Trang 1
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH
HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 1
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: GDCD
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 81. Pháp lut là h thng các quy tc x s m bo thc hin
bng
A. sc mnh chuyên chính. B. tim lc tài chính quc gia.
C. quyn lc. D. nh t giác ca nhân dân.
Câu 82. nh ca pháp lut, công dân khi vi phm pháp lut hình s phi chp hành nh pht theo
quynh hoc bn án có hiu lc pháp lut ca
A. Ch tch y ban nhân dân. B. Tòa án nhân dân.
C. Vin kim sát. D. Ch tch Hng nhân dân.
Câu 83. Giáo d h tránh hoc kim ch vic làm trái pháp lut là mt trong
các ma
A. giáo dc pháp lut. B. trách nhim pháp lí.
C. thc hin pháp lut. D. vn dng pháp lut.
Câu 84. Hành vi xâm phm, gây thit hi cho nhng quan h xã hc pháp lut bo v thuc du hi
ba vi phm pháp lut?
A. Hành vi nguy him cho hi. B. Hành vi có li.
C. Hành vi thiu hiu bit pháp lut. D. Hành vi trái pháp lut.
Câu 85. ng dân d
 nào, khi vi ph
m ph
p lu
u b x
l
theo
nh l
A. công dân b

ng v
c kinh t
.
B. công dân b

ng v
quy
n v
ngh
a v
.
C. công dân b

ng v
tr
ch nhi
m ph
p l
.
D. công dân b

ng v
c ch
nh tr.
Câu 86. Công dân t do s dng sng ca nh trong vic tìm kim, la chn vic làm th hin
nng v
A. thc hin quyng. B.ng bng.
C. hng. D. ng n.
Câu 87. 

A. s dc ngoài. B. bo v quc phòng an ninh.
C. m rng quy mô sn xut. D. ch ng tìm kim th ng.
Câu 88. 
A. 
B. 
C. phân 
D. 
Câu 89. 

A. ng. B. t do. C. . D. phát trin.
Câu 90. nh ca pháp luc thm quyc khám xét ch ca công dân
 khnh ch c
Trang 2
A. i ng t cáo nc danh. B. quyu chuyn nhân s.
C. h  D. tài lin v án.
Câu 91. nh ca pp lut, hành vi vu kh h uy tín ci khác xâm phm quyn
c pháp lut bo h v
A. danh d, nhân phm. B. h tch cá nhân.
C. tính mng, thân th. D. l
Câu 92. Công n kin ngh vi c i biu Ht tip xúc vi c tri  là th hin
quyn
A. t do ngôn lun. B. tham gia ý kin ca công dân.
C. t do dân ch. D. tham gia xây dc.
Câu 93. Trong quá tnh bu c, t bu c mang m phiu ph phiu bn ch ca c tri m nng
không th c,  c tri nhn phiu bu c th hin nguyên tc
A. b phiu kín. B. ph thông. C. Công bng. D. ng.
Câu 94. Công dân tham gia tho lun cho d án m ru y
cho thc hin quyn dân ch 
A. c cung cp thông tin ni b. B. cng
C. Tham gia quc và xã hi. D. Quyn t do th him.
Câu 95. 
A. B. 
C. D. 
Câu 96. nh ca pháp lut, mi ng dân th hc tp bng nhiu hình thc c loi hình
ng, lp khác nhau là thc hin ni dung quyn
A. la ch. B. hng xuyên, hc sui.
C. i mi giáo trình nâng cao. D. d thi ly chng ch ngh.
Câu 97. nh ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp là mu
c
A. n sinh. B. th nghim go dc quc t.
C. hc bt c ngành ngh nào. D. bo mtrình hc.
Câu 98. Công dân phi bo v quyn, li hp pháp ci tiêu ng khi tin hành kinh doanh mt
trong nhng nn ca pháp lut v
A. phát trin kinh t. B. c quyn.
C. c hoàn vn. D. chính sách bo tr.
Câu 99. Nhng yu t ca t ng cng o nhm bii cho phù hp
vi mi
A. ng. B. công c ng.
C. ng. D. sng.
Câu 100. Nkhông phi biu hin ca quan h cung - cu?
A. Giá c th ng n cung - cu. B. Giá tr hàng hóa ng cung cu.
C. Cung - cu ng ti giá c th ng. D. Cung - cng ln nhau.
Câu 101. Cho các nh các hình thc thc hin pháp lut:
i tham gia giao thông bo him là không thi hành pháp lut.
 18 tui tham gia bu c i biu Quc hi Hng nhân dân là s dng pháp lut.
c) Công dân t cáo hành vi vi phm pháp lut là tuân th pháp lut.
d) Cnh sát giao thông x phi tham gia giao thông chy xe quá t nh là áp dng pháp lut.
bao nhiêu nh
Trang 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 102. i thm quyn thc hin hình thc áp dng pháp lut khi thc hi
A. Thông báo lch tiêm phòng vac xin. B. Ra quynh khi t b can.
C. Tip nhu ni. D. Ph bin k hoch cc công dân.
Câu 103. ng gia các dân tc th hin vic các dân tc trong cng
ng dân tc Viu có quyc s dng
A. các dch v công trc tuyn. B. các khon h tr chi p hc tp.
C. mi ngun ngân sách quc gia. D. ting nói, ch vit ca mình.
Câu 104. không 

A. Vô ý làm l B. Tiêu hu i nhn.
C. Công khai n D. Công khai mã v
Câu 105. Công dân không xâm phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm khi t ý thc
hi
A. Tit l mi khác. B. Phát tán thông tin mt ca cá nhân.
C. Bo mt danh tính cá nhân. D. Ngy to bng chng t i khác.
Câu 106. c thc hin quyn bu c ng h
A. chp hành hình pht tù. B. ng tác ngoài ho.
C. mc hành vi dân s. D. ch c mãn hn tù.
Câu 107. c khi ban hành quynh v vic phê duyt quy hoch chi tit, chính quy chc hi
tho, xin ý kin rng i các tng lp nhân n trong xã. Chính quyu ki nhân dân thc
hin quyn
A. khiu ni và t cáo. B. quynh chic kinh doanh.
C. xây dng xã hi hc tp. D. tham gia quc, hi.
Câu 108. nh ca pháp lut, nkhông thuc quyc phát trin ca công
dân ?
A. Ngh i trí. C. Cung cp thông tin hu ích.
B. n quyn sáng ch. D. B phát tri
Câu 109. Khi thy gbng sc li
nhun dng cha th ng ?
A. Thanh toán. B.  C. i din. D. Thông tin.
Câu 110. Mu
n cho thng c
bi
t c
a h
ng h
a th
ng x
h
i cn thit,

i s
n xu
t ph
i
A. sn xut mt loi hàng hóa. B. vay v
C. h
p l
hóa s
n xu
t, th
c h
nh ti
t ki
m. D. nâng cao uy tín cá nhân.
Câu 111. Các anh M, N, Y, K cùng np h  c cp gi
doanh. Sau khi xem xét h  
anh N. Do còn thiu mt s giy t nh, h sc cp phép. Vic
làm y th hia pháp lut?
A.  cao quyn lcnhân. B. nh cht ch v ni dung.
C. Tính quy phm ph bin. D. ng ch.
Câu 112. Phát hin cán b  giy t chit 500 tring tin qu xây nhà tình
 cáo g
 cáo này. Mun giúp chng thoát ti, v 
Trang 4
tring nhm hi l t lun n o ca ông D
 thng thi phi chu trách nhi
A. K lut và dân s. B. Hành chính và k lut.
C. Hình s và hành chính. D. Hình s và k lut.
Câu 113. Anh P anh X hai bn thân ng hc ti lp X, ci hc kinh t Z. Sau khi tt
nghing v làm giàu trên chính mt c quê nhà
c chính quy tr kinh phí khôi phc ngh dt th cm ca dân tc nh; còn anh X vn
dng kin th phát trin mô hình kinh t n ao chu
c vay va chính quyn xã. Trong tình hung quyn
ng gia cácn tc  ?
A. Chính tr. B. An ninh. C. Kinh t. D. Vic làm.
Câu 114. Nghi ng anh V t chi nhp c
giy triu t tr s  ly li khai. Mp bng chng
ngoi phn ép buc anh V phi li tr s  phc v u tra. Ông M
m quya công dân?
A. c pháp lut bo h v ch . B. c pháp lut bo h v danh tính.
C. c pháp lut bo h v thông tin. D. c pháp lut bo h v thân th.
Câu 115. U ban nhân dân X t chc hi ngh ly ý kin ca nhân dân v k hoch chuyi mt s
dit hoa màu thành mô hình sn xuc liu. Vic làm trên ca nhân dân xã X th hin quyn
dân ch a công dân?
A. Khiu ni t cáo ca công dân. B. Tham gia quc xã hi.
C. Giám sát, ki D. Tham gia pt biu và quynh.
Câu 116. Ông P thuê anh A anh X thit k mu máy t  mn cc bin khi xâm nhp
rung lúa. Sau khi th nghim sn pho h kiu ng ng nghip cho
thit k n mt nh anh D tha thun v mua li mu
thit k trên ri nhn nh tác gi gi tham d mt cuc thi sáng tt. b ông P phát hin
chuya git nên anh X buc phi kí cam kt chm dt hoàn toàn mi công vic liên quan
n thit k. Anh X và ông Y cùng vi phm quya công dân ?
A. Sáng to. B. ng dng. C. y nhim. D. Chuyng.
Câu 117. a n huyn Z có các anh P, anh Q ch N cùng sinh sng. Anh P nghi ng ch N tung tin
h thp uy tín ca mình nên nh anh Q n cách gii quyn tr n khon tin hng thuê
n nên sau khi bng chng ch N li dng vic kinh doanh m ph tiêu th tin gi, anh
n tin tng tin ch N, buc ch phi chuyn 30 tring cho anh. Nhiu ln b ch N dùng tin gi
 tr li sau khi mua hàng, ch  i ca hàng yêu cu ch N b
c ch chp nh cáo vng anh Q c ý hãm hi v nh,
sau khi gn u cu anh Q tr li tic, anh T chng ch 
anh Q khin anh b ng phi nhp viu tr dài ngày. Nhng ch th ng thi phi
chu trách nhim hình s và trách nhimn s?
A. Anh T, anh Q ch N. B. Anh T, anh P và ch H.
C. Anh P, anh Q. D. Anh Q và ch H.
Câu 118. Anh M anh Q cùng np h p doanh nghip sn xut thit b y t. Bit h a
 u ki  quan ch. Sau khi
nhn ca anh M, s tin 50 tric mt công ty chuyên v in và qung cáo
làm gi giy chng nhn nghip v y t  b sung vào h  o
nhâi quyn ch S tin hành th tc c ông cp phép. Thy
Trang 5
c cp phép kinh doanh trong khi h  u kic cp phép, anh
Q và bi t chuyên sn xut hàng gi khin cho uy tín li nhun
ca anh M b st gim nghiêm trng cng vi dch bnh Covid 19 phc tp nên buc anh pha
i s  gp rt nhi  m quy ng trong kinh
doanh ?
A. Anh M, anh K, anh Q và anh T. B. Anh M, ông C, ch S và anh T.
C. Anh M, ông C và ch S. D. Anh M, anh Q, anh K và ông C.
Câu 119. X có ông G c, P c, ch N ng phòng t chc cán b, ông
K ch tH nhân viên. Trong cuc hp tng kt cu ch N lên ting phn
m ca nh v viu chuyn nhân s nên ông G n không cho ch phát bing
thi xúc phm buc ch N phi ri khi cuc hp. Ngi bên cnh, thy anh H nh lên ting y t s
ng tình vi ý kin ca ch N, P dm biên ch  buc anh H phi dng
lc câu chuyn gia P anh H, li mâu thun t c vi anh Hi này, ông K
i anh H ra khng cut chuyn, ch V v anh H t bài xuyên tc
ch ch n b ngun cX ng thi bt v a ông K r
trên mng xã hi khin uy tín ca ông K b ng.
Trong nhng nhnh sai vi tình hung trên?
a) Ông G và ch V va vi phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm va vi phm quyn t
do ngôn lun ca công dân.
b) Ông G và ch V không vi phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân.
c) Ch V P va vi phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm va vi phm quyn t do
ngôn lun ca công dân.
d) Ch V P vi phm quyc pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca công dân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 120.  






