Báo cáo thực hành môn Đánh giá cảm quan thực phẩm | Đại học Công nghệ Sài Gòn

Mẫu Báo cáo thực hành môn Đánh giá cảm quan thực phẩm của sinh viên Đại học Công nghệ Sài Gòn. Bài báo cáo gồm 24 trang giúp bạn tham khảo và hoàn thành tốt bài tập của mình đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

1
B GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH SÀI GÒN
KHOA CÔNG NGH THC PHM
BÁO CÁO THC HÀNH MÔN:
ĐÁNH GIÁ
CM QUAN THC PHM
GVHD: GV.Ths. Ung Phạm Tường Thy
Nhóm 8.2 - Lp D16_TP05
Danh sách thành viên:
Phm Thúy Nhàn DH61601774
Lâm Th Ý Nhi DH61601788
Hoàng Yến Nhi DH6160 1490
Nguyễn Đức Minh DH61603277
H Bích Ngc DH61601345
Tp. H Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2018
2
MC LC
PHÉP TH PHÂN BIT
I. Mục đích : ................................................................................................................ 4
II. La chn phép th : .............................................................................................. 4
III. Nguyên tc phép th : .......................................................................................... 4
IV. Cách tiến hành : ..................................................................................................... 4
V. Mu : ................................................................................................................. 4,5
VI. Dng c thí nghim : ............................................................................................. 5
VII. Trt t trình bày mu : .......................................................................................... 6
VIII. Phiếu hướng dn, phiếu tr li : ......................................................................... 6,7
IX. Phân công công vic : ........................................................................................... 7
X. Kết qu .................................................................................................................. 7
XI. X lí s liu : ......................................................................................................... 8
PHÉP TH MÔ T.....................................................................................
I. Mục đích ...............................................................................................................................8
II. La chọn phương pháp .... .................................................................................................... 8
III. Nguyên tắc phương pháp . ............................................................................................... 8
IV. Đối tượng và s ợng ngưi th .................................................................................... 9
V. Cách tiến hành ................................................................................................................... 9
VI. Mu ... ........................................................................................................................... 9,10
VII. Dng c thí nghim . ..................................................................................................... 11
VIII. Bng trt t trình bày mu ....... ................................................................................... 11
IX. Phiếu hướng dn và phiếu tr li. ............................................................................. 12,13
X. Bng phân công công vic ............................................................................................... 13
XI. X lý s liu .................................................................................................................. 14
XII. Kết lun. ... .................................................................................................................... 15
PHÉP TH TH HIU
I. Mục đích .............................................................................................................................15
II. La chọn phương pháp .... .................................................................................................. 15
3
III. Nguyên tắc phương pháp . ........................................................................................ 15,16
IV. Mu .. ............................................................................................................... 16,17,18,19
V.. Cách tiến hành ................................................................................................................ 16
VI. Dng c thí nghim .. ..................................................................................................... 19
VII. Bng trt t trình bày mu ........ ................................................................................... 20
VIII. Phiếu hướng dn và phiếu tr li ................................................................................. 21
IX. Bng phân công công vic ............................................................................................. 22
X. X lý s liu . ............................................................................................................. 22,23
XI. Kết lun. .... .................................................................................................................... 23
TÀI LIU THAM KHO
4
THÍ NGHIM I: PHÉP TH PHÂN BIT
KHO SÁT ẢNH HƯỞNG CA NHIỆT ĐỘ LÊN KH NĂNG
CM NHN V NGT CA NGƯỜI TH CA SN PHM
C NGT
I. Mục đích: So sánh v ngt ca sn phm qua cách cm nhn của người th khi
th mu hai nhiệt độ khác nhau.
II. La chn phép th : (2 - Alternative Forced Choice).
Phép th 2-AFC cho phép xác định liu 2 phm có khác nhau v v ngt hay không
mẫu nào hơn về ờng độ nhn biết v ngt của người th 2 điều kin nhiệt độ khác nhau.
III. Nguyên tc phép th :
- Ngưi th nhn được mt b mẫu nước ngt gm 2 mu đã đưc mã hóa.
- Ngưi th s th đánh giá cm quan, sau đó đin vào phiếu tr li mu
nào có đặc tính cm quan kém hơn trong 2 mẫu ( ít ngọt hơn).
Đối tưng và s ợng người th:
Đối tượng: ngưởi tiêu dùng (8 người) khoa CNTP trường Đại hc Công ngh Sài
Gòn.
- Yêu cu: không cn qua hun luyn, sc khe tt, không thuc diện đang trong chế
độ ăn kiêng hoặc không thích s dng sn phẩm có đường.
- Thi gian bắt đầu đánh giá: 8h15, thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2018.
IV. Cách tiến hành:
- Mã hóa mu.
- Mi ngưi th vào phòng th .
- Phát bút, phiếu hướng dn và phiếu tr lời cho người th.
- Phát mẫu cho người th.
- ng dẫn người th th mu.
- ng dẫn người th tr li.
- Cho ngưi th th mu.
- Nếu nhận được tín hiu t người th thì đi kiểm tra và thu nhn phiếu tr li
, phiếu hướng dn của người th.
- Làm v sinh sch s khi người th đã ri khi v trí.
Tng kết, ghi nhn kết qu và tiến hành x lí phân tích.
5
Thông tin mu:
Tên
c ngt có gas pepsi
Thông tin
- Công ty: TNHH thc phm PepsiCo Vit Nam
- NSX: 01/ 08/ 18
- HSD: 01/ 02/ 19
- Th tích thc: 390ml
Hình nh
Thành phn
nguyên liu
c bão hòa CO
2
, đường mía, màu thc phm(150d),cht
điệu chnh độ axit(338),caffein, cht ổn định(414), hương
t nhiên
Định lượng mu và nhit đ th mu ( tối ưu )
Ta có: Mẫu nước ngt nhit đ thp là A. (5 7 độ C)
Mẫu nước ngt nhiệt độ phòng là B. (23 25 độ C)
- Mt ly là 20ml mu
- ng mu A cn cho 8 ngưi th là : 20 x 8 = 160 ml
- ng mu B cn cho 8 người th là : 20 x 8 = 160 ml
Tổng lượng mu cn 400 ml (tính c hao ht).
V. Dng c thí nghim :
STT
TÊN DNG C
S ỢNG ĐÃ TÍNH HAO
HT
1
c ngt Pepsi
2 x 390ml
2
c lc thanh v
600ml
3
Ly nha
30 cái
4
Khay bưng
8 cái
5
Bút lông
1 cây
6
Phiếu tr li
10 phiếu
7
Phiếu hướng dn
10 phiếu
8
Bút bi
10 cây
6
VI. Trt t trình bày mu :
a. Mã hóa mu:
- Mẫu được mã hóa thành con s có 3 ch s.
- Th t trình bày mu trong phép th 2-AFC 2 kh năng: AB BA. Thứ t này phi
đảm bảo được thc hin ngu nhiên và cân bằng đối vi tt c các người
STT
TH T MU
MÃ HÓA
1
A-B
358-165
2
B-A
579-955
3
A-B
463-314
4
B-A
151-365
5
A-B
301-595
6
B-A
849-664
7
A-B
566-135
8
B-A
487-156
b. Trình bày mu:
Mu A trình y nhiệt độ lnh (5 - 7 độC), mu B trình bày nhiệt độ phòng (23-25
độC).
Thi gian t lúc rót mẫu đến lúc th xong mu không quá 7 phút.
Thanh v bằng nước lc, 20ml/ ln th/ người.
VII. Phiếu hưng dn, phiếu tr li :
PHÒNG THÍ NGHIM PHÂN TÍCH CM QUAN
PHIẾU HƯỚNG DN
Bn s nhận được mt b mẫu nước ngt gm 2 mẫu đã được mã hóa và nh
ghi vào phiếu tr li mã s b mu bn nhận đưc.
Sau đó bn y nếm th 2 mẫu điền vào phiếu tr li cho chúng tôi biết
mu nào ít ngọt hơn mẫu còn li.
Nếu tht s bn thy chúng giống nhau thì ng đưa cho chúng tôi biết câu
tr li ca bn bng cách chn ly mt mẫu “ ưng ý ” nhất.
Chú ý:
Dùng nưc thanh v trưc khi th mẫu đầu tiên và kế tiếp.
Ngưi th bt buc phải đưa ra câu tr li ngay c khi không chc
chn.
Cám ơn bạn đã hp tác !
7
VIII. Phân công công vic :
IX. Kết qu
PHIU TR LI
Phép th 2- AFC
Mã s phiếu :…..
H và tên :………………………………………..Ngày thử: ……………….
