Báo cáo đề tài Movie Ticket App - Nhập môn công nghệ phần mềm | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Báo cáo đề tài Movie Ticket App - Nhập môn công nghệ phần mềm | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40659592
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
NHẬP MÔN ỨNG DỤNG DI ĐỘNG
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG QUẢN LÍ RẠP CHIẾU PHIM
Giảng viên hướng dẫn:
NGUYỄN TẤN TOÀN
Nhóm sinh viên thực hiện:
LÝ THANH ANH
21521823
PHẠM NGUYỄN NHẬT DUY
21522007
HỒ ĐÌNH MẠNH
21522327
VÕ CÔNG BÌNH
21521880
PHẠM THANH TƯỜNG
21522775
TP Hồ Chí Minh, Tháng 7 năm 2023
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
lOMoARcPSD| 40659592
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng năm 2023
GVHD
Nguyễn Tấn Toàn
lOMoARcPSD| 40659592
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn tới thầy Nguyễn Tấn Toàn, người đã hướng dẫn nhóm
em trong suốt quá trình thực hiện đồ án. Chúng em vô cùng biết ơn sự tận tình chỉ dẫn của
thầy trong quá trình nhóm thực hiện đề tài này. ớc đầu tiếp cận các công nghệ mới,
nhóm còn nhiều thiếu sót về mặt kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tiễn nên không
tránh khỏi nhiều sai sót. Những nhận xét, góp ý chân tình của thầy chính là cơ sở để nhóm
có thể cải tiến và hoàn thiện đề tài này một cách tốt nhất.
Đề tài được nhóm thực hiện trong khoảng thời gian 3 tháng, lần đầu tiếp cận các
công nghệ mới, bước đầu đi vào thực tế nên n nhiều hạn chế về kiến thức cũng như kinh
nghiệm thực tiễn. Do vậy, chắc chắn không thể tránh khỏi những sai sót, nhóm rất mong
nhận được những sự chỉ bảo, ý kiến đóng p quý báu của thầy các bạn học cùng lớp
để nhóm thể bổ sung, cải tiến sản phẩm ng như nâng cao kiến thức, hoàn thiện bản
thân và tích lũy thêm cho bản thân nhiều kinh nghiệm, phục vụ tốt hơn cho công việc thực
tế sau này.
Lời cuối, chúng em xin kính chúc thầy dồi dào sức khỏe, niềm tin để có thể tiếp tục
truyền đạt kiến thức cho các bạn sinh viên.
lOMoARcPSD| 40659592
MỤC LỤC
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 13
1.1. Tầm quan trọng của một ứng dụng quản lí rạp
phim 13
1.2. Lý do chọn đề tài: 14
1.3. Đối tượng nghiên cứu 14
1.4. Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu 15
1.5. Phương pháp nghiên cứu 15
1.6. Nhiệm vụ của đề tài 15
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 16
2.1. Tổng quan về Android Studio 16
2.1.1. Giới thiệu Android Studio 16
2.1.2. Ưu điểm 17
2.1.3. Nhược điểm 17
2.2. Tổng quan về Firebase 18
2.2.1. Giới thiệu Firebase 18
2.2.2. Ưu điểm 19
2.2.3. Nhược điểm 19
2.3. Tổng quan về Figma 20
2.3.1. Giới thiệu về Figma 20
2.3.2. Ưu điểm 20
2.3.3. Nhược điểm 21
2.4. Tổng quan về Java 21
2.4.1. Giới thiệu về ngôn ngữ Java 21
2.4.2. Ưu điểm 22
2.4.3. Nhược điểm 22
lOMoARcPSD| 40659592
2.5. Cloudinary 23
2.5.1. Giới thiệu về Cloudinary 23
2.5.2. Ưu điểm 24
2.5.3. Nhược điểm 25
Chương 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 25
3.1. Yêu cầu chức năng 25
3.1.1. Yêu cầu lưu trữ 25
3.1.2. Yêu cầu hiển thị 25
3.2. Yêu cầu phi chức năng 26
3.2.1. Chức năng 26
3.2.2. Tính khả dụng 27
3.2.3. Tính ổn định 27
3.2.4. Hiệu suất 28
3.2.5. Tính bảo mật 28
3.3. HIỆN THỰC HỆ THỐNG 29
3.4. Sơ đồ Use Case 29
3.4.1. User Use Case 29
3.4.2. Admin Use Case 30
3.5. Đặc tả User Use Case 32
3.5.1. Đăng nhập 32
3.5.2. Đăng kí 34
3.5.3. Tìm kiếm phim 35
3.5.4. Đánh giá phim 37
3.5.5. Bình luận phim 38
3.5.6. Thêm bình luận 39
3.5.7. Xóa bình luận 40
lOMoARcPSD| 40659592
3.5.8. Thay đổi bình luận 42
3.5.9. Trả lời các bình luận 43
3.5.10. Xem thông báo 45
3.5.11. Thay đổi thông tin cá nhân 46
3.5.12. Đặt vé xem phim 48
3.5.13. Chọn rạp phim 49
3.5.14. Chọn thời gian vé 51
3.5.15. Đặt ghế 53
3.5.16. Chọn thức ăn/ Nước uống 55
3.5.17. Thanh toán 57
3.5.18. Sử dụng mã giảm giá 59
3.6. Đặc tả Admin Use Case 61
3.6.1. Đăng nhập 61
3.6.2. Kiểm tra tài khoản/mật khẩu đăng nhập 62
3.6.3. Báo lỗi đăng nhập 64
3.6.4. Thay đổi thông tin tài khoản 66
3.6.5. Tìm kiếm phim 67
3.6.6. Lọc phim 69
3.6.7. Xem tất cả 70
3.6.8. Xem tất cả phim sắp chiếu 71
3.6.9. Xem tất cả phim đang chiếu 73
3.6.10. Xem tất cả mã giảm giá 74
3.6.11. Báo cáo 75
3.6.12. Quản lí mã giảm giá 77
3.6.13. Thêm mã giảm giá 79
3.6.14. Thay đổi mã giảm giá 80
lOMoARcPSD| 40659592
3.6.15. Xóa mã giảm giá 82
3.6.16. Quản lí dịch vụ 84
3.6.17. Thêm thức ăn/Nước uống 86
3.6.18. Thay đổi thức ăn/Nước uống 87
3.6.19. Xóa thức ăn/Nước uống 89
3.6.20. Quản lí thông báo 90
3.6.21. Thêm thông báo 92
3.6.22. Xóa thông báo 93
3.6.23. Thay đổi thông báo 95
3.6.24. Quản lí thành phố 96
3.6.25. Chọn thành phố 98
3.6.26. Quản lí hệ thống rạp chiếu 99
3.6.27. Thêm rạp phim 101
3.6.28. Xóa rạp phim 102
3.6.29. Thay đổi rạp phim 104
3.6.30. Quản lí phim 105
3.6.31. Xóa phim 107
3.6.32. Thay đổi thông tin phim 108
3.6.33. Thêm phim 110
3.6.34. Quản lí vé phim 111
3.6.35. Chọn ngày 112
3.6.36. Chọn thời gian 114
3.6.37. Chọn rạp 115
3.6.38. Xác nhận tạo 117
3.7. Quy trình sử dụng 118
3.8. Thiết kế giao diện người dùng 119
lOMoARcPSD| 40659592
3.8.1. Màn hình landing 119
3.8.2. Màn hình Onboarding 120
3.8.3. Màn hình Sign In 121
3.8.4. Màn hình Sign Up 122
3.8.5. Màn hình Confirm User 123
3.8.6. Màn hình Home (User) 124
3.8.7. Màn hình User 126
3.8.8. Màn hình Edit Profile 127
3.8.9. Màn hình Change Password 128
3.8.10. Màn hình Walltet 129
3.8.11. Màn hình Now Playing 130
3.8.12. Màn hình Coming Soon 131
3.8.13. Màn hình Promo 132
3.8.14. Màn hình Book Ticket 133
3.8.15. Màn hình Choose Ticket Information 134
3.8.16. Màn hình Choose Seat 135
3.8.17. Màn hình Choose Service 136
3.8.18. Màn hình Payment 137
3.8.19. Màn hình chooose Promo 138
3.8.20. Màn hình Payment with Promo 139
3.8.21. Màn hình My Ticket 140
3.8.22. Màn hình QR 141
3.8.23. Màn hình User Admin 142
3.8.24. Màn hình HomeScreen Admin 143
3.8.25. Màn hình Search 146
3.8.26. Màn hình Promotion 147
lOMoARcPSD| 40659592
3.8.27. Màn hình Add Promotion 148
3.8.28. Màn hình Coming Soon 149
3.8.29. Màn hình Expired 150
3.8.30. Màn hình Movie Information 151
3.8.31. Màn hình Comment 152
3.8.32. Màn hình Add Movie 153
3.8.33. Màn hình Service 154
3.8.34. Màn hình Add Service 155
3.8.35. Màn hình Edit Service 156
3.8.36. Màn hình Cities 157
3.8.37. Màn hình Cinema In Cities 157
3.8.38. Màn hình Add Cinema 159
3.8.39. Màn hình No Internet 160
3.8.40. Màn hình Edit Movie 161
3.8.41. Màn hình Notification Admin 162
3.8.42. Màn hình Add Notifications 163
3.8.43. Màn hình Report 164
3.8.44. Màn hình Report No Chart 165
3.8.45. Màn hình Add City 166
Chương 4. KẾT LUẬN 166
4.1. Đánh giá 166
4.1.1. Thuận lợi 166
4.1.2. Khó khăn 167
4.2. Kết quả đạt được 167
4.2.1. Ưu điểm 167
4.2.2. Nhược điểm 167
lOMoARcPSD| 40659592
4.3. Hướng phát triển 167
DANH MỤC HÌNH
Hình 15. Màn hình Confirm User 123
Hình 16. Màn hình HomeScreen 126
Hình 17. Màn hình User 126
Hình 18. Màn hình Edit Profile 127
Hình 19. Màn hình Change Password 128
Hình 20. Màn hình Wallet 129
Hình 21. Màn hình Now Playing 130
Hình 22. Màn hình Coming Soon 131
Hình 23. Màn hình Promo 132
Hình 24. Màn hình Book Ticket 133
Hình 25. Màn hình Choose Ticket Information 134
Hình 26. Màn hình Choose Seat 135
Hình 1.
Android Studio
16
Hình 2.
Firebase
19
Hình 3.
Figma
20
Hình 4.
Ngôn ngữ lập trình Java
22
Hình 5.
Cloudinary
24
Hình 6.
Use Case User
29
Hình 7.
Use Case Admin
30
Hình 8.
Use Case Admin 2
31
Hình 9.
Use Case Admin 3
32
Hình 10.
Quy trình sử dụng
118
Hình 11.
Màn hình Landing
119
Hình 12.
Màn hình Onboarding
120
Hình 13.
Màn hình Sign In
121
Hình 14.
Màn hình Sign Up
122
lOMoARcPSD| 40659592
Hình 27. Màn hình Choose Service 136
Hình 28. Màn hình Payment 137
Hình 29. Màn hình Choose Promo 138
Hình 30. Màn hình Payment With Promo 139
Hình 31. Màn hình My Ticket 140
Hình 32. Màn hình QR 141
Hình 33. Màn hình User Admin 142
Hình 34. Màn hình HomeScreen Admin 143
Hình 35. Màn hình HomeScreen Admin 144
Hình 36. Màn hình HomeScreen Admin 145
Hình 37. Màn hình Search 146
Hình 38. Màn hình Promotion 147
Hình 39. Màn hình Add Promotion 148
Hình 40. Màn hình Coming Soon 149
Hình 41. Màn hình Expired 150
Hình 42. Màn hình Movie Infomation 151
Hình 43. Màn hình Comment 152
Hình 44. Màn hình Add Movie 153
Hình 45. Màn hình Service 154
Hình 46. Màn hình Add Service 155
Hình 47. Màn hình Edit Service 156
Hình 48. Màn hình Cities 157
Hình 49. Màn hình Cinema In City 158
Hình 50. Màn hình Add Cinema 159
Hình 51. Màn hình No Internet 160
Hình 52. Màn hình Edit Movie 161
lOMoARcPSD| 40659592
Hình 53. Màn hình Notification Admin 162
Hình 54. Màn hình Add Notifications 163
Hình 55. Màn hình Report 164
Hình 56. Màn hình Report No Chart 165
Hình 57. Màn hình Add City 166
DANH MỤC
BẢNG
Bảng 1. Chức năng đăng nhập 34
Bảng 2. Chức năng đăng kí 35
Bảng 3. Chức năng tìm kiếm phim 36
Bảng 4. Chức năng tìm kiếm phim 38
Bảng 5. Chức năng bình luận phim 38
Bảng 6. Chức năng thêm bình luận 40
Bảng 7. Chức năng xóa bình luận 42
Bảng 8. Chức năng thay đổi bình luận 43
Bảng 9. Chức năng trả lời các bình luận 45
Bảng 10. Chức năng xem thông báo 46
Bảng 11. Chức năng thay đổi thông tin cá nhân 48
Bảng 12. Chức năng đặt vé xem phim 49
Bảng 13. Chức năng chọn rạp phim 51
Bảng 14. Chức năng chọn thời gian vé 53
Bảng 15. Chức năng đặt ghế 54
Bảng 16. Chức năng chọn Thức ăn/Nước uống 56
Bảng 17. Chức năng thanh toán 59
Bảng 18. Chức năng sử dụng mã giảm giá 61
lOMoARcPSD| 40659592
Bảng 19. Chức năng đăng nhập 62
Bảng 20. Chức năng kiểm tra tài khoản/mật khẩu đăng
nhập 64
Bảng 21. Chức năng báo lỗi đăng nhập 66
Bảng 22. Chức năng thay đổi thông tin tài khoản 67
Bảng 23. Chức năng tìm kiếm phim 68
Bảng 24. Chưc năng lọc phim 70
Bảng 25. Chức năng xem tất cả 71
Bảng 26. Chức năng xem tất cả phim sắp chiếu 72
Bảng 27. Chức năng xem tất cả phim đang chiếu 74
Bảng 28. Chức năng xem tất cả mã giảm giá 75
Bảng 29. Chức năng báo cáo 77
Bảng 30. Chức năng quản lí mã giảm giá 79
Bảng 31. Chức năng thêm mã giảm giá 80
Bảng 32. Chức năng thay đỏi mã giảm giá 82
Bảng 33. Chức năng xóa mã giảm giá 83
Bảng 34. Chức năng quản lí dịch vụ 85
Bảng 35. Chức năng thêm thức ăn/ Nước uống 87
Bảng 36. Chức năng thay đổi thức ăn/ Nước uống 88
Bảng 37. Chức năng xóa thức ăn/ Nước uống 90
Bảng 38. Chức năng quản lí thông báo 92
Bảng 39. Chức năng thêm thông báo 93
Bảng 40. Chức năng xóa thông báo 95
Bảng 41. Chức năng thay đổi thông báo 96
Bảng 42. Chức năng quản lí thành phố 98
Bảng 43. Chức năng chọn thành phố 99
Bảng 44. Chức năng quản lí hệ thống rạp chiếu 101
lOMoARcPSD| 40659592
Bảng 45. Chức năng thêm rạp phim 102
Bảng 46. Chức năng xóa rạp phim 104
Bảng 47. Chức năng thay đổi rạp phim 105
Bảng 48. Chức năng quản lí phim 107
Bảng 49. Chức năng xóa phim 108
Bảng 50. Chức năng thay đổi thông tin phim 110
Bảng 51. Chức năng thêm phim 111
Bảng 52. Chức năng quản lí vé phim 112
Bảng 53. Chức năng chọn ngày 114
Bảng 54. Chức năng chọn thời gian 115
Bảng 55. Chức năng chọn rạp 116
Bảng 56. Chức năng xác nhận tạo 118
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1. Tầm quan trọng của một ứng dụng quản lí rạp phim
Hiện nay, việc xem phim ảnh đã trở thành một hoạt động giải trí phổ biến
thu hút một lượng người xem đông đảo. Rạp chiếu phim một điểm đến phổ biến
cho những ai muốn tận hưởng trải nghiệm xem phim trên màn hình lớn và với âm
thanh chất lượng cao. Việc xem phim tại rạp mang đến cho khán giả không chỉ
trải nghiệm hình ảnh sống động và âm thanh mạnh mẽ, mà còn tạo ra không gian
tách biệt, giúp khán giả tập trung vào nội dung của bộ phim mà không bị xao lạc
bởi các yếu tố khác như công việc, gia đình hay các hoạt động hàng ngày. Điều
này tạo ra một trải nghiệm xem phim tuyệt vời, giúp khán giả hoàn toàn đắm chìm
trong câu chuyện và cảm nhận được tác phẩm điện ảnh một cách tối đa.
Trong thực tế, việc quản một rạp chiếu phim đối mặt với nhiều khó khăn,
đặc biệt là trong việc quản lí vé xem phim. Với lượng khách hàng đông đảo và sự
phổ biến của việc xem phim ở rạp, việc quản lí vé trở thành một thách thức đáng
kể.
Một trong những khó khăn chính việc quản lượng bán ra. Trong các
buổi chiếu cao điểm hoặc khi có các bộ phim được mong chờ, việc dự đoán lượng
khách hàng cung cấp đủ trở thành một vấn đề phức tạp. Nếu không đủ vé,
rạp sẽ bị mất doanh thu và khách hàng có thể bị từ chối vào xem phim. Ngược lại,
nếu cung cấp quá nhiều vé, rạp thể gặp rủi ro thất thoát không tận dụng được
tối đa nguồn lực.
Ngoài ra, việc quản các loại giá cả cũng một thách thức. Rạp phải
đảm bảo rằng giáhợp lýcạnh tranh để thu hút khách hàng, đồng thời cũng
phải đáp ứng được chi phí hoạt động đảm bảo lợi nhuận. Quản các loại vé,
như thường, VIP, đặc biệt hay combo cũng đòi hỏi sự tỉ mỉ cẩn
trọng để đảm bảo tính công bằng và thoả mãn nhu cầu của khách hàng.
Hơn nữa, việc quản lí vé xem phim cũng liên quan đến việc xử lý giao dịch và
thông tin khách hàng. Rạp cần có hệ thống quản lí thông tin chính xác và an toàn
để theo dõi số lượng vé đã bán, ghi nhận thông tin khách hàng, xử các yêu
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
cầu đổi hoặc hoàn . Đồng thời, rạp cũng cần đảm bảo tính bảo mật bảo vệ
thông tin nhân của khách hàng theo quy định pháp luật đđảm bảo một trải
nghiệm xem phim suôn sẻ và hài lòng cho khách hàng.
1.2. Lý do chọn đề tài:
Tầm quan trọng của một ứng dụng quản lí rạp phim không thể phủ nhận. Xuất
phát từ nhu cầu thực tế trong đời sống, việc có một hệ thống quản lý lịch trình và
thời gian ràng rất cần thiết để đảm bảo công việc quản tổ chức hoạt
động của rạp phim diễn ra một cách dễ dàng và hiệu quả.
Với sự xuất hiện của ng dụng quản lí rạp phim, tất cả những khó khăn sẽ được
giải quyết một cách đáng kể. Bằng cách áp dụng công nghệ tích hợp các tính
năng thông minh, ứng dụng giúp quản lí rạp phim tạo ra lịch chiếu chính xác, tối
ưu hóa việc bố trí suất chiếu và quản lí vé một cách hiệu quả.
Đặc biệt, việc một ứng dụng quản rạp phim còn giúp ng cường ơng
tác với khách hàng. Thông qua ng dụng, khách hàng thể dễ dàng tìm hiểu
thông tin về các bphim đang chiếu, xem trailer đặt một cách thuận tiện.
Điều này tạo ra sự tiện lợi và trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng, đồng thời giúp
rạp phim thu hút được đông đảo khán giả.
1.3. Đối tượng nghiên cứu
Đồ án này tập trung nghiên cứu:
Các công nghệ: o Java o Figma
o Android Studio
o Firebase o
Cloudinary
1.4. Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu
Mục tiêu: Đồ án của nhóm hướng đến việc cung cấp một giải pháp hiệu quả
để quản lí và tổ chức hoạt động của rạp phim, đồng thời mang lại trải nghiệm tốt
nhất cho khách hàng.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài của nhóm tập trung việc thiết kế một ứng dụng
đáp ứng được các yêu cầu của một ứng dụng quản lí rạp phim cho cả người quản
lí lẫn người sử dụng ứng dụng.
1.5. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng:
Phân tích các ứng dụng quản lí rạp phim hiện có, từ đó nghiên cứu thực
hiện ứng dụng.
Đọc tài liệu, tham khảo các ứng dụng tương tự.
1.6. Nhiệm vụ của đề tài
Đề tài “Xây dựng ứng dụng quản rạp phimứng dụng đáp ứng các yêu
cầu sau:
- Giao diện ứng dụng thân thiện, dễ sử dụng đối với người dùng.
- Đáp ứng các tính ng bản cần của một ứng dụng quản lí rạp
phim.
- Có thể mở rộng thêm các chức năng, đặc trưng mới trong tương lai.
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Tổng quan về Android Studio
2.1.1. Giới thiệu Android Studio
Android Studio một môi trường phát triển ch hợp (IDE) được phát triển
bởi Google dành cho việc phát triển ứng dụng di động Android. Nó cung cấp các
công cụ tài nguyên cần thiết để phát triển, xây dựng kiểm thử ứng dụng
Android hiện đại.
Với Android Studio, nhà phát triển có thể tạo ra các ứng dụng Android đa
dạng, từ ứng dụng di động đơn giản cho đến ứng dụng phức tạp, game và cả ứng
dụng di động cho các nền tảng khác nhau như điện thoại di động, máy tính bảng,
TV thông minh và thiết bị đeo tay.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Ngôn ngữ lập trình chính được sử dụng trong Android Studio Java
Kotlin. Đây hai ngôn ngữ phổ biến được hỗ trợ đầy đủ bởi Google cho việc
phát triển ứng dụng Android.
Hình 1. Android Studio
2.1.2. Ưu điểm
Android Studio cung cấp nhiều tính năng tuyệt vời giúp năng cao hiệu suất
khi xây dựng ứng dụng Android, chẳng hạn như:
Một môi trường hỗn hợp, nơi một người thể phát triển cho tất
cả các thiết bị Android.
Áp dụng thay đổi để đẩy code thay đổi tài nguyên cho ứng
dụng đang chạy mà không cần khởi động lại.
Trình giả lập nhanh và nhiều tính năng.
Tích hợp mẫu code Github để hỗ trợ bạn phát triển các tính
năng ứng dụng phổ biến và nhập code mẫu.
Các công cụ và framework thử nghiệm mở rộng.
Hỗ trợ C++ và NDK.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hỗ trợ tích hợp cho Google Cloud Platform, giúp dễ dàng tích
hợp Google Cloud Messaging và App Engine…
Cung cấp các công cụ GUI giúp đơn giản hóa các phần ít thú vị
hơn trong quá trình phát triển ứng dụng.
Dễ dàng tích hợp với cơ sở dữ liệu thời gian thực firebase.
2.1.3. Nhược điểm
Mặc Android Studio một môi trường phát triển tích hợp mạnh mẽ cho
việc phát triển ứng dụng Android, nhưng cũng có một số nhược điểm cần được
lưu ý:
Tốn nguyên hệ thống: Android Studio đòi hỏi tài nguyên hệ
thống khá cao, đặc biệt bộ nhớ RAM. Một máy tính cấu
hình thấp có thể gặp khó khăn khi chạy mượt Android Studio
các công cụ liên quan.
Khởi động chậm: Android Studio thời gian khởi động khá lâu
so với các IDE khác. Việc khởi động lâu có thể gây khó chịu và
làm gián đoạn quá trình làm việc.
Cập nhật tương thích: Vì Android Studio liên tục phát triển
cập nhật, việc đảm bảo tính tương thích giữa phiên bản mới
nhất các phiên bản của Android Studio thể gây khó
khăn. Điều này đòi hỏi người dùng cần thường xuyên cập nhật
và kiểm tra tương thích khi làm việc với các dự án đã tồn tại.
Quá phức tạp cho người mới bắt đầu: Android Studio nhiều
tính năng và công cụ phức tạp, đòi hỏi người dùng phải có kiến
thức về lập trình Android quen thuộc với giao diện người
dùng. Điều này có thể khiến việc sử dụng ban đầu gặp khó khăn
đối với người mới bắt đầu.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Thời gian biên dịch: Quá trình biên dịch và xây dựng ứng dụng
trong Android Studio có thể mất thời gian, đặc biệt là khi dự án
phức tạp và có nhiều thành phần.
2.2. Tổng quan về Firebase
2.2.1. Giới thiệu Firebase
Firebase nền tảng được phát triển bởi Google cho việc tạo ra các ứng
dụng di động và web.
Thực chất firebase là dịch vụ bao gồm các chức năng lưu trữ thời gian thực,
xác thực tài khoản, kho data dung lượng lớn, và một số chức năng khác.
Data model được tổ chức tương tự với việc lưu trữ thư mục và tệp tin, có 3 thành
phần chính: Documents, Collections và Subcollections và có sự ràng buộc cụ thể
là: trong collections không thể chứa các collections khác chỉ chứa các
documents, các subcollections chỉ có thể được chứa trong documents. Nó là ràng
buộc không xuất hiện trong việc lưu trữ tệp tin và thư mục ở các máy tính nhưng
lại ràng buộc cần thiết để tối ưu cho việc truy xuất.Hệ thống thể lưu trữ
và truy xuất đến 100 cấp dữ liệu trong Firestores.
Hình 2. Firebase
2.2.2. Ưu điểm
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Firebase có các ưu điểm sau:
Tạo tài khoản và sử dụng dễ dàng.
Tốc độ phát triển nhanh.
Có nhiều dịch vụ trong một nền tảng.
Tập trung vào phát triển giao diện người dùng.
2.2.3. Nhược điểm
Firebase có các nhược điểm sau:
Không phải mã nguồn mở.
Chỉ hoạt động trên cơ sở dữ liệu NoSQL.
Không phải tất cả các dịch vụ trên Firebase đều miễn phí.
2.3. Tổng quan về Figma
2.3.1. Giới thiệu về Figma
Figma công cụ được ra mắt vào năm 2016, với giao diện thân thiện tính
dễ sử dụng, Figma đã nhanh chóng nổi n trở thành một ng cụ thiết kế giao diện
người dùng phổ biến trong cộng đồng công nghệ toàn cầu. Một số thương hiệu lớn sử
dụng Figma cho tới thời điểm hiện tại có thể kể đến như Microsoft, Twitter, GitHub,
Dropbox…
Khác với những công cụ thiết kế trước đây, Figma được thiết kế trên nền tảng
đám mây. Đây là công cụ có tính năng tương tự như Sketch, tuy nhiên nó hỗ trợ làm
việc nhóm tốt hơn.
Figma có thể giúp hỗ trợ giải quyết tất cả các loại công việc liên quan đến thiết
kế đồ họa. Từ các trang web wireframe, thiết kế giao diện UI/UX, tạo mẫu cho đến
tạo các bài đăng trên mạng xã hội và mọi thứ khác.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 3. Figma
2.3.2. Ưu điểm
Figma có những ưu điểm sau:
Khả năng tương thích cao.
Hỗ trợ làm việc nhóm.
Kho plugin cực mạnh, đa dạng.
Lưu trữ trên hệ thống điện toán đám mây.
2.3.3. Nhược điểm
Figma có một số nhược điểm sau:
Phụ thuộc vào kết nối Internet.
Giới hạn trong việc làm việc offline.
Hiệu suất có thể bị ảnh hưởng.
Tính năng hạn chế so với các ứng dụng cài đặt.
Phí sử dụng cao với các tính năng cao cấp.
2.4. Tổng quan về Java
2.4.1. Giới thiệu về ngôn ngữ Java
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Java là một ngôn ngữ lập trình được sử dụng rộng rãi để viết mã cho các ứng dụng
web. Ngôn ngữ này lựa chọn phổ biến của các nhà phát triển trong hơn 2 thập niên.
Hiện nay hàng triệung dụng Java đang được sử dụng. Java là một ngôn ngữ
đa nền tảng, hướng đến đối tượng, lấy mạng làm trung tâm thể được sử dụng
như một nền tảng. Đây là một ngôn ngữ lập trình nhanh, bảo mật, đáng tin cậy dùng
để viết cho mọi thtừ ứng dụng di động, phần mềm doanh nghiệp cho đến các
ứng dụng dữ liệu lớn và công nghệ phía máy chủ.
Hình 4. Ngôn ngữ lập trình Java
2.4.2. Ưu điểm
Java có một số ưu điểm sau:
Là ngôn ngữ bậc cao, dễ hiểu và đơn giản để học.
Độc lập với nền tảng, người dùng có thể chạy mã Java trên bất kỳ máy nào không
cần cài đặt phần mềm hỗ trợ đặc biệt, JVM sẽ thực hiện việc này.
Bảo mật cao nhờ không sử dụng con trỏ.
Với Java, người dùng có thể thực thi nhiều chương trình một cách đồng thời, đạt
đến đa luồng.
Cấu hình mạnh mẽ sở hữu nhiều tính ng đặc biệt như thu gom rác, xử
ngoại lệ.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Quản lý bộ nhớ hiệu quả.
2.4.3. Nhược điểm
Java có một số nhược điểm sau:
Sử dụng nhiều bộ nhớ hơn c ++ hoặc c #
Trình thu gom rác sử dụng chu kỳ và bộ nhớ CPU - (nhưng hầu như không có, ít
nhất là thời gian CPU)
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Không có số nguyên không dấu
Không có con trỏ, không có tham số ref hoặc out (thay thế con trỏ trong c #). Để
trả về nhiều thứ từ một hàm java, bạn xu hướng phải trả về một đối tượng []
đang giữ từng thứ hoặc tạo một lớp chứa từng thứ và trả về một đối tượng của lớp
đó.
