Becoming independent | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Becoming independent | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
12 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Becoming independent | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Becoming independent | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

31 16 lượt tải Tải xuống
Becoming independent
admire
/ d ma (r)/ə ˈ ɪə
(v.)
ng ng mưỡ
What she did makes me
admire her greatly.
Nh ng gì cô ấấy làm khiếấn
tôi rấất ng ng m cô ấấy.ưỡ
admiration
/ ædm re n/ˌ əˈ ɪʃ
(n.)
s ng ng m ưỡ
I had great admiration for
him as an actor.
Tôi có s ng ng m l n ưỡ
dành cho anh ấấy v i vai trò
là m t diếễn viến.
assign
/ sa n/əˈ ɪ
(v.)
phấn công
In my family, I am assigned
to take out the garbage.
Trong gia đình tôi, tôi đ cượ
phấn công đ rác.
assignment
/ sa nm nt/əˈ ɪ ə
(n.)
bài t p
I have a lot of assignments
to complete before the end
of term.
Tôi có rấất nhiếều bài t p cấền
hoàn thành tr c khi kếấtướ
thúc h c kì.
decision
/d s n/ɪˈ ɪʒə
(n.)
quyếất đ nh
It is time for me to make a
very important decision
which can change my life.
Đã đếấn lúc đ tôi đ a ra ư
m t quyếất đ nh quan tr ng
có th thay đ i c cu c
sôấng c a tôi.
decisive
/d sa s v/ɪˈ ɪ ɪ
(adj.)
kiến quyếất, d t khoát
You need to be more decisive
if you want to be a winner.
Nếấu b n muôấn là ng i ườ
chiếấn thắấng, b n cấền ph i
kiến quyếất h n.ơ
decisiveness
/d sa s vn s/ɪˈ ɪ ɪ ə
(n.)
tính kiến quyếất, s kiến
quyếất
All his decisiveness
disappeared when he met
Alice.
M i s kiến quyếất c a anh
ta đếều biếấn mấất khi anh ta
g p Alice.
decisively
/d sa s vli/ɪˈ ɪ ɪ
(adv.)
kiến đ nh, d t khoát
He answered her question
decisively.
Anh ấấy tr l i cấu h i c a
cô m t cách d t khoát.
determined
/d t m nd/ɪˈ ɜː ɪ
(adj.)
quyếất tấm
I'm determined to get this
degree this year.
Tôi đã quyếất tấm ph i nh n
đ c tấấm bắềng này trongượ
nắm nay.
determination
/d t m ne n/ɪˌ ɜː ɪˈ ɪʃ
(n.)
s quyếất tấm
I admire her determination
to get the best result in
every exam.
Tôi ng ng m s quyếấtưỡ
tấm c a cô ấấy đ đ t đ c ượ
kếất qu tôất nhấất trong m i
kỳ thi.
independent
/ nd pend nt/ˌɪ ɪˈ ə
(adj.)
đ c l p
Sometimes, I want to
become independent from
my parents.
Th nh tho ng tôi muôấn đ c
l p kh i bôấ m .
reliability
/r la b l ti/ɪˌ ɪəˈ ɪ ə
(n.)
s đáng tin c y
In this part, we must
guarantee the reliability of
the company's product.
Trong phấền này, chúng ta
ph i đ m b o s đáng tin
c y c a s n ph m công ty.
reliable
/r la b l/ɪˈ ɪə ə
(adj.)
đáng tin c y
He is the most reliable man I
have ever met.
Ông là ng i đáng tin c yườ
nhấất mà tôi t ng g p.
reliably
/r la bli/ɪˈ ɪə
(adv.)
chắấc chắấn, xác th c
I was reliably informed that
they had had their first date.
Tôi đ c cho biếất chắấc chắấnượ
là h đã có bu i h n hò đấều
tiến.
rely on
/r la n/ɪˈ ɪ ɒ
(phr. v.)
ph thu c vào
The success relies greatly on
your attitudes.
