Báo cáo: Hệ thống quản lý bán linh kiện máy tính

Báo cáo đề tài "Hệ thống quản lý bán linh kiện máy tính" gồm 36 trang với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Giao thông vận tải 269 tài liệu

Thông tin:
36 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo: Hệ thống quản lý bán linh kiện máy tính

Báo cáo đề tài "Hệ thống quản lý bán linh kiện máy tính" gồm 36 trang với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

194 97 lượt tải Tải xuống
1
ĐẠI HC CÔNG NGH GIAO THÔNG VN TI
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
---------------------------
BÁO CÁO BÀI TP NHÓM 9
ĐỀ TÀI:
H THNG QUN LÝ BÁN LINH KIN MÁY TÍNH
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN:LÊ TRUNG KIÊN
SINH VIÊN THC HIN: NGUYN TUN ANH
NGUYỄN VĂN MU
NGUYỄN ĐC DÂN
TRN NGC CHUNG
LP: 67DCHT21
Hà Ni 2018
2
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1:KHO SÁT H THNG ................................................................ 4
1. PHÁT BIU BÀI TOÁN .................................................................................. 4
2. GII THIỆU ĐƠN VỊ KHO SÁT ................................................................. 5
3. KHO SÁT CA HÀNG: ............................................................................... 5
4.CÁC CHỨC NĂNG DỰ KIN CA H THNG: ......................................... 6
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT K H THNG .................................... 8
1. BIỂU ĐỒ USE CASE ....................................................................................... 8
2.BIỂU Đ LP ................................................................................................. 18
3. BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG ................................................................................ 19
4. BIỂU ĐỒ TRÌNH T ..................................................................................... 26
5. BIỂU ĐỒ TRNG THÁI ............................................................................... 34
KT LUN ......................................................................................................... 36
3
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, trong mt xã hi với xu hướng phát trin mnh m v mt công
ngh thông tin, nhu cu mua sm các thiết b đin t của người tiêu dùng
ngày càng tăng, đặc bit là các linh kin ph kiện liên quan đến máy tính, vì vy
càng nhiu ca hàng linh kiện máy tính được m ra đ phc v nhu cu mua
sắm đó, để mt ca hàng th hoạt động, h cn mt h thng mua bán
qun lý phù hp và hiu qu. Vì vậy nhóm em đã quyết định trọn để tài :” Qun
lý ca hàng bán linh kiện máy tính”.
Thc hin bài tập hội để chúng em áp dng, tng hp kiến thc
đã học trên lớp, đồng thời đúc kết nhng bài hc thc tế phc v cho vic hc
tp làm vic sau này. Mặc đã rất nhiu c gng thc hiện đề tài nhưng
năng lực cũng như thời gian còn hn chế nên bài tp khó tránh khi nhng
thiếu sót, rt mong thy thông cm. Nhng góp ý ca thy bài hc,
hành trang để chúng em vững bước vào cuc sống sau này. Qua đây, chúng em
xin chân trng cảm ơn Thầy LêTrung Kiên, người đã nhiệt tình hướng dn, ch
bo chúng em trong quá trình thc hiện đề tài.
4
CHƯƠNG 1:KHO SÁT H THNG
1. PHÁT BIU BÀI TOÁN
Ca hàng bán linh kin máy tính cn xây dng h thống để qun lí và gii
thiu các sn phm liên quan ti phn cng máy tính
Hoạt động ca h thống được xây dựng đảm bo các yêu cu sau:
Đối tượng là khách hàng:
Khách hàng th tìm kiếm thông tin v các linh kin , th tìm các linh kin
bng cách cung cp thông tin linh kin(CPU, GPU, Ram, Bo mch ch, RAM,
SSD, HDD, Case máy tính, PSU,..).
Khách hàng có th xem chi tiết sn phm. Khi mua hàng cn cung cp các thông
tin: tên khách hàng, khách hàng, đa ch, s đin thoi ,email ( email không
cn thiết).
Khi mua hàng, khách hàng s s được hướng dn v các dch v ca ca hàng
như chính sách bảo hành.
Khi thanh toán khách hàng s đưc la chn phương thức thanh toán sao cho
phù hp vi mình nhất như : trả bng tin mt, tr qua th ngân hàng, tr góp vi
lãi suất đối vi các sn phm áp dng chính sách tr góp.
Đối tượng là nhân viên bán hàng:
Nhân viên bán hàng gii thiu các sn phm cho khách hàng vấn
giúp khách hàng la chn sn phm phù hp nhu cu ca mình.
Nhp thông tin ca khách hàng
Nhân viên bán hàng tính tin, lập hóa đơn cho khách và lp phiếu nhn
hàng ti kho cho khách hàng mua trc tiếp ti ca hàng
Báo cáo thng kê s ng sn phẩm đã bán, bán chạy
Đối tượng là nhân viên th kho:
Nhân viên th kho qun s ng hàng hóa trong kho theo s hàng
hóa, kim kê hàng hóa trong kho và giao hàng cho khách mua trc tiếp.