B mẫu:……………….
Tr li: Mu nào ít ngọt hơn :………
H VÀ TÊN
NHIM V THIT K
NHIM V TIN HÀNH
THÍ NGHIM
Phm Thúy Nhàn
Thiết kế trt t trình bày mu
Kiểm soát điều kin thí nghim
Dán ly
Xếp khay + kim soát sai li
H Bích Ngc
Thiết kế phiếu hưng dn tr li
Quy trình hướng dn thí nghim
Chun b khu vc th mu
ng dn thí nghim
Hoàng Yến Nhi
Thng kê nguyên vt liu
Quy trình phc v mu
Chun b khu vưc thử mu
Phc v mu
Trương Lệ Linh
Lâm Th Ý Nhi
Quy trình chun b mu
Quy trình rót mu
Chun b mu + rót mu
Nguyễn Đức Minh
STT
Trt t mu
Mã s mu
Kết qu lí thuyết
Kết qu thc nghim
1
AB
358-165
358
358
2
BA
579-955
955
579
3
AB
463-314
463
463
4
BA
151-365
365
151
5
AB
301-595
301
301
6
BA
849-664
664
664
7
AB
566-135
566
566
8
BA
487-156
156
487
8
X. X lí s liu :
- Đếm câu tr li : 5/8 chn cho mu A và 3/8 chn cho mu B
- Tra bảng : “ Phép th so sánh cp một phía “ ta thấy trong 8 câu tr li , s câu tr
li ti thiu cn thiết để có th kết lun 2 sn phm nước ngt 2 điều kin nhiệt độ khác
nhau có ý nghĩa là trên 7 câu tr li đúng, vi mức ý nghĩa 5%.
- Tuy nhiên, trong bng tr li trên thì ch5 câu tr lời đúng nên ta kết lun là 2
mẫu nước ngt trên không s khác bit, hoc th do s cm nhn của người th
hoc một vài do nào đó trong quá trình th dẫn đến sai s, hoc do s ợng ngưi th
ít dẫn đến độ chính xác chưa cao.
THÍ NGHIM II
S DNG K THUT MÔ T THAY TH XÂY DNG PROFILE VÀ
NG HÓA MỨC ĐỘ KHÁC BIT CA 6 LOI BÁNH QUY
(BISCUITS)
I. Mục đích tiến hành: Xây dng profile lượng hóa mức độ khác bit ca 6
loi bánh quy.
II. Phương pháp: s dng phương pháp Flash Profile.
phép th y s mô t chi tiết các đặc điểm cm quan (màu, mùi, vị, hương, hậu
v,..) ca các sn phm bia. Tiến hành so hàng phân nhóm các sn phm này da trên
các đặc tính đã mô tả để định lượng mức độ khác bit gia các sn phm. Mt khác phép
th này, vic nếm mu không cn theo quy tc th hn chế được: độ lch, s ch
quan, vic kim soát biến s hoc s dụng sai đánh giá viên. Nên phép thử t gii
quyết đưc vấn đề mà công ty yêu cu.
Phép th t được tiến hành khi đã biết gia các mu th s khác nhau
mun tìm hiểu đặc trưng của s khác nhau này và đánh giá nhanh các thuộc tính cho sn
phm.
III. Nguyên tắc phương pháp:
Ngưi th được mi th các mu th đưa ra các thuật ng t các tính cht
cảm quan như: mùi, màu, vị. hương, hậu vị,…của tng sn phm và so hàng, phân nhóm
các sn phm này dựa trên các đặc tính đưc mô t.
Tiến hành th vi 12 người:
- Ln 1: th 6 mẫu và đưa ra danh sách thut ng ca riêng mình, rồi sau đó cập
nht danh sách gia các thành viên trong hội đng.
- Ln 2: th 6 mu so hàng các sn phm vi nhau da trên các thut ng đã
đưa ra.
9
IV. Đối tưng và s ợng ngưi th:
La chọn ngưi th: hội đồng người tiêu dùng: 12 người, không qua hun luyn,
chia làm 2 đợt th ( 12 người/ đt , 6 mu/lần/người )
V. Cách tiến hành
- Mi ngưi th vào phòng th.
- Ngưi hưng dn s ng dẫn người th cách thc tiến hành cm quan.
- Phát trin thut ng: mỗi người th s lần lượt nhận được 6 mu bánh biscuits,
thanh v và khăn giy.
- Ngưi th quan sát, th 6 mẫu đưa ra danh sách các thut ng người th
cm nhận được cho các sn phẩm đó.Ghi lại vào phiếu tr li 1.
- Hi đồng đánh giá tiến hành bàn lun và cp nht thut ng.
- Đánh giá so hàng các mẫu: mỗi người s nhận đưc 6 mẫu. Người th tiến
hành điền các thut ng vào Phiếu tr li 2; quan sát th các mẫu, sau đó sp xếp các
mu theo th t tăng dn ca mt thuc tính.
- Tiến hành thu mu và phiếu tr li (cn kim tra k phiếu tr lời trước khi thu).
- Dn dp sch s khu vc th mu.
- Kết qu thu được sau khi tng hợp đem đi xử lý và nhận xét đánh giá.
- Thanh v: c sn và nước lc.
VI. Mu
ng mu
STT
Tên mu th
ng
mu th
Tng s
mu
Tng th tích
(đã tính hao
ht)
1
Bánh quy Sin
azucares
20g
30 cái
600g
2
Bánh quy Petit
Beurre
20g
30 cái
600g
3
Bánh quy Cosy
Marie
20g
30 cái
600g
4
Bánh quy Misura
20g
30 cái
600g
5
Bánh quy Mcvitie's
Digestive
20g
30 cái
600g
6
Bánh quy Novellino
20g
30 cái
600g
10
Thông tin mu
Tên mu
Thông tin
Thành phn
Hình nh minh ha
Bánh quy Sin
azucares
Công ty sn
xut: Gallestas
Gullon S.A, Tây
Ban Nha.
:Bt m cha rây 56.5%, du
hướng dương hàm lượng
Oleic cao 16.5%, cht to
ngt (isomalt), chất thực
phm 4%, chất xơ trong đậu
Lan 3.7%, men, sodium
và ammonium bicarbonates,
mui, chất nhũ hóa lecithun
đậu nành, hương vị.
Bánh quy
Petit Beurre
Công ty sn
xut:
Kinh Đô
Bột mì, đường, bơ, sữa bt
không kem, mui, bt n,
chất điều hòa độ chua,
gluten, sa...
Bánh quy
Cosy Marie
Công ty sn
xut:
Kinh Đô
: Bt m, du thc vt (du
c), đưng, bt bp, dầu
khan bt whey 1%, bt
nếp, cht to xp natri
hydro carbonat 500ii,
amoni hydro carbonat
503ii, mch nha, mui,..
Bánh quy
Misura
Công ty sn
xut: Misura
ca Ý
Bt mì Misura (bt mì, cht
hòa tan từ tinh bt lúa
mì), đưng, du hạt hướng
dương, trứng, chất yến
mch, tm lúa mì, sa bt
tách kem, siro glucose, chiết
xut mch nha t lúa mch
ngô, cht to xp, cht
điều chỉnh độ axit, mui,
Bánh quy
Mcvitie's
Digestive
Công ty sn
xut: McVities
Digestive (Anh)
Bt mỳ, đưng, bt lúa m
nguyên cám, du thc vt,
mui....
11
Bánh quy
Novellino
Công ty sn
xut: ELLEDI
SpA, Italia.
