lOMoARcPSD| 47206521
1
NHÓM 3
DÒNG TIỀN DỰ ÁN
Vợ chồng Ông Hoàng quyết định từ bỏ việc làm thuê và tự đầu tư vào một dự án nhỏ, chuyên sản
xuất túi du lịch. Mặc dù mức lương công ty cũ trả cho vợ chồng Ông Hoàng khá hấp dẫn, lên đến
20 triệu đồng/tháng/2 người, nhưng vợ chồng Ông vẫn muốn thử sức mình trên thương trường và
bắt đầu từ dự án khiêm tốn này. Dưới đây là những thông tin về dự án.
Vòng đời dự án:
Ông Hoàng dự kiến y dựng nhà xưởng hoàn thành việc lắp đặt máy móc nội trong năm
2026, tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết
công nợ và thanh lý tài sản ở năm sau đó.
Đầu tư:
+ Dự án được xây dựng trên mảnh đất Ông Hoàng đã mua từ năm 2023 với giá 2,5 tỷ đồng.
Năm 2024, Ông Hoàng san lắp mặt bằng và xây tường rào tốn thêm 600 triệu đồng. Giá thị trường
của mảnh đất vào thời điểm đầu tư năm 2026 là 2,6 tỷ đồng.
+ Giá trị nhà xưởng máy móc thiết bị 2 tỷ đồng. Thời gian hữu dụng của nhà xưởng
và máy móc là 8 năm.
Sản lượng:
Sản lượng của dự án năm hoạt động đầu tiên 20 ngàn sản phẩm. Dự kiến, sản lượng
năm sau cao hơn năm trước 20% trong suốt tuổi thọ của dự án.
Giá bán:
Mức giá bình quân của các loại túi xách m hoạt động đầu tiên là (200*3=600) ngàn
đồng/sản phẩm và dự kiến mức giá năm sau cao hơn năm trước 10%.
Chi phí trực tiếp:
Chi phí trực tiếp (chưa bao gồm khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ,
điện, tiền ơng công nhân, bao bì,… ước khoảng (100*3=300) ngàn đồng/sản phẩm chi phí
này cũng tăng hàng năm với tỷ lệ như tăng giá bán.
Chi phí quản lý và bán hàng:
Vì chỉ bán buôn, không bán lẻ, nên chi phí quản lý và bán hàng thấp, dự kiến khoảng 150
triệu đồng/năm và không thay đổi qua các năm. Riêng m thanh lý chỉ tốn khoảng 50 triệu đồng.
Chi phí này chưa bao gồm tiền lương của vợ chồng Ông Hoàng.
Vay nợ:
Để đủ tiền thanh toán cho đầu tư ban đầu, Ông Hoàng sẽ phải vay ngân hàng số tiền bằng
45% giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị vào cuối năm 2026 với lãi suất 12%/năm. Khoản vay
này sẽ được hoàn trả vào 3 m tiếp theo với phương thức trả vốn gốc đều nhau hàng năm
tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng năm.
lOMoARcPSD| 47206521
2
Khoản phải thu, khoản phải trả:
Khoản phải thu ước khoảng 10% doanh thu; khoản phải trả ước khoảng 20% chi phí trực tiếp,
chưa bao gồm khấu hao; không có cân đối tiền mặt.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp : 25%
Những thông tin khác
Để đơn giản, giả sử rằng không tồn kho nguyên liệu thành phẩm, không tồn quỹ tiền mặt,
không tính đến thuế VAT, và khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
Yêu cầu lập các bảng thông tin sau:
Lịch khấu hao
Lịch vay và trả nợ
Tổng doanh thu
Tổng chi phí
Vốn lưu động
Báo cáo thu nhập dự trù
Lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV)
Lưu ý: Đơn vị thống nhất là triệu đồng và làm tròn 2 chữ số thập phân.
