Báo cáo đồ án tốt nghiệp: Xây dựng Webside đặt hàng cho cửa hàng cà phê ACE | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Báo cáo đồ án tốt nghiệp: Xây dựng Webside đặt hàng cho cửa hàng cà phê ACE | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 91 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---oOo---
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
Tên đề tài:
XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG
CHO CỬA CÀ PHÊ ACE
Người hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
TP ĐÀ NẴNG – NĂM 2024
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---oOo---
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:
XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG
CHO CỬA CÀ PHÊ ACE
Người hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
TP ĐÀ NẴNG – NĂM 2024
LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không sự thành công nào không sự
giúp đỡ, hỗ trợ từ những người xung quanh. Dù cho sự giúp đỡ
đó là trực tiếp hay gián tiếp, là ít hay nhiều.
Với những kiến thức đã tích lũy được trong suốt q trình
học tập nghiên cứu, chúng em đã nhận được rất nhiều sự
quan tâm, giúp đỡ rất tận tình từ các thầy cô và mọi người.
Với sự biết ơn từ tận đáy lòng, chúng em xin gửi lời cảm ơn
chân thành nhất đến những người đã đang giúp đỡ chúng
em trong những năm học tập tại mái trường thân yêu tại
trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn.
Những thầy tại khoa Công nghệ thông tin này đã truyền
cho chúng em ngọn lửa tâm huyết cùng với vốn kiến thức bao
la của mình. Chúng em thật sự rất biết ơn các thầy cô, đặc
biệt là … đã tận tình giúp đỡ chúng em trong suốt thời gian
làm luận văn.
Để bài luận văn này có thể hoàn thành tốt đẹp thì không chỉ
cần sự nỗ lực của một người mà cũng cần sự nỗ lực của những
người xung quanh nữa. Nếu không sự giúp đỡ tận tình của
thầy cô thì lẽ đồ án này đã không được hoàn thành tốt đẹp
như vậy.
Do kiến thức còn nhiều hạn chế nên không tránh khỏi những
thiếu sót trong cách trình bày, chúng em rất mong nhận được
sự đóng góp ý kiến của quý thầy các bạn để đề tài của
chúng em được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, chúng em xin kính chúc quý thầy nhiều sức
khỏe, luôn tràn đầy nhiệt huyết trong sự nghiệp trồng người.
MỤC LỤC
Chương 1. GIỚI THIỆU...............................................................................................................
1
1.1. Mục tiêu luận văn.....................................................................1
1.2. Những mọi thách thức cần giải quyết......................................1
1.3. Nội dung, phạm vi thực hiện....................................................1
1.4. Kết quả cần đạt........................................................................1
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN..........................................................................
3
2.1. Các hệ thống tương tự..............................................................3
2.2. Công nghệ sử dụng..................................................................3
2.2.1. Nodejs – Expressjs..............................................................3
2.2.2. MySQL.................................................................................3
2.2.3. ReactJS................................................................................3
2.2.4. TypeScript...........................................................................3
2.3. Phân tích yêu cầu.....................................................................4
2.3.1. Các quy trình, nghiệp vụ.....................................................4
2.3.2. Sơ đồ chức năng...............................................................14
2.3.3. Sơ đồ use case tổng quát..................................................15
Chương 3. THIẾT KẾ.....................................................................................................................
18
3.1. Mô hình dữ liểu.......................................................................18
3.2. Mô hình xử lý..........................................................................24
3.2.1. Use case chi tiết................................................................24
3.2.2. Sơ đồ tuần tự....................................................................51
3.2.3. Sơ đồ hoạt động................................................................65
3.3. Hệ thống màn hình.................................................................66
3.3.1. Màn hình đăng nhập của khách hàng..............................67
3.3.2. Màn hình quản lý tài khoản của khách hàng....................67
3.3.3. Màn hình lịch sử đặt hàng của khách hàng.......................68
3.3.4. Màn hình quản lý đơn hàng của nhân viên.......................68
3.3.5. Màn hình quản lý sản phẩm..............................................68
3.3.6. Màn hình thêm sản phẩm.................................................69
3.3.7. Màn hình quản lý banner..................................................69
3.3.8. Màn hình quản lý thông tin cửa hàng...............................70
3.3.9. Màn hình giỏ hàng............................................................70
3.3.10. Màn hình đặt hàng.........................................................71
3.3.11. Màn hình chi tiết sản phẩm............................................72
Chương 4. Kết luận......................................................................................................................
73
4.1. Kết quả đối chiếu với mục tiêu...............................................73
4.2. Các vấn đề tồn động..............................................................73
4.3. Mở rộng..................................................................................73
PHỤ LỤC ..........................................................................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................75
MỤC LỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2-1: Sơ đồ chức năng tổng quát................................................14
Hình 2-2: Sơ đồ usecase tổng quát...................................................15
Hình 3-1: Mô hình dữ liệu mức ý niệm..............................................18
Hình 3-2: Mô hình dữ liệu mức luận lý...............................................18
Hình 3-3: Mô hình dữ liệu vật lý........................................................19
Hình 3-4: Usecase đăng nhập của khách hàng.................................24
Hình 3-5: Usecase đăng ký của khách hàng.....................................25
Hình 3-6: Usecase tìm kiếm sản phẩm..............................................26
Hình 3-7: Usecase quản lý tài khoản của khách hàng......................27
Hình 3-8: Usecase quản lý giỏ hàng..................................................28
Hình 3-9: Usecase quản lý đặt hàng.................................................29
Hình 3-10: Usecase xem chi tiết sản phẩm.......................................30
Hình 3-11: Usecase đánh giá sản phẩm............................................31
Hình 3-12: Usecase xem tin tức........................................................32
Hình 3-13: Usecase xem khuyến mãi................................................33
Hình 3-14: Usecase xem thông báo..................................................33
Hình 3-15: Usecase quản lý đơn đặt hàng của nhân viên.................34
Hình 3-16: Usecase thống kê doanh thu...........................................35
Hình 3-17: Usecase đăng nhập của nhân viên..................................36
Hình 3-18: Usecase quản lý tài khoản của nhân viên.......................37
Hình 3-19: Usecase đăng nhập của quản trị viên.............................38
Hình 3-20: Usecase quản lý tài khoản của quản trị viên...................39
Hình 3-21: Usecase quản lý tài khoản nhân viên..............................40
Hình 3-22: Usecase quản lý tài khoản khách hàng...........................41
Hình 3-23: Usecase quản ký khuyến mãi..........................................42
Hình 3-24: Usecase quản lý tin tức...................................................43
Hình 3-25: Usecase quản lý đánh giá................................................44
Hình 3-26: Usecase quản lý banner..................................................45
Hình 3-27: Usecase quản lý sản phẩm..............................................46
Hình 3-28: Usecase quản lý loại sản phẩm.......................................47
Hình 3-29: Usecase quản lý kích cỡ sản phẩm..................................48
Hình 3-30: Usecase quản lý thông tin cửa hàng...............................50
Hình 3-31: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của khách hàng.......................51
Hình 3-32: Sơ đồ tuần tự đăng ký.....................................................51
Hình 3-33: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của khách hàng............52
Hình 3-34: Sơ đồ tuần tự quản lý giỏ hàng.......................................53
Hình 3-35: Sơ đồ tuần tự thông báo..................................................54
Hình 3-36: Sơ đồ tuần tự quản lý đặt hàng.......................................54
Hình 3-37: Sơ đồ tuần tự đánh giá....................................................55
Hình 3-38: Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm...................................55
Hình 3-39: Sơ đồ tuần tự xem chi tiết sản phẩm..............................56
Hình 3-40: Sơ đồ tuần tự xem tin tức................................................56
Hình 3-41: Sơ đồ tuần tự xem khuyến mãi.......................................56
Hình 3-42: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của nhân viên..........................57
Hình 3-43: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của nhân viên...............57
Hình 3-44: Sơ đồ tuần tự quản lý đơn đặt hàng của nhân viên.........58
Hình 3-45: Sơ đồ tuần tự thống kê doanh thu...................................59
Hình 3-46: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của quản trị viên.....................59
Hình 3-47: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của quản trị viên...........59
Hình 3-48: Sơ đồ tuần tự quản lý banner..........................................60
Hình 3-49: Sơ đồ tuần tự quản lý thông tin cửa hàng.......................61
Hình 3-50: Sơ đồ tuần tự quản lý loại sản phẩm...............................62
Hình 3-51: Sơ đồ tuần tự quản lý tin tức...........................................62
Hình 3-52: Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm......................................63
Hình 3-53: Sơ đồ tuần tự quản lý kích cỡ sản phẩm.........................63
Hình 3-54: Sơ đồ tuần tự quản lý khuyến mãi...................................64
Hình 3-55: Sơ đồ tuần tự quản lý đánh giá.......................................64
Hình 3-56: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản khách hàng...................65
Hình 3-57: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản nhân viên......................65
Hình 3-58: Sơ đồ hoạt động mô hình hóa quy trình đặt hàng...........66
Hình 3-59: Màn hình đăng nhập của khách hàng..............................67
Hình 3-60: Màn hình quản lý tài khoản của khách hàng...................67
Hình 3-61: Mành hình lịch sử đặt hàng của khách hàng...................68
Hình 3-62: Màn hình quản lý đơn hàng của nhân viên......................68
Hình 3-63: Màn hình quản lý sản phẩm............................................69
Hình 3-64: Màn hình thêm sản phẩm................................................69
Hình 3-65: Màn hình quản lý banner.................................................70
Hình 3-66: Màn hình quản lý thông tin cửa hàng..............................70
Hình 3-67: Màn hình giỏ hàng...........................................................71
Hình 3-68: Màn hình đặt hàng...........................................................71
Hình 3-69: Màn hình chi tiết sản phẩm.............................................72
Chương 1. GIỚI THIỆU
1.1. Mục tiêu luận văn
- Xây dựng website đáp ứng nhu cầu thưởng thức cà phê
của khách hàng một cách nhanh chóng và không tốn
nhiều thời gian.
- Khắc phục được các tình trạng xếp hàng khi vào order,
và cũng giao hàng cho khách hàng không tiện đến
quán.
- Chuyển đổi các cách thức thủ công trong việc đặt hàng
thành cách thức sử dụng máy tính, diện thoại trong
thời đại kỹ thuật số
- Quảng bá và xây dựng được thương hiệu của cửa hàng
đối trong môi trường trực tuyến
1.2. Những mọi thách thức cần giải quyết
- Website cần có các tính năng cần thiết để đặt hàng
- Sử dụng được công nghệ phù hợp với yêu cầu của luận
văn
- Quy trình đặt hàng phải phù hợp trong các trường hợp
đặt hàng, vận chuyển đơn hàng, nhận hàng, hủy đơn
hàng
- Thiết kế cơ sở dữ liệu phải dễ dàng bảo trì và nâng cấp
về sau
- Phải đáp ứng tính bảo mật cho website
1.3. Nội dung, phạm vi thực hiện
Xây dựng Website đặt hàng cho cửa cà phê Ace đáp
ứng các nhu cầu: đặt hàng của khách hàng một cách
nhanh chóng và không tốn nhiều thời gian, tìm kiếm các
sản phẩm, tin tức và khuyến mãi của cửa hàng; nhân viên
có thể quản lý việc đặt hàng(duyệt đơn hàng, vận chuyển,
xác nhận nhận hàng và hủy đơn hàng), thống kê doanh
thu của đơn hàng; quản trị viên có thể quản lý các tài
nguyên của hệ thống như: sản phẩm, tài khoản nhân viên,
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
tài khoản khách hàng, tin tức, khuyến mãi, đánh giá,
thông tin cửa hàng.
1.4. Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt được Tiêu chí đánh giá
Website có đủ chức năng để đặt
hàng
Website chạy được với các tính
năng đặt hàng (giỏ hàng, đặt
hàng, quản lý đơn hàng)
Website có các tính năng hỗ trợ
đặt hàng
Website chạy được với các tính
năng: Tìm kiếm sản phẩm, xem
sản phẩm, tin tức, khuyến mãi,
đánh giá, lịch sử đặt hàng
Website có các tính năng đăng
nhập/đăng ký hỗ trợ cho việc
định danh
Website chạy được với các tính
năng: Đăng nhập/đăng ký của
khách hàng, đăng nhập của
nhân viên và quản trị viên
Website có khả năng bảo mật cơ
bản về thông tin quan trọng
Website mã hóa mật khẩu của
các tài khoản, các loại tài khoản
không thể truy cập các các chức
năng của nhau
Giao diện website dễ tiếp cận Giao diện website tương tích với
các thiết bị khác nhau, có các
thành phần cần thiết để người
dùng sử dụng và không bị nhầm
lẫn, không hiểu khi sử dụng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
2
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP
THỰC HIỆN
2.1. Các hệ thống tương tự
Các hệ thống đặt hàng tương tự như website đặt hàng của
The Coffee House, Highlands Coffee, Phúc Long
2.2. Công nghệ sử dụng
2.2.1. Nodejs – Expressjs
- Node.js là một hệ thống phần mềm được thiết kế để
viết các ứng dụng internet có khả năng mở rộng, đặc
biệt là máy chủ web. Chương trình được viết bằng
JavaScript, sử dụng kỹ thuật điều khiển theo sự kiện,
nhập/xuất không đồng bộ để tối thiểu tổng chi phí và
tối đa khả năng mở rộng.
- Expressjs•là một framework được xây dựng trên nền
tảng của•Nodejs. Nó cung cấp các tính năng mạnh mẽ
để phát triển web hoặc mobile.•Expressjs•hỗ trợ các
method HTTP và midleware tạo ra API vô cùng mạnh
mẽ và dễ sử dụng.
2.2.2. MySQL
- MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
(RDBMS) mã nguồi mở và được sử dụng rộng rãi.
- MySQL phù hợp cho cả ứng dụng nhỏ và lớn.
2.2.3. ReactJS
- React là một thư viện JavaScript front-end mã nguồn
mở và miễn phí để xây dựng giao diện người dùng dựa
trên các thành phần UI riêng lẻ. Nó được phát triển và
duy trì bởi Meta và cộng đồng các nhà phát triển và
công ty cá nhân
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
2.2.4. TypeScript
- TypeScript là một dự án mã nguồn mở được phát triển
bởi Microsoft, nó có thể được coi là một phiên bản nâng
cao của Javascript bởi việc bổ sung tùy chọn kiểu tĩnh
và lớp hướng đối tượng mà điều này không có ở
Javascript. TypeScript có thể sử dụng để phát triển các
ứng dụng chạy ở client-side (Angular2) và server-side
(NodeJS).
- TypeScript sử dụng tất cả các tính năng của của
ECMAScript 2015 (ES6) và các đời ECMAScript sau này
như classes, modules.
2.3. Phân tích yêu cầu
2.3.1. Các quy trình, nghiệp vụ
Trang web Ace Coffee trang đặt phê trực tuyến.
Khách hàng có thể tìm kiếm; xem các loại cà phê, thức uống,
đồ ăn nhẹ; đặt hàng, thêm vào giỏ hàng, xem thông tin đơn
hàng; nhận thông báo về tình trạng đơn hàng tài khoản;
đánh giá về sản phẩm đã sử dụng và xem các tin tức khuyến
mãi từ cửa hàng. Để sử dụng các chức năng nhận thông báo
về tình trạng đơn hàng và tài khoản; xem thông tin đơn hàng
đánh giá khách hàng phải đăng nhập trước. Nếu chưa
tài khoản khách hàng thể đăng tài khoản bằng email.
Ngoài ra, khách hàng còn thể quản tài khoản nhân
khi đăng nhập. Nhân viên của quán thể xem, xác nhận
đơn đặt hàng, xác nhận vận chuyển đơn hàng, xác nhận
nhận hàng, xác nhận hủy đơn hàng khi cần thiết bằng cách
đăng nhập tài khoản nhân viên.
- Khách hàng:
Khách hàng đối tượng trực tiếp sử dụng trang
web, nhu cầu sử dụng các chức năng như: Tìm
kiếm, xem các loại thức uống, đồ ăn nhẹ, quản giỏ
hàng, quản đặt hàng thanh toán, đăng nhập,
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
4
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
đăng ký, quản tài khoản, xem thông tin đơn hàng,
đánh giá sản phẩm, xem tin tức, khuyến mãi. Đối với
các chức năng quản đặt hàng thanh toán, quản
giỏ hàng, quản tài khoản, đánh giá sản phẩm
khách hàng phải đăng nhập trước.
+ Tìm kiếm thức uống, đồ ăn nhẹ
Chức năng này cho phép khách hàng tìm kiếm
sản phẩm theo tên hoặc theo loại. Đối với tìm kiếm
theo tên, khách hàng nhập từ khóa vào ô tìm kiếm.
Kết quả tìm kiếm sẽ sản phẩm tên hoặc loại
khớp với từ khóa nhập vào ô tìm kiếm. Đối với tìm
kiếm theo loại, khách hàng chọn loại sản phẩm
(cafe, thuốc uống, đồ ăn nhẹ) kết quả trả về sẽ
sản phẩm thuộc loại khách hàng đã chọn. Sau khi
tìm kiếm theo loại khách hàng thể sắp xếp kết
quả tìm kiếm theo độ phổ biến (nhiều người đặt
hàng xếp trước), theo mức đđánh giá của khách
hàng (nhiều sao xếp trước).
+ Xem chi tiết các loại thức uống, đồ ăn
nhẹ
Chức năng này cho phép khách hàng xem các
loại phê, thức ăn nhẹ, các loại thức ăn khác
của cửa hàng. Để thực hiện chức năng này khách
hàng truy cập vào website của cửa hàng và tìm sản
phẩm mình cần xem. Khi xem khách hàng sẽ biết
được thông tin sản phẩm đó. Thông tin của một
sản phẩm bao gồm:Mã sản phẩm, tên sản phẩm,
giá, miêu tả, hình ảnh, loại sản phẩm, kích cỡ, tình
trạng. Trong đó kích cỡ bao gồm: nhỏ, vừa, lớn
các kích cỡ khác do quản trị viên quản trị cửa hàng
nhập; tình trạng gồm có: đang kinh doanh, ngừng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
5
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
kinh doanh. Với cùng một sản phẩm các kích cỡ
khác nhau giá sản phẩm sẽ thay đổi.
+ Quản lý giỏ hàng
Chức năng này cho phép khách hàng xem,
thêm, xóa, cập nhật sản phẩm trong giỏ hàng.
Để xem sản phẩm khách hàng chọn vào biểu tượng
giỏ hàng. Trang web sẽ hiển thị thông tin sản
phẩm, số lượng, thành tiền (tổng số tiền chưa áp
dụng khuyến mãi). Để thêm sản phẩm vào giỏ
hàng cần biết mã sản phẩm và số lượng sản phẩm.
Nếu tình trạng của một sản phẩm ngừng kinh
doanh thì không thể thêm vào giỏ hàng còn nếu
sản phẩm đó đã thêm vào trước đó thì nó sẽ không
còn trong giỏ hàng nữa. Sản phẩm sẽ hiển thị trong
giỏ hàng nếu thêm thành công. Để xóa sản phẩm
trong giỏ hàng cần biết sản phẩm kích
cỡ cần xóa. Chức năng cập nhật sản phẩm trong
giỏ hàng cho phép khách hàng cập nhật lại số
lượng sản phẩm trong giỏ hàng.
+ Quản lý đặt hàng
Chức năng này cho phép khách hàng tiến hành
chọn sản phẩm, đặt hàng xem lịch sđặt hàng
(nếu có đăng nhập vào tài khoản). Để thực hiện đặt
hàng khách hàng cần sản phẩm trong giỏ hàng
tiến hành chọn sản phẩm cần đặt hàng, điền
các thông tin cần thiết (tên khách hàng, s điện
thoại, chi nhánh đặt hàng, hình thức nhận hàng,
địa chỉ nhận hàng nếu giao hàng) chọn
coupon nếu có(mỗi đơn hàng chỉ áp dụng 1
coupon). Khi khách hàng chọn hình thức nhận
hàng: giao hàng hoặc nhận hàng tại cửa hàng. Nếu
khách hàng chọn giao hàng khách hàng cần nhập
địa chỉ giao hàng(hoặc sử dụng địa chỉ có sẵn trong
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
6
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
thông tin tài khoản) sau đó khách hàng sẽ được gợi
ý chọn chi nhánh gần địa chỉ giao hàng, phí giao
hàng được tính như sau: 15.000vnđ đối với đơn
hàng dưới 3km 3.000vnđ đối với mỗi km tiếp
theo chỉ cho phép đặt hàng với đoạn đường tối
đa 20km từ chi nhánh đến địa chỉ nhận hàng.
Thông tin của đơn hàng gồm tên, số lượng, đơn giá
của từng sản phẩm, hình thức nhận hàng, địa chỉ
giao hàng, phí giao hàng, ngày đặt hàng, ngày
nhận, nhân viên giao hàng, thành tiền, tổng tiền
(tổng số tiền cuối cùng khách hàng sẽ trả) và trạng
thái đơn hàng do hủy đơn hàng nếu có. Đơn
hàng sẽ tối đa 5 trạng thái: đang đợi duyệt, đã
duyệt, chờ nhận hàng, đã nhận hàng, đã hủy.
Trong đó trạng thái đang đợi duyệt trạng thái
chờ nhân viên gọi điện cho khách hàng xác thực
đơn hàng thực sđược đặt hay không (nếu gọi
tối đa 3 lần không được sẽ không duyệt đơn hàng).
Trạng thái đã duyệt là khi nhân viên kiểm tra có đủ
sản phẩm để giao hàng xác nhận khách hàng
thực sự đặt hàng. Trạng thái chờ nhận hàng khi
nhân viên đang giao hàng đến địa chỉ khách hàng
hoặc đang chờ khách hàng đến cửa hàng để nhận
hàng. Trạng thái đã nhận hàng là khi nhân viên xác
nhận khách hàng đã nhận được hàng thanh
toán. Trạng thái đã hủy trạng thái khi khách
hàng không xác nhận đặt hàng, không nhận hàng
hoặc khách hủy đơn hàng khi đơn hàng chưa được
duyệt. Khi hủy đơn hàng do hủy sẽ được thêm
vào phần ghi chú của đơn hàng.