Một số thứ đã được đổi tên - const là cuối cùng trong java, ví dụ
Java không cho phép người lập chỉ mục hoặc toán tử trên các đối ợng, dụ:
nếu bạn sử dụng danh sách có thể thay đổi kích thước, v.v., phải thực hiện list.get
(index) thay list [index] bạn không thể thực hiện someVector +
someOtherVector.
Java không cho phép quyết định xem một loại nên một gtrị hay một loại tham
chiếu (xác định xem nó nên được truyền theo giá trị hay chuyển qua tham chiếu),
không giống như C#.
2.5. Cloudinary
2.5.1. Giới thiệu về Cloudinary
Cloudinary một cloud-based service, cung cấp một giải pháp quản hình ảnh
bao gồm upload, lưu trữ, thao tác, tối ưu hóa delivery, đây một giải pháp quản
hình ảnh từ đầu đến cuối cho trang web ứng dụng di động. Cloudinary bao gồm
mọi thứ, từ tải lên hình ảnh, lưu trữ, thao tác, tối ưu hóa để phân phối.
Cloudinary cung cấp nền tảng trải nghiệm đa phương tiện cấp độ doanh nghiệp cho
tất cả các loại dữ liệu. Bằng cách sử dụng AI, tự động hóa và khả năng xử lý hình ảnh
video nâng cao, Cloudinary loại bỏ rắc rối của các yêu cầu phương tiện kỹ thuật
số thủ công cung cấp một lộ trình ràng để các công ty tạo ra kho hình ảnh ấn
tượng trên quy mô lớn.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 5. Cloudinary
2.5.2. Ưu điểm
Cloudinary có một số ưu điểm sau:
Dễ sử dụng: Cloudinary có giao diện người ng trực quan và dễ sử dụng. Bạn có
thể dễ dàng tải lên, lưu trữ, chỉnh sửa, chuyển đổi và phân phối hình ảnh và video
của mình.
Linh hoạt: Cloudinary cung cấp một loạt các tính năng tùy chọn để phù hợp
với nhu cầu của mọi doanh nghiệp. Bạn có thể tùy chỉnh cài đặt của mình để đáp
ứng các yêu cầu cụ thể về hình ảnh và video của mình.
Mạnh mẽ: Cloudinary là một nền tảng đám mây mạnh mẽ có thể xử khối lượng
lớn hình ảnh video. cũng cung cấp khả năng phân phối nh ảnh video
trên toàn thế giới với hiệu suất cao.
An toàn: Cloudinary cung cấp một loạt các tính năng bảo mật để giúp bảo vệ hình
ảnh và video của bạn. Bạn có thể tùy chỉnh cài đặt bảo mật của mình để đáp ứng
các yêu cầu cụ thể của mình.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Tính năng: Cloudinary cung cấp một loạt các tính năng nâng cao, chẳng hạn
như khả năng tối ưu hóa hình ảnh cho thiết bị di động, tạo ảnh thumbnail
thêm watermark.
2.5.3. Nhược điểm
Cloudinary có một số nhược điểm sau:
Chi phí: Cloudinary thể đắt hơn các nền tảng quản hình ảnh video khác.
Giá cả sẽ phụ thuộc o số ợng hình ảnh video bạn tải lên, lưu trữ phân
phối mỗi tháng.
Kiến thức kỹ thuật: Để sử dụng hết các tính năng của Cloudinary, bạn cần có một
số kiến thức kỹ thuật về quản lý đám mây và phát triển web.
Tính khả dụng: Cloudinary không luôn luôn khả dụng 100%. Đôi khi có thể xảy
ra sự cố khiến bạn không thể truy cập hình ảnh và video của mình.
Chương 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Yêu cầu chức năng
Ứng dụng quản lí rạp phim được thiết kế nhằm giúp người dùng là người quản
các hệ thống rạp chiếu phim thể quản các công việc một cách ràng, thuận tiện,
dễ dàng và bên người xem phim có thể dễ dàng đặt vé cũng như dùng những dịch vụ
của bên rạp phim cung cấp. Để thể đáp ứng được vấn đề trên, nhóm đã xác định
các chức năng chính sau:
3.1.1. Yêu cầu lưu trữ
Ứng dụng cần lưu trữ các thông tin tài khoản của người dùng, các thông tin về
danh sách các phim, dịch vụ, …
3.1.2. Yêu cầu hiển thị
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Danh sách phim: Hiển thị danh sách các bộ phim đang chiếu sắp chiếu, bao
gồm tên phim, thể loại và đánh giá.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Chi tiết phim: Cung cấp thông tin chi tiết về bộ phim bao gồm mô tả, thể loại,
diễn viên, đạo diễn, thời lượng, ngày ra mắt và hình ảnh.
Rạp chiếu: Hiển thị danh sách rạp chiếu phim, bao gồm tên rạp và địa điểm.
Lịch chiếu: Cho phép xem lịch chiếu phim theo rạp và suất chiếu.
Đặt vé: Cung cấp giao diện để người ng chọn rạp, suất chiếu và ghế ngồi để
đặt vé.
Giỏ hàng: Hiển thị giỏ hàng với thông tin các vé và dịch vụ đã chọn, cho phép
xem lại và chỉnh sửa trước khi thanh toán.
Thanh toán: Cung cấp phương thức thanh toán an toàn tiện lợi để thanh
toán vé đã đặt.
Vé đã đặt: Hiển thị thông tin chi tiết về các vé đã đặt và trạng thái thanh toán.
Khuyến mãi và tin tức: Cập nhật thông tin về các chương trình khuyến mãi
tin tức liên quan đến các bộ phim.
Thông o: Cung cấp thông báo về các suất chiếu mới và các thông tin quan
trọng.
Tùy chỉnh tài khoản: Cho phép người dùng cập nhật thông tin cá nhân quản
lý tài khoản.
Giao diện thân thiện: Thiết kế giao diện dễ sử dụng thân thiện với người
dùng.
3.2. Yêu cầu phi chức năng
3.2.1. Chức năng
Hỗ trợ nhiều người dùng đồng thời.
Cho phép người dùng đăng ký tài khoản mới và đăng nhập vào tài khoản hiện
có.
Cung cấp tính năng quản thông tin nhân, bao gồm cập nhật thông tin,
thay đổi mật khẩu và quản lý các thông tin liên quan.
Cung cấp chức năng tìm kiếm phim.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hiển thị thông tin chi tiết về phim bao gồm tả, thể loại, thời lượng, đánh
giá, v.v.
Cho phép người dùng chọn phim, rạp chiếu, thời gian chiếu slượng
muốn đặt.
Hiển thị sơ đồ ghế ngồi và cho phép người dùng chọn ghế ngồi theo ý muốn.
Xác nhận thông tin đặt vé trước khi tiến hành thanh toán.
Cung cấp nhiều phương thức thanh toán an toàn tiện lợi để người dùng
thanh toán vé đã đặt.
Hiển thị thông tin chi tiết về các vé đã đặt và trạng thái thanh toán.
Hiển thị thông tin về và dịch vụ đã chọn, cho phép người dùng xem lại
chỉnh sửa trước khi thanh toán.
Hỗ trợ áp dụng mã giảm giá hoặc chương trình khuyến mãi nếu có.
Cung cấp thông báo về các suất chiếu mới, chương trình khuyến mãi, thông
tin sự kiện liên quan đến các bộ phim.
Cho phép quản thêm, sửa đổi hoặc xóa thông tin về phim, suất chiếu, rạp
chiếu, v.v.
Hỗ trợ quản lý thông tin người dùng và các tài khoản đã đăng ký.
Đảm bảo tính bảo mật cho thông tin người dùng và dữ liệu giao dịch.
Cung cấp quyền truy cập phù hợp cho người dùng và quản lý, bao gồm vai trò
quản trị viên và người dùng thông thường.
Thiết kế giao diện dễ sử dụng, thân thiện với người dùng và dễ dàng tìm hiểu.
3.2.2. Tính khả dụng
Giao diện người dùng phải tương thích Android 5 trở lên.
Thiết bị cần được kết nối Internet.
3.2.3. Tính ổn định
Ứng dụng phải hoạt động liên tục 24 giờ một ngày, 7 ngày mỗi tuần.
Vấn đề sự cố của ứng dụng phải được hạn chế tối đa.
Khi bị gián đoạn, ứng dụng có khả năng phục hồi dữ liệu đã mất.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
3.2.4. Hiệu suất
Hệ thống phải cho phép thao tác và xuất kết quả nhanh chóng. Truy vấn cơ sở
dữ liệu và hiển thị kết quả không quá 10 giây (yêu cầu Internet).
3.2.5. Tính bảo mật
Ứng dụng phải có cơ chế bảo đảm tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu.
Sử dụng mã xác nhận khi đăng nhập.
Bảo mật dữ liệu người dùng, ngăn chặn các tấn công từ bên ngoài.
Đảm bảo rằng mỗi phiên làm việc của người dùng được quản một cách an
toàn.
Ứng dụng cần cung cấp quy trình xác thực đáng tin cậy để xác định người
dùng đảm bảo rằng chỉ những người dùng được ủy quyền mới thể truy
cập vào các chức năng quản lý và đặt vé.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
3.3. HIỆN THỰC HỆ THỐNG
3.4. Sơ đồ Use Case
3.4.1. User Use Case
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 6. Use Case User
3.4.2. Admin Use Case
Hình 7. Use Case Admin
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 8. Use Case Admin 2
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 9. Use Case Admin 3
3.5. Đặc tả User Use Case
3.5.1. Đăng nhập
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Login
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng đăng
nhập vào hệ thống để sử dụng ứng dụng.
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi ứng dụng được khởi động và user đã có tài khoản đăng nhập
Điều kiện tiên quyết Người dùng phải có tài khoản đã đăng kí vào hệ thống
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Post-condition Nếu use case thành công thì user được đăng nhập vào sử dụng ứng
dụng. Ngược lại trạng thái hệ thống
không đổi
Dòng sự kiện chính 1. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào
email
2. Actor nhập email
3. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào
mậtkhẩu
4. User nhập mật khẩu
5. User bấm vào nút Login
6. Ứng dụng thông báo đăng nhậpthành
công chuyển sang màn hình sử
dụng ứng dụng. 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor nhập email không chính
xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại Email.
2. Actor kiểm tra lại Email.
3. Actor thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập
kết thúc Use Case.
A2 - Khi Actor nhập mật khẩu không
chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại mậtkhẩu.
2. Actor kiểm tra lại mật khẩu.
3. Actor thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập
kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 1.ả Ch c năng đăng nh p
Sự kiện kích hoạt Khi ứng dụng được khởi động và user
3.5.2.
Đăng kí
Tiêu đề
Nội dung
Tên Use Case
Sign up
Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng tạo tài
khoản đăng nhập vào hệ thống để sử
dụng ứng dụng.
Actor
User
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
lần đầu tiên dùng ứng dụng, chưa tài
khoản.
Điều kiện tiên quyết Không có
Post-condition Nếu use case thành công thì user được dùng tài khoản vừa tạo để
đăng nhập vào sử dụng ứng dụng.
Ngược lại trạng thái hệ thống không đổi
Dòng sự kiện chính 1. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào Full
name
2. Actor nhập Full name
3. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào
tàikhoản email
4. User nhập tài khoản email
5. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào
mậtkhẩu
6. User nhập mật khẩu
7. Ứng dụng yêu cầu user nhập lại
mậtkhẩu
8. User nhập lại mật khẩu
9. User bấm vào nút Sign In
10. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor nhập mật khẩu không chính xác so với mật khẩu
lúc đầu.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại mậtkhẩu.
2. Actor kiểm tra lại mật khẩu.
3. Actor thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập
kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 2.ả
Ch c năng đăng kíứ
3.5.3.
Tìm kiếm phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Search movie
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng tìm
kiếm phim
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đăng nhập thành công vào
ứng dụng và bấm vào thanh tìm kiếm
Điều kiện tiên quyết User đã thành công đăng nhập ng dụng
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Post-condition Tìm kiếm các phim dựa theo từ khóa đã
ghi
Dòng sự kiện chính 1. Ứng dụng cho phép nhập vào ô tìm
kiếm
2. Actor nhập phim muốn tìm kiếm 3.
Ứng dụng trả lại cái phim liên quan đến
từ khóa 4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor tìm kiếm không thành
công
1. Ứng dụng chuyển sang màn
hìnhthông báo tìm kiếm không thành
công.
2. Actor kiểm tra
3. Actor thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc kết thúc Use Case.
A2 - Actor hủy việc nhập thông tin.
1. Actor nhấn nút “X”.
2. Ứng dụng xóa các từ tìm kiếm
vừanhập.
3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 3.ả Ch c năng m kiếếm phimứ
3.5.4. Đánh giá phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Movie Rating
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng đánh
giá phim
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User bấm vào phần đánh giá phim
Điều kiện tiên quyết User đã thành công đăng nhập ng dụng
Post-condition Đánh giá phim
Dòng sự kiện chính 1. Ứng dụng cho phép Actor đánh giá
phim
2. Actor đánh giá phim
3. Ứng dụng trả lại điểm phim sau khi
User đánh giá
4. Kết thúc Use Case
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor muốn đánh giá lại
1. Actor bấm vào button đánh giá
lầnnữa.
2. Actor tiến hành đánh giá lại phim
3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
B ng 4.ả Ch c năng m kiếếm phimứ
3.5.5. Bình luận phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Comment
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng tương
tác các bình luận trong section bình
luận của một phim nào đó
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User bấm vào phần bình luận phim
Điều kiện tiên quyết User đã thành công đăng nhập ứng dụng
Post-condition Các bình luận đã được xử lí.
Dòng sự kiện chính 1. Ứng dụng cho phép thêm bình luận
2. Actor nhập vào bình luận của bảnthân
3. Actor bấm nút gửi
4. Ứng dụng khởi tạo bình luận
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Actor hủy việc nhập bình luận.
1. Actor xóa bình luận vừa ghi
2. Actor thoát khỏi màn hình nhậpbình
luận
3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 5.ả Ch c năng bình lu n phimứ
3.5.6. Thêm bình luận
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Add comment
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng tạo các
bình luận trong một section phim
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đăng nhập thành công vào ứng dụng và vào phần bình
luận phim
Điều kiện tiên quyết User đã thành công đăng nhập ứng dụng
Post-condition Tiến hành bình luận phim
Dòng sự kiện chính 1. Ứng dụng cho phép thêm bình luận
2. Actor nhập vào bình luận của bảnthân
3. Actor bấm nút gửi
4. Ứng dụng khởi tạo bình luận
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Actor hủy việc nhập bình luận.
1. Actor xóa bình luận vừa ghi
2. Actor thoát khỏi màn hình nhậpbình
luận
3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 6.ả Ch c năng thếm bình lu nứ
3.5.7. Xóa bình luận
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Delete comment
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng xóa
những bình luận của bản thân không
mong muốn
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đăng nhập thành công vào
ứng dụng bấm vào phần xóa bình
luận
Điều kiện tiên quyết User đã thành công đăng nhập ứng dụng và tạo các bình luận
Post-condition 1. Bình luận đã bị xoá vĩnh viễn khỏi
hệ thống không thể khôi phục thông
qua giao diện thông thường.
2. Mọi tham chiếu hoặc liên kết
tớibình luận đã xoá trong sở dữ liệu
hoặc hình dữ liệu đã được cập nhật
hoặc xoá một cách phù hợp.
3. Nếu người dùng đã nhận được
điểm,lượt thích hoặc các hình thức
tương tác khác cho bình luận đó, các chỉ
số liên quan đã được điều chỉnh một
cách thích hợp.
Dòng sự kiện chính 1. Người dùng chọn tùy chọn để xoá một bình luận cụ thể.
2. Hệ thống xác nhận ý định của
ngườidùng để xoá bình luận.
3. Hệ thống xoá bình luận khỏi
sởdữ liệu hoặc lưu trữ vĩnh viễn.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
4. Bình luận không còn hiển thị
trêntrang hoặc luồng thông tin ban
đầu bình luận được đăng.
5. Hệ thống cung cấp phản hồi
thíchhợp cho người ng xác nhận việc
xoá bình luận thành công.
Dòng sự kiện khác A1 - Khi xóa không thành công
1. Khi người dùng chọn tùy chọnđể
xoá bình luận, hệ thống xác nhận
ý định của người dùng.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
2. Tuy nhiên, trong quá trình
xácnhận, hệ thống phát hiện rằng
bình luận không tồn tại hoặc đã
bị xoá trước đó bởi một người
dùng khác.
3. Hệ thống hiển thị thông báo
lỗicho người dùng, thông báo
rằng bình luận không thể được
xoá yêu cầu người dùng làm
mới trang hoặc thực hiện các thao
tác khác.
4. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 7.ả Ch c năng xóa bình lu nứ
3.5.8. Thay đổi bình luận
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Change comment
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng thay đổi
nội dung các bình luận của bản thân
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đăng nhập thành công vào
ứng dụng và bấm vào thay đổi bình luận
Điều kiện tiên quyết Người dùng đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Bình luận cần thay đổi phải thuộc về
người dùng hiện tại.
Post-condition 1. Nội dung của bình luận đã được cập
nhật thành nội dung mới do người dùng
thay đổi.
2. Bất kỳ tương tác hoặc phản hồi
từngười dùng khác đối với bình luận đã
được thay đổi sẽ phản ánh nội dung mới
của bình luận.
3. Hệ thống cập nhật các chỉ số
liênquan, chẳng hạn như thời gian chỉnh
sửa gần nhất, số lượt thích, số điểm.
Dòng sự kiện chính 1. Actor chọn bình luận cụ thể hmuốn sửa đổi trên ứng
dụng điện thoại. 2. H thống hiển thị
giao diện cho phép
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
actor chỉnh sửa nội dung của bình luận.
3. Actor sửa đổi nội dung bình luậntheo
mong muốn.
4. Actor xác nhận việc thay đổi
bìnhluận.
5. Hệ thống lưu các thay đổi vào sởdữ
liệu cập nhật nội dung của bình
luận.
6. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor không muốn thay đổi bình luận
1. Nếu người dùng không
muốnthực hiện thay đổi bình luận
sau khi đã mở giao diện chỉnh
sửa, họ có thể hủy bỏ
2. User tiến hành thoát khỏi
giaodiện chỉnh sửa.
3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 8.ả Ch c năng thay đ i bình lu n
3.5.9. Trả lời các bình luận
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Response comment
Tóm tắt Use case cho phép người dùng gửi phản
hồi hoặc trả lời một bình luận đã được
đăng trong ứng dụng
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đăng nhập thành công vào ứng
dụng và bấm vào phần trả lời bình luận
Điều kiện tiên quyết User đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Bình luận mà người dùng muốn trả lời đã
được đăng.
Post-condition 1. Phản hồi/trả lời đã được lưu vào cơ sở dữ liệu và liên kết với bình
luận gốc.
2. Nội dung của bình luận đã được
bổsung bởi phản hồi/trả lời mới.
3. Bất kỳ tương tác hoặc phản hồi
từngười dùng khác đối với bình luận đã
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
được bổ sung bằng phản hồi/trả lời sẽ
phản ánh nội dung mới của bình luận.
4. Hệ thống cập nhật các chỉ số
liênquan, chẳng hạn nsố lượt thích, số
điểm, số lần trả lời, thời gian trả lời gần
nhất.
5. Các thông báo hoặc thông tin
liênquan đến việc trả lời bình luận đã
được cập nhật hoặc gửi đi tới người dùng
hoặc các bên liên quan.
Dòng sự kiện chính 1. Người dùng chọn bình luận cụ thể họ muốn trả lời trên
ứng dụng điện thoại.
2. Hệ thống hiển thị giao diện cho
phépUser nhập nội dung của phản
hồi/trả lời.
3. User viết nội dung phản hồi hoặc trảlời
vào ô nhập liệu.
4. User xác nhận việc gửi phản hồi/trảlời.
5. Hệ thống lưu phản hồi/trả lời vào cơsở
dữ liệu liên kết nó với bình luận gốc.
6. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor muốn hủy bỏ trả lời
1. User tiến hành hủy bỏ.
2. User thoát khỏi màn nh nhập liệu 3.
Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 9.ả Ch c năng tr l i các bình lu nứ ả ờ
3.5.10. Xem thông báo
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case See notification
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng xem
danh sách các thông báo mới chưa
đọc trong ứng dụng điện thoại.
Actor User
Sự kiện kích hoạt Người dùng nhận thông báo mới
Điều kiện tiên quyết User đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Post-condition 1. Danh sách các thông báo mới và
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
chưa đọc đã được hiển thị cho người
dùng.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
2. Nội dung chi tiết của từng thông
báođã được hiển thị khi người dùng
chọn xem.
3. Hệ thống cập nhật các chỉ số
liênquan, chẳng hạn nsố thông o
chưa đọc, số thông báo đã xem, thời
gian xem thông báo gần nhất
4. Nếu các thay đổi trong danh
sáchthông báo, hệ thống cung cấp chế
thông báo hoặc cảnh báo để thông báo
cho người dùng về các thay đổi mới.
Dòng sự kiện chính 1. User chọn tùy chọn để xem danh
sách thông báo trong ứng dụng điện
thoại.
2. Hệ thống hiển thị danh sách
cácthông báo mới chưa đọc của User.
3. User xem nội dung chi tiết của
từngthông báo trong danh sách.
4. Hệ thống đánh dấu các thông báo
đãxem khi User xem chúng hoặc cung
cấp tùy chọn để User đánh dấu tất cả các
thông báo đã đọc. 5. Kết thúc Use
Case
Dòng sự kiện khác Không Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 10.ả Ch c năng xem thông báoứ
3.5.11. Thay đổi thông tin cá nhân
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Change user information
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng chỉnh sửa cập nhật thông tin nhân
sau khi đã tạo tài khoản trong ứng dụng
điện thoại.
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User bấm vào avatar của bản thân
Điều kiện tiên quyết Người dùng đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Tài khoản người dùng đã được tạo trước
đó trong ứng dụng.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Post-condition 1. Thông tin cá nhân của User đã được cập nhật thành các giá
trị mới do bản thân chỉnh sửa.
2. Hệ thống cập nhật các chỉ số
liênquan, chẳng hạn như thời gian chỉnh
sửa gần nhất, số lần chỉnh sửa thông tin
nhân, các thông tin nhân khác
liên quan.
3. Các thông báo hoặc thông tin
liênquan đến việc thay đổi thông tin đến
các bên liên quan.
Dòng sự kiện chính 1. User truy cập màn hình hoặc trang "Thông tin nhân" trong
ứng dụng điện thoại.
2. Hệ thống hiển thị thông tin
nhânhiện tại của User, bao gồm tên, hình
đại diện, thông tin liên hệ và các chi tiết
khác.
3. User chọn tùy chọn "Chỉnh
sửa"hoặc mở giao diện chỉnh sửa thông
tin cá nhân.
4. User cập nhật thông tin nhân
theomong muốn, chẳng hạn như thay
đổi tên, cập nhật hình đại diện, thay đổi
địa chỉ email, v.v.
5. User xác nhận việc lưu các thay
đổithông tin cá nhân.
6. Hệ thống lưu các thay đổi vào
sởdữ liệu cập nhật thông tin nhân
của người dùng. 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi User hủy bỏ chỉnh sửa
1. User thể chọn hủy bỏ hoặcthoát
giao diện chỉnh sửa.
2. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 11.ả Ch c năng thay đ i thông n cá nhân
3.5.12. Đặt vé xem phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Order ticket
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng lựa chọn và đặt vé xem phim
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đăng nhập thành công vào
ứng dụng và bấm vào phim muốn đặt
Điều kiện tiên quyết User đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Rạp chiếu phim và suất chiếu đang hoạt
động trong ứng dụng.
Post-condition Tìm kiếm các phim dựa theo từ khóa đã
ghi
Dòng sự kiện chính 1. Ứng dụng cho phép User đặt vé
2. User xác nhận đặt vé phim
3. Hệ thống xác nhận thành công
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - User không muốn tiếp tục đặt
sau khi đã chọn phim
1. User hủy bỏ quá trình đặt vé 2.
User quay lại trạng thái trước đó.
3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 12.ả Ch c năng đ t vé xem phimứ
3.5.13. Chọn rạp phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Choose cinema
Tóm tắt Use Case cho phép User (Người dùng) lựa chọn rạp chiếu phim nơi họ
muốn xem phim sau khi đã hoàn thành
quá trình đặt thành công trong ứng
dụng điện thoại.
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đặt vé thành công
Điều kiện tiên quyết User đã đặt xem phim thành ng ntrong use case "Order
ticket".
Post-condition 1. User đã chọn rạp phim mà họ muốn
tham dự sau khi đã đặt xem phim
thành công.
2. Hệ thống cập nhật thông tin chi
tiếtvề rạp chiếu phim đã chọn, bao gồm
lịch chiếu các suất chiếu đang hoạt
động tại rạp đó.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
3. User có thể xem thông tin chi tiết
vềrạp phim lịch chiếu của rạp đó
trong ứng dụng điện thoại.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi hoàn tất việc đặt thành công, hệ thống hiển thị
thông báo hoặc gợi ý cho User chọn rạp
phim nơi họ muốn xem phim.
2. User chọn tùy chọn "Chọn rạp phim"
3. Hệ thống hiển thị danh sách các rạp
chiếu phim gần User hoặc rạp chiếu
phim mà họ thường xuyên sử dụng.
4. User chọn rạp chiếu phim họmuốn
tham dự từ danh sách các rạp chiếu
phim.
5. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết
vềrạp chiếu phim đã chọn, bao gồm
địa chỉ, số điện thoại liên hệ lịch
chiếu tại rạp đó.
6. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor không chọn rạp phim ngay sau khi đặt vé
1. User tắt thông o hoặc quay lại
trang hoặc màn nh chính của ứng dụng
điện thoại. 3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 13.ả Ch c năng ch n r p phimứ
3.5.14. Chọn thời gian vé
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Choose ticket date/time
Tóm tắt Use Case cho phép cho phép User lựa chọn thời gian ngày chiếu của
phim sau khi họ đã chọn rạp chiếu phim
trong ứng dụng điện thoại.
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đã chọn rạp thành công
Điều kiện tiên quyết User đã chọn rạp chiếu phim thành công như trong use case
"Choose cinema".
Post-condition 1. User đã chọn thời gian và ngày chiếu
của phim họ muốn xem sau khi đã
chọn rạp thành công.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
2. Hệ thống cập nhật thông tin chi
tiếtvề suất chiếu đã chọn.
3. User có thể xem thông tin chi tiết
vềsuất chiếu phim trong ứng dụng
điện thoại.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi chọn rạp phim thành công, hệ thống hiển thị thông
báo hoặc gợi ý cho User chọn thời gian
và ngày chiếu của phim.
2. User chọn tùy chọn "Chọn thời
gianvà ngày chiếu" hoặc điều hướng tới
màn nh hoặc trang "Lịch chiếu của
rạp".
3. Hệ thống hiển thị lịch chiếu của
rạpchiếu phim đã chọn, bao gồm danh
sách các phim đang chiếu thông tin
chi tiết về các suất chiếu của từng phim.
4. User chọn phim mà họ muốn xem
vàxem thông tin chi tiết về phim đó.
5. User chọn suất chiếu họ
muốntham dự từ danh sách các suất
chiếu cho phim đã chọn. 6. Kết thúc Use
Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi User không chọn ngày lịch chiếu phim ngay sau khi
chọn rạp phim 1. User tắt thông báo
hoặc quay lại trang hoặc màn hình chính
của ứng dụng điện thoại. 3. Kết thúc
Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 14.ả Ch c năng ch n th i gian véứ
3.5.15. Đặt ghế
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Choose seat
Tóm tắt Use Case cho phép User lựa chọn ghế ngồi trong suất chiếu đã chọn sau
khi
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
họ đã chọn thời gian ngày chiếu phim
trong ứng dụng điện thoại.
Actor User
Sự kiện kích hoạt User đã chọn thời gian và ngày chiếu
phim thành ng như trong use case "
Choose ticket date/time ".
Điều kiện tiên quyết User đã chọn thời gian và ngày chiếu
phim thành ng như trong use case "
Choose ticket date/time ".
Post-condition 1. User đã chọn ghế ngồi thành công trong suất chiếu mà họ muốn
xem.
2. Hệ thống cập nhật thông tin chi tiếtvề
ghế đã chọn, bao gồm vị trí ghế, giá
vé, thông tin chi tiết về suất chiếu
và phim.
3. User đã xác nhận việc đặt ghế.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi chọn thời gian ngày chiếu thành ng, hệ thống
hiển thị thông báo hoặc gợi ý cho User
chọn ghế ngồi trong suất chiếu đã chọn.
2. User chọn tùy chọn "Chọn ghế
ngồi"hoặc điều hướng tới màn hình
hoặc trang "Chọn ghế ngồi".
3. Hệ thống hiển thị đồ ghế ngồi
củasuất chiếu đã chọn, đánh dấu các
ghế đã được đặt và các ghế còn trống.
4. User chọn ghế ngồi họ muốn
đặtvé từ đồ ghế ngồi của suất
chiếu.
5. Hệ thống xác nhận việc đặt ghếthành
công và cung cấp thông tin chi tiết về
ghế đã chọn (vị trí ghế, giá vé, v.v.).
6. User tiến hành xác nhận việc đặt ghế.
7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi User không chọn ngày lịch chiếu phim ngay sau khi
chọn rạp phim 1. User tắt thông báo
hoặc quay lại trang hoặc màn hình chính
của ứng dụng điện thoại. 3. Kết thúc
Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 15.ả Ch c năng đ t ghếếứ
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
3.5.16. Chọn thức ăn/ Nước uống
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Food/Drink Ordering
Tóm tắt Use Case cho phép User lựa chọn bắp ớc đồ ăn khác sau khi họ đã
chọn ghế ngồi trong suất chiếu đã chọn
trong ứng dụng điện thoại.