lOMoARcPSD| 47206521
3
Bài làm
BẢNG THÔNG SỐ DỰ ÁN
Chi phí cơ hội
Đơn giá và chi phí
Đất đai
2600
triệu
đồng
Giá bán 600
ngàn/chiếc
Lương
20
triệu đồng/tháng
Chi phí trực tiếp 300
ngàn/chiếc
Đầu tư
Tỷ lệ tăng giá và chi 10% phí
mỗi năm
Nhà xưởng và thiết
bị
2000
triệu
đồng
Chi phí quản lý và bán hàng
Thời gian khấu hao
8
năm
Năm 1-3
150
triệu đồng
Sản lượng
Năm thanh lý 50
triệu đồng
Sản lượng
20
ngàn chiếc/năm
Vốn lưu động
Tăng hàng năm
20%
mỗi năm
Khoản phải thu 10%
doanh thu
Khoản phải trả 20%
chi phí
trực tiếp
Vay nợ
Tồn quỹ tiền mặt 0
Tiền vay
45%
nhà xưởng và thiết bị
Lãi suất
12%
Thông tin khác
Số năm trả nợ
3
Thuế thu nhập DN 25%
/năm
lOMoARcPSD| 47206521
4
Lịch khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
0
2
3
Giá trị tài sản đầu kỳ
1750
1500
Khấu hao trong kỳ
250
250
Khấu hao tích lũy
500
750
Giá trị tài sản cuối kỳ
2000
1500
1250
Lịch vay và trả nợ
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
0
1
2
3
Nợ đầu kỳ
900
600
300
Lãi phát sinh
108
72
36
Trả nợ:
408
372
336
Trả vốn gốc
300
300
300
Trả lãi
108
72
36
Nợ cuối kỳ
900
600
300
0
Tổng doanh thu
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
0
1
2
3
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc)
20
24
28.8
Giá bán (ngàn đồng/chiếc)
600
660
726
Tổng doanh thu
12000
15840
20908.8
Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
0
1
2
3
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc)
20
24
28.8
Chi phí trực tiếp (ngàn đồng/chiếc)
300
330
363
Tổng chi phí trực tiếp
6000
7920
10454.4
lOMoARcPSD| 47206521
5
Vốn lưu động
Năm
0
1
2
3
4
Doanh thu
12000
15840
20908.8
(-) Chi phí trực tiếp
6000
7920
10454.4
(-) Chi phí quản lý
150
150
150
50
(-) Khấu hao
250
250
250
Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế
(EBIT)
5600
7520
10054.4
-50
lOMoARcPSD| 47206521
6
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
0
1
2
3
4
Khoản phải thu (AR)
1200
1584
2090.88
Khoản phải trả (AP)
1200
1584
2090.88
Tồn quỹ tiền mặt (CB)
0
0
0
Thay đổi khoản phải thu (ARt
= ARt-1 ARt)
-1200
-384
-506.88
2090.88
Thay đổi khoản phải trả (APt
= APt-1 APt)
-1200
-384
-506.88
2090.88
Thay đổi tồn quỹ tiền mặt
(CBt = CBt CBt-1)
0
0
0
0
Báo cáo thu nhập dự trù
Đơn vị tính: triệu đồng
(-) Chi phí lãi vay
108
72
36
Thu nhập ròng trước thuế (EBT)
5492
7448
10018.4
-50
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
1373
1862
2504.6
Thu nhập ròng sau thuế (EAT)
4119
5586
7513.8
-50
lOMoARcPSD| 47206521
7
Báo cáo ngân lưu theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV)
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
0
1
2
3
4
Ngân lưu vào
10800
15456
20401.92
5940.88
Doanh thu
12000
15840
20908.8
Thay đổi khoản phải thu
-500
-133
-168
800
Thanh lý: Máy móc thiết bị
Đất đai
1.250
2.600
Ngân lưu ra
4600
5190
7926
10337.52
2140.88
Đầu tư
Đất đai
2600
Nhà xưởng và máy móc
2000
Chi phí trực tiếp
6000
7920
10454.4
Chi phí quản lý
150
150
150
50
Thay đổi khoản phải trả
-1200
-384
-506.88
2090.88
Thay đổi tồn quỹ tiền mặt
0
0
0
0
Chi phí cơ hội về lao động
240
240
240
Ngân lưu ròng trước thuế
-4600
5610
7530
10064.4
3800
lOMoARcPSD| 47206521
8
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1402.5
1882.5
2516.1
Ngân lưu ròng sau thuế
-4600
53189.5
5647.5
7548.3
3800

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206521 NHÓM 3 DÒNG TIỀN DỰ ÁN
Vợ chồng Ông Hoàng quyết định từ bỏ việc làm thuê và tự đầu tư vào một dự án nhỏ, chuyên sản
xuất túi du lịch. Mặc dù mức lương công ty cũ trả cho vợ chồng Ông Hoàng khá hấp dẫn, lên đến
20 triệu đồng/tháng/2 người, nhưng vợ chồng Ông vẫn muốn thử sức mình trên thương trường và
bắt đầu từ dự án khiêm tốn này. Dưới đây là những thông tin về dự án.