+ Đăng nhập
Chức năng này cho phép khách hàng thực hiện
các chức năng khác cần xác định thông tin của
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
7
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
khách hàng như xem lịch sử đặt hàng, quản tài
khoản, nhận thông báo về trạng đơn hàng tài
khoản, viết đánh giá sản phẩm đã mua. Để thực
hiện đăng nhập khách hàng vào trang đăng nhập
điền thông tin email mật khẩu vào nhấn
đăng nhập. Đối với khách hàng chưa tài khoản
khách hàng thể đăng tài khoản bằng chức
năng đăng ký. Khi khách hàng quên mật khẩu,
thể đặt lại mật khẩu qua email đã đăng ký
+ Đăng ký
Chức năng này giúp khách hàng tạo một tài
khoàn để đăng nhập vào website. Khi đăng
khách hàng phải cung cấp các thông tin bắt buộc
bao gồm email, họ tên, mật khẩu, ngày sinh, giới
tính phải c thực tài khoản qua email.
khách hàng thể thêm các thông tin tùy chọn:
địa chỉ, số điện thoại, hình đại diện. Với các ràng
buộc: email chưa được sử dụng để tạo tài khoản
khách hàng của website, mật khẩu chuỗi ít
nhất 8 kí tự, tối đa 16 kí tự và phải có chữ, số trong
mật khẩu, họ tên không được các tự số
tự đặt biệt, giới tính sẽ 3 lựa chọn nam, nữ,
khác, hình đại diện kích thước tối đa 5000px
dưới 1Mb, và tối thiểu 100px và trên 20Kb.
+ Quản lý tài khoản
Chức năng này cho phép khách hàng xem,
thêm, xóa, cập nhật các thông tin cá nhân trong tài
khoản của mình xóa tài khoản. Đối với chức
năng thêm thông tin tài khoản, khách hàng thể
thêm các thông tin còn thiếu (các thông tin không
bắt buộc khi đăng tài khoản): địa chỉ, hình đại
diện số điện thoại. Với chức năng cập nhật
thông tin tài khoản khách hàng thể cập nhật:
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
8
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
email, số điện thoại, mật khẩu, họ tên, ngày sinh,
giới tính, địa chỉ, hình đại diện. Khi thay đổi mật
khẩu phải nhập lại mật khẩu trước khi cập nhật
lại mật khẩu mới. Với chức năng xóa thông tin tài
khoản khách hàng chỉthể xóa các thông tin: địa
chỉ số điện thoại. với chức năng xóa tài
khoản tài khoản của khách hàng sẽ bị xóa khỏi hệ
thống.
+ Đánh giá sản phẩm
Với chức năng này khách hàng thể xem các
đánh giá, đánh giá sản phẩm đã dùng, xóa đánh
giá, cập nhật đánh giá. Khi xem đánh giá khách
hàng có thể xem số sao trung bình (được làm tròn),
số lượt đánh giá sản phẩm (các đánh giá không ẩn)
chi tiết các đánh giá của sản phẩm. Mỗi đánh
giá sẽ gồm các thông tin: Tên khách hàng, số sao,
nội dung đánh giá, thời gian đăng đánh giá, thời
gian cập nhật đánh giá gần nhất, trạng thái, số sao
sẽ số nguyên từ 1 đến 5, nội dung đánh giá,
trạng thái gồm block, unavailable (lock khi
admin đã chặn đánh giá đó, unavailable khi tài
khoàn khách hàng đã xóa). Khi đánh giá sản phẩm
khách hàng phải đăng nhập trước đã sử dụng
sản phẩm đó, mỗi sản phẩm đã s dụng khách
hàng chỉ được đánh giá một lần. Khi xóa, cập nhật
đánh giá, số sao trung bình của sản phẩm cũng sẽ
thay đổi theo.
+ Xem tin tức
Khách hàng thể xem các tin tức về cửa
hàng, sản phẩm mới ra mắt, ... Mỗi tin tức khách
hàng xem sẽ gồm: Tiêu đề, nội dung, ảnh bìa, ngày
đăng, ngày cập nhật.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
9
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
+ Xem khuyến mãi
Khách hàng thể xem các khuyến mãi, giảm
giá. Mỗi khuyến mãi sẽ gồm: Tiêu đề, nội dung,
hình ảnh, ngày đăng, ngày cập nhật, thông tin
coupon.
+ Nhận thông báo về trạng thái đơn hàng
và tài khoản
Khi trạng thái đơn hàng được thay đổi hoặc tài
khoản khách hàng bị khóa/mở khóa sẽ được thông
báo trong mục thông báo của tài khoản khách
hàng. Thông tin của thông báo gồm nội dung, thời
gian thông báo, trạng thái thông báo đã xem hay
chưa
- Nhân viên
Nhân viên người quản các đơn đặt hàng của
khách hàng trực tiếp giao hàng. Nhân viên thể
xem đơn đặt hàng, xác nhận đặt hàng, xác nhận đơn
hàng được vận chuyển, xác nhận nhận hàng, xác
nhận hủy đơn hàng khi cần thiết. Ngoài ra, nhân viên
thể thống doanh thu bán hàng, thống các
đơn hàng bị hủy. Để sử dụng các chức năng trên nhân
viên sẽ tài khoản do quản trị viên quản website
cung cấp. Nhân viên cần đăng nhập để sử dụng chức
năng quản đơn đặt hàng, quản doanh thu bán
hàng và quản lý tài khoản.
+ Quản lý đơn đặt hàng
Chức năng này cho phép nhân viên xem đơn
hàng trạng thái đơn hàng, xác nhận đặt hàng,
xác nhận vận chuyển, xác nhận nhận hàng, xác
nhận hủy đơn hàng. Khi xem đơn hàng nhân viên
thể xem thông tin đơn hàng trạng thái đơn
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
10
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
hàng, để dễ dàng tìm kiếm đơn hàng nhân viên
thể lọc đơn hàng theo trạng thái đơn hàng, tên
khách hàng, số điện thoại, ngày đặt hàng. Chỉ nhân
viên thuộc chi nhánh khách hàng chọn đặt
hàng mới thể xác nhận đơn hàng. Khi nhân viên
xác nhận đơn hàng, thời gian khi xác nhận sđược
lưu vào hệ thống. Nhân viên giao hàng cho khách
sẽ xác nhận vận chuyển xác nhận nhận hàng.
Một nhân viên thể giao cùng lúc tối đa 5 đơn
hàng. Nhân viên mỗi chi nhánh chỉ được giao
hàng khi chi nhánh đó nhiều hơn 2 nhân viên.
Khi trạng thái đơn hàng thay đổi, thông báo sẽ
được gửi cho khách hàng đã đặt. Khi đơn hàng bị
hủy nhân viên cần cho biết lý do hủy
+ Quản lý doanh thu bán hàng
Chức năng này cho phép nhân viên thống
doanh thu, đơn hàng đã giao thành công đơn
hàng bị hủy. Khi thống nhân viên cần chọn
khoản thời gian chỉ định để thống kê hoặc thống kê
theo các ngày của tháng hoặc các tháng của năm
hoặc hằng năm.
+ Đăng nhập
Chức năng này cho phép nhân viên đăng nhập
vào hệ thống để s dụng các chức năng quản
đơn đặt hàng, quản lý doanh thu bán hàng bằng tài
khoản mặc định do quản trị viên quản trị website
cấp. Tài khoản gồm số điện thoại, tên, ngày sinh,
giới tính và mật khẩu đăng nhập. Mật khẩu là chuỗi
ít nhất 8 tự phải chữ, số trong mật
khẩu. Khi đăng nhập lần đầu nhân viên phải đổi
mật khẩu.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
11
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
+ Quản lý tài khoản
Chức năng này cho phép nhân viên xem, thêm,
cập nhật, xóa các thông tin nhân trong tài
khoản của mình. Đối với chức năng thêm nhân viên
thể thêm các thông tin còn thiếu (các thông tin
quản trị viên chưa thêm vào hoặc do nhân viên xóa
đi): email, hình đại diện. Với chức năng cập nhật
nhân viên thể cập nhật: mật khẩu, họ tên, ngày
sinh, giới tính, email, hình đại diện. Khi cập nhật
mật khẩu phải nhập lại mật khẩu trước. với
chức năng xóa nhân viên chỉ thể xóa các thông
tin không bắt buộc: email.
- Quản trị viên
Quản trị viên người quản website trực
tiếp. Quản trị viên được chia làm 2 loại: Quản trị
website, Quản trị cửa hàng. Các quản trị viên phải
đăng nhập vào hệ thống trước khi sử dụng các chức
năng của từng loại quản trị viên. Mỗi loại quản trị
viên sẽ tên đăng nhập mật khẩu do người lập
trình cấp.
+ Đăng nhập
Để sử dụng các chức năng khác của từng loại
quản trị viên. Người quản trị viên phải đăng nhập
trước. Tên đăng nhập mật khẩu sẽ do người lập
trình đặt với các kí tự chữ và số. Sau khi đăng nhập
lần đầu quản trị viên sẽ phải đổi mật khẩu.
+ Quản lý tài khoản
thông tin tài khoản của quản trị viên chỉ
tên đăng nhập mật khẩu, loại tài khoản quản
trị. Loại tài khoản quản trị sẽ không được thay đổi
nên chức năng này chỉ cho phép quản trị viên đổi
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
12
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
mật khẩu của i khoản quản trị viên. Để đổi mật
khẩu, quản trị viên phải nhập lại mật khẩu trước
khi nhập mật khẩu mới.
- Quản trị viên website:
+ Quản lý tài khoản nhân viên
Chức năng này giúp cho quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật chi nhánh cho tài khoản nhân
viên đặt lại mật khẩu cho tài khoản nhân viên.
Khi xem quản trị viên thể xem thông tin nhân
viên (số điện thoại, họ tên, ngày sinh, giới tính, chi
nhánh, email, hình đại diện). Khi thêm quản trị viên
sẽ thêm các thông tin bắt buộc: số điện thoại, mật
khẩu (là mật khẩu mặc định trong hệ thống), họ
tên, ngày sinh, giới tính, chi nhánh. Ngoài ra quản
trị viên còn thể thêm các thông tin (không bắt
buộc): email, hình đại diện. Khi xóa tài khoản của
nhân viên, tài khoản sẽ không còn hiệu lực. Khi đặt
lại mật khẩu quản trị viên không cần nhập lại mật
khẩu cũ.Mật khẩu đặt lại sẽ mặc khẩu mặc định
trong hệ thống. Sau khi đặt lại nhân viên phải đổi
lại mật khẩu trước khi sử dụng. Khi cập nhật chi
nhánh, nếu nhân viên đang đơn hàng đang vận
chuyển thì không thể cập nhật
+ Quản lý tài khoản khách hàng
Chức năng này giúp cho phép quản trị viên
xem, khóa, mở khóa tài khoản khách hàng. Khi i
khoản khách hàng bị khóa, tài khoản khách hàng
không thể đặt hàng được nữa.
+ Quản lý khuyến mãi
Chức năng này phép quản trị viên xem, thêm,
xóa, cập nhật khuyến mãi. Khi xem quản trị viên có
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
13
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
thể xem các thông tin của khuyến mãi đã chọn. Khi
thêm quản trị viên sẽ thêm các thông tin về
khuyến mãi: Tiêu đề, nội dung, hình ảnh, thông tin
coupon. Thông tin của coupon gồm: coupon(do
quản trị viên nhập hoặc tạo tự động gồm 8 tự
chữ số), loại coupon (cho toàn đơn hàng, cho
sản phẩm), phạm vi áp dụng (với phạm vi trên đơn
hàng điều kiện gồm: tổng tiền của đơn hàng trong
khoảng chỉ định, với phạm vi trên sản phẩm gồm:
danh sách các sản phẩm được áp dụng, với phạm
vi trên chi nhánh gồm: danh sách các chi nhánh
được áp dụng,thể kết hợp các phạm vi trên),
đơn vị tính (phần trăm hoặc số tiền giảm), giá trị
giảm, thời gian bắt đầu kết thúc áp dụng
coupon. Khi xóa khuyến mãi nếu đang trong thời
gian áp dụng mã coupon của khuyến mãi thì không
thể xóa khuyến mãi. Khi cập nhật khuyến mãi quản
trị viên thể cập nhật các thông tin của khuyến
mãi khi chưa đến thời gian áp dụng khuyến mãi.
Khi trong thời gian khuyến mãi hoặc qua thời gian
khuyến mãi quản trị viên cũng thể cập nhật các
thông tin khác ngoại trừ thông tin về coupon.
+ Quản lý tin tức
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật tin tức. Khi xem quản trị viên
thể xem các thông tin của tin tức đã chọn. Khi
thêm quản trị viên s thêm các thông tin: Tiêu đề,
nội dung, hình ảnh, ngày đăng, ngày cập nhật. Khi
xóa tin tức quản trị viên cần biết tin tức. Khi
cập nhật tin tức quản trị viên thể cập nhật các
thông tin của tin tức trừ mã tin tức.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
14
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
+ Quản lý đánh giá
Chức năng này chỉ trên tài khoản của quản
trị viên quản trị website. Nó cho phép quản trị viên
xem, chặn, bỏ chặn đánh giá. Khi xem đánh giá
quản trị viên thể xem các thông tin: tên khách
hàng đánh giá, tên sản phẩm, số sao, nội dung. Khi
chặn đánh quản trị viên cần đánh giá. Sau khi
chặn đánh giá quản trị viên thể bỏ chặn đánh
giá bị chặn. Khi chặn đánh giá số sao trung bình
số lượt đánh giá cũng sẽ thay đổi.
+ Quản lý banner
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật thông tin banner của website.
Thông tin của banner gồm: tiêu đề, hình ảnh, liên
kết. Khi nhập liên kết, quản trị viên có thể được gợi
ý liên kết về sản phẩm, tin tức, khuyến mãi.
- Quản trị cửa hàng
+ Quản lý sản phẩm
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, sửa, ẩn, hiện sản phẩm. Khi xem quản
trị viên thể xem thông tin sản phẩm gồm:
sản phẩm, tên sản phẩm, giá, miêu tả, hình ảnh,
loại sản phẩm, kích cỡ, tình trạng. Với cùng một
tên sản phẩm, các kích cỡ khác nhau sản phẩm sẽ
giá mã sản phẩm khác nhau. Khi thêm quản
trị viên thêm các thông tin của sản phẩm gồm:
sản phẩm (không được trùng với sản phẩm
khác đã trước đó), tên sản phẩm, giá, miêu tả,
hình ảnh, loại sản phẩm, kích cỡ, tình trạng. Khi
xóa sản phẩm quản trị viên cần biết mã sản phẩm.
khi cập nhật quản trị viên thể cập nhật: tên
sản phẩm, giá, miêu tả, hình ảnh, loại sản phẩm,
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
15
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
kích cỡ, tình trạng. Khi ẩn sản phẩm tình trạng sản
phẩm sẽ là ngừng kinh doanh và người dùng không
thể đặt hàng sản phẩm đó được. Khi hiện sản phẩm
trạng thái sản phẩm sẽ trở thành đang kinh doanh.
+ Quản lý loại sản phẩm
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật loại sản phẩm. Khi xem quản
trị viên thể xem thông tin loại sản phẩm gồm:
loại sản phẩm, tên loại sản phẩm. Khi thêm
quản trị viên thêm các thông tin của loại sản phẩm
gồm: tên loại sản phẩm. Khi xóa loại sản phẩm
quản trị viên cần biết mã loại sản phẩm và các sản
phẩm thuộc loại sản phẩm đó cũng bị xóa. khi
cập nhật quản trị viên thể cập nhật tên loại sản
phẩm.
+ Quản lý kích cỡ sản phẩm
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật kích cỡ sản phẩm. Khi xem
quản trị viên thể xem thông tin về kích cỡ sản
phẩm gồm: kích cỡ, tên kích cỡ. Khi thêm quản
trị viên thêm tên kích cỡ. Khi xóa kích cỡ sản phẩm
quản trị viên cần biết mã kích cỡ sản phẩm, nếu có
sản phẩm kích cỡ đó thì kích cỡ đó không còn
trong sản phẩm nữa. khi cập nhật quản trị viên
có thể cập nhật: tên kích cỡ.
+ Quản lý thông tin cửa hàng
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật thông tin chi nhánh của cửa
hàng. Thông tin của chi nhánh gồm chi nhánh,
tên chi nhánh, địa chỉ, số điện thoại, giờ mở cửa,
giờ đóng cửa. Cửa hàng sẽ một hoặc nhiều chi
nhánh.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
16
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
2.3.2. Sơ đồ chức năng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
17
Hnh 21: Sơ đồ chức năng tổng quát
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
2.3.3. Sơ đồ use case tổng quát
Actor Mô tả
Khách hàng Có quyền truy cập các thông tin không cần định
doanh của hệ thống và lịch sử đặt hàng, quản lý tài
khoản nếu đã đăng nhập
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
18
Hnh 22: Sơ đồ usecase tổng quát
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Nhân viên Quản lý việc đặt hàng của khách hàng và thống kê
doanh thu
Quản trị viên Quản lý các tài nguyên của hệ thống như sản
phẩm, tin tức, khuyến mãi, tài khoản khách hàng,
tài khoản nhân viên, thông tin cửa hàng
Bảng 2-1: Mô tả các actor
Use case Actor Mô tả
Đăng nhập Khách hàng,
nhân viên,
quản trị viên
Dùng để đăng nhập vào hệ
thống để sử dụng các chức
năng cần định danh
Đăng ký Khách hàng Dùng dể tạo tài khoản cho
khách hàng
Tìm kiếm sản phẩm Khách hàng Dùng để tìm kiếm sản
phẩm
Xem chi tiết sản phẩm Khách hàng Dùng để xem chi tiết sản
phẩm
Xem tin tức Khách hàng Dùng để xem tin tức
Xem khuyến mãi Khách hàng Dùng để xem khuyến mãi
Quản lý tài khoản Khách hàng,
nhân viên,
quản trị viên
Dùng để cập nhập các
thông tin trong tài khoản,
hoặc xóa tài khoản đới với
khách hàng
Quản lý đặt hàng Khách hàng Dùng để đặt, xem lại, hủy
đơn hàng
Nhận thông báo Khách hàng Dùng để xem thông báo về
đơn hàng và tài khoản
Đánh giá Khách hàng Dùng để đánh giá sản
phẩm
Quản lý đơn đặt hàng Nhân viên Dùng để xem, duyệt, vận
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
19
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
chuyển, xác nhận nhận
hàng, hủy đơn hàng
Quản lý doanh thu
cửa hàng
Nhân viên Dùng để thống kê doanh
thu của cửa hàng
Quản lý banner Quản trị viên Dùng đề thêm, cập nhật,
xóa banner
Quản lý tài khoản
nhân viên
Quản trị viên Dùng đề thêm, cập nhật
chi nhánh, đặt lại mật
khẩu, xóa tài khoản nhân
viên
Quản lý tài khoản
khách hàng
Quản trị viên Dùng đề chặn, bỏ chặn tài
khoản khách hàng
Quản lý khuyến mãi Quản trị viên Dùng đề thêm, cập nhật,
xóa khuyến mãi
Quản lý tin tức Quản trị viên Dùng đề thêm, cập nhật,
xóa tin tức
Quản lý sản phẩm Quản trị viên Dùng đề thêm, cập nhật,
xóa sản phẩm
Quản lý loại sản phẩm Quản trị viên Dùng đề thêm, cập nhật,
xóa loại sản phẩm
Quản lý kích cỡ sản
phẩm
Quản trị viên Dùng đề thêm, cập nhật,
xóa kích cỡ sản phẩm
Quản lý đánh giá Quản trị viên Dùng đề chặn, bỏ chặn
đánh giá
Quản lý thông tin cửa
hàng
Quản trị viên Dùng đề thêm, cập nhật,
xóa chi nhánh
Bảng 2-2: Mô tả các use case
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
20
Chương 3. THIẾT KẾ
3.1. Mô hình dữ liểu
Mô tả: Loại thực thể Product gồm các sản phẩm của cửa hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã sản phẩm
name varchar(1
00)
x Tên sản phẩm
description text x Miêu tả sản phẩm
status varchar(2
0)
x Trạng thái đang kinh
doanh hoặc ngừng kinh
doanh
categoryId varchar(2
0)
x x Mã loại sản phẩm
coverImage varchar(1
00)
x Ảnh bìa sản phẩm
createdAt datetime x Ngày thêm sản phẩm
deletedAt datetime Ngày xóa sản phẩm
Hnh 32: Mô hình dữ liệu mức luận lý
Hnh 31: Mô hình dữ liệu mức ý niệm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Bảng Product
Bảng ProductPrice
Mô tả: Loại thực thể ProductPrice gồm giá của các sản phẩm của
cửa hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã giá sản phẩm
productId varchar(2
0)
x x Mã sản phẩm
productSizeId varchar(2
0)
x x Mã kích cỡ sản phẩm
price decimal x Giá của sản phẩm
createdAt datetime x Ngày thêm giá sản phẩm
deletedAt datetime Ngày xóa giá sản phẩm
Bảng ProductSize
Mô tả: Loại thực thể ProductSize gồm kích cỡ của các sản phẩm
của cửa hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã kích cỡ sản phẩm
name varchar(5
0)
x Tên kích cỡ sản phẩm
deletedAt datetime Ngày xóa kích cỡ sản
phẩm
Bảng ProductImage
Mô tả: Loại thực thể ProductImage gồm hình ảnh của các sản
phẩm của cửa hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
productId varchar(2 x x Mã kích cỡ sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
22
Hnh 33: Mô hình dữ liệu vật lý
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
0)
image varchar(1
00)
x Link của hình ảnh
Bảng Category
Mô tả: Loại thực thể Category gồm loại của các sản phẩm của cửa
hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
X x x Mã loại sản phẩm
name varchar(5
0)
x Tên loại sản phẩm
deletedAt datetime Ngày xóa loại sản phẩm
Bảng UserAccount
Mô tả: Loại thực thể UserAccount gồm các tài khoản của khách
hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã tài khoản
email varchar(5
0)
x Email khách hàng
name varchar(5
0)
x Tên khách hàng
password varchar(6
4)
x Mật khẩu
gender bit x Giới tính
dateOfBirth date x Sinh nhật
phone varchar(1
1)
Số điện thoại
avatar varchar(1
00)
Link ảnh đại diện
address varchar(1
50)
Địa chỉ
deletedAt datetime Ngày xóa tài khoản
looked boolean x Tài khoản có bị chặn hay
không
verified boolean x Tài khoản đã xác minh
bằng email hay chưa
longitude varchar(3
0)
Kinh độ của địa chỉ
latitude varchar(3
0)
Vĩ độ của địa chỉ
Bảng Notification
Mô tả: Loại thực thể Notification gồm các thông báo của tài khoản
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
23
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
khách hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã thông báo
content text x Nội dung
seen boolean x Khách hàng đã xem hay
chưa
createdAt datetime x Ngày tạo
linkTo varchar(1
00)
Link của thông báo nếu có
userAccountI
d
varchar(2
0)
x Mã tài khoản khách hàng
Bảng CartDetail
Mô tả: Loại thực thể CartDetail gồm các sản phẩm trong giỏ hàng
của tài khoản khách hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
productPriceI
d
varchar(2
0)
x x x Mã giá sản phẩm
userAccountI
d
varchar(2
0)
x x x Mã tài khoản khách hàng
quality integer x Số lượng
Bảng Rating
Mô tả: Loại thực thể Rating gồm các đánh giá sản phẩm của tài
khoản khách hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
productId varchar(2
0)
x x x Mã sản phẩm
content text x Nội dung của đánh giá
star integer x Số sao của đánh giá
createdAt datetime x Ngày thêm đánh giá
updatedAt datetime Ngày cập nhật đánh giá
userAccountI
d
varchar(2
0)
x x x Mã tài khoản khách hàng
Bảng Order
Mô tả: Loại thực thể Order gồm các đơn hàng của khách hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã đơn hàng
customerNam
e
varchar(4
5)
x Tên khách hàng
phone varchar(1
1)
x Số điện thoại đặt hàng
email varchar(5 email
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
24
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
0)
userAccountI
d
varchar(2
0)
x Mã tài khoản khách hàng
branchId varchar(2
0)
x x Mã chi nhánh đặt hàng
couponCode varchar(8
)
x Mã coupon
receivedType varchar(2
0)
x Phương thức nhận hàng:
Ở cửa hàng hoặc giao
hàng
receivedAddr
ess
varchar(1
50)
x Địa chỉ nhận hàng
createdAt datetime x Ngày thêm đơn hàng
receivedAt datetime Ngày nhận đơn hàng
deliveryCharg
e
decimal x Phí giao hàng
subtotalPrice decimal x Tổng tiền
totalPrice decimal x Thành tiền
status varchar(1
5)
x Trạng thái đơn hàng
note varchar(1
00)
Ghi chú
Bảng OrderDetail
Mô tả: Loại thực thể OrderDetail gồm các chi tiết của các đơn
hàng của khách hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
orderId varchar(2
0)
x x Mã đơn hàng
productPriceI
d
varchar(2
0)
x x x Mã giá sản phẩm
quality integer x Số lượng sản phẩm
priceAtPurcha
se
decimal x Giá lúc thanh toán của
sản phẩm
Bảng OrderConfirm
Mô tả: Loại thực thể OrderConfirm gồm các xác nhận của nhân
viên cho đơn hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
orderId varchar(2
0)
x x x Mã đơn hàng
staffAccountI
d
varchar(2
0)
x x x Mã tài khoản nhân viên
action varchar(2
0)
x Loại xác nhận đơn hàng
của nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
25
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
time datetime x Thời gian nhân viên xác
nhận
Bảng Branch
Mô tả: Loại thực thể Branch gồm các chi nhánh của cửa hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã chi nhánh
name varchar(5
0)
x Tên chi nhánh
phone varchar(1
1)
x Số điện thoại
address varchar(1
50)
x Địa chỉ
openedAt datetime x Giờ mở cửa
closedAt datetime x Giờ đóng cửa
deletedAt datetime Ngày xóa chi nhánh
longitude varchar(3
0)
x Kinh độ của địa chỉ
latitude varchar(3
0)
x Vĩ độ của địa chỉ
Bảng StaffAccount
Mô tả: Loại thực thể StaffAccount gồm các tài khoản của nhân