Actor User
Sự kiện kích hoạt User đã chọn thời gian và ngày chiếu
phim thành công như trong use case
"Choose seat".
Điều kiện tiên quyết User đã chọn thời gian ngày chiếu phim thành công như
trong use case "Choose seat".
Post-condition 1. User đã chọn bắp nước và đồ ăn thành công sau khi đã chọn ghế
ngồi.
2. Hệ thống cập nhật thông tin chi tiết về
các món bắp nước đăn đã chọn, bao
gồm giá cả số lượng. 3. User đã xác
nhận việc mua hàng.
4. User đã nhận được thông tin đơn hàng
chi tiết về các n bắp nước và đồ ăn
đã chọn.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi chọn ghế ngồi thành công, hệ thống chuyển sang
màn hình chọn bắp nước và đồ ăn khác.
2. User chọn số lượng các loại thức ăn,
combo từ màn hình chọn bắp nước 3. Hệ
thống hiển thị danh sách các sản phẩm
bắp nước và đồ ăn khác có sẵn để chọn.
4. User chọn các món bắp nước và đồăn
họ muốn mua từ danh sách các sản
phẩm.
5. User xác nhận việc mua hàng.
6. Hệ thống xác nhận việc mua
hàngthành công cung cấp thông tin
chi tiết về đơn hàng (các món bắp
nước đồ ăn đã chọn, tổng số tiền,
v.v.).
7. User nhận được thông tin đơn hàngvà
xác nhận việc mua hàng.
8. Kết thúc Use Case
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Dòng sự kiện khác A1 - Không chọn bắp nước sau khi chọn ghế
1. User tắt thông o hoặc quay lại
trang hoặc màn nh chính của ứng dụng
điện thoại. 3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 16.ả Ch c năng ch n Th c ăn/N ước
ếng
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
3.5.17. Thanh toán
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Payment
Tóm tắt Use Case cho phép User tiến hành thanh toán các dịch vụ đã chọn,
bao gồm xem phim các món ăn
nước sau khi họ đã chọn ghế ngồi trong
suất chiếu đã chọn trong ng dụng điện
thoại.
Actor User
Sự kiện kích hoạt User đã chọn bắp nước trong suất chiếu
thành công như trong use case
"Food/Drink Ordering"
Điều kiện tiên quyết User đã chọn bắp nước trong suất chiếu
thành công như trong use case
"Food/Drink Ordering"
Post-condition 1. User đã tiến hành thanh toán thành
công cho các vé xem phim, ghế ngồi
dịch vụ bắp nước đã chọn.
2. Hệ thống cập nhật trạng thái các
véđã đặt, các ghế đã chọn các món
hàng đã mua.
3. User đã nhận được thông tin
xácnhận đơn hàng và việc thanh toán
thành công.
4. User đã sẵn sàng sử dụng
cácdịch vụ đã mua khi đến xem phim tại
rạp chiếu phim.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi đã chọn ghế ngồi và bắp
nước thành công, hệ thống chuyển sang
màn hình tiến hành thanh toán.
2. User chọn tùy chọn "Thanh
toán"hoặc từ màn hình hoặc trang "Giỏ
hàng" để xem lại các vé, ghế ngồi
dịch vụ bắp nước đã chọn.
3. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết
vềgiỏ hàng của User, bao gồm tổng số
tiền cần thanh toán các món hàng đã
chọn.
4. User xác nhận các thông tin trong
giỏhàng tiến hành thanh toán bằng
cách chọn phương thức thanh toán
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
cung cấp thông tin tài khoản hoặc thông
tin thanh toán khác.
5. Hệ thống xác nhận việc thanh
toánthành công cung cấp thông tin
xác nhận đơn hàng (số hóa đơn, thời
gian thanh toán, v.v.).
6. User nhận được thông tin xác
nhậnđơn hàng xác nhận việc thanh
toán. 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 – Hủy bỏ thanh toán
1. User thể hủy bỏ thanh toán trở
lại trạng thái trước đó.
3. Kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 17.ả Ch c năng thanh toánứ
3.5.18. Sử dụng mã giảm giá
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Choose promo
Tóm tắt Use Case cho phép User (Người dùng) nhập hoặc chọn mã giảm giá từ ứng
dụng để được áp dụng giảm giá khi
thanh toán tiền phim.
Actor User
Sự kiện kích hoạt User đang trong quá trình tiến hành thanh toán cho các xem
phim dịch vụ khác như ghế ngồi và
bắp nước.
Điều kiện tiên quyết User đang trong quá trình tiến hành thanh toán cho các vé xem
phim dịch vụ khác như ghế ngồi và
bắp nước.
Post-condition 1. Nếu User nhập hoặc chọn mã giảm giá hợp lệ, mã giảm giá được
áp dụng thành công vào đơn hàng của
User giá tiền sau khi giảm giá được
hiển thị.
2. Hệ thống cập nhật thông tin về
đơnhàng sau khi áp dụng mã giảm giá.
3. User đã tiến hành thanh toán với
giáđã được giảm giá
Dòng sự kiện chính 1. Trong quá trình tiến hành thanh toán, hệ thống cung cấp tùy
chọn "Choose coupon" để User thể
áp dụng mã
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
giảm giá cho đơn hàng của mình.
2. User nhập giảm giá vào ô chữhoặc
chọn mã giảm giá từ danh sách mã có
sẵn (nếu có).
3. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của
mãgiảm giá áp dụng giảm giá vào
đơn hàng của User (nếu mã hợp lệ).
4. Hệ thống cập nhật tổng số tiền
cầnthanh toán sau khi áp dụng
giảm giá.
5. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 – Mã không hợp lệ
1. Sau khi User nhập hoặc chọn
mãgiảm giá, hệ thống kiểm tra tính hợp
lệ của mã đó.
2. Nếu giảm giá không hợp lệ
(vídụ: đã hết hạn, không tồn tại, đã
được sử dụng trước đó, v.v.), hệ thống
hiển thị thông báo lỗi cho User, thông
báo về lý do không hợp lệ yêu cầu
User nhập hoặc chọn mã giảm giá khác.
3. User thể nhập lại giảm
giáhoặc chọn khác từ danh sách
có sẵn.
4. Nếu User không muốn sử dụng
mãgiảm giá hoặc không có mã khác hợp
lệ để áp dụng, họ thể bỏ qua bước này
và tiếp tục thanh toán với giá gốc.
5. Sau khi User đã xử lỗi
giảmgiá, quá trình thanh toán tiếp tục
với giá tiền chưa giảm giá. 6. Kết thúc
Use Case
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 18.ả Ch c năng s d ng mã gi m giáứ ử ụ
3.6. Đặc tả Admin Use Case
3.6.1. Đăng nhập
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Login
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống để sử dụng
ứng dụng.
Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi ứng dụng được khởi động và user đã có tài khoản đăng nhập
Điều kiện tiên quyết Người dùng phải có tài khoản đã đăng kí vào hệ thống
Post-condition Nếu use case thành công thì user được đăng nhập vào sử dụng ứng
dụng. Ngược lại trạng thái hệ thống
không đổi
Dòng sự kiện chính 1. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào
email
2. Actor nhập email
3. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào
mậtkhẩu
4. User nhập mật khẩu
5. User bấm vào nút Login
6. Ứng dụng thông báo đăng nhậpthành
công chuyển sang màn hình sử
dụng ứng dụng. 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi User nhập email không chính
xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại Email.
2. User kiểm tra lại Email.
3. User thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập
kết thúc Use Case.
A2 - Khi User nhập mật khẩu không
chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại mậtkhẩu.
2. User kiểm tra lại mật khẩu.
3. User thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập
kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 19.ả Ch c năng đăng nh pứ
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
3.6.2. Kiểm tra tài khoản/mật khẩu đăng nhập
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Check user/password
Tóm tắt Use Case cho phép Admin kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản và mật khẩu
khi họ đăng nhập vào ứng dụng điện
thoại dưới vai trò quản trị viên.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Khi ứng dụng được khởi động
adminđã có tài khoản đăng nhập
Điều kiện tiên quyết Người dùng phải có tài khoản admin đã được cấp
Post-condition 1. Nếu tên tài khoản và mật khẩu hợp lệ, Admin đã đăng nhập thành
công và có quyền truy cập vào các chức
năng dịch vụ của ng dụng ới vai
trò quản trị viên.
2. Nếu tên tài khoản hoặc mật khẩu
không hợp lệ, Admin không được phép
đăng nhập và hệ thống yêu cầu nhập lại
thông tin chính xác.
Dòng sự kiện chính 1. Admin nhập tên tài khoản và mật
khẩu vào màn hình đăng nhập của ứng
dụng.
2. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của
têntài khoản và mật khẩu.
3. Nếu tên tài khoản mật khẩu
hợplệ, hệ thống xác nhận đăng nhập
thành công chuyển Admin o màn
hình quản lý chính của ứng dụng.
4. Nếu tên tài khoản hoặc mật
khẩukhông hợp lệ, hệ thống hiển thị
thông báo lỗi yêu cầu Admin nhập lại
thông tin chính xác. 5. Kết thúc Use
Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi User nhập email không chính
xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại Email.
2. User kiểm tra lại Email.
3. User thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập
kết thúc Use Case.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
A2 - Khi User nhập mật khẩu không
chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại mậtkhẩu.
2. User kiểm tra lại mật khẩu.
3. User thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập
kết thúc Use Case.
Các yêu cầu đặc biệt Không có
Điểm mở rộng Không có
B ng 20.ả Ch c năng ki m tra tài kho n/m t kh u đăng nh pứể
3.6.3. Báo lỗi đăng nhập
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Show error
Tóm tắt Use Case cho phép hệ thống thông báo lỗi cho Admin khi tài khoản mật
khẩu không đúng trong quá trình đăng
nhập vào ứng dụng điện thoại dưới vai
trò quản trị viên.
Actor Admin, Hệ thống
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin nhập tên tài khoản mật khẩu
vào màn hình đăng nhập nhấn nút
"Đăng nhập", sau đó hệ thống kiểm tra
tính hợp lệ của thông tin đăng nhập.
Điều kiện tiên quyết Admin đã nhập tên tài khoản mật khẩu để đăng nhập vào
ứng dụng.
Post-condition Hệ thống đã thông báo lỗi tài khoản không đúng cho Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin nhập tên tài khoản và mật
khẩu vào màn hình đăng nhập của ứng
dụng.
2. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của
têntài khoản và mật khẩu.
3. Nếu tên tài khoản mật khẩu
hợplệ, hệ thống xác nhận đăng nhập
thành công chuyển Admin o màn
hình quản lý chính của ứng dụng.
4.Nếu tên i khoản hoặc mật khẩu
không hợp lệ, hệ thống báo lỗi cho
Admin rằng tài khoản hoặc mật khẩu
không đúng. 5. Kết thúc Use Case
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần cung cấp thông báo lỗi rõ ràng và dễ hiểu khi
tài khoản hoặc mật khẩu không đúng.
2. Thông báo lỗi không nên tiết lộ thông
tin nhạy cảm về lý do sai tài khoản hoặc
mật khẩu để tránh rủi ro bảo mật.
Điểm mở rộng Không có
B ng 21.ả Ch c năng báo lôỗi đăng nh p
3.6.4. Thay đổi thông tin tài khoản
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Change user information
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi thông tin nhân trong tài khoản của
họ, ngoại trừ tên tài khoản và mật khẩu,
trong ứng dụng
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin thực hiện hành động thay đổi
thông tin nhân nhấn nút "Save" xác
nhận thay đổi.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Admin đã thay đổi thông tin cá nhân
của mình hệ thống đã cập nhật thành
công.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào phần cài đặt
hoặc thông tin nhân trong ứng dụng
điện thoại.
2. Admin chọn các thông tin cần thayđổi
3. Hệ thống cho phép Admin thay
đổicác thông tin được chọn lưu lại
thay đổi.
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Admin nhập thông tin không hợp lệ.
1. Ứng dụng sẽ hiển thị thông báo lỗi
yêu cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại.
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi thông tin tài khoản.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
2. Thông tin tài khoản thay đổi
phảiđược kiểm tra tính hợp lệ đảm
bảo định dạng phù hợp.
3. Hệ thống cần hiển thị thông báo
xácnhận cho Admin khi thay đổi thông
tin thành công.
Điểm mở rộng Không có
B ng 22.ả Ch c năng thay đ i thông n tài kho nứ
3.6.5. Tìm kiếm phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Search movie
Tóm tắt Use Case cho phép Admin tìm kiếm các
bộ phim trong ứng dụng quản rạp
phim trên điện thoại.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin nhập từ
khóa hoặc tiêu đề phim vào ô tìm kiếm
và nhấn nút "Search".
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị kết quả tìm kiếm
phim dựa trên từ khóa hoặc tiêu đề đã
nhập cho Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng tìm kiếm trong ứng dụng.
2. Admin nhập từ khóa tìm kiếm
hoặctiêu đề phim cần tìm.
3. Hệ thống hiển thị kết qutìm kiếmdựa
trên từ khóa hoặc tiêu đề phim đã
nhập.
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Admin nhập từ khóa hoặc tiêu
đề không hợp lệ.
1. Ứng dụng sẽ hiển thị thông báo lỗiyêu
cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
B ng 23.ả Ch c năng m kiếếm phimứ
Các yêu cầu đặt biệt
Không có
Điểm mở rộng
Không có
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
3.6.6. Lọc phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Movie filter
Tóm tắt Use Case cho phép Admin lọc danh sách phim trong ứng dụng quản lí rạp
phim trên điện thoại dựa vào trạng thái
phim đang chiếu hay không thể
loại phim.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các tiêu chí lọc áp dụng để lọc danh
sách phim.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị danh sách phim đã
lọc dựa vào trạng thái chiếu thể loại
phim cho Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng lọc phim trong ứng dụng điện
thoại.
2. Admin chọn các tiêu chí lọc,
baogồm trạng thái phim (đang chiếu
hoặc không) và thể loại phim.
3. Hệ thống hiển thị danh sách
phimdựa trên các tiêu chí lọc đã chọn. 4.
Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Admin không tìm thấy phim theo những tiêu chí lọc.
1. Hệ thống hiển thị thông báo
khôngtìm thấy kết quả.
2. Admin tiến hành lọc lại với
tiêuchí khác.
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xử yêu cầu lọc phim một cách nhanh chóng
hiệu quả để đảm bảo trải nghiệm tốt
cho Admin.
2. Hệ thống cần cung cấp các tiêu chí lọc
phim rõ ràng dễ sử dụng để Admin
thể lựa chọn dễ dàng.
Điểm mở rộng Không có
B ng 24.ả Ch c năng l c phimư
3.6.7. Xem tất cả
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ViewAll
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem toàn bộ các đối tượng trong một danh sách
cụ thể, chẳng hạn như danh sách phim
đang chiếu, phim sắp chiếu, danh sách
mã giảm giá,...
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin truy cập
vào danh sách cần xem bấm vào nút
"View all".
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị toàn bộ danh sách các đối tượng trong danh
sách cho Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào danh sách cần
xem trong ứng dụng điện thoại.
2. Admin bấm nút "View All"
3. Hệ thống hiển thị toàn bộ các
đốitượng trong danh sách cho Admin.
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần hiển thị các đối tượng trong danh sách một
cách dễ đọc dễ hiểu để Admin thể
xem thông tin một cách thuận tiện.
2. Hệ thống cần xử yêu cầu xem danh
sách một cách nhanh chóng và hiệu quả
để đảm bảo trải nghiệm tốt cho Admin.
Điểm mở rộng Không có
B ng 25.ả Ch c năng xem tâết cứ
3.6.8. Xem tất cả phim sắp chiếu
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ComingSoon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem toàn bộ danh sách các bộ phim sắp chiếu
trong ứng dụng quản rạp phim trên
điện
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
thoại.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin bấm vào nút “View All” ở phần
Coming Soon.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị toàn bộ danh sách c phim sắp chiếu cho
Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng phần
Coming Soon trong ứng dụng.
2. Admin nhấn nút "View All"
3. Hệ thống hiển thị toàn bộ danh
sáchcác phim sắp chiếu cho Admin. 4.
Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần hiển thị các thông tin liên quan đến các phim
sắp chiếu một cách rõ ràng và dễ đọc để
Admin thể xem thông tin một cách
thuận tiện.
2. Hệ thống cần xử yêu cầu xem danh
sách các phim sắp chiếu một cách nhanh
chóng hiệu quả đ đảm bảo trải
nghiệm tốt cho Admin.
Điểm mở rộng Không có
B ng 26.ảCh c năng xem tâết c phim săếp chiếếuứ
3.6.9. Xem tất cả phim đang chiếu
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case NowPlaying
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem toàn bộ danh sách các bộ phim đang chiếu
trong ứng dụng quản rạp phim trên
điện thoại.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin bấm vào nút “View All” ở phần
Now
Playing.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị toàn bộ danh sách các phim đang chiếu cho
Admin.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN N SE114
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng phần
Now Playing trong ứng dụng.
2. Admin nhấn nút "View All"
3. Hệ thống hiển thị toàn bộ danh
sáchcác phim đang chiếu cho Admin.
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần hiển thị các thông tin liên quan đến các phim
đang chiếu một cách ràng dễ đọc
để Admin có thể xem thông tin một ch
thuận tiện.
2. Hệ thống cần xử yêu cầu xem danh
sách các phim đang chiếu một cách
nhanh chóng hiệu quả để đảm bảo trải
nghiệm tốt cho Admin.
Điểm mở rộng Không có
B ng 27.ả Ch c năng xem tâết c phim đang chiếếuứ
3.6.10. Xem tất cả mã giảm giá
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Coupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem toàn bộ
danh sách các giảm giá được tạo
trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin bấm vào nút “View All”
phần Promo.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị toàn bộ danh sách các mã giảm giá cho Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng phần
Promo trong ứng dụng.
2. Admin nhấn nút "View All"
3. Hệ thống hiển thị toàn bộ danh
sáchcác giảm giá cho Admin. 4.
Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần hiển thị các thông tin liên quan đến c
giảm giá một cách ràng dễ đọc để
Admin thể xem thông tin một cách
thuận tiện.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
2. Hệ thống cần xử yêu cầu xem danh
sách các giảm giả một cách nhanh
chóng hiệu quả đ đảm bảo trải
nghiệm tốt cho Admin.
Điểm mở rộng Không có
B ng 28.ả Ch c năng xem tâết c mã gi m giá
3.6.11. Báo cáo
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Report
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem báo cáo về thu nhập bình quân hằng tháng
trong ứng dụng quản rạp phim trên
điện thoại. Báo cáo này được hiển thị
dưới dạng biểu đồ cột để dễ dàng thể
hiện và phân tích.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin bấm vào icon "Report" dưới
màn hình điện thoại để xem báo cáo
thông tin về thu nhập bình quân hằng
tháng và yêu cầu hiển thị báo cáo.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị báo cáo vthu nhập bình quân hằng tháng và
biểu đồ
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
cột tương ứng cho Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng xem
báo cáo thông tin về thu nhập bình quân
hằng tháng trong ứng dụng.
2. Hệ thống tính toán và hiển thị báo cáo
về thu nhập bình quân hằng tháng dưới
dạng biểu đồ cột cho Admin. 3. Kết thúc
Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi không thu thập dữ liệu trong khoản thời gian xác
định.
1. Ứng dụng sẽ hiển thị thông
khôngcó dữ liệu để hiển thị.
Các yêu cầu đặc biệt 1. Báo cáo về thu nhập bình quân hằng tháng phải được tính
toán chính xác hiển thị theo đúng thời
gian xác định (tháng hoặc năm).
2. Biểu đồ cột phải trực quan
dễhiểu, giúp Admin dễ dàng phân tích
thông tin về thu nhập.
Điểm mở rộng 1. Hệ thống có thể cung cấp chức năng lọc và sắp xếp báo cáo theo
các tiêu chí khác nhau để Admin có thể
xem thông tin theo nhu cầu yêu cầu
cụ thể.
2. Admin có thể chọn xem thông tin chi
tiết số liệu cụ thể của từng tháng hoặc
năm trong báo cáo để hiểu hơn về sự
thay đổi của thu nhập theo thời gian.
B ng 29.ả Ch c năng báo cáoứ
3.6.12. Quản lí mã giảm giá
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ManageCoupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh
sửa xóa giảm giá trong ứng dụng
quản lí rạp phim trên điện thoại.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các chức năng quản giảm giá, bao
gồm tạo mới, chỉnh sửa hoặc xóa.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi về
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
giảm giá sau khi Admin thực hiện các
thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí mã giảm giá trong ứng dụng .
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
mãgiảm giá hiện có cho Admin.
3. Admin thể thực hiện các thao
tácsau đây:
a. Tạo mới giảm giá: Admin
chọnchức năng tạo mới giảm giá
nhập thông tin cần thiết cho giảm giá
mới thông qua nút " +" . Sau đó, h
thống lưu mã giảm giá vào danh sách.
b. Chỉnh sửa giảm giá: Admin
chọnmã giảm giá từ danh sách, bấm vào
nút "Edit" chỉnh sửa các thông tin cần
thiết. Sau đó, hệ thống cập nhật thông tin
đã chỉnh sửa vào danh sách.
c. Xóa giảm giá: Admin chọn
mãgiảm giá từ danh sách, bấm vào nút
"Delete" xác nhận việc xóa. Sau đó,
hệ thống loại bỏ mã giảm giá khỏi danh
sách.
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí mã giảm giá. 2.
Các thông tin về giảm giá cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định
dạng phù hợp.
Điểm mở rộng 1. Hệ thống có thể cung cấp chức năng lọc và sắp xếp danh sách mã
giảm giá để Admin thể dễ dàng tìm
kiếm và quản lí thông tin.
2. Admin có thể chọn xem thông tin chi
tiết của từng giảm giá trong danh
sách để đánh giá kiểm tra lại thông
tin.
B ng 30.ả Ch c năng qu n lí mã gi m giá
3.6.13. Thêm mã giảm giá
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case AddCoupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thêm một
giảm giá mới vào danh sách các
giảm giá trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thêm giảm giá" để bắt
đầu quá trình thêm mã giảm giá mới.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại giảm giá mới vào danh sách các giảm
giá.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản giảm giá trong
ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
mãgiảm giá hiện có cho Admin.
3. Admin bấm vào nút "+" để thực
hiệnchức năng "Thêm mã giảm giá".
4. Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần thiết cho mã giảm giá mới.
5. Admin nhập thông tin cho
giảmgiá mới và xác nhận.
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin lưu giảm giá mới vào
danh sách nếu thông tin hợp lệ. 7. Kết
thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin cho giảm giá mới hoặc
thông tin không hợp lệ.
1. Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi
yêu cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thêm
mã giảm giá.
2. Các thông tin về giảm giá
cầnđược kiểm tra tính hợp lệ đảm bảo
định dạng phù hợp.
Điểm mở rộng Không có
B ng 31.ả Ch c năng thếm mã gi m giáứ
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
3.6.14. Thay đổi mã giảm giá
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ChangeCoupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi thông tin một mã giảm giá đã có trong
danh sách các giảm giá trong ứng
dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Thay đổi giảm
giá" để bắt đầu quá trình thay đổi thông
tin mã giảm giá đã có.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông tin mã giảm
giá đã sửa đổi vào danh sách các
giảm giá.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản giảm giá trong
ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
mãgiảm giá hiện có cho Admin.
3. Admin bấm vào nút "Edit" để
thựchiện chức năng "Thay đổi giảm
giá".
4. Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần sửa đổi cho mã giảm giá.
5. Admin nhập thông tin mới cho
mãgiảm giá và xác nhận.
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin lưu giảm giá mới vào
danh sách nếu thông tin hợp lệ. 7. Kết
thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin mới cho giảm giá hoặc
thông tin không hợp lệ.
1. Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi yêu
cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi mã giảm giá.
2. Các thông tin về mã giảm giá cần
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
được kiểm tra tính hợp lệ đảm bảo
định dạng phù hợp.
Điểm mở rộng Không có
B ng 32.ả Ch c năng thay đ i mã gi m giáứ
3.6.15. Xóa mã giảm giá
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case DeleteCoupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xóa một mã
giảm giá đã trong danh sách c
giảm giá trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin chọn chức năng "Xóa giảm
giá" để bắt đầu quá trình thay đổi xóa
giảm giá đã có.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã xóa thông tin mã giảm giá
đã thực hiện chức năng “Xóa giảm
giá” khỏi hệ thống.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản giảm giá trong
ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
mãgiảm giá hiện có cho Admin.
3. Admin bấm vào nút "Delete" để
thựchiện chức năng "Xóa giảm
giá".
4. Hệ thống yêu cầu Admin xác
nhậnviệc xóa mã giảm giá đã chọn.
5. Admin xác nhận việc xóa
giảmgiá.
6. Hệ thống xóa giảm giá khỏi
danhsách
7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1. Admin hủy bỏ việc xóa mã giảm giá sau khi xác nhận.
1. Hệ thống sẽ không thực hiện xóavà
trở lại trạng thái ban đầu.
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép xóa
mã giảm giá.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
nhận để Admin xác nhận việc xóa
giảm giá tránh xóa không cẩn thận.
Điểm mở rộng Không có
B ng 33.ả Ch c năng xóa mã gi m giá
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
3.6.16. Quản lí dịch vụ
Tên Use Case ManageFood/Drink
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh
sửa a thức ăn/ nước uống trong ứng
dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn các chức năng quản lí thức
ăn/nước uống, bao gồm tạo mới, chỉnh
sửa hoặc xóa.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi về hức
ăn/nước uống sau khi Admin thực hiện
các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí thức ăn/nước uống trong ứng
dụng .
2. Hệ thống hiển thị danh sách
thứcăn/nước uống hiện có cho Admin.
3. Admin thể thực hiện các thao
tácsau đây:
a. Tạo mới thức ăn/nước uống:
Adminchọn chức năng tạo mới thức
ăn/nước uống nhập thông tin cần thiết
cho mã giảm giá mới thông qua nút " +"
. Sau đó, hệ thống lưu thức ăn/nước
uống vào danh sách.
b. Chỉnh sửa thức ăn/nước
uống:Admin chọn thức ăn/nước uống từ
danh sách, bấm vào t "Edit" chỉnh
sửa các thông tin cần thiết. Sau đó, hệ
thống cập nhật thông tin đã chỉnh sửa
vào danh sách.
c. Xóa thức ăn/nước uống: Admin
chọnthức ăn/nước uống từ danh sách,
bấm vào nút "Delete" xác nhận việc
xóa. Sau đó, hệ thống loại bỏ thức
ăn/nước uống đó khỏi danh sách. 4. Kết
thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần c thực quyền truy cập của Admin trước khi
cho phép thực hiện các thao tác quản lí thức ăn/nước uống.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
2. Các thông tin về giảm giá cần
được kiểm tra tính hợp lệ đảm bảo
định dạng phù hợp.
Điểm mở rộng 1. Hệ thống thể cung cấp chức năng lọc sắp xếp danh sách
thức ăn/nước uống để Admin thể dễ
dàng tìm kiếm và quản lí thông tin.
2. Admin có thể chọn xem thông tin chi
tiết của từng thức ăn/nước uống trong
danh sách để đánh giá kiểm tra lại
thông tin.
B ng 34.ả Ch c năng qu n lí d ch v
3.6.17. Thêm thức ăn/Nước uống
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case AddFood/Drink
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thêm một loại thức ăn/nước uống mới vào danh
sách các loại thức ăn/nước uống trong
ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin chọn chức năng "Thêm thức
ăn/nước uống " để bắt đầu quá trình
thêm thức ăn/nước uống mới.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thức ăn/nước uống mới vào danh sách thức
ăn/nước uống.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản thức ăn/nước uống
trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
loạithức ăn/nước uống hiện cho
Admin.
3. Admin bấm vào nút "+" để thực
hiệnchức năng "Thêm thức ăn/nước
uống ".
4. Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần thiết cho thức ăn/nước
uống mới.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
5. Admin nhập thông tin cho
thứcăn/nước uống và xác nhận.
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin lưu thức ăn/nước uống
mới vào danh sách nếu thông tin hợp lệ.
7. Kết thúc Use Case
B ng 35.ả Ch c năng thếm th c ăn/ Nứ ước uôếng
3.6.18. Thay đổi thức ăn/Nước uống
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ChangeCoupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi thông tin một loại thức ăn/Nước uống
đã trong danh sách các loại thức
ăn/Nước uống.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Thay đổi giảm
giá" để bắt đầu quá trình thay đổi thông
tin loại thức ăn/Nước uống đã có.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông tin loại thức
ăn/Nước uống đã sửa đổi vào danh sách
các loại thức ăn/Nước uống.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản
loại thức ăn/Nước uống trong ứng
dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
loạithức ăn/Nước uống hiện cho
Admin.
3. Admin bấm vào nút "Edit" để
thựchiện chức năng "Thay đổi loại
thức ăn/Nước uống".
4. Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần sửa đổi cho loại thức
ăn/Nước uống.
5. Admin nhập thông tin mới cho
loạithức ăn/Nước uống và xác nhận.
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin và lưu loại thức ăn/Nước
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
uống mới vào danh sách nếu thông tin
hợp lệ.
7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin mới cho loại thức ăn/Nước
uống hoặc thông tin không hợp lệ.
1. Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi
yêu cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi loại thức ăn/Nước uống.
2. Các thông tin về loại thức
ăn/Nướcuống cần được kiểm tra tính
hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp.
