-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Becoming independent | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Becoming independent | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Becoming independent admire admiration assign / d ə ma ˈ (r)/ ɪə / ædm ˌ re əˈ ɪʃn/ / sa əˈ n/ ɪ (v.) (n.) (v.) ng ng m ưỡ ộ s ng ự ng m ưỡ ộ phấn công What she did makes me
I had great admiration for
In my family, I am assigned admire her greatly. him as an actor.
to take out the garbage. Nh ng gì cô ấ ữ ấy làm khiếấn Tôi có sự ng ng m ưỡ l ộ n ớ
Trong gia đình tôi, tôi đ c ượ tôi rấất ng ng m ưỡ cô ấấy ộ
. dành cho anh ấấy v i vai trò ớ phấn công đ rác. ổ
là m t diếễn viến. ộ assignment decision decisive / sa əˈ nm ɪ ənt/ /d s ɪˈ n/ ɪʒə
/dɪˈsaɪsɪv/ (n.) (n.) (adj.) bài tập quyếất đ nh ị
kiến quyếất, d t khoát ứ
I have a lot of assignments
It is time for me to make a
You need to be more decisive
to complete before the end very important decision
if you want to be a winner. of term.
which can change my life.
Nếấu b n muôấn là ng ạ i ườ
Tôi có rấất nhiếều bài t p cấền ậ
Đã đếấn lúc đ tôi đ ể a ra ư
chiếấn thắấng, b n cấền ph ạ i ả hoàn thành tr c khi k ướ ếất m t quyếất đ ộ nh quan tr ị ng ọ kiến quyếất h n. ơ thúc h c kì. ọ có th thay đ ể i c ổ ả cu c ộ
sôấng của tôi. decisiveness decisively determined /d sa ɪˈ s ɪ vn ɪ s/ ə /d sa ɪˈ s ɪ vli/ ɪ /d t ɪˈ ɜːmɪnd/ (n.) (adv.) (adj.)
tính kiến quyếất, s kiến ự kiến đ nh, d ị t khoát ứ quyếất tấm quyếất
He answered her question
I'm determined to get this All his decisiveness decisively. degree this year. disappeared when he met Anh ấấy tr l ả i cấu h ờ i c
ỏ ủa Tôi đã quyếất tấm phải nh n ậ Alice. cô m t các ộ h d t khoát. ứ đ
c tấấm bắềng này tr ượ ong M i s
ọ kiến quyếất c ự a ủ anh nắm nay.
ta đếều biếấn mấất khi anh ta g p Alic ặ e. determination independent reliability /d t
ɪˌ ɜːmɪˈneɪʃn/ / nd ˌɪ pend ɪˈ ənt/ /r la ɪˌ b ɪəˈ ɪləti/ (n.) (adj.) (n.) s quyếất tấm ự đ c l ộ p ậ
sự đáng tin c y ậ
I admire her determination Sometimes, I want to In this part, we must
to get the best result in become independent from
guarantee the reliability of every exam. my parents. the company's product. Tôi ng ng m ưỡ s ộ quyếất ự Th nh tho ỉ ng tôi muôấn đ ả c ộ
Trong phấền này, chúng ta
tấm c a cô ấấy đ ủ đ ể t đ ạ c ượ l p kh ậ i bôấ m ỏ . ẹ ph i đ ả m b ả o s ả đáng tin ự kếất qu tôất ả nhấất trong m i ọ cậy c a s ủ n ph ả m công ty ẩ . kỳ thi. reliable reliably rely on /r la ɪˈ b ɪə l/ ə /r la ɪˈ bli/ ɪə /r la ɪˈ ɪ n/ ɒ (adj.) (adv.) (phr. v.) đáng tin c y ậ
chắấc chắấn, xác thực ph thu ụ c vào ộ
He is the most reliable man I
I was reliably informed that
The success relies greatly on have ever met.
they had had their first date. your attitudes. Ông là ng i đáng tin c ườ y ậ Tôi đ c cho biếất c ượ
hắấc chắấnThành công ph thu ụ c rấất ộ
nhấất mà tôi t ng g ừ p. ặ là h đã có bu ọ i h ổ n hò đấều ẹ
nhiếều vào thái đ c ộ a b ủ n. ạ tiến. remind self-discipline self-esteem /r ma ɪˈ nd/ ɪ / self ˌ
ˈdɪsəpl n/ ɪ / self ˌ sti ɪˈ m/ ː (v.) (n.) (n.) nhắấc nhở tinh thấền t ự giác tự tr ng, t ọ ự tôn
He is so hard-working that You need a lot of self-
I am trying to build up my
he has never been reminded
discipline when living on
daughter's confidence and of homework. your own. self-esteem.
