Báo cáo đồ án thực hành - Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
1. Ràng buộc về ngày sinh của Khách hàng, Người đại diện, Nhân viên, Tài xế không được nhỏ hơn ngày hiện hành.
2. Ràng buộc về số lượng chi nhánh của đối tác phải lớn hơn hoặc bằng 1 chi nhánh.
3. Ràng buộc thời gian bắt đầu hợp đồng phải lớn hơn hoặc bằng giờ hiện hành và thời gian kết thúc hợp đồng phải lớn hơn thời gian bắt đầu ít nhất là 1 tháng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|46342985
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN THỰC HÀNH MÔN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD: LƯƠNG HÁN CƠ lOMoARcPSD|46342985 MỤC LỤC
THÔNG TIN NHÓM 11..................................................................................................3
A. XÁC ĐỊNH BẢNG THỰC THỂ VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG.............................4
Lược đồ thực thể kết hợp........................................................................................................................4
Ràng buộc dữ liệu bổ sung......................................................................................................................4
Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ................................................................................................................6 IV.
Xác định [login,user], role và permission....................................................................................6
B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG VÀ GIAO DIỆN......................................8
I. CHỨC NĂNG HỆ THỐNG................................................................................................................8 1.
Phân hệ đối tác..........................................................................................................................................8 2.
Phân hệ khách hàng..................................................................................................................................8 3.
Phân hệ tài xế............................................................................................................................................8 4.
Phân hệ nhân viên.....................................................................................................................................9 5.
Phân hệ quản trị (ADMIN).......................................................................................................................9 6.
Phân hệ dùng chung (ALL)......................................................................................................................9
II. GIAO DIỆN PHẦN MỀM...............................................................................................................10
C. CÀI ĐẶT VÀ XỬ LÝ TÌNH HUỐNG TRANH CHẤP.........................................17 1. T ình hu ố ng 1:
. ...................................................................................................................................17 2. T ình hu ố ng 2:
....................................................................................................................................23 3. T ình hu ố ng 3:
....................................................................................................................................30 4. T ình hu ố ng 4:
....................................................................................................................................32 5. T ình hu ố ng 5:
....................................................................................................................................34 6. T ình hu ố ng 6:
....................................................................................................................................37 7. T ình hu ố ng 7:
. ...................................................................................................................................40 8. T ình hu ố ng 8:
....................................................................................................................................46 9. T ình hu ố ng 9:
....................................................................................................................................53
1 0. Tình hu ố ng 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO ĐỒ ÁN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU THÔNG TIN NHÓM 11 % STT MSSV Họ tên Công việc Hoàn thành
Xác định role, permission, 100% 1 20120292 Phạm Quốc Hùng
Xử lý tranh chấp Dirty read, Làm winform application
Xác định role, permission, 100%
Xử lý tranh chấp 2 20120302 Nguyễn Nhật Khang Unrepeatable, DeadLock
Thiết kế bảng thực thể ER
Tạo script xây dựng CSDL, 100% 3 20120359 Nguyễn Đức Quang
Xác định rang buộc bổ sung,
Xử lý tranh chấp Phantom
Thiết kế CSDL + RBTV, 100%
Xử lý tranh chấp Lost 4 20120279 Trương Cao Hoàng Gia update, Làm winform application lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH L c ượ A.XÁCđ t ồ h c ự Đ NH Ị th B ể NGk Ả t ế h p ợ TH C Ự TH V Ể À XÂY D NG H Ự Ệ TH NG Ố
BẢNG THIẾT KẾ THỰC THỂ KẾT HỢP Ràng bu c d ộ l ữ i u ệ b su ổ ng
1. Ràng buộc về ngày sinh của Khách hàng, Người đại diện, Nhân viên, Tài xế không
được nhỏ hơn ngày hiện hành.
2. Ràng buộc về số lượng chi nhánh của đối tác phải lớn hơn hoặc bằng 1 chi nhánh.
3. Ràng buộc thời gian bắt đầu hợp đồng phải lớn hơn hoặc bằng giờ hiện hành và thời
gian kết thúc hợp đồng phải lớn hơn thời gian bắt đầu ít nhất là 1 tháng. 4
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
4. Ràng buộc về loại nhân viên phải là một trong ba loại (“Ban thoi gian”, “Toan thoi
gian”, “Quan ly”).
5. Ràng buộc về Tình trạng món ăn phải là một trong ba loại (“Co ban”, “Het hang”,
“Tam ngung”).
6. Ràng buộc về Tình trạng đơn hàng phải là một trong ba loại (“Đa nhan”, “Đang xu ly”,
“Hoan thanh”).
7. Ràng buộc về Hình thức thanh toán phải là “COD” (thanh toán khi nhận hàng) hoặc
“Ví điện tử” (Thanh toán online).