Thành công ph thu c rấất
nhiếều vào thái đ c a b n.
remind
/r ma nd/ɪˈ ɪ
(v.)
nhắấc nh
He is so hard-working that
he has never been reminded
of homework.
Anh ấấy chắm ch đếấn nôễi
anh ấấy không bao gi b
nhắấc nh vếề vi c làm bài
t p vếề nhà.
self-discipline
/ self d s pl n/ˌ ˈ ɪ ə ɪ
(n.)
tinh thấền t giác
You need a lot of self-
discipline when living on
your own.
Khi sôấng m t mình b n cấền
ph i có tinh thấền t giác
cao.
self-esteem
/ self sti m/ˌ ɪˈ ː
(n.)
t tr ng, t tôn
I am trying to build up my
daughter's confidence and
self-esteem.
Tôi đang côấ gắấng xấy d ng
s t tin và s t tr ng cho
con gái tôi.
self-reliant
/ self r l nt/ˌ ɪˈ ɑɪə
(adj.)
t l c, đ c l p
He is very self-reliant as he
always makes great effort to
solve problems by himself.
C u ấấy rấất đ c l p vì luôn
nôễ l c t gi i quyếất vấấn đếề.
well-informed
/ wel n f md/ˌ ɪ ˈ ɔː
(adj.)
th o tin, hi u biếất
She is very well-informed
with the latest information.
Cô ấấy hi u rấất rõ vếề nh ng
thông tin m i nhấất.
accurate
/ ækj r t/ˈ ə ə
(adj.)
chính xác
We are in need of accurate
data for this survey.
Chúng tôi đang cấền nh ng
d li u chính xác cho cu c
kh o sát này.
approach
/ pr t /əˈ əʊ ʃ
(v.)
tiếấp c n, tiếấn l i gấền
If you look out of the
window, you will see the sun
approaching.
Nếấu b n nhìn ra c a s , b n
seễ thấấy m t tr i đang tiếấn
l i gấền.
be at a loss
/bi æt l s/ː ə ɒ
(idiom)
bôấi rôấi, lúng túng
I'm at a loss to know how to
cope with this situation.
Tôi đang rấất bôấi rôấi không
biếất ph i đ ng đấều nh ươ ư
thếấ nào v i tình huôấng này.
communicate
/k mju n ke t/əˈ ː ɪ ɪ
(v.)
giao tiếấp
Thanks to the invention of
the telephone, we can
communicate with others all
over the world.
Nh s ra đ i c a đi n
tho i, chúng ta có th giao
tiếấp v i nh ng ng i khác ườ
trến thếấ gi i.
contribute
/k n tr bju t/ə ˈ ɪ ː
(v.)
đóng góp
cope with
/k p w ð/əʊ ɪ
(v. phr.)
đ ng đấều v iươ
enquire
/ n kwa (r)/ɪ ˈ ɪə
(v.)
h i
Do you contribute anything
to this charity?
B n có đóng góp gì cho bu i
t thi n này không?
Sometimes, I can't cope with
the stress of work.
Đôi khi tôi không th nào
đ ng đấều đ c v i nh ngươ ượ
áp l c công vi c.
I am writing to enquire
about some necessary skills
that I need to have for this
job.
Tôi viếất b c th này đ h i ư
vếề nh ng kĩ nắng mà tôi cấền
có cho công vi c này.
enroll
/ n r l/ɪ ˈ əʊ
(v.)
kếất n p, ghi danh, tuy n
d ng
They want to enroll
themselves in the
competition.
H muôấn t ghi danh đ
tham gia vào cu c thi.
expense
/ k spens/ɪ ˈ
(n.)
chi phí
Buying a new house needs a
lot of expense.
Mua m t ngôi nhà m i cấền
rấất nhiếều chi phí.
housekeeping
/ ha ski p ŋ/ˈ ʊ ː ɪ
(n.)
công vi c qu n gia
My mother takes
responsibility for
housekeeping.
M tôi ch u trách nhi m
trông nom gia đình.
inaccurate
/ n ækj r t/ɪ ˈ ə ə
(adj.)
không chính xác
What she has said about me
is inaccurate.
