


Preview text:
Bảng Nguyên Hàm Đầy Đủ Nhất
1. Nguyên hàm của các hàm số dạng tích, phương
Cho hai hàm số u = u ( x) và v = v ( x) có đạo hàm liên tục trên K. Lúc này ta có bảng sau: Dạng Cấu trúc hàm số Nguyên hàm Tổng
f ( x) = u '+ v ' = (u + v) '
F ( x) = u + v Hiệu
f ( x) = u '− v ' = (u − v) '
F ( x) = u − v Tích
f ( x) = u 'v + uv ' = (uv) '
F ( x) = uv /
u 'v − uv ' u Phương f ( x) = = ( ) u F x = 2 v v v
2. Bảng nguyên hàm cơ bản
Nguyên hàm của hàm số
Nguyên hàm hàm số thường
Nguyên hàm của hàm sơ cấp gặp số hợp
dx = x + C = +
d (ax + b) =
(ax + b)+ C 1 du u C a 1 + 1 + + u x = x dx + C ( ) 1 1 1 ax + b u du = + C ( ) 1 + (ax + b) ( ) dx = + C ( ) 1 1 +1 a +1 1 1 1 1 dx = − + C 1 1 1 du = − + C 2 x x = − + ( 2 u u
ax + b) dx C 2 a ax + b 1 1
dx = 2 x + C = + 1 1 2 du 2 u C x dx = + C u ax + b a ax + b cos xdx = x + C sin ( 1 cos = +
cos ax + b)dx =
(ax + b)+ C sin udu u C sin a sin xdx = − x + C cos ( 1 sin udu = − u + C cos
sin ax + b)dx = −
(ax + b)+ C cos 1 a 1 dx = x + C tan du = u + C tan cos2 x 1 1 2 dx =
(ax + b)+ C tan cos u 2 1 cos (ax + b) a 1 dx = − x + C cot du = − u + C cot sin 2 x 1 1 sin 2 u dx = − cot(ax + b) sin 2 ( + ax + b) C a dx = dx 1 du
ln x + C ( 0) x
= ln ax + b + C ( 0) x
= ln u + C ( 0) u x ax + b a u
e x dx = e x + C + u u = + eax b dx = + eax b + C 1 e du e C a x u + u a a x = a dx + C (0 ) 1 a a dx = + C (0 ) + 1 x a x 1 a ln a a dx = . + C (0 a )1 ln a ln a
3. Bảng nguyên hàm mở rộng 1 + 1 ( + cos
(ax+b)dx = sin(ax+b)+ ax + b) (ax b) dx = + − C a ( + ) C, 1 1 a dx 1 = 1
ln ax + b + C sin
(ax+b)dx = − cos(ax+b)+C ax + b a a 1 ax+b 1 ax+b e dx = e + C tan
(ax+b)dx = − ln cos(ax+b) +C a a 1 ax+b 1 ax+b m dx = m + C, (m 0) cot
(ax+b)dx = ln sin(ax+b) +C a ln m a dx 1 x = dx 1 arctan + C
= − cot ax + b + C 2 2 a + x a a 2 sin (ax + b) ( ) a dx 1 a + x − = dx 1 x a ln + C = ln + C 2 2 a − x 2a a − x 2 2 x − a 2a x + a dx = dx 1 ln ( 2 2 x + x + a + C
= tan ax + b + C 2 2 ) 2 x + a cos (ax + b) ( ) a 2 2 dx 1 a + x + a 2 2 2 − = − x a x a x ln + C 2 2 a − x dx = + arcsin + C 2 2 + a x x x a 2 2 a b dx 1 ax + b ln
(ax+b)dx = x+ ln
(ax + b) − x + C = ln tan + C a sin (ax + b) a 2 ax e a bx − b bx ax e a bx + b bx ax ( cos sin ) ax ( sin cos ) e sin bxdx = + C e cos bxdx = + C 2 2 a + b 2 2 a + b
4. Bảng nhận dạng nguyên hàm và đạo hàm của hàm số chứa x e . Đặc trưng Nguyên hàm
Hàm số (đạo hàm) x e ( ) = ( ). x F x u x e '( ) = ' ( ) + ( ) x F x u x
u x e = f (x) x − e− ( ) ( ). x F x u x e− = '( ) = ' ( ) − ( ) x F x u x u x e = f (x) ax b + e + ( ) ( ) ax b F x u x e + = '( ) = ' ( ) + ( ) ax b F x u x au x e = f (x) v( x) e
F ( x) = u ( x) v(x) e
F '( x) = u '
( x) + v '( x)u ( x) v(x) e = f (x)