Báo cáo đồ án thực hành - Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1. Ràng buộc về ngày sinh của Khách hàng, Người đại diện, Nhân viên, Tài xế không được nhỏ hơn ngày hiện hành.
2. Ràng buộc về số lượng chi nhánh của đối tác phải lớn hơn hoặc bằng 1 chi nhánh.
3. Ràng buộc thời gian bắt đầu hợp đồng phải lớn hơn hoặc bằng giờ hiện hành và thời gian kết thúc hợp đồng phải lớn hơn thời gian bắt đầu ít nhất là 1 tháng.
Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN THỰC HÀNH MÔN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
GVHD: LƯƠNG HÁN CƠ
lOMoARcPSD|46342985
MỤC LỤC
THÔNG TIN NHÓM 11..................................................................................................3
A. XÁC ĐỊNH BẢNG THỰC THỂ VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG.............................4
Lược đồ thực thể kết hợp........................................................................................................................4
Ràng buộc dữ liệu bổ sung......................................................................................................................4
Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ................................................................................................................6
IV. Xác định [login,user], role và permission....................................................................................6
B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG VÀ GIAO DIỆN......................................8
I. CHỨC NĂNG HỆ THỐNG................................................................................................................8
1. Phân hệ đối tác..........................................................................................................................................8
2. Phân hệ khách hàng..................................................................................................................................8
3. Phân hệ tài xế............................................................................................................................................8
4. Phân hệ nhân viên.....................................................................................................................................9
5. Phân hệ quản trị (ADMIN).......................................................................................................................9
6. Phân hệ dùng chung (ALL)......................................................................................................................9
II. GIAO DIỆN PHẦN MỀM...............................................................................................................10
C. CÀI ĐẶT VÀ XỬ LÝ TÌNH HUỐNG TRANH CHẤP.........................................17
1. Tình hu ng 1:. ...................................................................................................................................17
2. Tình hu ng 2: ....................................................................................................................................23
3. Tình hu ng 3: ....................................................................................................................................30
4. Tình hu ng 4: ....................................................................................................................................32
5. Tình hu ng 5: ....................................................................................................................................34
6. Tình hu ng 6: ....................................................................................................................................37
7. Tình hu ng 7: . ...................................................................................................................................40
8. Tình hu ng 8: ....................................................................................................................................46
9. Tình hu ng 9: ....................................................................................................................................53
10. Tình hu ng 10: ............................................................................................................................................................. 64
lOMoARcPSD|46342985
BÁO CÁO ĐỒ ÁN HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
THÔNG TIN NHÓM 11
Họ tên
Công việc
%
STT
MSSV Hoàn
thành
Phạm Quốc Hùng
Xác định role, permission, 100%
1 20120292
X lý tranh chấp Dirty read,
Làm winform application
Xác định role, permission, 100%
2 20120302
Nguyễn Nhật Khang
Xử lý tranh chấp
Unrepeatable, DeadLock
Thiết kế bảng thực thể ER
Tạo script xây dựng CSDL, 100%
3 20120359
Nguyễn Đức Quang
Xác định rang buộc bổ sung,
X lý tranh chấp Phantom
Thiết kế CSDL + RBTV, 100%
4 20120279
Trương Cao Hoàng Gia
Xử lý tranh chấp Lost
update,
Làm winform application
lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
L cA.XÁCđ th NHth B NGk th pTH C TH VÀ XÂY D NG H ượ ế
TH NG
BẢNG THIẾT KẾ THỰC THỂ KẾT HỢP
Ràng bu c d li u b sung
1. Ràng buc v ngày sinh ca Khách hàng, Người đại din, Nhân viên, Tài xế không
được nhỏ hơn ngày hiện hành.
2. Ràng buc v số lượng chi nhánh của đối tác phi lớn hơn hoặc bng 1 chi nhánh.
3. Ràng buc thi gian bắt đầu hợp đồng phi lớn hơn hoặc bng gi hin hành và thi
gian kết thúc hợp đồng phi lớn hơn thời gian bắt đầu ít nht là 1 tháng.