Đối tượng là người qun lí:
5
Qun lí nhp và xut linh kin ca ca hàng
Qun ca hàng nm được tình hình kinh doanh, th thc hin thng
doanh thu tình hình mua bán bt k khi nào theo quý, tháng, tun hay trong
ngày.
Qun lý thông tin ca các nhân viên trong ca hàng
Ghi nhn và gii quyết các yêu cu ca khách hàng
Đối với người qun tr:
Qun tr chức năng của h thng
Cung cp các tài khoản cho người qun lý và nhân viên ca ca hàng.
2. GII THIỆU ĐƠN VỊ KHO SÁT
ĐƠN VỊ KHO SÁT:Ca hàng Pitroytech highend PC
ĐỊA CH: s 20 Trương Định,Png Trương Định, Quận Hai Trưng,
Ni
Thành lp: Năm 2008
Quy : Quy mt bng ca ca hàng không ln khong 30m2( gm phòng
trưng bày các sản phm và kho)
3. KHO SÁT CA HÀNG:
3.1.Danh mc các mt hàng ca ca hàng:
Linh kin Máy Tính (CPU, GPU, Ram, Bo mch ch, RAM, SSD, HDD, Case
máy tính, PSU).
Ph kin : Màn hình, tai nghe, bàn phím, chut.
Máy tính được xây dng sn bi ca hàng.
3.2. Các nghip v chính ca ca hàng:
3.2.1. Phương thức bán hàng:
Bán l, báo giá và d trù kinh phí trước cho khách hàng.
3.2.2.Phương thức thanh toán:
Thanh toán trc tiếp: Khách hàng th thanh toán bng tin mt ti ca hàng
hoc dùng th thanh toán.
6
Chuyn khon tin cho cửa hàng trước khi đến nhn hàng, nếu khách hàng xa,
s đưc vn chuyển đến tận nơi min phí trong phm vi 5km, khách xa hơn sẽ
tính thêm phí vn chuyn
Tr góp vi lãi sut theo quy định ca cửa hàng đi vi các sn phm áp dng
tr góp.
3.3. Các dch v:
Khách hàng s đưc nhn dch v bo hành ca ca hàng t 12 tháng đến 36
tháng ph thuc vào sn phm và chính sách bo hành ca nhà sn xut
Ca hàng s có các s kin gim giá khác nhau cho khách hàng.
3.4. T chc qun lí hoạt động:
Nghiên cu th trường mc tiêu phân tích các ca hàng cnh tranh.Phân tích
giá cả, xu hướng ca sn phẩm để có th đưa gia giá tối ưu của sn phm
Nhân viên bán hàng: trc tiếp tiếp th vào th trường mới đồng thi gi đưc th
trường cũ, tìm kiếm khách hàng tiềm năng.
Lập hóa đơn khi đã xác nhận đầy đ thông tin khách hang. Lập hóa đơn căn c
vào phiếu giao hang đưa cho khách hang nhận, đơn đt hang được đối chiếu
vi phiếu mua hang.Ca hang ghi lại trên hóa đơn hoặc s sách s tham chiếu
hoặc mã đơn hàng.
3.5.Kho sát:
3.5.1.Hình thc kho sát:
Quan sát hiện trường
Nghiên cu tài liu
4.CÁC CHC NĂNG DỰ KIN CA H THNG:
H thng bán hàng d kiến gm các chức năng sau đây:
Chức năng 1: Quản lý thông tin khách hàng
Bao gm: thêm mi thông tin khách hàng khi khách hàng mới, thay đi sa
cha thông tin khách hàng.
Thông tin khách hàng bao gm: tên khách hàng, mã khách hàng, đa ch, s đin
thoi ,email ( email không cn thiết ).
Chức năng 2: Quản lý thông tin hàng hóa
7
Thêm các sn phm mi nhp v hoc sửa đổi d liu ca sn phm
Thông tin sn phm gm: hàng, tên hàng, t hàng hóa, thông tin bo
hành, s ng còn trong kho.
Chức năng 3: Quản lý thông tin nhà cung cp
Nhp/kim tra thông tin ca nhà cung cp
Lch s nhp hàng t nhà cung cp
Chức năng 4: Quản lý nhân viên
Thêm, xóa,sa tài khon nhân viên.
Chức năng 5: Quản lý xut hàng
Nhân viên tư vấn s giúp khách hàng la chn sn phm phù hp nht cho nhu
cu s dng ca khách hàng, tr li các thc mc của khách hàng liên quan đến
sn phm.Nếu trong kho không còn sn phm khách ng tìm mua. Ca
hàng s cung cp thông tin nhp xut ca sn phm cho khách hàng
Các thông tin trên phiếu xut hàng : Mã phiếu xut, ngày xut, tên nhân vien bán
hàng, thông tin ca sn phm, s ợng, đơn giá, thuế.
Chức năng 6: Quản vic nhp hàng
Kiểm tra hàng trước khi nhp.
Nhập đầy đủ thông tin ca sn phm vào phiếu nhp hàng ( Tên sn
phm, mã sn phm, s ợng, …)
Chức năng 7: Báo cáo thống kê
8
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT K H THNG
1. BIỂU ĐỒ USE CASE
1.1. Xác định Actor và Use Case ca h thng
STT
Tác Nhân
Mô t Tác Nhân
Chức năng
1
KhachHang
Khách hàng
Tìm kiếm sn phm.