Điểm mở rộng Không có
B ng 36.ả Ch c năng thay đ i th c ăn/ N ước
ếng
3.6.19. Xóa thức ăn/Nước uống
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case DeleteFood/Drink
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xóa một loại
thức ăn/Nước uống đã trong danh
sách các mã giảm giá trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin chọn chức năng "Xóa thức
ăn/Nước uống " để bắt đầu quá trình thay
đổi xóa thức ăn/Nước uống đã có.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã xóa thông tin thức ăn/Nước uống đã thực hiện chức
năng “Xóa thức ăn/Nước uống” khỏi hệ
thống.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản thức ăn/Nước uống
trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
thứcăn/Nước uống hiện có cho Admin.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN N SE114
3. Admin bấm o nút "Delete" để
thựchiện chức năng "Xóa thức ăn/Nước
uống ".
4. Hệ thống yêu cầu Admin xác
nhậnviệc xóa thức ăn/Nước uống đã
chọn.
5. Admin xác nhận việc xóa
thứcăn/Nước uống.
6. Hệ thống xóa thức ăn/Nước uống
đókhỏi danh sách 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1. Admin hủy bỏ việc xóa thức
ăn/Nước uống sau khi xác nhận.
1. Hệ thống sẽ không thực hiện
xóavà trở lại trạng thái ban đầu.
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thức
ăn/Nước uống.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo
xácnhận để Admin c nhận việc xoá
thức ăn/Nước uống tránh xóa không cẩn
thận.
Điểm mở rộng Không có
B ng 37.ả Ch c năng xóa th c ăn/ Nứ ước uôếng
3.6.20. Quản lí thông báo
Tên Use Case ManageNotification
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện
các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh sửa
và xóa thông báo trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các chức năng quản thông báo, bao
gồm tạo mới, chỉnh sửa hoặc xóa.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi về
thông báo sau khi Admin thực hiện các
thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí thông báo trong ứng dụng .
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
2. Hệ thống hiển thị danh sách
thôngbáo cho Admin.
3. Admin thể thực hiện các thao
tácsau đây:
a. Tạo mới thông báo: Admin
chọnchức năng tạo mới thông báo
nhập thông tin cần thiết cho giảm giá
mới thông qua nút " +" . Sau đó, h
thống lưu vào danh sách.
b. Chỉnh sửa thông o: Admin
chọnthông báo từ danh sách, bấm vào
nút "Edit" chỉnh sửa các thông tin cần
thiết. Sau đó, hệ thống cập nhật thông tin
đã chỉnh sửa vào danh sách.
c. Xóa thông báo: Admin chọn
thôngbáo từ danh sách, bấm vào nút
"Delete" xác nhận việc xóa. Sau đó,
hệ thống loại bỏ thông báo đó khỏi danh
sách. 4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí .
2. Các thông tin về thông báo cần được
kiểm tra tính hợp lệ đảm bảo định
dạng phù hợp.
Điểm mở rộng Không có
B ng 38.ả Ch c năng qu n lí thông báoứ
3.6.21. Thêm thông báo
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case AddNotification
Tóm tắt Use Case cho phép Admin tạo và gửi
thông báo mới cho User trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin chọn chức năng "Thêm thông
báo" để bắt đầu quá trình tạo gửi
thông báo mới.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN N SE114
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông báo mới vào danh sách thông báo gửi cho
User.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí thông báo.
2. Hệ thống hiển thị danh sách
cácthông báo đã gửi cho User cho
Admin.
3. Admin chọn chức năng "Thêm
thôngbáo".
4. Hệ thống cho phép Admin nhập
nộidung và cài đặt thông báo mới.
5. Admin nhập thông tin cho thông
báomới và xác nhận việc gửi.
6. Hệ thống lưu thông báo mới
vàodanh sách thông báo gửi cho User. 7.
Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép tạo
gửi thông báo mới.
2. Admin thể chọn thời gian gửi thông
báo trong tương lai để định trước lịch
trình thông báo.
Mở rộng Không có
B ng 39.ả Ch c năng thếm thông báoứ
3.6.22. Xóa thông báo
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case DeleteNotification
Tóm tắt Use Case cho phép cho phép Admin xóa một thông o đã được gửi cho
User trong ng dụng quản rạp phim
trên điện thoại.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Xóa thông báo" chọn
thông báo cần xóa.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi sau khi
Admin xóa thông báo khỏi danh sách.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí thông báo trong ứng
dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácthông
báo đã gửi cho User cho Admin.
3. Admin chọn một thông báo từ
danhsách muốn xóa.
4. Hệ thống yêu cầu Admin xác
nhậnviệc xóa thông báo đã chọn.
5. Admin xác nhận việc xóa thông báo.
6. Hệ thống xóa thông báo khỏi danh
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
sách đã gửi cho User. 7.
Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép xóa
thông báo đã gửi.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
nhận để Admin xác nhận việc xóa thông
báo tránh xóa không cẩn thận.
Điểm mở rộng Không có
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
B ng 40.ả Ch c năng xóa thông báoứ
3.6.23. Thay đổi thông báo
Tên Use Case ChangeNotification
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi nội
dung hoặc cài đặt mới cho thông báo đã
được gửi cho User trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thay đổi thông báo" chọn
thông báo cần thay đổi.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi sau khi Admin thay đổi thông báo
cập nhật vào danh sách thông báo gửi
cho User.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí thông báo trong ứng
dụngưi.
2. Hệ thống hiển thị danh sách
cácthông o đã gửi cho User cho
Admin.
3. Admin chọn một thông báo từ
danhsách muốn thay đổi.
4. Hệ thống cho phép Admin chỉnh
sửanội dung hoặc cài đặt mới cho thông
báo đã chọn.
5. Admin thay đổi nội dung hoặc cài
đặtmới của thông báo xác nhận việc
thay đổi.
6. Hệ thống lưu lại thông báo đã
thayđổi vào danh sách đã gửi cho User.
7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi thông báo đã gửi.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
nhận để Admin xác nhận việc thay đổi
thông báo.
Điểm mở rộng Không có
B ng 41.ả Ch c năng thay đ i thông báo
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
3.6.24. Quản lí thành phố
Tên Use Case ManageCity
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh
sửa xóa thành phố hệ thống rạp
trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các chức năng quản thành phố, bao
gồm tạo mới, chỉnh sửa hoặc xóa.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống các đã lưu lại thay đổi sau khi
Admin thực hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí thành phố trong ứng dụng .
2. Hệ thống hiển thị danh sách
thànhphố cho Admin.
3. Admin thể thực hiện các thao
tácsau đây:
a. Thêm thành phố mới: Admin
chọnchức năng thêm thành phố thông
qua nút " +" . Sau đó, hệ thống u vào
danh sách.
b. Chỉnh sửa thông báo: Admin chọn
từdanh sách, bấm vào nút "Edit"
chỉnh sửa các thông tin cần thiết. Sau đó,
hệ thống cập nhật thông tin đã chỉnh sửa
vào danh sách.
c. Xóa thông báo: Admin chọn từ
danhsách, bấm vào nút "Delete" xác
nhận việc xóa. Sau đó, hệ thống loại bỏ
thành phố đó khỏi danh sách. 4. Kết thúc
Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí .
2. Các thông tin về thông báo cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định
dạng phù hợp.
Điểm mở rộng Không có
B ng 42.ả Ch c năng qu n lí thành phôếứ
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
3.6.25. Chọn thành phố
Tên Use Case ManageCity
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn một thành phố trong danh sách các thành
phố sẵn để thêm rạp phim mới o
trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thêm thành phố" sau khi đã
chọn một thành phố từ danh sách.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống các đã lưu lại thay đổi sau khi
Admin thực hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí thành phố trong ứng dụng .
2. Hệ thống hiển thị danh sách thànhphố
cho Admin.
3. Admin thể thực hiện các thao
tácthêm thành phố mới: Admin chọn
chức năng thêm thành phố thông
qua nút " +" . Sau đó, hệ thống lưu vào
danh sách.
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí .
2. Các thông tin về thông báo cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định
dạng phù hợp.
Điểm mở rộng Không có
B ng 43.ả Ch c năng ch n thành phôếứ
3.6.26. Quản lí hệ thống rạp chiếu
Tên Use Case ManageCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh
sửa và xóa rạp phim ở một hệ thống rạp
khi đã chọn thành phố trong ứng dụng.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các chức năng quản rạp, bao gồm tạo
mới, chỉnh sửa hoặc xóa.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi về
thông báo sau khi Admin thực hiện các
thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí rạp phim trong ứng dụng .
2. Hệ thống hiển thị danh sách rạp
phimtrong từng thành phố cho Admin.
3. Admin thể thực hiện các thao
tácsau đây:
a. Tạo rạp mới: Admin chọn chức
năngtạo rạp mới nhập thông tin cần
thiết cho rạp mới thông qua nút " +" .
Sau đó, hệ thống lưu vào danh sách.
b. Chỉnh sửa thông báo: Admin
chọnmột rạp từ danh sách, bấm vào nút
"Edit" chỉnh sửa các thông tin cần
thiết. Sau đó, hệ thống cập nhật thông tin
đã chỉnh sửa vào danh sách.
c. Xóa thông báo: Admin chọn
rạpphim từ danh sách, bấm vào nút
"Delete" xác nhận việc xóa. Sau đó,
hệ thống loại bỏ rạp phim đó khỏi danh
sách.
4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí .
2. Các thông tin về thông báo cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định
dạng phù hợp.
B ng 44.ả Ch c năng qu n lí h thôếng r p chiếếuứ
3.6.27. Thêm rạp phim
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case AddCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin tạo rạp mới
cho các thành phố đã chọn trong ứng
dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thêm rạp chiếu" để bắt đầu
quá trình tạo mới.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các rạp mới được admin tạo ra.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí rạp chiếu.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
rạpchiếu ở từng thành phố.
3. Admin chọn chức năng "Thêm
rạpchiếu".
4. Hệ thống cho phép Admin nhập
nộidung thêm rạp chiếu mới. 5.
Admin nhập thông tin cho rạp phim.
6. Hệ thống lưu rạp mới vào danh sáchrạp chiếu
tương tứng với thành phố đã chọn.
7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép tạo
mới.
Mở rộng Không có
B ng 45.ả Ch c năng thếm r p phim
3.6.28. Xóa rạp phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case DeleteCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn một thành phố từ danh sách các thành phố
sẵn để xóa các rạp phim hiện có trong
thành phố đó trong ứng dụng .
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Xóa rạp phim" sau khi đã
chọn một thành phố từ danh sách.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi sau khi
Admin xóa các rạp phim trong thành
phố đã chọn khỏi danh sách.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản rạp phim trong ứng
dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácthành
phố có sẵn cho Admin.
3. Admin chọn một thành phố từ
danhsách để xóa các rạp phim trong
thành phố đó.
4. Hệ thống hiển thị danh sách các
rạpphim hiện trong thành phố đã
chọn cho Admin.
5. Admin chọn chức năng "Xóa
rạpphim" để tiến hành xóa các rạp
phim trong thành phố đã chọn.
6. Hệ thống yêu cầu Admin xác
nhậnviệc xóa rạp phim.
7. Admin xác nhận việc xóa rạp phim.
8. Hệ thống xóa các rạp phim trongthành
phố đã chọn khỏi danh sách. 9. Kết
thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép xóa
các rạp phim trong thành phố đã chọn.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
nhận để Admin xác nhận việc xóa rạp
phim tránh xóa không cẩn thận.
Điểm mở rộng Không có
B ng 46.ả Ch c năng xóa r p phimứ
3.6.29. Thay đổi rạp phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ChangeCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi thông tin của một rạp phim đã có trong
danh sách các rạp phim trong từng thành
phố.
Actor Admin
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin chọn chức năng "Thay đổi rạp
phim" để bắt đầu quá trình thay đổi
thông tin rạp đã có.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông tin rạp phim đã sửa đổi vào danh sách các
rạp phim.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản rạp phim trong ứng
dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
loạirạp phim hiện có cho Admin.
3. Admin bấm vào t "Edit" để
thựchiện chức năng "Thay đổi rạp
phim".
4. Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần sửa đổi cho loại rạp phim.
5. Admin nhập thông tin mới cho
rạpphim và xác nhận.
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin u o danh sách nếu
thông tin hợp lệ. 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin mới cho rạp phim hoặc thông
tin không hợp lệ.
1. Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi yêu
cầu nhập lại thông tin chính xác. 2.
Admin tiến hành nhập lại
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi.
2. Các thông tin về rạp phim cần được
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
B ng 47.ả Ch c năng thay đ i r p phimứ ổ ạ
3.6.30. Quản lí phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ManageMovie
Tóm tắt Use Case cho phép Admin quản danh sách các phim hiện trong ứng
dụng quản lí rạp phim trên điện thoại.
Admin thể thêm mới, chỉnh sửa, xóa
các phim và thực hiện các thao tác quản
lí khác liên quan đến danh sách phim.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt khi Admin chọn chức năng "Quản rạp
phim" để bắt đầu quá trình thay đổi
thông tin rạp đã có.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã u lại thông tin phim đã sửa đổi vào danh sách các
phim.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản các phim trong ứng
dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácphim
hiện có cho Admin.
3. Admin thể thực hiện các thao
tácquản lí các phim, bao gồm:
4. Thêm phim mới:
Admin chọn chức năng "Thêm phim
mới" nhập thông tin cho phim mới,
sau đó xác nhận việc thêm.
Chỉnh sửa phim: Admin chọn một
phim từ danh sách chọn chức năng
"Chỉnh sửa", sau đó cập nhật thông tin
cho phim và xác nhận việc chỉnh sửa.
Xóa phim: Admin chọn một phim từ
danh sách và chọn chức năng "Xóa", sau
đó xác nhận việc xóa phim. 5. Hệ thống
cập nhật danh sách các phim sau khi
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định
dạng phù hợp.
Không có
Điểm mở rộng
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Admin thực hiện các thao tác quản lí.. 6.
Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi.
2. Các thông tin về phim cần được kiểm
tra tính hợp lệ đảm bảo định dạng phù
hợp.
Điểm mở rộng Không có
B ng 48.ả Ch c năng qu n lí phim
3.6.31. Xóa phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case DeleteCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xóa một phim cụ thể khỏi danh sách phim hiện
có trong ứng dụng quản lí rạp phim trên
điện thoại.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
phim cụ thể từ danh sách xác nhận
việc xóa
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi sau khi
Admin xóa phim khỏi danh sách.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản các phim trong ứng
dụngi.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácphim
hiện có cho Admin.
3. Admin chọn một phim cụ thể từ
danhsách để xóa.
4. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết
vềphim đã chọn yêu cầu Admin
xác nhận việc xóa.
5. Admin xác nhận việc xóa phim.
6. Hệ thống xóa phim đã chọn khỏidanh
sách. 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
cập của Admin trước khi cho phép xóa
các phim đã chọn.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
nhận để Admin xác nhận việc xóa phim
tránh xóa không cẩn thận.
Điểm mở rộng Không có
B ng 49.ả Ch c năng xóa phimứ
3.6.32. Thay đổi thông tin phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ChangeMovie
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi
thông tin của một phim đã trong danh
sách các phim trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thay đổi phim" để bắt đầu
quá trình thay đổi phim đã có.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã u lại thông tin phim đã sửa đổi vào danh sách các
phim.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí phim trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách
cácphim hiện có cho Admin.
3. Admin bấm vào nút "Edit" để
thựchiện chức năng "Thay đổi phim".
4. Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần sửa đổi cho phim.
5. Admin nhập thông tin mới cho
phimvà xác nhận.
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin và lưu o danh sách nếu
thông tin hợp lệ. 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin mới cho phim hoặc thông tin
không hợp lệ.
1. Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi yêu
cầu nhập lại thông tin chính xác.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
2. Admin tiến hành nhập lại
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi.
2. Các thông tin về phim cần được kiểm
tra tính hợp lệ đảm bảo định dạng phù
hợp.
Điểm mở rộng Không có
B ng 50.ả Ch c năng thay đ i thông n phimứ
3.6.33. Thêm phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case AddMovie
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thêm phim
mới trong ứng dụng.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thêm phim" để bắt đầu q
trình tạo mới.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các phim mới được admin thêm vào.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí phim.
2. Hệ thống hiển thị danh sách
cácphim ở từng thành phố.
3. Admin chọn chức năng
"Thêmphim".
4. Hệ thống cho phép Admin nhập
nộidung thêm phim mới. 5. Admin
nhập thông tin cho phim.
6. Hệ thống lưu phim mới vào danh sách
phim tronh hệ thống. 7. Kết thúc Use
Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép tạo
mới.
Mở rộng Không có
B ng 51.ả Ch c năng thếm phimứ
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
3.6.34. Quản lí vé phim
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ManageTicket
Tóm tắt Use Case cho phép Admin quản lí các vé phim sau khi đã thêm phim mới
vào danh sách phim trong ứng dụng
quản rạp phim trên điện thoại. Admin
có thể thêm mới, chỉnh sửa vé phim.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
hiện các thao tác quản phim trong
danh sách.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi trong
danh sách phim sau khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản phim trong ứng
dụng..
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
véphim hiện có cho Admin.
3. Admin thể thực hiện các thao
tácquản lí vé phim.
4. Hệ thống cập nhật danh sách các
véphim sau khi Admin thực hiện các
thao tác quản lí. 5. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện thay đổi
Mở rộng Không có
B ng 52.ả Ch c năng qu n lí vé phimứ
3.6.35. Chọn ngày
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ChooseDate
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn ngày tạo phim sau khi đã thêm phim
mới vào danh sách phim trong ứng dụng
quản lí rạp phim trên điện thoại. Admin
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
thể chọn ngày tạo phim, sau đó
thực hiện các thao tác khác liên quan
đến việc quản lí danh sách vé phim theo
ngày tạo.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
hiện các thao tác quản thời gian
trong hệ thống.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi trong
danh sách phim sau khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản phim trong ứng
dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácphim
đã thêm vào và các ngày tạo vé phim.
3. Admin chọn một ngày tạo phim
từdanh sách.
4. Hệ thống hiển thị danh sách các
véphim tạo trong ngày đã chọn.
5. Admin thể thực hiện các thao
tácquản lí vé phim theo ngày tạo.
6. Hệ thống cập nhật danh sách
phimsau khi Admin thực hiện các
thao tác quản lí.
7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện thay đổi
Mở rộng Không có
B ng 53.ả Ch c năng ch n ngàyứ
3.6.36. Chọn thời gian
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ChooseTime
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn thời gian xuất chiếu của phim sau khi
đã thêm phim mới vào danh sách phim
trong ứng dụng, sau đó thực hiện các
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
thao tác khác liên quan đến việc quản
danh sách vé phim theo ngày tạo.
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
hiện các thao tác quản thời gian
trong hệ thống.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi trong
danh sách phim sau khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản phim trong ứng
dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácphim
đã thêm vào và các ngày tạo vé phim.
3. Admin chọn một ngày tạo phim
từdanh sách.
4. Hệ thống hiển thị danh sách các
véphim tạo trong ngày đã chọn.
5. Admin thể thực hiện các thao
tácquản thời gian xuất chiếu theo
ngày tạo.
6. Hệ thống cập nhật danh sách
phimsau khi Admin thực hiện các
thao tác quản lí.
7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện thay đổi
Mở rộng Không có
B ng 54.ả Ch c năng ch n th i gian
3.6.37. Chọn rạp
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case ChooseCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn rạp phim để định danh rạp nơi chiếu phim
sau khi đã thêm phim vào danh sách
phim trong ứng dụng quản rạp phim
trên điện thoại.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
hiện các thao tác quản thời gian
trong hệ thống.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của
mình.
Post-condition Mỗi vé phim đã được liên kết với rạp phim để chiếu phim.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản phim trong ứng
dụng điện thoại. 2. Hệ thống hiển thị
danh sách các phim đã thêm vào các
thông tin về vé phim.
3. Admin chọn một phim từ
danhsách.
4. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết
vềvé phim đã chọn và yêu cầu
5. Admin chọn rạp phim để chiếu phim.
6. Admin chọn rạp phim từ danh sáchcác
rạp sẵn hoặc thêm mới rạp phim
nếu cần thiết.
7. Hệ thống cập nhật thông tin về
rạpphim được chọn liên kết với vé
phim tương ứng. 8. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện thay đổi
Mở rộng Không có
B ng 55.ả Ch c năng ch n r p
3.6.38. Xác nhận tạo
Tiêu đề Nội dung
Tên Use Case Confirm
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xác nhận thông tin tạo sau khi đã thêm
phim các thông tin tương ng như
thời gian rạp chiếu vào danh sách
phim trong ứng dụng quản lí, và thêm
vé vào hệ thống
Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
hiện các thao tác quản trong hệ
thống.
Điều kiện tiên quyết 1. Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
2. Đã thôn tin phim được thêm
vàotrong ứng dụng quản lí rạp phim.
3. Đã chọn rạp phim cho đã
cungcấp thông tin thời gian cho vé.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông tin tạo vé và cập nhật danh sách vé trong
ứng dụng.
Dòng sự kiện chính 1. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết về vé phim đã chọn, bao
gồm thời gian và rạp chiếu.
2. Admin kiểm tra thông tin chi tiết
củavé và xác nhận việc tạo vé mới.
3. Hệ thống thêm vào danh sách
vévà lưu lại thông tin tạo vé.
4. Hệ thống cập nhật thông tin về
rạpphim được chọn liên kết với
phim tương ứng. 5. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện thay đổi
Mở rộng Không có
B ng 56.ả Ch c năng xác nh n t oứ
3.7. Quy trình sử dụng
Hình 10. Quy trình sử dụng
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
3.8. Thiết kế giao diện người dùng 3.8.1.
Màn hình landing
Hình 11. Màn hình Landing
3.8.2. Màn hình Onboarding
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 12. Màn hình Onboarding
3.8.3. Màn hình Sign In
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 13. Màn hình Sign In
3.8.4. Màn hình Sign Up
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 14. Màn hình Sign Up
3.8.5. Màn hình Confirm User
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 15. Màn hình Confirm User
3.8.6. Màn hình Home (User)
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 16. Màn hình HomeScreen
3.8.7. Màn hình User
Hình 17. Màn hình User
3.8.8. Màn hình Edit Profile
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 18. Màn hình Edit Profile
3.8.9. Màn hình Change Password
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 19. Màn hình Change Password
3.8.10. Màn hình Walltet
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 20. Màn hình Wallet
3.8.11. Màn hình Now Playing
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 21. Màn hình Now Playing
3.8.12. Màn hình Coming Soon
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 22. Màn hình Coming Soon
3.8.13. Màn hình Promo
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 23. Màn hình Promo
3.8.14. Màn hình Book Ticket
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 24. Màn hình Book Ticket
3.8.15. Màn hình Choose Ticket Information
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 25. Màn hình Choose Ticket Information
3.8.16. Màn hình Choose Seat
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 26. Màn hình Choose Seat
3.8.17. Màn hình Choose Service
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 27. Màn hình Choose Service
3.8.18. Màn hình Payment
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 28. Màn hình Payment
3.8.19. Màn hình chooose Promo
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 29. Màn hình Choose Promo
3.8.20. Màn hình Payment with Promo
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 30. Màn hình Payment With Promo
3.8.21. Màn hình My Ticket
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 31. Màn hình My Ticket
3.8.22. Màn hình QR
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 32. Màn hình QR
3.8.23. Màn hình User Admin
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 33. Màn hình User Admin
3.8.24. Màn hình HomeScreen Admin
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 34. Màn hình HomeScreen Admin
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 35. Màn hình HomeScreen Admin
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 36. Màn hình HomeScreen Admin
3.8.25. Màn hình Search
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 37. Màn hình Search
3.8.26. Màn hình Promotion
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 38. Màn hình Promotion
3.8.27. Màn hình Add Promotion
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 39. Màn hình Add Promotion
3.8.28. Màn hình Coming Soon
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 40. Màn hình Coming Soon
3.8.29. Màn hình Expired
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 41. Màn hình Expired
3.8.30. Màn hình Movie Information
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 42. Màn hình Movie Infomation
3.8.31. Màn hình Comment
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 43. Màn hình Comment
3.8.32. Màn hình Add Movie
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 44. Màn hình Add Movie
3.8.33. Màn hình Service
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 45. Màn hình Service
3.8.34. Màn hình Add Service
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 46. Màn hình Add Service
3.8.35. Màn hình Edit Service
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 47. Màn hình Edit Service
3.8.36. Màn hình Cities
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 48. Màn hình Cities
3.8.37. Màn hình Cinema In Cities
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 49. Màn hình Cinema In City
3.8.38. Màn hình Add Cinema
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 50. Màn hình Add Cinema
3.8.39. Màn hình No Internet
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 51. Màn hình No Internet
3.8.40. Màn hình Edit Movie
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 52. Màn hình Edit Movie
3.8.41. Màn hình Notification Admin
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 53. Màn hình Notification Admin
3.8.42. Màn hình Add Notifications
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 54. Màn hình Add Notifications
3.8.43. Màn hình Report
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 55. Màn hình Report
3.8.44. Màn hình Report No Chart
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Hình 56. Màn hình Report No Chart
3.8.45. Màn hình Add City
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
Hình 57. Màn hình Add City
Chương 4. KẾT LUẬN
4.1. Đánh giá
4.1.1. Thuận lợi
Các tài liệu về công nghệ liên quan khá phổ biến trên Internet.
Thời gian thực hiện đồ án tương đối dài, thế kế hoạch được thực hiện một
cách dễ dàng, không có áp lực nặng nề.
4.1.2. Khó khăn
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO C
ÁO ĐỒ ÁN N SE114
Bước đầu tiếp cận với công nghệ Android Studio, Firebase nên quá trình tìm
hiểu gặp nhiều khó khăn và mất thời gian.
nhiều vấn đề phát sinh không theo kế hoạch trong quá trình thực hiện đồ
án dẫn đến mất nhiều thời gian hơn so với dự kiến.
Việc tìm hiểu ngôn ngữ mới có thể dẫn đến những thiếu sót trong quá trình
thực hiện đồ án.
4.2. Kết quả đạt được
4.2.1. Ưu điểm
Hoàn thành yêu cầu đặt ra ban đầu, đáp ứng được đầy đủ tính năng cần thiết
của một ứng dụng quản lí rạp phim.
Tốc độ phản hồi tương đối nhanh, trải nghiệm người dùng được tối ưu.
Nhóm thêm kiến thức về các công nghệ làm ứng dụng di động, nền móng
tốt cho tương lai.
4.2.2. Nhược điểm
Do thiếu kinh nghiệm tài nguyên, nhóm thể không thể tạo ra một ứng
dụng có tính thực tiễn cao như các sản phẩm thương mại.
hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm, ứng dụng có thể không được tối ưu
hóa cho hiệu suất cao. Việc xửdữ liệu chậm hoặc quá tải có thể xảy ra khi
số lượng người dùng và dữ liệu tăng lên.
Quá trình kiểm thử gỡ lỗi còn nhiều vấn đề, điều này thể dẫn đến việc
xuất hiện lỗi không mong muốn và chức năng không hoạt động đúng.
4.3. Hướng phát triển
Cung cấp khả năng thay đổi nhiều theme.
Hoàn thiện các chức năng đã có.
Có chức năng chọn ngôn ngữ hiển th
Mở rộng database, tối ưu hóa quản lí khi số lượng người dùng và dữ liệu tăng
lên.
Tích hợp thêm AI vào ứng dụng.
lOMoARcPSD| 40659592
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Template báo cáo môn học – http://se.uit.edu.vn/vi/
[2] Android Studio documentations – https://developer.android.com/docs
[3] Firebase documentations https://firebase.google.com/docs/firestore[4] Stack
Overflow – Where Developers Learn, Share, & Build Careers -
https://stackoverflow.com/
[5] Cloudinary documentations – https://cloudinary.com/documentation
| 1/150

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40659592
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM BÁO CÁO ĐỒ ÁN
NHẬP MÔN ỨNG DỤNG DI ĐỘNG
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG QUẢN LÍ RẠP CHIẾU PHIM
Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN TẤN TOÀN
Nhóm sinh viên thực hiện: LÝ THANH TÚ ANH 21521823
PHẠM NGUYỄN NHẬT DUY 21522007 HỒ ĐÌNH MẠNH 21522327 VÕ CÔNG BÌNH 21521880 PHẠM THANH TƯỜNG 21522775
TP Hồ Chí Minh, Tháng 7 năm 2023
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN lOMoAR cPSD| 40659592
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng năm 2023 GVHD Nguyễn Tấn Toàn lOMoAR cPSD| 40659592 LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn tới thầy Nguyễn Tấn Toàn, người đã hướng dẫn nhóm
em trong suốt quá trình thực hiện đồ án. Chúng em vô cùng biết ơn sự tận tình chỉ dẫn của
thầy trong quá trình nhóm thực hiện đề tài này. Bước đầu tiếp cận các công nghệ mới,
nhóm còn nhiều thiếu sót về mặt kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tiễn nên không
tránh khỏi nhiều sai sót. Những nhận xét, góp ý chân tình của thầy chính là cơ sở để nhóm
có thể cải tiến và hoàn thiện đề tài này một cách tốt nhất.
Đề tài được nhóm thực hiện trong khoảng thời gian 3 tháng, lần đầu tiếp cận các
công nghệ mới, bước đầu đi vào thực tế nên còn nhiều hạn chế về kiến thức cũng như kinh
nghiệm thực tiễn. Do vậy, chắc chắn không thể tránh khỏi những sai sót, nhóm rất mong
nhận được những sự chỉ bảo, ý kiến đóng góp quý báu của thầy và các bạn học cùng lớp
để nhóm có thể bổ sung, cải tiến sản phẩm cũng như nâng cao kiến thức, hoàn thiện bản
thân và tích lũy thêm cho bản thân nhiều kinh nghiệm, phục vụ tốt hơn cho công việc thực tế sau này.
Lời cuối, chúng em xin kính chúc thầy dồi dào sức khỏe, niềm tin để có thể tiếp tục
truyền đạt kiến thức cho các bạn sinh viên. lOMoAR cPSD| 40659592 MỤC LỤC Chương 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 13 1.1.