Anh ấấy chắm ch đếấn nôễi ỉ
Khi sôấng m t mình b ộ n cấền ạ
Tôi đang côấ gắấng xấy d ng ự
anh ấấy không bao gi b ờ ị ph i có tinh t ả hấền t giác ự s t ự ự tin và s t ự tr ự ng ọ cho nhắấc nh vếề vi ở c làm bài ệ cao. con gái tôi. t p vếề nhà. ậ self-reliant well-informed accurate / self r ˌ l ɪˈ nt/ ɑɪə / wel ˌ
ɪnˈfɔːmd/ / ækj ˈ ərət/ (adj.) (adj.) (adj.) t l ự c, đ ự c l ộ p ậ th o tin, hi ạ u biếất ể chính xác
He is very self-reliant as he
She is very well-informed
We are in need of accurate
always makes great effort to
with the latest information. data for this survey.
solve problems by himself.
Cô ấấy hi u rấất rõ vếề ể nh ng ữ
Chúng tôi đang cấền nh ng ữ C u ấấy rấất đ ậ c l ộ p vì luôn ậ thông tin m i ớ nhấất. d li
ữ ệu chính xác cho cu c ộ nôễ l c t
ự giự i quyếất vấấn đ ả ếề.
khảo sát này. approach be at a loss communicate / pr əˈ t əʊ / ʃ /bi æt ː ə lɒs/ /k mju əˈ n ː ke ɪ ɪt/ (v.) (idiom) (v.)
tiếấp c n, tiếấn l ậ i gấền ạ
bôấi rôấi, lúng túng giao tiếấp If you look out of the
I'm at a loss to know how to
Thanks to the invention of
window, you will see the sun
cope with this situation. the telephone, we can approaching.
Tôi đang rấất bôấi rôấi khôngcommunicate with others all Nếấu b n nhìn ra c ạ a s ử , b ổ n ạ biếất ph i đ ả ng đấều nh ươ ư over the world. seễ thấấy m t tr ặ i đang tiếấn ờ
thếấ nào v i tình huôấng này ớ . Nh s ờ ra đ ự i c ờ ủa điện lại gấền.
thoại, chúng ta có thể giao tiếấp v i nh ớ ng ng ữ i khác ườ trến thếấ gi i. ớ contribute cope with enquire
/kənˈtr bju ɪ t/ ː /k p w əʊ ð/ ɪ / n ɪ kwa ˈ (r)/ ɪə (v.) (v. phr.) (v.) đóng góp đ ng đấều v ươ i ớ h i ỏ
Do you contribute anything
Sometimes, I can't cope with I am writing to enquire to this charity? the stress of work.
about some necessary skills
Bạn có đóng góp gì cho bu i ổ
Đôi khi tôi không th nào ể
that I need to have for this
từ thiện này không? đ ng đấều đ ươ c v ượ i nh ớ ng ữ job. áp l c công v ự i c. ệ Tôi viếất b c th ứ này đ ư h ể i ỏ
vếề những kĩ nắng mà tôi cấền có cho công vi c này ệ . enroll expense housekeeping / n ɪ r ˈ əʊl/ / k ɪ spens/ ˈ / ha ˈ ski ʊ p ː ŋ/ ɪ (v.) (n.) (n.)
kếất n p, ghi danh, tuy ạ n ể chi phí
công việc quản gia d ng ụ
Buying a new house needs a My mother takes They want to enroll lot of expense. responsibility for themselves in the Mua m t ngôi nhà m ộ i cấền ớ housekeeping. competition.
rấất nhiếều chi phí. M tôi ch ẹ u tr ị ách nhiệm H muôấn t ọ ghi danh đ ự ể trông nom gia đình.
tham gia vào cuộc thi. inaccurate interpersonal motivated
/ɪnˈækj r ə t/ ə / nt
ˌɪ əˈpɜːsənəl/ / m ˈ t
əʊ ɪveɪtɪd/ (adj.) (adj.) (adj.) không chính xác gi a cá nhấn v ữ ới nhau, liến
có động l c, ự tích c c ự
What she has said about me nhấn She is a very motivated is inaccurate.