viên
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã tài khoản
email varchar(5
0)
Email
name varchar(5
0)
x Tên nhân viên
password varchar(6
4)
x Mật khẩu
gender bit x Giới tính
dateOfBirth date x Sinh nhật
phone varchar(1
1)
x Số điện thoại
avatar varchar(1
00)
Link ảnh đại diện
branchId varchar(2
0)
x x Mã chi nhánh
deletedAt datetime Ngày xóa tài khoản
firstLogin boolean x Tài khoản đăng nhập lần
đầu hay không
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
26
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
deliveringCou
nt
integer x Số đơn hàng nhân viên
đang giao
Bảng Promotion
Mô tả: Loại thực thể Promotion gồm các tin khuyến mãi của cửa
hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x Mã tin khuyến mãi
title text x Tiêu đề của tin khuyến
mãi
content text x Nội dung của tin khuyến
mãi
coverImage varchar(1
00)
x Ảnh bìa
createdAt datetime x Ngày thêm tin khuyến mãi
updatedAt datetime Ngày cập nhật tin khuyến
mãi
deletedAt datetime Ngày xóa tin khuyến mãi
Bảng Coupon
Mô tả: Loại thực thể Coupon gồm các tin khuyến mãi của cửa hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
couponCode varchar(8
)
x x x Mã coupon
type varchar(3
0)
x Loại coupon: giảm giá cho
sản phẩm thuộc điều kiện
của coupon trong các đơn
hàng hay toàn bộ đơn
hàng
appliedScope
s
varchar(4
5)
x Phạm vi áp dụng dụng
của coupon
decrease decimal x Lượng giảm giá
unit varchar(2
0)
x Đơn vị tính giảm giá
beginAt datetime x Ngày bắt đầu sử dụng
coupon
finishAt datetime Ngày kết thúc sử dụng
coupon
Bảng CouponOnBranch
Mô tả: Loại thực thể CouponOnBranch gồm các chi nhánh được áp
dụng coupon
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
couponCode varchar(8
)
x x x Mã coupon
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
27
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
branchId varchar(2
0)
x x x Mã chi nhánh
Bảng CouponOnProduct
Mô tả: Loại thực thể CouponOnProduct gồm các sản phẩm được áp
dụng coupon
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
couponCode varchar(8
)
x x x Mã coupon
productPriceI
d
varchar(2
0)
x x x Mã giá sản phẩm
Mô tả: Loại thực thể CouponOnOrder gồm các điều kiện của đơn
hàng được áp dụng coupon
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
couponCode varchar(8
)
x x x x Mã coupon
totalPriceFro
m
decimal x Giá thấp nhất của đơn
hàng được áp dụng
totalPriceTo decimal Giá cao nhất của đơn
hàng được áp dụng
Bảng CouponOnOrder
Bảng AdminAccount
Mô tả: Loại thực thể AdminAccount gồm các tài khoản của quản
trị viên
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
username varchar(2
0)
x x x Tên đăng nhập
password varchar(6
4)
x Mật khẩu
type varchar(2
0)
x Loại quản trị viên
firstLogin boolean x Tài khoản đăng nhập lần
đầu hay không
Bảng News
Mô tả: Loại thực thể News gồm các tin tức của cửa hàng
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã tin tức
title text x Tiêu đề của tin tức
content text x Nội dung của tin tức
coverImage varchar(1
00)
x Ảnh bìa
createdAt datetime x Ngày thêm tin tức
updatedAt datetime Ngày cập nhật tin tức
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
28
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
deletedAt datetime Ngày xóa tin tức
Mô tả: Loại thực thể Banner gồm các banner của website
Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải
id varchar(2
0)
x x x Mã banner
title text x Tiêu đề của banner
image varchar(1
00)
x Banner
linkTo varchar(1
00)
x Link tkhi nhấn vào banner
Bảng Banner
3.2. Mô hình xử lý
3.2.1. Use case chi tiết
- Usecase đăng nhập của khách hàng
Tên usecase Đăng nhập của khách hàng
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng đăng nhập vào hệ thống
và đặt lại mật khẩu khi quên bằng email đã đăng
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng truy cập vào trang đăng nhập
2. Hệ thống hiện thị form đăng nhập
Extend use case đăng nhập
Extend use case quên mật khẩu
<Extend use Đăng nhập:
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
29
Hnh 34: Usecase đăng nhập của khách hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
case> 1. Khách hàng nhập email, mật khẩu vào form
đăng nhập
2. Khách hàng nhấn nút đăng nhập
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
4. Hệ thống xác nhận đã đăng nhập
Rẽ nhánh 1:
3.1. Hệ thống kiểm tra thông tin không đúng
3.2. Thông báo sai thông tin đăng nhập
3.3. Trở về bước 1
<Extend use
case>
Quên mật khẩu:
1. Khách hàng truy cập vào liên kết quên mật
khẩu
2. Khách hàng điền email đã đăng ký tài
khoản
3. Hệ thống gửi liên kết đặt lại mật khẩu qua
email cho khách hàng
4. Khách hàng truy cập vào liên kết được gửi
trong email
5. Khách hàng nhập mật khẩu mới và nhấn
đồng ý
6. Hệ thống kiểm tra định dạng của mật khẩu
và lưu lại
7. Thông báo kết quả đặt lại mật khẩu cho
khách hàng
Bảng 3-3: Mô tả usecase đăng nhập của khách hàng
- Usecase đăng ký của khách hàng
Tên usecase Đăng ký của khách hàng
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng đăng ký tài khoản để sử
dụng các chức năng cần xác thực
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng truy cập vào trang đăng ký
2. Hệ thống hiện thị form đăng ký
3. Khách hàng nhập các thông tin cần thiết và
nhấn đăng ký
4. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký và lưu lại.
5. Gửi mail yêu cầu xác minh tài khoản qua
email khách hàng đã nhập khi đăng ký
6. Khách hàng truy cập vào liên được gửi trong
email để xác minh tài khoản
7. Hệ thống thông báo kết quả xác mình cho
khách hàng
Rẽ nhánh 1:
4.1 Hệ thống kiểm tra thông tin không hợp lệ
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
30
Hnh 35: Usecase đăng ký của khách hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
4.2 Hệ thống thông báo đăng ký không thành
công
4.3 Trở về bước 3
Bảng 3-4: Mô tả usecase đăng ký của khách hàng
- Usecase tìm kiếm sản phẩm
Tên usecase Tìm kiếm sản phầm
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng tìm kiếm sản phẩm bằng
từ khóa hoặc loại sản phẩm
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng truy cập vào trang chủ
Extend use case tìm kiếm theo từ khóa
Extend use case tìm kiếm theo loại sản phẩm
<Extend use
case>
Tìm kiếm theo từ khóa:
1. Khách hàng nhập từ khóa cần tìm
2. Hệ thống tìm kiếm các sản phẩm có tên
hoặc loại sản phẩm khớp với từ khóa đã
nhập
3. Hiển thị các sản phẩm tìm được
<Extend use
case>
Tìm kiếm theo loại sản phẩm:
1. Khách hàng chọn loại sản phẩm
2. Hiển thị các sản phẩm của loại sản phẩm
đã chọn
Bảng 3-5: Mô tả usecase tìm kiếm sản phẩm
- Usecase quản lý tài khoản của khách hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
31
Hình 3-1: Usecase tìm kiếm sản phẩm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Tên usecase Quản lý tài khoản của khách hàng
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng xem, cập nhập thông tin
cá nhân, cập nhật mật khẩu và xóa tài khoản
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng truy cập vào trang quản lý tài
khoản
Extend use case xem thông tin cá nhân
Extend use case cập nhật thông tin cá nhân
Extend use case cập nhật mật khẩu
Extend use case xóa tài khoản
<Extend use
case>
Xem thông tin cá nhân:
1. Khách hàng chọn mục thông tin cá nhân
2. Hệ thống hiển thị thông tin cá nhân
<Extend use
case>
Cập nhật thông tin cá nhân:
1. Khách hàng chọn mục thông tin cá nhân
2. Hiển thị thông tin cá nhân
3. Khách hàng chỉnh sửa thông tin cá nhân
4. Khách hàng nhấn cập nhật
5. Hệ thống kiểm tra định dạng của các thông
tin sửa đổi
6. Hệ thống cập nhật thông tin mới
7. Thông báo kết quả cập nhật
Rẽ nhánh 1:
5.1. Thông tin cập nhật không hợp lệ
5.2. Thông báo cho người dùng thông tin không
hợp lệ
5.3. Trở lại bước 3
<Extend use Cập nhật mật khẩu:
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
32
Hình 3-2: Usecase quản lý tài khoản của khách hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
case> 1. Khách hàng chọn mục cập nhật mật khẩu
2. Khách hàng điền mật khẩu cũ và mật khẩu
mới
3. Khách hàng nhấn cập nhật
4. Hệ thống kiểm tra định đạng mật khẩu
5. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ có đúng
không
6. Hệ thống thông báo kết quả cập nhật cho
khách hàng
Rẽ nhánh 1:
4.1. Hệ thống kiểm tra định dạng mật khẩu
không hợp lệ
4.2. Hệ thống thông báo mật khẩu không hợp lệ
4.3. Trở lại bước 2
Rẽ nhánh 2:
5.1. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ không đúng
5.2. Hệ thống thông báo mật khẩu cũ không
đúng
5.3. Trở lại bước 2
<Extend use
case>
Xóa tài khoản:
1. Khách hàng nhấn nút xóa tài khoản
2. Hệ thống hiện hộp thoại xác nhận xóa tài
khoản
3. Khách hàng nhấn đồng ý
4. Hệ thống tiến hàng xóa tài khoản của
khách hàng
5. Hệ thống đăng xuất tài khoản của khách
hàng
Điều kiện Khách hàng đã đăng nhập
Bảng 3-6: Usecase quản lý tài khoản của khách hàng
- Usecase quan lý giỏ hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
33
Hình 3-3: Usecase quản lý giỏ hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Tên usecase Quản lý giỏ hàng
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng thêm, cập nhật, xóa sản
phẩm trong giỏ hàng
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng nhấn vào biểu tượng giỏ hàng
Extend use case thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Extend use case cập nhật sản phẩm trong giỏ
hàng
Extend use case xóa sản phẩm trong giỏ hàng
<Extend use
case>
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng:
1. Khách hàng chọn sản phẩm và số lượng sản
phẩm cần thêm
2. Khách hàng nhấn nút thêm vào giỏ hàng
3. Hệ thống thêm sản phẩm vào giỏ hàng nếu
chưa có trong giỏ hàng hoặc cập nhật thêm
số lượng sản phẩm khách hàng đã chọn
<Extend use
case>
Cập nhật sản phẩm trong giỏ hàng:
1. Khách hàng chỉnh sửa số lượng của sản
phẩm trong giỏ hàng
2. Khách hàng chọn cập nhật
3. Hệ thống lưu lại các chỉnh sửa của khách
hàng
<Extend use
case>
Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng:
1. Khách hàng nhấn nút xóa tại sản phẩm
tương ứng trong giỏ hàng
2. Hệ thống xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
Bảng 3-7: Mô tả usecase quản lý giỏ hàng
- Quản lý đặt hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
34
Hình 3-4: Usecase quản lý đặt hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Tên usecase Quản lý đặt hàng
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng đặt hàng, xem lịch sử đặt
hàng, hủy đơn hàng
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng truy cập vào website
Extend use case đặt hàng
Extend use case xem lịch sử đặt hàng
Extend use case hủy đơn đặt hàng
<Extend use
case>
Đặt hàng:
1. Khách hàng chọn sản phẩm cần đặt hàng
trong giỏ hàng
2. Khách hàng nhấn nút tiến hành đặt hàng
3. Hệ thống hiển thị form đặt hàng
4. Khách hàng nhập các thông tin cần thiết để
đặt hàng
5. Khách hàng chọn hình thức nhận hàng
6. Khách hàng nhập địa chỉ giao hàng nếu hình
thức nhận hàng là giao hàng
7. Khách hàng chọn mã coupon nếu có
8. Khách hàng nhấn vào nút đặt hàng
9. Hệ thống tính toán phí giao hàng
10. Hệ thống tính toán số tiền giảm khi áp dụng
coupon
11. Hệ thống thông báo kết quả đặt hàng
Rẽ nhánh 1:
9.1. Nếu khoảng cách giao hàng vượt quá quy
định (20km)
9.2. Thông báo vượt quá khoảng cách có thể
giao hàng
9.3. Trở lại bước 6
Rẽ nhánh 2:
10.1. Hệ thống kiểm tra khách hàng có đăng
nhập
10.2. Hệ thống kiểm tra trạng thái tài khoản
khách hàng đang bị chặn
10.3. Thông báo tài khoản khách hàng không
cho phép đặt hàng
<Extend use
case>
Xem lịch sử đặt hàng:
1. Khách hàng truy cập vào trang lịch sử đặt
hàng
2. Hệ thống hiển thị lịch sử đặt hàng của khách
hàng
<Extend use
case>
Hủy đơn đặt hàng:
1. Khách hàng truy cập vào trang thông tin
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
35
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
của đơn hàng
2. Khách hàng chọn hủy đơn hàng
3. Hệ thống kiểm tra tình trạng đơn hàng
4. Hệ thống thông báo kết quả hủy đơn hàng
Điều kiện Để xem lịch sử đơn hàng, hủy đơn hàng khách
hàng cần đăng nhập trước
Bảng 3-8: Mô tả usecase quản lý đặt hàng
- Usecae xem chi tiết sản phẩm
Tên usecase Xem chi tiết sản phẩm
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng xem chi tiết sản phẩm
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng chọn vào sản phẩm cần xem chi
tiết
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của sản
phẩm
- Usecase đánh giá sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
36
Hình 3-5: Usecase xem chi tiết sản phẩm
Hình 3-6: Usecase đánh giá sản phẩm
Bảng 3-9: Mô tả usecase xem chi tiết sản phẩm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Tên usecase Đánh giá sản phẩm
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng xem, thêm, xóa, cập nhật
đánh giá cho các sản phẩm đã đặt hàng thành
công
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng truy cập vào trang chi tiết sản
phẩm
Extend use case xem đánh giá sản phẩm
Extend use case viết đánh giá sản phẩm
Extend use case cập nhật đánh giá sản phẩm
Extend use case xóa đánh giá sản phẩm
<Extend use
case>
Xem đánh giá sản phẩm:
1. Khách hàng truy cập trang chi tiết sản phẩm
và đi đến phần đánh giá
2. Hệ thống hiển thị đánh giá của sản phẩm đó
<Extend use
case>
Viết đánh giá sản phẩm:
1. Khách hàng nhấn nút viết đánh giá ở phần
đánh giá sản phẩm
2. Hệ thống hiển thị form đánh giá sản phẩm
3. Khách hàng nhập thông tin của đánh giá
4. Khách hàng nhấn nút đánh giá
5. Hệ thống lưu đánh giá của khách hàng
<Extend use
case>
Cập nhật đánh giá sản phẩm:
1. Khách hàng nhấn nút cập nhật tại đánh giá
của khách hàng
2. Hệ thống hiển thị form cập nhật đánh giá
3. Khách hàng chỉnh sửa thông tin của đánh
giá
4. Khách hàng nhấn nút lưu
5. Hệ thống lưu lại đánh giá của khách hàng
<Extend use
case>
Xóa đánh giá:
1. Khách hàng nhấn nút xóa tại đánh giá của
khách hàng
2. Hệ thống xóa đánh giá
Điều kiện Để viết, cập nhật, xóa đánh giá khách hàng phải
đăng nhập và đã sử dụng sản phẩm đó
Bảng 3-10: Mô tả usecase đánh giá sản phẩm
- Usecase xem tin tức
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
37
h 3 7 U ti tứ
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Tên usecase Xem tin tức
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng xem các tin tức của cửa
hàng
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng chọn vào tin tức cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của tin
tức
- Usecase xem khuyến mãi
Tên usecase Xem khuyến mãi
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng xem các tin khuyến mãi
của cửa hàng
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng chọn vào khuyến cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của
khuyến mãi
- Usecase xem thông báo
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
38
Hình 3-8: Usecase xem khuyến mãi
Hình 3-9: Usecase xem thông báo
Bảng 3-11: Mô tả usecase xem tin tức
Bảng 3-12: Mô tả usecase xem khuyến mãi
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Tên usecase Xem thông báo
Actor Khách hàng
Mô tả Cho phép khách hàng xem các thông báo về đơn
hàng và tài khoản
Luồng sự kiện
chính
1. Khách hàng chọn vào biểu tượng thông báo
2. Hệ thống hiển thị các thông báo của đơn đặt
hàng và tài khoản
Điều kiện Khách hàng đã đăng nhập
- Usecase quản lý đơn đặt hàng của nhân
viên
Tên usecase Quản lý đơn đặt hàng của nhân viên
Actor Nhân viên
Mô tả Cho phép nhân viên tìm kiếm, xem, duyệt, xác
nhận vận chuyển, xác nhận nhận hàng, hủy đơn
hàng
Luồng sự kiện
chính
1. Nhận viên truy cập vào trang quản lý đơn
hàng
Extend use case tìm kiếm đơn hàng
Extend use case xem đơn hàng
Extent use case duyệt đơn hàng
Extend use case xác nhận vận chuyển đơn hàng
Extend use case xác nhận nhận hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
39
Hình 3-10: Usecase quản lý đơn đặt hàng của nhân viên
Bảng 3-13: Mô tả usecase xem thông báo
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Extend use case hủy đơn hàng
<Extend use
case>
Tìm kiếm đơn hàng:
1. Nhân viên nhập điều kiện tìm kiếm đơn
hàng
2. Hệ thống hiển thị các đơn hàng khớp với
điều kiện
<Extend use
case>
Xem đơn hàng:
1. Nhân viên chọn vào đơn hàng cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của đơn
hàng
<Extend use
case>
Duyệt đơn hàng:
1. Nhân viên xác nhận đặt hàng bằng số điện
thoại trong đơn hàng
2. Nhân viên nhấn nút duyệt đơn hàng
3. Hệ thống chuyển trạng thái đơn hàng sang
đã duyệt
<Extend use
case>
Xác nhận vận chuyển:
1. Nhân viên nhấn vào nút vận chuyển
2. Hệ thống chuyển trạng thái đơn hàng sang
đang đợi nhận hàng
<Extend use
case>
Xác nhận nhận hàng:
1. Nhân viên nhấn vào nút xác nhận nhận
hàng
2. Hệ thống chuyển trạng thái đơn hàng sang
đã nhận hàng
<Extend use
case>
Hủy đơn hàng:
1. Nhân viên nhấn vào nút hủy đơn hàng
2. Nhân viên nhập lý do hủy đơn hàng
3. Hệ thống chuyển trạng thái đơn hàng sang
đã hủy và lưu lý do hủy vào đơn hàng
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập
- Usecase thống kê doanh thu
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
40
Hình 3-11: Usecase thống kê doanh thu
Bảng 3-14: Mô tả usecase quản lý đơn đặt hàng của nhân viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Tên usecase Thống kê doanh thu
Actor Nhân viên
Mô tả Cho phép nhân viên thống kê doanh thu của cửa
hàng
Luồng sự kiện
chính
1. Nhân viên chọn mốc thời gian cần thống kê
2. Hệ thống hiển thị các thông tin đã thống kê
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập
- Usecase đăng nhập của nhân viên
Tên usecase Đăng nhập của nhân viên
Actor Nhân viên
Mô tả Cho phép nhân viên đăng nhập vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
1. Nhân viên truy cập vào trang đăng nhập
2. Hệ thống hiện thị form đăng nhập
3. Nhân viên nhập số điện thoại, mật khẩu vào
form đăng nhập
4. Nhân viên nhấn nút đăng nhập
5. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
6. Hệ thống xác nhận đã đăng nhập
Rẽ nhánh 1:
3.1. Hệ thống kiểm tra thông tin không đúng
3.2. Thông báo sai thông tin đăng nhập
3.3. Trở về bước 3
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
41
Hình 3-12: Usecase đăng nhập của nhân viên
Bảng 3-15: Mô tả usecase thống kê doanh thu
Bảng 3-16: Mô tả usecase đăng nhập của nhân viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý tài khoản của nhân viên
Tên usecase Quản lý tài khoản của nhân viên
Actor Nhân viên
Mô tả Cho phép nhân viên xem, cập nhập thông tin cá
nhân, cập nhật mật khẩu tài khoản
Luồng sự kiện
chính
1. Nhân viên truy cập vào trang quản lý tài
khoản
Extend use case xem thông tin cá nhân
Extend use case cập nhật thông tin cá nhân
Extend use case cập nhật mật khẩu
<Extend use
case>
Xem thông tin cá nhân:
1. Nhân viên chọn mục thông tin cá nhân
2. Hệ thống hiển thị thông tin cá nhân
<Extend use
case>
Cập nhật thông tin cá nhân:
1. Nhân viên chọn mục thông tin cá nhân
2. Hiển thị thông tin cá nhân
3. Nhân viên chỉnh sửa thông tin cá nhân
4. Nhân viên nhấn cập nhật
5. Hệ thống kiểm tra định dạng của các thông
tin sửa đổi
6. Hệ thống cập nhật thông tin mới
7. Thông báo kết quả cập nhật
Rẽ nhánh 1:
5.1. Thông tin cập nhật không hợp lệ
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
42
Hình 3-13: Usecase quản lý tài khoản của nhân viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
5.2. Thông báo cho nhân viên thông tin không
hợp lệ
5.3. Trở lại bước 3
<Extend use
case>
Cập nhật mật khẩu:
1. Nhân viên chọn mục cập nhật mật khẩu
2. Nhân viên điền mật khẩu cũ và mật khẩu
mới
3. Nhân viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống kiểm tra định đạng mật khẩu
5. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ có đúng
không
6. Hệ thống thông báo kết quả cập nhật cho
nhân viên
Rẽ nhánh 1:
4.1. Hệ thống kiểm tra định dạng mật khẩu
không hợp lệ
4.2. Hệ thống thông báo mật khẩu không hợp lệ
4.3. Trở lại bước 2
Rẽ nhánh 2:
5.1. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ không đúng
5.2. Hệ thống thông báo mật khẩu cũ không
đúng
5.3. Trở lại bước 2
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập
Bảng 3-17: Mô tả usecase quản lý tài khoản của nhân viên
- Usecase đăng nhập của quản trị viên
Tên usecase Đăng nhập của quản trị viên
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên đăng nhập vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang đăng nhập
2. Hệ thống hiện thị form đăng nhập
3. Quản trị viên nhập số tên đăng nhập, mật
khẩu vào form đăng nhập
4. Quản trị viên nhấn nút đăng nhập
5. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
43
Hình 3-14: Usecase đăng nhập của quản trị viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
6. Hệ thống xác nhận đã đăng nhập
Rẽ nhánh 1:
3.1. Hệ thống kiểm tra thông tin không đúng
3.2. Thông báo sai thông tin đăng nhập
3.3. Trở về bước 3
- Usecase quản lý tài khoản của quản trị
viên
Tên usecase Quản lý tài khoản của quản trị viên
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên cập nhật mật khẩu tài
khoản
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý tài
khoản
Extend use case cập nhật mật khẩu
<Extend use
case>
Cập nhật mật khẩu:
7. Quản trị viên chọn mục cập nhật mật khẩu
8. Quản trị viên điền mật khẩu cũ và mật
khẩu mới
9. Quản trị viên nhấn cập nhật
10. Hệ thống kiểm tra định đạng mật
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
44
Hình 3-15: Usecase quản lý tài khoản của quản trị viên
Bảng 3-18: Mô tả usecase đăng nhập của quản trị viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
khẩu
11. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ có
đúng không
12. Hệ thống thông báo kết quả cập nhật
cho nhân viên
Rẽ nhánh 1:
4.1. Hệ thống kiểm tra định dạng mật khẩu
không hợp lệ
4.2. Hệ thống thông báo mật khẩu không hợp lệ
4.3. Trở lại bước 2
Rẽ nhánh 2:
5.1. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ không đúng
5.2. Hệ thống thông báo mật khẩu cũ không
đúng
5.3. Trở lại bước 2