Tầm quan trọng của một ứng dụng quản lí rạp phim 13
1.2. Lý do chọn đề tài: 14
1.3. Đối tượng nghiên cứu 14
1.4. Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu 15
1.5. Phương pháp nghiên cứu 15
1.6. Nhiệm vụ của đề tài 15 Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 16
2.1. Tổng quan về Android Studio 16 2.1.1. Giới thiệu Android Studio 16 2.1.2. Ưu điểm 17 2.1.3. Nhược điểm 17
2.2. Tổng quan về Firebase 18 2.2.1. Giới thiệu Firebase 18 2.2.2. Ưu điểm 19 2.2.3. Nhược điểm 19 2.3. Tổng quan về Figma 20 2.3.1. Giới thiệu về Figma 20 2.3.2. Ưu điểm 20 2.3.3. Nhược điểm 21 2.4. Tổng quan về Java 21 2.4.1.
Giới thiệu về ngôn ngữ Java 21 2.4.2. Ưu điểm 22 2.4.3. Nhược điểm 22 lOMoAR cPSD| 40659592 2.5. Cloudinary 23 2.5.1.
Giới thiệu về Cloudinary 23 2.5.2. Ưu điểm 24 2.5.3. Nhược điểm 25 Chương 3.
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 25 3.1. Yêu cầu chức năng 25 3.1.1. Yêu cầu lưu trữ 25 3.1.2. Yêu cầu hiển thị 25
3.2. Yêu cầu phi chức năng 26 3.2.1. Chức năng 26 3.2.2. Tính khả dụng 27 3.2.3. Tính ổn định 27 3.2.4. Hiệu suất 28 3.2.5. Tính bảo mật 28
3.3. HIỆN THỰC HỆ THỐNG 29 3.4. Sơ đồ Use Case 29 3.4.1. User Use Case 29 3.4.2. Admin Use Case 30
3.5. Đặc tả User Use Case 32 3.5.1. Đăng nhập 32 3.5.2. Đăng kí 34 3.5.3. Tìm kiếm phim 35 3.5.4. Đánh giá phim 37 3.5.5. Bình luận phim 38 3.5.6. Thêm bình luận 39 3.5.7. Xóa bình luận 40 lOMoAR cPSD| 40659592 3.5.8. Thay đổi bình luận 42 3.5.9. Trả lời các bình luận 43 3.5.10. Xem thông báo 45
3.5.11. Thay đổi thông tin cá nhân 46 3.5.12. Đặt vé xem phim 48 3.5.13. Chọn rạp phim 49
3.5.14. Chọn thời gian vé 51 3.5.15. Đặt ghế 53
3.5.16. Chọn thức ăn/ Nước uống 55 3.5.17. Thanh toán 57
3.5.18. Sử dụng mã giảm giá 59
3.6. Đặc tả Admin Use Case 61 3.6.1. Đăng nhập 61 3.6.2.
Kiểm tra tài khoản/mật khẩu đăng nhập 62 3.6.3. Báo lỗi đăng nhập 64 3.6.4.
Thay đổi thông tin tài khoản 66 3.6.5. Tìm kiếm phim 67 3.6.6. Lọc phim 69 3.6.7. Xem tất cả 70 3.6.8.
Xem tất cả phim sắp chiếu 71 3.6.9.
Xem tất cả phim đang chiếu 73
3.6.10. Xem tất cả mã giảm giá 74 3.6.11. Báo cáo 75
3.6.12. Quản lí mã giảm giá 77 3.6.13. Thêm mã giảm giá 79
3.6.14. Thay đổi mã giảm giá 80 lOMoAR cPSD| 40659592 3.6.15. Xóa mã giảm giá 82
3.6.16. Quản lí dịch vụ 84
3.6.17. Thêm thức ăn/Nước uống 86
3.6.18. Thay đổi thức ăn/Nước uống 87
3.6.19. Xóa thức ăn/Nước uống 89
3.6.20. Quản lí thông báo 90 3.6.21. Thêm thông báo 92 3.6.22. Xóa thông báo 93
3.6.23. Thay đổi thông báo 95
3.6.24. Quản lí thành phố 96 3.6.25. Chọn thành phố 98
3.6.26. Quản lí hệ thống rạp chiếu 99 3.6.27. Thêm rạp phim 101 3.6.28. Xóa rạp phim 102
3.6.29. Thay đổi rạp phim 104 3.6.30. Quản lí phim 105 3.6.31. Xóa phim 107
3.6.32. Thay đổi thông tin phim 108 3.6.33. Thêm phim 110 3.6.34. Quản lí vé phim 111 3.6.35. Chọn ngày 112 3.6.36. Chọn thời gian 114 3.6.37. Chọn rạp 115 3.6.38. Xác nhận tạo 117 3.7. Quy trình sử dụng 118
3.8. Thiết kế giao diện người dùng 119 lOMoAR cPSD| 40659592 3.8.1. Màn hình landing 119 3.8.2. Màn hình Onboarding 120 3.8.3. Màn hình Sign In 121 3.8.4. Màn hình Sign Up 122 3.8.5. Màn hình Confirm User 123 3.8.6. Màn hình Home (User) 124 3.8.7. Màn hình User 126 3.8.8. Màn hình Edit Profile 127 3.8.9. Màn hình Change Password 128 3.8.10. Màn hình Walltet 129
3.8.11. Màn hình Now Playing 130
3.8.12. Màn hình Coming Soon 131 3.8.13. Màn hình Promo 132
3.8.14. Màn hình Book Ticket 133
3.8.15. Màn hình Choose Ticket Information 134
3.8.16. Màn hình Choose Seat 135
3.8.17. Màn hình Choose Service 136 3.8.18. Màn hình Payment 137
3.8.19. Màn hình chooose Promo 138
3.8.20. Màn hình Payment with Promo 139 3.8.21. Màn hình My Ticket 140 3.8.22. Màn hình QR 141 3.8.23. Màn hình User Admin 142
3.8.24. Màn hình HomeScreen Admin 143 3.8.25. Màn hình Search 146 3.8.26. Màn hình Promotion 147 lOMoAR cPSD| 40659592
3.8.27. Màn hình Add Promotion 148
3.8.28. Màn hình Coming Soon 149 3.8.29. Màn hình Expired 150
3.8.30. Màn hình Movie Information 151 3.8.31. Màn hình Comment 152 3.8.32. Màn hình Add Movie 153 3.8.33. Màn hình Service 154
3.8.34. Màn hình Add Service 155
3.8.35. Màn hình Edit Service 156 3.8.36. Màn hình Cities 157
3.8.37. Màn hình Cinema In Cities 157 3.8.38. Màn hình Add Cinema 159
3.8.39. Màn hình No Internet 160 3.8.40. Màn hình Edit Movie 161
3.8.41. Màn hình Notification Admin 162
3.8.42. Màn hình Add Notifications 163 3.8.43. Màn hình Report 164
3.8.44. Màn hình Report No Chart 165 3.8.45. Màn hình Add City 166 Chương 4. KẾT LUẬN 166 4.1. Đánh giá 166 4.1.1. Thuận lợi 166 4.1.2. Khó khăn 167
4.2. Kết quả đạt được 167 4.2.1. Ưu điểm 167 4.2.2. Nhược điểm 167 lOMoAR cPSD| 40659592 4.3. Hướng phát triển 167 DANH MỤC HÌNH Hình 15. Màn hình Confirm User 123 Hình 16. Màn hình HomeScreen 126 Hình 17. Màn hình User 126 Hình 18. Màn hình Edit Profile 127 Hình 19. Màn hình Change Password 128 Hình 20. Màn hình Wallet 129 Hình 21. Màn hình Now Playing 130 Hình 22. Màn hình Coming Soon 131 Hình 23. Màn hình Promo 132 Hình 24. Màn hình Book Ticket 133 Hình 25.
Màn hình Choose Ticket Information 134 Hình 26. Màn hình Choose Seat 135 Hình 1. Android Studio 16 Hình 2. Firebase 19 Hình 3. Figma 20
Hình 4. Ngôn ngữ lập trình Java 22 Hình 5. Cloudinary 24 Hình 6. Use Case User 29 Hình 7. Use Case Admin 30 Hình 8. Use Case Admin 2 31 Hình 9. Use Case Admin 3 32 Hình 10. Quy trình sử dụng 118 Hình 11. Màn hình Landing 119 Hình 12. Màn hình Onboarding 120 Hình 13. Màn hình Sign In 121 Hình 14. Màn hình Sign Up 122 lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 27. Màn hình Choose Service 136 Hình 28. Màn hình Payment 137 Hình 29. Màn hình Choose Promo 138 Hình 30. Màn hình Payment With Promo 139 Hình 31. Màn hình My Ticket 140 Hình 32. Màn hình QR 141 Hình 33. Màn hình User Admin 142 Hình 34. Màn hình HomeScreen Admin 143 Hình 35. Màn hình HomeScreen Admin 144 Hình 36. Màn hình HomeScreen Admin 145 Hình 37. Màn hình Search 146 Hình 38. Màn hình Promotion 147 Hình 39. Màn hình Add Promotion 148 Hình 40. Màn hình Coming Soon 149 Hình 41. Màn hình Expired 150 Hình 42. Màn hình Movie Infomation 151 Hình 43. Màn hình Comment 152 Hình 44. Màn hình Add Movie 153 Hình 45. Màn hình Service 154 Hình 46. Màn hình Add Service 155 Hình 47. Màn hình Edit Service 156 Hình 48. Màn hình Cities 157 Hình 49. Màn hình Cinema In City 158 Hình 50. Màn hình Add Cinema 159 Hình 51. Màn hình No Internet 160 Hình 52. Màn hình Edit Movie 161 lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 53. Màn hình Notification Admin 162 Hình 54. Màn hình Add Notifications 163 Hình 55. Màn hình Report 164 Hình 56. Màn hình Report No Chart 165 Hình 57. Màn hình Add City 166 DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Chức năng đăng nhập 34
Bảng 2. Chức năng đăng kí 35
Bảng 3. Chức năng tìm kiếm phim 36
Bảng 4. Chức năng tìm kiếm phim 38
Bảng 5. Chức năng bình luận phim 38
Bảng 6. Chức năng thêm bình luận 40
Bảng 7. Chức năng xóa bình luận 42
Bảng 8. Chức năng thay đổi bình luận 43
Bảng 9. Chức năng trả lời các bình luận 45 Bảng 10. Chức năng xem thông báo 46 Bảng 11.
Chức năng thay đổi thông tin cá nhân 48 Bảng 12.
Chức năng đặt vé xem phim 49 Bảng 13.
Chức năng chọn rạp phim 51 Bảng 14.
Chức năng chọn thời gian vé 53 Bảng 15. Chức năng đặt ghế 54 Bảng 16.
Chức năng chọn Thức ăn/Nước uống 56 Bảng 17. Chức năng thanh toán 59 Bảng 18.
Chức năng sử dụng mã giảm giá 61 lOMoAR cPSD| 40659592 Bảng 19. Chức năng đăng nhập 62
Bảng 20. Chức năng kiểm tra tài khoản/mật khẩu đăng nhập 64 Bảng 21.
Chức năng báo lỗi đăng nhập 66 Bảng 22.
Chức năng thay đổi thông tin tài khoản 67 Bảng 23. Chức năng tìm kiếm phim 68 Bảng 24. Chưc năng lọc phim 70 Bảng 25. Chức năng xem tất cả 71 Bảng 26.
Chức năng xem tất cả phim sắp chiếu 72 Bảng 27.
Chức năng xem tất cả phim đang chiếu 74 Bảng 28.
Chức năng xem tất cả mã giảm giá 75 Bảng 29. Chức năng báo cáo 77 Bảng 30.
Chức năng quản lí mã giảm giá 79 Bảng 31.
Chức năng thêm mã giảm giá 80 Bảng 32.
Chức năng thay đỏi mã giảm giá 82 Bảng 33.
Chức năng xóa mã giảm giá 83 Bảng 34.
Chức năng quản lí dịch vụ 85 Bảng 35.
Chức năng thêm thức ăn/ Nước uống 87 Bảng 36.
Chức năng thay đổi thức ăn/ Nước uống 88 Bảng 37.
Chức năng xóa thức ăn/ Nước uống 90 Bảng 38.
Chức năng quản lí thông báo 92 Bảng 39.
Chức năng thêm thông báo 93 Bảng 40. Chức năng xóa thông báo 95 Bảng 41.
Chức năng thay đổi thông báo 96 Bảng 42.
Chức năng quản lí thành phố 98 Bảng 43.
Chức năng chọn thành phố 99 Bảng 44.
Chức năng quản lí hệ thống rạp chiếu 101 lOMoAR cPSD| 40659592 Bảng 45. Chức năng thêm rạp phim 102 Bảng 46. Chức năng xóa rạp phim 104 Bảng 47.
Chức năng thay đổi rạp phim 105 Bảng 48. Chức năng quản lí phim 107 Bảng 49. Chức năng xóa phim 108 Bảng 50.
Chức năng thay đổi thông tin phim 110 Bảng 51. Chức năng thêm phim 111 Bảng 52.
Chức năng quản lí vé phim 112 Bảng 53. Chức năng chọn ngày 114 Bảng 54.
Chức năng chọn thời gian 115 Bảng 55. Chức năng chọn rạp 116 Bảng 56.
Chức năng xác nhận tạo 118 lOMoAR cPSD| 40659592
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 1.1.
Tầm quan trọng của một ứng dụng quản lí rạp phim
Hiện nay, việc xem phim ảnh đã trở thành một hoạt động giải trí phổ biến và
thu hút một lượng người xem đông đảo. Rạp chiếu phim là một điểm đến phổ biến
cho những ai muốn tận hưởng trải nghiệm xem phim trên màn hình lớn và với âm
thanh chất lượng cao. Việc xem phim tại rạp mang đến cho khán giả không chỉ
trải nghiệm hình ảnh sống động và âm thanh mạnh mẽ, mà còn tạo ra không gian
tách biệt, giúp khán giả tập trung vào nội dung của bộ phim mà không bị xao lạc
bởi các yếu tố khác như công việc, gia đình hay các hoạt động hàng ngày. Điều
này tạo ra một trải nghiệm xem phim tuyệt vời, giúp khán giả hoàn toàn đắm chìm
trong câu chuyện và cảm nhận được tác phẩm điện ảnh một cách tối đa.
Trong thực tế, việc quản lí một rạp chiếu phim đối mặt với nhiều khó khăn,
đặc biệt là trong việc quản lí vé xem phim. Với lượng khách hàng đông đảo và sự
phổ biến của việc xem phim ở rạp, việc quản lí vé trở thành một thách thức đáng kể.
Một trong những khó khăn chính là việc quản lí lượng vé bán ra. Trong các
buổi chiếu cao điểm hoặc khi có các bộ phim được mong chờ, việc dự đoán lượng
khách hàng và cung cấp đủ vé trở thành một vấn đề phức tạp. Nếu không đủ vé,
rạp sẽ bị mất doanh thu và khách hàng có thể bị từ chối vào xem phim. Ngược lại,
nếu cung cấp quá nhiều vé, rạp có thể gặp rủi ro thất thoát và không tận dụng được tối đa nguồn lực.
Ngoài ra, việc quản lí các loại vé và giá cả cũng là một thách thức. Rạp phải
đảm bảo rằng giá vé hợp lý và cạnh tranh để thu hút khách hàng, đồng thời cũng
phải đáp ứng được chi phí hoạt động và đảm bảo lợi nhuận. Quản lí các loại vé,
như vé thường, vé VIP, vé đặc biệt hay vé combo cũng đòi hỏi sự tỉ mỉ và cẩn
trọng để đảm bảo tính công bằng và thoả mãn nhu cầu của khách hàng.
Hơn nữa, việc quản lí vé xem phim cũng liên quan đến việc xử lý giao dịch và
thông tin khách hàng. Rạp cần có hệ thống quản lí thông tin chính xác và an toàn
để theo dõi số lượng vé đã bán, ghi nhận thông tin khách hàng, và xử lý các yêu
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 13
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
cầu đổi hoặc hoàn vé. Đồng thời, rạp cũng cần đảm bảo tính bảo mật và bảo vệ
thông tin cá nhân của khách hàng theo quy định pháp luật để đảm bảo một trải
nghiệm xem phim suôn sẻ và hài lòng cho khách hàng. 1.2.
Lý do chọn đề tài:
Tầm quan trọng của một ứng dụng quản lí rạp phim không thể phủ nhận. Xuất
phát từ nhu cầu thực tế trong đời sống, việc có một hệ thống quản lý lịch trình và
thời gian rõ ràng là rất cần thiết để đảm bảo công việc quản lí và tổ chức hoạt
động của rạp phim diễn ra một cách dễ dàng và hiệu quả.
Với sự xuất hiện của ứng dụng quản lí rạp phim, tất cả những khó khăn sẽ được
giải quyết một cách đáng kể. Bằng cách áp dụng công nghệ và tích hợp các tính
năng thông minh, ứng dụng giúp quản lí rạp phim tạo ra lịch chiếu chính xác, tối
ưu hóa việc bố trí suất chiếu và quản lí vé một cách hiệu quả.
Đặc biệt, việc có một ứng dụng quản lí rạp phim còn giúp tăng cường tương
tác với khách hàng. Thông qua ứng dụng, khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu
thông tin về các bộ phim đang chiếu, xem trailer và đặt vé một cách thuận tiện.
Điều này tạo ra sự tiện lợi và trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng, đồng thời giúp
rạp phim thu hút được đông đảo khán giả. 1.3.
Đối tượng nghiên cứu
Đồ án này tập trung nghiên cứu:
• Các công nghệ: o Java o Figma o Android Studio o Firebase o Cloudinary 1.4.
Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu
Mục tiêu: Đồ án của nhóm hướng đến việc cung cấp một giải pháp hiệu quả
để quản lí và tổ chức hoạt động của rạp phim, đồng thời mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 14
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài của nhóm tập trung việc thiết kế một ứng dụng
đáp ứng được các yêu cầu của một ứng dụng quản lí rạp phim cho cả người quản
lí lẫn người sử dụng ứng dụng. 1.5.
Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng:
• Phân tích các ứng dụng quản lí rạp phim hiện có, từ đó nghiên cứu thực hiện ứng dụng.
• Đọc tài liệu, tham khảo các ứng dụng tương tự. 1.6.
Nhiệm vụ của đề tài
Đề tài “Xây dựng ứng dụng quản lí rạp phim” là ứng dụng đáp ứng các yêu cầu sau:
- Giao diện ứng dụng thân thiện, dễ sử dụng đối với người dùng.
- Đáp ứng các tính năng cơ bản cần có của một ứng dụng quản lí rạp phim.
- Có thể mở rộng thêm các chức năng, đặc trưng mới trong tương lai.
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2.1.
Tổng quan về Android Studio 2.1.1.
Giới thiệu Android Studio
Android Studio là một môi trường phát triển tích hợp (IDE) được phát triển
bởi Google dành cho việc phát triển ứng dụng di động Android. Nó cung cấp các
công cụ và tài nguyên cần thiết để phát triển, xây dựng và kiểm thử ứng dụng Android hiện đại.
Với Android Studio, nhà phát triển có thể tạo ra các ứng dụng Android đa
dạng, từ ứng dụng di động đơn giản cho đến ứng dụng phức tạp, game và cả ứng
dụng di động cho các nền tảng khác nhau như điện thoại di động, máy tính bảng,
TV thông minh và thiết bị đeo tay.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 15
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Ngôn ngữ lập trình chính được sử dụng trong Android Studio là Java và
Kotlin. Đây là hai ngôn ngữ phổ biến được hỗ trợ đầy đủ bởi Google cho việc
phát triển ứng dụng Android. Hình 1. Android Studio 2.1.2. Ưu điểm
Android Studio cung cấp nhiều tính năng tuyệt vời giúp năng cao hiệu suất
khi xây dựng ứng dụng Android, chẳng hạn như:
• Một môi trường hỗn hợp, nơi một người có thể phát triển cho tất
cả các thiết bị Android.
• Áp dụng thay đổi để đẩy code và thay đổi tài nguyên cho ứng
dụng đang chạy mà không cần khởi động lại.
• Trình giả lập nhanh và nhiều tính năng.
• Tích hợp mẫu code và Github để hỗ trợ bạn phát triển các tính
năng ứng dụng phổ biến và nhập code mẫu.
• Các công cụ và framework thử nghiệm mở rộng. • Hỗ trợ C++ và NDK.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 16
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
• Hỗ trợ tích hợp cho Google Cloud Platform, giúp dễ dàng tích
hợp Google Cloud Messaging và App Engine…
• Cung cấp các công cụ GUI giúp đơn giản hóa các phần ít thú vị
hơn trong quá trình phát triển ứng dụng.
• Dễ dàng tích hợp với cơ sở dữ liệu thời gian thực firebase. 2.1.3. Nhược điểm
Mặc dù Android Studio là một môi trường phát triển tích hợp mạnh mẽ cho
việc phát triển ứng dụng Android, nhưng nó cũng có một số nhược điểm cần được lưu ý:
• Tốn nguyên hệ thống: Android Studio đòi hỏi tài nguyên hệ
thống khá cao, đặc biệt là bộ nhớ RAM. Một máy tính có cấu
hình thấp có thể gặp khó khăn khi chạy mượt Android Studio và các công cụ liên quan.
• Khởi động chậm: Android Studio có thời gian khởi động khá lâu
so với các IDE khác. Việc khởi động lâu có thể gây khó chịu và
làm gián đoạn quá trình làm việc.
• Cập nhật và tương thích: Vì Android Studio liên tục phát triển
và cập nhật, việc đảm bảo tính tương thích giữa phiên bản mới
nhất và các phiên bản cũ của Android Studio có thể gây khó
khăn. Điều này đòi hỏi người dùng cần thường xuyên cập nhật
và kiểm tra tương thích khi làm việc với các dự án đã tồn tại.
• Quá phức tạp cho người mới bắt đầu: Android Studio có nhiều
tính năng và công cụ phức tạp, đòi hỏi người dùng phải có kiến
thức về lập trình Android và quen thuộc với giao diện người
dùng. Điều này có thể khiến việc sử dụng ban đầu gặp khó khăn
đối với người mới bắt đầu.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 17
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
• Thời gian biên dịch: Quá trình biên dịch và xây dựng ứng dụng
trong Android Studio có thể mất thời gian, đặc biệt là khi dự án
phức tạp và có nhiều thành phần. 2.2.
Tổng quan về Firebase 2.2.1.
Giới thiệu Firebase
Firebase là nền tảng được phát triển bởi Google cho việc tạo ra các ứng dụng di động và web.
Thực chất firebase là dịch vụ bao gồm các chức năng lưu trữ thời gian thực,
xác thực tài khoản, kho data dung lượng lớn, và một số chức năng khác.
Data model được tổ chức tương tự với việc lưu trữ thư mục và tệp tin, có 3 thành
phần chính: Documents, Collections và Subcollections và có sự ràng buộc cụ thể
là: trong collections không thể chứa các collections khác mà chỉ chứa các
documents, các subcollections chỉ có thể được chứa trong documents. Nó là ràng
buộc không xuất hiện trong việc lưu trữ tệp tin và thư mục ở các máy tính nhưng
nó lại là ràng buộc cần thiết để tối ưu cho việc truy xuất.Hệ thống có thể lưu trữ
và truy xuất đến 100 cấp dữ liệu trong Firestores. Hình 2. Firebase 2.2.2. Ưu điểm
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 18
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Firebase có các ưu điểm sau:
• Tạo tài khoản và sử dụng dễ dàng.
• Tốc độ phát triển nhanh.
• Có nhiều dịch vụ trong một nền tảng.
• Tập trung vào phát triển giao diện người dùng. 2.2.3. Nhược điểm
Firebase có các nhược điểm sau:
• Không phải mã nguồn mở.
• Chỉ hoạt động trên cơ sở dữ liệu NoSQL.
• Không phải tất cả các dịch vụ trên Firebase đều miễn phí. 2.3. Tổng quan về Figma 2.3.1.
Giới thiệu về Figma
Figma là công cụ được ra mắt vào năm 2016, với giao diện thân thiện và tính
dễ sử dụng, Figma đã nhanh chóng nổi lên và trở thành một công cụ thiết kế giao diện
người dùng phổ biến trong cộng đồng công nghệ toàn cầu. Một số thương hiệu lớn sử
dụng Figma cho tới thời điểm hiện tại có thể kể đến như Microsoft, Twitter, GitHub, Dropbox…
Khác với những công cụ thiết kế trước đây, Figma được thiết kế trên nền tảng
đám mây. Đây là công cụ có tính năng tương tự như Sketch, tuy nhiên nó hỗ trợ làm việc nhóm tốt hơn.
Figma có thể giúp hỗ trợ giải quyết tất cả các loại công việc liên quan đến thiết
kế đồ họa. Từ các trang web wireframe, thiết kế giao diện UI/UX, tạo mẫu cho đến
tạo các bài đăng trên mạng xã hội và mọi thứ khác.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 19
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 3. Figma 2.3.2. Ưu điểm
Figma có những ưu điểm sau:
• Khả năng tương thích cao.
• Hỗ trợ làm việc nhóm.
• Kho plugin cực mạnh, đa dạng.
• Lưu trữ trên hệ thống điện toán đám mây. 2.3.3. Nhược điểm
Figma có một số nhược điểm sau:
• Phụ thuộc vào kết nối Internet.
• Giới hạn trong việc làm việc offline.
• Hiệu suất có thể bị ảnh hưởng.
• Tính năng hạn chế so với các ứng dụng cài đặt.
• Phí sử dụng cao với các tính năng cao cấp. 2.4. Tổng quan về Java 2.4.1.
Giới thiệu về ngôn ngữ Java
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 20
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Java là một ngôn ngữ lập trình được sử dụng rộng rãi để viết mã cho các ứng dụng
web. Ngôn ngữ này là lựa chọn phổ biến của các nhà phát triển trong hơn 2 thập niên.
Hiện nay có hàng triệu ứng dụng Java đang được sử dụng. Java là một ngôn ngữ
đa nền tảng, hướng đến đối tượng, lấy mạng làm trung tâm và có thể được sử dụng
như một nền tảng. Đây là một ngôn ngữ lập trình nhanh, bảo mật, đáng tin cậy dùng
để viết mã cho mọi thứ từ ứng dụng di động, phần mềm doanh nghiệp cho đến các
ứng dụng dữ liệu lớn và công nghệ phía máy chủ.
Hình 4. Ngôn ngữ lập trình Java 2.4.2. Ưu điểm
Java có một số ưu điểm sau:
• Là ngôn ngữ bậc cao, dễ hiểu và đơn giản để học.
• Độc lập với nền tảng, người dùng có thể chạy mã Java trên bất kỳ máy nào không
cần cài đặt phần mềm hỗ trợ đặc biệt, JVM sẽ thực hiện việc này.
• Bảo mật cao nhờ không sử dụng con trỏ.
• Với Java, người dùng có thể thực thi nhiều chương trình một cách đồng thời, đạt đến đa luồng.
• Cấu hình mạnh mẽ vì sở hữu nhiều tính năng đặc biệt như thu gom rác, xử lý ngoại lệ.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 21
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
• Quản lý bộ nhớ hiệu quả. 2.4.3. Nhược điểm
Java có một số nhược điểm sau:
• Sử dụng nhiều bộ nhớ hơn c ++ hoặc c #
• Trình thu gom rác sử dụng chu kỳ và bộ nhớ CPU - (nhưng hầu như không có, ít nhất là thời gian CPU)
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 22
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Không có số nguyên không dấu
• Không có con trỏ, không có tham số ref hoặc out (thay thế con trỏ trong c #). Để
trả về nhiều thứ từ một hàm java, bạn có xu hướng phải trả về một đối tượng []
đang giữ từng thứ hoặc tạo một lớp chứa từng thứ và trả về một đối tượng của lớp đó.
• Một số thứ đã được đổi tên - const là cuối cùng trong java, ví dụ
• Java không cho phép người lập chỉ mục hoặc toán tử trên các đối tượng, ví dụ:
nếu bạn sử dụng danh sách có thể thay đổi kích thước, v.v., phải thực hiện list.get
(index) thay vì list [index] và bạn không thể thực hiện someVector + someOtherVector.
• Java không cho phép quyết định xem một loại nên là một giá trị hay một loại tham
chiếu (xác định xem nó nên được truyền theo giá trị hay chuyển qua tham chiếu), không giống như C#. 2.5. Cloudinary 2.5.1.
Giới thiệu về Cloudinary
Cloudinary là một cloud-based service, nó cung cấp một giải pháp quản lý hình ảnh
bao gồm upload, lưu trữ, thao tác, tối ưu hóa và delivery, đây một giải pháp quản lý
hình ảnh từ đầu đến cuối cho trang web và ứng dụng di động. Cloudinary bao gồm
mọi thứ, từ tải lên hình ảnh, lưu trữ, thao tác, tối ưu hóa để phân phối.
Cloudinary cung cấp nền tảng trải nghiệm đa phương tiện cấp độ doanh nghiệp cho
tất cả các loại dữ liệu. Bằng cách sử dụng AI, tự động hóa và khả năng xử lý hình ảnh
và video nâng cao, Cloudinary loại bỏ rắc rối của các yêu cầu phương tiện kỹ thuật
số thủ công và cung cấp một lộ trình rõ ràng để các công ty tạo ra kho hình ảnh ấn tượng trên quy mô lớn.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 23
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 5. Cloudinary 2.5.2. Ưu điểm
Cloudinary có một số ưu điểm sau:
• Dễ sử dụng: Cloudinary có giao diện người dùng trực quan và dễ sử dụng. Bạn có
thể dễ dàng tải lên, lưu trữ, chỉnh sửa, chuyển đổi và phân phối hình ảnh và video của mình.
• Linh hoạt: Cloudinary cung cấp một loạt các tính năng và tùy chọn để phù hợp
với nhu cầu của mọi doanh nghiệp. Bạn có thể tùy chỉnh cài đặt của mình để đáp
ứng các yêu cầu cụ thể về hình ảnh và video của mình.