8. Ràng buộc về giá trị mặc định của các loại phí (Phí Kích hoạt một Hợp Đồng là
1.000.000, Phí Thế chân mỗi Tài xế là 50.000).
9. Ràng buộc về loại Tài khoản là một trong 4 loại (“KH”, “TX”, “DT”, “NV”, “AD”).
10. Ràng buộc về Trạng thái tài khoản là một trong 2 loại (“Kich hoat”, “Khoa”)
11. Ràng buộc về Tình trạng giao hàng là một trong 4 loại (“Chua nhan”, “Da nhan”,
“Dang giao”, “Hoan thanh”).
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 5 lOMoARcPSD|46342985 Mô hình c s ơ d ở l ữ i u ệ quan hệ
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH IV. Xác đ nh ị
[login,user], role và permission LOGIN/USER:
- Tên login: người dùng tự đặt
- Mật khẩu login: người dùng tự đặt
- Tên user: sử dụng cccd hoặc cmnd ROLE: Nhóm đối tác:
+ Xem hợp đồng, xác nhận hợp đồng, gửi hợp đồng
+ Cập nhật thông tin: tên quán, thời gian hoạt động, tình trạng cửa hàng,...
+ Tạo thực đơn, quản lý thực đơn: thêm / xoá / sửa thông tin món ăn trong thực đơn
+ Xem thông tin đơn hàng, cập nhật tình trạng đơn hàng
+ Xem danh sách đơn hàng đã giao, so sánh lượng đơn hàng mỗi ngày/tuần/tháng
+ Xem xu hướng món bán ra và phản hồi của khách hàng 6
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Nhóm khách hàng:
+ Xem danh sách đối tác
+ Cho phép chọn đối tác, chọn món ăn, số lượng, hình thức thanh toán, địa chỉ
giao hàng và xác nhận đơn hàng
+ Cho phép huỷ đơn hàng (nếu đơn hàng ở tình trạng chờ/nhận)
+ Xem đơn hàng trong quá trình vận chuyển Nhóm tài xế:
+ Xem, chọn và cập nhật tình trạng đơn hàng đăng ký giao trong khu vực.
+ Xem các đơn hàng đã đăng ký giao và phí vận chuyển nhận được Nhóm nhân viên:
+ Xem danh sách hợp đồng các đối tác
+ Duyệt các hợp đồng đối tác đăng ký Nhóm quản trị:
+ Thêm, xóa, sửa thông tin các tài khoản admin, nhân viên.
+ Khóa và kích hoạt tài khoản.
+ Cấp các quyền thao tác trên cơ sở dữ liệu cho các tài khoản.
+ Cấp các quyền thao tác trên giao diện
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 7 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG VÀ GIAO DIỆN
I. CHỨC NĂNG HỆ THỐNG 1. Phân hệ đối tác STT Chức năng Mô tả hoạt động DT1 Đăng ký thông tin
Cung cấp các thông tin của đối tác để tạo
tài khoản trên hệ thống. DT2
Lập hợp đồng
Tạo hợp đồng để có thể sử dụng hệ thống,
cần phải chờ để nhân viên duyệt hợp đồng. DT3
Quản lý cửa hàng
Có thể thêm cửa hàng/chi nhánh mới hoặc
cập nhật các chi nhánh của cửa hàng mình đã đăng ký. DT4
Quản lý thực đơn
Thêm, xóa, sửa thực đơn của cửa hàng mình đã đăng ký. 2. Phân hệ khách hàng STT Chức năng Mô tả hoạt động KH1 Đăng ký thành viên
Khánh hàng cung cấp thông tin để đăng
ký tài khoản trên hệ thống. KH2 Đặt hàng
Khách hàng có thể xem danh sách các cửa
hàng, danh sách thực đơn của cửa hàng
đó. Chọn món, số lượng, hình thức thanh
toán, địa chỉ giao hàng. Khi khách hàng
đồng ý thì đơn hàng sẽ được chuyển đến
đối tác/cửa hàng mà mình đã đặt món. KH3 Theo dõi đơn hàng
Khách hàng có thể kiểm tra những đơn
hàng mình đã đặt đồng thời có thể theo
dõi tình trạng giao hàng. 3. Phân hệ tài xế STT Chức năng Mô tả hoạt động TX1 Đăng ký thành viên
Tài xế cung cấp thông tin để đăng ký tài
khoản và có thể bắt đầu tiếp nhận các đơn hàng. TX2
Tiếp nhận và xử lý đơn
Tài xế có thể xem danh sách các đơn hàng hàng
đang trống (chưa có tài xế nào nhận) trong
khu vực mà tài xế đã đăng ký và cập nhật
lại trạng thái giao hàng của đơn hàng đó. 8
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU TX3 Theo dõi thu nhập
Tài xế có thể xem danh sách các đơn
hàng tài xế đó đã nhận và phí vận
chuyển của các đơn hàng đó. 4. Phân hệ nhân viên STT Chức năng Mô tả hoạt động NV1 Quản lý đối tác
Nhân viên có thể xem danh sách hợp đồng
của các đối tác và có thể gửi thông báo gia
hạn khi hợp đồng sắp hết hiệu lực. NV2
Xác nhận hợp đồng
Nhân viên có thể xem các danh sách hợp
đồng đang chờ để được xác nhận và duyệt
những hợp đồng đó và thông báo thời gian
hiệu lực đến đối tác của hợp đồng đó. 5.