To enter this university, you student in my class. Nh ng gì mà c ữ
ô ấấy nói vếề tôi need to have excellent Cô ấấy là m t h ộ c sinh rấất ọ là không chính xác. interpersonal skills. tích c c trong l ự p tôi. ớ Đ vào đ ể c tr ượ ng đ ườ i ạ h c này b ọ n cấền có nh ạ ng ữ
kĩ nắng liến nhấn c c ựtôất. overcome prioritise priority / v ˌəʊ k əˈ m/ ʌ
/praɪˈɒrɪtaɪz/
/praɪˈɒrəti/ (v.) (v.) (n.) v t qua ượ u tiến ư quyếền u ư tiến
He overcame all obstacles in
You should list what you
My top priority now is to his path to success.
need to do and prioritise
win a place at the university. Anh ấấy đã v t qua tấất c ượ ả them. Điếều u tiến l ư n nhấất c ớ a ủ
các trở ng i trến con đ ạ n ườ g B n nến li ạ t kế nh ệ ng vi ữ c ệ
tôi bấy gi là đôễ đ ờ i h ạ c. ọ
dấễn t i thành công. ớ b n cấền làm và ạ u tiến làm ư chúng trước. protective strive for suffer from
/prəˈtektɪv/ /stra v f ɪ :(r)/ ɔ
/ˈsʌf r fr ə ɒm/ (adj.) (v. phr.) (phr. v.)
bảo vệ, che chở nôễ lực
chịu đựng Parents tend to be Becoming independent is
She must have suffered from
protective of their children.
what the young are striving
her cancer for two years.
Bôấ m luôn muôấn b ẹ o v ả ệ for.
Cô ấấy h n là đã ph ẳ i ch ả u ị con cái c a ủ mình. Tr nến đ ở
ộc lập h n là điếều ơ
đựng cắn b nh ung th ệ ư hai mà gi i tr ớ đang nôễ l ẻ c. ự nắm rôềi. time management /ta m ɪ mæn ˈ
ɪdʒmənt/ (n.)
quản lí thời gian Poor time management
makes her stressed at work. Vi c qu ệ n lý th ả i gian kém ờ
khiếấn cho cô ấấy b cắng ị
thẳng trong công vi c. ệ Reading Listening Speaking I. Analysis
1 – Asking for an opinion (H i ý kiếến)Khi Alex muốến nghe ý kiếến c a Linda vếề
nh ng kĩ năng sốếng quan tr ng nhấết đ có th sốếng t l p, b n ấếy đã h i:
Which of them do you think are the most important? Ngoài cách h i c ỏ a Ale ủ
x, các em cũng có th s ể d ử ng nh ụ ng cấấu trú ữ c sau:
What's your idea/ view about …?
What do you think about …?
How do you feel about …?
What are your thoughts on …?
2 - Giving an opinion (Đ a ra ý kiếến)Đ đ a ra ý kiếến c a mình, Linda đã s d ng
cấếu trúc “In my opinion,…”(Theo ý kiếến c a mình,…). Ngoài cấếu trúc này, các em
cũng có th s d ng nh ng cấếu trúc sau:
As far as I know/ understand …To my mind, …
Personally, I think/ don't think …
To be quite honest/ frank, … If you ask me …
My personal view is that ... From what I know …
From my point of view, …
3 - Agreeing (Th hi n s đốềng ý)Đ diếễn t s đốềng ý vếề quan đi m c a ai đó,
các em có th s d ng cấếu trúc: "I coundn't agree with you anymore." (Mình hoàn
toàn đốềng ý v i b n) nh Linda đã s d ng ho c nh ng mấễu cấu sau: That's so true.
I was just going to say that. No doubt about it.
That's exactly how I feel/ what I think.
You're absolutely right.
That's a good point/ That's a great idea.
3 - Disagreeing (Th hi n khống đốềng ý)Khi các em khống đốềng ý v i ý kiếến c a ai
đó, các em có th s d ng nh ng mấễu cấu sau: Ví dụ: I don't think so. I'm afraid I disagree.
That's not always true.
No, I'm not so sure about that. II. Practice
Which of life skills do you think is the most important? State your opinion and give the
reasons in 3 or 5 sentences. You can refer to the ideas and expressions in task 1 and 2.