4
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin
lOMoARcPSD|46342985
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
4. Ràng buc v loi nhân viên phi là mt trong ba loi (Ban thoi gian, Toan thoi
gian, Quan ly).
5. Ràng buc v Tình trạng món ăn phải là mt trong ba loi (Co ban, Het hang,
Tam ngung).
6. Ràng buc v Tình trạng đơn hàng phải là mt trong ba loi (“Đa nhan, “Đang xu ly,
Hoan thanh).
7. Ràng buc v Hình thc thanh toán phải là “COD” (thanh toán khi nhận hàng) hoặc
“Ví điện tử” (Thanh toán online).
8. Ràng buc v giá tr mặc định ca các loi phí (Phí Kích hot mt Hợp Đồng là
1.000.000, Phí Thế chân mi Tài xế là 50.000).
9. Ràng buc v loi Tài khon là mt trong 4 loi (KH, TX, DT, NV, AD).
10. Ràng buc v Trng thái tài khon là mt trong 2 loi (Kich hoat, Khoa)
11. Ràng buc v Tình trng giao hàng là mt trong 4 loi (Chua nhan, Da nhan,
Dang giao, Hoan thanh).
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 5
lOMoARcPSD|46342985
Mô hình c s d li u quan hơ
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
IV. Xác đ nh [ login,user], role và permission
LOGIN/USER:
- Tên login: người dùng tự đặt
- Mt khẩu login: người dùng tự đặt
- Tên user: s dng cccd hoc cmnd
ROLE:
Nhóm đối tác:
+ Xem hp đồng, xác nhn hp đồng, gi hợp đồng
+ Cp nht thông tin: tên quán, thi gian hoạt động, tình trng ca hàng,...
+ To thực đơn, quản lý thực đơn: thêm / xoá / sửa thông tin món ăn trong thực đơn
+ Xem thông tin đơn hàng, cập nht tình trạng đơn hàng
+ Xem danh sách đơn hàng đã giao, so sánh lượng đơn hàng mỗi ngày/tun/tháng
+ Xem xu hướng món bán ra và phn hi ca khách hàng
6
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin
lOMoARcPSD|46342985
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Nhóm khách hàng:
+ Xem danh sách đối tác
+ Cho phép chọn đối tác, chọn món ăn, số lượng, hình thức thanh toán, địa ch
giao hàng và xác nhn đơn hàng
+ Cho phép huỷ đơn hàng (nếu đơn hàng ở tình trng ch/nhn)
+ Xem đơn hàng trong quá trình vận chuyn
Nhóm tài xế:
+ Xem, chn và cp nht tình trạng đơn hàng đăng ký giao trong khu vực.
+ Xem các đơn hàng đã đăng ký giao và phí vận chuyn nhận được
Nhóm nhân viên:
+ Xem danh sách hợp đồng các đối tác
+ Duyt các hợp đồng đối tác đăng ký
Nhóm quản trị:
+ Thêm, xóa, sa thông tin các tài khon admin, nhân viên.
+ Khóa và kích hot tài khon.
+ Cp các quyền thao tác trên cơ sở d liu cho các tài khon.
+ Cp các quyn thao tác trên giao din
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 7
lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG VÀ GIAO DIỆN
I. CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
1. Phân hệ đối tác
STT Chức năng Mô tả hoạt động
DT1 Đăng ký thông tin Cung cp các thông tin của đối tác để to
tài khon trên h thng.
DT2 Lp hợp đồng To hợp đồng để có th s dng h thng,
cn phi chờ để nhân viên duyt hp
đồng.
DT3 Qun lý ca hàng Có th thêm ca hàng/chi nhánh mi hoc
cp nht các chi nhánh ca ca hàng mình
đã đăng ký.