 


di tích 

 


A. Anh B và anh M. B. 
C. Anh B, anh M và anh L. D. 
------------------------ HT ----------------------
(Thí sinh không được s tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm.)
BẢNG ĐÁP ÁN
Trang 6
81.C
82.B
83.B
84.D
85.C
86.A
87.B
88.D
90D
91.A
92.A
93.A
94.C
95.D
96.B
97.C
98.A
100.B
101.C
102.B
103.D
104.A
105.C
106.B
107.D
108.B
110.C
111.C
112.D
113.C
114.D
115.B
116.A
117.A
118.B
120.C
LỜI GIẢI
Câu 111. Các anh M, N, Y, K cùng np h  c cp gi
doanh. Sau khi xem xét h   doanh cho anh M
anh N. Do còn thiu mt s giy t nh, h c cp phép. Vic
làm y th hia pháp lut?
A.  cao quyn lcnhân. B. nh cht ch v ni dung.
C. Tính quy phm ph bin. D. ng ch.
Tính quy phm ph
bin.
o pháp lu cp phép cho anh M và anh N và không cp phép
cho anh Y và anh K
Câu 112. Phát hin cán b  giy t chit 500 tring tin qu xây nhà tình
 cáo g
 cáo này. Mun giúp chng thoát ti, v ông S là bà
ng nhm hi l t lun n cáo
c thng thi phi chu trách nhi
A. K lut dân s. B. Hành chính và k lut.
C. Hình s và hành chính. D. Hình s và k lut.
Hình s
Dân s
Ông S
làm gi giy t chit 500 tring.
Là cán b xã vi phm hình s.
Anh N
làm gi giy t chit 500 tring.
Là cán b xã vi phm hình s.
Câu 113. Anh P anh X hai bn thân ng hc ti lp X, ci hc kinh t Z. Sau khi tt
nghing v làm giàu trên chính mt c quê nhà
c chính quy tr kinh phí khôi phc ngh dt th cm ca dân tc nh; còn anh X vn
dng kin th phát trin mô hình kinh t n ao chu
c vay va chính quyn xã. Trong tình huc hng quyn
ng gia cácn tc  ?
A. Chính tr. B. An ninh. C. Kinh t. D. Vic làm.
Kinh t
c chính quy tr kinh phí ki phc ngh dt th cm
c vay va chính quy phát trin mô hình kinh t n ao
chung
Câu 114. Nghi ng anh V t chi nhp c
giy triu t tr s  ly li khai. Mp bng chng
ngoi phn ép buc anh V phi li tr s  phc v u tra. Ông M
m quya công dân?
A. c pháp lut bo h v ch . B. c pháp lut bo h v danh tính.
C. c pháp lut bo h v thông tin. D. c pháp lut bo h v thân th.
Quyc pháp lut
bo h v ch
ông M ép buc anh V phi li tr s hai ngày mp bng
chng ngoi phm
Câu 115. U ban nhân dân X t chc hi ngh ly ý kin ca nhân dân v k hoch chuyi mt s
Trang 7
dit hoa màu thành mô hình sn xuc liu. Vic làm trên ca nhân dân xã X th hin quyn
dân ch a công dân?
A. Khiu ni t cáo ca công dân. B. Tham gia quc xã hi.
C. Giám sát, ki D. Tham gia phát biu và quynh.
Quyn tham gia qun lí nhà
c xã hi
Vic làm ca U ban nhân dân xã X t chc hi ngh ly ý kin ca nhân
dân v n tham gia quc xã hi
Câu 116. Ông P thuê anh A anh X thit k mu máy t  mn cc bin khi xâm nhp
rung lúa. Sau khi th nghim sn pho h kiu ng ng nghip cho
thit k n mt nh anh D tha thun v mua li mu
thit k trên ri nhn nh tác gi gi tham d mt cuc thi sáng tt. b ông P phát hin
chuya git nên anh X buc phi kí cam kt chm dt hoàn toàn mi công vic liên quan
n thit k. Anh X và ông Y cùng vi phm quya công dân ?
A. Sáng to. B. ng dng. C. y nhim. D. Chuyng.
Sáng to
Anh X
Ông Y
mt bán thit k ca ông P cho ông Y
mt tha thun v mua li mu
thit k ca ông P ri nhn nh là tác gi.
Câu 117. a n huyn Z các anh P, anh Q và ch N cùng sinh sng. Anh P nghi ng ch N tung tin
h thp uy tín ca mình nên nh n cách gii quyn tr n khon tin hng thuê
n nên sau khi bng chng ch N li dng vic kinh doanh m ph tiêu th tin gi, anh
n tin tng tin ch N, buc ch phi chuyn 30 tring cho anh. Nhiu ln b ch N dùng tin gi
 tr li sau khi mua hàng, ch  i ca hàng yêu cu ch N b
c ch chp nh cáo vng anh Q c ý hãm hi v nh,
sau khi gn u cu anh Q tr li tic, anh T chng ch 
anh Q khin anh b ng phi nhp viu tr dài ngày. Nhng ch th ng thi phi
chu trách nhim hình s và trách nhimn s?
A. Anh T, anh Q ch N. B. Anh T, anh P và ch H.
C. Anh P, anh Q. D. Anh Q và ch H.
Hình s
Dân s
T
Dùng anh Q khin anh b 
nng phi nhp viu tr dài ngày.
B
nng.
Q
Nhn tin tng tin ch N
Quá hn hng thuê nhà.
N
Li dng vic kinh doanh m phm  tiêu th
tin gi.
Bng cho khách hàng do dùng tin gi
 tr li cho khách hàng.
Câu 118. Anh M anh Q cùng np h p doanh nghip sn xut thit b y t. Bit h a
 u ki . Sau khi
nhn ca anh M, s tin 50 tric mt công ty chuyên v in và qung cáo
làm gi giy chng nhn nghip v y t  b sung vào h  o
i quyn ch S tin hành th tc c ông cp phép. Thy
c cp phép kinh doanh trong khi h  u kic cp phép, anh
Q và bi t n xut hàng gi khin cho uy tín li nhun
ca anh M b st gim nghiêm trng cng vi dch bnh Covid 19 phc tp nên buc anh pha
i s  gp rt nhi  m quy ng trong kinh
doanh ?
A. Anh M, anh K, anh Q và anh T. B. Anh M, ông C, ch S và anh T.
Trang 8
C. Anh M, ông C và ch S. D. Anh M, anh Q, anh K và ông C.
M
Hi l  c cp phép kinh doanh.
C
Nhn hi l ca anh M và cp phép kinh doanh cho anh M
S
Làm th tc cp phép kinh doanh cho anh M
T
Làm gi giy chng nhn nghip v y t cho anh M
Câu 119. X có ông G c, P c, ch N ng phòng t chc cán b, ông
K ch tH nhân viên. Trong cuc hp tng kt cu ch N lên ting phn
m ca nh v viu chuyn nhân s nên ông G n không cho ch phát bing
thi xúc phm buc ch N phi ri khi cuc hp. Ngi bên cnh, thy anh H nh lên ting y t s
ng tình vi ý kin ca ch N, P dm biên ch  buc anh H phi dng
lc câu chuyn gia P anh H, li mâu thun t c vi anh Hi này, ông K
i anh H ra khng cut chuyn, ch V v anh H t bài xuyên tc
ch ch n b ngun cX ng thi bt v a ông K r
trên mng xã hi khin uy tín ca ông K b ng.
Trong nhng nhnh sai vi tình hung trên?
a) Ông G và ch V va vi phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm va vi phm quyn t
do ngôn lun ca công dân.
b) Ông G và ch V không vi phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân.
c) Ch V P va vi phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm va vi phm quyn t do
ngôn lun ca công dân.
d) Ch V và bà P vi phm quyc pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca công dân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
a

- ông G xúc phm ch N.
- ch V bt v a ông K.
-> vi phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
- ông G n không cho ch N phát biu.
- ch V vit bài xuyên tc ch ch cán b ngun cX
-> vi phm quyn t do ngôn lun ca công dân.
b
Sai
Ông G và ch V vi phm quyc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca
ch N và ông K
c
Sai
P vi phm quyn t do ngôn lun cm quyc
pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
d
Sai
Ch V P vi phm quyc pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca
công dân.
Câu 120. 






 


Trang 9





 thi phát trin t website Tailieuchuan.vn
A. Anh B và anh M. B. 
C. Anh B, anh M và anh L. D. 
c khiu ni
c t o
Anh B

cùng
Bic 
anh Q
Anh M,
Anh L


Bic 
anh Q
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH
HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 2
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: GDCD
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 81: Pháp lut h thng các quy tc x s c áp dng trong mc ci sng hi th
hia pháp lut?
A. Tính k lut nghiêm minh. B. Tính cht ch v hình thc.
C. Tính quy phm ph bin. D. Tính quyn lc, bt buc chung.
Câu 82:  c trách nhinh ca pháp lut thc hin hành vi m phm các quy tc
quc, m nguy him thi phm phi
A. t bo mt danh tính. B. ch  ra hình pht.
C. chu trách nhim hành chính. D. t b quyn nhân thân.
Câu 83: Thc hin pháp lut không phi là n
A. Làm nhng gì pháp lut cho pp.
B. Không làm nhng pháp lut không cho phép.
C. Làm nhng gì pháp lut u cu.
D. Làm nhng gì pháp lut không cho phép.
Câu 84: nh ca pháp lut, hành vi xâm phm, gây thit hi choc quan h hc pháp lut bo v là hành
vi
A. trái pháp lut. B. trái cuc sng.
C. trái mong mun ca cá nhân. D. trái phong tc tp quán.
Câu 85: Trong cùng mu king quy  s
dng các quy  thuc vào các yu t a mi?
A. Kh u ki. B. Các mi quan h xã hi.
C. Kh u kin và hoàn cnh. D. Kh  kinh t, tài chính.
Trang 10
Câu 86: Trong quan hi sn, quyng gia v và chng không th hin vic v và chng có quyn
A. s dngi sn riêng. B. chim hu tài sn chung.
C. t tài sn riêng. D. 
Câu 87: nh ca pháp lung n ng v quy
ng v
A. viu king. Bi tip cn vic làm.
C. vic làm có trng. D. tiêu chun làm vic.
Câu 88: Mi doanh nghic t do la chn loi hình doanh nghip tùy theo s thích kh a mình
nh ca pháp lut là thc hin na quyn bình ng trong kinh doanh?
A. T ch  kinh doanh. B. T ch la chn hình thc kinh doanh.
C. Ch ng m rng quy mô kinh doanh. D. Thc hin t kinh doanh.
Câu 89: nh ca pháp lut, quyng gia các dân tc xut phát t quyng ca công dân
A.  B. ng. C. c. D. c pháp lut.
Câu 90: Khi thy i hoc ti ch cu vt ca ti phm xét thy cn ngay
vi trm quyn có quyn ra lnh bng hp
A.  B. qu tang. C. bt ng. D. khn cp.
Câu 91: Công dân hành vi bt, tung tin x h uy tín ca i khác là xâm phm quyc
pháp lut bo h v
A. danh d, nn phm. B. nhân thân, tài sn.
C. o c, tinh thn. D. bí mt i 
Câu 92: Công dân trc tip tho lun, p ý kii vi công vic chung cc, ct c
i snghi là thc hin quyn
A. khiu ni tp th. B. t chi và biu tình.
C. tham gia quc và xã hi. D. t do ngôn lun.
Câu 93: Trong qtrình bu c Hng nhân dân c cp, c c lp la chi trong danh sách ng
c viên là thc hin nguyên tc bu c 
A. c y quyn. B. B phiu kín. C. Trung gian. D. Gián tip.
Câu 94: Khi kin ngh vi biu Quc hi v ving qun lý hong y mt an ninh trên
không gian mng bin pháp tuyên truyn, cnh báo v các th n lo ca ti phm s dng công
ngh c hin quy
A. Tham gia qun nhà c. B. Thc hin pháp lut.
C. T do ngôn lun. D. Xây dng b máy nhà c.
Câu 95:  chc, nhân thm quyn bit v hành vi vi phm pháp lut ca bt c 
quan, t chc, cá nhân nào là thc hin quyn
A. t tng. B. t cáo. C. khiu ni. D. khiu kin.
Câu 96: nh ca pháp lut, mt trong nhng ni dung quyc phát trinmi công dâc
A. cn tr u tranh phê bình B. tham gia ho
C. thanh toán ph cp thâm niên D. u các ngun thu nhp
Trang 11
Câu 97: uyn hng xuyên, hc sui là quyn ca công dân
A. hc mi bc hc thông qua thi tuyn hoc xét tuyn.
c hc Tiu hi hi hc.
c hc bt c ngành ngh nào phù hp.
c hc nhiu long lp khác nhau.
Câu 98:  kinh d ghi trong giy chng nht
trong nhng nn ca pháp lut v
A. bn vn. B. biu phi nhân lc
C. bhát trin kinh t. D. cu tr xã hi.
Câu 99: Trong sn xut  thông hàng hóa, khi cung nh  cu, giá c th ng ng cao 
A. giá tr cn thit. B. giá tr trao i.
C. giá tr hàng a. D. giá tr s dng.
Câu 100: Quá trình sn xut ca ci vt cht là s kt hp gia các yu t n gng lao ng,
ling và
A. sc lao ng. B. sn phm lao ng.
C. công c lao ng. D.  liu sn xut.
Câu 101:  nh ca pháp lut,  c trách nhim pháp thc hi 
không vi phm pháp lut hình s?
A. T chc sn xut tin gi. B. Tài tr hong khng b.
C. Buôn bán ni ti. D. Ném cht bn vào nhà dân.
Câu 102: Cho các nh các loi vi phm pháp lut:
a) Công dân sn xut trái phép cht ma túy là vi phm hình s.
b) ý làm chi do vi phm quy tc ngh nghip là vi phm hành chính.
 là vi phm dân s.
d) Viên chc làm vic riêng trong gi làm vic là vi phm k lut.
Trong các nhnh trên, có bao nhiêu nh
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 103: nh ca pháp lut, khi tin hành kt hi s dng lao
ng không c tha thun n
A. u kin, bo hing. B. Tin công, ting.
C. Ràng buc thi gian sinh con. D. Ni dung công ving.
Câu 104: không vi phm quym bo an toàn mn tín khi t ý thc
hi
A. ng lot chia s n tín. B. c phí vn chuyn.
C. Sao chép n D. a ch.
Câu 105: Theo nh ca pháp lut, lng chc hic pháp lut bo
h v tính mng, sc khe cng h
A. Khng ch ng khng b.
Trang 12
B. Khng ch i phm ti qu tang.
C. Uy hip nhân chng v án.
D. Uy hip bt gi ng b truy nã.
Câu 106: nh ca pháp lut, công dân có th thc hin quyn t ng h
A. Nhn tin công khác vi tha thun. B. Phát hin gi.
C. Phi kê khai tài sn cá nhân. D. B buc thôi vic không rõ lí do.
Câu 107: Vic bàn và quynh trc tip bng biu quyt công khai hoc b phiu
kín ti các hi ngh toàn th nhân dân?
A. Thu chi các loi qu, phí. B. K hoch s dt.
C. Gii quyt khiu ni. D. Xây dc.
Câu 108: nh ca pháp lut, công dân thc hin quyn hc không hn ch ng h
A. tuyi hc. B. c không tp trung.
C. La chng công lp. D. c h ti chc.
Câu 109: Mu n cho gia
tri ca
biê
t c
a h
ng h
a th gia
tri xa
hô
i c
a h
ng h

i h

i s
n xut ph
i
A. nâng cao uy tín cá nhân. B. c
i tin khoa h
c k
thu
t.
C. ào tp kinh t. D. vay v
Câu 110: Trong quá trình sn xuc s d dt vi, nguyên liu si thuc long nào sau