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-19: Mô tả usecase quản lý tài khoản của quản trị viên
- Usecase quản lý tài khoản nhân viên
Tên usecase Quản lý tài khoản nhân viên
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, thêm, xóa, cập nhật
chi nhánh, đặt lại mật khẩu tài khoản nhân viên.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý tài
khoản nhân viên
Extend use case xem tài khoản nhân viên
Extend use case thêm tài khoản nhân viên
Extend use case xóa tài khoản nhân viên
Extend use case cập nhật chi nhánh tài khoản
nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
45
Hình 3-16: Usecase quản lý tài khoản nhân viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Extend use case đặt lại mật khẩu tài khoản nhân
viên
<Extend use
case>
Xem tài khoản nhân viên:
1. Quản trị viên chọn tài khoản nhân viên cần
xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin tài khoản nhân
viên
<Extend use
case>
1. Thêm tài khoản nhân viên:
2. Quản trị viên truy cập vào trang thêm tài
khoản nhân viên
3. Hệ thống hiển thị form thêm tài khoản
nhân viên
4. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
tạo tài khoản nhân viên
5. Quản trị viên nhấn tạo tài khoản
6. Hệ thống lưu thông tin tài khoản nhân viên
mới
<Extend use
case>
Xóa tài khoản nhân viên:
1. Quản trị viên chọn tài khoản nhân viên cần
xóa
2. Quản trị viên nhấn xóa
3. Hệ thống hiện thị hộp thoại xác nhận xóa
4. Quản trị viên nhấn đồng ý
5. Hệ thống xóa tài khoản nhân viên đã chọn
<Extend use
case>
Cập nhật chi nhánh tài khoản nhân viên:
1. Quản trị viên chọn tài khoản nhân viên cần
cập nhật
2. Quản trị viên chọn chi nhánh cho nhân viên
3. Hệ thống cập nhật lại chi nhánh cho nhân
viên
<Extend use
case>
Đặt lại mật khẩu tài khoản nhân viên:
1. Quản trị viên nhấn biểu tượng đặt lại mật
khẩu tại tài khoản nhân viên cần đặt lại
2. Hệ thống đặt lại mật khẩu tài khoản nhân
viên
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-20: Mô tả usecase quản lý tài khoản nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
46
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý tài khoản khách hàng
Tên usecase Quản lý tài khoản khách hàng
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, chặn, bỏ chặn tài
khoản khách hàng.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý tài
khoản khách hàng
Extend use case xem tài khoản khách hàng
Extend use case chặn tài khoản khách hàng
Extend use case bỏ chặn tài khoản khách hàng
<Extend use
case>
Xem tài khoản khách hàng:
1. Quản trị viên chọn tài khoản khách hàng
cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin tài khoản khách
hàng
<Extend use
case>
Chặn tài khoản khách hàng:
1. Quản trị viên nhấn vào biểu tượng chặn tại
tài khoản cần chặn
2. Hệ thống cập nhật trạng thái tài khoản
khách hàng thành đã khóa
<Extend use
case>
Bỏ chặn tài khoản khách hàng:
1. Quản trị viên nhận vào biểu tưởng bỏ chặn
tại tài khoản cần bỏ chặn
2. Hệ thống cập nhật trạng thái tài khoản
khách hàng thành không khóa
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-21: Mô tả usecase quản lý tài khoản khách hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
47
Hình 3-17: Usecase quản lý tài khoản khách hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý khuyến mãi
Tên usecase Quản lý khuyến mãi
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa
khyến mãi.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý
khuyến mãi
Extend use case xem khuyến mãi
Extend use case thêm khuyến mãi
Extend use case cập nhật khuyến mãi
Extend use case xóa khyến mãi
<Extend use
case>
Xem khuyến mãi:
1. Quản trị viên chọn khuyến mãi cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin khuyến mãi
<Extend use
case>
Thêm khuyến mãi:
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm
khuyến mãi
2. Hệ thống hiển thị form thêm khuyến mãi
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
tạo khuyến mãi
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin khuyến mãi
<Extend use
case>
Cập nhật khuyến mãi:
1. Quản trị viên chọn khuyến mãi cần cập
nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của
khuyến mãi
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
48
Hình 3-18: Usecase quản ký khuyến mãi
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống kiểm trả thời gian cập nhật
khuyến mãi hợp lệ
5. Hệ thống lưu cập nhật của khuyến mãi
Rẽ nhánh 1:
4.1. Hệ thống kiểm tra thời gian cập nhật
không hợp lệ
4.2. Hệ thống thông báo không thể cập nhật
khuyến mãi
<Extend use
case>
Xóa khuyến mãi:
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở khuyến mãi
cần xóa
2. Hệ thống kiểm tra thời gian xóa hợp lệ
3. Hệ thống xóa khuyến mãi đã chọn
Rẽ nhánh 1:
2.1 Hệ thống kiểm tra thời gian xóa
không hợp lệ
2.2 Hệ thống thông báo không thể xóa
khuyến mãi
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-22: Mô tả usecase quản lý khuyến mãi
- Usecase quản lý tin tức
Tên usecase Quản lý tin tức
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa
tin tức.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
49
Hình 3-19: Usecase quản lý tin tức
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý tin
tức
Extend use case xem tin tức
Extend use case thêm tin tức
Extend use case cập nhật tin tức
Extend use case xóa tin tức
<Extend use
case>
Xem tin tức:
1. Quản trị viên chọn tin tức cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin tin tức
<Extend use
case>
Thêm tin tức:
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm tin
tức
2. Hệ thống hiển thị form thêm tin tức
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
tạo tin tức
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin tin tức
<Extend use
case>
Cập nhật tin tức:
1. Quản trị viên chọn tin tức cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của
tin tức
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của tin tức
<Extend use
case>
Xóa tin tức:
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở tin tức cần
xóa
2. Hệ thống xóa tin tức đã chọn
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-23: Mô tả usecase quản lý tin tức
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
50
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý đánh giá
Tên usecase Quản lý đánh giá
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, chặn, bỏ chặn đánh
giá.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý đánh
giá
Extend use case xem đánh giá
Extend use case chặn đánh giá
Extend use case bỏ chặn đánh giá
<Extend use
case>
Xem đánh giá:
1. Quản trị viên chọn đánh giá cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin đánh giá
<Extend use
case>
Chặn đánh giá:
1. Quản trị viên nhấn vào biểu tượng chặn tại
đánh giá cần chặn
2. Hệ thống cập nhật trạng thái đánh giá
thành đã khóa
<Extend use
case>
Bỏ chặn đánh giá:
1. Quản trị viên nhấn vào biểu tưởng bỏ chặn
tại đánh giá cần bỏ chặn
2. Hệ thống cập nhật trạng thái đánh giá
thành không khóa
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-24: Mô tả usecase quản lý đánh giá
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
51
Hình 3-20: Usecase quản lý đánh giá
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý banner
Tên usecase Quản lý banner
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa
banner.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý
banner
Extend use case xem banner
Extend use case thêm banner
Extend use case cập nhật banner
Extend use case xóa banner
<Extend use
case>
Xem banner:
1. Quản trị viên chọn banner cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin banner
<Extend use
case>
Thêm banner:
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm
banner
2. Hệ thống hiển thị form thêm banner
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
tạo banner
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin banner
<Extend use
case>
Cập nhật banner:
1. Quản trị viên chọn banner cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của
banner
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
52
Hình 3-21: Usecase quản lý banner
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của banner
<Extend use
case>
Xóa banner:
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở banner cần
xóa
2. Hệ thống xóa banner đã chọn
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-25: Mô tả usecase quản lý banner
- Quản lý sản phẩm
Tên usecase Quản lý sản phẩm
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa
sản phẩm.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý sản
phẩm
Extend use case xem sản phẩm
Extend use case thêm sản phẩm
Extend use case cập nhật sản phẩm
Extend use case xóa sản phẩm
<Extend use
case>
Xem sản phẩm:
1. Quản trị viên chọn sản phẩm cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin sản phẩm
<Extend use
case>
Thêm sản phẩm:
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm sản
phẩm
2. Hệ thống hiển thị form thêm sản phẩm
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
53
Hình 3-22: Usecase quản lý sản phẩm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
tạo sản phẩm
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin sản phẩm
<Extend use
case>
Cập nhật sản phẩm:
1. Quản trị viên chọn sản phẩm cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của
sản phẩm
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của sản phẩm
<Extend use
case>
Xóa sản phẩm:
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở sản phẩm cần
xóa
2. Hệ thống xóa sản phẩm đã chọn
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-26: Mô tả usecase quản lý sản phẩm
- Usecase quản lý loại sản phẩm
Tên usecase Quản lý loại sản phẩm
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa
loại sản phẩm.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý loại
sản phẩm
Extend use case xem loại sản phẩm
Extend use case thêm loại sản phẩm
Extend use case cập nhật loại sản phẩm
Extend use case xóa loại sản phẩm
<Extend use
case>
Xem loại sản phẩm:
1. Quản trị viên chọn loại sản phẩm cần xem
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
54
Hình 3-23: Usecase quản lý loại sản phẩm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
2. Hệ thống hiển thị thông tin loại sản phẩm
<Extend use
case>
Thêm loại sản phẩm:
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm loại
sản phẩm
2. Hệ thống hiển thị form thêm loại sản phẩm
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
tạo loại sản phẩm
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin loại sản phẩm
<Extend use
case>
Cập nhật loại sản phẩm:
1. Quản trị viên chọn loại sản phẩm cần cập
nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của
loại sản phẩm
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của loại sản phẩm
<Extend use
case>
Xóa loại sản phẩm:
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở loại sản phẩm
cần xóa
2. Hệ thống xóa loại sản phẩm đã chọn
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-27: Mô tả usecase quản lý loại sản phẩm
- Usecase quản lý kích cỡ sản phẩm
Tên usecase Quản lý kích cỡ sản phẩm
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa
kích cỡ sản phẩm.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý kích
cỡ sản phẩm
Extend use case xem kích cỡ sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
55
Hình 3-24: Usecase quản lý kích cỡ sản phẩm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Extend use case thêm kích cỡ sản phẩm
Extend use case cập nhật kích cỡ sản phẩm
Extend use case xóa kích cỡ sản phẩm
<Extend use
case>
Xem kích cỡ sản phẩm:
1. Quản trị viên chọn kích cỡ sản phẩm cần
xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin kích cỡ sản
phẩm
<Extend use
case>
Thêm kích cỡ sản phẩm:
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm kích
cỡ sản phẩm
2. Hệ thống hiển thị form thêm kích cỡ sản
phẩm
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
tạo kích cỡ sản phẩm
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin kích cỡ sản phẩm
<Extend use
case>
Cập nhật kích cỡ sản phẩm:
1. Quản trị viên chọn kích cỡ sản phẩm cần
cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của
kích cỡ sản phẩm
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của kích cỡ sản
phẩm
<Extend use
case>
Xóa kích cỡ sản phẩm:
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở kích cỡ sản
phẩm cần xóa
2. Hệ thống xóa kích cỡ sản phẩm đã chọn
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-28: Mô tả usecase quản lý kích cỡ sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
56
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý thông tin cửa hàng
Tên usecase Quản lý thông tin cửa hàng
Actor Quản trị viên
Mô tả Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa
chi nhánh.
Luồng sự kiện
chính
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý thông
tin cửa hàng
Extend use case xem chi nhánh
Extend use case thêm chi nhánh
Extend use case cập nhật chi nhánh
Extend use case xóa chi nhánh
<Extend use
case>
Xem chi nhánh:
1. Quản trị viên chọn chi nhánh cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi nhánh
<Extend use
case>
Thêm chi nhánh:
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm chi
nhánh
2. Hệ thống hiển thị form thêm chi nhánh
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
tạo chi nhánh
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin chi nhánh
<Extend use
case>
Cập nhật chi nhánh:
1. Quản trị viên chọn chi nhánh cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của
chi nhánh
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của chi nhánh
<Extend use Xóa chi nhánh:
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
57
Hình 3-25: Usecase quản lý thông tin cửa hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
case> 1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở chi nhánh cần
xóa
2. Hệ thống xóa chi nhánh đã chọn
Điều kiện Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-29: Mô tả usecase quản lý thông tin cửa hàng
3.2.2. Sơ đồ tuần tự
- Sơ đồ tuần tự đăng nhập của khách hàng
- Sơ đồ tuần tự đăng ký
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
58
Hình 3-26: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của khách hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của khách
hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
59
Hình 3-27: Sơ đồ tuần tự đăng ký
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý giỏ hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
60
Hình 3-28: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của khách hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự thông báo
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
61
Hình 3-29: Sơ đồ tuần tự quản lý giỏ hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý đặt hàng
- Sơ đồ tuần tự đánh giá
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
62
Hình 3-31: Sơ đồ tuần tự quản lý đặt hàng
Hình 3-30: Sơ đồ tuần tự thông báo
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm
- Sơ đồ tuần tự xem chi tiết sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
63
Hình 3-32: Sơ đồ tuần tự đánh giá
Hình 3-33: Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự xem tin tức
- Sơ đồ tuần tự xem khuyến mãi
- Sơ đồ tuần tự đăng nhập của nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
64
Hình 3-34: Sơ đồ tuần tự xem chi tiết sản phẩm
Hình 3-35: Sơ đồ tuần tự xem tin tức
Hình 3-36: Sơ đồ tuần tự xem khuyến mãi
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của nhân
viên
- Sơ đồ tuần tự quản lý đơn đặt hàng của
nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
65
Hình 3-37: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của nhân viên
Hình 3-38: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của nhân viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
66
Hình 3-39: Sơ đồ tuần tự quản lý đơn đặt hàng của nhân viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự thống kê doanh thu
- Sơ đồ tuần tự đăng nhập của quản trị viên
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của quản
trị viên
- Sơ đồ tuần tự quản lý banner
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
67
Hình 3-40: Sơ đồ tuần tự thống kê doanh thu
Hình 3-41: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của quản trị viên
Hình 3-42: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của quản trị viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý thông tin cửa hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
68
Hình 3-43: Sơ đồ tuần tự quản lý banner
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý loại sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
69
Hình 3-44: Sơ đồ tuần tự quản lý thông tin cửa hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý tin tức
- Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
70
Hình 3-45: Sơ đồ tuần tự quản lý loại sản phẩm
Hình 3-46: Sơ đồ tuần tự quản lý tin tức
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý kích cỡ sản phẩm
- Sơ đồ tuần tự quản lý khuyến mãi
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
71
Hình 3-47: Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm
Hình 3-48: Sơ đồ tuần tự quản lý kích cỡ sản phẩm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý đánh giá
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
72
Hình 3-49: Sơ đồ tuần tự quản lý khuyến mãi
Hình 3-50: Sơ đồ tuần tự quản lý đánh giá
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản khách
hàng
3.2.3. Sơ đồ hoạt động
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
73
Hình 3-52: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản nhân viên
Hình 3-51: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản khách hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.
Hệ
thống màn hình
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
74
Hình 3-53: Sơ đồ hoạt động mô hình hóa quy trình đặt hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.1. Màn hình đăng nhập của khách hàng
3.3.2. Màn hình quản lý tài khoản của khách hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
75
Hình 3-54: Màn hình đăng nhập của khách hàng
Hình 3-55: Màn hình quản lý tài khoản của khách hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.3. Màn hình lịch sử đặt hàng của khách hàng
3.3.4. Màn hình quản lý đơn hàng của nhân viên
3.3.5. Màn hình quản lý sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
76
Hình 3-56: Mành hình lịch sử đặt hàng của khách hàng
Hình 3-57: Màn hình quản lý đơn hàng của nhân viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.6. Màn hình thêm sản phẩm
3.3.7. Màn hình quản lý banner
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
77
Hình 3-58: Màn hình quản lý sản phẩm
Hình 3-59: Màn hình thêm sản phẩm
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.8. Màn hình quản lý thông tin cửa hàng
3.3.9. Màn hình giỏ hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
78
Hình 3-60: Màn hình quản lý banner
Hình 3-61: Màn hình quản lý thông tin cửa hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.10. Màn hình đặt hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
79
Hình 3-62: Màn hình giỏ hàng
Hình 3-63: Màn hình đặt hàng
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.11. Màn hình chi tiết sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
80
Hình 3-64: Màn hình chi tiết sản phẩm
Chương 4. Kết luận
4.1. Kết quả đối chiếu với mục tiêu
Kết quả cần đạt được Đánh giá
Website có đủ chức năng để đặt
hàng
Đạt
Website có các tính năng hỗ trợ
đặt hàng
Đạt
Website có các tính năng đăng
nhập/đăng ký hỗ trợ cho việc
định danh
Đạt
Website có khả năng bảo mật cơ
bản về thông tin quan trọng
Đạt
Giao diện website dễ tiếp cận Không đạt (do chưa thể nắm
vững công nghệ và các yếu tố
về giao diện)
4.2. Các vấn đề tồn động
- Hệ thống chưa có tính tự động hóa cao
- Chưa có nhiều tiện ích hỗ trợ việc đặt hàng/xử lý đơn
hàng và quản trị hệ thống
- Chưa áp dụng hình thức thanh toán online
4.3. Mở rộng
- Bổ sung các tính năng tự động hóa
- Bổ sung thêm các tiện ích hỗ trợ đặt hàng/xử lý đơn hàng
và quản trị hệ thống
- Bổ sung hình thức thanh toán online
- Bổ sung thêm các tính năng khác và cải thiện giao diện
PHỤ LỤC
Hướng dẫn thực hiện đặt hàng
Khách hàng
1) Tìm kiếm sản phẩm cần đặt hàng
2) Thêm các sản phẩm cần đặt hàng vào giỏ hàng
3) Chọn các sản phẩm cần đặt hàng từ giỏ hàng
4) Điền các thông tin cần thiết để đặt hàng(Có thể chọn coupon
nếu có)
5) Xác nhận đặt hàng và chờ duyệt
Nhân viên
1) Tìm đơn hàng cần duyệt
2) Xác nhận duyệt đơn hàng(hoặc hủy đơn hàng nếu không thể
xác nhận khách hàng qua số điện thoại)
3) Xác nhận vận chuyển đơn hàng
4) Xác nhận đã nhận hàng (hoặc hủy đơn hàng nếu khách hàng
không nhận hàng)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Node.js documentation, https://nodejs.org/dist/latest-
v18.x/docs/api/
[2] MySQL documentation, https://dev.mysql.com/doc
[3] Reactjs documentation, https://reactjs.org/docs/getting-
started.html
[4] Expressjs API reference,
https://expressjs.com/en/4x/api.html
[5] Typescript documentation,
https://www.typescriptlang.org/docs/
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
83
| 1/91

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---oOo---
BÁO CÁO ĐỒ ÁN Tên đề tài:
XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA CÀ PHÊ ACE Người hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: TP ĐÀ NẴNG – NĂM 2024
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---oOo---
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tên đề tài:
XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA CÀ PHÊ ACE Người hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: TP ĐÀ NẴNG – NĂM 2024 LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không có sự
giúp đỡ, hỗ trợ từ những người xung quanh. Dù cho sự giúp đỡ
đó là trực tiếp hay gián tiếp, là ít hay nhiều.