Xem sn phm.
Đặt mua sn phm.
Phn hi ý kiến .
2
NhanVien
Nhân Viên bán
hàng,Nhân Viên
kim kho
Qun lý sn phm.
Qun lý hãng sn xut..
Quản lý đơn hàng.
Qun lý ý kiến phn hi
Qun lý danh mc.
Qun lý thông tin v ca hàng.
Tìm kiếm.
Qun lý qung cáo.
3
QuanLiCH
Qun lí ca hàng
Qun lý tài khon nhân viên.
Qun lý sn phm.
Qun Lí Nhà cung cp
Qun lý hãng sn xut.
Qun lý đơn hàng.
Qun lý qung cáo.
Qun lý thông tin v ca hàng.
Tìm kiếm.
Qun lý ý kiến phn hi.
Qun lý danh mc.
9
1.2. V biểu đồ use case
1.2.1. Biểu đồ tng quát
Hình 1.1: Biểu đồ Use Case tng quát
10
1.3. Biểu đồ use case mc chi tiết
1.3.1. Biểu đồ chi tiết Đặt Mua
Hình 1.2: Biểu đồ Use Case chi tiết Đặt Mua
Mã use case
Th t use case
Tác nhân
Khách hàng
Mô t
Cho phép khách hàng mua sm qua h thng mua bán ca trang
web ca hàng
Điu kin
Khách hàng đã s hu tài khon
Lung s kin
1.Khách hàng truy cp vào trang web la chn sn phm
mun mua
2.Khách hàng nhấn nút “Thanh toán” sau chọn hàng
3.Website đưa khách hàng đến trang thanh toán yêu cu nhp
các thông tin cá nhân đ thc hin giao hàng
11
4.Khách hàng nhp Sdt, h tên, địa ch và tài khon ngân hàng
5.Xác nhn thông tin khách hàng
6.Đưa khách hàng đến trang thanh toán
Ngoi l
Khách hàng đăng nhp thiếu thông tin
Sau x
Khách hàng được đưa đến trang xác nhn thanh toán
Điu kin thoát
Khách hành thoát khi trang web
1.3.2. Biểu đồ chi tiết Qun lý Sn phm
Hình 1.3: Biểu đồ Use Case chi tiếtQun lý Sn phm
Tên use case
Qun lí sn phm
Tác nhân
QuanLiCH, NhanVien
Điu kin
Phải đăng nhập vào h thng
Mô t
Cho phép người qun lý,nhân viên bán hàng thêm, xoá,
thay đổi thông tin các sn phm.
QuanLiCH chọn tác động lên sn phm
12
Chui s kin
Q1: Thêm sn phm
Q2: Sa thông tin sn phm
Q3: Xóa sn phm
Q1: Thêm sn phm
- Hin th form thêm sn phm
- Nhp thông tin sn phm
- Nhấn nút lưu thông tin sản phm
Q2: Thay đổi thông tin sn phm
- Hin th form sa thông tin sn phm
- Sa thông tin cần thay đi
- Nhấn nút lưu thông tin
Q3: Xóa sn phm
- Hin form xóa sn phm
- Chn sn phm mun xóa
- H thng hin th thông báo xóa sn phm
- Nhn nút xóa sn phm
- H thng hin th danh sách sn phẩm được làm mi
13
1.3.3.Biểu đồ chi tiết Tìm Kiếm
Hình 1.4: Biểu đồ Use Case chi tiết Tìm kiếm
Tìm kiếm
QuanLiCH, NhanVien, KhachHang
Không có điu kin
Hin th thông tin tìm kiếm
Tác nhân th tìm kiếm sn phm trên trang web ca ca
hàng
Q1: Tìm kiếm b lc
Q2: Tìm kiếm t khóa
Nếu không thông tin sn phm cn tìm ttrang tìm kiếm
s hin lên trng
14
1.3.4.Biểu đồ chi tiết TT nhân viên
Hình 1.5: Biểu đồ Use Case chi tiết TT Nhân viên
Tên use case
Thông tin nhân viên
Tác nhân
QuanLiCH
Điu kin
Không có điu kin nào
Kích hot
Qun chn chức năng thông tin nhân
viên
Chui s kin
Ngưi qun mun thêm thông tin nhân
viên, xóa thông tin nhân viên hoc sa
thông tin ca nhân viên
- Thêm thông tin nhân viên:
+Hin th form thông tin nhân viên
15
+Qun lý nhp thông tin nhân viên
+Nhn nút lưu thông tin nhân viên
-Xóa thông tin nhân viên:
+Qun lí chn thông tin mun xóa
+Nhấn nút xóa để loi b thông tin
+H thng hin th xác nhn xóa
+H thng hin th thông tin đã đưc m
mi
-Sa thông tin nhân viên