Bột lúa mì, đưng, du
thc vt(c, da), bt
whey, trng, cht to xp
(amoni hydro carbonat,
natri hydro carbonat), cht
nhũ hóa (dinatri
diphosphat), mui, cht
nhũ hóa (lecithin đậu
nành), mch nha t bt lúa
mì), chiết xut vani
VII. Dng c thí nghim
VIII. Bng trt t trình bày mu
DNG C
S ỢNG ĐÃ TÍNH HAO
HT
Dĩa nhựa
200 cái
Ly thanh v
200 cái
Khay cha mu
12 cái
Khăn giấy
1 bch
c
500 ml
Sn thanh v
6 trái
Phiếu hướng dn
30 phiếu
Phiếu tr li (gm Phiếu mô t
so hàng cường độ)
50 phiếu
STT
TH T TRÌNH BÀY
MU
TH T MÃ HÓA MU
1
A-B-F-C-E-D
846-416-646-614-489-565
2
B-C-A-D-F-E
416-614-846-565-646-489
3
C-D-B-E-A-F
614-565-416-489-846-646
4
D-E-C-F-B-A
565-489-614-646-416-846
5
E-F-D-A-C-B
489-646-565-846-614-416
6
F-A-E-B-D-C
646-846-489-416-565-614
7
A-B-F-C-E-D
846-416-646-614-489-565
8
B-C-A-D-F-E
416-614-846-565-646-489
9
C-D-B-E-A-F
614-565-416-489-846-646
10
D-E-C-F-B-A
565-489-614-646-416-846
11
E-F-D-A-C-B
489-646-565-846-614-416
12
F-A-E-B-D-C
646-846-489-416-565-614
12
IX. Phiếu hưng dn và phiếu tr li
PHIU KT QU ĐÁNH GIÁ CM QUAN
H tên: Ngày th
Mu
Mô t
PHIẾU HƯỚNG DN
- Bn s nhận được lần lượt mu bánh bt k. y tiến hành th ln ghi li các tính
cht mà bn cm nhận được vào phiếu tr li 1 (bng danh sách thut ng)
- Sau khi đưa ra các thuộc tính bn sthi gian tho luận, trao đổi vi hội đồng
đánh giá. Việc tho lun được tiến hành để danh sách thut ng th được m
rng thêm hoc chi tiết hóa đồng thi loi các thut ng trùng lp, không c th
và th hin cm tính (thích, ghét,...).
: Bn th 2/3 mu th t  ngh tính cht bn cm nhn.
Khô mang tính cht 
- Súc ming 2 ln bng nước trưc th mu.
- Thanh v bằng nước và sn sau mi ln th.
- Cn 1/2 mu, nhai chm t 15 đến 20 ln.
- Không trao đi trong quá trình th.
- Sau khi kết thúc cn báo hiu bằng đèn.
- Các bạn không được t ý ri khi v trí th mu trong quá trình th
13
PHIẾU HƯỚNG DN 2
Bn vui lòng thanh v trước khi th mu và gia các ln th.
Bn s nhận được đồng thi 6 mu bánh đã được hóa. Da trên c thuc
tính bn đã cập nht t danh sách thut ng, y th 6 mu trên thc hin
đánh giá so hàng xếp hng các mẫu trên thang đo ng dần ờng độ ca
tng tính cht vào phiếu tr li 2. Cho phép xếp đồng hng các mu trên thang
đo.
Chú ý:
Súc ming 2 ln bng nước trưc th mu.
Thanh v bằng nước và dưa leo sau mỗi ln th.
Cn 1/2 mu.
Không trao đi trong quá trình th.
Sau khi kết thúc cn báo hiu bằng đèn.
Các bạn không được t ý ri khi v trí th mu trong quá trình th.
PHIU TR LI 2
H và tên:……………………………… Ngày thử:…………
Tính chất:…………………………
Yếu Mnh
Tính chất:…………………………
Tính chất:…………………………
Tính chất:…………………………
14
X. Bng phân công công vic
XI. X lý s liu
S dng PCA trong PMJ.
XII. Kết lun
Nhn xét

Tổng hợp các thuộc tính cảm quan của 6 sản phẩm bánh biscuits khác nhau ta có 22
thuật ngữ:
Nhận xét về sự đồng thuận của các đánh giá viên trong hội đồng
Đồ th th hin s tương quan trong đánh giá gia các thành viên trong hi đng
H VÀ TÊN
NHIM V THIT K
NHIM V TIN HÀNH
THÍ NGHIM
Phm Thúy
Nhàn
Thiết kế trt t trình bày mu
Kiểm soát điều kin thí
nghim
Mã hóa mẫu trên dĩa
Xếp khay + kim soát sai li
H Bích Ngc
Thiết kế phiếu hướng dn tr
li
Quy trình hướng dn thí
nghim
Chun b khu vc th mu
ng dn thí nghim
Hoàng Yến Nhi
Thng kê nguyên vt liu
Quy trình phc v mu
Chun b khu vưc thử mu
Phc v mu
Trương Lệ Linh
Lâm Th Ý Nhi
Quy trình chun b mu
Chun b mu + trình bày
mu
Nguyễn Đức
Minh
15
Các thành viên trong hội đồng có nhiu s khác biệt trong cách đánh giá mẫu. Điều
này th do người th kh năng nhận dạng đặc tính cm quan khác nhau trong c cách
so hàng,. th thy mu chia thành 2 nhóm chính phân b dc 2 trc thành phn. Mt
nhóm theo trc 1, gm các thành viên A, B, D. Nhóm kia theo trc 2 gm cách thành viên
C, E, F. Da trên quan sát kết qu PCA ca tng thành viên hội đồng, s phân tán thành 2
trc là do s khác nhau trong cách đánh giá các tính cm quan có trong mu th.
Đồ th th hin s tương quan giữa các tính cht cảm quan được s dụng để mô t 8
mu bia trong thí nghim Flash Profile
THÍ NGHIM III: PHÉP TH TH HIU
: Kh
o s
t m


ch c

i tiêu d
ng v
i 8 s
n ph
m
c m
i Fish sauce
I. Mục đích
Xác đnh mức độ yêu thích ca ngưi tiêu dùng đi vi các sn phm được đánh
giá.
II. Nguyên tc phép th
- Các mu xut hin lần lượt, người th được yêu cầu cho điểm cho các mu theo
chiu mc đ ưu thích tăng dần.
- Đặc bit ngưi th buc phải đưa ra điểm cho tng mu th
- Các mẫu được thc hin theo trt t ngu nhiên và cân bng.
16
- Ngưi th nếm tng mu cho biết mức độ yêu thích ca h đối vi tng mu
trên thang đim th hiếu.
Thang đo cu trúc
Trong phép th mức đ chấp thưng s dụng thang đo cấu trúc là thang đo mức độ
ưa thích của người tiêu dùng trên các đim s nguyên dương. Trên mỗi điểm gn các
t t th hiếu hoc gắn hai đầu mút thang điểm giữa thang. Thang đo cấu trúc
nhiều thang điểm như: 3, 5, 7, 9, 11, 13, … ph biến là thang 7 và 9 điểm.
1. Cc kì không thích
2. Rt không thích 6. Hơi thích
3. Không thích 7. Thích
4. Hơi không thích 8. Rt thích
5. Không thích, không ghét 9. Cc kì thích
III. Cách tiến hành
- Hội đồng gm 40 người th. Các thành viên trong hội đồng chưa được hun luyn.
- Chun b đầy đủ dng c thí nghim.
- Chun b mẫu đã được mã hóa.
- Cho nưc mm vào chén nha đã đưc chun b sn.
- Mi ngưi th vào phòng th
- Hướng dẫn ngưi th cách thc tiến hành cm quan.
- Phát phiếu hướng dn và phiếu tr lời cho ngưi th
- Phc v mu
- Sau đó tiến hành thu mẫu sau khi đã thử xong và thu phiếu tr li (cn kiểm tra kĩ
phiếu tr li trưc khi thu).
- Dn dp sch s khu vc th mu.
- Thanh vị: dưa leo và nước lc.
Điu kin phòng thí nghim: Khu vc chun b mu nm góc khuất tránh người
th nhìn thy.
IV. Mu
8 sn phm: Là nưc mắm thương mại.
Tên mu
Thành phn
Hình nh minh ha
c mm
Hưng Thịnh.
c mm ct cá
cơm 98%, chất điu
v, cht điu chỉnh đ
acid
17
c mm
Hương Biển
Cá cơm, Muối, Nưc
c mm V
Xưa.
Tinh ct nưc mm
cá cơm, acid amin,
cht điu v, cht n
định, màu t nhiên,
hương nước mm
tng hp
c mm
Quốc Hương.
Độ Đam toàn phần
40g/l
% Đm acid amin >=
55%
Hàm lượng
mui 245-280g
c mm
Thanh Hà
cá cơm và muối,
nước
18
c mm
Liên Thành.
Cá cơm Phú Quốc
95%, muối, nước,
đường, cht điu v,
cht điu chỉnh độ
acid, cht làm dày,
phẩm màu, hương
nước mm tng hp,
cht bo qun
c mm
Khi Hoàn
Cá cơm tươi, muối
bin
c mm
Hnh Phúc.
Cá cơm, muối ăn,
nước
19
ng mu:
Loi mu
S mu trình
bày
ng mu/chén
Tng ng mu
c mắm Hưng Thịnh.
40
4ml
160ml
c mắm Hương Biển
40
4ml
160ml
c mm V Xưa.
40
4ml
160ml
c mm Quốc Hương.
40
4ml
160ml
c mm Thanh Hà
40
4ml
160ml
c mm Liên Thành.
40
4ml
160ml
c mm Khi Hoàn
40
4ml
160ml
c mm Hnh Phúc.