DT4 Qun lý thực đơn Thêm, xóa, sa thực đơn của ca hàng
mình đã đăng ký.
2. Phân hệ khách hàng
STT Chức năng Mô tả hoạt động
KH1 Đăng ký thành viên Khánh hàng cung cấp thông tin để đăng
ký tài khon trên h thng.
KH2 Đặt hàng Khách hàng có th xem danh sách các ca
hàng, danh sách thực đơn của ca hàng
đó. Chọn món, số lượng, hình thc thanh
toán, địa ch giao hàng. Khi khách hàng
đồng ý thì đơn hàng sẽ được chuyển đến
đối tác/cửa hàng mà mình đã đặt món.
KH3 Theo dõi đơn hàng Khách hàng có th kim tra những đơn
hàng mình đã đặt đồng thi có th theo
dõi tình trng giao hàng.
3. Phân hệ tài xế
STT Chức năng Mô tả hoạt động
TX1 Đăng ký thành viên Tài xế cung cấp thông tin để đăng ký tài
khon và có th bắt đầu tiếp nhận các đơn
hàng.
TX2 Tiếp nhn và xử lý đơn
Tài xế có thể xem danh sách các đơn hàng
hàng
đang trống (chưa có tài xế nào nhn) trong
khu vc mà tài xế đã đăng ký và cập nht
li trng thái giao hàng của đơn hàng đó.
8
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin
lOMoARcPSD|46342985
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
TX3
Theo dõi thu nhp
Tài xế có thể xem danh sách các đơn
hàng tài xế đó đã nhận và phí vn
chuyn ca các đơn hàng đó.
4. Phân hệ nhân viên
STT Chức năng Mô tả hoạt động
NV1 Quản lý đối tác Nhân viên có th xem danh sách hợp đồng
của các đối tác và có th gi thông báo gia
hn khi hợp đồng sp hết hiu lc.
NV2 Xác nhn hợp đồng Nhân viên có th xem các danh sách hp
đồng đang chờ để được xác nhn và duyt
nhng hợp đồng đó và thông báo thời gian
hiu lực đến đối tác ca hợp đồng đó.
5. Phân hệ quản trị (ADMIN)
STT Chức năng Mô tả hoạt động
QT1 Qun trị người dùng - Cp nht thông tin ca các tài
khon
- Thêm, xóa, sa các tài khon nhân
viên và các tài khon qun tr khác
- Khóa và kích hot tài khon
QT2 Cp nht quyền người dùng Cp quyền thao tác trên cơ sở d liu
6. Phân hệ dùng chung (ALL)
STT Chức năng Mô tả hoạt động
ALL1 Đăng nhập tài khon Dùng tài khoản mình đã đăng ký để đăng
nhp vào h thng.
ALL2 Đăng xuất tài khon Thoát khi tài khon hin ti trên h thng
và tr v giao diện đăng nhập.
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 9
lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
II. GIAO DIỆN PHẦN MỀM
10
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin
lOMoARcPSD|46342985
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hình 1. Giao din trang ch
Hình 2. Giao diện đăng kí đối tác ca hàng
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 11
lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 3. Giao diện đăng kí/ đăng nhập tài xế
12
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin
lOMoARcPSD|46342985
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hình 4. Giao diện đăng kí/ đăng nhập khách hàng
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 13
lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 5. Giao diện đặt món và thanh toán
14
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin
lOMoARcPSD|46342985
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 15
lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 6. Giao din qun lý ca hàng