+Hin th form sa thông tin nhân viên
+Qun lí nhp thông tin mun sa
+Nhấn nút lưu thông tin
1.3.5. Chi tiết cho Đơn Hàng
Hình 1.6: Biểu đồ Use Case chi tiết Đơn Hàng
16
Tên use case
Quản lí đơn hàng
Tác nhân
Qun lí ca hàng, Nhân viên
Điu kin
Không có điu kin nào
Kích hot
Ngưi dùng chn chức năng quản
đơn hàng
Chui s kin
Ngưi dùng muốn thêm đơn hàng mới
vào CSDL, sửa đơn hàng đã tồn ti
hoặc xóa đơn hàng trong CSDL
-Thêm đơn hàng
+Hin th form nhp đơn hàng
+Nhập thông tin đơn hàng mới
+Ấn lưu, xác nhn mun thêm đơn
hàng
-Chnh sửa đơn hàng
+Chọn đơn hàng mun sa
+Chn nút sa
+Nhp thông tin muốn thay đổi
+Ấn lưu
-Xóa đơn hàng
+Chọn đơn hàng mun xóa
+n nút xóa
+Xác nhn muốn xóa đơn hàng
-Ngoài ra người dùng th chn in
hóa đơn cho đơn hàng bng cách chn
đơn hàng và ấn in
17
1.3.6. Chi tiết cho Thông Kê Báo Cáo
Hình 1.7: Biểu đồ Use Case chi tiết Thng kê Báo cáo
Tên use case
Thng kê báo cáo
Tác nhân
Qun lí ca hàng
Điu kin
Không có điu kin nào
Kích hot
Qun lí ca hàng m ng dng thng kê
Chui s kin
-Qun lí ca hàng chn cách thng kê
+Thng kê doanh thu
+Thng kê tình trng sn phm
-ng dng thng thông tin theo yêu
cu ca qun lí ca hàng và xut d liu
QuanLiCH
Thong ke bao cao
Doanh Thu
Thong ke san pham
<<extend>>
<<extend>>
QuanLiCH
Thong ke bao cao
Doanh Thu
Thong ke san pham
<<extend>>
<<extend>>
18
2.BIỂU ĐỒ LP
Hình 1.8:Biểu đồ lp
19
3. BIỂU ĐỒ HOẠT ĐNG
3.1. Biểu đồ hoạt động Đăng Nhập
Hình 1.9:Biểu đồ hoạt động Đăng Nhập
20
3.2. Biểu đồ hoạt động Đặt Mua
Hình 1.10:Biểu đồ hoạt động Đặt Mua
21
3.3. Biểu đồ hoạt động Đơn Hàng
Hình 1.11:Biểu đồ hoạt động Đơn Hàng
22
3.4. Biểu đồ hoạt động Qun lý Sn phm
Hình 1.12:Biểu đồ hoạt động Qun lý Sn phm
23
3.5. Biểu đồ hoạt động Thng kê báo cáo
Hình 1.13:Biểu đồ hoạt động Thng kê Báo cáo
24
3.6. Biểu đồ hoạt động Tìm kiếm
Hình 1.14:Biểu đồ hoạt động Tìm kiếm
25
3.7.Biểu đồ hoạt động TT Nhân Viên
Hình 1.15:Biểu đồ hoạt động TT Nhân viên
26
4. BIỂU ĐỒ TRÌNH T
4.1. Biểu đồ trình t Đăng Nhp
Hình 1.16:Biểu đồ trình t Đăng Nhp
27
4.2. Biểu đồ trình t Đặt Mua
Hình 1.17:Biểu đồ trình t Đặt Mua
28
4.3. Biểu đồ trình t Đơn Hàng
Hình 1.18:Biểu đồ trình t Đơn Hàng
29
30
4.4. Biểu đồ trình t Qun lý Sn phm
Hình 1.19:Biểu đồ trình t Qun lý Sn phm
31
4.5. Biểu đồ trình t Thng kê
Hình 1.20:Biểu đồ trình t Thng kê
32
4.6. Biểu đồ trình t Tìm kiếm
Hình 1.21:Biểu đồ trình t Tìm kiếm
33
4.7. Biểu đồ trình t TT Nhân viên
Hình 1.22:Biểu đồ trình t TT Nhân viên
34
5. BIỂU ĐỒ TRNG THÁI
5.1.Biểu đồ trng thái Đặt Mua
Hình 1.23: Biểu đồ trạng thái Đặt Mua
35
5.2.Biểu đồ trạng thái Đơn Hàng
Hình 1.24: Biểu đồ trng thái Đơn hàng
36
Kết lun
Vi tốc đ phát triển ngày càng tăng của mng máy tính thì vic thiết kế
cài đặt các ng dụng cho người dùng rt cn thiết. vậy, ý tưởng qun
bán hàng qua mng tuy không phi mới nhưng phần nào cũng giúp cho
khách hàng thun tin trong vic la chn và mua hàng
Mt ln na chúng em xin chân thành cảm ơn thy Trung Kiên đã tận
tình giúp đã chúng em trong quá trình thực hiện đề tài. Chúng em xin chân thành
cảm ơn Thầy.