Với những kiến thức đã tích lũy được trong suốt quá trình
học tập và nghiên cứu, chúng em đã nhận được rất nhiều sự
quan tâm, giúp đỡ rất tận tình từ các thầy cô và mọi người.
Với sự biết ơn từ tận đáy lòng, chúng em xin gửi lời cảm ơn
chân thành nhất đến những người đã và đang giúp đỡ chúng
em trong những năm học tập tại mái trường thân yêu tại
trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn.
Những thầy cô tại khoa Công nghệ thông tin này đã truyền
cho chúng em ngọn lửa tâm huyết cùng với vốn kiến thức bao
la của mình. Chúng em thật sự rất biết ơn các thầy cô, đặc
biệt là cô … đã tận tình giúp đỡ chúng em trong suốt thời gian làm luận văn.
Để bài luận văn này có thể hoàn thành tốt đẹp thì không chỉ
cần sự nỗ lực của một người mà cũng cần sự nỗ lực của những
người xung quanh nữa. Nếu không có sự giúp đỡ tận tình của
thầy cô thì có lẽ đồ án này đã không được hoàn thành tốt đẹp như vậy.
Do kiến thức còn nhiều hạn chế nên không tránh khỏi những
thiếu sót trong cách trình bày, chúng em rất mong nhận được
sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các bạn để đề tài của
chúng em được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, chúng em xin kính chúc quý thầy cô nhiều sức
khỏe, luôn tràn đầy nhiệt huyết trong sự nghiệp trồng người. MỤC LỤC
Chương 1................................................................................................................GIỚI THIỆU 1
1.1. Mục tiêu luận văn.....................................................................1
1.2. Những mọi thách thức cần giải quyết......................................1
1.3. Nội dung, phạm vi thực hiện....................................................1
1.4. Kết quả cần đạt........................................................................1
Chương 2...........................................................................PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 3
2.1. Các hệ thống tương tự..............................................................3
2.2. Công nghệ sử dụng..................................................................3
2.2.1. Nodejs – Expressjs..............................................................3
2.2.2. MySQL.................................................................................3
2.2.3. ReactJS................................................................................3
2.2.4. TypeScript...........................................................................3
2.3. Phân tích yêu cầu.....................................................................4
2.3.1. Các quy trình, nghiệp vụ.....................................................4
2.3.2. Sơ đồ chức năng...............................................................14
2.3.3. Sơ đồ use case tổng quát..................................................15
Chương 3......................................................................................................................THIẾT KẾ 18
3.1. Mô hình dữ liểu.......................................................................18
3.2. Mô hình xử lý..........................................................................24
3.2.1. Use case chi tiết................................................................24
3.2.2. Sơ đồ tuần tự....................................................................51
3.2.3. Sơ đồ hoạt động................................................................65
3.3. Hệ thống màn hình.................................................................66
3.3.1. Màn hình đăng nhập của khách hàng..............................67
3.3.2. Màn hình quản lý tài khoản của khách hàng....................67
3.3.3. Màn hình lịch sử đặt hàng của khách hàng.......................68
3.3.4. Màn hình quản lý đơn hàng của nhân viên.......................68
3.3.5. Màn hình quản lý sản phẩm..............................................68
3.3.6. Màn hình thêm sản phẩm.................................................69
3.3.7. Màn hình quản lý banner..................................................69
3.3.8. Màn hình quản lý thông tin cửa hàng...............................70
3.3.9. Màn hình giỏ hàng............................................................70
3.3.10. Màn hình đặt hàng.........................................................71
3.3.11. Màn hình chi tiết sản phẩm............................................72
Chương 4.......................................................................................................................Kết luận 73
4.1. Kết quả đối chiếu với mục tiêu...............................................73
4.2. Các vấn đề tồn động..............................................................73
4.3. Mở rộng..................................................................................73
PHỤ LỤC ..........................................................................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................75
MỤC LỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2-1: Sơ đồ chức năng tổng quát................................................14
Hình 2-2: Sơ đồ usecase tổng quát...................................................15
Hình 3-1: Mô hình dữ liệu mức ý niệm..............................................18
Hình 3-2: Mô hình dữ liệu mức luận lý...............................................18
Hình 3-3: Mô hình dữ liệu vật lý........................................................19
Hình 3-4: Usecase đăng nhập của khách hàng.................................24
Hình 3-5: Usecase đăng ký của khách hàng.....................................25
Hình 3-6: Usecase tìm kiếm sản phẩm..............................................26
Hình 3-7: Usecase quản lý tài khoản của khách hàng......................27
Hình 3-8: Usecase quản lý giỏ hàng..................................................28
Hình 3-9: Usecase quản lý đặt hàng.................................................29
Hình 3-10: Usecase xem chi tiết sản phẩm.......................................30
Hình 3-11: Usecase đánh giá sản phẩm............................................31
Hình 3-12: Usecase xem tin tức........................................................32
Hình 3-13: Usecase xem khuyến mãi................................................33
Hình 3-14: Usecase xem thông báo..................................................33
Hình 3-15: Usecase quản lý đơn đặt hàng của nhân viên.................34
Hình 3-16: Usecase thống kê doanh thu...........................................35
Hình 3-17: Usecase đăng nhập của nhân viên..................................36
Hình 3-18: Usecase quản lý tài khoản của nhân viên.......................37
Hình 3-19: Usecase đăng nhập của quản trị viên.............................38
Hình 3-20: Usecase quản lý tài khoản của quản trị viên...................39
Hình 3-21: Usecase quản lý tài khoản nhân viên..............................40
Hình 3-22: Usecase quản lý tài khoản khách hàng...........................41
Hình 3-23: Usecase quản ký khuyến mãi..........................................42
Hình 3-24: Usecase quản lý tin tức...................................................43
Hình 3-25: Usecase quản lý đánh giá................................................44
Hình 3-26: Usecase quản lý banner..................................................45
Hình 3-27: Usecase quản lý sản phẩm..............................................46
Hình 3-28: Usecase quản lý loại sản phẩm.......................................47
Hình 3-29: Usecase quản lý kích cỡ sản phẩm..................................48
Hình 3-30: Usecase quản lý thông tin cửa hàng...............................50
Hình 3-31: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của khách hàng.......................51
Hình 3-32: Sơ đồ tuần tự đăng ký.....................................................51
Hình 3-33: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của khách hàng............52
Hình 3-34: Sơ đồ tuần tự quản lý giỏ hàng.......................................53
Hình 3-35: Sơ đồ tuần tự thông báo..................................................54
Hình 3-36: Sơ đồ tuần tự quản lý đặt hàng.......................................54
Hình 3-37: Sơ đồ tuần tự đánh giá....................................................55
Hình 3-38: Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm...................................55
Hình 3-39: Sơ đồ tuần tự xem chi tiết sản phẩm..............................56
Hình 3-40: Sơ đồ tuần tự xem tin tức................................................56
Hình 3-41: Sơ đồ tuần tự xem khuyến mãi.......................................56
Hình 3-42: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của nhân viên..........................57
Hình 3-43: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của nhân viên...............57
Hình 3-44: Sơ đồ tuần tự quản lý đơn đặt hàng của nhân viên.........58
Hình 3-45: Sơ đồ tuần tự thống kê doanh thu...................................59
Hình 3-46: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của quản trị viên.....................59
Hình 3-47: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của quản trị viên...........59
Hình 3-48: Sơ đồ tuần tự quản lý banner..........................................60
Hình 3-49: Sơ đồ tuần tự quản lý thông tin cửa hàng.......................61
Hình 3-50: Sơ đồ tuần tự quản lý loại sản phẩm...............................62
Hình 3-51: Sơ đồ tuần tự quản lý tin tức...........................................62
Hình 3-52: Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm......................................63
Hình 3-53: Sơ đồ tuần tự quản lý kích cỡ sản phẩm.........................63
Hình 3-54: Sơ đồ tuần tự quản lý khuyến mãi...................................64
Hình 3-55: Sơ đồ tuần tự quản lý đánh giá.......................................64
Hình 3-56: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản khách hàng...................65
Hình 3-57: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản nhân viên......................65
Hình 3-58: Sơ đồ hoạt động mô hình hóa quy trình đặt hàng...........66
Hình 3-59: Màn hình đăng nhập của khách hàng..............................67
Hình 3-60: Màn hình quản lý tài khoản của khách hàng...................67
Hình 3-61: Mành hình lịch sử đặt hàng của khách hàng...................68
Hình 3-62: Màn hình quản lý đơn hàng của nhân viên......................68
Hình 3-63: Màn hình quản lý sản phẩm............................................69
Hình 3-64: Màn hình thêm sản phẩm................................................69
Hình 3-65: Màn hình quản lý banner.................................................70
Hình 3-66: Màn hình quản lý thông tin cửa hàng..............................70
Hình 3-67: Màn hình giỏ hàng...........................................................71
Hình 3-68: Màn hình đặt hàng...........................................................71
Hình 3-69: Màn hình chi tiết sản phẩm.............................................72
Chương 1. GIỚI THIỆU 1.1. Mục tiêu luận văn
- Xây dựng website đáp ứng nhu cầu thưởng thức cà phê
của khách hàng một cách nhanh chóng và không tốn nhiều thời gian.
- Khắc phục được các tình trạng xếp hàng khi vào order,
và cũng giao hàng cho khách hàng không tiện đến quán.
- Chuyển đổi các cách thức thủ công trong việc đặt hàng
thành cách thức sử dụng máy tính, diện thoại trong
thời đại kỹ thuật số -
Quảng bá và xây dựng được thương hiệu của cửa hàng
đối trong môi trường trực tuyến 1.2.
Những mọi thách thức cần giải quyết
- Website cần có các tính năng cần thiết để đặt hàng
- Sử dụng được công nghệ phù hợp với yêu cầu của luận văn
- Quy trình đặt hàng phải phù hợp trong các trường hợp
đặt hàng, vận chuyển đơn hàng, nhận hàng, hủy đơn hàng
- Thiết kế cơ sở dữ liệu phải dễ dàng bảo trì và nâng cấp về sau
- Phải đáp ứng tính bảo mật cho website 1.3.
Nội dung, phạm vi thực hiện
Xây dựng Website đặt hàng cho cửa cà phê Ace đáp
ứng các nhu cầu: đặt hàng của khách hàng một cách
nhanh chóng và không tốn nhiều thời gian, tìm kiếm các
sản phẩm, tin tức và khuyến mãi của cửa hàng; nhân viên
có thể quản lý việc đặt hàng(duyệt đơn hàng, vận chuyển,
xác nhận nhận hàng và hủy đơn hàng), thống kê doanh
thu của đơn hàng; quản trị viên có thể quản lý các tài
nguyên của hệ thống như: sản phẩm, tài khoản nhân viên,
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
tài khoản khách hàng, tin tức, khuyến mãi, đánh giá, thông tin cửa hàng. 1.4.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt được Tiêu chí đánh giá
Website có đủ chức năng để đặt
Website chạy được với các tính hàng
năng đặt hàng (giỏ hàng, đặt hàng, quản lý đơn hàng)
Website có các tính năng hỗ trợ
Website chạy được với các tính đặt hàng
năng: Tìm kiếm sản phẩm, xem
sản phẩm, tin tức, khuyến mãi,
đánh giá, lịch sử đặt hàng
Website có các tính năng đăng
Website chạy được với các tính
nhập/đăng ký hỗ trợ cho việc
năng: Đăng nhập/đăng ký của định danh
khách hàng, đăng nhập của
nhân viên và quản trị viên
Website có khả năng bảo mật cơ
Website mã hóa mật khẩu của
bản về thông tin quan trọng
các tài khoản, các loại tài khoản
không thể truy cập các các chức năng của nhau
Giao diện website dễ tiếp cận
Giao diện website tương tích với
các thiết bị khác nhau, có các
thành phần cần thiết để người
dùng sử dụng và không bị nhầm
lẫn, không hiểu khi sử dụng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 2
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 2.1.
Các hệ thống tương tự
Các hệ thống đặt hàng tương tự như website đặt hàng của
The Coffee House, Highlands Coffee, Phúc Long 2.2.
Công nghệ sử dụng
2.2.1. Nodejs – Expressjs
- Node.js là một hệ thống phần mềm được thiết kế để
viết các ứng dụng internet có khả năng mở rộng, đặc
biệt là máy chủ web. Chương trình được viết bằng
JavaScript, sử dụng kỹ thuật điều khiển theo sự kiện,
nhập/xuất không đồng bộ để tối thiểu tổng chi phí và
tối đa khả năng mở rộng.
- Expressjs•là một framework được xây dựng trên nền
tảng của•Nodejs. Nó cung cấp các tính năng mạnh mẽ
để phát triển web hoặc mobile.•Expressjs•hỗ trợ các
method HTTP và midleware tạo ra API vô cùng mạnh mẽ và dễ sử dụng. 2.2.2. MySQL
- MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
(RDBMS) mã nguồi mở và được sử dụng rộng rãi.
- MySQL phù hợp cho cả ứng dụng nhỏ và lớn. 2.2.3. ReactJS
- React là một thư viện JavaScript front-end mã nguồn
mở và miễn phí để xây dựng giao diện người dùng dựa
trên các thành phần UI riêng lẻ. Nó được phát triển và
duy trì bởi Meta và cộng đồng các nhà phát triển và công ty cá nhân
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
2.2.4. TypeScript
- TypeScript là một dự án mã nguồn mở được phát triển
bởi Microsoft, nó có thể được coi là một phiên bản nâng
cao của Javascript bởi việc bổ sung tùy chọn kiểu tĩnh
và lớp hướng đối tượng mà điều này không có ở
Javascript. TypeScript có thể sử dụng để phát triển các
ứng dụng chạy ở client-side (Angular2) và server-side (NodeJS).
- TypeScript sử dụng tất cả các tính năng của của
ECMAScript 2015 (ES6) và các đời ECMAScript sau này như classes, modules. 2.3. Phân tích yêu cầu
2.3.1. Các quy trình, nghiệp vụ
Trang web Ace Coffee là trang đặt cà phê trực tuyến.
Khách hàng có thể tìm kiếm; xem các loại cà phê, thức uống,
đồ ăn nhẹ; đặt hàng, thêm vào giỏ hàng, xem thông tin đơn
hàng; nhận thông báo về tình trạng đơn hàng và tài khoản;
đánh giá về sản phẩm đã sử dụng và xem các tin tức khuyến
mãi từ cửa hàng. Để sử dụng các chức năng nhận thông báo
về tình trạng đơn hàng và tài khoản; xem thông tin đơn hàng
và đánh giá khách hàng phải đăng nhập trước. Nếu chưa có
tài khoản khách hàng có thể đăng ký tài khoản bằng email.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể quản lý tài khoản cá nhân
khi đăng nhập. Nhân viên của quán có thể xem, xác nhận
đơn đặt hàng, xác nhận vận chuyển đơn hàng, xác nhận
nhận hàng, xác nhận hủy đơn hàng khi cần thiết bằng cách
đăng nhập tài khoản nhân viên. - Khách hàng:
Khách hàng là đối tượng trực tiếp sử dụng trang
web, có nhu cầu sử dụng các chức năng như: Tìm
kiếm, xem các loại thức uống, đồ ăn nhẹ, quản lý giỏ
hàng, quản lý đặt hàng và thanh toán, đăng nhập,
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 4
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
đăng ký, quản lý tài khoản, xem thông tin đơn hàng,
đánh giá sản phẩm, xem tin tức, khuyến mãi. Đối với
các chức năng quản lý đặt hàng và thanh toán, quản
lý giỏ hàng, quản lý tài khoản, đánh giá sản phẩm
khách hàng phải đăng nhập trước.
+ Tìm kiếm thức uống, đồ ăn nhẹ
Chức năng này cho phép khách hàng tìm kiếm
sản phẩm theo tên hoặc theo loại. Đối với tìm kiếm
theo tên, khách hàng nhập từ khóa vào ô tìm kiếm.
Kết quả tìm kiếm sẽ là sản phẩm có tên hoặc loại
khớp với từ khóa nhập vào ô tìm kiếm. Đối với tìm
kiếm theo loại, khách hàng chọn loại sản phẩm
(cafe, thuốc uống, đồ ăn nhẹ) kết quả trả về sẽ là
sản phẩm thuộc loại khách hàng đã chọn. Sau khi
tìm kiếm theo loại khách hàng có thể sắp xếp kết
quả tìm kiếm theo độ phổ biến (nhiều người đặt
hàng xếp trước), theo mức độ đánh giá của khách
hàng (nhiều sao xếp trước).
+ Xem chi tiết các loại thức uống, đồ ăn nhẹ
Chức năng này cho phép khách hàng xem các
loại cà phê, thức ăn nhẹ, và các loại thức ăn khác
của cửa hàng. Để thực hiện chức năng này khách
hàng truy cập vào website của cửa hàng và tìm sản
phẩm mình cần xem. Khi xem khách hàng sẽ biết
được thông tin sản phẩm đó. Thông tin của một
sản phẩm bao gồm:Mã sản phẩm, tên sản phẩm,
giá, miêu tả, hình ảnh, loại sản phẩm, kích cỡ, tình
trạng. Trong đó kích cỡ bao gồm: nhỏ, vừa, lớn và
các kích cỡ khác do quản trị viên quản trị cửa hàng
nhập; tình trạng gồm có: đang kinh doanh, ngừng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 5
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
kinh doanh. Với cùng một sản phẩm có các kích cỡ
khác nhau giá sản phẩm sẽ thay đổi.
+ Quản lý giỏ hàng
Chức năng này cho phép khách hàng xem,
thêm, xóa, cập nhật sản phẩm có trong giỏ hàng.
Để xem sản phẩm khách hàng chọn vào biểu tượng
giỏ hàng. Trang web sẽ hiển thị thông tin sản
phẩm, số lượng, thành tiền (tổng số tiền chưa áp
dụng khuyến mãi). Để thêm sản phẩm vào giỏ
hàng cần biết mã sản phẩm và số lượng sản phẩm.
Nếu tình trạng của một sản phẩm là ngừng kinh
doanh thì không thể thêm vào giỏ hàng còn nếu
sản phẩm đó đã thêm vào trước đó thì nó sẽ không
còn trong giỏ hàng nữa. Sản phẩm sẽ hiển thị trong
giỏ hàng nếu thêm thành công. Để xóa sản phẩm
trong giỏ hàng cần biết mã sản phẩm và mã kích
cỡ cần xóa. Chức năng cập nhật sản phẩm trong
giỏ hàng cho phép khách hàng cập nhật lại số
lượng sản phẩm trong giỏ hàng.
+ Quản lý đặt hàng
Chức năng này cho phép khách hàng tiến hành
chọn sản phẩm, đặt hàng và xem lịch sử đặt hàng
(nếu có đăng nhập vào tài khoản). Để thực hiện đặt
hàng khách hàng cần có sản phẩm trong giỏ hàng
và tiến hành chọn sản phẩm cần đặt hàng, điền
các thông tin cần thiết (tên khách hàng, số điện
thoại, chi nhánh đặt hàng, hình thức nhận hàng,
địa chỉ nhận hàng nếu là giao hàng) và chọn mã
coupon nếu có(mỗi đơn hàng chỉ áp dụng 1
coupon). Khi khách hàng chọn hình thức nhận
hàng: giao hàng hoặc nhận hàng tại cửa hàng. Nếu
khách hàng chọn giao hàng khách hàng cần nhập
địa chỉ giao hàng(hoặc sử dụng địa chỉ có sẵn trong
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 6
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
thông tin tài khoản) sau đó khách hàng sẽ được gợi
ý chọn chi nhánh gần địa chỉ giao hàng, phí giao
hàng được tính như sau: 15.000vnđ đối với đơn
hàng dưới 3km và 3.000vnđ đối với mỗi km tiếp
theo và chỉ cho phép đặt hàng với đoạn đường tối
đa 20km từ chi nhánh đến địa chỉ nhận hàng.
Thông tin của đơn hàng gồm tên, số lượng, đơn giá
của từng sản phẩm, hình thức nhận hàng, địa chỉ
giao hàng, phí giao hàng, ngày đặt hàng, ngày
nhận, nhân viên giao hàng, thành tiền, tổng tiền
(tổng số tiền cuối cùng khách hàng sẽ trả) và trạng
thái đơn hàng và lý do hủy đơn hàng nếu có. Đơn
hàng sẽ có tối đa 5 trạng thái: đang đợi duyệt, đã
duyệt, chờ nhận hàng, đã nhận hàng, đã hủy.
Trong đó trạng thái đang đợi duyệt là trạng thái
chờ nhân viên gọi điện cho khách hàng xác thực
đơn hàng có thực sự được đặt hay không (nếu gọi
tối đa 3 lần không được sẽ không duyệt đơn hàng).
Trạng thái đã duyệt là khi nhân viên kiểm tra có đủ
sản phẩm để giao hàng và xác nhận khách hàng
thực sự đặt hàng. Trạng thái chờ nhận hàng là khi
nhân viên đang giao hàng đến địa chỉ khách hàng
hoặc đang chờ khách hàng đến cửa hàng để nhận
hàng. Trạng thái đã nhận hàng là khi nhân viên xác
nhận khách hàng đã nhận được hàng và thanh
toán. Trạng thái đã hủy là trạng thái khi khách
hàng không xác nhận đặt hàng, không nhận hàng
hoặc khách hủy đơn hàng khi đơn hàng chưa được
duyệt. Khi hủy đơn hàng lý do hủy sẽ được thêm
vào phần ghi chú của đơn hàng. + Đăng nhập
Chức năng này cho phép khách hàng thực hiện
các chức năng khác cần xác định thông tin của
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 7
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
khách hàng như xem lịch sử đặt hàng, quản lý tài
khoản, nhận thông báo về trạng đơn hàng và tài
khoản, viết đánh giá sản phẩm đã mua. Để thực
hiện đăng nhập khách hàng vào trang đăng nhập
và điền thông tin email và mật khẩu vào và nhấn
đăng nhập. Đối với khách hàng chưa có tài khoản
khách hàng có thể đăng ký tài khoản bằng chức
năng đăng ký. Khi khách hàng quên mật khẩu, có
thể đặt lại mật khẩu qua email đã đăng ký + Đăng ký
Chức năng này giúp khách hàng tạo một tài
khoàn để đăng nhập vào website. Khi đăng ký
khách hàng phải cung cấp các thông tin bắt buộc
bao gồm email, họ tên, mật khẩu, ngày sinh, giới
tính và phải xác thực tài khoản qua email. Và
khách hàng có thể thêm các thông tin tùy chọn:
địa chỉ, số điện thoại, hình đại diện. Với các ràng
buộc: email chưa được sử dụng để tạo tài khoản
khách hàng của website, mật khẩu là chuỗi có ít
nhất 8 kí tự, tối đa 16 kí tự và phải có chữ, số trong
mật khẩu, họ tên không được có các kí tự số và kí
tự đặt biệt, giới tính sẽ có 3 lựa chọn nam, nữ,
khác, hình đại diện có kích thước tối đa 5000px và
dưới 1Mb, và tối thiểu 100px và trên 20Kb.