Phân hệ quản trị (ADMIN) STT Chức năng Mô tả hoạt động QT1
Quản trị người dùng
- Cập nhật thông tin của các tài khoản
- Thêm, xóa, sửa các tài khoản nhân
viên và các tài khoản quản trị khác
- Khóa và kích hoạt tài khoản QT2
Cập nhật quyền người dùng Cấp quyền thao tác trên cơ sở dữ liệu 6.
Phân hệ dùng chung (ALL) STT Chức năng Mô tả hoạt động ALL1
Đăng nhập tài khoản
Dùng tài khoản mình đã đăng ký để đăng
nhập vào hệ thống. ALL2
Đăng xuất tài khoản
Thoát khỏi tài khoản hiện tại trên hệ thống
và trở về giao diện đăng nhập.
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 9 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
II. GIAO DIỆN PHẦN MỀM 10
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hình 1. Giao diện trang chủ
Hình 2. Giao diện đăng kí đối tác cửa hàng
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 11 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 3. Giao diện đăng kí/ đăng nhập tài xế 12
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hình 4. Giao diện đăng kí/ đăng nhập khách hàng
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 13 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 5. Giao diện đặt món và thanh toán 14
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 15 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Hình 6. Giao diện quản lý cửa hàng 16
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin lOMoARcPSD|46342985 BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU C. CÀI Đ T Ặ VÀ X Ử LÝ TÌNH HU N Ố G TRANH CH P Ấ I. Sinh viên th c ự hi n ệ : Trư n
ơ g Cao Hoàng Gia - 20120279
1. Tình hu ng 1: Hai nhân viên cùng ch nh s a th i h n h ng.
ERR01: LostUpdate ố ử tháng
T1 (User =Nhân viên): Gia h n th i h n h ng ỉthêm 1 ờ ạ ợp đồ ạ ờ ạ
T2 (User = Nhân viên): Gia h n th i h n h ng thêm 2 tháng hop_dong Khóa Khóa sp_Gia_han_ ạ ờ ạ p ợ đồ sp_Gia_han_hop_dong
Input:@MaHD = ‘HD001’, @soThang = 1
Input: @MaHD = ‘HD001’, @soThang = 2
Output: 1 n u ế gia h n ạ h p ợ đ n
ồ g thành công, Output: 1 n u ế gia h n ạ h p ợ đ n
ồ g thành công, 0 0 nếu x y ả ra l i ỗ và h p ợ đ n ồ g không đ c ượ gia n u ế xảy ra l i ỗ và h p ợ đ n ồ g không đ c ượ gia h n ạ . h n ạ . BEGIN TRAN
B1: Kiểm tra hợp đồng có tồn tại không begin try @MaHD) Xin khóa đọ if not exists (select * S(HOPDONG) FROM HopDong // c WHERE MaHopDong = trên b ng HOPDONG v i begin ả print N' Tai khoan khong u ki n ớ ton tai' MaHopDong = điề ệ rollback tran @MaHD return 0 end
B2: Kiểm tra thời gian gia hạn hợp lệ không if @soThang <=0 begin print N'Thoi gian gia han khong hop le'
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin 17 lOMoARcPSD|46342985
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÁO CÁO PHÂN TÍCH rollback tran return 0 end
B3: Lấy thông tin thời gian kết thúc hợp đồng S(HOPDONG) // c cụ thể: điề@MaHDệ = @MaHD) declare @TGKetThuc datetime trên b ng Xin khóa đọ set @TGKetThuc = (select HOPDONG v i ả
TGKetThuc from HopDong where MaHopDong u ki n ớ MaHopDong = waitfor delay '00:00:05' BEGIN TRAN
B1: Kiểm tra hợp đồng có tồn tại không begin try @MaHD) //Xin khóa đọ if not exists (select * S(HOPDONG) FROM HopDong c WHERE MaHopDong = trên b ng HOPDONG v i begin ả print N' Hop dong khong u ki n ớ ton tai' MaHopDong = điề ệ rollback tran @MaHD return 0 end
B2: Kiểm tra thời gian gia hạn hợp lệ không if @soThang <=0 begin print N'Thoi gian gia han khong hop le' rollback tran
B3: Lấy thông tin thời gian kết thúc hợp đồng S(HOPDONG) cụ thể: 18
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Công nghệ Thông tin