Nh ng gì mà cô ấấy nói vếề tôi
là không chính xác.
interpersonal
/ nt p s n l/ˌɪ əˈ ɜː ə ə
(adj.)
gi a cá nhấn v i nhau, liến
nhấn
To enter this university, you
need to have excellent
interpersonal skills.
Đ vào đ c tr ng đ i ượ ườ
h c này b n cấền có nh ng
kĩ nắng liến nhấn c c tôất.
motivated
/ m t ve t d/ˈ əʊ ɪ ɪ ɪ
(adj.)
có đ ng l c, tích c c
She is a very motivated
student in my class.
Cô ấấy là m t h c sinh rấất
tích c c trong l p tôi.
overcome
/ v k m/ˌəʊ əˈ ʌ
(v.)
v t quaượ
He overcame all obstacles in
his path to success.
Anh ấấy đã v t qua tấất cượ
các tr ng i trến con đ ng ườ
dấễn t i thành công.
prioritise
/pra r ta z/ɪˈɒ ɪ ɪ
(v.)
u tiếnư
You should list what you
need to do and prioritise
them.
B n nến li t kế nh ng vi c
b n cấền làm và u tiến làm ư
chúng tr c.ướ
priority
/pra r ti/ɪˈɒ ə
(n.)
quyếền u tiếnư
My top priority now is to
win a place at the university.
Điếều u tiến l n nhấất c aư
tôi bấy gi là đôễ đ i h c.
protective
/pr tekt v/əˈ ɪ
(adj.)
b o v , che ch
strive for
/stra v f :(r)/ɪ ɔ
(v. phr.)
nôễ l c
suffer from
/ s f r fr m/ˈ ʌ ə ɒ
(phr. v.)
ch u đ ng
Parents tend to be
protective of their children.
Bôấ m luôn muôấn b o v
con cái c a mình.
Becoming independent is
what the young are striving
for.
Tr nến đ c l p h n là điếều ơ
mà gi i tr đang nôễ l c.
She must have suffered from
her cancer for two years.
Cô ấấy h n là đã ph i ch u
đ ng cắn b nh ung th hai ư
nắm rôềi.
time management
/ta m mæn d m nt/ɪ ˈ ɪ ʒ ə
(n.)
qu n lí th i gian
Poor time management
makes her stressed at work.
Vi c qu n lý th i gian kém
khiếấn cho cô ấấy b cắng
th ng trong công vi c.
Reading
Listening
Speaking
I. Analysis
1 – Asking for an opinion (H i ý kiếến)Khi Alex muốến nghe ý kiếến c a Linda vếề
nh ng kĩ năng sốếng quan tr ng nhấết đ có th sốếng t l p, b n ấếy đã h i:
Which of them do you think are the most important?
Ngoài cách h i c a Alex, các em cũng có th s d ng nh ng cấấu trúc sau:
What's your idea/ view about …?
What do you think about …?
How do you feel about …?
What are your thoughts on …?
2 - Giving an opinion (Đ a ra ý kiếến)Đ đ a ra ý kiếến c a mình, Linda đã s d ng
cấếu trúc “In my opinion,…”(Theo ý kiếến c a mình,…). Ngoài cấếu trúc này, các em
cũng có th s d ng nh ng cấếu trúc sau:
As far as I know/ understand …To my mind, …
Personally, I think/ don't think …
To be quite honest/ frank, …
If you ask me …
My personal view is that ...
From what I know
From my point of view, …
3 - Agreeing (Th hi n s đốềng ý)Đ diếễn t s đốềng ý vếề quan đi m c a ai đó,
các em có th s d ng cấếu trúc: "I coundn't agree with you anymore." (Mình hoàn
toàn đốềng ý v i b n) nh Linda đã s d ng ho c nh ng mấễu cấu sau:
That's so true.
I was just going to say that.
No doubt about it.
That's exactly how I feel/ what I think.
You're absolutely right.
That's a good point/ That's a great idea.