+ Quản lý tài khoản
Chức năng này cho phép khách hàng xem,
thêm, xóa, cập nhật các thông tin cá nhân trong tài
khoản của mình và xóa tài khoản. Đối với chức
năng thêm thông tin tài khoản, khách hàng có thể
thêm các thông tin còn thiếu (các thông tin không
bắt buộc khi đăng ký tài khoản): địa chỉ, hình đại
diện và số điện thoại. Với chức năng cập nhật
thông tin tài khoản khách hàng có thể cập nhật:
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 8
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
email, số điện thoại, mật khẩu, họ tên, ngày sinh,
giới tính, địa chỉ, hình đại diện. Khi thay đổi mật
khẩu phải nhập lại mật khẩu cũ trước khi cập nhật
lại mật khẩu mới. Với chức năng xóa thông tin tài
khoản khách hàng chỉ có thể xóa các thông tin: địa
chỉ và số điện thoại. Và với chức năng xóa tài
khoản tài khoản của khách hàng sẽ bị xóa khỏi hệ thống.
+ Đánh giá sản phẩm
Với chức năng này khách hàng có thể xem các
đánh giá, đánh giá sản phẩm đã dùng, xóa đánh
giá, cập nhật đánh giá. Khi xem đánh giá khách
hàng có thể xem số sao trung bình (được làm tròn),
số lượt đánh giá sản phẩm (các đánh giá không ẩn)
và chi tiết các đánh giá của sản phẩm. Mỗi đánh
giá sẽ gồm các thông tin: Tên khách hàng, số sao,
nội dung đánh giá, thời gian đăng đánh giá, thời
gian cập nhật đánh giá gần nhất, trạng thái, số sao
sẽ là số nguyên từ 1 đến 5, nội dung đánh giá,
trạng thái gồm block, unavailable (lock là khi
admin đã chặn đánh giá đó, unavailable khi tài
khoàn khách hàng đã xóa). Khi đánh giá sản phẩm
khách hàng phải đăng nhập trước và đã sử dụng
sản phẩm đó, mỗi sản phẩm đã sử dụng khách
hàng chỉ được đánh giá một lần. Khi xóa, cập nhật
đánh giá, số sao trung bình của sản phẩm cũng sẽ thay đổi theo. + Xem tin tức
Khách hàng có thể xem các tin tức về cửa
hàng, sản phẩm mới ra mắt, ... Mỗi tin tức khách
hàng xem sẽ gồm: Tiêu đề, nội dung, ảnh bìa, ngày đăng, ngày cập nhật.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 9
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
+ Xem khuyến mãi
Khách hàng có thể xem các khuyến mãi, giảm
giá. Mỗi khuyến mãi sẽ gồm: Tiêu đề, nội dung,
hình ảnh, ngày đăng, ngày cập nhật, thông tin coupon.
+ Nhận thông báo về trạng thái đơn hàng và tài khoản
Khi trạng thái đơn hàng được thay đổi hoặc tài
khoản khách hàng bị khóa/mở khóa sẽ được thông
báo trong mục thông báo của tài khoản khách
hàng. Thông tin của thông báo gồm nội dung, thời
gian thông báo, trạng thái thông báo đã xem hay chưa - Nhân viên
Nhân viên là người quản lý các đơn đặt hàng của
khách hàng và trực tiếp giao hàng. Nhân viên có thể
xem đơn đặt hàng, xác nhận đặt hàng, xác nhận đơn
hàng được vận chuyển, xác nhận nhận hàng, xác
nhận hủy đơn hàng khi cần thiết. Ngoài ra, nhân viên
có thể thống kê doanh thu bán hàng, thống kê các
đơn hàng bị hủy. Để sử dụng các chức năng trên nhân
viên sẽ có tài khoản do quản trị viên quản lý website
cung cấp. Nhân viên cần đăng nhập để sử dụng chức
năng quản lý đơn đặt hàng, quản lý doanh thu bán
hàng và quản lý tài khoản.
+ Quản lý đơn đặt hàng
Chức năng này cho phép nhân viên xem đơn
hàng và trạng thái đơn hàng, xác nhận đặt hàng,
xác nhận vận chuyển, xác nhận nhận hàng, xác
nhận hủy đơn hàng. Khi xem đơn hàng nhân viên
có thể xem thông tin đơn hàng và trạng thái đơn
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 10
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
hàng, để dễ dàng tìm kiếm đơn hàng nhân viên có
thể lọc đơn hàng theo trạng thái đơn hàng, tên
khách hàng, số điện thoại, ngày đặt hàng. Chỉ nhân
viên thuộc chi nhánh mà khách hàng chọn đặt
hàng mới có thể xác nhận đơn hàng. Khi nhân viên
xác nhận đơn hàng, thời gian khi xác nhận sẽ được
lưu vào hệ thống. Nhân viên giao hàng cho khách
sẽ xác nhận vận chuyển và xác nhận nhận hàng.
Một nhân viên có thể giao cùng lúc tối đa 5 đơn
hàng. Nhân viên ở mỗi chi nhánh chỉ được giao
hàng khi ở chi nhánh đó có nhiều hơn 2 nhân viên.
Khi trạng thái đơn hàng thay đổi, thông báo sẽ
được gửi cho khách hàng đã đặt. Khi đơn hàng bị
hủy nhân viên cần cho biết lý do hủy
+ Quản lý doanh thu bán hàng
Chức năng này cho phép nhân viên thống kê
doanh thu, đơn hàng đã giao thành công và đơn
hàng bị hủy. Khi thống kê nhân viên cần chọn
khoản thời gian chỉ định để thống kê hoặc thống kê
theo các ngày của tháng hoặc các tháng của năm hoặc hằng năm. + Đăng nhập
Chức năng này cho phép nhân viên đăng nhập
vào hệ thống để sử dụng các chức năng quản lý
đơn đặt hàng, quản lý doanh thu bán hàng bằng tài
khoản mặc định do quản trị viên quản trị website
cấp. Tài khoản gồm số điện thoại, tên, ngày sinh,
giới tính và mật khẩu đăng nhập. Mật khẩu là chuỗi
có ít nhất 8 kí tự và phải có chữ, số trong mật
khẩu. Khi đăng nhập lần đầu nhân viên phải đổi mật khẩu.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 11
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
+ Quản lý tài khoản
Chức năng này cho phép nhân viên xem, thêm,
cập nhật, xóa các thông tin cá nhân trong tài
khoản của mình. Đối với chức năng thêm nhân viên
có thể thêm các thông tin còn thiếu (các thông tin
quản trị viên chưa thêm vào hoặc do nhân viên xóa
đi): email, hình đại diện. Với chức năng cập nhật
nhân viên có thể cập nhật: mật khẩu, họ tên, ngày
sinh, giới tính, email, hình đại diện. Khi cập nhật
mật khẩu phải nhập lại mật khẩu cũ trước. Và với
chức năng xóa nhân viên chỉ có thể xóa các thông
tin không bắt buộc: email.
- Quản trị viên
Quản trị viên là người quản lý website trực
tiếp. Quản trị viên được chia làm 2 loại: Quản trị
website, Quản trị cửa hàng. Các quản trị viên phải
đăng nhập vào hệ thống trước khi sử dụng các chức
năng của từng loại quản trị viên. Mỗi loại quản trị
viên sẽ có tên đăng nhập và mật khẩu do người lập trình cấp. + Đăng nhập
Để sử dụng các chức năng khác của từng loại
quản trị viên. Người quản trị viên phải đăng nhập
trước. Tên đăng nhập và mật khẩu sẽ do người lập
trình đặt với các kí tự chữ và số. Sau khi đăng nhập
lần đầu quản trị viên sẽ phải đổi mật khẩu.
+ Quản lý tài khoản
Vì thông tin tài khoản của quản trị viên chỉ có
tên đăng nhập và mật khẩu, và loại tài khoản quản
trị. Loại tài khoản quản trị sẽ không được thay đổi
nên chức năng này chỉ cho phép quản trị viên đổi
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 12
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
mật khẩu của tài khoản quản trị viên. Để đổi mật
khẩu, quản trị viên phải nhập lại mật khẩu cũ trước khi nhập mật khẩu mới.
- Quản trị viên website:
+ Quản lý tài khoản nhân viên
Chức năng này giúp cho quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật chi nhánh cho tài khoản nhân
viên và đặt lại mật khẩu cho tài khoản nhân viên.
Khi xem quản trị viên có thể xem thông tin nhân
viên (số điện thoại, họ tên, ngày sinh, giới tính, chi
nhánh, email, hình đại diện). Khi thêm quản trị viên
sẽ thêm các thông tin bắt buộc: số điện thoại, mật
khẩu (là mật khẩu mặc định trong hệ thống), họ
tên, ngày sinh, giới tính, chi nhánh. Ngoài ra quản
trị viên còn có thể thêm các thông tin (không bắt
buộc): email, hình đại diện. Khi xóa tài khoản của
nhân viên, tài khoản sẽ không còn hiệu lực. Khi đặt
lại mật khẩu quản trị viên không cần nhập lại mật
khẩu cũ.Mật khẩu đặt lại sẽ là mặc khẩu mặc định
trong hệ thống. Sau khi đặt lại nhân viên phải đổi
lại mật khẩu trước khi sử dụng. Khi cập nhật chi
nhánh, nếu nhân viên đang có đơn hàng đang vận
chuyển thì không thể cập nhật
+ Quản lý tài khoản khách hàng
Chức năng này giúp cho phép quản trị viên
xem, khóa, mở khóa tài khoản khách hàng. Khi tài
khoản khách hàng bị khóa, tài khoản khách hàng
không thể đặt hàng được nữa.
+ Quản lý khuyến mãi
Chức năng này phép quản trị viên xem, thêm,
xóa, cập nhật khuyến mãi. Khi xem quản trị viên có
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 13
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
thể xem các thông tin của khuyến mãi đã chọn. Khi
thêm quản trị viên sẽ thêm các thông tin về
khuyến mãi: Tiêu đề, nội dung, hình ảnh, thông tin
coupon. Thông tin của coupon gồm: mã coupon(do
quản trị viên nhập hoặc tạo tự động gồm 8 ký tự
chữ và số), loại coupon (cho toàn đơn hàng, cho
sản phẩm), phạm vi áp dụng (với phạm vi trên đơn
hàng điều kiện gồm: tổng tiền của đơn hàng trong
khoảng chỉ định, với phạm vi trên sản phẩm gồm:
danh sách các sản phẩm được áp dụng, với phạm
vi trên chi nhánh gồm: danh sách các chi nhánh
được áp dụng, và có thể kết hợp các phạm vi trên),
đơn vị tính (phần trăm hoặc số tiền giảm), giá trị
giảm, thời gian bắt đầu và kết thúc áp dụng
coupon. Khi xóa khuyến mãi nếu đang trong thời
gian áp dụng mã coupon của khuyến mãi thì không
thể xóa khuyến mãi. Khi cập nhật khuyến mãi quản
trị viên có thể cập nhật các thông tin của khuyến
mãi khi chưa đến thời gian áp dụng khuyến mãi.
Khi trong thời gian khuyến mãi hoặc qua thời gian
khuyến mãi quản trị viên cũng có thể cập nhật các
thông tin khác ngoại trừ thông tin về coupon.
+ Quản lý tin tức
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật tin tức. Khi xem quản trị viên
có thể xem các thông tin của tin tức đã chọn. Khi
thêm quản trị viên sẽ thêm các thông tin: Tiêu đề,
nội dung, hình ảnh, ngày đăng, ngày cập nhật. Khi
xóa tin tức quản trị viên cần biết mã tin tức. Khi
cập nhật tin tức quản trị viên có thể cập nhật các
thông tin của tin tức trừ mã tin tức.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 14
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
+ Quản lý đánh giá
Chức năng này chỉ có trên tài khoản của quản
trị viên quản trị website. Nó cho phép quản trị viên
xem, chặn, bỏ chặn đánh giá. Khi xem đánh giá
quản trị viên có thể xem các thông tin: tên khách
hàng đánh giá, tên sản phẩm, số sao, nội dung. Khi
chặn đánh quản trị viên cần mã đánh giá. Sau khi
chặn đánh giá quản trị viên có thể bỏ chặn đánh
giá bị chặn. Khi chặn đánh giá số sao trung bình và
số lượt đánh giá cũng sẽ thay đổi.
+ Quản lý banner
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật thông tin banner của website.
Thông tin của banner gồm: tiêu đề, hình ảnh, liên
kết. Khi nhập liên kết, quản trị viên có thể được gợi
ý liên kết về sản phẩm, tin tức, khuyến mãi.
- Quản trị cửa hàng
+ Quản lý sản phẩm
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, sửa, ẩn, hiện sản phẩm. Khi xem quản
trị viên có thể xem thông tin sản phẩm gồm: Mã
sản phẩm, tên sản phẩm, giá, miêu tả, hình ảnh,
loại sản phẩm, kích cỡ, tình trạng. Với cùng một
tên sản phẩm, các kích cỡ khác nhau sản phẩm sẽ
có giá và mã sản phẩm khác nhau. Khi thêm quản
trị viên thêm các thông tin của sản phẩm gồm: Mã
sản phẩm (không được trùng với mã sản phẩm
khác đã có trước đó), tên sản phẩm, giá, miêu tả,
hình ảnh, loại sản phẩm, kích cỡ, tình trạng. Khi
xóa sản phẩm quản trị viên cần biết mã sản phẩm.
Và khi cập nhật quản trị viên có thể cập nhật: tên
sản phẩm, giá, miêu tả, hình ảnh, loại sản phẩm,
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 15
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
kích cỡ, tình trạng. Khi ẩn sản phẩm tình trạng sản
phẩm sẽ là ngừng kinh doanh và người dùng không
thể đặt hàng sản phẩm đó được. Khi hiện sản phẩm
trạng thái sản phẩm sẽ trở thành đang kinh doanh.
+ Quản lý loại sản phẩm
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật loại sản phẩm. Khi xem quản
trị viên có thể xem thông tin loại sản phẩm gồm:
Mã loại sản phẩm, tên loại sản phẩm. Khi thêm
quản trị viên thêm các thông tin của loại sản phẩm
gồm: tên loại sản phẩm. Khi xóa loại sản phẩm
quản trị viên cần biết mã loại sản phẩm và các sản
phẩm thuộc loại sản phẩm đó cũng bị xóa. Và khi
cập nhật quản trị viên có thể cập nhật tên loại sản phẩm.
+ Quản lý kích cỡ sản phẩm
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật kích cỡ sản phẩm. Khi xem
quản trị viên có thể xem thông tin về kích cỡ sản
phẩm gồm: Mã kích cỡ, tên kích cỡ. Khi thêm quản
trị viên thêm tên kích cỡ. Khi xóa kích cỡ sản phẩm
quản trị viên cần biết mã kích cỡ sản phẩm, nếu có
sản phẩm có kích cỡ đó thì kích cỡ đó không còn
trong sản phẩm nữa. Và khi cập nhật quản trị viên
có thể cập nhật: tên kích cỡ.