40
4ml
160ml
V. Dng c thí nghim
STT
TÊN
S T
1
c mm
250ml
2
Tht heo
1kg
3
a nh
330 cái
4
Chén nha nh
350 cái
5
ng thanh v
330 cái
6

18 trái
7
c lc
6.5 lít
8
Dao
1
9
y
1 bch
10
Bút
9 cây
20
VI. Trt t trình bày mu:
- Trt t sp xếp mu theo hình vuông William Latin.
TT
Th t sp xếp mu
1
1
2
8
3
7
4
6
5
2
2
3
1
4
8
5
7
6
3
3
4
2
5
1
6
8
7
4
4
5
3
6
2
7
1
8
5
5
6
4
7
3
8
2
1
6
6
7
5
8
4
1
3
2
7
7
8
6
1
5
2
4
3
8
8
1
7
2
6
3
5
4
Mã hóa mu
o Mẫu 1: Nước mắm Hưng Thịnh 165
o Mẫu 2: Nước mm Liên Thành 656
o Mẫu 3: Nước mm V Xưa 574
o Mẫu 4: Nước mm Khi Hoàn 955
o Mu 5: c mm Quốc Hương 253
o Mu 6: c mm Thanh Hà 862
o Mu 7: c mắm Hương Biển 321
o Mu 8: c mm Hnh Phúc 442
BNG TRT T TRÌNH BÀY M
TT
Mu
1
165
656
442
574
321
955
862
253
2
656
574
165
955
442
253
321
862
3
574
955
656
253
165
862
442
321
4
955
253
574
862
656
321
165
442
5
253
862
955
321
574
442
656
165
6
862
321
253
442
955
165
574
656
7
321
442
862
165
253
656
955
574
8
442
165
321
656
862
574
253
955
21
VII. Phiếu hưng dn và phiếu tr li
PHIẾU HƯỚNG DN THÍ NGHIM
Anh/ ch s nhn lần lượt tng mẫu đã được hóa. y nếm th tng
mẫu và đánh giá mức độ yêu thích ca mu này bằng cách cho điểm trên thang
điềm. Và ghi nhn kết qu ca anh/ch vào phiếu tr li.
- Anh/Chy súc ming bng 1 cc nưc lọc trước khi th mu.
- Anh/Ch s nhâ
n đươ
c1 b sn phm gm 1 mu nước mm, 1 miếng
tht heo luc (ăn kèm), dưa leo và nưc (thanh v). Các mu s được trình
bày lần lượt.
- y gp tht theo chiu ngang ca tht đ đảm bo chiu dc ca tht
được tiếp xúc vi nưc mm khi chm. Chm 1 lần ( nưc mm/tht : 1/3 )
Chú ý: Anh/ch nên th ít nht 1/3 mu. Thanh v gia nhng ln th .Không
t ý ri ch khi hi đồng chưa thử xong và không trao đổi.
PHIU TR LI
H và tên: Gii tính:
Ngày th:
Mức độ ưa thích của anh/ch đối vi mu có mã s ….. là:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1: Cc kì không thích 2: Rt không thích 3: Không thích
4: Hơi không thích 5: Không thích, không ghét 6: Hơi thích
7: Thích 8: Rt thích 9: Cc kì thích
22
VIII. Bng phân công công vic.
IX. Kết qu
STT
Mẫu
Tổng
A
B
C
D
E
F
G
H
1
6
6
5
7
7
7
7
6
51
2
4
5
6
5
4
5
5
5
39
3
6
7
6
2
5
7
3
2
38
4
7
6
5
1
9
3
1
2
34
5
3
4
8
5
7
7
8
6
48
6
7
9
6
5
5
7
7
5
51
7
5
3
8
7
2
9
6
1
41
8
8
8
6
6
7
8
5
6
54
9
6
6
9
3
3
9
4
3
43
10
7
6
8
5
6
8
7
8
55
11
6
8
4
5
1
8
6
3
41
12
8
7
6
6
6
6
7
4
50
13
5
5
7
4
6
6
3
7
43
14
6
4
4
5
3
2
6
1
31
15
5
8
4
2
6
7
3
2
37
16
5
7
7
3
7
8
4
6
47
17
6
6
7
4
2
4
8
4
41
18
9
7
4
8
6
8
9
3
54
19
3
5
7
3
8
6
7
2
41
20
5
8
5
8
8
8
5
8
55
21
4
3
9
1
9
8
8
6
48
22
7
8
7
7
7
8
8
7
59
23
8
8
8
8
8
8
8
8
64
24
4
7
6
5
5
8
4
4
43
25
4
6
6
6
7
5
6
3
43
26
7
4
7
6
7
6
5
7
49
27
8
5
4
8
5
2
8
5
45
28
2
9
7
5
3
6
4
2
38
29
5
5
7
4
4
7
8
6
46
30
9
8
9
8
9
8
9
8
68
31
6
3
6
7
5
6
4
4
41
H VÀ TÊN
NHIM V THIT K
NHIM V TIN HÀNH THÍ NGHIM
Phm Thúy Nhàn
Thiết kế trt t trình bày mu
Kiểm soát điều kin thí nghim
Mã hóa mu
Xếp khay + kim soát sai li
H Bích Ngc
Thiết kế phiếu hưng dn tr li
Quy trình hướng dn thí nghim
Chun b khu vc th mu
ng dn thí nghim
Hoàng Yến Nhi
Thng kê nguyên vt liu
Quy trình phc v mu
Chun b khu vưc thử mu
Phc v mu
Trương Lệ Linh
Lâm Th Ý Nhi
Quy trình chun b mu
Quy trình rót mu
Chun b mu + trình bày mu
Nguyễn Đức Minh
23
32
6
7
8
7
7
8
8
6
57
33
2
8
6
7
4
4
6
8
45
34
2
1
6
5
7
2
8
6
37
35
7
7
7
5
6
6
4
6
48
36
3
1
5
7
2
1
8
6
33
37
5
1
5
1
5
6
5
1
29
38
6
5
8
6
3
7
5
8
48
39
5
6
5
5
6
5
6
6
44
40
6
8
8
6
7
4
7
3
49
Tổng
223
235
256
208
224
248
240
194
1828
TB
5.575
5.875
6.4
5.2
5.6
6.2
6
4.85
X. X lý s liu:
 th th hin m i th v 8 sn phc mm
i
XI. Kết lun
Sau khi phân tích s ảnh hưởng ca mu lên mức độ yêu thích ưa thích nước mm là
ý nghĩa, ta thy rng mu C có mc đ ưa thích rất cao cao nht trong tt c các mu.
Sau khi phân tích s ảnh ng ca s ợng lên người th không ý nghĩa thống
kê.
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1819 2021 2223 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 3738 3940 41
NGƯỜI
THỬ
MẪU THỬ Tổng
TÀI LIU THAM KHO
1. Đánh giá cm quan Nguyên lý và thc hành Dch bi: Nguyn Hoàng
Dũng
2. Principal component analysis (PCA) in Excel | XLSTAThelp.xlstat.com
3. Bng so sánh cp 1 phía - Tìm vi Googlewww.google.com
| 1/24

Preview text:


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO THỰC HÀNH MÔN: ĐÁNH GIÁ
CẢM QUAN THỰC PHẨM
GVHD: GV.Ths. Ung Phạm Tường Thụy Nhóm 8.2 - Lớp D16_TP05 Danh sách thành viên: Phạm Thúy Nhàn DH61601774 Lâm Thị Ý Nhi DH61601788 Hoàng Yến Nhi DH6160 1490
Nguyễn Đức Minh DH61603277 Hồ Bích Ngọc DH61601345
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2018 1 MỤC LỤC  PHÉP THỬ PHÂN BIỆT
I. Mục đích : ................................................................................................................ 4
II. Lựa chọn phép thử : .............................................................................................. 4
III. Nguyên tắc phép thử : .......................................................................................... 4
IV. Cách tiến hành : ..................................................................................................... 4
V. Mẫu : ................................................................................................................. 4,5
VI. Dụng cụ thí nghiệm : ............................................................................................. 5
VII. Trật tự trình bày mẫu : .......................................................................................... 6
VIII. Phiếu hướng dẫn, phiếu trả lời : ......................................................................... 6,7
IX. Phân công công việc : ........................................................................................... 7
X. Kết quả .................................................................................................................. 7
XI. Xử lí số liệu : ......................................................................................................... 8
 PHÉP THỬ MÔ TẢ.....................................................................................
