Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 100: Cách đọc, viết số La Mã

Số La Mã là một hệ thống số cổ đại, có nguồn gốc từ người La Mã. Thay vì sử dụng các con số 0, 1, 2, 3 như hệ thống số Ả Rập mà chúng ta thường dùng, số La Mã sử dụng các chữ cái trong bảng chữ cái Latinh để biểu diễn các giá trị số. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 100: Cách đọc, viết số La Mã

Số La Mã là một hệ thống số cổ đại, có nguồn gốc từ người La Mã. Thay vì sử dụng các con số 0, 1, 2, 3 như hệ thống số Ả Rập mà chúng ta thường dùng, số La Mã sử dụng các chữ cái trong bảng chữ cái Latinh để biểu diễn các giá trị số. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 100: Cách đọc, viết số La Mã
1. Số La Mã là gì?
Số La một hệ thống số cổ đại, nguồn gốc từ người La Mã. Thay sử dụng các con số
0, 1, 2, 3 như hệ thống số Rập chúng ta thường dùng, số La sử dụng các chữ cái trong
bảng chữ cái Latinh để biểu diễn các giá trị số.
Các chữ số La bản và giá trị của chúng:
I: 1
V: 5
X: 10
L: 50
C: 100
D: 500
M: 1000
Quy tắc viết số La Mã:
- Gộp các chữ số: Để biểu diễn một số lớn hơn, ta ghép các chữ số La Mã lại với nhau. Ví dụ: II =
2, III = 3.
- Chữ số nhỏ đứng trước chữ số lớn: Khi một chữ số nhỏ đứng trước một chữ số lớn, ta trừ giá trị
của chữ số nhỏ khỏi giá trị của chữ số lớn. Ví dụ: IV = 4 (5 - 1), IX = 9 (10 - 1).
- Chữ số nhỏ đứng sau chữ số lớn: Khi một chữ số nhỏ đứng sau một chữ số lớn, ta cộng giá trị
của hai chữ số đó lại. Ví dụ: VI = 6 (5 + 1), XI = 11 (10 + 1).
- Không được viết quá 3 chữ số giống nhau liên tiếp: Ví dụ, ta viết 4 là IV chứ không viết IIII
2. Bảng số La Mã đầy đủ nhất?
Bảng
1 = I
26 = XXVI
51 = LI
76 = LXXVI
2 = II
27 = XXVII
52 = LII
77 = LXXVII
3 = III
28 = XXVIII
53 = LIII
78 = LXXVIII
4 = IV
29 = XXIX
54 = LIV
79 = LXXIX
5 = V
30 = XXX
55 = LV
80 = LXXX
6 = VI
31 = XXXI
56 = LVI
81 = LXXXI
7 = VII
32 = XXXII
57 = LVII
82 = LXXXII
8 = VIII
33 = XXXIII
58 = LVIII
83 = LXXXIII
9 = IX
34 = XXXIV
59 = LIX
84 = LXXXIV
10 = X
35 = XXXV
60 = LX
85 = LXXXV
3. Cách đọc số La Mã từ số 0 đến số 100
Để hiểu các hiệu số la mã, cácbắt buộc phải nắm được quy tắc và cách đọc số la chuẩn.
Cụ thể:
- tự I: thể hiện giá trị 1 đơn vị
- tự V: thể hiện cho 5 đơn vị
- tự X: thể hiện cho 10 đơn vị
- tự L: thể hiện cho số 50
- tự C: thể hiện cho số 100
- tự D: thể hiện cho số 50
- tự M: thể hiện cho số 1000
Bài tập vận dụng cách đánh số la mã:
Bài 1: vii số mấy?
Đáp án: số 7
Bài 2: xiv số mấy?
Đáp án: số 19
Hoặc ngược lại số 19 la mã/ số la 19 được viết như thế nào?
Đáp án: xix
Bài 3: xviii số mấy?
Đáp án: số 18
Bài 4: iv số mấy?
