CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
1
DANH MỤC CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
Bảng 1: Phân phối chuẩn chuẩn a
Bảng 2: Phân phối Student
Bảng 3.1: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,1
Bảng 3.2: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,05
Bảng 3.3: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,025
Bảng 3.4: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,01
Bảng 4: Phân phối Chi-square
Bảng 5: Phân phối Harley
Bảng 6: Giá trị tới hạn của Kiểm định hạng dấu Wilcoxon
Bảng 7: Giá trị tới hạn của Kiểm định tổng hạng Wilcoxon
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 1: Phân phối chuẩn chuẩn hóa
2
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
3
Bảng 1: Phân phối chuẩn chuẩn a (tiếp theo)
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 2: Phân phối Student
4
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
5
Bảng 2: Phân phối Student (tiếp theo)
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.1: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,1
6
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
7
Bảng 3.1: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,1 (tiếp theo)
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.2: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,05
8
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
9
Bảng 3.2: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,05 (tiếp theo)
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.3: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,025
10
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
11
Bảng 3.3: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,025 (tiếp theo)
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.4: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,01
12
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
13
Bảng 3.4: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,01 (tiếp theo)
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 4: Phân phối Chi-square
14
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
15
Bảng 4: Phân phối Chi-square (tiếp theo)
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 5: Phân phối Harley
Các giá trị tới hạn 0,05 được in mảnh các g trị tới hạn 0,01 được in đậm.
* Chữ số thứ ba trong các giá trị này một sự xấp xỉ.
16
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
17
Bảng 6: Giá trị tới hạn của Kiểm định hạng dấu Wilcoxon
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 7: Giá trị tới hạn của Kiểm định tổng hạng Wilcoxon
18

Preview text:

CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
DANH MỤC CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
Bảng 1: Phân phối chuẩn chuẩn hóa Bảng 2: Phân phối Student
Bảng 3.1: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,1
Bảng 3.2: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,05
Bảng 3.3: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,025
Bảng 3.4: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,01
Bảng 4: Phân phối Chi-square Bảng 5: Phân phối Harley
Bảng 6: Giá trị tới hạn của Kiểm định hạng có dấu Wilcoxon
Bảng 7: Giá trị tới hạn của Kiểm định tổng hạng Wilcoxon 1
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 1: Phân phối chuẩn chuẩn hóa 2
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 1: Phân phối chuẩn chuẩn hóa (tiếp theo) 3
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 2: Phân phối Student 4
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 2: Phân phối Student (tiếp theo) 5
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.1: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,1 6
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.1: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,1 (tiếp theo) 7
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.2: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,05 8
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.2: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,05 (tiếp theo) 9
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.3: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,025 10
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.3: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,025 (tiếp theo) 11
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.4: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,01 12
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 3.4: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,01 (tiếp theo) 13
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 4: Phân phối Chi-square 14
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 4: Phân phối Chi-square (tiếp theo) 15
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 5: Phân phối Harley
Các giá trị tới hạn 0,05 được in mảnh và các giá trị tới hạn 0,01 được in đậm.
* Chữ số thứ ba trong các giá trị này là một sự xấp xỉ. 16
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 6: Giá trị tới hạn của Kiểm định hạng có dấu Wilcoxon 17
CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH
Bảng 7: Giá trị tới hạn của Kiểm định tổng hạng Wilcoxon 18
Document Outline

  • Bảng 1: Phân phối chuẩn chuẩn hóa
  • Bảng 2: Phân phối Student
  • Bảng 3.1: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,1
  • Bảng 3.2: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,05
  • Bảng 3.3: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,025
  • Bảng 3.4: Phân phối Fisher với mức ý nghĩa 0,01
  • Bảng 4: Phân phối Chi-square
  • Bảng 5: Phân phối Harley
  • Bảng 7: Giá trị tới hạn của Kiểm định tổng hạng Wi