I. Mục đích ...............................................................................................................................8
II. Lựa chọn phương pháp .... .................................................................................................... 8
III. Nguyên tắc phương pháp . ............................................................................................... 8
IV. Đối tượng và số lượng người thử .................................................................................... 9
V. Cách tiến hành ................................................................................................................... 9
VI. Mẫu ... ........................................................................................................................... 9,10
VII. Dụng cụ thí nghiệm . ..................................................................................................... 11
VIII. Bảng trật tự trình bày mẫu ....... ................................................................................... 11
IX. Phiếu hướng dẫn và phiếu trả lời. ............................................................................. 12,13
X. Bảng phân công công việc ............................................................................................... 13
XI. Xử lý số liệu .................................................................................................................. 14
XII. Kết luận. ... .................................................................................................................... 15  PHÉP THỬ THỊ HIẾU
I. Mục đích .............................................................................................................................15
II. Lựa chọn phương pháp .... .................................................................................................. 15 2
III. Nguyên tắc phương pháp . ........................................................................................ 15,16
IV. Mẫu .. ............................................................................................................... 16,17,18,19
V.. Cách tiến hành ................................................................................................................ 16
VI. Dụng cụ thí nghiệm .. ..................................................................................................... 19
VII. Bảng trật tự trình bày mẫu ........ ................................................................................... 20
VIII. Phiếu hướng dẫn và phiếu trả lời ................................................................................. 21
IX. Bảng phân công công việc ............................................................................................. 22
X. Xử lý số liệu . ............................................................................................................. 22,23
XI. Kết luận. .... .................................................................................................................... 23 TÀI LIỆU THAM KHẢO 3
THÍ NGHIỆM I: PHÉP THỬ PHÂN BIỆT
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN KHẢ NĂNG
CẢM NHẬN VỊ NGỌT CỦA NGƯỜI THỬ CỦA SẢN PHẨM NƯỚC NGỌT
I. Mục đích: So sánh vị ngọt của sản phẩm qua cách cảm nhận của người thử khi
thử mẫu ở hai nhiệt độ khác nhau.
II. Lựa chọn phép thử : (2 - Alternative Forced Choice).
Phép thử 2-AFC cho phép xác định liệu 2 phẩm có khác nhau về vị ngọt hay không và
mẫu nào hơn về cường độ nhận biết vị ngọt của người thử ở 2 điều kiện nhiệt độ khác nhau.
III. Nguyên tắc phép thử :
- Người thử nhận được một bộ mẫu nước ngọt gồm 2 mẫu đã được mã hóa.
- Người thử sẽ thử và đánh giá cảm quan, sau đó điền vào phiếu trả lời mẫu
nào có đặc tính cảm quan kém hơn trong 2 mẫu ( ít ngọt hơn).
Đối tượng và số lượng người thử:
 Đối tượng: ngưởi tiêu dùng (8 người) khoa CNTP trường Đại học Công nghệ Sài Gòn.
- Yêu cầu: không cần qua huấn luyện, sức khỏe tốt, không thuộc diện đang trong chế
độ ăn kiêng hoặc không thích sử dụng sản phẩm có đường.
- Thời gian bắt đầu đánh giá: 8h15, thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2018. IV. Cách tiến hành: - Mã hóa mẫu.
- Mời người thử vào phòng thử .
- Phát bút, phiếu hướng dẫn và phiếu trả lời cho người thử.
- Phát mẫu cho người thử.
- Hướng dẫn người thử thử mẫu.
- Hướng dẫn người thử trả lời.
- Cho người thử thử mẫu.
- Nếu nhận được tín hiệu từ người thử thì đi kiểm tra và thu nhận phiếu trả lời
, phiếu hướng dẫn của người thử.
- Làm vệ sinh sạch sẽ khi người thử đã rời khỏi vị trí.
Tổng kết, ghi nhận kết quả và tiến hành xử lí phân tích. 4  Thông tin mẫu: Tên Nước ngọt có gas pepsi
- Công ty: TNHH thực phẩm PepsiCo Việt Nam - NSX: 01/ 08/ 18 Thông tin - HSD: 01/ 02/ 19 - Thể tích thực: 390ml Hình ảnh Nước bão hòa CO Thành phần
2, đường mía, màu thực phẩm(150d),chất
điệu chỉnh độ axit(338),caffein, chất ổn định(414), hương nguyên liệu tự nhiên
 Định lượng mẫu và nhiệt độ thử mẫu ( tối ưu )
Ta có: Mẫu nước ngọt ở nhiệt độ thấp là A. (5 – 7 độ C)
Mẫu nước ngọt ở nhiệt độ phòng là B. (23 – 25 độ C) - Một ly là 20ml mẫu
- Lượng mẫu A cần cho 8 người thử là : 20 x 8 = 160 ml
- Lượng mẫu B cần cho 8 người thử là : 20 x 8 = 160 ml
 Tổng lượng mẫu cần 400 ml (tính cả hao hụt). V.
Dụng cụ thí nghiệm : SỐ LƯỢNG ĐÃ TÍNH HAO STT TÊN DỤNG CỤ HỤT 1 Nước ngọt Pepsi 2 x 390ml 2 Nước lọc thanh vị 600ml 3 Ly nhựa 30 cái 4 Khay bưng 8 cái 5 Bút lông 1 cây 6 Phiếu trả lời 10 phiếu 7 Phiếu hướng dẫn 10 phiếu 8 Bút bi 10 cây 5 VI.
Trật tự trình bày mẫu : a. Mã hóa mẫu:
- Mẫu được mã hóa thành con số có 3 chữ số.
- Thứ tự trình bày mẫu trong phép thử 2-AFC có 2 khả năng: AB và BA. Thứ tự này phải
đảm bảo được thực hiện ngẫu nhiên và cân bằng đối với tất cả các người STT THỨ TỰ MẪU MÃ HÓA 1 A-B 358-165 2 B-A 579-955 3 A-B 463-314 4 B-A 151-365 5 A-B 301-595 6 B-A 849-664 7 A-B 566-135 8 B-A 487-156 b. Trình bày mẫu:
 Mẫu A trình bày ở nhiệt độ lạnh (5 - 7 độC), mẫu B trình bày ở nhiệt độ phòng (23-25 độC).
 Thời gian từ lúc rót mẫu đến lúc thử xong mẫu không quá 7 phút.
 Thanh vị bằng nước lọc, 20ml/ lần thử/ người.
VII. Phiếu hướng dẫn, phiếu trả lời :
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CẢM QUAN PHIẾU HƯỚNG DẪN
Bạn sẽ nhận được một bộ mẫu nước ngọt gồm 2 mẫu đã được mã hóa và nhớ
ghi vào phiếu trả lời mã số bộ mẫu bạn nhận được.
Sau đó bạn hãy nếm thử 2 mẫu và điền vào phiếu trả lời cho chúng tôi biết
mẫu nào ít ngọt hơn mẫu còn lại.
Nếu thật sự bạn thấy chúng giống nhau thì cũng đưa cho chúng tôi biết câu
trả lời của bạn bằng cách chọn lấy một mẫu “ ưng ý ” nhất. Chú ý:
 Dùng nước thanh vị trước khi thử mẫu đầu tiên và kế tiếp.
 Người thử bắt buộc phải đưa ra câu trả lời ngay cả khi không chắc chắn.
Cám ơn bạn đã hợp tác ! 6 PHIẾU TRẢ LỜI Phép thử 2- AFC Mã số phiếu :…..
Họ và tên :………………………………………..Ngày thử: ……………….
Bộ mẫu:……………….
Trả lời: Mẫu nào ít ngọt hơn :……… VIII.
Phân công công việc : NHIỆM VỤ TIẾN HÀNH STT HỌ VÀ TÊN NHIỆM VỤ THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế trật tự trình bày mẫu Dán ly 1 Phạm Thúy Nhàn
Kiểm soát điều kiện thí nghiệm
Xếp khay + kiểm soát sai lỗi
Thiết kế phiếu hướng dẫn trả lời
Chuẩn bị khu vực thử mẫu 2 Hồ Bích Ngọc
Quy trình hướng dẫn thí nghiệm Hướng dẫn thí nghiệm 3 Hoàng Yến Nhi
Thống kê nguyên vật liệu
Chuẩn bị khu vưc thử mẫu 4 Trương Lệ Linh Quy trình phục vụ mẫu Phục vụ mẫu 5 Lâm Thị Ý Nhi Quy trình chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị mẫu + rót mẫu 6
Nguyễn Đức Minh Quy trình rót mẫu IX. Kết quả STT Trật tự mẫu Mã số mẫu
Kết quả lí thuyết
Kết quả thực nghiệm 1 AB 358-165 358 358 2 BA 579-955 955 579 3 AB 463-314 463 463 4 BA 151-365 365 151 5 AB 301-595 301 301 6 BA 849-664 664 664 7 AB 566-135 566 566 8 BA 487-156 156 487 7 X. Xử lí số liệu :
- Đếm câu trả lời : 5/8 chọn cho mẫu A và 3/8 chọn cho mẫu B
- Tra bảng : “ Phép thử so sánh cặp một phía “ ta thấy trong 8 câu trả lời , số câu trả
lời tối thiểu cần thiết để có thể kết luận 2 sản phẩm nước ngọt ở 2 điều kiện nhiệt độ khác
nhau có ý nghĩa là trên 7 câu trả lời đúng, với mức ý nghĩa 5%.