• Mạnh mẽ: Cloudinary là một nền tảng đám mây mạnh mẽ có thể xử lý khối lượng
lớn hình ảnh và video. Nó cũng cung cấp khả năng phân phối hình ảnh và video
trên toàn thế giới với hiệu suất cao.
• An toàn: Cloudinary cung cấp một loạt các tính năng bảo mật để giúp bảo vệ hình
ảnh và video của bạn. Bạn có thể tùy chỉnh cài đặt bảo mật của mình để đáp ứng
các yêu cầu cụ thể của mình.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 24
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Tính năng: Cloudinary cung cấp một loạt các tính năng nâng cao, chẳng hạn
như khả năng tối ưu hóa hình ảnh cho thiết bị di động, tạo ảnh thumbnail và thêm watermark. 2.5.3. Nhược điểm
Cloudinary có một số nhược điểm sau:
• Chi phí: Cloudinary có thể đắt hơn các nền tảng quản lý hình ảnh và video khác.
Giá cả sẽ phụ thuộc vào số lượng hình ảnh và video bạn tải lên, lưu trữ và phân phối mỗi tháng.
• Kiến thức kỹ thuật: Để sử dụng hết các tính năng của Cloudinary, bạn cần có một
số kiến thức kỹ thuật về quản lý đám mây và phát triển web.
• Tính khả dụng: Cloudinary không luôn luôn khả dụng 100%. Đôi khi có thể xảy
ra sự cố khiến bạn không thể truy cập hình ảnh và video của mình.
Chương 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1.
Yêu cầu chức năng
Ứng dụng quản lí rạp phim được thiết kế nhằm giúp người dùng là người quản lí
các hệ thống rạp chiếu phim có thể quản lí các công việc một cách rõ ràng, thuận tiện,
dễ dàng và bên người xem phim có thể dễ dàng đặt vé cũng như dùng những dịch vụ
của bên rạp phim cung cấp. Để có thể đáp ứng được vấn đề trên, nhóm đã xác định các chức năng chính sau: 3.1.1. Yêu cầu lưu trữ
• Ứng dụng cần lưu trữ các thông tin tài khoản của người dùng, các thông tin về
danh sách các phim, dịch vụ, … 3.1.2.
Yêu cầu hiển thị
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 25
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
• Danh sách phim: Hiển thị danh sách các bộ phim đang chiếu và sắp chiếu, bao
gồm tên phim, thể loại và đánh giá.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 26
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Chi tiết phim: Cung cấp thông tin chi tiết về bộ phim bao gồm mô tả, thể loại,
diễn viên, đạo diễn, thời lượng, ngày ra mắt và hình ảnh.
• Rạp chiếu: Hiển thị danh sách rạp chiếu phim, bao gồm tên rạp và địa điểm.
• Lịch chiếu: Cho phép xem lịch chiếu phim theo rạp và suất chiếu.
• Đặt vé: Cung cấp giao diện để người dùng chọn rạp, suất chiếu và ghế ngồi để đặt vé.
• Giỏ hàng: Hiển thị giỏ hàng với thông tin các vé và dịch vụ đã chọn, cho phép
xem lại và chỉnh sửa trước khi thanh toán.
• Thanh toán: Cung cấp phương thức thanh toán an toàn và tiện lợi để thanh toán vé đã đặt.
• Vé đã đặt: Hiển thị thông tin chi tiết về các vé đã đặt và trạng thái thanh toán.
• Khuyến mãi và tin tức: Cập nhật thông tin về các chương trình khuyến mãi và
tin tức liên quan đến các bộ phim.
• Thông báo: Cung cấp thông báo về các suất chiếu mới và các thông tin quan trọng.
• Tùy chỉnh tài khoản: Cho phép người dùng cập nhật thông tin cá nhân và quản lý tài khoản.
• Giao diện thân thiện: Thiết kế giao diện dễ sử dụng và thân thiện với người dùng. 3.2.
Yêu cầu phi chức năng 3.2.1. Chức năng
• Hỗ trợ nhiều người dùng đồng thời.
• Cho phép người dùng đăng ký tài khoản mới và đăng nhập vào tài khoản hiện có.
• Cung cấp tính năng quản lý thông tin cá nhân, bao gồm cập nhật thông tin,
thay đổi mật khẩu và quản lý các thông tin liên quan.
• Cung cấp chức năng tìm kiếm phim.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 27
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
• Hiển thị thông tin chi tiết về phim bao gồm mô tả, thể loại, thời lượng, đánh giá, v.v.
Cho phép người dùng chọn phim, rạp chiếu, thời gian chiếu và số lượng vé muốn đặt.
• Hiển thị sơ đồ ghế ngồi và cho phép người dùng chọn ghế ngồi theo ý muốn.
• Xác nhận thông tin đặt vé trước khi tiến hành thanh toán.
• Cung cấp nhiều phương thức thanh toán an toàn và tiện lợi để người dùng thanh toán vé đã đặt.
• Hiển thị thông tin chi tiết về các vé đã đặt và trạng thái thanh toán.
• Hiển thị thông tin về vé và dịch vụ đã chọn, cho phép người dùng xem lại và
chỉnh sửa trước khi thanh toán.
• Hỗ trợ áp dụng mã giảm giá hoặc chương trình khuyến mãi nếu có.
• Cung cấp thông báo về các suất chiếu mới, chương trình khuyến mãi, thông
tin sự kiện liên quan đến các bộ phim.
• Cho phép quản lý thêm, sửa đổi hoặc xóa thông tin về phim, suất chiếu, rạp chiếu, v.v.
• Hỗ trợ quản lý thông tin người dùng và các tài khoản đã đăng ký.
• Đảm bảo tính bảo mật cho thông tin người dùng và dữ liệu giao dịch.
• Cung cấp quyền truy cập phù hợp cho người dùng và quản lý, bao gồm vai trò
quản trị viên và người dùng thông thường.
• Thiết kế giao diện dễ sử dụng, thân thiện với người dùng và dễ dàng tìm hiểu. 3.2.2. Tính khả dụng
• Giao diện người dùng phải tương thích Android 5 trở lên.
• Thiết bị cần được kết nối Internet. 3.2.3. Tính ổn định
• Ứng dụng phải hoạt động liên tục 24 giờ một ngày, 7 ngày mỗi tuần.
• Vấn đề sự cố của ứng dụng phải được hạn chế tối đa.
• Khi bị gián đoạn, ứng dụng có khả năng phục hồi dữ liệu đã mất.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 28
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 3.2.4. Hiệu suất
• Hệ thống phải cho phép thao tác và xuất kết quả nhanh chóng. Truy vấn cơ sở
dữ liệu và hiển thị kết quả không quá 10 giây (yêu cầu Internet). 3.2.5. Tính bảo mật
• Ứng dụng phải có cơ chế bảo đảm tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu.
• Sử dụng mã xác nhận khi đăng nhập.
• Bảo mật dữ liệu người dùng, ngăn chặn các tấn công từ bên ngoài.
• Đảm bảo rằng mỗi phiên làm việc của người dùng được quản lý một cách an toàn.
• Ứng dụng cần cung cấp quy trình xác thực đáng tin cậy để xác định người
dùng và đảm bảo rằng chỉ những người dùng được ủy quyền mới có thể truy
cập vào các chức năng quản lý và đặt vé.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 29
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 3.3.
HIỆN THỰC HỆ THỐNG 3.4. Sơ đồ Use Case 3.4.1. User Use Case
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 30
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 6. Use Case User 3.4.2. Admin Use Case Hình 7. Use Case Admin
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 31
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 8. Use Case Admin 2
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 32
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 9. Use Case Admin 3 3.5.
Đặc tả User Use Case 3.5.1. Đăng nhập Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Login Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng đăng
nhập vào hệ thống để sử dụng ứng dụng. Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi ứng dụng được khởi động và user đã có tài khoản đăng nhập
Điều kiện tiên quyết Người dùng phải có tài khoản đã đăng kí vào hệ thống
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 33
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Post-condition Nếu use case thành công thì user được đăng nhập vào sử dụng ứng
dụng. Ngược lại trạng thái hệ thống không đổi Dòng sự kiện chính
1. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào email 2. Actor nhập email
3. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào mậtkhẩu 4. User nhập mật khẩu 5. User bấm vào nút Login
6. Ứng dụng thông báo đăng nhậpthành
công và chuyển sang màn hình sử
dụng ứng dụng. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Khi Actor nhập email không chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại Email.
2. Actor kiểm tra lại Email.
3. Actor có thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập và kết thúc Use Case.
A2 - Khi Actor nhập mật khẩu không chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại mậtkhẩu.
2. Actor kiểm tra lại mật khẩu.
3. Actor có thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập và kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 1.ả Ch c năng đăng nh pứ ậ 3.5.2. Đăng kí Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Sign up Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng tạo tài
khoản đăng nhập vào hệ thống để sử dụng ứng dụng. Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi ứng dụng được khởi động và user
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 34
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
lần đầu tiên dùng ứng dụng, chưa có tài khoản. Điều kiện tiên quyết Không có
Post-condition Nếu use case thành công thì user được dùng tài khoản vừa tạo để
đăng nhập vào sử dụng ứng dụng.
Ngược lại trạng thái hệ thống không đổi Dòng sự kiện chính
1. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào Full name 2. Actor nhập Full name
3. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào tàikhoản email
4. User nhập tài khoản email
5. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào mậtkhẩu 6. User nhập mật khẩu
7. Ứng dụng yêu cầu user nhập lại mậtkhẩu
8. User nhập lại mật khẩu
9. User bấm vào nút Sign In 10. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor nhập mật khẩu không chính xác so với mật khẩu lúc đầu.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại mậtkhẩu.
2. Actor kiểm tra lại mật khẩu.
3. Actor có thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập và kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 2.ả Ch c năng đăng kíứ 3.5.3. Tìm kiếm phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Search movie Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng tìm kiếm phim Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User đăng nhập thành công vào
ứng dụng và bấm vào thanh tìm kiếm Điều kiện tiên quyết
User đã thành công đăng nhập ứng dụng
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 35
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Post-condition
Tìm kiếm các phim dựa theo từ khóa đã ghi Dòng sự kiện chính
1. Ứng dụng cho phép nhập vào ô tìm kiếm
2. Actor nhập phim muốn tìm kiếm 3.
Ứng dụng trả lại cái phim liên quan đến
từ khóa 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Khi Actor tìm kiếm không thành công
1. Ứng dụng chuyển sang màn
hìnhthông báo tìm kiếm không thành công. 2. Actor kiểm tra
3. Actor có thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc kết thúc Use Case.
A2 - Actor hủy việc nhập thông tin. 1. Actor nhấn nút “X”.
2. Ứng dụng xóa các từ tìm kiếm vừanhập. 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 3.ả Ch c năng tìm kiếếm phimứ 3.5.4. Đánh giá phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Movie Rating Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng đánh giá phim Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User bấm vào phần đánh giá phim Điều kiện tiên quyết
User đã thành công đăng nhập ứng dụng Post-condition Đánh giá phim Dòng sự kiện chính
1. Ứng dụng cho phép Actor đánh giá phim 2. Actor đánh giá phim
3. Ứng dụng trả lại điểm phim sau khi User đánh giá 4. Kết thúc Use Case
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 36
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Dòng sự kiện khác
A1 - Khi Actor muốn đánh giá lại 1.
Actor bấm vào button đánh giá lầnnữa. 2.
Actor tiến hành đánh giá lại phim 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 37
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
B ng 4.ả Ch c năng tìm kiếếm phimứ 3.5.5. Bình luận phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Comment Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng tương
tác các bình luận trong section bình
luận của một phim nào đó Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User bấm vào phần bình luận phim Điều kiện tiên quyết
User đã thành công đăng nhập ứng dụng Post-condition
Các bình luận đã được xử lí. Dòng sự kiện chính
1. Ứng dụng cho phép thêm bình luận
2. Actor nhập vào bình luận của bảnthân 3. Actor bấm nút gửi
4. Ứng dụng khởi tạo bình luận 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Actor hủy việc nhập bình luận.
1. Actor xóa bình luận vừa ghi
2. Actor thoát khỏi màn hình nhậpbình luận 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 5.ả Ch c năng bình lu n phimứ ậ 3.5.6. Thêm bình luận Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Add comment Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng tạo các
bình luận trong một section phim Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi User đăng nhập thành công vào ứng dụng và vào phần bình luận phim Điều kiện tiên quyết
User đã thành công đăng nhập ứng dụng Post-condition
Tiến hành bình luận phim Dòng sự kiện chính
1. Ứng dụng cho phép thêm bình luận
2. Actor nhập vào bình luận của bảnthân 3. Actor bấm nút gửi
4. Ứng dụng khởi tạo bình luận
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 38
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Actor hủy việc nhập bình luận.
1. Actor xóa bình luận vừa ghi
2. Actor thoát khỏi màn hình nhậpbình luận 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 6.ả Ch c năng thếm bình lu nứ ậ 3.5.7. Xóa bình luận Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Delete comment Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng xóa
những bình luận của bản thân không mong muốn Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User đăng nhập thành công vào
ứng dụng và bấm vào phần xóa bình luận
Điều kiện tiên quyết User đã thành công đăng nhập ứng dụng và tạo các bình luận Post-condition
1. Bình luận đã bị xoá vĩnh viễn khỏi
hệ thống và không thể khôi phục thông
qua giao diện thông thường. 2.
Mọi tham chiếu hoặc liên kết
tớibình luận đã xoá trong cơ sở dữ liệu
hoặc mô hình dữ liệu đã được cập nhật
hoặc xoá một cách phù hợp. 3.
Nếu người dùng đã nhận được
điểm,lượt thích hoặc các hình thức
tương tác khác cho bình luận đó, các chỉ
số liên quan đã được điều chỉnh một cách thích hợp.
Dòng sự kiện chính 1. Người dùng chọn tùy chọn để xoá một bình luận cụ thể. 2.
Hệ thống xác nhận ý định của
ngườidùng để xoá bình luận. 3.
Hệ thống xoá bình luận khỏi cơ
sởdữ liệu hoặc lưu trữ vĩnh viễn.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 39
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 4.
Bình luận không còn hiển thị
trêntrang hoặc luồng thông tin mà ban
đầu bình luận được đăng. 5.
Hệ thống cung cấp phản hồi
thíchhợp cho người dùng xác nhận việc
xoá bình luận thành công. Dòng sự kiện khác
A1 - Khi xóa không thành công
1. Khi người dùng chọn tùy chọnđể
xoá bình luận, hệ thống xác nhận
ý định của người dùng.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 40
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
2. Tuy nhiên, trong quá trình
xácnhận, hệ thống phát hiện rằng
bình luận không tồn tại hoặc đã
bị xoá trước đó bởi một người dùng khác.
3. Hệ thống hiển thị thông báo
lỗicho người dùng, thông báo
rằng bình luận không thể được
xoá và yêu cầu người dùng làm
mới trang hoặc thực hiện các thao tác khác. 4. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 7.ả Ch c năng xóa bình lu nứ ậ 3.5.8.
Thay đổi bình luận Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Change comment Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng thay đổi
nội dung các bình luận của bản thân Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User đăng nhập thành công vào
ứng dụng và bấm vào thay đổi bình luận
Điều kiện tiên quyết Người dùng đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Bình luận cần thay đổi phải thuộc về người dùng hiện tại. Post-condition
1. Nội dung của bình luận đã được cập
nhật thành nội dung mới do người dùng thay đổi. 2.
Bất kỳ tương tác hoặc phản hồi
từngười dùng khác đối với bình luận đã
được thay đổi sẽ phản ánh nội dung mới của bình luận. 3.
Hệ thống cập nhật các chỉ số
liênquan, chẳng hạn như thời gian chỉnh
sửa gần nhất, số lượt thích, số điểm.
Dòng sự kiện chính 1. Actor chọn bình luận cụ thể mà họ muốn sửa đổi trên ứng
dụng điện thoại. 2. Hệ thống hiển thị giao diện cho phép
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 41
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
actor chỉnh sửa nội dung của bình luận.
3. Actor sửa đổi nội dung bình luậntheo mong muốn.
4. Actor xác nhận việc thay đổi bìnhluận.
5. Hệ thống lưu các thay đổi vào cơ sởdữ
liệu và cập nhật nội dung của bình luận. 6. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor không muốn thay đổi bình luận 1. Nếu người dùng không
muốnthực hiện thay đổi bình luận
sau khi đã mở giao diện chỉnh
sửa, họ có thể hủy bỏ
2. User tiến hành thoát khỏi giaodiện chỉnh sửa. 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có B ng 8.ả
Ch c năng thay đ i bình lu nứ ổ ậ 3.5.9.
Trả lời các bình luận Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Response comment Tóm tắt
Use case cho phép người dùng gửi phản
hồi hoặc trả lời một bình luận đã được đăng trong ứng dụng Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User đăng nhập thành công vào ứng
dụng và bấm vào phần trả lời bình luận Điều kiện tiên quyết
User đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Bình luận mà người dùng muốn trả lời đã được đăng.
Post-condition 1. Phản hồi/trả lời đã được lưu vào cơ sở dữ liệu và liên kết với bình luận gốc. 2.
Nội dung của bình luận đã được
bổsung bởi phản hồi/trả lời mới. 3.
Bất kỳ tương tác hoặc phản hồi
từngười dùng khác đối với bình luận đã
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 42
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
được bổ sung bằng phản hồi/trả lời sẽ
phản ánh nội dung mới của bình luận. 4.
Hệ thống cập nhật các chỉ số
liênquan, chẳng hạn như số lượt thích, số
điểm, số lần trả lời, và thời gian trả lời gần nhất. 5.
Các thông báo hoặc thông tin
liênquan đến việc trả lời bình luận đã
được cập nhật hoặc gửi đi tới người dùng hoặc các bên liên quan.
Dòng sự kiện chính 1. Người dùng chọn bình luận cụ thể mà họ muốn trả lời trên ứng dụng điện thoại.
2. Hệ thống hiển thị giao diện cho
phépUser nhập nội dung của phản hồi/trả lời.
3. User viết nội dung phản hồi hoặc trảlời vào ô nhập liệu.
4. User xác nhận việc gửi phản hồi/trảlời.
5. Hệ thống lưu phản hồi/trả lời vào cơsở
dữ liệu và liên kết nó với bình luận gốc. 6. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Khi Actor muốn hủy bỏ trả lời
1. User tiến hành hủy bỏ.
2. User thoát khỏi màn hình nhập liệu 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có B ng 9.ả
Ch c năng tr l i các bình lu nứ ả ờ ậ
3.5.10. Xem thông báo Tiêu đề Nội dung Tên Use Case See notification Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng xem
danh sách các thông báo mới và chưa
đọc trong ứng dụng điện thoại. Actor User Sự kiện kích hoạt
Người dùng nhận thông báo mới Điều kiện tiên quyết
User đã đăng nhập vào tài khoản của họ. Post-condition
1. Danh sách các thông báo mới và
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 43
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
chưa đọc đã được hiển thị cho người dùng.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 44
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 2.
Nội dung chi tiết của từng thông
báođã được hiển thị khi người dùng chọn xem. 3.
Hệ thống cập nhật các chỉ số
liênquan, chẳng hạn như số thông báo
chưa đọc, số thông báo đã xem, và thời
gian xem thông báo gần nhất 4.
Nếu có các thay đổi trong danh
sáchthông báo, hệ thống cung cấp cơ chế
thông báo hoặc cảnh báo để thông báo
cho người dùng về các thay đổi mới. Dòng sự kiện chính
1. User chọn tùy chọn để xem danh
sách thông báo trong ứng dụng điện thoại. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách
cácthông báo mới và chưa đọc của User. 3.
User xem nội dung chi tiết của
từngthông báo trong danh sách. 4.
Hệ thống đánh dấu các thông báo
đãxem khi User xem chúng hoặc cung
cấp tùy chọn để User đánh dấu tất cả các
thông báo là đã đọc. 5. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 10.ả Ch c năng xem thông báoứ
3.5.11. Thay đổi thông tin cá nhân Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Change user information
Tóm tắt Use Case cho phép người dùng chỉnh sửa và cập nhật thông tin cá nhân
sau khi đã tạo tài khoản trong ứng dụng điện thoại. Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User bấm vào avatar của bản thân
Điều kiện tiên quyết Người dùng đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Tài khoản người dùng đã được tạo trước đó trong ứng dụng.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 45
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Post-condition
1. Thông tin cá nhân của User đã được cập nhật thành các giá
trị mới do bản thân chỉnh sửa. 2.
Hệ thống cập nhật các chỉ số
liênquan, chẳng hạn như thời gian chỉnh
sửa gần nhất, số lần chỉnh sửa thông tin
cá nhân, và các thông tin cá nhân khác liên quan. 3.
Các thông báo hoặc thông tin
liênquan đến việc thay đổi thông tin đến các bên liên quan.
Dòng sự kiện chính 1. User truy cập màn hình hoặc trang "Thông tin cá nhân" trong ứng dụng điện thoại. 2.
Hệ thống hiển thị thông tin cá
nhânhiện tại của User, bao gồm tên, hình
đại diện, thông tin liên hệ và các chi tiết khác. 3.
User chọn tùy chọn "Chỉnh
sửa"hoặc mở giao diện chỉnh sửa thông tin cá nhân. 4.
User cập nhật thông tin cá nhân
theomong muốn, chẳng hạn như thay
đổi tên, cập nhật hình đại diện, thay đổi địa chỉ email, v.v. 5.
User xác nhận việc lưu các thay đổithông tin cá nhân. 6.
Hệ thống lưu các thay đổi vào cơ
sởdữ liệu và cập nhật thông tin cá nhân
của người dùng. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Khi User hủy bỏ chỉnh sửa
1. User có thể chọn hủy bỏ hoặcthoát giao diện chỉnh sửa. 2. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 11.ả Ch c năng thay đ i thông tin cá nhânứ ổ
3.5.12. Đặt vé xem phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Order ticket Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng lựa chọn và đặt vé xem phim
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 46
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User đăng nhập thành công vào
ứng dụng và bấm vào phim muốn đặt vé Điều kiện tiên quyết
User đã đăng nhập vào tài khoản của họ.
Rạp chiếu phim và suất chiếu đang hoạt động trong ứng dụng. Post-condition
Tìm kiếm các phim dựa theo từ khóa đã ghi Dòng sự kiện chính
1. Ứng dụng cho phép User đặt vé
2. User xác nhận đặt vé phim
3. Hệ thống xác nhận thành công 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - User không muốn tiếp tục đặt vé sau khi đã chọn phim
1. User hủy bỏ quá trình đặt vé 2.
User quay lại trạng thái trước đó. 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 12.ả Ch c năng đ t vé xem phimứ ặ
3.5.13. Chọn rạp phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Choose cinema
Tóm tắt Use Case cho phép User (Người dùng) lựa chọn rạp chiếu phim nơi họ
muốn xem phim sau khi đã hoàn thành
quá trình đặt vé thành công trong ứng dụng điện thoại. Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User đặt vé thành công
Điều kiện tiên quyết User đã đặt vé xem phim thành công như trong use case "Order ticket". Post-condition
1. User đã chọn rạp phim mà họ muốn
tham dự sau khi đã đặt vé xem phim thành công. 2.
Hệ thống cập nhật thông tin chi
tiếtvề rạp chiếu phim đã chọn, bao gồm
lịch chiếu và các suất chiếu đang hoạt động tại rạp đó.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 47
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 3.
User có thể xem thông tin chi tiết
vềrạp phim và lịch chiếu của rạp đó
trong ứng dụng điện thoại.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi hoàn tất việc đặt vé thành công, hệ thống hiển thị
thông báo hoặc gợi ý cho User chọn rạp
phim nơi họ muốn xem phim.
2. User chọn tùy chọn "Chọn rạp phim"
3. Hệ thống hiển thị danh sách các rạp
chiếu phim gần User hoặc rạp chiếu
phim mà họ thường xuyên sử dụng.
4. User chọn rạp chiếu phim mà họmuốn
tham dự từ danh sách các rạp chiếu phim.
5. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết
vềrạp chiếu phim đã chọn, bao gồm
địa chỉ, số điện thoại liên hệ và lịch chiếu tại rạp đó. 6. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Actor không chọn rạp phim ngay sau khi đặt vé
1. User tắt thông báo hoặc quay lại
trang hoặc màn hình chính của ứng dụng
điện thoại. 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 13.ả Ch c năng ch n r p phimứ ọ ạ
3.5.14. Chọn thời gian vé Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Choose ticket date/time
Tóm tắt Use Case cho phép cho phép User lựa chọn thời gian và ngày chiếu của
phim sau khi họ đã chọn rạp chiếu phim
trong ứng dụng điện thoại. Actor User Sự kiện kích hoạt
Khi User đã chọn rạp thành công
Điều kiện tiên quyết User đã chọn rạp chiếu phim thành công như trong use case "Choose cinema". Post-condition
1. User đã chọn thời gian và ngày chiếu
của phim mà họ muốn xem sau khi đã chọn rạp thành công.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 48
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 2.
Hệ thống cập nhật thông tin chi
tiếtvề suất chiếu đã chọn. 3.
User có thể xem thông tin chi tiết
vềsuất chiếu và phim trong ứng dụng điện thoại.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi chọn rạp phim thành công, hệ thống hiển thị thông
báo hoặc gợi ý cho User chọn thời gian và ngày chiếu của phim. 2.
User chọn tùy chọn "Chọn thời
gianvà ngày chiếu" hoặc điều hướng tới
màn hình hoặc trang "Lịch chiếu của rạp". 3.
Hệ thống hiển thị lịch chiếu của
rạpchiếu phim đã chọn, bao gồm danh
sách các phim đang chiếu và thông tin
chi tiết về các suất chiếu của từng phim. 4.
User chọn phim mà họ muốn xem
vàxem thông tin chi tiết về phim đó. 5.
User chọn suất chiếu mà họ
muốntham dự từ danh sách các suất
chiếu cho phim đã chọn. 6. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi User không chọn ngày lịch chiếu phim ngay sau khi
chọn rạp phim 1. User tắt thông báo
hoặc quay lại trang hoặc màn hình chính
của ứng dụng điện thoại. 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 14.ả Ch c năng ch n th i gian véứ ọ ờ 3.5.15. Đặt ghế Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Choose seat
Tóm tắt Use Case cho phép User lựa chọn ghế ngồi trong suất chiếu đã chọn sau khi
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 49
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
họ đã chọn thời gian và ngày chiếu phim
trong ứng dụng điện thoại. Actor User Sự kiện kích hoạt
User đã chọn thời gian và ngày chiếu
phim thành công như trong use case " Choose ticket date/time ". Điều kiện tiên quyết
User đã chọn thời gian và ngày chiếu
phim thành công như trong use case " Choose ticket date/time ".
Post-condition 1. User đã chọn ghế ngồi thành công trong suất chiếu mà họ muốn xem.
2. Hệ thống cập nhật thông tin chi tiếtvề
ghế đã chọn, bao gồm vị trí ghế, giá
vé, và thông tin chi tiết về suất chiếu và phim.
3. User đã xác nhận việc đặt ghế.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi chọn thời gian và ngày chiếu thành công, hệ thống
hiển thị thông báo hoặc gợi ý cho User
chọn ghế ngồi trong suất chiếu đã chọn.
2. User chọn tùy chọn "Chọn ghế
ngồi"hoặc điều hướng tới màn hình
hoặc trang "Chọn ghế ngồi".
3. Hệ thống hiển thị sơ đồ ghế ngồi
củasuất chiếu đã chọn, đánh dấu các
ghế đã được đặt và các ghế còn trống.
4. User chọn ghế ngồi mà họ muốn
đặtvé từ sơ đồ ghế ngồi của suất chiếu.
5. Hệ thống xác nhận việc đặt ghếthành
công và cung cấp thông tin chi tiết về
ghế đã chọn (vị trí ghế, giá vé, v.v.).
6. User tiến hành xác nhận việc đặt ghế. 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi User không chọn ngày lịch chiếu phim ngay sau khi
chọn rạp phim 1. User tắt thông báo
hoặc quay lại trang hoặc màn hình chính
của ứng dụng điện thoại. 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 15.ả Ch c năng đ t ghếếứ ặ
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 50
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 51
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
3.5.16. Chọn thức ăn/ Nước uống Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Food/Drink Ordering
Tóm tắt Use Case cho phép User lựa chọn bắp nước và đồ ăn khác sau khi họ đã
chọn ghế ngồi trong suất chiếu đã chọn
trong ứng dụng điện thoại. Actor User Sự kiện kích hoạt
User đã chọn thời gian và ngày chiếu
phim thành công như trong use case "Choose seat".
Điều kiện tiên quyết User đã chọn thời gian và ngày chiếu phim thành công như trong use case "Choose seat".
Post-condition 1. User đã chọn bắp nước và đồ ăn thành công sau khi đã chọn ghế ngồi.
2. Hệ thống cập nhật thông tin chi tiết về
các món bắp nước và đồ ăn đã chọn, bao
gồm giá cả và số lượng. 3. User đã xác nhận việc mua hàng.
4. User đã nhận được thông tin đơn hàng
và chi tiết về các món bắp nước và đồ ăn đã chọn.
Dòng sự kiện chính 1. Sau khi chọn ghế ngồi thành công, hệ thống chuyển sang
màn hình chọn bắp nước và đồ ăn khác.
2. User chọn số lượng các loại thức ăn,
combo từ màn hình chọn bắp nước 3. Hệ
thống hiển thị danh sách các sản phẩm
bắp nước và đồ ăn khác có sẵn để chọn.
4. User chọn các món bắp nước và đồăn
mà họ muốn mua từ danh sách các sản phẩm.
5. User xác nhận việc mua hàng.
6. Hệ thống xác nhận việc mua
hàngthành công và cung cấp thông tin
chi tiết về đơn hàng (các món bắp
nước và đồ ăn đã chọn, tổng số tiền, v.v.).