Đáp án: 9
Hoặc ngược lại: số 9 la viết như thếo?
Đáp án: iv
Bài 5: xvi số mấy?
Đáp án: số 16
Bài 6: số 6 la viết như thế nào?
Đáp án: vi
Bài 7: xv số la viết như thế nào?
Đáp án: số 15
Bài 8: số 13 la viết như thế nào?
Đáp án: xiii
Bài 9: xl trong số la bao nhiêu?
Đáp án: 40
Bài 10: số la xix số mấy? (hoặc xix số la bao nhiêu?)
Đáp án: số 19
Bài 11: số xv số mấy?
Đáp án: số 15
Bài 12: số xii số mấy?
Đáp án: số 12
Bài 13: Số 15 được viết thành số La Mã là:
A. VVV
B. VX
C. XV
D. IIIII
Số 15 được viết thành số La là: XV.
Đáp án cần chọn C.
Câu 14 : Số “mười chín” được viết thành số La là:
A. XXI
B. IXX
C. XIX
Số “mười chín” được viết thành số La là: XIX.
Câu 15: Viết các số La tương ứng với các số thập phân sau:
3
8
12
19
25
49
99
101
Đáp án:
3 = III
8 = VIII
12 = XII
19 = XIX
25 = XXV
49 = XLIX
99 = XCIX
101 = CI
Câu 16: Viết các số thập phân tương ứng với các số La sau:
VI
IX
XIV
XIX
XXIV
XLIX
XCIX
CI
Đáp án:
VI = 6
IX = 9
XIV = 14
XIX = 19
XXIV = 24
XLIX = 49
XCIX = 99
CI = 101
Câu 17: Sắp xếp các số La sau theo thứ tự tăng dần:
XII, VII, XX, IV, IX, XVI
L, X, C, V, M, D
Đáp án: IV, VII, IX, XII, XVI, XX
V, X, L, C, D, M
Câu 18: Tính các phép tính sau (đáp án số La Mã):
III + V = ?
X - VII = ?
XII + VIII = ?
XX - IX = ?
Đáp án:
III + V = VIII
X - VII = III
XII + VIII = XX
XX - IX = XI
Câu 19: Chuyển đổi số La sang số Rập
I
IV
IX
XIV
XX
XXXVII
XLIV
L
LXXIII
XC
Đáp án :
I = 1
IV = 4
IX = 9
XIV = 14
XX = 20
XXXVII = 37
XLIV = 44
L = 50
LXXIII = 73
XC = 90
Câu 20: Chuyển đổi số Rập sang số La
3
8
15
29
42
56
67
81
94
100
Đáp án
3 = III
8 = VIII
15 = XV
29 = XXIX
42 = XLII
56 = LVI
67 = LXVII
81 = LXXXI
94 = XCIV
100 = C
Câu 21: Tính toán với số La
VII + V = ?
XIV - VI = ?
IX + XI = ?
L - XX = ?
XLV + V = ?
Đáp án:
VII + V = 7 + 5 = 12 = XII
XIV - VI = 14 - 6 = 8 = VIII
IX + XI = 9 + 11 = 20 = XX
L - XX = 50 - 20 = 30 = XXX
XLV + V = 45 + 5 = 50 = L
Câu 22: Một quyển sách XVI trang. Hỏi quyển sách đó bao nhiêu trang?
Đáp án: XVI = 16 trang.
Bài 23: Đồng hồ đang chỉ XII giờ. Hỏi đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
Đáp án: XII = 12 giờ.
Bài 24: Một hộp bút IX y bút chì màu VII y bút bi. Hỏi trong hộp tất cả bao nhiêu
cây bút?
Đáp án: IX + VII = 16 c Giờ bắt đầu: IX = 9
Thời gian phim chiếu: II = 2
Giờ kết thúc: 9 + 2 = 11
Số La của 11: XI
ây bút.
Bài 25: Một con chó IV chân. Hỏi 3 con chó bao nhiêu chân?