- Tuy nhiên, trong bảng trả lời trên thì chỉ có 5 câu trả lời đúng nên ta kết luận là 2
mẫu nước ngọt trên không có sự khác biệt, hoặc có thể do sự cảm nhận của người thử
hoặc một vài lí do nào đó trong quá trình thử dẫn đến sai số, hoặc do số lượng người thử
ít dẫn đến độ chính xác chưa cao. THÍ NGHIỆM II
SỬ DỤNG KỸ THUẬT MÔ TẢ THAY THẾ XÂY DỰNG PROFILE VÀ
LƯỢNG HÓA MỨC ĐỘ KHÁC BIỆT CỦA 6 LOẠI BÁNH QUY (BISCUITS)
I. Mục đích tiến hành: Xây dựng profile và lượng hóa mức độ khác biệt của 6 loại bánh quy.
II. Phương pháp: sử dụng phương pháp Flash Profile.
Vì phép thử này sẽ mô tả chi tiết các đặc điểm cảm quan (màu, mùi, vị, hương, hậu
vị,..) của các sản phẩm bia. Tiến hành so hàng và phân nhóm các sản phẩm này dựa trên
các đặc tính đã mô tả để định lượng mức độ khác biệt giữa các sản phẩm. Mặt khác phép
thử này, việc nếm mẫu không cần theo quy tắc và có thể hạn chế được: độ lệch, sự chủ
quan, việc kiểm soát biến số hoặc sử dụng sai đánh giá viên. Nên phép thử mô tả giải
quyết được vấn đề mà công ty yêu cầu.
Phép thử mô tả được tiến hành khi đã biết giữa các mẫu thử có sự khác nhau và
muốn tìm hiểu đặc trưng của sự khác nhau này và đánh giá nhanh các thuộc tính cho sản phẩm.
III. Nguyên tắc phương pháp:
Người thử được mời thử các mẫu thử và đưa ra các thuật ngữ mô tả các tính chất
cảm quan như: mùi, màu, vị. hương, hậu vị,…của từng sản phẩm và so hàng, phân nhóm
các sản phẩm này dựa trên các đặc tính được mô tả.
Tiến hành thử với 12 người:
- Lần 1: thử 6 mẫu và đưa ra danh sách thuật ngữ của riêng mình, rồi sau đó cập
nhật danh sách giữa các thành viên trong hội đồng.
- Lần 2: thử 6 mẫu và so hàng các sản phẩm với nhau dựa trên các thuật ngữ đã đưa ra. 8
IV. Đối tượng và số lượng người thử:
Lựa chọn người thử:
hội đồng người tiêu dùng: 12 người, không qua huấn luyện,
chia làm 2 đợt thừ ( 12 người/ đợt , 6 mẫu/lần/người ) V. Cách tiến hành
- Mời người thử vào phòng thử.
- Người hướng dẫn sẽ hướng dẫn người thử cách thức tiến hành cảm quan.
- Phát triển thuật ngữ: mỗi người thử sẽ lần lượt nhận được 6 mẫu bánh biscuits, thanh vị và khăn giấy.
- Người thử quan sát, thử 6 mẫu và đưa ra danh sách các thuật ngữ mà người thử
cảm nhận được cho các sản phẩm đó.Ghi lại vào phiếu trả lời 1.
- Hội đồng đánh giá tiến hành bàn luận và cập nhật thuật ngữ.
- Đánh giá và so hàng các mẫu: mỗi người sẽ nhận được 6 mẫu. Người thử tiến
hành điền các thuật ngữ vào Phiếu trả lời 2; quan sát và thử các mẫu, sau đó sắp xếp các
mẫu theo thứ tự tăng dần của một thuộc tính.
- Tiến hành thu mẫu và phiếu trả lời (cần kiểm tra kỹ phiếu trả lời trước khi thu).
- Dọn dẹp sạch sẽ khu vực thử mẫu.
- Kết quả thu được sau khi tổng hợp đem đi xử lý và nhận xét đánh giá.
- Thanh vị: củ sắn và nước lọc. VI. Mẫu  Lượng mẫu Tổng thể tích Lượng Tổng số STT Tên mẫu thử mẫu thử mẫu (đã tính hao hụt) 1 Bánh quy Sin 20g 30 cái 600g azucares 2 Bánh quy Petit 20g 30 cái 600g Beurre 3 Bánh quy Cosy 20g 30 cái 600g Marie 4 Bánh quy Misura 20g 30 cái 600g 5 Bánh quy Mcvitie's 20g 30 cái 600g Digestive 6 Bánh quy Novellino 20g 30 cái 600g 9  Thông tin mẫu Tên mẫu Thông tin Thành phần Hình ảnh minh họa
:Bột mỳ cha rây 56.5%, dầu Công ty sản
hướng dương có hàm lượng xuất: Gallestas Oleic cao 16.5%, chất tạo
ngọt (isomalt), chất xơ thực
Bánh quy Sin Gullon S.A, Tây phẩm 4%, chất xơ trong đậu azucares Hà Lan 3.7%, men, sodium Ban Nha. và ammonium bicarbonates,
muối, chất nhũ hóa lecithun đậu nành, hương vị.
Bột mì, đường, bơ, sữa bột Công ty sản
không kem, muối, bột nở,
chất điều hòa độ chua, Bánh quy xuất: gluten, sữa... Petit Beurre Kinh Đô Công ty sản
: Bột mỳ, dầu thực vật (dầu xuất:
cọ), đường, bột bắp, dầu bơ khan bột whey 1%, bột Bánh quy Kinh Đô
nếp, chất tạo xốp natri Cosy Marie hydro carbonat 500ii, amoni hydro carbonat 503ii, mạch nha, muối,.. Công ty sản
Bột mì Misura (bột mì, chất xơ hòa tan từ xuất: Misura tinh bột lúa
mì), đường, dầu hạt hướng của Ý
dương, trứng, chất xơ yến Bánh quy
mạch, tấm lúa mì, sữa bột Misura
tách kem, siro glucose, chiết
xuất mạch nha từ lúa mạch
và ngô, chất tạo xốp, chất
điều chỉnh độ axit, muối, Công ty sản
Bột mỳ, đường, bột lúa mỳ
nguyên cám, dầu thực vật, Bánh quy xuất: McVities muối.... Mcvitie's Digestive Digestive (Anh) 10
Bột lúa mì, đường, dầu
thực vật(cọ, dừa), bột Công ty sản
whey, trứng, chất tạo xốp (amoni hydro carbonat, Bánh quy xuất: ELLEDI natri hydro carbonat), chất Novellino nhũ hóa (dinatri SpA, Italia. diphosphat), muối, chất nhũ hóa (lecithin đậu
nành), mạch nha từ bột lúa mì), chiết xuất vani
VII. Dụng cụ thí nghiệm SỐ LƯỢNG ĐÃ TÍNH HAO STT DỤNG CỤ HỤT 1 Dĩa nhựa 200 cái 2 Ly thanh vị 200 cái 3 Khay chứa mẫu 12 cái 4 Khăn giấy 1 bịch 5 Nước 500 ml 6 Sắn thanh vị 6 trái 7 Phiếu hướng dẫn 30 phiếu
Phiếu trả lời (gồm Phiếu mô tả và 8 so hàng cường độ 50 phiếu )
VIII. Bảng trật tự trình bày mẫu THỨ TỰ TRÌNH BÀY STT THỨ TỰ MÃ HÓA MẪU MẪU 1 A-B-F-C-E-D 846-416-646-614-489-565 2 B-C-A-D-F-E 416-614-846-565-646-489 3 C-D-B-E-A-F 614-565-416-489-846-646 4 D-E-C-F-B-A 565-489-614-646-416-846 5 E-F-D-A-C-B 489-646-565-846-614-416 6 F-A-E-B-D-C 646-846-489-416-565-614 7 A-B-F-C-E-D 846-416-646-614-489-565 8 B-C-A-D-F-E 416-614-846-565-646-489 9 C-D-B-E-A-F 614-565-416-489-846-646 10 D-E-C-F-B-A 565-489-614-646-416-846 11 E-F-D-A-C-B 489-646-565-846-614-416 12 F-A-E-B-D-C 646-846-489-416-565-614 11 IX.
