS của DN
8. KT Tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S C. Có tính linh hoạt S D. Không câu nào đúng
9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán A. KH thanh toán tiề
n nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc D. Không có sự kiện nào
12. Nợ phải trả phát sinh do
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH B. Mua tbị = tiền
C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
14. Các khoản phải trả người bán là: A. Tài sản của DN
B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
A. Ngvốn hình thành nên ts của DN B. TSản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của …
16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên đều đúng
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc
ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao
thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do
đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN D. Không có trg hợp nào
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN D. Tất cả câu trên
22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ
A. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường D. Tất cả đều sai
23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là A. 800 và 400 B. 700 và 500
C. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100) D. Tất cả đều sai
25. Đtg nào sau đây là TS: A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán C. Lợi nhuận chưa pphối D. Quỹ đầu tư ptriển
26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả: A. Khoản KH trả trc B. Phải thu KH
C. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
D. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)
27. Đtg nào sau đây là VCSH: A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán
C. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)
D. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)
28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là A. 10tr B. 2tr C. 8tr
D. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)
32.Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa
thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là: A. 85tr B. 55tr C. 50tr D. 60tr
33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr
sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là: A. 800tr
B. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền mua trc
mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu) C. 300tr D. Không câu nào đúng
34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán) D. Vay đc 1 khoản nợ 35. Bảng CĐKT là A. 1 BC kế toán B. 1 phương pháp kế toán C. 1 chứng từ kế toán D. a và b đúng
36. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
C. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
37. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng
A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản
nợ đi vay nên chưa chắc)
B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ
C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
D. Cả 3 kết luận trên đều đúng
38. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD
A. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
B. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
C. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí) D. Chi phí tài chính
Câu 1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán: A. Hoạt động liên tục B. Trung thực C. Đầy đủ D. Khách quan
1.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :
A . Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B . Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả D . Nguồn vốn kinh doanh
2. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu
C. Nợ phải trả ngắn hạn D. Tài sản cố định
3. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài
sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ: khóa học xuất nhập khẩu online
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng xuất nhập khẩu lê ánh
5. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong
D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ
6. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào : A. Chi phí sản xuất
B . Chi phí quản lý doanh nghiệp C. Chi phí tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
7. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ
với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi phí
vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT
( được người bán tài trợ chi phí vận chuyển ) . Nguyên giá của TSCĐ : A. 220.000.000 đồng B. 200.000.000 đồng C. 201.000.000 đồng