Đáp án: IV x 3 = XII chân.
Bài 26: Một lớp học XV bạn học sinh. giáo chia đều số học sinh thành III nhóm. Hỏi mỗi
nhóm bao nhiêu bạn?
Đáp án: XV : III = V bạn.
Bài 27: Một chiếc bánh pizza được chia thành VIII miếng bằng nhau. An ăn III miếng. Hỏi còn lại
bao nhiêu miếng pizza?
Đáp án: VIII - III = V miếng.
Bài 28: Tuổi của bố XXXIX, tuổi của con XII. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Đáp án: XXXIX - XII = XXVII tuổi.
Bài 29: Một cuốn sách XXVII trang. Mỗi ngày, bạn An đọc được IX trang. Hỏi bạn An cần bao
nhiêu ngày để đọc hết cuốn sách?
Đáp án: XXVII : IX 3 ngày (làm tròn lên).
Câu 30: Anna một số táo được biểu diễn bằng số La XV. John một số táo được biểu
diễn bằng số La VIII. Tổng số táo của họ bao nhiêu?
Giải:
Số táo của Anna: XV = 15
Số táo của John: VIII = 8
Tổng số táo của họ: 15 + 8 = 23
Số La của 23: XXIII
Câu 31: Một chiếc đồng hồ treo tường hiển thị giờ bằng chữ số La Mã. Nếu bây giờ giờ VII và
bạn phải đợi thêm V giờ nữa, thì khi đó sẽ mấy giờ?
Đáp án:
Giờ hiện tại: VII = 7
Thời gian đợi thêm: V = 5
Giờ sau khi đợi: 7 + 5 = 12
Số La của 12: XII
Câu 32: Một học sinh viết số năm sinh của mình MCMLXXXVIII. Năm nay MMXXIV. Hỏi
học sinh đó bao nhiêu tuổi?
Đáp án:
Năm sinh: MCMLXXXVIII = 1988
Năm hiện tại: MMXIV = 2024
Tuổi của học sinh: 2024 - 1988 = 36
Câu 33: Một bộ phim bắt đầu lúc IX giờkết thúc sau II giờ. Hỏi bộ phim kết thúc lúc mấy giờ?
Đáp án:
Giờ bắt đầu: IX = 9
Thời gian phim chiếu: II = 2
Giờ kết thúc: 9 + 2 = 11
Số La của 11: XI
| 1/8

Preview text:

Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 100: Cách đọc, viết số La Mã
1. Số La Mã là gì?
Số La Mã là một hệ thống số cổ đại, có nguồn gốc từ người La Mã. Thay vì sử dụng các con số
0, 1, 2, 3 như hệ thống số Ả Rập mà chúng ta thường dùng, số La Mã sử dụng các chữ cái trong
bảng chữ cái Latinh để biểu diễn các giá trị số.
Các chữ số La Mã cơ bản và giá trị của chúng: I: 1 V: 5 X: 10 L: 50 C: 100 D: 500 M: 1000 Quy tắc viết số La Mã:
- Gộp các chữ số: Để biểu diễn một số lớn hơn, ta ghép các chữ số La Mã lại với nhau. Ví dụ: II = 2, III = 3.
- Chữ số nhỏ đứng trước chữ số lớn: Khi một chữ số nhỏ đứng trước một chữ số lớn, ta trừ giá trị
của chữ số nhỏ khỏi giá trị của chữ số lớn. Ví dụ: IV = 4 (5 - 1), IX = 9 (10 - 1).
- Chữ số nhỏ đứng sau chữ số lớn: Khi một chữ số nhỏ đứng sau một chữ số lớn, ta cộng giá trị
của hai chữ số đó lại. Ví dụ: VI = 6 (5 + 1), XI = 11 (10 + 1).