A. ng cng. B.  dng ph bin.
C. Cn t chc tiêu hy tri. D. Sn có trong t nhiên.
Câu 111: a bàn X có anh P và anh K cùng kinh doanh thuc. Do mâu thun trong vic kinh doanh,
sau khi có bng chng,  ng xuyên bán thêm thc phm chc
c cp phép tp nh n
hành kit lun n  p biên bn x pht anh P. Vic làm ca ông H th hin
a pháp lut?
A. nh cht ch v ni dung. B. Tính quyn lc, bt buc chung.
C. Tính quy phm ph bin. D. ng ch.
Câu 112: Ch H t nguyn dùng s tin tit kim c h tr chi p phu thut cho tr em b hàm ch. Ch H
c hin pháp lut theo hình th
A. Ph bin pháp lut. B. S dng pháp lut.
C. Áp dng pháp lut. D. Thi hành pháp lut.
Câu 113: Sau khi cùng tt nghii hc, anh V tham gia phát trin kinh t  P nhn dy ngoi ng min
phí cho các em nh vùng cao. Ti cuc hp ly ý kin ca nhân dân v vic trin khai d a chính
quyn xã, anh V phát biu v nhng bt cp ca d án còn ch  xut mt s gii pháp tháo g 
Anh V và ch P cùng thc hin quyng gia các dân tc 
A. i ngoi. B. Chính tr.
C. Quc phòng, an ninh. D. Kinh t.
Câu 114: Trong mt ln vic ph k t nhp cy t ly 20 tring. Mt ca
nên ông K mong mun t u tra tìm li s tin t. Trong thôn anh M mi to v nên ông xp
Trang 13
vào din nghi ng cao nht, my ln l ng chy, hành vi ca
ông K là
A. không vi phm pháp lut. B. xâm phm ch ca công dân.
C. vi phm pháp lut dân s. D. vi phm bí m
Câu 115: Ti mm bu c i biu Hng nhân dân các cp, sau khi vit phiu bu và b phi H
là hàng xóm, ch V phát hin anh X và anh Y tho lun ri cùng thng nht la chi bii có mâu thu
n vi
ch. Thy vy, ch V  các anh sa li ni dung phiu bng ý và t b phiu bu ca
mình vào hòm phiu ri ra v. Ch V, anh X và anh Y cùng vi phm nguyên tc bu c 
A. ng. B. B phiu kín. C. Trc tip. D. Ph thông.
Câu 116: S Giáo do t chc trin khai tp hu ng gii cho hc sinh trong
toàn tnh. S Giáo do tu ki hc sinh thc hin quy
A. c hc tp. B. T t. C. c phát trin. D. T phán quyt.
Câu 117: c doanh nghip dch v c c ngoài. Sau khi nhn 300
tring ca ch T, ông V cam kt trong thi gian 3 tháng s hoàn tt th t ch T t khng. Quá thi
hn trên,  các giy t nh, ch T vn không thy ông V thc hin cam kt v
gp ông V yêu cc gii quy chit toàn b s tin trên, ông V y h a ch T và ct mi
liên lc vi ch. Bc xúc v hành vi ca ông V, ch T chp nh bn ht gia ch vi ông V và vit bài
a chng th ý s dng hình nh ca ông V t trên. Bit
c vic làm ca ch T, ông V H ng t n gp ch T buc ch phi g 
Do ch T ng ý nên hai bên xy ra xô xát, anh H y ch T ngã khin ch b t vi tî l
35%. Bit chuyn xy ra vi v nh, anh D là chng ca ch T cùng em r là anh N n nhà ông V tn
ng nhà ca ông. Nha phi chu trách nhim hình s va phi chu trách nhim dân s?
A. Anh D, anh N và anh H. B. Ông V và anh H.
C. Anh D và anh N. D. Ông V, anh H và ch T.
Câu 118: Z ông X c, anh L, anh K nhân viên, ông X có con trai anh T va tt
nghii hng. Anh L tip nhn hai b h p phép khai thác khong sn ca anh M anh Y. Khi
thnh h  h u anh M hoàn thing thi
làm th tc cp phép cho anh Y. Bic mi quan h gi ngh ng ý
tham gia góp v b anh T gây s vi
c công ty in qung o làm gi con du cu anh K làm quy trình
 ông ra quynh cp phép cho anh M. Sau mt thng, nhc phn ánh ca i dân v
nguc b ô nhim do hong khai thác khong sn hành kim tra
  c khc phc hu qu. Nhm quyng trong kinh doanh?
A. Ông X, anh M, anh Y, và anh T B. Ông X, anh M, anh Y và anh H.
C. Anh M, anh Y, anh T và anh K. D. Anh M, anh Y, anh L và anh K.
Câu 119: Các anh S, H, N ch M cùng công nhân mt công ty. Do có vic bn, anh S nh anh H mang quà công
n nhà ch M. ch M ng và không khóa c c 
th a ch M ca nhà chc mang v công ty. Nhìn
tha ch p li nng xã hi. Sau khi b ch M phát hin, anh H
u cu anh N cùng mình công khai xin li ch. Cho anh H gây khó d v
l máy tính mà anh S nh sa h m y
tính ca anh S. Nhm quyc pháp lut bm an toàn v n thon n
và bt khm phm ch ca ng dân?
A. Anh Q và anh S. B. Anh N và anh S. C. Anh H và anh N. D. Anh H và anh Q.
Câu 120: mt khu vc b phiu bu c i biu Hng nhân dân c cp ca huyn X ông D T ng t
Trang 14
bu c, anh M thành viên t bu c; anh C, anh T, anh V c c ngày bu c, phát hii b
kt án ci to không giam gin gp thu hi th c tri ca anh T. Ti thm b phi
tit l ni dung phiu bt vi nhi xung quanh, anh V phát hii va nhn quyt
nh khi t b n b nhn phiu bu, anh V lp tc báo cho anh M. vy, anh M không phát phiu bu
ng thi li l xúc phm anh C. Bc xúc, anh C b ra ngoài n c tình m v a
anh M. Phát hin s vic hin nhim v bo v an ninh tm bu c u
anh C phi bng thit hi v tài sn cho anh M.
Trong nhng nhi tình hung trên?
a) Anh V, anh M và ông D vi phm quyn bu c ca công dân.
b) Anh C và anh T không vi phm quyn bu c ca công dân.
c) Ông D, anh T và anh M không vi phm quyn bu c ca công dân.
d) Anh M và anh C vi phm quyn bu c ca công dân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
..................HT......................
BẢNG ĐÁP ÁN
81.C
82.C
83.D
84.A
85.C
86.D
87.B
88.B
89.D
90D
91.A
92.C
93.B
94.C
95.B
96.B
97.D
98.C
99.C
100.A
101.D
102.B
103.C
104.B
105.C
106.B
107.D
108.A
109.B
110.A
111.B
112.B
113.B
114.A
115.B
116.C
117.B
118.B
119.C
120.B
LI GII
Câu 111: a bàn X có anh P và anh K cùng kinh doanh thuc. Do mâu thun trong vic kinh doanh,
sau khi có bng ch ng xuyên bán thêm thc phm chc
c cp phép tp nh n
hành kit lun n p biên bn x pht anh P. Vic làm ca ông H th hin
a pháp lut?
A. nh cht ch v ni dung. B. Tính quyn lc, bt buc chung.
C. Tính quy phm ph bin. D. ng ch.
Tính quyn lc, bt buc chung
Ông H x vi phm anh P do vi phm pháp lut v kinh doanh.
Câu 112: Ch H t nguyn dùng s tin tit kim c h tr chi p phu thut cho tr em b hàm ch. Ch H
c hin pháp lut theo hình th
A. Ph bin pháp lut. B. S dng pháp lut.
C. Áp dng pháp lut. D. Thi hành pháp lut.
S dng pháp lut
Ch H dùng s tin tit kim c h tr chi phí phu thut cho tr em bm ch là làm
vic làm.
Câu 113: Sau khi cùng tt nghii hc, anh V tham gia phát trin kinh t  P nhn dy ngoi ng min
phí cho các em nh vùng cao. Ti cuc hp ly ý kin ca nhân dân v vic trin khai d a chính
Trang 15
quyn xã, anh V phát biu v nhng bt cp ca d án còn ch  xut mt s gii pháp tháo g 
Anh V và ch P cùng thc hin quyng gia các dân tc 
A. i ngoi. B. Chính tr.
C. Quc phòng, an ninh. D. Kinh t.
Chính tr.
Anh V và ch P cùng tham gia quc và xã hi .
Câu 114: Trong mt ln vic ph k t nhp cy t ly 20 tring. Mt ca
nên ông K mong mun t u tra tìm li s tin t. Trong thôn anh M mi to v nên ông xp
vào din nghi ng cao nht, my ln l ng chy, hành vi ca
ông K là
A. không vi phm pháp lut. B. xâm phm ch ca công dân.
C. vi phm pháp lut dân s. D. vi phm bí m
không vi phm pháp lut
Ông K không vi phm quyn bt khm phm ch ca ng dân.
Câu 115: Ti mm bu c i biu Hng nhân dân các cp, sau khi vit phiu bu và b phi H
là hàng xóm, ch V phát hin anh X và anh Y tho lun ri cùng thng nht la chi bii có mâu thu
n vi
ch. Thy vy, ch V  các anh sa li ni dung phiu bng ý và t b phiu bu ca
mình vào hòm phiu ri ra v. Ch V, anh X và anh Y cùng vi phm nguyên tc bu c 
A. ng. B. B phiu kín. C. Trc tip. D. Ph thông.
B phiu kín
Anh X và anh Y tho lun ri cùng thng nht la chi biu.
Ch V  các anh sa li ni dung phiu bu.
Câu 116: S Giáo do t chc trin khai tp hu ng gii cho hc sinh trong
toàn tnh. S Giáo do tu ki hc sinh thc hin quy
A. c hc tp. B. T t. C. c phát trin. D. T phán quyt.
Quyc phát trin.
Vic trin khai tp hu ng gii cho hc sinh thuc quyc thông
tin.
Câu 117: c doanh nghip dch v c c ngoài. Sau khi nhn 300
tring ca ch T, ông V cam kt trong thi gian 3 tháng s hoàn tt th t ch T t khng. Quá thi
h các giy t nh, ch T vn không thy ông V thc hin cam kt v
gp ông V yêu cc gii quy chit toàn b s tin trên, ông V y h a ch T và ct mi
liên lc vi ch. Bc xúc v hành vi ca ông V, ch T chp nh bn ht gia ch vi ông V và vit bài
a chng th ý s dng hình nh ca ông V t trên. Bit
c vic làm ca ch T, ông V H ng t n gp ch T buc ch phi g 
Do ch T ng ý nên hai bên xy ra xô xát, anh H y ch T ngã khin ch b t vi tî l
35%. Bit chuyn xy ra vi v nh, anh D là chng ca ch T cùng em r là anh N n nhà ông V tn
ng nhà ca ông. Nha phi chu trách nhim hình s va phi chu trách nhim dân s?
A. Anh D, anh N và anh H. B. Ông V và anh H.
C. Anh D và anh N. D. Ông V, anh H và ch T.
Hình s
- Ông V chit s tin 300 tring ca ch T.
- Anh H y ch T ngã khin ch b t vi tî l 35%.
Dân s
- Ông V phi bng cho ch T s tin 300 tring.
- anh H phi bng cho ch T.
Câu 118: Z ông X c, anh L, anh K nhân viên, ông X có con trai anh T va tt
nghii hng. Anh L tip nhn hai b h p phép khai thác khong sn ca anh M anh Y. Khi
Trang 16
thnh h  h u anh M hoàn thing thi
làm th tc cp phép cho anh Y. Bic mi quan h gi ngh ng ý
tham gia góp v b anh T gây s vi
c công ty in qung o làm gi con du cu anh K làm quy trình
 ông ra quynh cp phép cho anh M. Sau mt thng, nhc phn ánh ca i dân v
nguc b ô nhim do hong khai thác khong sn hành kim tra
  c khc phc hu qu. Nhm quyng trong kinh doanh?
A. Ông X, anh M, anh Y, và anh T B. Ông X, anh M, anh Y và anh H.
C. Anh M, anh Y, anh T và anh K. D. Anh M, anh Y, anh L và anh K.
Vi phm quyn
 ng trong
kinh doanh
-  h  cp phép cho anh M nên vi phm.
-  h c cp phép kinh doanh
-  giy t , con du.
- Anh Y không thc hi  ci kinh doanh
Câu 119: Các anh S, H, N ch M cùng công nhân mt công ty. Do có vic bn, anh S nh anh H mang quà công
n nhà ch M. ch ng không khóa c c 
th a ch M ca nhà chc mang v công ty. Nhìn
tha ch p li nng xã hi. Sau khi b ch M phát hin, anh H
u cu anh N cùng mình công khai xin li ch. Cho anh H gây khó d v
l máy tính mà anh S nh sa h m máy
tính ca anh S. Nhm quyc pháp lut bm an toàn v n thon n
và bt khm phm ch ca ng dân?
A. Anh Q và anh S. B. Anh N và anh S. C. Anh H và anh N. D. Anh H và anh Q.
Quyn bt kh xâm phm ch
- ng.
- anh N ln vào nhà anh H.
quy c pp lut b m an
toàn v n thon tín
- Anh H bóc tri khác.
- Anh N chp bng xã hi
Câu 120: mt khu vc b phiu bu c i biu Hng nhân dân c cp ca huyn X ông D T ng t
bu c, anh M thành viên t bu c; anh C, anh T, anh V c c ngày bu c, phát hii b
kt án ci to không giam gi, ông D n gp thu hi th c tri ca anh T. Ti thm b phi
tit l ni dung phiu bt vi nhi xung quanh, anh V phát hii va nhn quyt
nh khi t b n b nhn phiu bu, anh V lp tc báo cho anh M. vy, anh M không phát phiu bu
ng thi li l xúc phm anh C. Bc xúc, anh C b ra ngoài n c tình m v a
anh M. Phát hin s vic hin nhim v bo v an ninh ti m bu c u
anh C phi bng thit hi v tài sn cho anh M.
Trong nhng nhi tình hung trên?
a) Anh V, anh M và ông D vi phm quyn bu c ca công dân.
b) Anh C và anh T không vi phm quyn bu c ca công dân.
c) Ông D, anh T và anh M không vi phm quyn bu c ca công dân.
d) Anh M và anh C vi phm quyn bu c ca công dân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
a

n gp và thu hi th c tri ca anh T.
Anh M không phát phiu bu cho anh C.
Trang 17
Anh tit l ni dung phiu bu mình.
b

