Báo cáo cuối kỳ nhóm 1, 2 - Summary mis nhập môn - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Báo cáo cuối kỳ nhóm 1, 2 - Summary mis nhập môn - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: hệ thống thông tin quản lý(02)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Question 1 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Sắp xếp theo thứ tự mưc đô thông minh giảm dần các từ sau: Select one: a.
Tri thức, thông tin, dữ liệu b.
Dữ liệu, thông tin, tri thức c.
Thông tin, dữ liệu, tri thức d.
Dữ liệu, tri thức, thông tin Feedback Your answer is correct. Question 2 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Chọn câu đúng nhất về mô tả khóa chính (Primary key) của một bảng dữ liệu: Select one: a.
Là mật mã để đăng nhập một hệ thống thông tin b.
Là một công cụ trên Access dùng để tạo các cột cho một bảng dữ liệu c.
Là thuộc tính dùng để xác định tính duy nhất của đối tượng hoặc cột trong bảng dùng để xác định tính
duy nhất của dòng dữ liệu (record) d.
Là dữ liệu chính của Cơ sở dữ liệu Feedback Your answer is correct. Question 3 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Phương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất? Select one: a. Thẻ tín dụng b. Thẻ thông minh c. Tiền điện tử d. Thẻ ghi nợ Feedback Your answer is correct. Question 4 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Chức năng chính của bộ phận MIS là sử dụng CNTT để giải quyết các vấn đề cho ________________ Select one: a. doanh nghiệp b. tổ chức c. công ty d. cá nhân Feedback Your answer is correct. Question 5 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của một HTTT: Select one: a.
Tính khả dụng của thông tin (Availability) b.
Tính bí mật của thông tin (Confidentiality) c.
Tính riêng tư của thông tin (Privacy) d.
Tính toàn vẹn của thông tin (Integrity) Feedback Your answer is correct. Question 6 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Hành vi nào sau đây làm chậm hoặc gián đoạn dịch vụ của hệ thống? Select one: a. Giả danh (spoofing) b.
Tấn công xen giữa Man-in-the-middle c.
Nghe lén, hay đọc lén (snooping) d.
Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service) Feedback Your answer is correct. Question 7 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet? Select one: a. HTTP b. DNS c. FTP d. POTS Feedback Your answer is correct. Question 8 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
______________________ bao gồm các hoạt động liên quan đến việc mua sắm, thuê mướn
các nguyên vật liệu, bán thành phẩm, vật tư từ nhà cung cấp Select one: a. Quy trình mua sắm b. Quy trình bán hàng c.
Quy trình kinh doanh theo chức năng d.
Quy trình kinh doanh đa chức năng Feedback Your answer is correct. Question 9 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: Select one: a.
Địa chỉ của các bảng b.
Thuộc tính của các filed được chọn (không nhất thiết phải là khóa) c. Thuộc tính khóa d. Tên field Feedback Your answer is correct. Question 10 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán,...
thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương
tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: Select one: a. Dịch vụ b. Kinh doanh c. Mạng Internet d. Truyền thông Feedback Your answer is correct. Question 11 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Người sử dụng có thể truy cập Select one: a. Hạn chế b.
Phụ thuộc vào quyền truy cập c. Một phần CSDL d. Toàn bộ CSDL Feedback Your answer is correct. Question 12 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? Select one: a. Microsoft Excel b. My SQL c. Microsoft SQL Server d. Microsoft Access Feedback Your answer is correct. Question 13 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
__________ có thể tự động gởi e-mail, tự động mở các trang web hoặc thực hiện các hành vi
khác gây ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy tính bị nhiễm Select one: a. Spyware b. Worm c. Virus d. Trojan Horse Feedback Your answer is correct. Question 14 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Quy trình bán hàng bao gồm các hoạt động liên quan đến việc xử lý đơn hàng của _______________ Select one: a. khách hàng b. công ty c. người tiêu dùng d. nhà cung cấp Feedback Your answer is correct. Question 15 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Vai trò của HTTT trong kinh doanh? Select one or more: a.
Ghi nhận và lưu trữ dữ liệu qua các bước b.
Theo dõi hiệu suất của quy trình c.
Thiếu doanh Chi phí, doanh thu, lợi nhuận d.
Thực hiện các bước của quy trình Feedback Your answer is correct. Question 16 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Kỹ thuật nào sau đây được dùng để đảm bảo tính bí mật của thông tin? Select one: a.
Kỹ thuật mật mã hoá (Cryptography) b. Cả 2 đều đúng c. Cả 2 đều sai d.
kỹ thuật quản lý truy xuất (Access Control) Feedback Your answer is correct. Question 17 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Sản phẩm hoặc dịch vụ được tạo ra bởi quy trình gọi là ______________ Select one: a. đầu vào b. đầu ra c. Không có câu nào đúng d. nguồn lực Feedback Your answer is correct. Question 18 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Thành phần quan trọng nhất của HTTT là Select one: a. Phần mềm b. Dữ liệu c. Phần cứng d. Con người Feedback Your answer is correct. Question 19 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Thành phần quan trọng nhất của HTTT là Select one: a. Phần cứng b. Con người c. Phần mềm d. Dữ liệu Feedback Your answer is correct. Question 20 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ: Select one: a.
Thứ tự của các hàng là quan trọng b.
Thứ tự của các cột là không quan trọng c.
Thứ tự của các cột là quan trọng d.
Thứ tự của các hàng là không quan trọng Feedback Your answer is correct. Question 21 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Knowledge Management Systems - HTTT quản lý tri thức - dùng để chỉ việc ứng dụng CNTT
để thực hiện quá trình nhận dạng, thu nhận, hệ thống hóa và chia sẻ tri thức giúp cho doanh
nghiệp có các quyết định tốt hơn Select one: True False Question 22 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server? Select one: a. Photoshop b. WWW (World Wide Web) c. Winword d. Excel Feedback Your answer is correct. Question 23 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT? Select one: a.
Môi trường pháp lý, kinh tế b.
Môi trường chính trị, xã hội c. Công nghệ thông tin d. Nguồn nhân lực Feedback Your answer is correct. Question 24 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
Một hệ thống thông tin thực hiện việc chọn lọc, xử lý, lưu trữ, phân tích và phát tán _________
cho một mục đích cụ thể Select one: a. dữ liệu b. thông tin tri thức c. sự khôn ngoan Feedback Your answer is correct. Question 25 Correct Mark 1.0 out of 1.0 Flag question Question text
___________ là loại cửa hàng bán lẻ kiểu truyền thống, không sử dụng Internet Select one: a. Brick-an - d mortar