+ Quản lý thông tin cửa hàng
Chức năng này cho phép quản trị viên xem,
thêm, xóa, cập nhật thông tin chi nhánh của cửa
hàng. Thông tin của chi nhánh gồm mã chi nhánh,
tên chi nhánh, địa chỉ, số điện thoại, giờ mở cửa,
giờ đóng cửa. Cửa hàng sẽ có một hoặc nhiều chi nhánh.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 16
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
2.3.2. Sơ đồ chức năng
H nh 21: Sơ đồ chức năng tổng quát
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 17
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
2.3.3. Sơ đồ use case tổng quát
H nh 22: Sơ đồ usecase tổng quát Actor Mô tả Khách hàng
Có quyền truy cập các thông tin không cần định
doanh của hệ thống và lịch sử đặt hàng, quản lý tài
khoản nếu đã đăng nhập
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 18
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN Nhân viên
Quản lý việc đặt hàng của khách hàng và thống kê doanh thu Quản trị viên
Quản lý các tài nguyên của hệ thống như sản
phẩm, tin tức, khuyến mãi, tài khoản khách hàng,
tài khoản nhân viên, thông tin cửa hàng
Bảng 2-1: Mô tả các actor Use case Actor Mô tả Đăng nhập Khách hàng,
Dùng để đăng nhập vào hệ nhân viên,
thống để sử dụng các chức quản trị viên năng cần định danh Đăng ký Khách hàng
Dùng dể tạo tài khoản cho khách hàng Tìm kiếm sản phẩm Khách hàng Dùng để tìm kiếm sản phẩm Xem chi tiết sản phẩm Khách hàng
Dùng để xem chi tiết sản phẩm Xem tin tức Khách hàng Dùng để xem tin tức Xem khuyến mãi Khách hàng Dùng để xem khuyến mãi Quản lý tài khoản Khách hàng, Dùng để cập nhập các nhân viên, thông tin trong tài khoản, quản trị viên
hoặc xóa tài khoản đới với khách hàng Quản lý đặt hàng Khách hàng
Dùng để đặt, xem lại, hủy đơn hàng Nhận thông báo Khách hàng
Dùng để xem thông báo về đơn hàng và tài khoản Đánh giá Khách hàng Dùng để đánh giá sản phẩm Quản lý đơn đặt hàng Nhân viên
Dùng để xem, duyệt, vận
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 19
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN chuyển, xác nhận nhận hàng, hủy đơn hàng Quản lý doanh thu Nhân viên Dùng để thống kê doanh cửa hàng thu của cửa hàng Quản lý banner Quản trị viên
Dùng đề thêm, cập nhật, xóa banner Quản lý tài khoản Quản trị viên
Dùng đề thêm, cập nhật nhân viên chi nhánh, đặt lại mật
khẩu, xóa tài khoản nhân viên Quản lý tài khoản Quản trị viên
Dùng đề chặn, bỏ chặn tài khách hàng khoản khách hàng Quản lý khuyến mãi Quản trị viên
Dùng đề thêm, cập nhật, xóa khuyến mãi Quản lý tin tức Quản trị viên
Dùng đề thêm, cập nhật, xóa tin tức Quản lý sản phẩm Quản trị viên
Dùng đề thêm, cập nhật, xóa sản phẩm
Quản lý loại sản phẩm Quản trị viên
Dùng đề thêm, cập nhật, xóa loại sản phẩm Quản lý kích cỡ sản Quản trị viên
Dùng đề thêm, cập nhật, phẩm xóa kích cỡ sản phẩm Quản lý đánh giá Quản trị viên
Dùng đề chặn, bỏ chặn đánh giá Quản lý thông tin cửa Quản trị viên
Dùng đề thêm, cập nhật, hàng xóa chi nhánh
Bảng 2-2: Mô tả các use case
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 20
Chương 3. THIẾT KẾ 3.1. Mô hình dữ liểu
H nh 31: Mô hình dữ liệu mức ý niệm
Mô tả: Loại thực thể Product gồm các sản phẩm của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã sản phẩm 0) name varchar(1 x Tên sản phẩm 00) description text x Miêu tả sản phẩm status varchar(2 x Trạng thái đang kinh 0) doanh hoặc ngừng kinh doanh categoryId varchar(2 x x Mã loại sản phẩm 0) coverImage varchar(1 x Ảnh bìa sản phẩm 00) createdAt datetime x Ngày thêm sản phẩm deletedAt datetime Ngày xóa sản phẩm
H nh 32: Mô hình dữ liệu mức luận lý
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
H nh 33: Mô hình dữ liệu vật lý  Bảng Product  Bảng ProductPrice
Mô tả: Loại thực thể ProductPrice gồm giá của các sản phẩm của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã giá sản phẩm 0) productId varchar(2 x x Mã sản phẩm 0) productSizeId varchar(2 x x Mã kích cỡ sản phẩm 0) price decimal x Giá của sản phẩm createdAt datetime x Ngày thêm giá sản phẩm deletedAt datetime Ngày xóa giá sản phẩm  Bảng ProductSize
Mô tả: Loại thực thể ProductSize gồm kích cỡ của các sản phẩm của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã kích cỡ sản phẩm 0) name varchar(5 x Tên kích cỡ sản phẩm 0) deletedAt datetime Ngày xóa kích cỡ sản phẩm  Bảng ProductImage
Mô tả: Loại thực thể ProductImage gồm hình ảnh của các sản phẩm của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải productId varchar(2 x x Mã kích cỡ sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 22
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 0) image varchar(1 x Link của hình ảnh 00)  Bảng Category
Mô tả: Loại thực thể Category gồm loại của các sản phẩm của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 X x x Mã loại sản phẩm 0) name varchar(5 x Tên loại sản phẩm 0) deletedAt datetime Ngày xóa loại sản phẩm  Bảng UserAccount
Mô tả: Loại thực thể UserAccount gồm các tài khoản của khách hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã tài khoản 0) email varchar(5 x Email khách hàng 0) name varchar(5 x Tên khách hàng 0) password varchar(6 x Mật khẩu 4) gender bit x Giới tính dateOfBirth date x Sinh nhật phone varchar(1 Số điện thoại 1) avatar varchar(1 Link ảnh đại diện 00) address varchar(1 Địa chỉ 50) deletedAt datetime Ngày xóa tài khoản looked boolean x
Tài khoản có bị chặn hay không verified boolean x Tài khoản đã xác minh bằng email hay chưa longitude varchar(3 Kinh độ của địa chỉ 0) latitude varchar(3 Vĩ độ của địa chỉ 0)  Bảng Notification
Mô tả: Loại thực thể Notification gồm các thông báo của tài khoản
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 23
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN khách hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã thông báo 0) content text x Nội dung seen boolean x Khách hàng đã xem hay chưa createdAt datetime x Ngày tạo linkTo varchar(1
Link của thông báo nếu có 00) userAccountI varchar(2
x Mã tài khoản khách hàng d 0)  Bảng CartDetail
Mô tả: Loại thực thể CartDetail gồm các sản phẩm trong giỏ hàng
của tài khoản khách hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải productPriceI varchar(2 x x x Mã giá sản phẩm d 0) userAccountI varchar(2 x
x x Mã tài khoản khách hàng d 0) quality integer x Số lượng  Bảng Rating
Mô tả: Loại thực thể Rating gồm các đánh giá sản phẩm của tài khoản khách hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải productId varchar(2 x x x Mã sản phẩm 0) content text x Nội dung của đánh giá star integer x Số sao của đánh giá createdAt datetime x Ngày thêm đánh giá updatedAt datetime Ngày cập nhật đánh giá userAccountI varchar(2 x
x x Mã tài khoản khách hàng d 0)  Bảng Order
Mô tả: Loại thực thể Order gồm các đơn hàng của khách hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã đơn hàng 0) customerNam varchar(4 x Tên khách hàng e 5) phone varchar(1 x
Số điện thoại đặt hàng 1) email varchar(5 email
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 24
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 0) userAccountI varchar(2
x Mã tài khoản khách hàng d 0) branchId varchar(2 x x Mã chi nhánh đặt hàng 0) couponCode varchar(8 x Mã coupon ) receivedType varchar(2 x Phương thức nhận hàng: 0) Ở cửa hàng hoặc giao hàng receivedAddr varchar(1 x Địa chỉ nhận hàng ess 50) createdAt datetime x Ngày thêm đơn hàng receivedAt datetime Ngày nhận đơn hàng deliveryCharg decimal x Phí giao hàng e subtotalPrice decimal x Tổng tiền totalPrice decimal x Thành tiền status varchar(1 x Trạng thái đơn hàng 5) note varchar(1 Ghi chú 00)  Bảng OrderDetail
Mô tả: Loại thực thể OrderDetail gồm các chi tiết của các đơn hàng của khách hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải orderId varchar(2 x x Mã đơn hàng 0) productPriceI varchar(2 x x x Mã giá sản phẩm d 0) quality integer x Số lượng sản phẩm priceAtPurcha decimal x Giá lúc thanh toán của se sản phẩm  Bảng OrderConfirm
Mô tả: Loại thực thể OrderConfirm gồm các xác nhận của nhân viên cho đơn hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải orderId varchar(2 x x x Mã đơn hàng 0) staffAccountI varchar(2 x x x Mã tài khoản nhân viên d 0) action varchar(2 x Loại xác nhận đơn hàng 0) của nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 25
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN time datetime x Thời gian nhân viên xác nhận  Bảng Branch
Mô tả: Loại thực thể Branch gồm các chi nhánh của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã chi nhánh 0) name varchar(5 x Tên chi nhánh 0) phone varchar(1 x Số điện thoại 1) address varchar(1 x Địa chỉ 50) openedAt datetime x Giờ mở cửa closedAt datetime x Giờ đóng cửa deletedAt datetime Ngày xóa chi nhánh longitude varchar(3 x Kinh độ của địa chỉ 0) latitude varchar(3 x Vĩ độ của địa chỉ 0)  Bảng StaffAccount
Mô tả: Loại thực thể StaffAccount gồm các tài khoản của nhân viên Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã tài khoản 0) email varchar(5 Email 0) name varchar(5 x Tên nhân viên 0) password varchar(6 x Mật khẩu 4) gender bit x Giới tính dateOfBirth date x Sinh nhật phone varchar(1 x Số điện thoại 1) avatar varchar(1 Link ảnh đại diện 00) branchId varchar(2 x x Mã chi nhánh 0) deletedAt datetime Ngày xóa tài khoản firstLogin boolean x
Tài khoản đăng nhập lần đầu hay không
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 26
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN deliveringCou integer x Số đơn hàng nhân viên nt đang giao  Bảng Promotion
Mô tả: Loại thực thể Promotion gồm các tin khuyến mãi của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x Mã tin khuyến mãi 0) title text x Tiêu đề của tin khuyến mãi content text x Nội dung của tin khuyến mãi coverImage varchar(1 x Ảnh bìa 00) createdAt datetime x Ngày thêm tin khuyến mãi updatedAt datetime
Ngày cập nhật tin khuyến mãi deletedAt datetime Ngày xóa tin khuyến mãi  Bảng Coupon
Mô tả: Loại thực thể Coupon gồm các tin khuyến mãi của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải couponCode varchar(8 x x x Mã coupon ) type varchar(3 x Loại coupon: giảm giá cho 0)
sản phẩm thuộc điều kiện của coupon trong các đơn hàng hay toàn bộ đơn hàng appliedScope varchar(4 x Phạm vi áp dụng dụng s 5) của coupon decrease decimal x Lượng giảm giá unit varchar(2 x Đơn vị tính giảm giá 0) beginAt datetime x Ngày bắt đầu sử dụng coupon finishAt datetime Ngày kết thúc sử dụng coupon  Bảng CouponOnBranch
Mô tả: Loại thực thể CouponOnBranch gồm các chi nhánh được áp dụng coupon Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải couponCode varchar(8 x x x Mã coupon )
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 27
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN branchId varchar(2 x x x Mã chi nhánh 0)  Bảng CouponOnProduct
Mô tả: Loại thực thể CouponOnProduct gồm các sản phẩm được áp dụng coupon Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải couponCode varchar(8 x x x Mã coupon ) productPriceI varchar(2 x x x Mã giá sản phẩm d 0)
Mô tả: Loại thực thể CouponOnOrder gồm các điều kiện của đơn
hàng được áp dụng coupon Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải couponCode varchar(8 x x x x Mã coupon ) totalPriceFro decimal x Giá thấp nhất của đơn m hàng được áp dụng totalPriceTo decimal Giá cao nhất của đơn hàng được áp dụng  Bảng CouponOnOrder  Bảng AdminAccount
Mô tả: Loại thực thể AdminAccount gồm các tài khoản của quản trị viên Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải username varchar(2 x x x Tên đăng nhập 0) password varchar(6 x Mật khẩu 4) type varchar(2 x Loại quản trị viên 0) firstLogin boolean x
Tài khoản đăng nhập lần đầu hay không  Bảng News
Mô tả: Loại thực thể News gồm các tin tức của cửa hàng Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã tin tức 0) title text x Tiêu đề của tin tức content text x Nội dung của tin tức coverImage varchar(1 x Ảnh bìa 00) createdAt datetime x Ngày thêm tin tức updatedAt datetime Ngày cập nhật tin tức
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 28
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN deletedAt datetime Ngày xóa tin tức
Mô tả: Loại thực thể Banner gồm các banner của website Thuộc tính Kiểu K U M F Diễn giải id varchar(2 x x x Mã banner 0) title text x Tiêu đề của banner image varchar(1 x Banner 00) linkTo varchar(1 x Link tkhi nhấn vào banner 00)  Bảng Banner 3.2. Mô hình xử lý
3.2.1. Use case chi tiết
- Usecase đăng nhập của khách hàng
H nh 34: Usecase đăng nhập của khách hàng Tên usecase
Đăng nhập của khách hàng Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng đăng nhập vào hệ thống
và đặt lại mật khẩu khi quên bằng email đã đăng kí Luồng sự kiện
1. Khách hàng truy cập vào trang đăng nhập chính
2. Hệ thống hiện thị form đăng nhập Extend use case đăng nhập
Extend use case quên mật khẩu Đăng nhập:
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 29
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN case>
1. Khách hàng nhập email, mật khẩu vào form đăng nhập
2. Khách hàng nhấn nút đăng nhập
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
4. Hệ thống xác nhận đã đăng nhập Rẽ nhánh 1:
3.1. Hệ thống kiểm tra thông tin không đúng
3.2. Thông báo sai thông tin đăng nhập 3.3. Trở về bước 1 Quên mật khẩu: case>
1. Khách hàng truy cập vào liên kết quên mật khẩu
2. Khách hàng điền email đã đăng ký tài khoản
3. Hệ thống gửi liên kết đặt lại mật khẩu qua email cho khách hàng
4. Khách hàng truy cập vào liên kết được gửi trong email
5. Khách hàng nhập mật khẩu mới và nhấn đồng ý
6. Hệ thống kiểm tra định dạng của mật khẩu và lưu lại
7. Thông báo kết quả đặt lại mật khẩu cho khách hàng
Bảng 3-3: Mô tả usecase đăng nhập của khách hàng
- Usecase đăng ký của khách hàng Tên usecase Đăng ký của khách hàng Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng đăng ký tài khoản để sử
dụng các chức năng cần xác thực Luồng sự kiện
1. Khách hàng truy cập vào trang đăng ký chính
2. Hệ thống hiện thị form đăng ký
3. Khách hàng nhập các thông tin cần thiết và H nh 35 nhấn đăng ký
: Usecase đăng ký của khách hàng
4. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký và lưu lại.
5. Gửi mail yêu cầu xác minh tài khoản qua
email khách hàng đã nhập khi đăng ký
6. Khách hàng truy cập vào liên được gửi trong
email để xác minh tài khoản
7. Hệ thống thông báo kết quả xác mình cho khách hàng Rẽ nhánh 1:
4.1 Hệ thống kiểm tra thông tin không hợp lệ
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 30
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
4.2 Hệ thống thông báo đăng ký không thành công 4.3 Trở về bước 3
Bảng 3-4: Mô tả usecase đăng ký của khách hàng
- Usecase tìm kiếm sản phẩm
Hình 3-1: Usecase tìm kiếm sản phẩm Tên usecase Tìm kiếm sản phầm Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng tìm kiếm sản phẩm bằng
từ khóa hoặc loại sản phẩm Luồng sự kiện
1. Khách hàng truy cập vào trang chủ chính
Extend use case tìm kiếm theo từ khóa
Extend use case tìm kiếm theo loại sản phẩm Tìm kiếm theo từ khóa: case>
1. Khách hàng nhập từ khóa cần tìm
2. Hệ thống tìm kiếm các sản phẩm có tên
hoặc loại sản phẩm khớp với từ khóa đã nhập
3. Hiển thị các sản phẩm tìm được
Tìm kiếm theo loại sản phẩm: case>
1. Khách hàng chọn loại sản phẩm
2. Hiển thị các sản phẩm của loại sản phẩm đã chọn
Bảng 3-5: Mô tả usecase tìm kiếm sản phẩm
- Usecase quản lý tài khoản của khách hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 31
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-2: Usecase quản lý tài khoản của khách hàng Tên usecase
Quản lý tài khoản của khách hàng Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng xem, cập nhập thông tin
cá nhân, cập nhật mật khẩu và xóa tài khoản Luồng sự kiện
1. Khách hàng truy cập vào trang quản lý tài chính khoản
Extend use case xem thông tin cá nhân
Extend use case cập nhật thông tin cá nhân
Extend use case cập nhật mật khẩu
Extend use case xóa tài khoản Xem thông tin cá nhân: case>
1. Khách hàng chọn mục thông tin cá nhân
2. Hệ thống hiển thị thông tin cá nhân
Cập nhật thông tin cá nhân: case>
1. Khách hàng chọn mục thông tin cá nhân
2. Hiển thị thông tin cá nhân
3. Khách hàng chỉnh sửa thông tin cá nhân
4. Khách hàng nhấn cập nhật
5. Hệ thống kiểm tra định dạng của các thông tin sửa đổi
6. Hệ thống cập nhật thông tin mới
7. Thông báo kết quả cập nhật Rẽ nhánh 1:
5.1. Thông tin cập nhật không hợp lệ
5.2. Thông báo cho người dùng thông tin không hợp lệ 5.3. Trở lại bước 3 Cập nhật mật khẩu:
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 32
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN case>
1. Khách hàng chọn mục cập nhật mật khẩu
2. Khách hàng điền mật khẩu cũ và mật khẩu mới
3. Khách hàng nhấn cập nhật
4. Hệ thống kiểm tra định đạng mật khẩu
5. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ có đúng không
6. Hệ thống thông báo kết quả cập nhật cho khách hàng Rẽ nhánh 1:
4.1. Hệ thống kiểm tra định dạng mật khẩu không hợp lệ
4.2. Hệ thống thông báo mật khẩu không hợp lệ 4.3. Trở lại bước 2 Rẽ nhánh 2:
5.1. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ không đúng
5.2. Hệ thống thông báo mật khẩu cũ không đúng 5.3. Trở lại bước 2 Xóa tài khoản: case>
1. Khách hàng nhấn nút xóa tài khoản
2. Hệ thống hiện hộp thoại xác nhận xóa tài khoản
3. Khách hàng nhấn đồng ý
4. Hệ thống tiến hàng xóa tài khoản của khách hàng
5. Hệ thống đăng xuất tài khoản của khách hàng Điều kiện
Khách hàng đã đăng nhập
Bảng 3-6: Usecase quản lý tài khoản của khách hàng
- Usecase quan lý giỏ hàng
Hình 3-3: Usecase quản lý giỏ hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 33
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN Tên usecase Quản lý giỏ hàng Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng thêm, cập nhật, xóa sản phẩm trong giỏ hàng Luồng sự kiện
1. Khách hàng nhấn vào biểu tượng giỏ hàng chính
Extend use case thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Extend use case cập nhật sản phẩm trong giỏ hàng
Extend use case xóa sản phẩm trong giỏ hàng
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng: case>
1. Khách hàng chọn sản phẩm và số lượng sản phẩm cần thêm
2. Khách hàng nhấn nút thêm vào giỏ hàng
3. Hệ thống thêm sản phẩm vào giỏ hàng nếu
chưa có trong giỏ hàng hoặc cập nhật thêm
số lượng sản phẩm khách hàng đã chọn
Cập nhật sản phẩm trong giỏ hàng: case>
1. Khách hàng chỉnh sửa số lượng của sản phẩm trong giỏ hàng
2. Khách hàng chọn cập nhật
3. Hệ thống lưu lại các chỉnh sửa của khách hàng
Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng: case>
1. Khách hàng nhấn nút xóa tại sản phẩm
tương ứng trong giỏ hàng
2. Hệ thống xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
Bảng 3-7: Mô tả usecase quản lý giỏ hàng
- Quản lý đặt hàng
Hình 3-4: Usecase quản lý đặt hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 34
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN Tên usecase Quản lý đặt hàng Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng đặt hàng, xem lịch sử đặt hàng, hủy đơn hàng Luồng sự kiện
1. Khách hàng truy cập vào website chính Extend use case đặt hàng
Extend use case xem lịch sử đặt hàng
Extend use case hủy đơn đặt hàng Đặt hàng: case>
1. Khách hàng chọn sản phẩm cần đặt hàng trong giỏ hàng
2. Khách hàng nhấn nút tiến hành đặt hàng
3. Hệ thống hiển thị form đặt hàng
4. Khách hàng nhập các thông tin cần thiết để đặt hàng
5. Khách hàng chọn hình thức nhận hàng
6. Khách hàng nhập địa chỉ giao hàng nếu hình
thức nhận hàng là giao hàng
7. Khách hàng chọn mã coupon nếu có
8. Khách hàng nhấn vào nút đặt hàng
9. Hệ thống tính toán phí giao hàng
10. Hệ thống tính toán số tiền giảm khi áp dụng coupon
11. Hệ thống thông báo kết quả đặt hàng Rẽ nhánh 1:
9.1. Nếu khoảng cách giao hàng vượt quá quy định (20km)
9.2. Thông báo vượt quá khoảng cách có thể giao hàng 9.3. Trở lại bước 6 Rẽ nhánh 2:
10.1. Hệ thống kiểm tra khách hàng có đăng nhập
10.2. Hệ thống kiểm tra trạng thái tài khoản khách hàng đang bị chặn
10.3. Thông báo tài khoản khách hàng không cho phép đặt hàng Xem lịch sử đặt hàng: case>
1. Khách hàng truy cập vào trang lịch sử đặt hàng
2. Hệ thống hiển thị lịch sử đặt hàng của khách hàng Hủy đơn đặt hàng: case>
1. Khách hàng truy cập vào trang thông tin
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 35
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN của đơn hàng
2. Khách hàng chọn hủy đơn hàng
3. Hệ thống kiểm tra tình trạng đơn hàng
4. Hệ thống thông báo kết quả hủy đơn hàng Điều kiện
Để xem lịch sử đơn hàng, hủy đơn hàng khách
hàng cần đăng nhập trước
Bảng 3-8: Mô tả usecase quản lý đặt hàng
- Usecae xem chi tiết sản phẩm
Hình 3-5: Usecase xem chi tiết sản phẩm Tên usecase Xem chi tiết sản phẩm Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng xem chi tiết sản phẩm Luồng sự kiện
1. Khách hàng chọn vào sản phẩm cần xem chi chính tiết
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của sản phẩm
- Usecase đánh giá sản phẩm
Bảng 3-9: Mô tả usecase xem chi tiết sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE
Hình 3-6: Usecase đánh giá sản phẩm 36
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN Tên usecase Đánh giá sản phẩm Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng xem, thêm, xóa, cập nhật
đánh giá cho các sản phẩm đã đặt hàng thành công Luồng sự kiện
1. Khách hàng truy cập vào trang chi tiết sản chính phẩm
Extend use case xem đánh giá sản phẩm
Extend use case viết đánh giá sản phẩm
Extend use case cập nhật đánh giá sản phẩm
Extend use case xóa đánh giá sản phẩm Xem đánh giá sản phẩm: case>
1. Khách hàng truy cập trang chi tiết sản phẩm
và đi đến phần đánh giá
2. Hệ thống hiển thị đánh giá của sản phẩm đó
Viết đánh giá sản phẩm: case>
1. Khách hàng nhấn nút viết đánh giá ở phần đánh giá sản phẩm
2. Hệ thống hiển thị form đánh giá sản phẩm
3. Khách hàng nhập thông tin của đánh giá
4. Khách hàng nhấn nút đánh giá
5. Hệ thống lưu đánh giá của khách hàng
Cập nhật đánh giá sản phẩm: case>
1. Khách hàng nhấn nút cập nhật tại đánh giá của khách hàng
2. Hệ thống hiển thị form cập nhật đánh giá
3. Khách hàng chỉnh sửa thông tin của đánh giá
4. Khách hàng nhấn nút lưu
5. Hệ thống lưu lại đánh giá của khách hàng Xóa đánh giá: case>
1. Khách hàng nhấn nút xóa tại đánh giá của khách hàng
2. Hệ thống xóa đánh giá Điều kiện
Để viết, cập nhật, xóa đánh giá khách hàng phải
đăng nhập và đã sử dụng sản phẩm đó
Bảng 3-10: Mô tả usecase đánh giá sản phẩm
- Usecase xem tin tức
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 37 Hì h 3 7 U ti tứ
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN Tên usecase Xem tin tức Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng xem các tin tức của cửa hàng Luồng sự kiện
1. Khách hàng chọn vào tin tức cần xem chính
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của tin tức
- Usecase xem khuyến mãi
Bảng 3-11: Mô tả usecase xem tin tức Tên usecase Hình 3-8 Xem khuyến mãi : Usecase xem khuyến mãi Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng xem các tin khuyến mãi của cửa hàng Luồng sự kiện
1. Khách hàng chọn vào khuyến cần xem chính
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của khuyến mãi
- Usecase xem thông báo
Bảng 3-12: Mô tả usecase xem khuyến mãi
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 38
Hình 3-9: Usecase xem thông báo
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN Tên usecase Xem thông báo Actor Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng xem các thông báo về đơn hàng và tài khoản Luồng sự kiện
1. Khách hàng chọn vào biểu tượng thông báo chính
2. Hệ thống hiển thị các thông báo của đơn đặt hàng và tài khoản Điều kiện
Khách hàng đã đăng nhập
- Usecase quản lý đơn đặt hàng của nhân
Bảng 3-13: Mô tả usecase xem thông báo
Hình 3-10: Usecase quản lý đơn đặt hàng của nhân viên viên Tên usecase
Quản lý đơn đặt hàng của nhân viên Actor Nhân viên Mô tả
Cho phép nhân viên tìm kiếm, xem, duyệt, xác
nhận vận chuyển, xác nhận nhận hàng, hủy đơn hàng Luồng sự kiện
1. Nhận viên truy cập vào trang quản lý đơn chính hàng
Extend use case tìm kiếm đơn hàng
Extend use case xem đơn hàng
Extent use case duyệt đơn hàng
Extend use case xác nhận vận chuyển đơn hàng
Extend use case xác nhận nhận hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 39
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Extend use case hủy đơn hàng Tìm kiếm đơn hàng: case>
1. Nhân viên nhập điều kiện tìm kiếm đơn hàng
2. Hệ thống hiển thị các đơn hàng khớp với điều kiện Xem đơn hàng: case>
1. Nhân viên chọn vào đơn hàng cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của đơn hàng Duyệt đơn hàng: case>
1. Nhân viên xác nhận đặt hàng bằng số điện thoại trong đơn hàng
2. Nhân viên nhấn nút duyệt đơn hàng
3. Hệ thống chuyển trạng thái đơn hàng sang đã duyệt Xác nhận vận chuyển: case>
1. Nhân viên nhấn vào nút vận chuyển
2. Hệ thống chuyển trạng thái đơn hàng sang đang đợi nhận hàng Xác nhận nhận hàng: case>
1. Nhân viên nhấn vào nút xác nhận nhận hàng
2. Hệ thống chuyển trạng thái đơn hàng sang đã nhận hàng Hủy đơn hàng: case>
1. Nhân viên nhấn vào nút hủy đơn hàng
2. Nhân viên nhập lý do hủy đơn hàng
3. Hệ thống chuyển trạng thái đơn hàng sang
đã hủy và lưu lý do hủy vào đơn hàng Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập
- Usecase thống kê doanh thu
Hình 3-11: Usecase thống kê doanh thu
Bảng 3-14: Mô tả usecase quản lý đơn đặt hàng của nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 40
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN Tên usecase Thống kê doanh thu Actor Nhân viên Mô tả
Cho phép nhân viên thống kê doanh thu của cửa hàng Luồng sự kiện
1. Nhân viên chọn mốc thời gian cần thống kê chính
2. Hệ thống hiển thị các thông tin đã thống kê Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập
- Usecase đăng nhập của nhân viên
Bảng 3-15: Mô tả usecase thống kê doanh thu Tên usecase Hình 3-12
Đăng nhập của nhân viên
: Usecase đăng nhập của nhân viên Actor Nhân viên Mô tả
Cho phép nhân viên đăng nhập vào hệ thống Luồng sự kiện
1. Nhân viên truy cập vào trang đăng nhập chính
2. Hệ thống hiện thị form đăng nhập
3. Nhân viên nhập số điện thoại, mật khẩu vào form đăng nhập
4. Nhân viên nhấn nút đăng nhập
5. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
6. Hệ thống xác nhận đã đăng nhập Rẽ nhánh 1:
3.1. Hệ thống kiểm tra thông tin không đúng
3.2. Thông báo sai thông tin đăng nhập 3.3. Trở về bước 3
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 41
Bảng 3-16: Mô tả usecase đăng nhập của nhân viên
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý tài khoản của nhân viên Tên usecase Hình 3-13
Quản lý tài khoản của nhân viên
: Usecase quản lý tài khoản của nhân viên Actor Nhân viên Mô tả
Cho phép nhân viên xem, cập nhập thông tin cá
nhân, cập nhật mật khẩu tài khoản Luồng sự kiện
1. Nhân viên truy cập vào trang quản lý tài chính khoản
Extend use case xem thông tin cá nhân
Extend use case cập nhật thông tin cá nhân
Extend use case cập nhật mật khẩu Xem thông tin cá nhân: case>
1. Nhân viên chọn mục thông tin cá nhân
2. Hệ thống hiển thị thông tin cá nhân
Cập nhật thông tin cá nhân: case>
1. Nhân viên chọn mục thông tin cá nhân
2. Hiển thị thông tin cá nhân
3. Nhân viên chỉnh sửa thông tin cá nhân
4. Nhân viên nhấn cập nhật
5. Hệ thống kiểm tra định dạng của các thông tin sửa đổi
6. Hệ thống cập nhật thông tin mới
7. Thông báo kết quả cập nhật Rẽ nhánh 1:
5.1. Thông tin cập nhật không hợp lệ
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 42
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
5.2. Thông báo cho nhân viên thông tin không hợp lệ 5.3. Trở lại bước 3 Cập nhật mật khẩu: case>
1. Nhân viên chọn mục cập nhật mật khẩu
2. Nhân viên điền mật khẩu cũ và mật khẩu mới
3. Nhân viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống kiểm tra định đạng mật khẩu
5. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ có đúng không
6. Hệ thống thông báo kết quả cập nhật cho nhân viên Rẽ nhánh 1:
4.1. Hệ thống kiểm tra định dạng mật khẩu không hợp lệ
4.2. Hệ thống thông báo mật khẩu không hợp lệ 4.3. Trở lại bước 2 Rẽ nhánh 2:
5.1. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ không đúng
5.2. Hệ thống thông báo mật khẩu cũ không đúng 5.3. Trở lại bước 2 Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập
Bảng 3-17: Mô tả usecase quản lý tài khoản của nhân viên
- Usecase đăng nhập của quản trị viên Tên usecase Hình 3-14
Đăng nhập của quản trị viên
: Usecase đăng nhập của quản trị viên Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên đăng nhập vào hệ thống Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang đăng nhập chính
2. Hệ thống hiện thị form đăng nhập
3. Quản trị viên nhập số tên đăng nhập, mật khẩu vào form đăng nhập
4. Quản trị viên nhấn nút đăng nhập
5. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 43
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
6. Hệ thống xác nhận đã đăng nhập Rẽ nhánh 1:
3.1. Hệ thống kiểm tra thông tin không đúng
3.2. Thông báo sai thông tin đăng nhập 3.3. Trở về bước 3
Hình 3-15: Usecase quản lý tài khoản của quản trị viên
- Usecase quản lý tài khoản của quản trị viên
Bảng 3-18: Mô tả usecase đăng nhập của quản trị viên Tên usecase
Quản lý tài khoản của quản trị viên Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên cập nhật mật khẩu tài khoản Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý tài chính khoản