- Không được viết quá 3 chữ số giống nhau liên tiếp: Ví dụ, ta viết 4 là IV chứ không viết IIII
2. Bảng số La Mã đầy đủ nhất? Bảng 1 = I 26 = XXVI 51 = LI 76 = LXXVI 2 = II 27 = XXVII 52 = LII 77 = LXXVII 3 = III 28 = XXVIII 53 = LIII 78 = LXXVIII 4 = IV 29 = XXIX 54 = LIV 79 = LXXIX 5 = V 30 = XXX 55 = LV 80 = LXXX 6 = VI 31 = XXXI 56 = LVI 81 = LXXXI 7 = VII 32 = XXXII 57 = LVII 82 = LXXXII 8 = VIII 33 = XXXIII 58 = LVIII 83 = LXXXIII 9 = IX 34 = XXXIV 59 = LIX 84 = LXXXIV 10 = X 35 = XXXV 60 = LX 85 = LXXXV
3. Cách đọc số La Mã từ số 0 đến số 100
Để hiểu các ký hiệu số la mã, các bé bắt buộc phải nắm được quy tắc và cách đọc số la mã chuẩn. Cụ thể:
- Ký tự I: thể hiện giá trị 1 đơn vị
- Ký tự V: thể hiện cho 5 đơn vị
- Ký tự X: thể hiện cho 10 đơn vị
- Ký tự L: thể hiện cho số 50
- Ký tự C: thể hiện cho số 100
- Ký tự D: thể hiện cho số 50
- Ký tự M: thể hiện cho số 1000
Bài tập vận dụng cách đánh số la mã: Bài 1: vii là số mấy? Đáp án: số 7 Bài 2: xiv là số mấy? Đáp án: số 19
Hoặc ngược lại số 19 la mã/ số la mã 19 được viết như thế nào? Đáp án: xix Bài 3: xviii là số mấy? Đáp án: số 18 Bài 4: iv là số mấy? Đáp án: 9
Hoặc ngược lại: số 9 la mã viết như thế nào? Đáp án: iv Bài 5: xvi là số mấy? Đáp án: số 16
Bài 6: số 6 la mã viết như thế nào? Đáp án: vi
Bài 7: xv số la mã viết như thế nào? Đáp án: số 15
Bài 8: số 13 la mã viết như thế nào? Đáp án: xiii
Bài 9: xl trong số la mã là bao nhiêu? Đáp án: 40
Bài 10: số la mã xix là số mấy? (hoặc xix số la mã là bao nhiêu?) Đáp án: số 19
Bài 11: số xv là số mấy? Đáp án: số 15
Bài 12: số xii là số mấy? Đáp án: số 12
Bài 13: Số 15 được viết thành số La Mã là: A. VVV B. VX C. XV D. IIIII
Số 15 được viết thành số La Mã là: XV. Đáp án cần chọn là C.
Câu 14 : Số “mười chín” được viết thành số La Mã là: A. XXI B. IXX C. XIX
Số “mười chín” được viết thành số La Mã là: XIX.
Câu 15: Viết các số La Mã tương ứng với các số thập phân sau: 3 8 12 19 25 49 99 101 Đáp án: 3 = III 8 = VIII 12 = XII 19 = XIX 25 = XXV 49 = XLIX 99 = XCIX 101 = CI
Câu 16: Viết các số thập phân tương ứng với các số La Mã sau: VI IX XIV XIX XXIV XLIX XCIX CI Đáp án: VI = 6 IX = 9 XIV = 14 XIX = 19 XXIV = 24 XLIX = 49 XCIX = 99 CI = 101
Câu 17: Sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự tăng dần: XII, VII, XX, IV, IX, XVI L, X, C, V, M, D
Đáp án: IV, VII, IX, XII, XVI, XX V, X, L, C, D, M
Câu 18: Tính các phép tính sau (đáp án là số La Mã): III + V = ? X - VII = ? XII + VIII = ? XX - IX = ? Đáp án: III + V = VIII X - VII = III XII + VIII = XX XX - IX = XI
Câu 19: Chuyển đổi số La Mã sang số Ả Rập I IV IX XIV XX XXXVII XLIV L LXXIII XC Đáp án : I = 1 IV = 4 IX = 9 XIV = 14 XX = 20 XXXVII = 37 XLIV = 44 L = 50 LXXIII = 73 XC = 90
Câu 20: Chuyển đổi số Ả Rập sang số La Mã 3 8 15 29 42 56 67 81 94 100 Đáp án 3 = III 8 = VIII 15 = XV 29 = XXIX 42 = XLII 56 = LVI 67 = LXVII 81 = LXXXI 94 = XCIV 100 = C
Câu 21: Tính toán với số La Mã VII + V = ? XIV - VI = ? IX + XI = ? L - XX = ? XLV + V = ? Đáp án: VII + V = 7 + 5 = 12 = XII XIV - VI = 14 - 6 = 8 = VIII IX + XI = 9 + 11 = 20 = XX L - XX = 50 - 20 = 30 = XXX XLV + V = 45 + 5 = 50 = L
Câu 22: Một quyển sách có XVI trang. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Đáp án: XVI = 16 trang.