3 - Disagreeing (Th hi n khống đốềng ý)Khi các em khống đốềng ý v i ý kiếến c a ai
đó, các em có th s d ng nh ng mấễu cấu sau:
Ví d :
I don't think so.
I'm afraid I disagree.
That's not always true.
No, I'm not so sure about that.
II. Practice
Which of life skills do you think is the most important? State your opinion and give the
reasons in 3 or 5 sentences. You can refer to the ideas and expressions in task 1 and 2.
| 1/12

Preview text:

Becoming independent admire admiration assign / d ə ma ˈ (r)/ ɪə / ædm ˌ re əˈ ɪʃn/ / sa əˈ n/ ɪ (v.) (n.) (v.) ng ng m ưỡ ộ s ngng m ưỡ ộ phấn công What she did makes me
I had great admiration for
In my family, I am assigned admire her greatly. him as an actor.
to take out the garbage. Nh ng gì cô ấấy làm khiếấn Tôi có s ng ng m ưỡ ln
Trong gia đình tôi, tôi đ c ượ tôi rấất ng ng m ưỡ cô ấấy
. dành cho anh ấấy v i vai tròphấn công đ rác.
là m t diếễn viến.assignment decision decisive / sa əˈ nm ɪ ənt/ /d s ɪˈ n/ ɪʒə
/dɪˈsaɪsɪv/ (n.) (n.) (adj.) bài tp quyếất đ nh
kiến quyếất, d t khoát
I have a lot of assignments
It is time for me to make a
You need to be more decisive
to complete before the end very important decision
if you want to be a winner. of term.
which can change my life.
Nếấu b n muôấn là ngi ườ
Tôi có rấất nhiếều bài t p cấền
Đã đếấn lúc đ tôi đa ra ư
chiếấn thắấng, b n cấền phihoàn thành tr c khi k ướ ếất m t quyếất đnh quan trngkiến quyếất h n. ơ thúc h c kì.có th thay đi c cu c
sôấng ca tôi. decisiveness decisively determined /d sa ɪˈ s ɪ vn ɪ s/ ə /d sa ɪˈ s ɪ vli/ ɪ /d t ɪˈ ɜːmɪnd/ (n.) (adv.) (adj.)
tính kiến quyếất, s kiếnkiến đ nh, dt khoátquyếất tấm quyếất
He answered her question
I'm determined to get this All his decisiveness decisively. degree this year. disappeared when he met Anh ấấy tr li cấu hi c
ỏ ủa Tôi đã quyếất tấm phi nh nAlice. cô m t cách d t khoát.đ
c tấấm bắềng này tr ượ ong M i s
kiến quyếất ca anh nắm nay.
ta đếều biếấn mấất khi anh ta g p Alice. determination independent reliability /d t
ɪˌ ɜːmɪˈneɪʃn/ / nd ˌɪ pend ɪˈ ənt/ /r la ɪˌ b ɪəˈ ɪləti/ (n.) (adj.) (n.) s quyếất tấmđ c lp
s đáng tin c y
I admire her determination Sometimes, I want to In this part, we must
to get the best result in become independent from
guarantee the reliability of every exam. my parents. the company's product. Tôi ng ng m ưỡ s quyếấtTh nh thong tôi muôấn đc
Trong phấền này, chúng ta
tấm c a cô ấấy đ đt đc ượ l p khi bôấ m.ph i đm bo s đáng tinkếất qu tôất nhấất trong m icy c a sn phm công ty. kỳ thi. reliable reliably rely on /r la ɪˈ b ɪə l/ ə /r la ɪˈ bli/ ɪə /r la ɪˈ ɪ n/ ɒ (adj.) (adv.) (phr. v.) đáng tin c y
chắấc chắấn, xác thc ph thuc vào
He is the most reliable man I
I was reliably informed that
The success relies greatly on have ever met.
they had had their first date. your attitudes. Ông là ng i đáng tin c ườ yTôi đ c cho biếất c ượ
hắấc chắấnThành công ph thuc rấất
nhấất mà tôi t ng gp.là h đã có bui hn hò đấều
nhiếều vào thái đ ca bn.tiến. remind self-discipline self-esteem /r ma ɪˈ nd/ ɪ / self ˌ
ˈdɪsəpl n/ ɪ / self ˌ sti ɪˈ m/ ː (v.) (n.) (n.) nhắấc nhtinh thấền t giác t tr ng, t ọ ự tôn
He is so hard-working that You need a lot of self-
I am trying to build up my
he has never been reminded
discipline when living on
daughter's confidence and of homework. your own. self-esteem.
