





Preview text:
1 BẢNG CÔNG THỨC
1. Cách xác định thời gian lao động xã hội cần thiết Cách 1:
Nếu trong thị trường có nhiều đơn vị tham gia cung cấp hàng hóa cho thị trường, trong
đó, có 1 đơn vị cung cấp đại bộ phận hàng hóa đó còn lại chỉ cung cấp 1 lượng nhỏ hàng
hóa (so với đơn vị kia). Thì thời gian lao động hội c n thiết được c định a vào
thời gian lao động c bi t c a người cung cấp đại bộ phận hàng hóa cho thị trường. Cách 2:
2. Bảng phân biệt tăng năng suất lao động với tăng cường độ lao động Đơn vị đo Tăng Tăng
Năng suất lao động
cường độ lao động
Số lượng SP SX ra trong 1 đơn Tăng Tăng vị thời gian
Tổng gi trị sản phẩm trong Không đổi Tăng 1đơn vị thời gian Gi trị 1 đơn vị SP Giảm Không đổi
3. Lượng giá trị của hàng hóa G = c + v + m Trong đó:
G: Lượng gi trị c a hàng hóa.
c: Tư bản bất biến (tư li u sản uất).
v: Tư bản khả biến (gi trị sức lao động). m: Gi trị thặng ư.
4. Cách xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông:
* Trường hợp: Tiền làm phương tiện lưu thông, theo công thức: Trong ó: 2
- M: lượng tiền c n thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định. - P: mức gi cả.
- Q: khối lượng hàng hóa và ịch vụ đem ra lưu thông.
- V: số vòng lưu thông c a đồng tiền.
iều ki n: Tất cả c c nhân tố nói trên phải được em ét trong cùng một thời
gian trên cùng một không gian.
* Trường hợp: Tiền làm phương tiện thanh toán, theo công thức: Trong ó:
M: lượng tiền c n thiết cho lưu
thông P.Q: Tổng gi cả hàng hóa.
G1 là tổng gi cả hàng hóa b n chịu.
G2 là tổng gi cả hàng hóa khấu trừ cho
nhau. G3 là tổng gi cả hàng hóa đến kỳ
thanh to n. V là số vòng quy trung bình c a tiền t .
5. Cách xác định giá trị hàng hóa sức lao động
Cách tính giá trị HHSLĐ (trong một
ngày) 365A + 12B + C + …. 365 Trong ó:
A: gi trị h ng hóa cần dùng mỗi ngày ể t i s n xuất sức lao ng. B:
gi trị h ng hóa cần dùng mỗi tháng ể t i s n xuất sức lao ng. C:
gi trị h ng hóa cần dùng mỗi năm ể t i s n xuất sức lao ng.
6. Tỷ suất giá trị thặng dư Cách 1: Trong ó:
- m’: tỷ suất giá trị thặng ư.
- m: Khối lượng giá trị thặng ư. - v: tư bản khả biến. 3
Cách 2 (tính thời gian lao động): Trong ó:
m’: tỷ suất giá trị thặng ư.
t’: Thời gian lao động thặng ư.
t: thời gian lao động c n thiết (tất yếu).
7. Cách xác định khối lượng giá trị thặng dư Trong ó:
M: khối lượng gi trị thặng ư.
m': tỷ suất giá trị thặng ư.
V: tổng tư bản khả biến.
8. Cách xác định tiền công thực tế ề ô ề ô ế ả à
9. Cách xác định giá trị tích lũy tư bản
- Nguồn c a tích lũy là từ M (GTTD).
- Muốn tính được lượng tư bản hóa giá trị thặng ư (lượng TB tích lũy tích lũy) c n tính lượng M (GTTD).
10. Cấu tạo hữu cơ của tư bản Ký hiệu: c/v c: Tư bản bất biến. v: Tư bản khả biến.
11. Cách xác định số vòng (lần) chu chuyển của tư bản, tốc độ chu chuyển của toàn bộ tư bản
- Số vòng chu chuyển của tư bản: 4 Trong ó:
n: là số vòng (hay l n) chu chuyển c a TB.
CH: là thời gian trong 1 năm (ngày, th ng).
ch: là thời gian cho 1 vòng chu chuyển c a tư bản (ngày, tháng).
- Tốc độ chu chuyển của toàn bộ tư bản:
D a vào thời gian chu chuyển c a từng loại tư bản tham gia vào trong quá trình vận
hành, từ đó, tổng hợp lại và so sánh với lượng tư bản ứng ra ban đ u.
12. Cách xác định tư bản cố định, tư bản lưu động Ký hi u: Tư bản cố định: c1 Tư bản lưu động: c2 + v
Chú ý: c = c1 + c2
* Cách xác định c1: ổ ă ờ ụ ấ
* Cách xác định c2, hoặc v:
Gía trị c2 (hoặc v)/năm = TB ứng ra để mua c2 (hoặc v) x số l n (số vòng)/năm.
13. Cách xác định tỷ suất lợi nhuận (p’) x 100% Trong ó:
p’: tỷ suất lợi nhuận. m: giá trị thặng ư.
c+v (k): tư bản đ u tư (TB ứng ra, vốn TB).
13. Cách xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân p′ = Zm Z( x100% C + V ) 5
14. Cách xác định lợi nhuận bình quân p = p’. k
15. Cách xác định giá cả sản xuất GCSX = k + p k: Chi phí sản xuất p : Lợi nhuận bình quân
16. Cách xác định tỷ suất lợi tức ổ ư ả x 100% Trong ó:
z’: là tỷ suất lợi tức z: là lợi tức. Chú ý: 0 > z’ > p’
MỘT SỐ KÝ HIỆU THƯỜNG GẶP
Tỷ suất lợi nhuận bình Giá trị hàng hóa G quân p’
Tư bản bất biến (tư li u SX) c Lợi nhuận bình quân p
Tư bản khả biến (sức lao động) v Tư bản cố định c1
Giá trị thặng ư (Khối lượng GTTD) m Tư bản lưu động c2 + v
Tỷ suất giá trị thặng ư m’ Giá trị mới v+m Chi phí sản xuất k Lợi tức z Lợi nhuận p Tỷ suất lợi tức z’ Tỷ suất lợi nhuận p’
Cấu tạo hữu cơ tư bản c/v 6
Document Outline
- BẢNG CÔNG THỨC
- Cách 1:
- 4.Cách xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu thôn
- *Trường hợp: Tiền làm phương tiện lưu thông, theo c
- *Trường hợp: Tiền làm phương tiện thanh toán, theo
- 5.Cách xác định giá trị hàng hóa sức lao động
- 6.Tỷ suất giá trị thặng dư
- Cách 1:
- Cách 2 (tính thời gian lao động):
- 7.Cách xác định khối lượng giá trị thặng dư
- 8.Cách xác định tiền công thực tế
- 9.Cách xác định giá trị tích lũy tư bản
- 10.Cấu tạo hữu cơ của tư bản Ký hiệu: c/v
- 11.Cách xác định số vòng (lần) chu chuyển của tư bản,
- - Số vòng chu chuyển của tư bản:
- - Tốc độ chu chuyển của toàn bộ tư bản:
- 12.Cách xác định tư bản cố định, tư bản lưu động
- * Cách xác định c1:
- * Cách xác định c2, hoặc v:
- 13.Cách xác định tỷ suất lợi nhuận (p’)
- 13.Cách xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân
- 14.Cách xác định lợi nhuận bình quân
- 15.Cách xác định giá cả sản xuất
- 16.Cách xác định tỷ suất lợi tức