Vòng đời dự án:
Ông Hoàng dự kiến xây dựng nhà xưởng và hoàn thành việc lắp đặt máy móc nội trong năm
2026, tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết
công nợ và thanh lý tài sản ở năm sau đó. Đầu tư:
+ Dự án được xây dựng trên mảnh đất Ông Hoàng đã mua từ năm 2023 với giá 2,5 tỷ đồng.
Năm 2024, Ông Hoàng san lắp mặt bằng và xây tường rào tốn thêm 600 triệu đồng. Giá thị trường
của mảnh đất vào thời điểm đầu tư năm 2026 là 2,6 tỷ đồng.
+ Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là 2 tỷ đồng. Thời gian hữu dụng của nhà xưởng và máy móc là 8 năm. Sản lượng:
Sản lượng của dự án ở năm hoạt động đầu tiên là 20 ngàn sản phẩm. Dự kiến, sản lượng
năm sau cao hơn năm trước 20% trong suốt tuổi thọ của dự án. Giá bán:
Mức giá bình quân của các loại túi xách ở năm hoạt động đầu tiên là (200*3=600) ngàn
đồng/sản phẩm và dự kiến mức giá năm sau cao hơn năm trước 10%.
Chi phí trực tiếp:
Chi phí trực tiếp (chưa bao gồm khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ,
điện, tiền lương công nhân, bao bì,… ước khoảng (100*3=300) ngàn đồng/sản phẩm và chi phí
này cũng tăng hàng năm với tỷ lệ như tăng giá bán.
Chi phí quản lý và bán hàng:
Vì chỉ bán buôn, không bán lẻ, nên chi phí quản lý và bán hàng thấp, dự kiến khoảng 150
triệu đồng/năm và không thay đổi qua các năm. Riêng năm thanh lý chỉ tốn khoảng 50 triệu đồng.
Chi phí này chưa bao gồm tiền lương của vợ chồng Ông Hoàng. Vay nợ:
Để đủ tiền thanh toán cho đầu tư ban đầu, Ông Hoàng sẽ phải vay ngân hàng số tiền bằng
45% giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị vào cuối năm 2026 với lãi suất 12%/năm. Khoản vay
này sẽ được hoàn trả vào 3 năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc đều nhau hàng năm và
tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng năm. 1 lOMoAR cPSD| 47206521
Khoản phải thu, khoản phải trả:
Khoản phải thu ước khoảng 10% doanh thu; khoản phải trả ước khoảng 20% chi phí trực tiếp,
chưa bao gồm khấu hao; không có cân đối tiền mặt.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp : 25%
Những thông tin khác
Để đơn giản, giả sử rằng không có tồn kho nguyên liệu và thành phẩm, không có tồn quỹ tiền mặt,
không tính đến thuế VAT, và khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
Yêu cầu lập các bảng thông tin sau: • Lịch khấu hao • Lịch vay và trả nợ • Tổng doanh thu • Tổng chi phí • Vốn lưu động
• Báo cáo thu nhập dự trù
• Lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV)
Lưu ý: Đơn vị thống nhất là triệu đồng và làm tròn 2 chữ số thập phân. 2 lOMoAR cPSD| 47206521 Bài làm
BẢNG THÔNG SỐ DỰ ÁN Chi phí cơ hội
Đơn giá và chi phí triệu Đất đai 2600 đồng Giá bán 600 ngàn/chiếc Lương 20 triệu đồng/tháng Chi phí trực tiếp 300 ngàn/chiếc Tỷ lệ tăng giá và chi 10% phí mỗi năm Đầu tư Nhà xưởng và thiết triệu bị 2000 đồng