Anh ấấy chắm ch đếấn nôễi
Khi sôấng m t mình bn cấền
Tôi đang côấ gắấng xấy d ng
anh ấấy không bao gi b ờ ị ph i có tinh thấền t giács t ự ự tin và s t trng cho nhắấc nh vếề vic làm bàicao. con gái tôi. t p vếề nhà.self-reliant well-informed accurate / self r ˌ l ɪˈ nt/ ɑɪə / wel ˌ
ɪnˈfɔːmd/ / ækj ˈ ərət/ (adj.) (adj.) (adj.) t lc, đc lpth o tin, hiu biếấtchính xác
He is very self-reliant as he
She is very well-informed
We are in need of accurate
always makes great effort to
with the latest information. data for this survey.
solve problems by himself.
Cô ấấy hi u rấất rõ vếề nh ng
Chúng tôi đang cấền nh ngC u ấấy rấất đc lp vì luônthông tin m i nhấất. d li
ữ ệu chính xác cho cu cnôễ l c t
gii quyếất vấấn đếề.
kho sát này. approach be at a loss communicate / pr əˈ t əʊ / ʃ /bi æt ː ə lɒs/ /k mju əˈ n ː ke ɪ ɪt/ (v.) (idiom) (v.)
tiếấp c n, tiếấn li gấền
bôấi rôấi, lúng túng giao tiếấp If you look out of the
I'm at a loss to know how to
Thanks to the invention of
window, you will see the sun
cope with this situation. the telephone, we can approaching.
Tôi đang rấất bôấi rôấi khôngcommunicate with others all Nếấu b n nhìn ra ca s, bnbiếất ph i đng đấều nh ươ ư over the world. seễ thấấy m t tri đang tiếấn
thếấ nào v i tình huôấng này. Nh s ra đi c ờ ủa đin li gấền.
thoi, chúng ta có th giao tiếấp v i nhng ngi khác ườ trến thếấ gi i.contribute cope with enquire
/kənˈtr bju ɪ t/ ː /k p w əʊ ð/ ɪ / n ɪ kwa ˈ (r)/ ɪə (v.) (v. phr.) (v.) đóng góp đ ng đấều v ươ ih i
Do you contribute anything
Sometimes, I can't cope with I am writing to enquire to this charity? the stress of work.
about some necessary skills
Bn có đóng góp gì cho bu i
Đôi khi tôi không th nào
that I need to have for this
t thin này không? đ ng đấều đ ươ c v ượ i nhngjob. áp l c công vi c.Tôi viếất b c th này đ ư hi
vếề nhng kĩ nắng mà tôi cấền có cho công vi c này. enroll expense housekeeping / n ɪ r ˈ əʊl/ / k ɪ spens/ ˈ / ha ˈ ski ʊ p ː ŋ/ ɪ (v.) (n.) (n.)
kếất n p, ghi danh, tuynchi phí
công vic qun gia d ng
Buying a new house needs a My mother takes They want to enroll lot of expense. responsibility for themselves in the Mua m t ngôi nhà mi cấềnhousekeeping. competition.
rấất nhiếều chi phí. M tôi chu trách nhim H muôấn t ghi danh đ ự ể trông nom gia đình.
tham gia vào cuc thi. inaccurate interpersonal motivated
/ɪnˈækj r ə t/ ə / nt
ˌɪ əˈpɜːsənəl/ / m ˈ t
əʊ ɪveɪtɪd/ (adj.) (adj.) (adj.) không chính xác gi a cá nhấn v ữ ới nhau, liến
có đng l c, tích c c
What she has said about me nhấn She is a very motivated is inaccurate.