Nhóm sinh viên đã thực hin
Nguyn Tun Anh
Nguyễn Văn Mậu
Nguyễn Đức Dân
Trn Ngc Chung
| 1/36

Preview text:


ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---------------------------
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM 9 ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:LÊ TRUNG KIÊN
SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN TUẤN ANH NGUYỄN VĂN MẬU NGUYỄN ĐỨC DÂN TRẦN NGỌC CHUNG LỚP: 67DCHT21 Hà Nội 2018 1 MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1:KHẢO SÁT HỆ THỐNG ................................................................ 4
1. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN .................................................................................. 4
2. GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ KHẢO SÁT ................................................................. 5
3. KHẢO SÁT CỬA HÀNG: ............................................................................... 5
4.CÁC CHỨC NĂNG DỰ KIỆN CỦA HỆ THỐNG: ......................................... 6
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG .................................... 8
1. BIỂU ĐỒ USE CASE ....................................................................................... 8
2.BIỂU ĐỒ LỚP ................................................................................................. 18
3. BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG ................................................................................ 19
4. BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ ..................................................................................... 26
5. BIỂU ĐỒ TRẠNG THÁI ............................................................................... 34
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 36 2 LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, trong một xã hội với xu hướng phát triển mạnh mẽ về mặt công
nghệ và thông tin, nhu cầu mua sắm các thiết bị điện tử của người tiêu dùng
ngày càng tăng, đặc biệt là các linh kiện phụ kiện liên quan đến máy tính, vì vậy
càng có nhiều cửa hàng linh kiện máy tính được mở ra để phục vụ nhu cầu mua
sắm đó, và để một cửa hàng có thể hoạt động, họ cần một hệ thống mua bán và
quản lý phù hợp và hiệu quả. Vì vậy nhóm em đã quyết định trọn để tài :” Quản
lý cửa hàng bán linh kiện máy tính”.
Thực hiện bài tập là cơ hội để chúng em áp dụng, tổng hợp cá kiến thức
đã học trên lớp, đồng thời đúc kết những bài học thực tế phục vụ cho việc học
tập và làm việc sau này. Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng thực hiện đề tài nhưng
vì năng lực cũng như thời gian còn hạn chế nên bài tập khó tránh khỏi những
thiếu sót, rất mong thầy cô thông cảm. Những góp ý của thầy cô là bài học, là
hành trang để chúng em vững bước vào cuộc sống sau này. Qua đây, chúng em
xin chân trọng cảm ơn Thầy LêTrung Kiên, người đã nhiệt tình hướng dẫn, chỉ
bảo chúng em trong quá trình thực hiện đề tài. 3
CHƯƠNG 1:KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
Cửa hàng bán linh kiện máy tính cần xây dựng hệ thống để quản lí và giới
thiệu các sản phẩm liên quan tới phần cứng máy tính
Hoạt động của hệ thống được xây dựng đảm bảo các yêu cầu sau:
Đối tượng là khách hàng:
Khách hàng có thể tìm kiếm thông tin về các linh kiện , có thể tìm các linh kiện
bằng cách cung cấp thông tin linh kiện(CPU, GPU, Ram, Bo mạch chủ, RAM,
SSD, HDD, Case máy tính, PSU,..).
Khách hàng có thể xem chi tiết sản phẩm. Khi mua hàng cần cung cấp các thông
tin: tên khách hàng, mã khách hàng, địa chỉ, số điện thoại ,email ( email không cần thiết).
Khi mua hàng, khách hàng sẽ sẽ được hướng dẫn về các dịch vụ của cửa hàng
như chính sách bảo hành.
Khi thanh toán khách hàng sẽ được lựa chọn phương thức thanh toán sao cho
phù hợp với mình nhất như : trả bằng tiền mặt, trả qua thẻ ngân hàng, trả góp với
lãi suất đối với các sản phẩm áp dụng chính sách trả góp.
Đối tượng là nhân viên bán hàng:
Nhân viên bán hàng giới thiệu các sản phẩm cho khách hàng và tư vấn
giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhu cầu của mình.
Nhập thông tin của khách hàng
Nhân viên bán hàng tính tiền, lập hóa đơn cho khách và lập phiếu nhận
hàng tại kho cho khách hàng mua trực tiếp tại cửa hàng
Báo cáo thống kê số lượng sản phẩm đã bán, bán chạy
Đối tượng là nhân viên thủ kho:
Nhân viên thủ kho quản lý số lượng hàng hóa trong kho theo mã số hàng
hóa, kiểm kê hàng hóa trong kho và giao hàng cho khách mua trực tiếp.
Đối tượng là người quản lí: 4
Quản lí nhập và xuất linh kiện của cửa hàng
Quản lý cửa hàng nắm được tình hình kinh doanh, có thể thực hiện thống kê
doanh thu và tình hình mua bán bất kỳ khi nào theo quý, tháng, tuần hay trong ngày.
Quản lý thông tin của các nhân viên trong cửa hàng
Ghi nhận và giải quyết các yêu cầu của khách hàng
Đối với người quản trị:
Quản trị chức năng của hệ thống
Cung cấp các tài khoản cho người quản lý và nhân viên của cửa hàng.
2. GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ KHẢO SÁT
ĐƠN VỊ KHẢO SÁT:Cửa hàng Pitroytech highend PC
ĐỊA CHỈ: số 20 Trương Định,Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Thành lập: Năm 2008
Quy mô: Quy mô mặt bằng của cửa hàng không lớn khoảng 30m2( gồm phòng
trưng bày các sản phẩm và kho)
3. KHẢO SÁT CỬA HÀNG:
3.1.Danh mục các mặt hàng của cửa hàng:
Linh kiện Máy Tính (CPU, GPU, Ram, Bo mạch chủ, RAM, SSD, HDD, Case máy tính, PSU).
Phụ kiện : Màn hình, tai nghe, bàn phím, chuột.
Máy tính được xây dựng sẵn bởi cửa hàng.
3.2. Các nghiệp vụ chính của cửa hàng:
3.2.1. Phương thức bán hàng:
Bán lẻ, báo giá và dự trù kinh phí trước cho khách hàng.
3.2.2.Phương thức thanh toán:
Thanh toán trực tiếp: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt tại cửa hàng
hoặc dùng thẻ thanh toán. 5
Chuyển khoản tiền cho cửa hàng trước khi đến nhận hàng, nếu khách hàng ở xa,
sẽ được vận chuyển đến tận nơi miễn phí trong phạm vi 5km, khách ở xa hơn sẽ
tính thêm phí vận chuyển
Trả góp với lãi suất theo quy định của cửa hàng đối với các sản phẩm áp dụng trả góp. 3.3. Các dịch vụ:
Khách hàng sẽ được nhận dịch vụ bảo hành của cửa hàng từ 12 tháng đến 36
tháng phụ thuộc vào sản phẩm và chính sách bảo hành của nhà sản xuất
Cửa hàng sẽ có các sự kiện giảm giá khác nhau cho khách hàng.
3.4. Tổ chức quản lí hoạt động:
Nghiên cứu thị trường mục tiêu và phân tích các cửa hàng cạnh tranh.Phân tích
giá cả, xu hướng của sản phẩm để có thể đưa gia giá tối ưu của sản phẩm
Nhân viên bán hàng: trực tiếp tiếp thị vào thị trường mới đồng thời giữ được thị
trường cũ, tìm kiếm khách hàng tiềm năng.
Lập hóa đơn khi đã xác nhận đầy đủ thông tin khách hang. Lập hóa đơn căn cứ
vào phiếu giao hang đưa cho khách hang ký nhận, đơn đặt hang được đối chiếu
với phiếu mua hang.Cửa hang ghi lại trên hóa đơn hoặc sổ sách số tham chiếu hoặc mã đơn hàng. 3.5.Khảo sát:
3.5.1.Hình thức khảo sát:
Quan sát hiện trường
Nghiên cứu tài liệu
4.CÁC CHỨC NĂNG DỰ KIỆN CỦA HỆ THỐNG:
Hệ thống bán hàng dự kiến gồm các chức năng sau đây:
Chức năng 1: Quản lý thông tin khách hàng
Bao gồm: thêm mới thông tin khách hàng khi có khách hàng mới, thay đổi sửa
chữa thông tin khách hàng.
Thông tin khách hàng bao gồm: tên khách hàng, mã khách hàng, địa chỉ, số điện
thoại ,email ( email không cần thiết ).
Chức năng 2: Quản lý thông tin hàng hóa 6
Thêm các sản phẩm mới nhập về hoặc sửa đổi dữ liệu của sản phẩm
Thông tin sản phẩm gồm: mã hàng, tên hàng, mô tả hàng hóa, thông tin bảo
hành, số lượng còn trong kho.
Chức năng 3: Quản lý thông tin nhà cung cấp
Nhập/kiểm tra thông tin của nhà cung cấp
Lịch sử nhập hàng từ nhà cung cấp
Chức năng 4: Quản lý nhân viên
Thêm, xóa,sửa tài khoản nhân viên.
Chức năng 5: Quản lý xuất hàng
Nhân viên tư vấn sẽ giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu
cầu sử dụng của khách hàng, trả lời các thắc mắc của khách hàng liên quan đến
sản phẩm.Nếu trong kho không còn sản phẩm mà khách hàng tìm mua. Cửa
hàng sẽ cung cấp thông tin nhập xuất của sản phẩm cho khách hàng
Các thông tin trên phiếu xuất hàng : Mã phiếu xuất, ngày xuất, tên nhân vien bán
hàng, thông tin của sản phẩm, số lượng, đơn giá, thuế.
Chức năng 6: Quản lý việc nhập hàng
Kiểm tra hàng trước khi nhập.
Nhập đầy đủ thông tin của sản phẩm vào phiếu nhập hàng ( Tên sản
phẩm, mã sản phẩm, số lượng, …)
Chức năng 7: Báo cáo thống kê 7
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. BIỂU ĐỒ USE CASE
1.1. Xác định Actor và Use Case của hệ thống STT Tác Nhân Mô tả Tác Nhân Chức năng 1 KhachHang Khách hàng Tìm kiếm sản phẩm. Xem sản phẩm. Đặt mua sản phẩm.
Phản hồi ý kiến . 2 NhanVien Nhân Viên
bán Quản lý sản phẩm. hàng,Nhân
Viên Quản lý hãng sản xuất.. kiểm kho Quản lý đơn hàng.