Phiếu hướng dẫn và phiếu trả lời PHIẾU HƯỚNG DẪN
- Bạn sẽ nhận được lần lượt mẫu bánh bất kỳ. Hãy tiến hành thử lần ghi lại các tính
chất mà bạn cảm nhận được vào phiếu trả lời 1 (bảng danh sách thuật ngữ)
- Sau khi đưa ra các thuộc tính bạn sẽ có thời gian thảo luận, trao đổi với hội đồng
đánh giá. Việc thảo luận được tiến hành để danh sách thuật ngữ có thể được mở
rộng thêm hoặc chi tiết hóa đồng thời loại các thuật ngữ trùng lắp, không cụ thể
và thể hiện cảm tính (thích, ghét,...).
Lưu ý: Bạn thử 2/3 mẫu có thể tự do đề nghị tính chất mà bạn cảm nhận.
Không đưa ra các từ mang tính chất tương đối như hơi, rất…

- Súc miệng 2 lần bằng nước trước thử mẫu.
- Thanh vị bằng nước và sắn sau mỗi lần thử.
- Cắn 1/2 mẫu, nhai chậm từ 15 đến 20 lần.
- Không trao đổi trong quá trình thử.
- Sau khi kết thúc cần báo hiệu bằng đèn.
- Các bạn không được tự ý rời khỏi vị trí thử mẫu trong quá trình thử
PHIẾU KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN Họ tên: Ngày thử Mẫu Mô tả 12
PHIẾU HƯỚNG DẪN 2
Bạn vui lòng thanh vị trước khi thử mẫu và giữa các lần thử.
Bạn sẽ nhận được đồng thời 6 mẫu bánh đã được mã hóa. Dựa trên các thuộc
tính mà bạn đã cập nhật từ danh sách thuật ngữ, hãy thử 6 mẫu trên thực hiện
đánh giá so hàng và xếp hạng các mẫu trên thang đo tăng dần cường độ của
từng tính chất vào phiếu trả lời 2. Cho phép xếp đồng hạng các mẫu trên thang đo. Chú ý:
 Súc miệng 2 lần bằng nước trước thử mẫu.
 Thanh vị bằng nước và dưa leo sau mỗi lần thử.  Cắn 1/2 mẫu.
 Không trao đổi trong quá trình thử.
 Sau khi kết thúc cần báo hiệu bằng đèn.
 Các bạn không được tự ý rời khỏi vị trí thử mẫu trong quá trình thử. PHIẾU TRẢ LỜI 2
Họ và tên:………………………………… Ngày thử:……………
Tính chất:………………………… Yếu Mạnh
Tính chất:…………………………
Tính chất:…………………………
Tính chất:………………………… 13 X.
Bảng phân công công việc NHIỆM VỤ TIẾN HÀNH STT HỌ VÀ TÊN NHIỆM VỤ THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế trật tự trình bày mẫu Phạm Thúy Mã hóa mẫu trên dĩa 1
Kiểm soát điều kiện thí Nhàn
Xếp khay + kiểm soát sai lỗi nghiệm
Thiết kế phiếu hướng dẫn trả lời
Chuẩn bị khu vực thử mẫu 2 Hồ Bích Ngọc
Quy trình hướng dẫn thí Hướng dẫn thí nghiệm nghiệm 3 Hoàng Yến Nhi
Thống kê nguyên vật liệu
Chuẩn bị khu vưc thử mẫu 4 Trương Lệ Linh Quy trình phục vụ mẫu Phục vụ mẫu 5 Lâm Thị Ý Nhi
Chuẩn bị mẫu + trình bày Nguyễn Đức Quy trình chuẩn bị mẫu 6 mẫu Minh XI. Xử lý số liệu Sử dụng PCA trong PMJ. XII. Kết luận Nhận xét
Nhận xét về các tính chất cảm quan được mô tả bởi người tiêu dùng
Tổng hợp các thuộc tính cảm quan của 6 sản phẩm bánh biscuits khác nhau ta có 22 thuật ngữ:
Nhận xét về sự đồng thuận của các đánh giá viên trong hội đồng
Đồ thị thể hiện sự tương quan trong đánh giá giữa các thành viên trong hội đồng 14
Các thành viên trong hội đồng có nhiều sự khác biệt trong cách đánh giá mẫu. Điều
này có thể do người thử có khả năng nhận dạng đặc tính cảm quan khác nhau trong cả cách
so hàng,. Có thể thấy mẫu chia thành 2 nhóm chính phân bố dọc 2 trục thành phần. Một
nhóm theo trục 1, gồm các thành viên A, B, D. Nhóm kia theo trục 2 gồm cách thành viên
C, E, F. Dựa trên quan sát kết quả PCA của từng thành viên hội đồng, sự phân tán thành 2
trục là do sự khác nhau trong cách đánh giá các tính cảm quan có trong mẫu thử.
Đồ thị thể hiện sự tương quan giữa các tính chất cảm quan được sử dụng để mô tả 8
mẫu bia trong thí nghiệm Flash Profile
THÍ NGHIỆM III: PHÉP THỬ THỊ HIẾU
Đề: Khảo sát mức độ ưa thích của người tiêu dùng với 8 sản phẩm
nước mắm thương mại Fish sauce
I. Mục đích
Xác định mức độ yêu thích của người tiêu dùng đối với các sản phẩm được đánh giá.
II. Nguyên tắc phép thử
- Các mẫu xuất hiện lần lượt, người thử được yêu cầu cho điểm cho các mẫu theo
chiều mức độ ưu thích tăng dần.
- Đặc biệt người thử buộc phải đưa ra điểm cho từng mẫu thử
- Các mẫu được thực hiện theo trật tự ngẫu nhiên và cân bằng. 15
- Người thử nếm từng mẫu và cho biết mức độ yêu thích của họ đối với từng mẫu
trên thang điểm thị hiếu. Thang đo cấu trúc
Trong phép thử mức độ chấp thường sử dụng thang đo cấu trúc là thang đo mức độ
ưa thích của người tiêu dùng trên các điểm số nguyên dương. Trên mỗi điểm có gắn các
từ mô tả thị hiếu hoặc gắn hai đầu mút thang và điểm giữa thang. Thang đo cấu trúc có
nhiều thang điểm như: 3, 5, 7, 9, 11, 13, … phổ biến là thang 7 và 9 điểm.
1. Cực kì không thích
2. Rất không thích 6. Hơi thích 3. Không thích 7. Thích
4. Hơi không thích 8. Rất thích
5. Không thích, không ghét 9. Cực kì thích
III. Cách tiến hành
- Hội đồng gồm 40 người thử. Các thành viên trong hội đồng chưa được huấn luyện.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ thí nghiệm.
- Chuẩn bị mẫu đã được mã hóa.
- Cho nước mắm vào chén nhựa đã được chuẩn bị sẵn.
- Mời người thử vào phòng thử
- Hướng dẫn người thử cách thức tiến hành cảm quan.
- Phát phiếu hướng dẫn và phiếu trả lời cho người thử - Phục vụ mẫu
- Sau đó tiến hành thu mẫu sau khi đã thử xong và thu phiếu trả lời (cần kiểm tra kĩ
phiếu trả lời trước khi thu).
- Dọn dẹp sạch sẽ khu vực thử mẫu.
- Thanh vị: dưa leo và nước lọc.
 Điều kiện phòng thí nghiệm: Khu vực chuẩn bị mẫu nằm ở góc khuất tránh người thử nhìn thấy.