To enter this university, you student in my class. Nh ng gì mà c
ô ấấy nói vếề tôi need to have excellent Cô ấấy là m t hc sinh rấấtlà không chính xác. interpersonal skills. tích c c trong lp tôi.Đ vào đc tr ượ ng đ ườ ih c này bn cấền có nhng
kĩ nắng liến nhấn c c tôất. overcome prioritise priority / v ˌəʊ k əˈ m/ ʌ
/praɪˈɒrɪtaɪz/
/praɪˈɒrəti/ (v.) (v.) (n.) v t qua ượ u tiến ư quyếền u ư tiến
He overcame all obstacles in
You should list what you
My top priority now is to his path to success.
need to do and prioritise
win a place at the university. Anh ấấy đã v t qua tấất c ượ ả them. Điếều u tiến l ư n nhấất ca
các tr ng i trến con đn ườ g B n nến lit kế nhng vic
tôi bấy gi là đôễ đi hc.
dấễn t i thành công.b n cấền làm và u tiến làm ư chúng trước. protective strive for suffer from
/prəˈtektɪv/ /stra v f ɪ :(r)/ ɔ
/ˈsʌf r fr ə ɒm/ (adj.) (v. phr.) (phr. v.)
bo v, che chnôễ lc
chu đng Parents tend to be Becoming independent is
She must have suffered from
protective of their children.
what the young are striving
her cancer for two years.
Bôấ m luôn muôấn bo v ả ệ for.
Cô ấấy h n là đã phi chucon cái c a mình. Tr nến đ
c lp h n là điếều ơ
đng cắn b nh ung th ệ ư hai mà gi i tr đang nôễ lc.nắm rôềi. time management /ta m ɪ mæn ˈ
ɪdʒmənt/ (n.)
qun lí thi gian Poor time management
makes her stressed at work. Vi c qun lý thi gian kém
khiếấn cho cô ấấy b cắng
thng trong công vi c.Reading Listening Speaking I. Analysis
1 – Asking for an opinion (H i ý kiếến)Khi Alex muốến nghe ý kiếến c a Linda vếề
nh ng kĩ năng sốếng quan tr ng nhấết đ có th sốếng t l p, b n ấếy đã h i:

Which of them do you think are the most important? Ngoài cách h i ca Ale
x, các em cũng có th s dng nhng cấấu trúc sau:
What's your idea/ view about …?
What do you think about …?
How do you feel about …?
What are your thoughts on …?
2 - Giving an opinion (Đ a ra ý kiếến)Đ đ a ra ý kiếến c a mình, Linda đã s d ng
cấếu trúc “In my opinion,…”(Theo ý kiếến c a mình,…). Ngoài cấếu trúc này, các em
cũng có th s d ng nh ng cấếu trúc sau:

As far as I know/ understand …To my mind, …
Personally, I think/ don't think …
To be quite honest/ frank, … If you ask me …
My personal view is that ... From what I know …
From my point of view, …
3 - Agreeing (Th hi n s đốềng ý)Đ diếễn t s đốềng ý vếề quan đi m c a ai đó,
các em có th s d ng cấếu trúc: "I coundn't agree with you anymore." (Mình hoàn
toàn đốềng ý v i b n) nh Linda đã s d ng ho c nh ng mấễu cấu sau:
That's so true.
I was just going to say that. No doubt about it.
That's exactly how I feel/ what I think.
You're absolutely right.
That's a good point/ That's a great idea.
3 - Disagreeing (Th hi n khống đốềng ý)Khi các em khống đốềng ý v i ý kiếến c a ai
đó, các em có th s d ng nh ng mấễu cấu sau:
Ví d: I don't think so. I'm afraid I disagree.
That's not always true.
No, I'm not so sure about that. II. Practice
Which of life skills do you think is the most important? State your opinion and give the
reasons in 3 or 5 sentences. You can refer to the ideas and expressions in task 1 and 2.