Chi phí quản lý và bán hàng Năm 1-3 Thời gian khấu hao 8 năm 150 triệu đồng Năm thanh lý 50 triệu đồng Sản lượng Sản lượng 20 ngàn chiếc/năm Vốn lưu động Tăng hàng năm 20% mỗi năm Khoản phải thu 10% doanh thu chi phí Khoản phải trả 20% trực tiếp Vay nợ Tồn quỹ tiền mặt 0 Tiền vay
45% nhà xưởng và thiết bị Lãi suất 12% Thông tin khác Số năm trả nợ 3 Thuế thu nhập DN 25% /năm 3 lOMoAR cPSD| 47206521 • Lịch khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3
Giá trị tài sản đầu kỳ 2000 1750 1500 Khấu hao trong kỳ 250 250 250 Khấu hao tích lũy 250 500 750
Giá trị tài sản cuối kỳ 2000 1750 1500 1250
Lịch vay và trả nợ
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 Nợ đầu kỳ 900 600 300 Lãi phát sinh 108 72 36 Trả nợ: 408 372 336 Trả vốn gốc 300 300 300 Trả lãi 108 72 36 Nợ cuối kỳ 900 600 300 0 • Tổng doanh thu
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc) 20 24 28.8
Giá bán (ngàn đồng/chiếc) 600 660 726 Tổng doanh thu 12000 15840 20908.8
Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc) 20 24 28.8
Chi phí trực tiếp (ngàn đồng/chiếc) 300 330 363 Tổng chi phí trực tiếp 6000 7920 10454.4 4 lOMoAR cPSD| 47206521 • Vốn lưu động Năm 0 1 2 3 4 Doanh thu 12000 15840 20908.8 (-) Chi phí trực tiếp 6000 7920 10454.4 (-) Chi phí quản lý 150 150 150 50 (-) Khấu hao 250 250 250
Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế (EBIT) 5600 7520 10054.4 -50 5 lOMoAR cPSD| 47206521 (-) Chi phí lãi vay 108 72 36
Thu nhập ròng trước thuế (EBT) 5492 7448 10018.4 -50
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 1373 1862 2504.6
Thu nhập ròng sau thuế (EAT) 4119 5586 7513.8 -50
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 Khoản phải thu (AR) 1200 1584 2090.88 Khoản phải trả (AP) 1200 1584 2090.88 Tồn quỹ tiền mặt (CB) 0 0 0
Thay đổi khoản phải thu (ARt -1200 -384 -506.88 2090.88 = ARt-1 – ARt)
Thay đổi khoản phải trả (APt -1200 -384 -506.88 2090.88 = APt-1 – APt)
Thay đổi tồn quỹ tiền mặt 0 0 0 0 (CBt = CBt – CBt-1)
Báo cáo thu nhập dự trù
Đơn vị tính: triệu đồng 6 lOMoAR cPSD| 47206521
• Báo cáo ngân lưu theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV)
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 Ngân lưu vào 10800 15456 20401.92 5940.88 Doanh thu 12000 15840 20908.8
Thay đổi khoản phải thu -500 -133 -168 800 Thanh lý: Máy móc thiết bị 1.250 Đất đai 2.600 Ngân lưu ra 4600 5190 7926 10337.52 2140.88 Đầu tư Đất đai 2600 Nhà xưởng và máy móc 2000 Chi phí trực tiếp 6000 7920 10454.4 Chi phí quản lý 150 150 150 50
Thay đổi khoản phải trả -1200 -384 -506.88 2090.88
Thay đổi tồn quỹ tiền mặt 0 0 0 0
Chi phí cơ hội về lao động 240 240 240
Ngân lưu ròng trước thuế -4600 5610 7530 10064.4 3800 7 lOMoAR cPSD| 47206521
Thuế thu nhập doanh nghiệp 1402.5 1882.5 2516.1
Ngân lưu ròng sau thuế -4600 53189.5 5647.5 7548.3 3800 8