7. User nhận được thông tin đơn hàngvà xác nhận việc mua hàng. 8. Kết thúc Use Case
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 52
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Dòng sự kiện khác A1 - Không chọn bắp nước sau khi chọn ghế
1. User tắt thông báo hoặc quay lại
trang hoặc màn hình chính của ứng dụng
điện thoại. 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 16.ả Ch c năng ch n Th c ăn/Nứ ọ ứ ước uôếng
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 53
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 3.5.17. Thanh toán Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Payment
Tóm tắt Use Case cho phép User tiến hành thanh toán các vé và dịch vụ đã chọn,
bao gồm vé xem phim và các món ăn
nước sau khi họ đã chọn ghế ngồi trong
suất chiếu đã chọn trong ứng dụng điện thoại. Actor User Sự kiện kích hoạt
User đã chọn bắp nước trong suất chiếu
thành công như trong use case "Food/Drink Ordering" Điều kiện tiên quyết
User đã chọn bắp nước trong suất chiếu
thành công như trong use case "Food/Drink Ordering" Post-condition
1. User đã tiến hành thanh toán thành
công cho các vé xem phim, ghế ngồi và
dịch vụ bắp nước đã chọn. 2.
Hệ thống cập nhật trạng thái các
véđã đặt, các ghế đã chọn và các món hàng đã mua. 3.
User đã nhận được thông tin
xácnhận đơn hàng và việc thanh toán thành công. 4.
User đã sẵn sàng sử dụng vé và
cácdịch vụ đã mua khi đến xem phim tại rạp chiếu phim. Dòng sự kiện chính
1. Sau khi đã chọn ghế ngồi và bắp
nước thành công, hệ thống chuyển sang
màn hình tiến hành thanh toán. 2.
User chọn tùy chọn "Thanh
toán"hoặc từ màn hình hoặc trang "Giỏ
hàng" để xem lại các vé, ghế ngồi và
dịch vụ bắp nước đã chọn. 3.
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết
vềgiỏ hàng của User, bao gồm tổng số
tiền cần thanh toán và các món hàng đã chọn. 4.
User xác nhận các thông tin trong
giỏhàng và tiến hành thanh toán bằng
cách chọn phương thức thanh toán và
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 54
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
cung cấp thông tin tài khoản hoặc thông tin thanh toán khác. 5.
Hệ thống xác nhận việc thanh
toánthành công và cung cấp thông tin
xác nhận đơn hàng (số hóa đơn, thời gian thanh toán, v.v.). 6.
User nhận được thông tin xác
nhậnđơn hàng và xác nhận việc thanh
toán. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác A1 – Hủy bỏ thanh toán
1. User có thể hủy bỏ thanh toán và trở
lại trạng thái trước đó. 3. Kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 17.ả Ch c năng thanh toánứ
3.5.18. Sử dụng mã giảm giá Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Choose promo
Tóm tắt Use Case cho phép User (Người dùng) nhập hoặc chọn mã giảm giá từ ứng
dụng để được áp dụng giảm giá khi thanh toán tiền phim. Actor User
Sự kiện kích hoạt User đang trong quá trình tiến hành thanh toán cho các vé xem
phim và dịch vụ khác như ghế ngồi và bắp nước.
Điều kiện tiên quyết User đang trong quá trình tiến hành thanh toán cho các vé xem
phim và dịch vụ khác như ghế ngồi và bắp nước.
Post-condition 1. Nếu User nhập hoặc chọn mã giảm giá hợp lệ, mã giảm giá được
áp dụng thành công vào đơn hàng của
User và giá tiền sau khi giảm giá được hiển thị. 2.
Hệ thống cập nhật thông tin về
đơnhàng sau khi áp dụng mã giảm giá. 3.
User đã tiến hành thanh toán với giáđã được giảm giá
Dòng sự kiện chính 1. Trong quá trình tiến hành thanh toán, hệ thống cung cấp tùy
chọn "Choose coupon" để User có thể áp dụng mã
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 55
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
giảm giá cho đơn hàng của mình.
2. User nhập mã giảm giá vào ô chữhoặc
chọn mã giảm giá từ danh sách mã có sẵn (nếu có).
3. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của
mãgiảm giá và áp dụng giảm giá vào
đơn hàng của User (nếu mã hợp lệ).
4. Hệ thống cập nhật tổng số tiền
cầnthanh toán sau khi áp dụng mã giảm giá. 5. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác A1 – Mã không hợp lệ 1.
Sau khi User nhập hoặc chọn
mãgiảm giá, hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mã đó. 2.
Nếu mã giảm giá không hợp lệ
(vídụ: mã đã hết hạn, không tồn tại, đã
được sử dụng trước đó, v.v.), hệ thống
hiển thị thông báo lỗi cho User, thông
báo về lý do mã không hợp lệ và yêu cầu
User nhập hoặc chọn mã giảm giá khác. 3.
User có thể nhập lại mã giảm
giáhoặc chọn mã khác từ danh sách mã có sẵn. 4.
Nếu User không muốn sử dụng
mãgiảm giá hoặc không có mã khác hợp
lệ để áp dụng, họ có thể bỏ qua bước này
và tiếp tục thanh toán với giá gốc. 5.
Sau khi User đã xử lý lỗi mã
giảmgiá, quá trình thanh toán tiếp tục
với giá tiền chưa giảm giá. 6. Kết thúc Use Case Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 18.ả Ch c năng s d ng mã gi m giáứ ử ụ ả 3.6.
Đặc tả Admin Use Case 3.6.1. Đăng nhập Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Login
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 56
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Tóm tắt
Use Case cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống để sử dụng ứng dụng. Actor User
Sự kiện kích hoạt Khi ứng dụng được khởi động và user đã có tài khoản đăng nhập
Điều kiện tiên quyết Người dùng phải có tài khoản đã đăng kí vào hệ thống
Post-condition Nếu use case thành công thì user được đăng nhập vào sử dụng ứng
dụng. Ngược lại trạng thái hệ thống không đổi Dòng sự kiện chính
1. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào email 2. Actor nhập email
3. Ứng dụng yêu cầu user nhập vào mậtkhẩu 4. User nhập mật khẩu 5. User bấm vào nút Login
6. Ứng dụng thông báo đăng nhậpthành
công và chuyển sang màn hình sử
dụng ứng dụng. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Khi User nhập email không chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại Email.
2. User kiểm tra lại Email.
3. User có thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập và kết thúc Use Case.
A2 - Khi User nhập mật khẩu không chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại mậtkhẩu.
2. User kiểm tra lại mật khẩu.
3. User có thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập và kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 19.ả Ch c năng đăng nh pứ ậ
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 57
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 3.6.2.
Kiểm tra tài khoản/mật khẩu đăng nhập Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Check user/password
Tóm tắt Use Case cho phép Admin kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản và mật khẩu
khi họ đăng nhập vào ứng dụng điện
thoại dưới vai trò quản trị viên. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Khi ứng dụng được khởi động và
adminđã có tài khoản đăng nhập
Điều kiện tiên quyết Người dùng phải có tài khoản admin đã được cấp
Post-condition 1. Nếu tên tài khoản và mật khẩu hợp lệ, Admin đã đăng nhập thành
công và có quyền truy cập vào các chức
năng và dịch vụ của ứng dụng dưới vai trò quản trị viên.
2. Nếu tên tài khoản hoặc mật khẩu
không hợp lệ, Admin không được phép
đăng nhập và hệ thống yêu cầu nhập lại thông tin chính xác. Dòng sự kiện chính
1. Admin nhập tên tài khoản và mật
khẩu vào màn hình đăng nhập của ứng dụng. 2.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của
têntài khoản và mật khẩu. 3.
Nếu tên tài khoản và mật khẩu
hợplệ, hệ thống xác nhận đăng nhập
thành công và chuyển Admin vào màn
hình quản lý chính của ứng dụng. 4.
Nếu tên tài khoản hoặc mật
khẩukhông hợp lệ, hệ thống hiển thị
thông báo lỗi và yêu cầu Admin nhập lại
thông tin chính xác. 5. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Khi User nhập email không chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại Email.
2. User kiểm tra lại Email.
3. User có thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập và kết thúc Use Case.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 58
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
A2 - Khi User nhập mật khẩu không chính xác.
1. Ứng dụng yêu cầu nhập lại mậtkhẩu.
2. User kiểm tra lại mật khẩu.
3. User có thể quay trở về đầu dòngsự
kiện hoặc hủy bỏ việc đăng nhập và kết thúc Use Case. Các yêu cầu đặc biệt Không có Điểm mở rộng Không có B ng 20.ả
Ch c năng ki m tra tài kho n/m t kh u đăng nh pứể ả ậ ẩ ậ 3.6.3.
Báo lỗi đăng nhập Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Show error
Tóm tắt Use Case cho phép hệ thống thông báo lỗi cho Admin khi tài khoản và mật
khẩu không đúng trong quá trình đăng
nhập vào ứng dụng điện thoại dưới vai trò quản trị viên. Actor Admin, Hệ thống
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin nhập tên tài khoản và mật khẩu
vào màn hình đăng nhập và nhấn nút
"Đăng nhập", sau đó hệ thống kiểm tra
tính hợp lệ của thông tin đăng nhập.
Điều kiện tiên quyết Admin đã nhập tên tài khoản và mật khẩu để đăng nhập vào ứng dụng.
Post-condition Hệ thống đã thông báo lỗi tài khoản không đúng cho Admin. Dòng sự kiện chính
1. Admin nhập tên tài khoản và mật
khẩu vào màn hình đăng nhập của ứng dụng. 2.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của
têntài khoản và mật khẩu. 3.
Nếu tên tài khoản và mật khẩu
hợplệ, hệ thống xác nhận đăng nhập
thành công và chuyển Admin vào màn
hình quản lý chính của ứng dụng.
4.Nếu tên tài khoản hoặc mật khẩu
không hợp lệ, hệ thống báo lỗi cho
Admin rằng tài khoản hoặc mật khẩu
không đúng. 5. Kết thúc Use Case
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 59
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần cung cấp thông báo lỗi rõ ràng và dễ hiểu khi
tài khoản hoặc mật khẩu không đúng.
2. Thông báo lỗi không nên tiết lộ thông
tin nhạy cảm về lý do sai tài khoản hoặc
mật khẩu để tránh rủi ro bảo mật. Điểm mở rộng Không có
B ng 21.ả Ch c năng báo lôỗi đăng nh pứ ậ 3.6.4.
Thay đổi thông tin tài khoản Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Change user information
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi thông tin cá nhân trong tài khoản của
họ, ngoại trừ tên tài khoản và mật khẩu, trong ứng dụng Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực hiện hành động thay đổi
thông tin cá nhân và nhấn nút "Save" xác nhận thay đổi. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Admin đã thay đổi thông tin cá nhân
của mình và hệ thống đã cập nhật thành công. Dòng sự kiện chính
1. Admin truy cập vào phần cài đặt
hoặc thông tin cá nhân trong ứng dụng điện thoại.
2. Admin chọn các thông tin cần thayđổi
3. Hệ thống cho phép Admin thay
đổicác thông tin được chọn và lưu lại thay đổi. 4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Admin nhập thông tin không hợp lệ.
1. Ứng dụng sẽ hiển thị thông báo lỗi
yêu cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại. Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi thông tin tài khoản.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 60
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 2.
Thông tin tài khoản thay đổi
phảiđược kiểm tra tính hợp lệ và đảm
bảo định dạng phù hợp. 3.
Hệ thống cần hiển thị thông báo
xácnhận cho Admin khi thay đổi thông tin thành công. Điểm mở rộng Không có
B ng 22.ả Ch c năng thay đ i thông tin tài kho nứ ổ ả 3.6.5. Tìm kiếm phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Search movie Tóm tắt
Use Case cho phép Admin tìm kiếm các
bộ phim trong ứng dụng quản lí rạp phim trên điện thoại. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin nhập từ
khóa hoặc tiêu đề phim vào ô tìm kiếm và nhấn nút "Search". Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã hiển thị kết quả tìm kiếm
phim dựa trên từ khóa hoặc tiêu đề đã nhập cho Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng tìm kiếm trong ứng dụng.
2. Admin nhập từ khóa tìm kiếm
hoặctiêu đề phim cần tìm.
3. Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếmdựa
trên từ khóa hoặc tiêu đề phim đã nhập. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1 - Khi Admin nhập từ khóa hoặc tiêu đề không hợp lệ.
1. Ứng dụng sẽ hiển thị thông báo lỗiyêu
cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 61
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Các yêu cầu đặt biệt Không có Điểm mở rộng Không có
B ng 23.ả Ch c năng tìm kiếếm phimứ
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 62
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 3.6.6. Lọc phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Movie filter
Tóm tắt Use Case cho phép Admin lọc danh sách phim trong ứng dụng quản lí rạp
phim trên điện thoại dựa vào trạng thái
phim có đang chiếu hay không và thể loại phim. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các tiêu chí lọc và áp dụng để lọc danh sách phim. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã hiển thị danh sách phim đã
lọc dựa vào trạng thái chiếu và thể loại phim cho Admin.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng lọc phim trong ứng dụng điện thoại. 2.
Admin chọn các tiêu chí lọc,
baogồm trạng thái phim (đang chiếu
hoặc không) và thể loại phim. 3.
Hệ thống hiển thị danh sách
phimdựa trên các tiêu chí lọc đã chọn. 4. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi Admin không tìm thấy phim theo những tiêu chí lọc. 1.
Hệ thống hiển thị thông báo
khôngtìm thấy kết quả. 2.
Admin tiến hành lọc lại với tiêuchí khác.
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xử lý yêu cầu lọc phim một cách nhanh chóng
và hiệu quả để đảm bảo trải nghiệm tốt cho Admin.
2. Hệ thống cần cung cấp các tiêu chí lọc
phim rõ ràng và dễ sử dụng để Admin có
thể lựa chọn dễ dàng. Điểm mở rộng Không có
B ng 24.ả Ch c năng l c phimư ọ 3.6.7. Xem tất cả
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 63
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ViewAll
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem toàn bộ các đối tượng trong một danh sách
cụ thể, chẳng hạn như danh sách phim
đang chiếu, phim sắp chiếu, danh sách mã giảm giá,... Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin truy cập
vào danh sách cần xem và bấm vào nút "View all". Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị toàn bộ danh sách các đối tượng trong danh sách cho Admin. Dòng sự kiện chính
1. Admin truy cập vào danh sách cần
xem trong ứng dụng điện thoại.
2. Admin bấm nút "View All"
3. Hệ thống hiển thị toàn bộ các
đốitượng trong danh sách cho Admin. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần hiển thị các đối tượng trong danh sách một
cách dễ đọc và dễ hiểu để Admin có thể
xem thông tin một cách thuận tiện.
2. Hệ thống cần xử lý yêu cầu xem danh
sách một cách nhanh chóng và hiệu quả
để đảm bảo trải nghiệm tốt cho Admin. Điểm mở rộng Không có
B ng 25.ả Ch c năng xem tâết cứ ả 3.6.8.
Xem tất cả phim sắp chiếu Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ComingSoon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem toàn bộ danh sách các bộ phim sắp chiếu
trong ứng dụng quản lí rạp phim trên điện
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 64
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 thoại. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin bấm vào nút “View All” ở phần Coming Soon. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị toàn bộ danh sách các phim sắp chiếu cho Admin. Dòng sự kiện chính
1. Admin truy cập vào chức năng phần
Coming Soon trong ứng dụng.
2. Admin nhấn nút "View All"
3. Hệ thống hiển thị toàn bộ danh
sáchcác phim sắp chiếu cho Admin. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần hiển thị các thông tin liên quan đến các phim
sắp chiếu một cách rõ ràng và dễ đọc để
Admin có thể xem thông tin một cách thuận tiện.
2. Hệ thống cần xử lý yêu cầu xem danh
sách các phim sắp chiếu một cách nhanh
chóng và hiệu quả để đảm bảo trải nghiệm tốt cho Admin. Điểm mở rộng Không có
B ng 26.ảCh c năng xem tâết c phim săếp chiếếuứ ả 3.6.9.
Xem tất cả phim đang chiếu Tiêu đề Nội dung Tên Use Case NowPlaying
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem toàn bộ danh sách các bộ phim đang chiếu
trong ứng dụng quản lí rạp phim trên điện thoại. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin bấm vào nút “View All” ở phần Now Playing. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị toàn bộ danh sách các phim đang chiếu cho Admin.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 65
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Dòng sự kiện chính
1. Admin truy cập vào chức năng phần
Now Playing trong ứng dụng.
2. Admin nhấn nút "View All"
3. Hệ thống hiển thị toàn bộ danh
sáchcác phim đang chiếu cho Admin. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần hiển thị các thông tin liên quan đến các phim
đang chiếu một cách rõ ràng và dễ đọc
để Admin có thể xem thông tin một cách thuận tiện.
2. Hệ thống cần xử lý yêu cầu xem danh
sách các phim đang chiếu một cách
nhanh chóng và hiệu quả để đảm bảo trải nghiệm tốt cho Admin. Điểm mở rộng Không có
B ng 27.ả Ch c năng xem tâết c phim đang chiếếuứ ả
3.6.10. Xem tất cả mã giảm giá Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Coupon Tóm tắt
Use Case cho phép Admin xem toàn bộ
danh sách các mã giảm giá được tạo trong ứng dụng. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin bấm vào nút “View All” ở phần Promo. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị toàn bộ danh sách các mã giảm giá cho Admin. Dòng sự kiện chính
1. Admin truy cập vào chức năng phần Promo trong ứng dụng.
2. Admin nhấn nút "View All"
3. Hệ thống hiển thị toàn bộ danh
sáchcác mã giảm giá cho Admin. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần hiển thị các thông tin liên quan đến các mã
giảm giá một cách rõ ràng và dễ đọc để
Admin có thể xem thông tin một cách thuận tiện.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 66
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
2. Hệ thống cần xử lý yêu cầu xem danh
sách các mã giảm giả một cách nhanh
chóng và hiệu quả để đảm bảo trải nghiệm tốt cho Admin. Điểm mở rộng Không có
B ng 28.ả Ch c năng xem tâết c mã gi m giáứ ả ả 3.6.11. Báo cáo Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Report
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xem báo cáo về thu nhập bình quân hằng tháng
trong ứng dụng quản lí rạp phim trên
điện thoại. Báo cáo này được hiển thị
dưới dạng biểu đồ cột để dễ dàng thể hiện và phân tích. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin bấm vào icon "Report" ở dưới
màn hình điện thoại để xem báo cáo
thông tin về thu nhập bình quân hằng
tháng và yêu cầu hiển thị báo cáo. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã hiển thị báo cáo về thu nhập bình quân hằng tháng và biểu đồ
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 67
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
cột tương ứng cho Admin. Dòng sự kiện chính
1. Admin truy cập vào chức năng xem
báo cáo thông tin về thu nhập bình quân
hằng tháng trong ứng dụng.
2. Hệ thống tính toán và hiển thị báo cáo
về thu nhập bình quân hằng tháng dưới
dạng biểu đồ cột cho Admin. 3. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1 - Khi không có thu thập dữ liệu trong khoản thời gian xác định. 1.
Ứng dụng sẽ hiển thị thông
khôngcó dữ liệu để hiển thị.
Các yêu cầu đặc biệt 1. Báo cáo về thu nhập bình quân hằng tháng phải được tính
toán chính xác và hiển thị theo đúng thời
gian xác định (tháng hoặc năm). 2.
Biểu đồ cột phải trực quan và
dễhiểu, giúp Admin dễ dàng phân tích thông tin về thu nhập.
Điểm mở rộng 1. Hệ thống có thể cung cấp chức năng lọc và sắp xếp báo cáo theo
các tiêu chí khác nhau để Admin có thể
xem thông tin theo nhu cầu và yêu cầu cụ thể.
2. Admin có thể chọn xem thông tin chi
tiết và số liệu cụ thể của từng tháng hoặc
năm trong báo cáo để hiểu rõ hơn về sự
thay đổi của thu nhập theo thời gian.
B ng 29.ả Ch c năng báo cáoứ
3.6.12. Quản lí mã giảm giá Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ManageCoupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh
sửa và xóa mã giảm giá trong ứng dụng
quản lí rạp phim trên điện thoại. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các chức năng quản lí mã giảm giá, bao
gồm tạo mới, chỉnh sửa hoặc xóa.
Điều kiện tiên quyết Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi về mã
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 68
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
giảm giá sau khi Admin thực hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí mã giảm giá trong ứng dụng . 2.
Hệ thống hiển thị danh sách các
mãgiảm giá hiện có cho Admin. 3.
Admin có thể thực hiện các thao tácsau đây: a.
Tạo mới mã giảm giá: Admin
chọnchức năng tạo mới mã giảm giá và
nhập thông tin cần thiết cho mã giảm giá
mới thông qua nút " +" . Sau đó, hệ
thống lưu mã giảm giá vào danh sách. b.
Chỉnh sửa mã giảm giá: Admin
chọnmã giảm giá từ danh sách, bấm vào
nút "Edit" và chỉnh sửa các thông tin cần
thiết. Sau đó, hệ thống cập nhật thông tin
đã chỉnh sửa vào danh sách. c.
Xóa mã giảm giá: Admin chọn
mãgiảm giá từ danh sách, bấm vào nút
"Delete" và xác nhận việc xóa. Sau đó,
hệ thống loại bỏ mã giảm giá khỏi danh sách. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí mã giảm giá. 2.
Các thông tin về mã giảm giá cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp.
Điểm mở rộng 1. Hệ thống có thể cung cấp chức năng lọc và sắp xếp danh sách mã
giảm giá để Admin có thể dễ dàng tìm
kiếm và quản lí thông tin.
2. Admin có thể chọn xem thông tin chi
tiết của từng mã giảm giá trong danh
sách để đánh giá và kiểm tra lại thông tin.
B ng 30.ả Ch c năng qu n lí mã gi m giáứ ả ả
3.6.13. Thêm mã giảm giá
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 69
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Tiêu đề Nội dung Tên Use Case AddCoupon Tóm tắt
Use Case cho phép Admin thêm một
mã giảm giá mới vào danh sách các mã
giảm giá trong ứng dụng. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thêm mã giảm giá" để bắt
đầu quá trình thêm mã giảm giá mới. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại mã giảm giá mới vào danh sách các mã giảm giá.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí mã giảm giá trong ứng dụng. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách các
mãgiảm giá hiện có cho Admin. 3.
Admin bấm vào nút "+" để thực
hiệnchức năng "Thêm mã giảm giá". 4.
Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần thiết cho mã giảm giá mới. 5.
Admin nhập thông tin cho mã
giảmgiá mới và xác nhận. 6.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin và lưu mã giảm giá mới vào
danh sách nếu thông tin hợp lệ. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin cho mã giảm giá mới hoặc thông tin không hợp lệ. 1.
Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi
yêu cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thêm mã giảm giá. 2.
Các thông tin về mã giảm giá
cầnđược kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 31.ả Ch c năng thếm mã gi m giáứ ả
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 70
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
3.6.14. Thay đổi mã giảm giá Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ChangeCoupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi thông tin một mã giảm giá đã có trong
danh sách các mã giảm giá trong ứng dụng. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Thay đổi giảm
giá" để bắt đầu quá trình thay đổi thông tin mã giảm giá đã có. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại thông tin mã giảm
giá đã sửa đổi vào danh sách các mã giảm giá.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí mã giảm giá trong ứng dụng. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách các
mãgiảm giá hiện có cho Admin. 3.
Admin bấm vào nút "Edit" để
thựchiện chức năng "Thay đổi mã giảm giá". 4.
Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần sửa đổi cho mã giảm giá. 5.
Admin nhập thông tin mới cho
mãgiảm giá và xác nhận. 6.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin và lưu mã giảm giá mới vào
danh sách nếu thông tin hợp lệ. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin mới cho mã giảm giá hoặc thông tin không hợp lệ.
1. Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi yêu
cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay đổi mã giảm giá.
2. Các thông tin về mã giảm giá cần
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 71
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
được kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 32.ả Ch c năng thay đ i mã gi m giáứ ỏ ả
3.6.15. Xóa mã giảm giá Tiêu đề Nội dung Tên Use Case DeleteCoupon Tóm tắt
Use Case cho phép Admin xóa một mã
giảm giá đã có trong danh sách các mã
giảm giá trong ứng dụng. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Xóa mã giảm
giá" để bắt đầu quá trình thay đổi xóa mã giảm giá đã có. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã xóa thông tin mã giảm giá
đã thực hiện chức năng “Xóa mã giảm giá” khỏi hệ thống.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí mã giảm giá trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
mãgiảm giá hiện có cho Admin.
3. Admin bấm vào nút "Delete" để
thựchiện chức năng "Xóa mã giảm giá".
4. Hệ thống yêu cầu Admin xác
nhậnviệc xóa mã giảm giá đã chọn.
5. Admin xác nhận việc xóa mã giảmgiá.
6. Hệ thống xóa mã giảm giá khỏi danhsách 7. Kết thúc Use Case
Dòng sự kiện khác A1. Admin hủy bỏ việc xóa mã giảm giá sau khi xác nhận.
1. Hệ thống sẽ không thực hiện xóavà
trở lại trạng thái ban đầu. Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép xóa mã giảm giá.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 72
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
nhận để Admin xác nhận việc xóa mã
giảm giá tránh xóa không cẩn thận. Điểm mở rộng Không có
B ng 33.ả Ch c năng xóa mã gi m giáứ ả
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 73
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
3.6.16. Quản lí dịch vụ Tên Use Case ManageFood/Drink
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh
sửa và xóa thức ăn/ nước uống trong ứng dụng. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn các chức năng quản lí thức
ăn/nước uống, bao gồm tạo mới, chỉnh sửa hoặc xóa. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi về hức
ăn/nước uống sau khi Admin thực hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí thức ăn/nước uống trong ứng dụng . 2.
Hệ thống hiển thị danh sách
thứcăn/nước uống hiện có cho Admin. 3.
Admin có thể thực hiện các thao tácsau đây: a.
Tạo mới thức ăn/nước uống:
Adminchọn chức năng tạo mới thức
ăn/nước uống và nhập thông tin cần thiết
cho mã giảm giá mới thông qua nút " +"
. Sau đó, hệ thống lưu thức ăn/nước uống vào danh sách. b. Chỉnh sửa thức ăn/nước
uống:Admin chọn thức ăn/nước uống từ
danh sách, bấm vào nút "Edit" và chỉnh
sửa các thông tin cần thiết. Sau đó, hệ
thống cập nhật thông tin đã chỉnh sửa vào danh sách. c.
Xóa thức ăn/nước uống: Admin
chọnthức ăn/nước uống từ danh sách,
bấm vào nút "Delete" và xác nhận việc
xóa. Sau đó, hệ thống loại bỏ thức
ăn/nước uống đó khỏi danh sách. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có
Các yêu cầu đặc biệt 1. Hệ thống cần xác thực quyền truy cập của Admin trước khi
cho phép thực hiện các thao tác quản lí thức ăn/nước uống.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 74
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
2. Các thông tin về mã giảm giá cần
được kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp.
Điểm mở rộng 1. Hệ thống có thể cung cấp chức năng lọc và sắp xếp danh sách
thức ăn/nước uống để Admin có thể dễ
dàng tìm kiếm và quản lí thông tin.
2. Admin có thể chọn xem thông tin chi
tiết của từng thức ăn/nước uống trong
danh sách để đánh giá và kiểm tra lại thông tin.
B ng 34.ả Ch c năng qu n lí d ch vứ ả ị ụ
3.6.17. Thêm thức ăn/Nước uống Tiêu đề Nội dung Tên Use Case AddFood/Drink
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thêm một loại thức ăn/nước uống mới vào danh
sách các loại thức ăn/nước uống trong ứng dụng. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Thêm thức
ăn/nước uống " để bắt đầu quá trình
thêm thức ăn/nước uống mới. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thức ăn/nước uống mới vào danh sách thức ăn/nước uống.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí thức ăn/nước uống trong ứng dụng. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách các
loạithức ăn/nước uống hiện có cho Admin. 3.
Admin bấm vào nút "+" để thực
hiệnchức năng "Thêm thức ăn/nước uống ". 4.
Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần thiết cho thức ăn/nước uống mới.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 75
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 5. Admin nhập thông tin cho
thứcăn/nước uống và xác nhận. 6.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin và lưu thức ăn/nước uống
mới vào danh sách nếu thông tin hợp lệ. 7. Kết thúc Use Case
B ng 35.ả Ch c năng thếm th c ăn/ Nứ ứ ước uôếng
3.6.18. Thay đổi thức ăn/Nước uống Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ChangeCoupon
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi thông tin một loại thức ăn/Nước uống
đã có trong danh sách các loại thức ăn/Nước uống. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Thay đổi giảm
giá" để bắt đầu quá trình thay đổi thông
tin loại thức ăn/Nước uống đã có. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại thông tin loại thức
ăn/Nước uống đã sửa đổi vào danh sách
các loại thức ăn/Nước uống. Dòng sự kiện chính
1. Admin truy cập vào chức năng quản
lí loại thức ăn/Nước uống trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các
loạithức ăn/Nước uống hiện có cho Admin.
3. Admin bấm vào nút "Edit" để
thựchiện chức năng "Thay đổi loại thức ăn/Nước uống".
4. Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần sửa đổi cho loại thức ăn/Nước uống.
5. Admin nhập thông tin mới cho
loạithức ăn/Nước uống và xác nhận.
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin và lưu loại thức ăn/Nước
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 76
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
uống mới vào danh sách nếu thông tin hợp lệ. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin mới cho loại thức ăn/Nước
uống hoặc thông tin không hợp lệ. 1.
Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi
yêu cầu nhập lại thông tin chính xác.