Extend use case cập nhật mật khẩu Cập nhật mật khẩu: case>
7. Quản trị viên chọn mục cập nhật mật khẩu
8. Quản trị viên điền mật khẩu cũ và mật khẩu mới
9. Quản trị viên nhấn cập nhật 10.
Hệ thống kiểm tra định đạng mật
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 44
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN khẩu 11.
Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ có đúng không 12.
Hệ thống thông báo kết quả cập nhật cho nhân viên Rẽ nhánh 1:
4.1. Hệ thống kiểm tra định dạng mật khẩu không hợp lệ
4.2. Hệ thống thông báo mật khẩu không hợp lệ 4.3. Trở lại bước 2 Rẽ nhánh 2:
5.1. Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ không đúng
5.2. Hệ thống thông báo mật khẩu cũ không đúng 5.3. Trở lại bước 2 Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-19: Mô tả usecase quản lý tài khoản của quản trị viên
- Usecase quản lý tài khoản nhân viên Tên usecase Hình 3-16
Quản lý tài khoản nhân viên
: Usecase quản lý tài khoản nhân viên Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, thêm, xóa, cập nhật
chi nhánh, đặt lại mật khẩu tài khoản nhân viên. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý tài chính khoản nhân viên
Extend use case xem tài khoản nhân viên
Extend use case thêm tài khoản nhân viên
Extend use case xóa tài khoản nhân viên
Extend use case cập nhật chi nhánh tài khoản nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 45
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Extend use case đặt lại mật khẩu tài khoản nhân viên Xem tài khoản nhân viên: case>
1. Quản trị viên chọn tài khoản nhân viên cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin tài khoản nhân viên
1. Thêm tài khoản nhân viên: case>
2. Quản trị viên truy cập vào trang thêm tài khoản nhân viên
3. Hệ thống hiển thị form thêm tài khoản nhân viên
4. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để tạo tài khoản nhân viên
5. Quản trị viên nhấn tạo tài khoản
6. Hệ thống lưu thông tin tài khoản nhân viên mới Xóa tài khoản nhân viên: case>
1. Quản trị viên chọn tài khoản nhân viên cần xóa
2. Quản trị viên nhấn xóa
3. Hệ thống hiện thị hộp thoại xác nhận xóa
4. Quản trị viên nhấn đồng ý
5. Hệ thống xóa tài khoản nhân viên đã chọn
Cập nhật chi nhánh tài khoản nhân viên: case>
1. Quản trị viên chọn tài khoản nhân viên cần cập nhật
2. Quản trị viên chọn chi nhánh cho nhân viên
3. Hệ thống cập nhật lại chi nhánh cho nhân viên
Đặt lại mật khẩu tài khoản nhân viên: case>
1. Quản trị viên nhấn biểu tượng đặt lại mật
khẩu tại tài khoản nhân viên cần đặt lại
2. Hệ thống đặt lại mật khẩu tài khoản nhân viên Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-20: Mô tả usecase quản lý tài khoản nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 46
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý tài khoản khách hàng Tên usecase Hình 3-17
Quản lý tài khoản khách hàng
: Usecase quản lý tài khoản khách hàng Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, chặn, bỏ chặn tài khoản khách hàng. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý tài chính khoản khách hàng
Extend use case xem tài khoản khách hàng
Extend use case chặn tài khoản khách hàng
Extend use case bỏ chặn tài khoản khách hàng Xem tài khoản khách hàng: case>
1. Quản trị viên chọn tài khoản khách hàng cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin tài khoản khách hàng
Chặn tài khoản khách hàng: case>
1. Quản trị viên nhấn vào biểu tượng chặn tại tài khoản cần chặn
2. Hệ thống cập nhật trạng thái tài khoản khách hàng thành đã khóa
Bỏ chặn tài khoản khách hàng: case>
1. Quản trị viên nhận vào biểu tưởng bỏ chặn
tại tài khoản cần bỏ chặn
2. Hệ thống cập nhật trạng thái tài khoản
khách hàng thành không khóa Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-21: Mô tả usecase quản lý tài khoản khách hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 47
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý khuyến mãi Tên usecase Hình 3-18 Quản lý khuyến
: Usecase quản ký khuyến mãi mãi Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa khyến mãi. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý chính khuyến mãi
Extend use case xem khuyến mãi
Extend use case thêm khuyến mãi
Extend use case cập nhật khuyến mãi
Extend use case xóa khyến mãi Xem khuyến mãi: case>
1. Quản trị viên chọn khuyến mãi cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin khuyến mãi Thêm khuyến mãi: case>
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm khuyến mãi
2. Hệ thống hiển thị form thêm khuyến mãi
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để tạo khuyến mãi
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin khuyến mãi Cập nhật khuyến mãi: case>
1. Quản trị viên chọn khuyến mãi cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của khuyến mãi
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 48
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống kiểm trả thời gian cập nhật khuyến mãi hợp lệ
5. Hệ thống lưu cập nhật của khuyến mãi Rẽ nhánh 1:
4.1. Hệ thống kiểm tra thời gian cập nhật không hợp lệ
4.2. Hệ thống thông báo không thể cập nhật khuyến mãi Xóa khuyến mãi: case>
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở khuyến mãi cần xóa
2. Hệ thống kiểm tra thời gian xóa hợp lệ
3. Hệ thống xóa khuyến mãi đã chọn Rẽ nhánh 1: 2.1
Hệ thống kiểm tra thời gian xóa không hợp lệ 2.2
Hệ thống thông báo không thể xóa khuyến mãi Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-22: Mô tả usecase quản lý khuyến mãi
- Usecase quản lý tin tức Tên usecase Hình 3-19 Quản lý tin tức : Usecase quản lý tin tức Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa tin tức.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 49
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý tin chính tức Extend use case xem tin tức
Extend use case thêm tin tức
Extend use case cập nhật tin tức Extend use case xóa tin tức Xem tin tức: case>
1. Quản trị viên chọn tin tức cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin tin tức Thêm tin tức: case>
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm tin tức
2. Hệ thống hiển thị form thêm tin tức
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để tạo tin tức
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin tin tức Cập nhật tin tức: case>
1. Quản trị viên chọn tin tức cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của tin tức
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của tin tức Xóa tin tức: case>
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở tin tức cần xóa
2. Hệ thống xóa tin tức đã chọn Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-23: Mô tả usecase quản lý tin tức
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 50
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý đánh giá Tên usecase Hình 3-20 Quản lý đánh giá
: Usecase quản lý đánh giá Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, chặn, bỏ chặn đánh giá. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý đánh chính giá
Extend use case xem đánh giá
Extend use case chặn đánh giá
Extend use case bỏ chặn đánh giá Xem đánh giá: case>
1. Quản trị viên chọn đánh giá cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin đánh giá Chặn đánh giá: case>
1. Quản trị viên nhấn vào biểu tượng chặn tại đánh giá cần chặn
2. Hệ thống cập nhật trạng thái đánh giá thành đã khóa Bỏ chặn đánh giá: case>
1. Quản trị viên nhấn vào biểu tưởng bỏ chặn
tại đánh giá cần bỏ chặn
2. Hệ thống cập nhật trạng thái đánh giá thành không khóa Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-24: Mô tả usecase quản lý đánh giá
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 51
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý banner Tên usecase Hình 3-21 Quản lý banner : Usecase quản lý banner Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa banner. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý chính banner Extend use case xem banner Extend use case thêm banner
Extend use case cập nhật banner Extend use case xóa banner Xem banner: case>
1. Quản trị viên chọn banner cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin banner Thêm banner: case>
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm banner
2. Hệ thống hiển thị form thêm banner
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để tạo banner
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin banner Cập nhật banner: case>
1. Quản trị viên chọn banner cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của banner
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 52
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của banner Xóa banner: case>
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở banner cần xóa
2. Hệ thống xóa banner đã chọn Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-25: Mô tả usecase quản lý banner
- Quản lý sản phẩm Tên usecase Hình 3-22 Quản lý sản phẩm
: Usecase quản lý sản phẩm Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa sản phẩm. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý sản chính phẩm
Extend use case xem sản phẩm
Extend use case thêm sản phẩm
Extend use case cập nhật sản phẩm
Extend use case xóa sản phẩm Xem sản phẩm: case>
1. Quản trị viên chọn sản phẩm cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin sản phẩm Thêm sản phẩm: case>
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm sản phẩm
2. Hệ thống hiển thị form thêm sản phẩm
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 53
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN tạo sản phẩm
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin sản phẩm Cập nhật sản phẩm: case>
1. Quản trị viên chọn sản phẩm cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của sản phẩm
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của sản phẩm Xóa sản phẩm: case>
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở sản phẩm cần xóa
2. Hệ thống xóa sản phẩm đã chọn Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-26: Mô tả usecase quản lý sản phẩm
- Usecase quản lý loại sản phẩm Tên usecase Hình 3-23 Quản lý loại sản phẩm
: Usecase quản lý loại sản phẩm Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa loại sản phẩm. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý loại chính sản phẩm
Extend use case xem loại sản phẩm
Extend use case thêm loại sản phẩm
Extend use case cập nhật loại sản phẩm
Extend use case xóa loại sản phẩm Xem loại sản phẩm: case>
1. Quản trị viên chọn loại sản phẩm cần xem
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 54
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
2. Hệ thống hiển thị thông tin loại sản phẩm Thêm loại sản phẩm: case>
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm loại sản phẩm
2. Hệ thống hiển thị form thêm loại sản phẩm
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để tạo loại sản phẩm
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin loại sản phẩm
Cập nhật loại sản phẩm: case>
1. Quản trị viên chọn loại sản phẩm cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của loại sản phẩm
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của loại sản phẩm Xóa loại sản phẩm: case>
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở loại sản phẩm cần xóa
2. Hệ thống xóa loại sản phẩm đã chọn Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-27: Mô tả usecase quản lý loại sản phẩm
- Usecase quản lý kích cỡ sản phẩm Tên usecase Hình 3-24
Quản lý kích cỡ sản phẩm
: Usecase quản lý kích cỡ sản phẩm Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa kích cỡ sản phẩm. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý kích chính cỡ sản phẩm
Extend use case xem kích cỡ sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 55
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Extend use case thêm kích cỡ sản phẩm
Extend use case cập nhật kích cỡ sản phẩm
Extend use case xóa kích cỡ sản phẩm Xem kích cỡ sản phẩm: case>
1. Quản trị viên chọn kích cỡ sản phẩm cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin kích cỡ sản phẩm Thêm kích cỡ sản phẩm: case>
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm kích cỡ sản phẩm
2. Hệ thống hiển thị form thêm kích cỡ sản phẩm
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để tạo kích cỡ sản phẩm
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin kích cỡ sản phẩm
Cập nhật kích cỡ sản phẩm: case>
1. Quản trị viên chọn kích cỡ sản phẩm cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của kích cỡ sản phẩm
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của kích cỡ sản phẩm Xóa kích cỡ sản phẩm: case>
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở kích cỡ sản phẩm cần xóa
2. Hệ thống xóa kích cỡ sản phẩm đã chọn Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-28: Mô tả usecase quản lý kích cỡ sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 56
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Usecase quản lý thông tin cửa hàng Tên usecase Hình 3-25
Quản lý thông tin cửa hàng
: Usecase quản lý thông tin cửa hàng Actor Quản trị viên Mô tả
Cho phép quản trị viên xem, thêm, cập nhật, xóa chi nhánh. Luồng sự kiện
1. Quản trị viên truy cập vào trang quản lý thông chính tin cửa hàng Extend use case xem chi nhánh
Extend use case thêm chi nhánh
Extend use case cập nhật chi nhánh
Extend use case xóa chi nhánh Xem chi nhánh: case>
1. Quản trị viên chọn chi nhánh cần xem
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi nhánh Thêm chi nhánh: case>
1. Quản trị viên truy cập vào trang thêm chi nhánh
2. Hệ thống hiển thị form thêm chi nhánh
3. Quản trị viên nhập thông tin cần thiết để tạo chi nhánh
4. Quản trị viên nhấn thêm
5. Hệ thống lưu thông tin chi nhánh Cập nhật chi nhánh: case>
1. Quản trị viên chọn chi nhánh cần cập nhật
2. Quản trị viên chỉnh sửa các thông tin của chi nhánh
3. Quản trị viên nhấn cập nhật
4. Hệ thống lưu cập nhật của chi nhánh Xóa chi nhánh:
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 57
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN case>
1. Quản trị viên nhấn nút xóa ở chi nhánh cần xóa
2. Hệ thống xóa chi nhánh đã chọn Điều kiện
Quản trị viên đã đăng nhập
Bảng 3-29: Mô tả usecase quản lý thông tin cửa hàng
3.2.2. Sơ đồ tuần tự
- Sơ đồ tuần tự đăng nhập của khách hàng
Hình 3-26: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của khách hàng
- Sơ đồ tuần tự đăng ký
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 58
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-27: Sơ đồ tuần tự đăng ký
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của khách hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 59
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-28: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của khách hàng
- Sơ đồ tuần tự quản lý giỏ hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 60
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-29: Sơ đồ tuần tự quản lý giỏ hàng
- Sơ đồ tuần tự thông báo
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 61
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-30: Sơ đồ tuần tự thông báo
- Sơ đồ tuần tự quản lý đặt hàng
Hình 3-31: Sơ đồ tuần tự quản lý đặt hàng
- Sơ đồ tuần tự đánh giá
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 62
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-32: Sơ đồ tuần tự đánh giá
- Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm
Hình 3-33: Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm
- Sơ đồ tuần tự xem chi tiết sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 63
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-34: Sơ đồ tuần tự xem chi tiết sản phẩm
- Sơ đồ tuần tự xem tin tức
Hình 3-35: Sơ đồ tuần tự xem tin tức
- Sơ đồ tuần tự xem khuyến mãi
Hình 3-36: Sơ đồ tuần tự xem khuyến mãi
- Sơ đồ tuần tự đăng nhập của nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 64
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-37: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của nhân viên
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của nhân viên
Hình 3-38: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của nhân viên
- Sơ đồ tuần tự quản lý đơn đặt hàng của nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 65
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-39: Sơ đồ tuần tự quản lý đơn đặt hàng của nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 66
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Sơ đồ tuần tự thống kê doanh thu
Hình 3-40: Sơ đồ tuần tự thống kê doanh thu
- Sơ đồ tuần tự đăng nhập của quản trị viên
Hình 3-41: Sơ đồ tuần tự đăng nhập của quản trị viên
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của quản trị viên
Hình 3-42: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản của quản trị viên
- Sơ đồ tuần tự quản lý banner
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 67
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-43: Sơ đồ tuần tự quản lý banner
- Sơ đồ tuần tự quản lý thông tin cửa hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 68
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-44: Sơ đồ tuần tự quản lý thông tin cửa hàng
- Sơ đồ tuần tự quản lý loại sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 69
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-45: Sơ đồ tuần tự quản lý loại sản phẩm
- Sơ đồ tuần tự quản lý tin tức
Hình 3-46: Sơ đồ tuần tự quản lý tin tức
- Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 70
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-47: Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm
- Sơ đồ tuần tự quản lý kích cỡ sản phẩm
Hình 3-48: Sơ đồ tuần tự quản lý kích cỡ sản phẩm
- Sơ đồ tuần tự quản lý khuyến mãi
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 71
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-49: Sơ đồ tuần tự quản lý khuyến mãi
- Sơ đồ tuần tự quản lý đánh giá
Hình 3-50: Sơ đồ tuần tự quản lý đánh giá
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản nhân viên
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 72
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-52: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản nhân viên
- Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản khách
Hình 3-51: Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản khách hàng hàng
3.2.3. Sơ đồ hoạt động
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 73
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 3.3. Hệ
Hình 3-53: Sơ đồ hoạt động mô hình hóa quy trình đặt hàng thống màn hình
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 74
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.1. Màn hình đăng nhập của khách hàng
Hình 3-54: Màn hình đăng nhập của khách hàng
3.3.2. Màn hình quản lý tài khoản của khách hàng
Hình 3-55: Màn hình quản lý tài khoản của khách hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 75
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.3. Màn hình lịch sử đặt hàng của khách hàng
Hình 3-56: Mành hình lịch sử đặt hàng của khách hàng
3.3.4. Màn hình quản lý đơn hàng của nhân viên
Hình 3-57: Màn hình quản lý đơn hàng của nhân viên
3.3.5. Màn hình quản lý sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 76
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-58: Màn hình quản lý sản phẩm
Hình 3-59: Màn hình thêm sản phẩm
3.3.6. Màn hình thêm sản phẩm
3.3.7. Màn hình quản lý banner
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 77
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-60: Màn hình quản lý banner
3.3.8. Màn hình quản lý thông tin cửa hàng
Hình 3-61: Màn hình quản lý thông tin cửa hàng
3.3.9. Màn hình giỏ hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 78
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Hình 3-62: Màn hình giỏ hàng
3.3.10. Màn hình đặt hàng
Hình 3-63: Màn hình đặt hàng
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 79
Chương 2.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3.3.11. Màn hình chi tiết sản phẩm
Hình 3-64: Màn hình chi tiết sản phẩm
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 80
Chương 4. Kết luận 4.1.
Kết quả đối chiếu với mục tiêu
Kết quả cần đạt được Đánh giá
Website có đủ chức năng để đặt Đạt hàng
Website có các tính năng hỗ trợ Đạt đặt hàng
Website có các tính năng đăng Đạt
nhập/đăng ký hỗ trợ cho việc định danh
Website có khả năng bảo mật cơ Đạt
bản về thông tin quan trọng
Giao diện website dễ tiếp cận
Không đạt (do chưa thể nắm
vững công nghệ và các yếu tố về giao diện) 4.2.
Các vấn đề tồn động -
Hệ thống chưa có tính tự động hóa cao -
Chưa có nhiều tiện ích hỗ trợ việc đặt hàng/xử lý đơn
hàng và quản trị hệ thống -
Chưa áp dụng hình thức thanh toán online 4.3. Mở rộng -
Bổ sung các tính năng tự động hóa -
Bổ sung thêm các tiện ích hỗ trợ đặt hàng/xử lý đơn hàng và quản trị hệ thống -
Bổ sung hình thức thanh toán online -
Bổ sung thêm các tính năng khác và cải thiện giao diện PHỤ LỤC
Hướng dẫn thực hiện đặt hàng  Khách hàng
1) Tìm kiếm sản phẩm cần đặt hàng
2) Thêm các sản phẩm cần đặt hàng vào giỏ hàng
3) Chọn các sản phẩm cần đặt hàng từ giỏ hàng
4) Điền các thông tin cần thiết để đặt hàng(Có thể chọn coupon nếu có)
5) Xác nhận đặt hàng và chờ duyệt  Nhân viên
1) Tìm đơn hàng cần duyệt
2) Xác nhận duyệt đơn hàng(hoặc hủy đơn hàng nếu không thể
xác nhận khách hàng qua số điện thoại)
3) Xác nhận vận chuyển đơn hàng
4) Xác nhận đã nhận hàng (hoặc hủy đơn hàng nếu khách hàng không nhận hàng) TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]
Node.js documentation, https://nodejs.org/dist/latest- v18.x/docs/api/ [2]
MySQL documentation, https://dev.mysql.com/doc [3]
Reactjs documentation, https://reactjs.org/docs/getting- started.html [4] Expressjs API reference,
https://expressjs.com/en/4x/api.html [5] Typescript documentation,
https://www.typescriptlang.org/docs/
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT HÀNG CHO CỬA HÀNG CÀ PHÊ ACE 83