Quản lý ý kiến phản hồi Quản lý danh mục.
Quản lý thông tin về cửa hàng. Tìm kiếm. Quản lý quảng cáo. 3 QuanLiCH Quản lí cửa hàng
Quản lý tài khoản nhân viên. Quản lý sản phẩm. Quản Lí Nhà cung cấp
Quản lý hãng sản xuất. Quản lý đơn hàng. Quản lý quảng cáo.
Quản lý thông tin về cửa hàng. Tìm kiếm.
Quản lý ý kiến phản hồi. Quản lý danh mục. 8
1.2. Vẽ biểu đồ use case
1.2.1. Biểu đồ tổng quát
Hình 1.1: Biểu đồ Use Case tổng quát 9
1.3. Biểu đồ use case mức chi tiết
1.3.1. Biểu đồ chi tiết Đặt Mua
Hình 1.2: Biểu đồ Use Case chi tiết Đặt Mua Mã use case Thứ tự use case Tác nhân Khách hàng Mô tả
Cho phép khách hàng mua sắm qua hệ thống mua bán của trang web cửa hàng Điều kiện
Khách hàng đã sở hữu tài khoản Luồng sự kiện
1.Khách hàng truy cập vào trang web và lựa chọn sản phẩm muốn mua
2.Khách hàng nhấn nút “Thanh toán” sau chọn hàng
3.Website đưa khách hàng đến trang thanh toán và yêu cầu nhập
các thông tin cá nhân để thực hiện giao hàng 10
4.Khách hàng nhập Sdt, họ tên, địa chỉ và tài khoản ngân hàng
5.Xác nhận thông tin khách hàng
6.Đưa khách hàng đến trang thanh toán Ngoại lệ
Khách hàng đăng nhập thiếu thông tin Sau xử lý
Khách hàng được đưa đến trang xác nhận thanh toán Điều kiện thoát
Khách hành thoát khỏi trang web
1.3.2. Biểu đồ chi tiết Quản lý Sản phẩm
Hình 1.3: Biểu đồ Use Case chi tiếtQuản lý Sản phẩm Tên use case
Quản lí sản phẩm Tác nhân QuanLiCH, NhanVien Điều kiện
Phải đăng nhập vào hệ thống Mô tả
Cho phép người quản lý,nhân viên bán hàng thêm, xoá,
thay đổi thông tin các sản phẩm.
QuanLiCH chọn tác động lên sản phẩm 11 Q1: Thêm sản phẩm
Q2: Sửa thông tin sản phẩm Q3: Xóa sản phẩm Q1: Thêm sản phẩm
- Hiển thị form thêm sản phẩm
- Nhập thông tin sản phẩm
- Nhấn nút lưu thông tin sản phẩm Chuỗi sự kiện
Q2: Thay đổi thông tin sản phẩm
- Hiển thị form sửa thông tin sản phẩm
- Sửa thông tin cần thay đổi - Nhấn nút lưu thông tin Q3: Xóa sản phẩm
- Hiện form xóa sản phẩm
- Chọn sản phẩm muốn xóa
- Hệ thống hiển thị thông báo xóa sản phẩm
- Nhấn nút xóa sản phẩm
- Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm được làm mới 12
1.3.3.Biểu đồ chi tiết Tìm Kiếm
Hình 1.4: Biểu đồ Use Case chi tiết Tìm kiếm Tên use case Tìm kiếm Tác nhân QuanLiCH, NhanVien, KhachHang Điều kiện Không có điều kiện Mô tả
Hiển thị thông tin tìm kiếm Chuỗi sự kiện
Tác nhân có thể tìm kiếm sản phẩm trên trang web của cửa hàng Q1: Tìm kiếm bộ lọc Q2: Tìm kiếm từ khóa Ngoại lệ
Nếu không có thông tin sản phẩm cần tìm thì trang tìm kiếm sẽ hiện lên trống 13
1.3.4.Biểu đồ chi tiết TT nhân viên
Hình 1.5: Biểu đồ Use Case chi tiết TT Nhân viên Tên use case Thông tin nhân viên Tác nhân QuanLiCH Điều kiện
Không có điều kiện nào Kích hoạt
Quản lí chọn chức năng thông tin nhân viên Chuỗi sự kiện
Người quản lí muốn thêm thông tin nhân
viên, xóa thông tin nhân viên hoặc sửa thông tin của nhân viên
- Thêm thông tin nhân viên:
+Hiển thị form thông tin nhân viên 14
+Quản lý nhập thông tin nhân viên
+Nhấn nút lưu thông tin nhân viên -Xóa thông tin nhân viên:
+Quản lí chọn thông tin muốn xóa
+Nhấn nút xóa để loại bỏ thông tin
+Hệ thống hiển thị xác nhận xóa
+Hệ thống hiển thị thông tin đã được làm mới -Sửa thông tin nhân viên
+Hiển thị form sửa thông tin nhân viên
+Quản lí nhập thông tin muốn sửa +Nhấn nút lưu thông tin