16
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin
lOMoARcPSD|46342985
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
C. CÀI Đ T VÀ X LÝ TÌNH HU NG TRANH CH P
I. Sinh viên th c hi n: Tr ng Cao Hoàng Gia - 20120279 ươ
1. Tình hu ng 1: Hai nhân viên cùng ch nh s a th i h n h ng.
ERR01: LostUpdate
tháng
T1 (User =Nhân
viên): Gia h n th
i h n h
ng
thêm
1 p đ
T2 (User = Nhân viên): Gia h
n th
i h
n h
ng thêm 2 tháng
sp_Gia_han_
hop_dong
Khóa
sp_Gia_han_hop_dong
Khóa
Input:@MaHD = ‘HD001’, @soThang = 1 Input: @MaHD = ‘HD001’, @soThang = 2
Output: 1 n u gia h n h p đ ng thành công, 0ế
Output: 1 n u gia h n h p đ ng thành công, ế
0
n u ế
x y
ra l i và h p đ ng không đ c gia ượ n u xế y ra l i và h p đ ng không đ c gia ượ
h n. h n.
BEGIN TRAN
B1: Kim tra h
ợp đồng có tn ti không
begin try
Xin khóa đ
@MaHD)
if not exists (select *
S(HOPDONG)
FROM HopDong
// c
WHERE MaHopDong =
trên b ng
begin
HOPDONG v i
print N' Tai khoan khong
u ki n
ton tai'
MaHopDong =
đi
rollback tran
@MaHD
return 0
end
B2: Kim tra thi gian gia hn hp l không
if @soang <=0
begin
print N'oi gian gia han
khong hop le'
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 17
lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
rollback tran
return 0
end
B3: Ly thông tin thi gian kết thúc hợp đồng
S(HOPDONG)
// c
c th:
đi
@MaHD
= @MaHD)
declare @TGKetuc datetime
trên b ng
Xin khóa đ
set @TGKetuc = (select
HOPDONG v i
TGKetuc from HopDong where MaHopDong
u ki n
MaHopDong =
waitfor delay '00:00:05'
BEGIN TRAN
B1: Kim tra h
ợp đồng có tn ti không
begin try
//Xin khóa đ
@MaHD)
if not exists (select *
S(HOPDONG)
FROM HopDong
c
WHERE MaHopDong =
trên b ng
begin
HOPDONG v i
print N' Hop dong khong
u ki n
ton tai'
MaHopDong =
đi
rollback tran
@MaHD
return 0
end
B2: Kim tra thi gian gia hn hp l không
if @soang <=0
begin
print N'oi gian gia han
khong hop le'
rollback tran
B3: Ly thông tin thi gian kết thúc hợp đồng
S(HOPDONG)
c th:
18
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin
| 1/102

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN THỰC HÀNH MÔN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD: LƯƠNG HÁN CƠ lOMoARcPSD|46342985 MỤC LỤC
THÔNG TIN NHÓM 11..................................................................................................3
A. XÁC ĐỊNH BẢNG THỰC THỂ VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG.............................4
Lược đồ thực thể kết hợp........................................................................................................................4
Ràng buộc dữ liệu bổ sung....................................................................................................
..................4
Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ................................................................................................................6 IV.
Xác định [login,user], role và permission....................................................................................6
B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG VÀ GIAO DIỆN......................................8
I. CHỨC NĂNG HỆ THỐNG................................................................................................................8 1.
Phân hệ đối tác..........................................................................................................................................8 2.
Phân hệ khách hàng..................................................................................................................................8 3.
Phân hệ tài xế............................................................................................................................................8 4.
Phân hệ nhân viên.....................................................................................................................................9 5.
Phân hệ quản trị (ADMIN).......................................................................................................................9 6.