Bài 23: Đồng hồ đang chỉ XII giờ. Hỏi đồng hồ đang chỉ mấy giờ? Đáp án: XII = 12 giờ.
Bài 24: Một hộp bút có IX cây bút chì màu và VII cây bút bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu cây bút?
Đáp án: IX + VII = 16 c Giờ bắt đầu: IX = 9
Thời gian phim chiếu: II = 2 Giờ kết thúc: 9 + 2 = 11 Số La Mã của 11: XI ây bút.
Bài 25: Một con chó có IV chân. Hỏi 3 con chó có bao nhiêu chân?
Đáp án: IV x 3 = XII chân.
Bài 26: Một lớp học có XV bạn học sinh. Cô giáo chia đều số học sinh thành III nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
Đáp án: XV : III = V bạn.
Bài 27: Một chiếc bánh pizza được chia thành VIII miếng bằng nhau. An ăn III miếng. Hỏi còn lại bao nhiêu miếng pizza?
Đáp án: VIII - III = V miếng.
Bài 28: Tuổi của bố là XXXIX, tuổi của con là XII. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Đáp án: XXXIX - XII = XXVII tuổi.
Bài 29: Một cuốn sách có XXVII trang. Mỗi ngày, bạn An đọc được IX trang. Hỏi bạn An cần bao
nhiêu ngày để đọc hết cuốn sách?
Đáp án: XXVII : IX ≈ 3 ngày (làm tròn lên).
Câu 30: Anna có một số táo được biểu diễn bằng số La Mã là XV. John có một số táo được biểu
diễn bằng số La Mã là VIII. Tổng số táo của họ là bao nhiêu? Giải: Số táo của Anna: XV = 15
Số táo của John: VIII = 8
Tổng số táo của họ: 15 + 8 = 23 Số La Mã của 23: XXIII
Câu 31: Một chiếc đồng hồ treo tường hiển thị giờ bằng chữ số La Mã. Nếu bây giờ là giờ VII và
bạn phải đợi thêm V giờ nữa, thì khi đó sẽ là mấy giờ? Đáp án: Giờ hiện tại: VII = 7
Thời gian đợi thêm: V = 5
Giờ sau khi đợi: 7 + 5 = 12 Số La Mã của 12: XII
Câu 32: Một học sinh viết số năm sinh của mình là MCMLXXXVIII. Năm nay là MMXXIV. Hỏi
học sinh đó bao nhiêu tuổi? Đáp án: Năm sinh: MCMLXXXVIII = 1988
Năm hiện tại: MMXIV = 2024
Tuổi của học sinh: 2024 - 1988 = 36
Câu 33: Một bộ phim bắt đầu lúc IX giờ và kết thúc sau II giờ. Hỏi bộ phim kết thúc lúc mấy giờ? Đáp án: Giờ bắt đầu: IX = 9
Thời gian phim chiếu: II = 2 Giờ kết thúc: 9 + 2 = 11 Số La Mã của 11: XI