Anh C và anh T không vi phm quyn bu c.
c
Sai
anh T không vi phm quyn bu c.
Ông D và anh M vi phm quyn bu c.
d
Sai
Anh C không vi phm quyn bu c.
Anh M vi phm quyn bu c.
..................HT......................
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH
HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 3
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: GDCD
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 81: 

A. Hin pháp. B. Lut doanh nghip.
C. Lut dân s. D. Lung.
Câu 82: nh ca pháp lut, mt trong nhng du hi nh hành vi vi phm pháp lut là
i vi phm phi
A. c ý . B. ti. C. nh xu. D. li.
Câu 83: nh ca pháp lui t  16 tui tr lên phi chu trách nhim hình s v mi
A. khuym. B. hành vi. C. ti phm. D. hong.
Câu 84: Mt trong nhng ma vic áp dng tch nhii vi ch th vi phm pháp lut là buc h
phi chm dt
A. hành vi trái pháp lut. B. mi quan h nhân thân.
C. mi quan h tài sn. D. ving quyn tha k.
Câu 85: 

A. ng v quyi. B. c pháp lut.
C. ng v trách nhim pháp lí. D. ng v quy.
Câu 86: nh ca pháp lut, quyng ca ng dân tr thành quyn thc t sang và
i s dng
A. nh ngh nghi B. thanh toán bo him nhân th.
C. hoàn thin h u thu. D. kí kt hng.
Câu 87: N hin quyng trong kinh doanh ca công dân?
A. u ca ci xã hi. B. T ch 
C. Nghiêm cm khiu ni, t cáo. D. nh mc thu thu nhp.
Câu 88: Hng là s tha thun gii s dng v
Trang 18
A. bo him xã hi. Bu king.
C tui khi tuyn dng. D. công vic ca c hai bên.
Câu 89: Honh ca ph
p lu
c nh

m b tôn giáo hp
c ph
p lu
t bo h l
nói v
A. khái ning gia các tôn giáo. B. ng gia các tôn giáo.
C. ng gia các tôn giáo . D. nng gia các tôn giáo.
Câu 90: nh ca pháp lut, khi không quynh ca Tòa án, quynh hoc phê chun ca
Vin Kim sát t không ai b bt, tr ng hp
A. phm ti khn cp. B. du hiu phm ti.
C. b can, b cáo. D. phm ti qu tang.
Câu 91: nh ca pháp lui nào t tin bóc m, tiêu hn thon tín ca
i khác t y theo m vi phm s th b x pht hoc chu trách nhim
A. hành chính hoc hình s. B. k
lut hoc hành chính.
C. hành chính hoc dân s. D. dân s hoc hình s.
Câu 92: nh ca pháp lut, công dân vi phm quyn t do ngôn lun khi c ý thc hi
?
A. Trình bày tham lun trong hi ngh. B. Phê phán, loi b h ng li thi.
C. y quyn cung cp thông tin báo chí. D. Xuyên t
Câu 93: nh ca lut bu c, c  u kin tham gia bu c c quyn ghi tên vào mt danh sách c
tri ng trú hoc tm trú th hin nguyên tc bu c 
A. B phiu kín. B. ng. C. i din. D. Ph thông.
Câu 94: H

A. gián tip c ta. B.nh ng c ta.
C. trc tip c ta. D. ph thông c ta.
Câu 95: Vic chính quyn thông o v ch ng nông thôn m công dân bit thc hin ni
n ca quyn tham gia quc và xã hi phm vi nào?
A. C c. B. . C. Chính quyn. D. .
Câu 96: 

A. thanh toán ph cp thâm niên. B. phân b ngân sách quc gia.
C. phê duyt vay v D. tham gia ho
Câu 97: 

A. B.
C. D.
Câu 98: Ni dung cn ca pháp lut v phát trin c xã hi
kh
ô
n
g c th hin vic
A. thc hii, gim nghèo. B. chm sóc sc khu.
C
. phòng, chng t nnhi. D. ng khai t l lm phát.
Trang 19
Câu 99: Cung khng hàng hoá, dch v hin trên th ng chun b  ng trong mt thi
nhng vi mc giá c, kh n xut
A. giá tr nh. B. nhu cu tu th nh.
C. chi phí sn xunh. D. kh p.
Câu 100: Quy lut giá tr u cu tng giá c hàng hóa sau khi bán phi bng tng giá tr c to ra trong
quá trình
A. lao ng. B. làm vic. C. sn xut. D. hc tp.
Câu 101: c trách nhim pháp lí vi phm pháp lut dân s khi t ý thc hi
A. X thi gây ô nhing. B. i ki
C. Chim dng hành lang giao thông. D. y phép.
Câu 102: Cho các nh các loi trách nhim pháp lí:
A. ng t chc s dng ma túy là vi phm hành chính.
B. Viên chc bán hàng online trong gi làm vic là vi phm k lut.
C. i sn xut, kinh doanh dán tem mác gi cho hàng hóa là vi phm hình s.
D. a thun vi phm dân s.
Trong các nhnh trên, có bao nhiêu nh
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 103: Vic tu king bào dân tc vay v khôi phc các làng ngh
truyn thng phát trin du lch cng th hing gia các dân t din nào

A. Giáo dc. B. Kinh t. C. Chính tr. D. 
Câu 104: Công dân vi phm quyc pháp lut bo h v nh mng, sc khe ci khác khi thc hin hành

A. Bi trái phép. B. H nhi khác.
C. Khng ch con tin. D. a gii.
Câu 105: nh ca pháp lut, công dân không vi phm quyc pháp lut bo h v danh d nhân
phm khi thc hii vi khác?
A. Tung tin, bt nói xu. B. Ghép nh xúc phm cá nhân.
C. Lan truyn thông tin sai lch. D. Thng thu tranh phê bình.
Câu 106: nh ca pháp lut, ng n thc hin quyn tham gia quc hi ph
s khi tho lun d tho
A. Lut Giáo dc. B. Lut Hin pháp.
C. Lut t chu dân ý. D.  
Câu 107: nh ca pháp lung hc hic b phiu kín khi
bu c?
A. Sao chép ni dung phiu bu. B. c lp la chn ng c viên.
C. Công khai ni dung phiu bu. D. Nh i khác b phiu h.
Câu 108: nh ca pháp lut, công dân thc hin quyn sáng tng h
Trang 20
A. i hc. B. Xem trình din o thut.
C. Thit k các mu thi trang. D. Tip ci chúng.
Câu 109: u hin ca s cnh tranh không lành mnh ?
A. n công dng sn phm. B. H giá thành sn phm.
C.   nâng giá. D. Khuyn mãi gim giá.
Câu 110: Trong sn xuu, nhà sn xut cn tin hành công vic

A. M rng quy mô sn xu
B. Duy trì mc sn xun ti.
C. Nâng cao chng sn phng.
D. Thu hp quy sn xut và chuyn sang sn xut mt hàng khác.
Câu 111: m giao nhau ty tín hin sang
, c u dng lc vch xut phát. Vic làm ca anh Q, anh D biu hia
pháp lut ?
A. T
nh quy n l
c, bt buc chung. B. T
nh quy phm ph
bi n.
C. T
nh nguyên tc trong hành vi. D. T
nh cht ch v ni dung.
Câu 112: Tòa án nhân dân thành ph X tuyên ph ti dng các quyn t do dân
ch xâm phm li ích cc, quyn, li ích hp pháp ca t ch
ph  thc hin pháp lut theo hình th
A. Áp dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. S dng pháp lut. D. Tuân th pháp lut.
Câu 113: Trong hi ngh hii thiu nhân s ng c, ông B cán b mt trch lit phi ch N,
mi dân tc thiu s va tt nghii hc nông nghip xin np ng c
ý kin ng h mô hình phát trin du lch cng gn vi bo tn thng cng bào dân tc do
ch m nhii hiu qu kinh t cao thì thì b ng bn yêu cu anh A dng ý
kin không cho tham d cuc hp. Ch c thc hing gia các dân t
din
A. kinh t. B. chính tr. C. giáo dc. D. xã hi.
Câu 114: Công ty X anh T, ch M ch N nhân ng phòng nhân s ng thi chú ca ch
M. b ông H t ch  y ra mâu thun.
Bt bài chia s lên mng vi ni dung xuyên tc ông H ngoi nh vi mt nhân viên trong ng ty.
Nhn thy vic ch N c ý liên tc chia si vit ca anh T nhm h uy tín, ch a s a ch
N. Anh T và ch N cùng vi phm quya công dân?
A. c pháp lut bo h v danh d. B. Bt kh xâm phm v thân th.
C. c pháp lut bo h v sc khe. D. Bt kh xâm phm v n tín.
Câu 115: Trong ngày bu c i biu Hng nhân dân các c t u tra nên
nhân viên t bu c m phiu ph n tri tng dn anh A b phi
c thc hin nguyên tc bu c 
A. Công khai. B. y quyn. C. i din. D. Trc tip.