Phân hệ dùng chung (ALL)......................................................................................................................9
II. GIAO DIỆN PHẦN MỀM...............................................................................................................10
C. CÀI ĐẶT VÀ XỬ LÝ TÌNH HUỐNG TRANH CHẤP.........................................17 1. T ình hu ng 1:
. ...................................................................................................................................17 2. T ình hu ng 2:
....................................................................................................................................23 3. T ình hu ng 3:
....................................................................................................................................30 4. T ình hu ng 4:
....................................................................................................................................32 5. T ình hu ng 5:
....................................................................................................................................34 6. T ình hu ng 6:
....................................................................................................................................37 7. T ình hu ng 7:
. ...................................................................................................................................40 8. T ình hu ng 8:
....................................................................................................................................46 9. T ình hu ng 9:
....................................................................................................................................53
1 0. Tình hu ng 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO ĐỒ ÁN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU THÔNG TIN NHÓM 11 % STT MSSV Họ tên Công việc Hoàn thành
Xác định role, permission, 100% 1 20120292 Phạm Quốc Hùng
X lý tranh chấp Dirty read, Làm winform application
Xác định role, permission, 100%
Xử lý tranh chấp 2 20120302 Nguyễn Nhật Khang Unrepeatable, DeadLock
Thiết kế bảng thực thể ER
Tạo script xây dựng CSDL, 100% 3 20120359 Nguyễn Đức Quang
Xác định rang buộc bổ sung,
X lý tranh chấp Phantom
Thiết kế CSDL + RBTV, 100%
Xử lý tranh chấp Lost 4 20120279 Trương Cao Hoàng Gia update, Làm winform application lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH L c ượ A.XÁCđ t ồ h c ự Đ NH th B NGk t ế h p ợ TH C Ự TH V Ể À XÂY D NG H TH NG
BẢNG THIẾT KẾ THỰC THỂ KẾT HỢP Ràng bu c d l ữ i u ệ b su ng
1. Ràng buc v ngày sinh ca Khách hàng, Người đại din, Nhân viên, Tài xế không
được nhỏ hơn ngày hiện hành.
2. Ràng buc v số lượng chi nhánh của đối tác phi lớn hơn hoặc bng 1 chi nhánh.
3. Ràng buc thi gian bắt đầu hợp đồng phi lớn hơn hoặc bng gi hin hành và thi
gian kết thúc hợp đồng phi lớn hơn thời gian bắt đầu ít nht là 1 tháng. 4
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
4. Ràng buc v loi nhân viên phi là mt trong ba loi (Ban thoi gian, Toan thoi
gian, Quan ly).
5. Ràng buc v Tình trạng món ăn phải là mt trong ba loi (Co ban, Het hang,
Tam ngung).
6. Ràng buc v Tình trạng đơn hàng phải là mt trong ba loi (“Đa nhan, “Đang xu ly,
Hoan thanh).
7. Ràng buc v Hình thc thanh toán phải là “COD” (thanh toán khi nhận hàng) hoặc
“Ví điện tử” (Thanh toán online).
8. Ràng buc v giá tr mặc định ca các loi phí (Phí Kích hot mt Hợp Đồng là
1.000.000, Phí Thế chân mi Tài xế là 50.000).
9. Ràng buc v loi Tài khon là mt trong 4 loi (KH, TX, DT, NV, AD).
10. Ràng buc v Trng thái tài khon là mt trong 2 loi (Kich hoat, Khoa)
11. Ràng buc v Tình trng giao hàng là mt trong 4 loi (Chua nhan, Da nhan,
Dang giao, Hoan thanh).
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 5 lOMoARcPSD|46342985 Mô hình c s ơ d l ữ i u ệ quan hệ
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH IV. Xác đ nh
[login,user], role và permission LOGIN/USER:
- Tên login: người dùng tự đặt
- Mt khẩu login: người dùng tự đặt
- Tên user: s dng cccd hoc cmnd ROLE: Nhóm đối tác:
+ Xem hợp đồng, xác nhn hp đồng, gi hợp đồng
+ Cp nht thông tin: tên quán, thi gian hoạt động, tình trng ca hàng,...