IV. Mẫu
8 sản phẩm: Là nước mắm thương mại. Tên mẫu Thành phần Hình ảnh minh họa Nướ Nướ c mắm c mắm cốt cá Hưng Thịnh. cơm 98%, chất điều
vị, chất điều chỉnh độ acid 16 Nước mắm Cá cơm, Muối, Nước Hương Biển Tinh cốt nước mắm Nướ cá cơm, acid amin, c mắm Vị Xưa.
chất điều vị, chất ổn định, màu tự nhiên, hương nước mắm tổng hợp Độ Đam toàn phần Nước mắm 40g/l Quốc Hương. % Đạm acid amin >= 55% Hàm lượng muối 245-280g Nước mắm cá cơm và muối, Thanh Hà nước 17 Cá cơm Phú Quốc 95%, muối, nước, Nướ đườ c mắm ng, chất điều vị, Liên Thành. chất điều chỉnh độ acid, chất làm dày, phẩm màu, hương nước mắm tổng hợp, chất bảo quản Nước mắm Cá cơm tươi, muối Khải Hoàn biển Nước mắm Hạnh Phúc. Cá cơm, muối ăn, nước 18  Lượng mẫu: Loại mẫu Số mẫu trình
Lượng mẫu/chén Tổng lượng mẫu bày Nước mắm Hưng Thịnh. 40 4ml 160ml
Nước mắm Hương Biển 40 4ml 160ml Nước mắm Vị Xưa. 40 4ml 160ml Nước mắm Quốc Hương. 40 4ml 160ml
Nước mắm Thanh Hà 40 4ml 160ml Nước mắm Liên Thành. 40 4ml 160ml
Nước mắm Khải Hoàn 40 4ml 160ml Nước mắm Hạnh Phúc. 40 4ml 160ml
V. Dụng cụ thí nghiệm STT TÊN
SỐ LƯỢNG ĐÃ TÍNH HAO HỤT 1 Nước mắm 250ml 2 Thịt heo 1kg 3
Dĩa nhựa nhỏ 330 cái 4
Chén nhựa nhỏ 350 cái 5
Ly đựng thanh vị 330 cái 6 Dưa leo 18 trái 7 Nước lọc 6.5 lít 8 Dao 1 9 Khăn giấy 1 bịch 10 Bút 9 cây 19 VI.
Trật tự trình bày mẫu:
- Trật tự sắp xếp mẫu theo hình vuông William Latin. TT
Thứ tự sắp xếp mẫu 1 1 2 8 3 7 4 6 5 2 2 3 1 4 8 5 7 6 3 3 4 2 5 1 6 8 7 4 4 5 3 6 2 7 1 8 5 5 6 4 7 3 8 2 1 6 6 7 5 8 4 1 3 2 7 7 8 6 1 5 2 4 3 8 8 1 7 2 6 3 5 4  Mã hóa mẫu
o Mẫu 1: Nước mắm Hưng Thịnh 165
o Mẫu 5: Nước mắm Quốc Hương 253
o Mẫu 2: Nước mắm Liên Thành 656
o Mẫu 6: Nước mắm Thanh Hà 862
o Mẫu 3: Nước mắm Vị Xưa 574
o Mẩu 7: Nước mắm Hương Biển 321
o Mẫu 4: Nước mắm Khải Hoàn 955
o Mẫu 8: Nước mắm Hạnh Phúc 442
BẢNG TRẬT TỰ TRÌNH BÀY MẪ TT Mẫu 1 165 656 442 574 321 955 862 253 2 656 574 165 955 442 253 321 862 3 574 955 656 253 165 862 442 321 4 955 253 574 862 656 321 165 442 5 253 862 955 321 574 442 656 165 6 862 321 253 442 955 165 574 656 7 321 442 862 165 253 656 955 574 8 442 165 321 656 862 574 253 955 20
VII. Phiếu hướng dẫn và phiếu trả lời
PHIẾU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM
Anh/ chị sẽ nhận lần lượt từng mẫu đã được mã hóa. Hãy nếm thử từng
mẫu và đánh giá mức độ yêu thích của mẫu này bằng cách cho điểm trên thang
điềm. Và ghi nhận kết quả của anh/chị vào phiếu trả lời.
- Anh/Chị hãy súc miệng bằng 1 cốc nước lọc trước khi thử mẫu.
- Anh/Chị sẽ nhâ ̣n đươ ̣c1 bộ sản phẩm gồm 1 mẫu nước mắm, 1 miếng
thịt heo luộc (ăn kèm), dưa leo và nước (thanh vị). Các mẫu sẽ được trình bày lần lượt.
- Hãy gấp thịt theo chiều ngang của thịt để đảm bảo chiều dọc của thịt
được tiếp xúc với nước mắm khi chấm. Chấm 1 lần ( nước mắm/thịt : 1/3 )
Chú ý: Anh/chị nên thử ít nhất 1/3 mẫu. Thanh vị giữa những lần thử .Không
tự ý rời chỗ khi hội đồng chưa thử xong và không trao đổi. PHIẾU TRẢ LỜI Họ và tên: Giới tính: Ngày thử:
Mức độ ưa thích của anh/chị đối với mẫu có mã số ….. là:          1 2 3 4 5 6 7 8 9 1: Cực kì không thích 2: Rất không thích 3: Không thích 4: Hơi không thích
5: Không thích, không ghét 6: Hơi thích 7: Thích 8: Rất thích 9: Cực kì thích 21 VIII.
Bảng phân công công việc. STT HỌ VÀ TÊN NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
NHIỆM VỤ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Thiết kế trật tự trình bày mẫu Mã hóa mẫu 1 Phạm Thúy Nhàn
Kiểm soát điều kiện thí nghiệm
Xếp khay + kiểm soát sai lỗi
Thiết kế phiếu hướng dẫn trả lời
Chuẩn bị khu vực thử mẫu 2 Hồ Bích Ngọc
Quy trình hướng dẫn thí nghiệm Hướng dẫn thí nghiệm 3 Hoàng Yến Nhi
Thống kê nguyên vật liệu
Chuẩn bị khu vưc thử mẫu c Trương Lệ Linh Quy trình phục vụ mẫu Phục vụ mẫu 5 Lâm Thị Ý Nhi Quy trình chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị mẫu + trình bày mẫu 6
Nguyễn Đức Minh Quy trình rót mẫu IX. Kết quả Mẫu STT Tổng A B C D E F G H 1 6 6 5 7 7 7 7 6 51 2 4 5 6 5 4 5 5 5 39 3 6 7 6 2 5 7 3 2 38 4 7 6 5 1 9 3 1 2 34 5 3 4 8 5 7 7 8 6 48 6 7 9 6 5 5 7 7 5 51 7 5 3 8 7 2 9 6 1 41 8 8 8 6 6 7 8 5 6 54 9 6 6 9 3 3 9 4 3 43 10 7 6 8 5 6 8 7 8 55 11 6 8 4 5 1 8 6 3 41 12 8 7 6 6 6 6 7 4 50 13 5 5 7 4 6 6 3 7 43 14 6 4 4 5 3 2 6 1 31 15 5 8 4 2 6 7 3 2 37 16 5 7 7 3 7 8 4 6 47 17 6 6 7 4 2 4 8 4 41 18 9 7 4 8 6 8 9 3 54 19 3 5 7 3 8 6 7 2 41 20 5 8 5 8 8 8 5 8 55 21 4 3 9 1 9 8 8 6 48 22 7 8 7 7 7 8 8 7 59 23 8 8 8 8 8 8 8 8 64 24 4 7 6 5 5 8 4 4 43 25 4 6 6 6 7 5 6 3 43 26 7 4 7 6 7 6 5 7 49 27 8 5 4 8 5 2 8 5 45 28 2 9 7 5 3 6 4 2 38 29 5 5 7 4 4 7 8 6 46 30 9 8 9 8 9 8 9 8 68 31 6 3 6 7 5 6 4 4 41 22 32 6 7 8 7 7 8 8 6 57 33 2 8 6 7 4 4 6 8 45 34 2 1 6 5 7 2 8 6 37 35 7 7 7 5 6 6 4 6 48 36 3 1 5 7 2 1 8 6 33 37 5 1 5 1 5 6 5 1 29 38 6 5 8 6 3 7 5 8 48 39 5 6 5 5 6 5 6 6 44 40 6 8 8 6 7 4 7 3 49 Tổng 223 235 256 208 224 248 240 194 1828 TB 5.575 5.875 6.4 5.2 5.6 6.2 6 4.85 X. Xử lý số liệu: 80 70 60 50 40 30 20 10 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 NGƯỜI MẪU THỬ Tổng THỬ
Đồ thị thể hiện mức độ ưa thích của người thử về 8 sản phẩm nước mắm thương mại XI. Kết luận
Sau khi phân tích sự ảnh hưởng của mẫu lên mức độ yêu thích ưa thích nước mắm là
có ý nghĩa, ta thấy rằng mẫu C có mức độ ưa thích rất cao và cao nhất trong tất cả các mẫu.
Sau khi phân tích sự ảnh hưởng của số lượng lên người thử không có ý nghĩa thống kê. 23
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đánh giá cảm quan – Nguyên lý và thực hành – Dịch bởi: Nguyễn Hoàng Dũng
2. Principal component analysis (PCA) in Excel | XLSTAThelp.xlstat.com
3.
Bảng so sánh cặp 1 phía - Tìm với Googlewww.google.com