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 HỌA Môn thi: GDCD ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 1
Câu 81.
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng
A. sức mạnh chuyên chính. B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. quyền lực nhà nước.
D. tính tự giác của nhân dân.
Câu 82. Theo quy định của pháp luật, công dân khi vi phạm pháp luật hình sự phải chấp hành hình phạt theo
quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật của
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện kiểm sát.
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
Câu 83. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc làm trái pháp luật là một trong các mục đích của
A. giáo dục pháp luật.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. thực hiện pháp luật.
D. vận dụng pháp luật.
Câu 84. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ thuộc dấu hiệu cơ
bản nào dưới đây của vi phạm pháp luật?
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi có lỗi.
C. Hành vi thiếu hiểu biết pháp luật.
D. Hành vi trái pháp luật.
Câu 85. Theo quy định của pháp luật, công dân dù ở cương vị nào, khi vi pha ̣m pháp luâ ̣t đều bi ̣xử lí theo quy đi ̣nh là
A. công dân bình đẳng về lĩnh vực kinh tế.
B. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vu ̣.
C. công dân bình đẳng về trách nhiê ̣m pháp lí.
D. công dân bình đẳng về lĩnh vực chính tri.̣
Câu 86. Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn việc làm là thể hiện nội dung bình đẳng về
A. thực hiện quyền lao động.
B. công bằng trong lao động.
C. hợp đồng lao động.
D. lao động nam và lao động nữ.
Câu 87. Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong kinh doanh là
mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ
A. sử dụng chuyên gia nước ngoài.
B. bảo vệ quốc phòng an ninh.
C. mở rộng quy mô sản xuất.
D. chủ động tìm kiếm thị trường.
Câu 88. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc
A. xóa bỏ các rào cản cạnh tranh kinh tế.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.
C. phân chia đều mọi của cải trong xã hội
D. nâng cao khả năng cạnh tranh lành mạnh.
Câu 89. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc ở nước ta là các dân tộc
phải được đảm bảo quyền A. bình đẳng. B. tự do. C. và nghĩa vụ. D. phát triển.
Câu 90. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công dân
khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có Trang 1
A. đối tượng tố cáo nặc danh.
B. quyết định điều chuyển nhân sự.
C. hồ sơ vay vốn ưu đãi.
D. tài liệu liên quan đến vụ án.
Câu 91. Theo quy định của pháp luật, hành vi vu khống để hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền
được pháp luật bảo hộ về
A. danh dự, nhân phẩm.
B. hộ tịch cá nhân.
C. tính mạng, thân thể.
D. lí lịch tư pháp.
Câu 92. Công dân kiến nghị với các đại biểu Hội đồng nhân dân trong đợt tiếp xúc với cử tri ở cơ sở là thể hiện quyền
A. tự do ngôn luận.
B. tham gia ý kiến của công dân. C. tự do dân chủ.
D. tham gia xây dựng đất nước.
Câu 93. Trong quá trình bầu cử, tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ ở của cử tri ốm nặng
không thể đi được, để cử tri nhận phiếu và bầu cử thể hiện nguyên tắc A. bỏ phiếu kín. B. phổ thông. C. Công bằng. D. bình đẳng.
Câu 94. Công dân tham gia thảo luận và đóng góp ý kiến cho dự án mở rộng khu dân cư của xã. Điều này
cho thấy công dân đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây?
A. Được cung cấp thông tin nội bộ.
B. Đóng góp ý kiến nơi công cộng
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền tự do thể hiện quan điểm.
Câu 95. Theo quy định của pháp luật, công dân đủ điều kiện được thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức
A. vận động công khai. B. cải chính hộ tịch.
C.
kiểm soát phiếu bầu. D. tự mình ứng cử.
Câu 96. Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có thể học tập bằng nhiều hình thức và ở các loại hình
trường, lớp khác nhau là thực hiện nội dung quyền
A. lựa chọn chương trình song ngữ.
B. học thường xuyên, học suốt đời.
C. đổi mới giáo trình nâng cao.
D. dự thi lấy chứng chỉ nghề.
Câu 97. Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. ưu tiên trong tuyển sinh.
B. thử nghiệm giáo dục quốc tế.
C. học bất cứ ngành nghề nào.
D. bảo mật chương trình học.
Câu 98. Công dân phải bảo vệ quyền, lợi hợp pháp của người tiêu dùng khi tiến hành kinh doanh là một
trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. phát triển kinh tế.
B. lĩnh vực độc quyền.
C. phương thức hoàn vốn.
D. chính sách bảo trợ.
Câu 99. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp
với mục đích của con người là
A. đối tượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. tư liệu lao động. D. sức lao động.
Câu 100. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của quan hệ cung - cầu?
A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu. B. Giá trị hàng hóa ảnh hưởng cung – cầu.
C. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
D. Cung - cầu tác động lẫn nhau.
Câu 101. Cho các nhận định sau đây về các hình thức thực hiện pháp luật:
a) Người tham gia giao thông bằng mô tô, xe máy không đội mũ bảo hiểm là không thi hành pháp luật.
b) Công dân đủ 18 tuổi tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân là sử dụng pháp luật.
c) Công dân tố cáo hành vi vi phạm pháp luật là tuân thủ pháp luật.
d) Cảnh sát giao thông xử phạt người tham gia giao thông chạy xe quá tốc độ quy định là áp dụng pháp luật.
Có bao nhiêu nhận định đúng? Trang 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 102. Người có thẩm quyền thực hiện hình thức áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Thông báo lịch tiêm phòng vac xin.
B. Ra quyết định khởi tố bị can.
C. Tiếp nhận đơn khiếu nại.
D. Phổ biến kế hoạch cấp đổi căn cước công dân.
Câu 103. Trên lĩnh vực văn hóa, quyền bình đẳng giữa các dân tộc thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng
đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền được sử dụng
A. các dịch vụ công trực tuyến.
B. các khoản hỗ trợ chi phí học tập.
C. mọi nguồn ngân sách quốc gia.
D. tiếng nói, chữ viết của mình.
Câu 104. Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát không vi phạm quyền được bảo
đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của khách hàng khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Vô ý làm lạc thư tín.
B. Tiêu huỷ thư không có người nhận.
C. Công khai nội dung thư tín.
D. Công khai mã vận đơn hàng hoá.
Câu 105. Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm khi tự ý thực
hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác. B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Bảo mật danh tính cá nhân.
D. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
Câu 106. Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang
A. chấp hành hình phạt tù.
B. công tác ngoài hải đảo.
C. mất năng lực hành vi dân sự.
D. chờ được mãn hạn tù.
Câu 107. Trước khi ban hành quyết định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết, chính quyền xã đã tổ chức hội
thảo, xin ý kiến rộng rãi các tầng lớp nhân dân trong xã. Chính quyền xã đã tạo điều kiện để nhân dân thực hiện quyền
A. khiếu nại và tố cáo.
B. quyết định chiến lược kinh doanh.
C. xây dựng xã hội học tập.
D. tham gia quản lý nhà nước, xã hội.
Câu 108. Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân ?
A. Nghỉ ngơi, vui chơi giải trí.
C. Cung cấp thông tin hữu ích.
B. Đăng kí bản quyền sáng chế.
D. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
Câu 109. Khi thấy giá bất động sản tăng, anh N đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi
nhuận cao. Anh N đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường ? A. Thanh toán. B. Lưu thông. C. Đại diện. D. Thông tin.
Câu 110. Muốn cho thời gian lao động cá biê ̣t của hàng hóa thấp hơn thời gian lao động xã hô ̣i cần thiết,
người sản xuất phải
A. sản xuất một loại hàng hóa.
B. vay vốn ưu đãi, thuê thêm nhân công.
C. hơ ̣p lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiê ̣m.
D. nâng cao uy tín cá nhân.
Câu 111. Các anh M, N, Y, K cùng nộp hồ sơ lên cơ quan chức năng để được cấp giấy phép đăng ký kinh
doanh. Sau khi xem xét hồ sơ, anh H cán bộ cơ quan chức năng đã cấp phép đăng ký kinh doanh cho anh M
và anh N. Do còn thiếu một số giấy tờ theo quy định, hồ sơ của anh Y và anh K chưa được cấp phép. Việc
làm này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính đề cao quyền lực cá nhân.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính áp đặt cưỡng chế.
Câu 112. Phát hiện cán bộ xã X là ông S đã làm giả giấy tờ chiếm đoạt 500 triệu đồng tiền quỹ xây nhà tình
nghĩa của xã, ông D làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh đạo cơ quan chức năng là anh V đã phân
công anh N đến xã X xác minh thông tin đơn tố cáo này. Muốn giúp chồng thoát tội, vợ ông S là bà B đưa 50 Trang 3
triệu đồng nhằm hối lộ anh N và được anh đồng ý. Sau đó, anh N kết luận nội dung đơn tố cáo của ông D là
không đúng sự thật. Ông S và anh N đồng thời phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây ?
A. Kỷ luật và dân sự.
B. Hành chính và kỉ luật.
C. Hình sự và hành chính.
D. Hình sự và kỷ luật.
Câu 113. Anh P và anh X là hai bạn thân cùng học tại lớp X, của trường Đại học kinh tế Z. Sau khi tốt
nghiệp hai anh đều có chí hướng về làm giàu trên chính mảnh đất của quê hương mình. Anh P về quê nhà và
được chính quyền địa phương hỗ trợ kinh phí khôi phục nghề dệt thổ cẩm của dân tộc mình; còn anh X vận
dụng kiến thức đã học để phát triển mô hình kinh tế vườn ao chuồng mà anh thích, bước đầu khó khăn nên
anh đã được vay vốn ưu đãi của chính quyền xã. Trong tình huống này, anh P và anh X được hưởng quyền
bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây ? A. Chính trị. B. An ninh. C. Kinh tế. D. Việc làm.
Câu 114. Nghi ngờ anh V tổ chức cho người nhập cảnh trái phép, ông M là công an viên đã đến nhà anh đưa
giấy triệu tập, sau đó cùng anh V về trụ sở công an để lấy lời khai. Mặc dù anh V đã cung cấp bằng chứng
ngoại phạm nhưng ông M vẫn ép buộc anh V phải ở lại trụ sở hai ngày để phục vụ công tác điều tra. Ông M
đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về chỗ ở.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh tính.
C. Được pháp luật bảo hộ về thông tin.
D. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.
Câu 115. Uỷ ban nhân dân xã X tổ chức hội nghị lấy ý kiến của nhân dân về kế hoạch chuyển đổi một số
diện tích đất hoa màu thành mô hình sản xuất cây dược liệu. Việc làm trên của nhân dân xã X thể hiện quyền
dân chủ nào sau đây của công dân?
A. Khiếu nại và tố cáo của công dân.
B. Tham gia quản lí nhà nước xã hội.
C. Giám sát, kiểm tra và đánh giá.
D. Tham gia phát biểu và quyết định.
Câu 116. Ông P thuê anh A và anh X thiết kế mẫu máy tự động đo độ mặn của nước biển khi xâm nhập
ruộng lúa. Sau khi thử nghiệm sản phẩm thành công, ông P đã đăng kí bảo hộ kiểu dáng công nghiệp cho
thiết kế đó. Tuy biết rõ điều này nhưng ông Y vẫn bí mật nhờ anh D thỏa thuận với anh X để mua lại mẫu
thiết kế trên rồi nhận mình là tác giả và gửi tham dự một cuộc thi sáng tạo kĩ thuật. Vì bị ông P phát hiện
chuyện mua bán và đe dọa giết nên anh X buộc phải kí cam kết chấm dứt hoàn toàn mọi công việc liên quan
đến thiết kế. Anh X và ông Y cùng vi phạm quyền nào dưới đây của công dân ? A. Sáng tạo. B. Ứng dụng. C. Ủy nhiệm. D. Chuyển nhượng.
Câu 117. Trên địa bàn huyện Z có các anh P, anh Q và chị N cùng sinh sống. Anh P nghi ngờ chị N tung tin
hạ thấp uy tín của mình nên nhờ anh Q tư vấn cách giải quyết. Do đang cần trả nợ khoản tiền hợp đồng thuê
nhà đã quá hạn nên sau khi có bằng chứng chị N lợi dụng việc kinh doanh mỹ phẩm để tiêu thụ tiền giả, anh
Q đã nhắn tin tống tiền chị N, buộc chị phải chuyển 30 triệu đồng cho anh. Nhiều lần bị chị N dùng tiền giả
để trả lại sau khi mua hàng, chị H là khách hàng đã tới cửa hàng yêu cầu chị N bồi thường nhưng không
được chị chấp nhận, nên đã làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng. Cho rằng anh Q cố ý hãm hại vợ mình,
sau khi gọi điện yêu cầu anh Q trả lại tiền không được, anh T chồng chị N đã đón đường dùng hung khí đánh
anh Q khiến anh bị thương nặng phải nhập viện điều trị dài ngày. Những chủ thể nào dưới đây đồng thời phải
chịu trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự?
A. Anh T, anh Q và chị N.
B. Anh T, anh P và chị H.
C. Anh P, anh Q. D. Anh Q và chị H.
Câu 118. Anh M và anh Q cùng nộp hồ sơ xin thành lập doanh nghiệp sản xuất thiết bị y tế. Biết hồ sơ của
mình chưa đủ điều kiện theo quy định, anh M đã nhờ lãnh đạo cơ quan chức năng là ông C giúp đỡ. Sau khi
nhận của anh M, số tiền 50 triệu đồng, ông C đã thuê anh T giám đốc một công ty chuyên về in và quảng cáo
làm giả giấy chứng nhận nghiệp vụ y tế cho anh M để bổ sung vào hồ sơ còn thiếu, sau đó ông C đã chỉ đạo
nhân viên dưới quyền là chị S tiến hành thủ tục cấp phép kinh doanh cho anh M để ông ký cấp phép. Thấy Trang 4
anh M được cấp phép kinh doanh trong khi hồ sơ của mình đủ điều kiện nhưng lại chưa được cấp phép, anh
Q và bạn thân là anh K đã rải tờ rơi tung tin anh M chuyên sản xuất hàng giả khiến cho uy tín và lợi nhuận
của anh M bị sụt giảm nghiêm trọng cộng với dịch bệnh Covid – 19 phức tạp nên buộc anh phải đóng cửa
đời sống gia đình vì thế gặp rất nhiều khó khăn. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh ?
A. Anh M, anh K, anh Q và anh T. B. Anh M, ông C, chị S và anh T.
C. Anh M, ông C và chị S. D. Anh M, anh Q, anh K và ông C.
Câu 119. Cơ quan X có ông G là giám đốc, bà P là phó giám đốc, chị N là trưởng phòng tổ chức cán bộ, ông
K là chủ tịch công đoàn, anh H là nhân viên. Trong cuộc họp tổng kết cuối năm, vì bị chị N lên tiếng phản
đối quan điểm của mình về việc điều chuyển nhân sự nên ông G đã ngăn cản không cho chị phát biểu đồng
thời xúc phạm và buộc chị N phải rời khỏi cuộc họp. Ngồi bên cạnh, thấy anh H định lên tiếng bày tỏ sự
đồng tình với ý kiến của chị N, bà P dọa đưa anh vào danh sách tinh giảm biên chế để buộc anh H phải dừng
lời. Nghe được câu chuyện giữa bà P và anh H, lại có mâu thuẫn từ trước với anh H, nhân cơ hội này, ông K
đã loại anh H ra khỏi danh sách khen thưởng cuối năm. Biết chuyện, chị V vợ anh H đã viết bài xuyên tạc
chủ trương quy hoạch cán bộ nguồn của cơ quan X đồng thời bịa đặt về đời tư của ông K rồi đăng công khai
trên mạng xã hội khiến uy tín của ông K bị ảnh hưởng.
Trong những nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định sai với tình huống trên?
a) Ông G và chị V vừa vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm vừa vi phạm quyền tự
do ngôn luận của công dân.
b) Ông G và chị V không vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
c) Chị V và bà P vừa vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm vừa vi phạm quyền tự do
ngôn luận của công dân.
d) Chị V và bà P vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 120. Chi cục hải quan Z có ông D là chi cục trưởng, chị K là trưởng phòng hành chính, anh M và anh L
là nhân viên tập sự. Sau khi nhận của anh Q số tiền 200 triệu đồng, ông D đã tự ý bổ sung thêm một số tiêu
chí không có trong quy định rồi yêu cầu chị K thay đổi thứ tự xuất hàng của anh B xuống vị trí cuối cùng với
lý do là chưa hoàn thành thủ tục và cho xe hàng của anh Q thông quan thay vào vị trí của anh B, khiến anh B
vô cùng bức xúc. Mười ngày sau, khi tới chi cục bổ sung giấy tờ theo quy định, anh B vô tình nghe được câu
chuyện giữa anh M và anh L, biết được lý do mình bị chậm thông quan là do ông D đã nhận tiền hối lộ của
anh Q nên đã xông vào phòng làm việc của ông D gây rối, đập phá đồ đạc và bị bảo vệ bắt giam tại nhà kho
2 giờ đồng hồ. Được chị K thông tin việc mình nhận hối lộ của anh Q là do anh M và anh L cố tình tiết lộ,
ông D đã tạo bằng chứng giả vu khống anh M và anh L không hoàn thành nhiệm vụ và dựa vào đó tiến hành
kỷ luật buộc thôi việc hai anh. Sau khi nghỉ việc, anh M và anh L cùng xin vào làm bảo vệ cho một ban quản
lý di tích lịch sử ở địa phương, trong một lần anh M tình cờ phát hiện xe biển xanh của cơ quan cũ đang đỗ
tại bãi xe khu di tích, tìm hiểu và biết được đây là xe do ông D và chị K sử dụng đi lễ chùa. Bức xúc vì bị
ông D đuổi việc, anh M đã chụp hình và đăng lên mạng xã hội với lý do bịa đặt, ông D và chị K đi lễ hội
trong giờ hành chính, sự việc này khiến ông D và chị K bị cấp trên yêu cầu viết tường trình và giải thích về
sự việc. Những ai dưới đây có thể vừa được thực hiện quyền khiếu nại vừa được thực hiện quyền tố cáo?
A. Anh B và anh M. B. Ông D và chị K.
C. Anh B, anh M và anh L. D. Anh B, ông D và chị K.
------------------------ HẾT ----------------------
(Thí sinh không được sử tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) BẢNG ĐÁP ÁN Trang 5 81.C 82.B 83.B 84.D 85.C 86.A 87.B 88.D 89.A 90D 91.A 92.A 93.A 94.C 95.D 96.B 97.C 98.A 99.A 100.B 101.C 102.B 103.D 104.A 105.C 106.B 107.D 108.B 109.D 110.C 111.C 112.D 113.C 114.D 115.B 116.A 117.A 118.B 119.C 120.C LỜI GIẢI
Câu 111. Các anh M, N, Y, K cùng nộp hồ sơ lên cơ quan chức năng để được cấp giấy phép đăng ký kinh
doanh. Sau khi xem xét hồ sơ, anh H cán bộ cơ quan chức năng đã cấp phép đăng ký kinh doanh cho anh M
và anh N. Do còn thiếu một số giấy tờ theo quy định, hồ sơ của anh Y và anh K chưa được cấp phép. Việc
làm này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính đề cao quyền lực cá nhân.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính áp đặt cưỡng chế. Tính quy phạm phổ
Anh H căn cứ vào pháp luật để cấp phép cho anh M và anh N và không cấp phép biến. cho anh Y và anh K
Câu 112. Phát hiện cán bộ xã X là ông S đã làm giả giấy tờ chiếm đoạt 500 triệu đồng tiền quỹ xây nhà tình
nghĩa của xã, ông D làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh đạo cơ quan chức năng là anh V đã
phân công anh N đến xã X xác minh thông tin đơn tố cáo này. Muốn giúp chồng thoát tội, vợ ông S là bà
B đưa 50 triệu đồng nhằm hối lộ anh N và được anh đồng ý. Sau đó, anh N kết luận nội dung đơn tố cáo
của ông D là không đúng sự thật. Ông S và anh N đồng thời phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây ?
A. Kỷ luật và dân sự.
B. Hành chính và kỉ luật.
C. Hình sự và hành chính.
D. Hình sự và kỷ luật. Hình sự Dân sự Ông S
làm giả giấy tờ chiếm đoạt 500 triệu đồng.
Là cán bộ xã vi phạm hình sự. Anh N
làm giả giấy tờ chiếm đoạt 500 triệu đồng.
Là cán bộ xã vi phạm hình sự.
Câu 113. Anh P và anh X là hai bạn thân cùng học tại lớp X, của trường Đại học kinh tế Z. Sau khi tốt
nghiệp hai anh đều có chí hướng về làm giàu trên chính mảnh đất của quê hương mình. Anh P về quê nhà và
được chính quyền địa phương hỗ trợ kinh phí khôi phục nghề dệt thổ cẩm của dân tộc mình; còn anh X vận
dụng kiến thức đã học để phát triển mô hình kinh tế vườn ao chuồng mà anh thích, bước đầu khó khăn nên
anh đã được vay vốn ưu đãi của chính quyền xã. Trong tình huống này, anh P và anh X được hưởng quyền
bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây ? A. Chính trị. B. An ninh. C. Kinh tế. D. Việc làm. Kinh tế
Anh P được chính quyền địa phương hỗ trợ kinh phí khôi phục nghề dệt thổ cẩm
Anh X được vay vốn ưu đãi của chính quyền xã để phát triển mô hình kinh tế vườn ao chuồng
Câu 114. Nghi ngờ anh V tổ chức cho người nhập cảnh trái phép, ông M là công an viên đã đến nhà anh đưa
giấy triệu tập, sau đó cùng anh V về trụ sở công an để lấy lời khai. Mặc dù anh V đã cung cấp bằng chứng
ngoại phạm nhưng ông M vẫn ép buộc anh V phải ở lại trụ sở hai ngày để phục vụ công tác điều tra. Ông M
đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về chỗ ở.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh tính.
C. Được pháp luật bảo hộ về thông tin.
D. Được pháp luật bảo hộ về thân thể. Quyền được pháp luật
ông M ép buộc anh V phải ở lại trụ sở hai ngày mặc dù anh V đã cung cấp bằng bảo hộ về chỗ ở chứng ngoại phạm
Câu 115. Uỷ ban nhân dân xã X tổ chức hội nghị lấy ý kiến của nhân dân về kế hoạch chuyển đổi một số Trang 6
diện tích đất hoa màu thành mô hình sản xuất cây dược liệu. Việc làm trên của nhân dân xã X thể hiện quyền
dân chủ nào sau đây của công dân?
A. Khiếu nại và tố cáo của công dân.
B. Tham gia quản lí nhà nước xã hội.
C. Giám sát, kiểm tra và đánh giá.
D. Tham gia phát biểu và quyết định.
Quyền tham gia quản lí nhà
Việc làm của Uỷ ban nhân dân xã X tổ chức hội nghị lấy ý kiến của nhân nước xã hội
dân về …… là quyền tham gia quản lí nhà nước xã hội
Câu 116. Ông P thuê anh A và anh X thiết kế mẫu máy tự động đo độ mặn của nước biển khi xâm nhập
ruộng lúa. Sau khi thử nghiệm sản phẩm thành công, ông P đã đăng kí bảo hộ kiểu dáng công nghiệp cho
thiết kế đó. Tuy biết rõ điều này nhưng ông Y vẫn bí mật nhờ anh D thỏa thuận với anh X để mua lại mẫu
thiết kế trên rồi nhận mình là tác giả và gửi tham dự một cuộc thi sáng tạo kĩ thuật. Vì bị ông P phát hiện
chuyện mua bán và đe dọa giết nên anh X buộc phải kí cam kết chấm dứt hoàn toàn mọi công việc liên quan
đến thiết kế. Anh X và ông Y cùng vi phạm quyền nào dưới đây của công dân ? A. Sáng tạo. B. Ứng dụng. C. Ủy nhiệm. D. Chuyển nhượng. Anh X Ông Y Sáng tạo
Bí mật bán thiết kế của ông P cho ông Y Bí mật thỏa thuận với anh X để mua lại mẫu
thiết kế của ông P rồi nhận mình là tác giả.
Câu 117. Trên địa bàn huyện Z có các anh P, anh Q và chị N cùng sinh sống. Anh P nghi ngờ chị N tung tin
hạ thấp uy tín của mình nên nhờ anh Q tư vấn cách giải quyết. Do đang cần trả nợ khoản tiền hợp đồng thuê
nhà đã quá hạn nên sau khi có bằng chứng chị N lợi dụng việc kinh doanh mỹ phẩm để tiêu thụ tiền giả, anh
Q đã nhắn tin tống tiền chị N, buộc chị phải chuyển 30 triệu đồng cho anh. Nhiều lần bị chị N dùng tiền giả
để trả lại sau khi mua hàng, chị H là khách hàng đã tới cửa hàng yêu cầu chị N bồi thường nhưng không
được chị chấp nhận, nên đã làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng. Cho rằng anh Q cố ý hãm hại vợ mình,
sau khi gọi điện yêu cầu anh Q trả lại tiền không được, anh T chồng chị N đã đón đường dùng hung khí đánh
anh Q khiến anh bị thương nặng phải nhập viện điều trị dài ngày. Những chủ thể nào dưới đây đồng thời phải
chịu trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự?
A. Anh T, anh Q và chị N.
B. Anh T, anh P và chị H.
C. Anh P, anh Q. D. Anh Q và chị H. Hình sự Dân sự T
Dùng hung khí đánh anh Q khiến anh bị thương Bồi thường cho anh Q khi đánh anh Q thương
nặng phải nhập viện điều trị dài ngày. nặng. Q
Nhắn tin tống tiền chị N
Quá hạn hợp đồng thuê nhà. N
Lợi dụng việc kinh doanh mỹ phẩm để tiêu thụ
Bồi thường cho khách hàng do dùng tiền giả tiền giả.
để trả lại cho khách hàng.
Câu 118. Anh M và anh Q cùng nộp hồ sơ xin thành lập doanh nghiệp sản xuất thiết bị y tế. Biết hồ sơ của
mình chưa đủ điều kiện theo quy định, anh M đã nhờ lãnh đạo cơ quan chức năng là ông C giúp đỡ. Sau khi
nhận của anh M, số tiền 50 triệu đồng, ông C đã thuê anh T giám đốc một công ty chuyên về in và quảng cáo
làm giả giấy chứng nhận nghiệp vụ y tế cho anh M để bổ sung vào hồ sơ còn thiếu, sau đó ông C đã chỉ đạo
nhân viên dưới quyền là chị S tiến hành thủ tục cấp phép kinh doanh cho anh M để ông ký cấp phép. Thấy
anh M được cấp phép kinh doanh trong khi hồ sơ của mình đủ điều kiện nhưng lại chưa được cấp phép, anh
Q và bạn thân là anh K đã rải tờ rơi tung tin anh M chuyên sản xuất hàng giả khiến cho uy tín và lợi nhuận
của anh M bị sụt giảm nghiêm trọng cộng với dịch bệnh Covid – 19 phức tạp nên buộc anh phải đóng cửa
đời sống gia đình vì thế gặp rất nhiều khó khăn. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh ?
A. Anh M, anh K, anh Q và anh T. B. Anh M, ông C, chị S và anh T. Trang 7
C. Anh M, ông C và chị S. D. Anh M, anh Q, anh K và ông C. M
Hối lộ ông C để được cấp phép kinh doanh. C
Nhận hối lộ của anh M và cấp phép kinh doanh cho anh M S
Làm thủ tục cấp phép kinh doanh cho anh M T
Làm giả giấy chứng nhận nghiệp vụ y tế cho anh M
Câu 119. Cơ quan X có ông G là giám đốc, bà P là phó giám đốc, chị N là trưởng phòng tổ chức cán bộ, ông
K là chủ tịch công đoàn, anh H là nhân viên. Trong cuộc họp tổng kết cuối năm, vì bị chị N lên tiếng phản
đối quan điểm của mình về việc điều chuyển nhân sự nên ông G đã ngăn cản không cho chị phát biểu đồng
thời xúc phạm và buộc chị N phải rời khỏi cuộc họp. Ngồi bên cạnh, thấy anh H định lên tiếng bày tỏ sự
đồng tình với ý kiến của chị N, bà P dọa đưa anh vào danh sách tinh giảm biên chế để buộc anh H phải dừng
lời. Nghe được câu chuyện giữa bà P và anh H, lại có mâu thuẫn từ trước với anh H, nhân cơ hội này, ông K
đã loại anh H ra khỏi danh sách khen thưởng cuối năm. Biết chuyện, chị V vợ anh H đã viết bài xuyên tạc