+ To thực đơn, quản lý thực đơn: thêm / xoá / sửa thông tin món ăn trong thực đơn
+ Xem thông tin đơn hàng, cập nht tình trạng đơn hàng
+ Xem danh sách đơn hàng đã giao, so sánh lượng đơn hàng mỗ
i ngày/tun/tháng
+ Xem xu hướng món bán ra và phn hi ca khách hàng 6
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Nhóm khách hàng:
+ Xem danh sách đối tác
+ Cho phép chọn đối tác, chọn món ăn, số lượng, hình thức thanh toán, địa ch
giao hàng và xác nhn đơn hàng
+ Cho phép huỷ đơn hàng (nếu đơn hàng ở tình trng ch/nhn)
+ Xem đơn hàng trong quá trình vận chuyn Nhóm tài xế:
+ Xem, chn và cp nht tình trạng đơn hàng đăng ký giao trong khu vực.
+ Xem các đơn hàng đã đăng ký giao và phí vận chuyn nhận được Nhóm nhân viên:
+ Xem danh sách hợp đồng các đối tác
+ Duyt các hợp đồng đối tác đăng ký Nhóm quản trị:
+ Thêm, xóa, sa thông tin các tài khon admin, nhân viên.
+ Khóa và kích hot tài khon.
+ Cp các quyền thao tác trên cơ sở d liu cho các tài khon.
+ Cp các quyn thao tác trên giao din
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 7 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG VÀ GIAO DIỆN
I. CHỨC NĂNG HỆ THỐNG 1. Phân hệ đối tác STT Chức năng Mô tả hoạt động DT1 Đăng ký thông tin
Cung cp các thông tin của đối tác để to
tài khon trên h thng. DT2
Lp hợp đồng
To hợp đồng để có th s dng h thng,
cn phi chờ để nhân viên duyt hp đồng. DT3
Qun lý ca hàng
Có th thêm ca hàng/chi nhánh mi hoc
cp nht các chi nhánh ca ca hàng mình đã đăng ký. DT4
Qun lý thực đơn
Thêm, xóa, sa thực đơn của ca hàng mình đã đăng ký. 2. Phân hệ khách hàng STT Chức năng Mô tả hoạt động KH1 Đăng ký thành viên
Khánh hàng cung cấp thông tin để đăng
ký tài khon trên h thng. KH2 Đặt hàng
Khách hàng có th xem danh sách các ca
hàng, danh sách thực đơn của ca hàng
đó. Chọn món, số lượng, hình thc thanh
toán, địa ch giao hàng. Khi khách hàng
đồng ý thì đơn hàng sẽ được chuyển đến
đối tác/cửa hàng mà mình đã đặt món. KH3 Theo dõi đơn hàng
Khách hàng có th kim tra những đơn
hàng mình đã đặt đồ
ng thi có th theo
dõi tình trng giao hàng. 3. Phân hệ tài xế STT Chức năng Mô tả hoạt động TX1 Đăng ký thành viên
Tài xế cung cấp thông tin để đăng ký tài
khon và có th bắt đầu tiếp nhận các đơn hàng. TX2
Tiếp nhn và xử lý đơn
Tài xế có thể xem danh sách các đơn hàng hàng
đang trống (chưa có tài xế nào nhn) trong
khu vc mà tài xế đã đăng ký và cập nht
li trng thái giao hàng của đơn hàng đó. 8
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU TX3 Theo dõi thu nhp
Tài xế có thể xem danh sách các đơn
hàng
tài xế đó đã nhận và phí vn
chuyn ca các đơn hàng đó. 4. Phân hệ nhân viên STT Chức năng Mô tả hoạt động NV1 Quản lý đối tác
Nhân viên có th xem danh sách hợp đồng
của các đối tác và có th gi thông báo gia
hn khi hợp đồng sp hết hiu lc. NV2
Xác nhn hợp đồng
Nhân viên có th xem các danh sách hp
đồng đang chờ để được xác nhn và duyt
nhng hợp đồng đó và thông báo thời gian
hiu lực đến đối tác ca hợp đồng đó. 5.