2. Admin tiến hành nhập lại Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi loại thức ăn/Nước uống. 2.
Các thông tin về loại thức
ăn/Nướcuống cần được kiểm tra tính
hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 36.ả Ch c năng thay đ i th c ăn/ Nứ ổ ứ ước uôếng
3.6.19. Xóa thức ăn/Nước uống Tiêu đề Nội dung Tên Use Case DeleteFood/Drink Tóm tắt
Use Case cho phép Admin xóa một loại
thức ăn/Nước uống đã có trong danh
sách các mã giảm giá trong ứng dụng. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Xóa thức
ăn/Nước uống " để bắt đầu quá trình thay
đổi xóa thức ăn/Nước uống đã có. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã xóa thông tin thức ăn/Nước uống đã thực hiện chức
năng “Xóa thức ăn/Nước uống” khỏi hệ thống.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí thức ăn/Nước uống trong ứng dụng. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách các
thứcăn/Nước uống hiện có cho Admin.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 77
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 3.
Admin bấm vào nút "Delete" để
thựchiện chức năng "Xóa thức ăn/Nước uống ". 4.
Hệ thống yêu cầu Admin xác
nhậnviệc xóa thức ăn/Nước uống đã chọn. 5. Admin xác nhận việc xóa thứcăn/Nước uống. 6.
Hệ thống xóa thức ăn/Nước uống
đókhỏi danh sách 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1. Admin hủy bỏ việc xóa thức
ăn/Nước uống sau khi xác nhận. 1.
Hệ thống sẽ không thực hiện
xóavà trở lại trạng thái ban đầu. Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thức ăn/Nước uống. 2.
Hệ thống cần hiển thị thông báo
xácnhận để Admin xác nhận việc xoá
thức ăn/Nước uống tránh xóa không cẩn thận. Điểm mở rộng Không có
B ng 37.ả Ch c năng xóa th c ăn/ Nứ ứ ước uôếng
3.6.20. Quản lí thông báo Tên Use Case ManageNotification Tóm tắt
Use Case cho phép Admin thực hiện
các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh sửa
và xóa thông báo trong ứng dụng. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các chức năng quản lí thông báo, bao
gồm tạo mới, chỉnh sửa hoặc xóa. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi về
thông báo sau khi Admin thực hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí thông báo trong ứng dụng .
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 78
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 2.
Hệ thống hiển thị danh sách thôngbáo cho Admin. 3.
Admin có thể thực hiện các thao tácsau đây: a.
Tạo mới thông báo: Admin
chọnchức năng tạo mới thông báo và
nhập thông tin cần thiết cho mã giảm giá
mới thông qua nút " +" . Sau đó, hệ thống lưu vào danh sách. b.
Chỉnh sửa thông báo: Admin
chọnthông báo từ danh sách, bấm vào
nút "Edit" và chỉnh sửa các thông tin cần
thiết. Sau đó, hệ thống cập nhật thông tin
đã chỉnh sửa vào danh sách. c.
Xóa thông báo: Admin chọn
thôngbáo từ danh sách, bấm vào nút
"Delete" và xác nhận việc xóa. Sau đó,
hệ thống loại bỏ thông báo đó khỏi danh
sách. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí .
2. Các thông tin về thông báo cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 38.ả Ch c năng qu n lí thông báoứ ả
3.6.21. Thêm thông báo Tiêu đề Nội dung Tên Use Case AddNotification Tóm tắt
Use Case cho phép Admin tạo và gửi
thông báo mới cho User trong ứng dụng. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Thêm thông
báo" để bắt đầu quá trình tạo và gửi thông báo mới. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 79
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông báo mới vào danh sách thông báo gửi cho User.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí thông báo. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách
cácthông báo đã gửi cho User cho Admin. 3.
Admin chọn chức năng "Thêm thôngbáo". 4.
Hệ thống cho phép Admin nhập
nộidung và cài đặt thông báo mới. 5.
Admin nhập thông tin cho thông
báomới và xác nhận việc gửi. 6.
Hệ thống lưu thông báo mới
vàodanh sách thông báo gửi cho User. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép tạo và gửi thông báo mới.
2. Admin có thể chọn thời gian gửi thông
báo trong tương lai để định trước lịch trình thông báo. Mở rộng Không có
B ng 39.ả Ch c năng thếm thông báoứ
3.6.22. Xóa thông báo Tiêu đề Nội dung Tên Use Case DeleteNotification
Tóm tắt Use Case cho phép cho phép Admin xóa một thông báo đã được gửi cho
User trong ứng dụng quản lí rạp phim trên điện thoại. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Xóa thông báo" và chọn thông báo cần xóa. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi sau khi
Admin xóa thông báo khỏi danh sách.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 80
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí thông báo trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácthông
báo đã gửi cho User cho Admin.
3. Admin chọn một thông báo từ danhsách muốn xóa.
4. Hệ thống yêu cầu Admin xác
nhậnviệc xóa thông báo đã chọn.
5. Admin xác nhận việc xóa thông báo.
6. Hệ thống xóa thông báo khỏi danh
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 81
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 sách đã gửi cho User. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép xóa thông báo đã gửi.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
nhận để Admin xác nhận việc xóa thông
báo tránh xóa không cẩn thận. Điểm mở rộng Không có
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 82
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
B ng 40.ả Ch c năng xóa thông báoứ
3.6.23. Thay đổi thông báo Tên Use Case ChangeNotification Tóm tắt
Use Case cho phép Admin thay đổi nội
dung hoặc cài đặt mới cho thông báo đã
được gửi cho User trong ứng dụng. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thay đổi thông báo" và chọn
thông báo cần thay đổi. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các thay đổi sau khi Admin thay đổi thông báo
và cập nhật vào danh sách thông báo gửi cho User.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí thông báo trong ứng dụngưi. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách
cácthông báo đã gửi cho User cho Admin. 3.
Admin chọn một thông báo từ danhsách muốn thay đổi. 4.
Hệ thống cho phép Admin chỉnh
sửanội dung hoặc cài đặt mới cho thông báo đã chọn. 5.
Admin thay đổi nội dung hoặc cài
đặtmới của thông báo và xác nhận việc thay đổi. 6.
Hệ thống lưu lại thông báo đã
thayđổi vào danh sách đã gửi cho User. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay
đổi thông báo đã gửi.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
nhận để Admin xác nhận việc thay đổi thông báo. Điểm mở rộng Không có
B ng 41.ả Ch c năng thay đ i thông báoứ ổ
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 83
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
3.6.24. Quản lí thành phố Tên Use Case ManageCity
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh
sửa và xóa thành phố có hệ thống rạp trong ứng dụng. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các chức năng quản lí thành phố, bao
gồm tạo mới, chỉnh sửa hoặc xóa. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống các đã lưu lại thay đổi sau khi
Admin thực hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí thành phố trong ứng dụng . 2.
Hệ thống hiển thị danh sách thànhphố cho Admin. 3.
Admin có thể thực hiện các thao tácsau đây: a.
Thêm thành phố mới: Admin
chọnchức năng thêm thành phố và thông
qua nút " +" . Sau đó, hệ thống lưu vào danh sách. b.
Chỉnh sửa thông báo: Admin chọn
từdanh sách, bấm vào nút "Edit" và
chỉnh sửa các thông tin cần thiết. Sau đó,
hệ thống cập nhật thông tin đã chỉnh sửa vào danh sách. c.
Xóa thông báo: Admin chọn từ
danhsách, bấm vào nút "Delete" và xác
nhận việc xóa. Sau đó, hệ thống loại bỏ
thành phố đó khỏi danh sách. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí .
2. Các thông tin về thông báo cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 42.ả Ch c năng qu n lí thành phôếứ ả
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 84
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
3.6.25. Chọn thành phố Tên Use Case ManageCity
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn một thành phố trong danh sách các thành
phố có sẵn để thêm rạp phim mới vào trong ứng dụng. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thêm thành phố" sau khi đã
chọn một thành phố từ danh sách. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống các đã lưu lại thay đổi sau khi
Admin thực hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí thành phố trong ứng dụng .
2. Hệ thống hiển thị danh sách thànhphố cho Admin.
3. Admin có thể thực hiện các thao
tácthêm thành phố mới: Admin chọn
chức năng thêm thành phố và thông
qua nút " +" . Sau đó, hệ thống lưu vào danh sách. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí .
2. Các thông tin về thông báo cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 43.ả Ch c năng ch n thành phôếứ ọ
3.6.26. Quản lí hệ thống rạp chiếu Tên Use Case ManageCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thực hiện các thao tác quản lí, tạo mới, chỉnh
sửa và xóa rạp phim ở một hệ thống rạp
khi đã chọn thành phố trong ứng dụng.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 85
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
các chức năng quản lí rạp, bao gồm tạo
mới, chỉnh sửa hoặc xóa. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi về
thông báo sau khi Admin thực hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin vào chức năng quản lí rạp phim trong ứng dụng . 2.
Hệ thống hiển thị danh sách rạp
phimtrong từng thành phố cho Admin. 3.
Admin có thể thực hiện các thao tácsau đây: a.
Tạo rạp mới: Admin chọn chức
năngtạo rạp mới và nhập thông tin cần
thiết cho rạp mới thông qua nút " +" .
Sau đó, hệ thống lưu vào danh sách. b.
Chỉnh sửa thông báo: Admin
chọnmột rạp từ danh sách, bấm vào nút
"Edit" và chỉnh sửa các thông tin cần
thiết. Sau đó, hệ thống cập nhật thông tin
đã chỉnh sửa vào danh sách. c.
Xóa thông báo: Admin chọn
rạpphim từ danh sách, bấm vào nút
"Delete" và xác nhận việc xóa. Sau đó,
hệ thống loại bỏ rạp phim đó khỏi danh sách. 4. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực
hiện các thao tác quản lí .
2. Các thông tin về thông báo cần được
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp.
B ng 44.ả Ch c năng qu n lí h thôếng r p chiếếuứ ả ệ ạ
3.6.27. Thêm rạp phim
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 86
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Tiêu đề Nội dung Tên Use Case AddCinema Tóm tắt
Use Case cho phép Admin tạo rạp mới
cho các thành phố đã chọn trong ứng dụng. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thêm rạp chiếu" để bắt đầu quá trình tạo mới. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các rạp mới được admin tạo ra.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí rạp chiếu. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách các
rạpchiếu ở từng thành phố. 3.
Admin chọn chức năng "Thêm rạpchiếu". 4.
Hệ thống cho phép Admin nhập
nộidung và thêm rạp chiếu mới. 5.
Admin nhập thông tin cho rạp phim.
6. Hệ thống lưu rạp mới vào danh sáchrạp chiếu
tương tứng với thành phố đã chọn. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép tạo mới. Mở rộng Không có
B ng 45.ả Ch c năng thếm r p phimứ ạ
3.6.28. Xóa rạp phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case DeleteCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn một thành phố từ danh sách các thành phố
có sẵn để xóa các rạp phim hiện có trong
thành phố đó trong ứng dụng . Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Xóa rạp phim" sau khi đã
chọn một thành phố từ danh sách.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 87
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi sau khi
Admin xóa các rạp phim trong thành
phố đã chọn khỏi danh sách.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí rạp phim trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácthành phố có sẵn cho Admin.
3. Admin chọn một thành phố từ
danhsách để xóa các rạp phim trong thành phố đó.
4. Hệ thống hiển thị danh sách các
rạpphim hiện có trong thành phố đã chọn cho Admin.
5. Admin chọn chức năng "Xóa
rạpphim" để tiến hành xóa các rạp
phim trong thành phố đã chọn.
6. Hệ thống yêu cầu Admin xác nhậnviệc xóa rạp phim.
7. Admin xác nhận việc xóa rạp phim.
8. Hệ thống xóa các rạp phim trongthành
phố đã chọn khỏi danh sách. 9. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép xóa
các rạp phim trong thành phố đã chọn.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
nhận để Admin xác nhận việc xóa rạp
phim tránh xóa không cẩn thận. Điểm mở rộng Không có
B ng 46.ả Ch c năng xóa r p phimứ ạ
3.6.29. Thay đổi rạp phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ChangeCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin thay đổi thông tin của một rạp phim đã có trong
danh sách các rạp phim trong từng thành phố. Actor Admin
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 88
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Thay đổi rạp
phim" để bắt đầu quá trình thay đổi thông tin rạp đã có. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông tin rạp phim đã sửa đổi vào danh sách các rạp phim.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí rạp phim trong ứng dụng. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách các
loạirạp phim hiện có cho Admin. 3.
Admin bấm vào nút "Edit" để
thựchiện chức năng "Thay đổi rạp phim". 4.
Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần sửa đổi cho loại rạp phim. 5.
Admin nhập thông tin mới cho rạpphim và xác nhận. 6.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin và lưu vào danh sách nếu
thông tin hợp lệ. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin mới cho rạp phim hoặc thông tin không hợp lệ.
1. Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi yêu
cầu nhập lại thông tin chính xác. 2.
Admin tiến hành nhập lại Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay đổi.
2. Các thông tin về rạp phim cần được
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 89
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
kiểm tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 47.ả Ch c năng thay đ i r p phimứ ổ ạ
3.6.30. Quản lí phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ManageMovie
Tóm tắt Use Case cho phép Admin quản lí danh sách các phim hiện có trong ứng
dụng quản lí rạp phim trên điện thoại.
Admin có thể thêm mới, chỉnh sửa, xóa
các phim và thực hiện các thao tác quản
lí khác liên quan đến danh sách phim. Actor Admin
Sự kiện kích hoạt Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn chức năng "Quản lí rạp
phim" để bắt đầu quá trình thay đổi thông tin rạp đã có. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông tin phim đã sửa đổi vào danh sách các phim.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí các phim trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácphim hiện có cho Admin.
3. Admin có thể thực hiện các thao
tácquản lí các phim, bao gồm: 4. Thêm phim mới:
Admin chọn chức năng "Thêm phim
mới" và nhập thông tin cho phim mới,
sau đó xác nhận việc thêm.
Chỉnh sửa phim: Admin chọn một
phim từ danh sách và chọn chức năng
"Chỉnh sửa", sau đó cập nhật thông tin
cho phim và xác nhận việc chỉnh sửa.
Xóa phim: Admin chọn một phim từ
danh sách và chọn chức năng "Xóa", sau
đó xác nhận việc xóa phim. 5. Hệ thống
cập nhật danh sách các phim sau khi
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 90
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Admin thực hiện các thao tác quản lí.. 6. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay đổi.
2. Các thông tin về phim cần được kiểm
tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 48.ả Ch c năng qu n lí phimứ ả 3.6.31. Xóa phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case DeleteCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xóa một phim cụ thể khỏi danh sách phim hiện
có trong ứng dụng quản lí rạp phim trên điện thoại. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
phim cụ thể từ danh sách và xác nhận việc xóa Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi sau khi
Admin xóa phim khỏi danh sách.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí các phim trong ứng dụngi.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácphim hiện có cho Admin.
3. Admin chọn một phim cụ thể từ danhsách để xóa.
4. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết
vềphim đã chọn và yêu cầu Admin xác nhận việc xóa.
5. Admin xác nhận việc xóa phim.
6. Hệ thống xóa phim đã chọn khỏidanh
sách. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 91
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
cập của Admin trước khi cho phép xóa các phim đã chọn.
2. Hệ thống cần hiển thị thông báo xác
nhận để Admin xác nhận việc xóa phim
tránh xóa không cẩn thận. Điểm mở rộng Không có
B ng 49.ả Ch c năng xóa phimứ
3.6.32. Thay đổi thông tin phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ChangeMovie Tóm tắt
Use Case cho phép Admin thay đổi
thông tin của một phim đã có trong danh
sách các phim trong ứng dụng. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thay đổi phim" để bắt đầu
quá trình thay đổi phim đã có. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông tin phim đã sửa đổi vào danh sách các phim.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí phim trong ứng dụng. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách
cácphim hiện có cho Admin. 3.
Admin bấm vào nút "Edit" để
thựchiện chức năng "Thay đổi phim". 4.
Hệ thống yêu cầu Admin nhập
thôngtin cần sửa đổi cho phim. 5.
Admin nhập thông tin mới cho phimvà xác nhận. 6.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
củathông tin và lưu vào danh sách nếu
thông tin hợp lệ. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác
A1. Admin không hoàn thành nhập
thông tin mới cho phim hoặc thông tin không hợp lệ.
1. Hệ thống sẽ hiển thị thông báolỗi yêu
cầu nhập lại thông tin chính xác.
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 92
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
2. Admin tiến hành nhập lại Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thay đổi.
2. Các thông tin về phim cần được kiểm
tra tính hợp lệ và đảm bảo định dạng phù hợp. Điểm mở rộng Không có
B ng 50.ả Ch c năng thay đ i thông tin phimứ ổ 3.6.33. Thêm phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case AddMovie Tóm tắt
Use Case cho phép Admin thêm phim mới trong ứng dụng. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin chọn
chức năng "Thêm phim" để bắt đầu quá trình tạo mới. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại các phim mới được admin thêm vào.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí phim. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách
cácphim ở từng thành phố. 3. Admin chọn chức năng "Thêmphim". 4.
Hệ thống cho phép Admin nhập
nộidung và thêm phim mới. 5. Admin nhập thông tin cho phim.
6. Hệ thống lưu phim mới vào danh sách
phim tronh hệ thống. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép tạo mới. Mở rộng Không có
B ng 51.ả Ch c năng thếm phimứ
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 93
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
3.6.34. Quản lí vé phim Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ManageTicket
Tóm tắt Use Case cho phép Admin quản lí các vé phim sau khi đã thêm phim mới
vào danh sách phim trong ứng dụng
quản lí rạp phim trên điện thoại. Admin
có thể thêm mới, chỉnh sửa vé phim. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí phim trong danh sách. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi trong
danh sách vé phim sau khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí vé phim trong ứng dụng.. 2.
Hệ thống hiển thị danh sách các véphim hiện có cho Admin. 3.
Admin có thể thực hiện các thao tácquản lí vé phim. 4.
Hệ thống cập nhật danh sách các
véphim sau khi Admin thực hiện các
thao tác quản lí. 5. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực hiện thay đổi Mở rộng Không có
B ng 52.ả Ch c năng qu n lí vé phimứ ả 3.6.35. Chọn ngày Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ChooseDate
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn ngày tạo vé phim sau khi đã thêm phim
mới vào danh sách phim trong ứng dụng
quản lí rạp phim trên điện thoại. Admin
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 94
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
có thể chọn ngày tạo vé phim, sau đó
thực hiện các thao tác khác liên quan
đến việc quản lí danh sách vé phim theo ngày tạo. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí thời gian vé trong hệ thống. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi trong
danh sách vé phim sau khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí vé phim trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácphim
đã thêm vào và các ngày tạo vé phim.
3. Admin chọn một ngày tạo vé phim từdanh sách.
4. Hệ thống hiển thị danh sách các
véphim tạo trong ngày đã chọn.
5. Admin có thể thực hiện các thao
tácquản lí vé phim theo ngày tạo.
6. Hệ thống cập nhật danh sách vé
phimsau khi Admin thực hiện các thao tác quản lí. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực hiện thay đổi Mở rộng Không có
B ng 53.ả Ch c năng ch n ngàyứ ọ
3.6.36. Chọn thời gian Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ChooseTime
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn thời gian xuất chiếu của vé phim sau khi
đã thêm phim mới vào danh sách phim
trong ứng dụng, sau đó thực hiện các
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 95
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
thao tác khác liên quan đến việc quản lí
danh sách vé phim theo ngày tạo. Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí thời gian vé trong hệ thống. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. Post-condition
Hệ thống đã lưu lại các thay đổi trong
danh sách vé phim sau khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí vé phim trong ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách cácphim
đã thêm vào và các ngày tạo vé phim.
3. Admin chọn một ngày tạo vé phim từdanh sách.
4. Hệ thống hiển thị danh sách các
véphim tạo trong ngày đã chọn.
5. Admin có thể thực hiện các thao
tácquản lí thời gian xuất chiếu theo ngày tạo.
6. Hệ thống cập nhật danh sách vé
phimsau khi Admin thực hiện các thao tác quản lí. 7. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực hiện thay đổi Mở rộng Không có
B ng 54.ả Ch c năng ch n th i gianứ ọ ờ 3.6.37. Chọn rạp Tiêu đề Nội dung Tên Use Case ChooseCinema
Tóm tắt Use Case cho phép Admin chọn rạp phim để định danh rạp nơi chiếu phim
sau khi đã thêm vé phim vào danh sách
phim trong ứng dụng quản lí rạp phim trên điện thoại.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 96
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
hiện các thao tác quản lí thời gian vé trong hệ thống. Điều kiện tiên quyết
Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình.
Post-condition Mỗi vé phim đã được liên kết với rạp phim để chiếu phim.
Dòng sự kiện chính 1. Admin truy cập vào chức năng quản lí vé phim trong ứng
dụng điện thoại. 2. Hệ thống hiển thị
danh sách các phim đã thêm vào và các thông tin về vé phim.
3. Admin chọn một vé phim từ danhsách.
4. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết
vềvé phim đã chọn và yêu cầu
5. Admin chọn rạp phim để chiếu phim.
6. Admin chọn rạp phim từ danh sáchcác
rạp có sẵn hoặc thêm mới rạp phim nếu cần thiết.
7. Hệ thống cập nhật thông tin về
rạpphim được chọn và liên kết với vé
phim tương ứng. 8. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực hiện thay đổi Mở rộng Không có
B ng 55.ả Ch c năng ch n r pứ ọ ạ
3.6.38. Xác nhận tạo Tiêu đề Nội dung Tên Use Case Confirm
Tóm tắt Use Case cho phép Admin xác nhận thông tin tạo vé sau khi đã thêm vé
phim và các thông tin tương ứng như
thời gian và rạp chiếu vào danh sách
phim trong ứng dụng quản lí, và thêm vé vào hệ thống Actor Admin Sự kiện kích hoạt
Sự kiện kích hoạt là khi Admin thực
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 97
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
hiện các thao tác quản lí vé trong hệ thống.
Điều kiện tiên quyết 1. Admin đã đăng nhập vào tài khoản của mình. 2.
Đã có thôn tin phim được thêm
vàotrong ứng dụng quản lí rạp phim. 3.
Đã chọn rạp phim cho vé và đã
cungcấp thông tin thời gian cho vé.
Post-condition Hệ thống đã lưu lại thông tin tạo vé và cập nhật danh sách vé trong ứng dụng.
Dòng sự kiện chính 1. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết về vé phim đã chọn, bao
gồm thời gian và rạp chiếu. 2.
Admin kiểm tra thông tin chi tiết
củavé và xác nhận việc tạo vé mới. 3.
Hệ thống thêm vé vào danh sách
vévà lưu lại thông tin tạo vé. 4.
Hệ thống cập nhật thông tin về
rạpphim được chọn và liên kết với vé
phim tương ứng. 5. Kết thúc Use Case Dòng sự kiện khác Không có Các yêu cầu đặc biệt
1. Hệ thống cần xác thực quyền truy
cập của Admin trước khi cho phép thực hiện thay đổi Mở rộng Không có
B ng 56.ả Ch c năng xác nh n t oứ ậ ạ 3.7. Quy trình sử dụng
Hình 10. Quy trình sử dụng
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 98
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 3.8.
Thiết kế giao diện người dùng 3.8.1. Màn hình landing Hình 11. Màn hình Landing 3.8.2. Màn hình Onboarding
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 99
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 12. Màn hình Onboarding 3.8.3. Màn hình Sign In
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 100
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 13. Màn hình Sign In 3.8.4. Màn hình Sign Up
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 101
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 14. Màn hình Sign Up 3.8.5.
Màn hình Confirm User
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 102
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 15. Màn hình Confirm User 3.8.6. Màn hình Home (User)
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 103
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 104
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 105
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 16. Màn hình HomeScreen 3.8.7. Màn hình User Hình 17. Màn hình User 3.8.8.
Màn hình Edit Profile
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 106
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 18. Màn hình Edit Profile 3.8.9.
Màn hình Change Password
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 107
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 19. Màn hình Change Password
3.8.10. Màn hình Walltet
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 108
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 20. Màn hình Wallet
3.8.11. Màn hình Now Playing
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 109
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 21. Màn hình Now Playing
3.8.12. Màn hình Coming Soon
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 110
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 22. Màn hình Coming Soon
3.8.13. Màn hình Promo
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 111
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 23. Màn hình Promo
3.8.14. Màn hình Book Ticket
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 112
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 24. Màn hình Book Ticket
3.8.15. Màn hình Choose Ticket Information
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 113
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 25. Màn hình Choose Ticket Information
3.8.16. Màn hình Choose Seat
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 114
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 26. Màn hình Choose Seat
3.8.17. Màn hình Choose Service
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 115
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 27. Màn hình Choose Service
3.8.18. Màn hình Payment
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 116
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 28. Màn hình Payment
3.8.19. Màn hình chooose Promo
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 117
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 29. Màn hình Choose Promo
3.8.20. Màn hình Payment with Promo
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 118
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 30. Màn hình Payment With Promo
3.8.21. Màn hình My Ticket
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 119
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 31. Màn hình My Ticket 3.8.22. Màn hình QR
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 120
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 32. Màn hình QR
3.8.23. Màn hình User Admin
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 121
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 33. Màn hình User Admin
3.8.24. Màn hình HomeScreen Admin
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 122
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 34. Màn hình HomeScreen Admin
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 123
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 35. Màn hình HomeScreen Admin
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 124
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 36. Màn hình HomeScreen Admin
3.8.25. Màn hình Search
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 125
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 37. Màn hình Search
3.8.26. Màn hình Promotion
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 126
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 38. Màn hình Promotion
3.8.27. Màn hình Add Promotion
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 127
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 39. Màn hình Add Promotion
3.8.28. Màn hình Coming Soon
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 128
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 40. Màn hình Coming Soon
3.8.29. Màn hình Expired
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 129
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 41. Màn hình Expired
3.8.30. Màn hình Movie Information
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 130
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 42. Màn hình Movie Infomation
3.8.31. Màn hình Comment
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 131
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 43. Màn hình Comment
3.8.32. Màn hình Add Movie
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 132
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 44. Màn hình Add Movie
3.8.33. Màn hình Service
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 133
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 45. Màn hình Service
3.8.34. Màn hình Add Service
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 134
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 46. Màn hình Add Service
3.8.35. Màn hình Edit Service
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 135
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 47. Màn hình Edit Service
3.8.36. Màn hình Cities
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 136
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 48. Màn hình Cities
3.8.37. Màn hình Cinema In Cities
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 137
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 49. Màn hình Cinema In City
3.8.38. Màn hình Add Cinema
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 138
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 50. Màn hình Add Cinema
3.8.39. Màn hình No Internet
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 139
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 51. Màn hình No Internet
3.8.40. Màn hình Edit Movie
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 140
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 52. Màn hình Edit Movie
3.8.41. Màn hình Notification Admin
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 141
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 53. Màn hình Notification Admin
3.8.42. Màn hình Add Notifications
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 142
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 54. Màn hình Add Notifications
3.8.43. Màn hình Report
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 143
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 55. Màn hình Report
3.8.44. Màn hình Report No Chart
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 144
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Hình 56. Màn hình Report No Chart
3.8.45. Màn hình Add City
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 145
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 Hình 57. Màn hình Add City Chương 4. KẾT LUẬN 4.1. Đánh giá 4.1.1. Thuận lợi
• Các tài liệu về công nghệ liên quan khá phổ biến trên Internet.
• Thời gian thực hiện đồ án tương đối dài, vì thế kế hoạch được thực hiện một
cách dễ dàng, không có áp lực nặng nề. 4.1.2. Khó khăn
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 146
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
• Bước đầu tiếp cận với công nghệ Android Studio, Firebase nên quá trình tìm
hiểu gặp nhiều khó khăn và mất thời gian.
• Có nhiều vấn đề phát sinh không theo kế hoạch trong quá trình thực hiện đồ
án dẫn đến mất nhiều thời gian hơn so với dự kiến.
• Việc tìm hiểu ngôn ngữ mới có thể dẫn đến những thiếu sót trong quá trình thực hiện đồ án. 4.2.
Kết quả đạt được 4.2.1. Ưu điểm
• Hoàn thành yêu cầu đặt ra ban đầu, đáp ứng được đầy đủ tính năng cần thiết
của một ứng dụng quản lí rạp phim.
• Tốc độ phản hồi tương đối nhanh, trải nghiệm người dùng được tối ưu.
• Nhóm có thêm kiến thức về các công nghệ làm ứng dụng di động, là nền móng tốt cho tương lai. 4.2.2. Nhược điểm
• Do thiếu kinh nghiệm và tài nguyên, nhóm có thể không thể tạo ra một ứng
dụng có tính thực tiễn cao như các sản phẩm thương mại.
• Vì hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm, ứng dụng có thể không được tối ưu
hóa cho hiệu suất cao. Việc xử lý dữ liệu chậm hoặc quá tải có thể xảy ra khi
số lượng người dùng và dữ liệu tăng lên.
• Quá trình kiểm thử và gỡ lỗi còn nhiều vấn đề, điều này có thể dẫn đến việc
xuất hiện lỗi không mong muốn và chức năng không hoạt động đúng. 4.3. Hướng phát triển
• Cung cấp khả năng thay đổi nhiều theme.
• Hoàn thiện các chức năng đã có.
• Có chức năng chọn ngôn ngữ hiển thị
• Mở rộng database, tối ưu hóa quản lí khi số lượng người dùng và dữ liệu tăng lên.
• Tích hợp thêm AI vào ứng dụng.
BÁO C ÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 147
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Template báo cáo môn học – http://se.uit.edu.vn/vi/
[2] Android Studio documentations – https://developer.android.com/docs
[3] Firebase documentations – https://firebase.google.com/docs/firestore[4] Stack
Overflow – Where Developers Learn, Share, & Build Careers - https://stackoverflow.com/
[5] Cloudinary documentations – https://cloudinary.com/documentation
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN SE114 148
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com)