1.3.5. Chi tiết cho Đơn Hàng
Hình 1.6: Biểu đồ Use Case chi tiết Đơn Hàng 15 Tên use case Quản lí đơn hàng Tác nhân
Quản lí cửa hàng, Nhân viên Điều kiện
Không có điều kiện nào Kích hoạt
Người dùng chọn chức năng quản lí đơn hàng Chuỗi sự kiện
Người dùng muốn thêm đơn hàng mới
vào CSDL, sửa đơn hàng đã tồn tại
hoặc xóa đơn hàng trong CSDL -Thêm đơn hàng
+Hiển thị form nhập đơn hàng
+Nhập thông tin đơn hàng mới
+Ấn lưu, và xác nhận muốn thêm đơn hàng -Chỉnh sửa đơn hàng
+Chọn đơn hàng muốn sửa +Chọn nút sửa
+Nhập thông tin muốn thay đổi +Ấn lưu -Xóa đơn hàng
+Chọn đơn hàng muốn xóa +Ấn nút xóa
+Xác nhận muốn xóa đơn hàng
-Ngoài ra người dùng có thể chọn in
hóa đơn cho đơn hàng bằng cách chọn đơn hàng và ấn in 16 Doanh Thu <> QuanLiCH Thong ke bao cao Doanh Thu <> QuanLiCH Thong ke bao cao <>
1.3.6. Chi tiết cho Thông Kê Báo Cáo <> Thong ke san pham Thong ke san pham
Hình 1.7: Biểu đồ Use Case chi tiết Thống kê Báo cáo Tên use case Thống kê báo cáo Tác nhân Quản lí cửa hàng Điều kiện
Không có điều kiện nào Kích hoạt
Quản lí cửa hàng mở ứng dụng thống kê Chuỗi sự kiện
-Quản lí cửa hàng chọn cách thống kê +Thống kê doanh thu
+Thống kê tình trạng sản phẩm
-Ứng dụng thống kê thông tin theo yêu
cầu của quản lí cửa hàng và xuất dữ liệu 17 2.BIỂU ĐỒ LỚP
Hình 1.8:Biểu đồ lớp 18
3. BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG
3.1. Biểu đồ hoạt động Đăng Nhập
Hình 1.9:Biểu đồ hoạt động Đăng Nhập 19
3.2. Biểu đồ hoạt động Đặt Mua
Hình 1.10:Biểu đồ hoạt động Đặt Mua 20
3.3. Biểu đồ hoạt động Đơn Hàng
Hình 1.11:Biểu đồ hoạt động Đơn Hàng 21
3.4. Biểu đồ hoạt động Quản lý Sản phẩm
Hình 1.12:Biểu đồ hoạt động Quản lý Sản phẩm 22
3.5. Biểu đồ hoạt động Thống kê báo cáo
Hình 1.13:Biểu đồ hoạt động Thống kê Báo cáo 23
3.6. Biểu đồ hoạt động Tìm kiếm
Hình 1.14:Biểu đồ hoạt động Tìm kiếm 24
3.7.Biểu đồ hoạt động TT Nhân Viên
Hình 1.15:Biểu đồ hoạt động TT Nhân viên 25
4. BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
4.1. Biểu đồ trình tự Đăng Nhập
Hình 1.16:Biểu đồ trình tự Đăng Nhập 26
4.2. Biểu đồ trình tự Đặt Mua
Hình 1.17:Biểu đồ trình tự Đặt Mua 27
4.3. Biểu đồ trình tự Đơn Hàng
Hình 1.18:Biểu đồ trình tự Đơn Hàng 28 29
4.4. Biểu đồ trình tự Quản lý Sản phẩm
Hình 1.19:Biểu đồ trình tự Quản lý Sản phẩm 30
4.5. Biểu đồ trình tự Thống kê
Hình 1.20:Biểu đồ trình tự Thống kê 31
4.6. Biểu đồ trình tự Tìm kiếm
Hình 1.21:Biểu đồ trình tự Tìm kiếm 32
4.7. Biểu đồ trình tự TT Nhân viên
Hình 1.22:Biểu đồ trình tự TT Nhân viên 33
5. BIỂU ĐỒ TRẠNG THÁI
5.1.Biểu đồ trạng thái Đặt Mua
Hình 1.23: Biểu đồ trạng thái Đặt Mua 34
5.2.Biểu đồ trạng thái Đơn Hàng
Hình 1.24: Biểu đồ trạng thái Đơn hàng 35 Kết luận
Với tốc độ phát triển ngày càng tăng của mạng máy tính thì việc thiết kế
và cài đặt các ứng dụng cho người dùng là rất cần thiết. Vì vậy, ý tưởng quản lý
và bán hàng qua mạng tuy không phải là mới nhưng phần nào nó cũng giúp cho
khách hàng thuận tiện trong việc lựa chọn và mua hàng
Một lần nữa chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Trung Kiên đã tận
tình giúp đã chúng em trong quá trình thực hiện đề tài. Chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy.
Nhóm sinh viên đã thực hiện
Nguyễn Tuấn Anh
Nguyễn Văn Mậu
Nguyễn Đức Dân
Trần Ngọc Chung 36