Phân hệ quản trị (ADMIN) STT Chức năng Mô tả hoạt động QT1
Qun trị người dùng
- Cp nht thông tin ca các tài khon
- Thêm, xóa, sa các tài khon nhân
viên và các tài khon qun tr khác
- Khóa và kích hot tài khon QT2
Cp nht quyền người dùng Cp quyền thao tác trên cơ sở d liu 6.
Phân hệ dùng chung (ALL) STT Chức năng Mô tả hoạt động ALL1
Đăng nhập tài khon
Dùng tài khoản mình đã đăng ký để đăng
nhp vào h thng. ALL2
Đăng xuất tài khon
Thoát khi tài khon hin ti trên h thng
và tr v giao diện đăng nhập.
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 9 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
II. GIAO DIỆN PHẦN MỀM 10
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hình 1. Giao din trang ch
Hình 2. Giao diện đăng kí đối tác ca hàng
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 11 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 3. Giao diện đăng kí/ đăng nhập tài xế 12
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hình 4. Giao diện đăng kí/ đăng nhập khách hàng
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 13 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 5. Giao diện đặt món và thanh toán 14
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 15 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 6. Giao din qun lý ca hàng 16
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU C. CÀI Đ T Ặ VÀ X Ử LÝ TÌNH HU N Ố G TRANH CH P I. Sinh viên th c ự hi n ệ : Trư n
ơ g Cao Hoàng Gia - 20120279
1. Tình hu ng 1: Hai nhân viên cùng ch nh s a th i h n h ng.
ERR01: LostUpdate tháng
T1 (User =Nhân viên): Gia h n th i h n h ng thêm 1 ợp đồ
T2 (User = Nhân viên): Gia h n th i h n h ng thêm 2 tháng hop_dong Khóa Khóa sp_Gia_han_ ạ ờ ạ p ợ đồ sp_Gia_han_hop_dong
Input:@MaHD = ‘HD001’, @soThang = 1
Input: @MaHD = ‘HD001’, @soThang = 2
Output: 1 n u ế gia h n ạ h p ợ đ n
ồ g thành công, Output: 1 n u ế gia h n ạ h p ợ đ n
ồ g thành công, 0 0 nếu x y ra l i ỗ và h p ợ đ n ồ g không đ c ượ gia n u ế xảy ra l i ỗ và h p ợ đ n ồ g không đ c ượ gia h n ạ . h n ạ . BEGIN TRAN
B1: Kim tra hợp đồng có tn ti không begin try @MaHD) Xin khóa đọ if not exists (select * S(HOPDONG) FROM HopDong // c WHERE MaHopDong = trên b ng HOPDONG v i begin print N' Tai khoan khong u ki n ton tai' MaHopDong = điề rollback tran @MaHD return 0 end
B2: Kim tra thi gian gia hn hp l không if @soThang <=0 begin print N'Thoi gian gia han khong hop le'
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 17 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH rollback tran return 0 end
B3: Ly thông tin thi gian kết thúc hợp đồng S(HOPDONG) // c c th: điề@MaHD = @MaHD) declare @TGKetThuc datetime trên b ng Xin khóa đọ set @TGKetThuc = (select HOPDONG v i
TGKetThuc from HopDong where MaHopDong u ki n MaHopDong = waitfor delay '00:00:05' BEGIN TRAN
B1: Kim tra hợp đồng có tn ti không begin try @MaHD) //Xin khóa đọ if not exists (select * S(HOPDONG) FROM HopDong c WHERE MaHopDong = trên b ng HOPDONG v i begin print N' Hop dong khong u ki n ton tai' MaHopDong = điề ệ rollback tran @MaHD return 0 end
B2: Kim tra thi gian gia hn hp l không if @soThang <=0 begin print N'Thoi gian gia han khong hop le' rollback tran
B3: Ly thông tin thi gian kết thúc hợp đồng S(HOPDONG) c th: 18
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin