



Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG BÁO CÁO THỰC HÀNH
HỌC PHẦN HÓA PHÂN TÍCH NHÓM: 6 HỌ VÀ TÊN MSSV Nguyễn Văn Thiên 2374202010240 Trần Mai Công Danh 2374202010244 Trần Minh Tuấn 2374202010005 LỚP: CHIỀU THỨ 7
BÀI 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG
(Xác định hàm lượng 2−¿ ¿ SO ) 4 I. MỤC ĐÍCH
- Xác định hàm lượng SO2−¿¿ có trong mẫu 4 II.
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Xác định hàm lượng 2−¿ ¿ SO4
- Chẩn bị sẵn 3 cốc thủy tinh 100ml và đánh số thứ tự (1 - 3) lên các cốc thủy tinh
- Dùng ống đong 25ml dung dịch cần phân tích có chứa 2−¿ ¿ SO , cho vào cốc 4
thủy tinh đã đánh số đã chuẩn bị trước đó (thao tác lặp lại 3 lần).
- Sử dụng pipet để lấy 2,5ml dung dịch HCl (đã được pha loãng với nước theo tỉ
lệ 1:1 mà phòng thí nghiệm đã chuẩn bị). Cho từ từ 2,5ml dung dịch HCl vào
cốc thủy tính có chứa SO2−¿¿. Dùng đũa thủy tinh khuấy đều, thu được dung 4
dịch đồng nhất. Tiến hành di chuyển cốc thủy tinh sang bể điều nhiệt ở nhiệt độ 80℃ trong 5 phút.
- Sau 5 phút, lấy 25ml dung dịch BaCl cho vào cốc, dùng đũa thủy tinh khuấy 2
trong 3 phút (thực hiện trong bể điều nhiệt). Sau đó lấy cốc thủy tinh ra ngoài
và để nguội đến nhiệt độ phòng.
Hình 1. Hỗn hợp gồm SO2−¿,HClvà BaCl ¿ ¿
- Chuẩn bị 3 miếng giất lọc không tàn băng xanh, lọc dung dịch bằng máy lọc
chân không (quá trình lặp lại 3 lần).
- Sau khi lọc, lấy giấy lọc có chứa sản phẩm vào đĩa peptri và di chuyển sản
phẩm đến tủ sấy và sấy ở nhiệt độ từ 100 - 105 trong ℃ 60 phút. Sấy xong, di
chuyển sản phẩm cho vào bình hút ẩm và để nguội đến nhiệt độ phòng. Tiến
hành cân và ghi nhận kết quả.
Hình 2: Kết tủa thu được sau khi sấy
2. Tính toán kết quả sau thí nghiệm Khối lượng giấy lọc: A B C 0,0935g 0,0935g 0,0932g Trong đó:
A, B, C lần lượt là khối lượng giấy lọc của Thiên, Danh, Tuấn.
Khối lượng trung bình giấy lọc (m ) 0 + +
mtb= 0,0935 0,0935 0,0932 =0,0934 ( g) 0 3
Khối lượng sản phẩm thu được A B C 0,170g 0,171g 0,175g Trong đó:
A, B, C lần lượt là khối lượng sản phẩm của Thiên, Danh, Tuấn.
Khối lượng trung bình sản phẩm:
mtb= 0,10 70+ 0,10 71+0,1 0 75 =0 , 10 72( g) 1 3
Khối lượng trung bình B aSO thu được qua 3 lần thực hiện: 4 mtb
=mtb−mtb=0,10 72−0,0934=0,013 8 (g) BaSO 1 0 4
Hàm lượng CSO2−¿¿ trong mẫu: 4 C 1000∗0,0138∗96 25
SO2−¿= 1000∗mtb ∗F = =0,2274(g /l )¿ 4 V BaSO 4 233 m Trong đó:
- V : Thể tích mẫu cần lấy phân tích 2−¿ ¿ m SO4
- F : Hệ số chuyển ( 96 ) 233