chủ trương quy hoạch cán bộ nguồn của cơ quan X đồng thời bịa đặt về đời tư của ông K rồi đăng công khai
trên mạng xã hội khiến uy tín của ông K bị ảnh hưởng.
Trong những nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định sai với tình huống trên?
a) Ông G và chị V vừa vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm vừa vi phạm quyền tự
do ngôn luận của công dân.
b) Ông G và chị V không vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
c) Chị V và bà P vừa vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm vừa vi phạm quyền tự do
ngôn luận của công dân.
d) Chị V và bà P vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 a Đúng - ông G xúc phạm chị N.
- chị V bịa đặt về đời tư của ông K.
-> vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
- ông G đã ngăn cản không cho chị N phát biểu.
- chị V viết bài xuyên tạc chủ trương quy hoạch cán bộ nguồn của cơ quan X
-> vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân. b Sai
Ông G và chị V vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của chị N và ông K c Sai
Bà P vi phạm quyền tự do ngôn luận của anh H nhưng không vi phạm quyền được
pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. d Sai
Chị V và bà P vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
Câu 120. Chi cục hải quan Z có ông D là chi cục trưởng, chị K là trưởng phòng hành chính, anh M và anh L
là nhân viên tập sự. Sau khi nhận của anh Q số tiền 200 triệu đồng, ông D đã tự ý bổ sung thêm một số tiêu
chí không có trong quy định rồi yêu cầu chị K thay đổi thứ tự xuất hàng của anh B xuống vị trí cuối cùng với
lý do là chưa hoàn thành thủ tục và cho xe hàng của anh Q thông quan thay vào vị trí của anh B, khiến anh B
vô cùng bức xúc. Mười ngày sau, khi tới chi cục bổ sung giấy tờ theo quy định, anh B vô tình nghe được câu
chuyện giữa anh M và anh L, biết được lý do mình bị chậm thông quan là do ông D đã nhận tiền hối lộ của
anh Q nên đã xông vào phòng làm việc của ông D gây rối, đập phá đồ đạc và bị bảo vệ bắt giam tại nhà kho
2 giờ đồng hồ. Được chị K thông tin việc mình nhận hối lộ của anh Q là do anh M và anh L cố tình tiết lộ,
ông D đã tạo bằng chứng giả vu khống anh M và anh L không hoàn thành nhiệm vụ và dựa vào đó tiến hành
kỷ luật buộc thôi việc hai anh. Sau khi nghỉ việc, anh M và anh L cùng xin vào làm bảo vệ cho một ban quản Trang 8
lý di tích lịch sử ở địa phương, trong một lần anh M tình cờ phát hiện xe biển xanh của cơ quan cũ đang đỗ
tại bãi xe khu di tích, tìm hiểu và biết được đây là xe do ông D và chị K sử dụng đi lễ chùa. Bức xúc vì bị
ông D đuổi việc, anh M đã chụp hình và đăng lên mạng xã hội với lý do bịa đặt, ông D và chị K đi lễ hội
trong giờ hành chính, sự việc này khiến ông D và chị K bị cấp trên yêu cầu viết tường trình và giải thích về
sự việc. Những ai dưới đây có thể vừa được thực hiện quyền khiếu nại vừa được thực hiện quyền tố cáo?
Đề thi phát triển từ website Tailieuchuan.vn
A. Anh B và anh M. B. Ông D và chị K.
C. Anh B, anh M và anh L. D. Anh B, ông D và chị K. Được khiếu nại Được tố cáo Anh B
Bị ông D thay đổi thông quan xuống vị trí cuối
Biết được ông D đã nhận tiền hối lộ của cùng anh Q Anh M,
Bị ông D đã tạo bằng chứng giả vu khống không
Biết được ông D đã nhận tiền hối lộ của Anh L
hoàn thành nhiệm vụ và kỷ luật buộc thôi việc. anh Q
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 HỌA Môn thi: GDCD ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 2
Câu 81: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung được áp dụng trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là thể
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính kỉ luật nghiêm minh.
B. Tính chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 82: Người đủ năng lực trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật thực hiện hành vi xâm phạm các quy tắc
quản lý nhà nước, có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm phải
A. tự bảo mật danh tính. B. chủ động đưa ra hình phạt.
C. chịu trách nhiệm hành chính.
D. từ bỏ quyền nhân thân.
Câu 83: Thực hiện pháp luật không phải là nội dung nào dưới đây?
A. Làm những gì pháp luật cho phép.
B. Không làm những gì pháp luật không cho phép.
C. Làm những gì pháp luật yêu cầu.
D. Làm những gì pháp luật không cho phép.
Câu 84: Theo quy định của pháp luật, hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi A. trái pháp luật.
B. trái cuộc sống.
C. trái mong muốn của cá nhân.
D. trái phong tục tập quán.
Câu 85: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử
dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây của mỗi người?
A. Khả năng, điều kiện, trình độ.
B. Các mối quan hệ xã hội.
C. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh.
D. Khả năng về kinh tế, tài chính. Trang 9
Câu 86: Trong quan hệ tài sản, quyền bình đẳng giữa vợ và chồng không thể hiện ở việc vợ và chồng có quyền
A. sử dụng tài sản riêng.
B. chiếm hữu tài sản chung.
C. định đoạt tài sản riêng.
D. định đoạt nơi cư trú.
Câu 87: Theo quy định của pháp luật, lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về quyền trong lao động, đó là bình đẳng về
A. viều kiện lao động.
B. cơ hội tiếp cận việc làm.
C. việc làm có trả công.
D. tiêu chuẩn làm việc.
Câu 88: Mọi doanh nghiệp đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp tùy theo sở thích và khả năng của mình
theo quy định của pháp luật là thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Tự chủ đăng ký ngành nghề kinh doanh.
B. Tự chủ lựa chọn hình thức kinh doanh.
C. Chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Thực hiện tốt nghĩa vụ kinh doanh.
Câu 89: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền bình đẳng của công dân
A. trong gia đình.
B. trong lao động.
C. trước nhà nước.
D. trước pháp luật.
Câu 90: Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay
việc người đó bỏ trốn thì cơ quan có thẩm quyền có quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp A. danh nghĩa. B. quả tang. C. bất ngờ. D. khẩn cấp.
Câu 91: Công dân có hành vi bịa đặt, tung tin xấu để hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
A. danh dự, nhân phẩm.
B. nhân thân, tài sản.
C. đạo đức, tinh thần.
D. bí mật đời tư.
Câu 92: Công dân trực tiếp thảo luận, góp ý kiến đối với công việc chung của đất nước, của địa phương trong tất cả
các lĩnh vực đời sống xã hội là thực hiện quyền
A. khiếu nại tập thể.
B. tổ chức đàm thoại và biểu tình.
C. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. tự do ngôn luận.
Câu 93: Trong quá trình bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, cử tri được độc lập lựa chọn người trong danh sách ứng
cử viên là thực hiện nguyên tắc bầu cử nào sau đây?
A. Được ủy quyền.
B. Bỏ phiếu kín. C. Trung gian. D. Gián tiếp.
Câu 94: Khi kiến nghị với đại biểu Quốc hội về việc tăng cường quản lý hoạt động gây mất an ninh trên
không gian mạng và có biện pháp tuyên truyền, cảnh báo về các thủ đoạn lừa đảo của tội phạm sử dụng công
nghệ cao, công dân đã thực hiện quyền nào sau đây?
A. Tham gia quản lý nhà nước.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Tự do ngôn luận.
D. Xây dựng bộ máy nhà nước.
Câu 95: Công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào là thực hiện quyền A. tố tụng. B. tố cáo.
C. khiếu nại. D. khiếu kiện.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung quyền được phát triển là mọi công dân đều được
A. cản trở đấu tranh phê bình
B. tham gia hoạt động văn hóa.
C. thanh toán phụ cấp thâm niên
D. chia đều các nguồn thu nhập Trang 10
Câu 97: Theo quy định của pháp luật, quyền học thường xuyên, học suốt đời là quyền của công dân
A. học ở mọi bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. được học ở Tiểu học đến Đại học và sau Đại học.
C. được học ở bất cứ ngành nghề nào phù hợp.
D. được học ở nhiều loại hình trường lớp khác nhau.
Câu 98: Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một
trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. bảo lưu nguồn vốn.
B. biều phối nhân lực
C. bhát triển kinh tế.
D. cứu trợ xã hội.
Câu 99: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung nhỏ hơn cầu, giá cả thị trường thường cao hơn
A. giá trị cần thiết.
B. giá trị trao đổi.
C. giá trị hàng hóa.
D. giá trị sử dụng.
Câu 100: Quá trình sản xuất của cải vật chất là sự kết hợp giữa các yếu tố cơ bản gồm đối tượng lao động, tư liệu lao động và
A. sức lao động.
B. sản phẩm lao động.
C. công cụ lao động.
D. tư liệu sản xuất.
Câu 101: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện hành vi nào sau đây
không vi phạm pháp luật hình sự?
A. Tổ chức sản xuất tiền giả.
B. Tài trợ hoạt động khủng bố.
C. Buôn bán nội tạng người.
D. Ném chất bẩn vào nhà dân.
Câu 102: Cho các nhận định sau đây về các loại vi phạm pháp luật:
a) Công dân sản xuất trái phép chất ma túy là vi phạm hình sự.
b) Vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp là vi phạm hành chính.
c) Tham gia giao thông vượt đèn đỏ là vi phạm dân sự.
d) Viên chức nhà nước làm việc riêng trong giờ làm việc là vi phạm kỉ luật.
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành ký kết hợp đồng lao động, người lao động và người sử dụng lao
động không được thỏa thuận nội dung nào dưới đây?
A. Điều kiện, bảo hiểm lao động.
B. Tiền công, tiền lương lao động.
C. Ràng buộc thời gian sinh con.
D. Nội dung công việc lao động.
Câu 104: Nhân viên bưu chính không vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện tín khi tự ý thực
hiện hành vi nào sau đây ?
A. Đồng loạt chia sẻ điện tín.
B. Tính sai cước phí vận chuyển.
C. Sao chép nội dung thư.
D. Giao thư không đúng địa chỉ.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, lực lượng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được pháp luật bảo
hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khống chế đối tượng khủng bố. Trang 11
B. Khống chế người phạm tội quả tang.
C. Uy hiếp nhân chứng vụ án.
D. Uy hiếp bắt giữ đối tượng bị truy nã.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Nhận tiền công khác với thỏa thuận.
B. Phát hiện đối tượng lưu hành tiền giả.
C. Phải kê khai tài sản cá nhân.
D. Bị buộc thôi việc không rõ lí do.
Câu 107: Việc làm nào dưới đây là việc dân được bàn và quyết định trực tiếp bằng biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu
kín tại các hội nghị toàn thể nhân dân?
A. Thu chi các loại quỹ, phí.
B. Kế hoạch sử dụng đất.
C. Giải quyết khiếu nại.
D. Xây dựng hương ước.
Câu 108: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền học không hạn chế trong trường hợp nào sau đây?
A. Đăng kí xét tuyển đại học.
B. Đăng kí học không tập trung.
C. Lụa chọn trường công lập.
D. Đăng kí học hệ tại chức.
Câu 109: Muố n cho giá tri ̣cá biê ̣t của hàng hóa thấp hơn giá tri ̣xã hô ̣i của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
A. nâng cao uy tín cá nhân.
B. cải tiến khoa ho ̣c kĩ thuâ ̣t.
C. đào tạo gián điệp kinh tế.
D. vay vốn ưu đãi.
Câu 110: Trong quá trình sản xuất, khi được sử dụng để dệt vải, nguyên liệu sợi thuộc loại đối tượng lao động nào sau đây?
A. Đã qua tác động của lao động.
B. Chưa cho phép sử dụng phổ biến.
C. Cần tổ chức tiêu hủy triệt để.
D. Sẵn có trong tự nhiên.
Câu 111: Trên địa bàn X có anh P và anh K cùng kinh doanh thuốc tân dược. Do mâu thuẫn trong việc kinh doanh,
sau khi có bằng chứng, anh K làm đơn tố cáo anh P thường xuyên bán thêm thực phẩm chức năng ngoài danh mục
được cấp phép tới cơ quan chức năng. Sau khi tiếp nhận đơn tố cáo, ông H trưởng đoàn thanh tra liên ngành khi tiến
hành kiểm tra đã kết luận nội dung đơn tố cáo là đúng nên đã lập biên bản xử phạt anh P. Việc làm của ông H thể hiện
đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính áp đặt cưỡng chế.
Câu 112: Chị H tự nguyện dùng số tiền tiết kiệm của mình để hỗ trợ chi phí phẫu thuật cho trẻ em bị hàm ếch. Chị H
đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Phổ biến pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 113: Sau khi cùng tốt nghiệp đại học, anh V tham gia phát triển kinh tế gia đình, chị P nhận dạy ngoại ngữ miễn
phí cho các em nhỏ vùng cao. Tại cuộc họp lấy ý kiến của nhân dân về việc triển khai dự án tái định cư của chính
quyền xã, anh V phát biểu về những bất cập của dự án còn chị P đã đề xuất một số giải pháp tháo gỡ khó khăn trên.
Anh V và chị P cùng thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây?
A. Văn hóa, đối ngoại. B. Chính trị.
C. Quốc phòng, an ninh. D. Kinh tế.
Câu 114: Trong một lần có việc phải đi xa, gia đình ông K đã bị kẻ gian đột nhập cậy tủ lấy 20 triệu đồng. Mất của
nên ông K mong muốn tự mình điều tra và tìm lại số tiền đã mất. Trong thôn có anh M mới đi cải tạo về nên ông xếp Trang 12
vào diện nghi ngờ cao nhất, mấy lần lấy lí do đến chơi nhà anh M để thăm dò và tìm bằng chứng. Như vậy, hành vi của ông K là
A. không vi phạm pháp luật.
B. xâm phạm chỗ ở của công dân.
C. vi phạm pháp luật dân sự.
D. vi phạm bí mật đời tư.
Câu 115: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, sau khi viết phiếu bầu và bỏ phiếu đó giúp chị H
là hàng xóm, chị V phát hiện anh X và anh Y thảo luận rồi cùng thống nhất lựa chọn đại biểu là người có mâu thuâ̂n với
chị. Thấy vậy, chị V đã nhờ các anh sửa lại nội dung phiếu bầu đó nhưng hai anh không đồng ý và tự bỏ phiếu bầu của
mình vào hòm phiếu rồi ra về. Chị V, anh X và anh Y cùng vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây?
A. Bình đẳng.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp. D. Phổ thông.
Câu 116: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh X đã tổ chức triển khai tập huấn chuyên đề bình đẳng giới cho học sinh trong
toàn tỉnh. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh X đã tạo điều kiện để học sinh thực hiện quyền nào sau đây?
A. Được học tập.
B. Tự định đoạt.
C. Được phát triển. D. Tự phán quyết.
Câu 117: Ông V là giám đốc doanh nghiệp dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài. Sau khi nhận 300
triệu đồng của chị T, ông V cam kết trong thời gian 3 tháng sẽ hoàn tất thủ tục để chị T đi xuất khẩu lao động. Quá thời
hạn trên, dù đã nộp đủ các giấy tờ theo quy định, chị T vẫn không thấy ông V thực hiện cam kết với mình nên đã tìm
gặp ông V yêu cầu được giải quyết. Để chiếm đoạt toàn bộ số tiền trên, ông V đã hủy hồ sơ của chị T và cắt đứt mọi
liên lạc với chị. Bức xúc về hành vi của ông V, chị T chụp ảnh bản hợp đồng đã kí kết giữa chị với ông V và viết bài
đăng công khai trên trang cá nhân của chị; đồng thời đã tự ý sử dụng hình ảnh của ông V đăng kèm bài viết trên. Biết
được việc làm của chị T, ông V đã thuê anh H là lao động tự do đến gặp chị T, đe dọa để buộc chị phải gỡ bài đã đăng.
Do chị T không đồng ý nên hai bên xảy ra xô xát, anh H vô ý đẩy chị T ngã khiến chị bị tổn thương cơ thể với tî lệ
35%. Biết chuyện xảy ra với vợ mình, anh D là chồng của chị T cùng em rể là anh N đã đến nhà ông V tạt sơn làm bẩn
tường nhà của ông. Những ai sau đây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A. Anh D, anh N và anh H. B. Ông V và anh H.
C. Anh D và anh N.
D. Ông V, anh H và chị T.
Câu 118: Cơ quan chức năng Z có ông X là giám đốc, anh L, anh K là nhân viên, ông X có con trai là anh T vừa tốt
nghiệp đại học ra trường. Anh L tiếp nhận hai bộ hồ sơ xin cấp phép khai thác khoảng sản của anh M và anh Y. Khi
thẩm định hồ sơ, vì chưa có đánh giá tác động môi trường nên anh L đã trả hồ sơ yêu cầu anh M hoàn thiện, đồng thời
làm thủ tục cấp phép cho anh Y. Biết được mối quan hệ giữa ông X và anh T, anh M đã đề nghị và được anh T đồng ý
tham gia góp vốn cùng kinh doanh nhưng do anh M đứng tên đăng ký. Vì bị anh T gây sức ép, ông X đã liên hệ với
anh H giám đốc công ty in và quảng cáo làm giả con dấu của cơ quan chức năng sau đó yêu cầu anh K làm quy trình
để ông ra quyết định cấp phép cho anh M. Sau một thời gian đi vào hoạt động, nhận được phản ánh của người dân về
nguồn nước bị ô nhiễm do hoạt động khai thác khoảng sản, ông V trưởng đoàn thanh tra đã ra tiến hành kiểm tra và
đình chỉ cơ sở của anh Y để khắc phục hậu quả. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông X, anh M, anh Y, và anh T
B. Ông X, anh M, anh Y và anh H.
C. Anh M, anh Y, anh T và anh K.
D. Anh M, anh Y, anh L và anh K.
Câu 119: Các anh S, H, N và chị M cùng là công nhân một công ty. Do có việc bận, anh S nhờ anh H mang quà công
ty đến nhà chị M. Vì chị M đi vắng và không khóa cửa. Anh H đã mở cửa vào nhà và để quà trên bàn ăn. Khi quay ra,
thấy nhân viên bưu chính để thư của chị M ở cửa nhà chị, tò mò anh H đã bóc thư ra đọc và mang về công ty. Nhìn
thấy lá thư của chị M, anh N đã chụp lại nội dung lá thư đó và đăng lên mạng xã hội. Sau khi bị chị M phát hiện, anh H
yêu cầu anh N cùng mình công khai xin lỗi chị. Cho là anh H gây khó dễ với mình, nhân lúc anh H đi vắng, anh N đã
lẻn vào nhà anh H và để máy tính mà anh S nhờ sửa hộ trong nhà anh H. Sau đó, anh N tung tin anh H ăn trộm máy
tính của anh S. Những ai sau đây cùng vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an toàn về thư tín, điện thoại, điện tín
và bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân? A. Anh Q và anh S. B. Anh N và anh S. C. Anh H và anh N. D. Anh H và anh Q.
Câu 120: Ở một khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp của huyện X có ông D là Tổ trưởng tổ Trang 13
bầu cử, anh M là thành viên tổ bầu cử; anh C, anh T, anh V là cử tri. Trước ngày bầu cử, phát hiện anh T là người bị
kết án cải tạo không giam giữ, ông D đến gặp và thu hồi thẻ cử tri của anh T. Tại thời điểm bỏ phiếu, trong lúc đang
tiết lộ nội dung phiếu bầu mình đã viết với những người xung quanh, anh V phát hiện anh C là người vừa nhận quyết
định khởi tố bị can đang chuẩn bị nhận phiếu bầu, anh V lập tức báo cho anh M. Vì vậy, anh M không phát phiếu bầu
cho anh C đồng thời có lời lẽ xúc phạm anh C. Bức xúc, anh C bỏ ra ngoài sân và cố tình làm vỡ gương xe ô tô của
anh M. Phát hiện sự việc, anh H là công an viên đang thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh tại điểm bầu cử đã yêu cầu
anh C phải bồi thường thiệt hại về tài sản cho anh M.
Trong những nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng với tình huống trên?
a) Anh V, anh M và ông D vi phạm quyền bầu cử của công dân.
b) Anh C và anh T không vi phạm quyền bầu cử của công dân.
c) Ông D, anh T và anh M không vi phạm quyền bầu cử của công dân.
d) Anh M và anh C vi phạm quyền bầu cử của công dân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
..................HẾT...................... BẢNG ĐÁP ÁN 81.C 82.C 83.D 84.A 85.C 86.D 87.B 88.B 89.D 90D 91.A 92.C 93.B 94.C 95.B 96.B 97.D 98.C 99.C 100.A 101.D 102.B 103.C 104.B 105.C 106.B 107.D 108.A 109.B 110.A 111.B 112.B 113.B 114.A 115.B 116.C 117.B 118.B 119.C 120.B LỜI GIẢI
Câu 111: Trên địa bàn X có anh P và anh K cùng kinh doanh thuốc tân dược. Do mâu thuẫn trong việc kinh doanh,
sau khi có bằng chứng, anh K làm đơn tố cáo anh P thường xuyên bán thêm thực phẩm chức năng ngoài danh mục
được cấp phép tới cơ quan chức năng. Sau khi tiếp nhận đơn tố cáo, ông H trưởng đoàn thanh tra liên ngành khi tiến
hành kiểm tra đã kết luận nội dung đơn tố cáo là đúng nên đã lập biên bản xử phạt anh P. Việc làm của ông H thể hiện
đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính áp đặt cưỡng chế.
Tính quyền lực, bắt buộc chung
Ông H xử lí vi phạm anh P do vi phạm pháp luật về kinh doanh.
Câu 112: Chị H tự nguyện dùng số tiền tiết kiệm của mình để hỗ trợ chi phí phẫu thuật cho trẻ em bị hàm ếch. Chị H
đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Phổ biến pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật. Sử dụng pháp luật
Chị H dùng số tiền tiết kiệm của mình để hỗ trợ chi phí phẫu thuật cho trẻ em bị hàm ếch là làm việc được làm.
Câu 113: Sau khi cùng tốt nghiệp đại học, anh V tham gia phát triển kinh tế gia đình, chị P nhận dạy ngoại ngữ miễn
phí cho các em nhỏ vùng cao. Tại cuộc họp lấy ý kiến của nhân dân về việc triển khai dự án tái định cư của chính Trang 14
quyền xã, anh V phát biểu về những bất cập của dự án còn chị P đã đề xuất một số giải pháp tháo gỡ khó khăn trên.
Anh V và chị P cùng thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây?
A. Văn hóa, đối ngoại. B. Chính trị.
C. Quốc phòng, an ninh. D. Kinh tế. Chính trị.
Anh V và chị P cùng tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở cơ sở.
Câu 114: Trong một lần có việc phải đi xa, gia đình ông K đã bị kẻ gian đột nhập cậy tủ lấy 20 triệu đồng. Mất của
nên ông K mong muốn tự mình điều tra và tìm lại số tiền đã mất. Trong thôn có anh M mới đi cải tạo về nên ông xếp
vào diện nghi ngờ cao nhất, mấy lần lấy lí do đến chơi nhà anh M để thăm dò và tìm bằng chứng. Như vậy, hành vi của ông K là
A. không vi phạm pháp luật.
B. xâm phạm chỗ ở của công dân.
C. vi phạm pháp luật dân sự.
D. vi phạm bí mật đời tư. không vi phạm pháp luật
Ông K không vi phạm quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
Câu 115: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, sau khi viết phiếu bầu và bỏ phiếu đó giúp chị H
là hàng xóm, chị V phát hiện anh X và anh Y thảo luận rồi cùng thống nhất lựa chọn đại biểu là người có mâu thuâ̂n với
chị. Thấy vậy, chị V đã nhờ các anh sửa lại nội dung phiếu bầu đó nhưng hai anh không đồng ý và tự bỏ phiếu bầu của
mình vào hòm phiếu rồi ra về. Chị V, anh X và anh Y cùng vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây?
A. Bình đẳng.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp. D. Phổ thông. Bỏ phiếu kín
Anh X và anh Y thảo luận rồi cùng thống nhất lựa chọn đại biểu.
Chị V đã nhờ các anh sửa lại nội dung phiếu bầu.
Câu 116: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh X đã tổ chức triển khai tập huấn chuyên đề bình đẳng giới cho học sinh trong
toàn tỉnh. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh X đã tạo điều kiện để học sinh thực hiện quyền nào sau đây?
A. Được học tập.
B. Tự định đoạt.
C. Được phát triển. D. Tự phán quyết.
Quyền được phát triển.
Việc triển khai tập huấn chuyên đề bình đẳng giới cho học sinh thuộc quyền được thông tin.
Câu 117: Ông V là giám đốc doanh nghiệp dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài. Sau khi nhận 300
triệu đồng của chị T, ông V cam kết trong thời gian 3 tháng sẽ hoàn tất thủ tục để chị T đi xuất khẩu lao động. Quá thời
hạn trên, dù đã nộp đủ các giấy tờ theo quy định, chị T vẫn không thấy ông V thực hiện cam kết với mình nên đã tìm
gặp ông V yêu cầu được giải quyết. Để chiếm đoạt toàn bộ số tiền trên, ông V đã hủy hồ sơ của chị T và cắt đứt mọi
liên lạc với chị. Bức xúc về hành vi của ông V, chị T chụp ảnh bản hợp đồng đã kí kết giữa chị với ông V và viết bài
đăng công khai trên trang cá nhân của chị; đồng thời đã tự ý sử dụng hình ảnh của ông V đăng kèm bài viết trên. Biết
được việc làm của chị T, ông V đã thuê anh H là lao động tự do đến gặp chị T, đe dọa để buộc chị phải gỡ bài đã đăng.
Do chị T không đồng ý nên hai bên xảy ra xô xát, anh H vô ý đẩy chị T ngã khiến chị bị tổn thương cơ thể với tî lệ
35%. Biết chuyện xảy ra với vợ mình, anh D là chồng của chị T cùng em rể là anh N đã đến nhà ông V tạt sơn làm bẩn
tường nhà của ông. Những ai sau đây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A. Anh D, anh N và anh H. B. Ông V và anh H.
C. Anh D và anh N.
D. Ông V, anh H và chị T. Hình sự
- Ông V chiếm đoạt số tiền 300 triệu đồng của chị T.
- Anh H vô ý đẩy chị T ngã khiến chị bị tổn thương cơ thể với tî lệ 35%. Dân sự
- Ông V phải bồi thường cho chị T số tiền 300 triệu đồng.
- anh H phải bồi thường cho chị T.
Câu 118: Cơ quan chức năng Z có ông X là giám đốc, anh L, anh K là nhân viên, ông X có con trai là anh T vừa tốt
nghiệp đại học ra trường. Anh L tiếp nhận hai bộ hồ sơ xin cấp phép khai thác khoảng sản của anh M và anh Y. Khi Trang 15
thẩm định hồ sơ, vì chưa có đánh giá tác động môi trường nên anh L đã trả hồ sơ yêu cầu anh M hoàn thiện, đồng thời
làm thủ tục cấp phép cho anh Y. Biết được mối quan hệ giữa ông X và anh T, anh M đã đề nghị và được anh T đồng ý
tham gia góp vốn cùng kinh doanh nhưng do anh M đứng tên đăng ký. Vì bị anh T gây sức ép, ông X đã liên hệ với
anh H giám đốc công ty in và quảng cáo làm giả con dấu của cơ quan chức năng sau đó yêu cầu anh K làm quy trình
để ông ra quyết định cấp phép cho anh M. Sau một thời gian đi vào hoạt động, nhận được phản ánh của người dân về
nguồn nước bị ô nhiễm do hoạt động khai thác khoảng sản, ông V trưởng đoàn thanh tra đã ra tiến hành kiểm tra và
đình chỉ cơ sở của anh Y để khắc phục hậu quả. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông X, anh M, anh Y, và anh T
B. Ông X, anh M, anh Y và anh H.
C. Anh M, anh Y, anh T và anh K.
D. Anh M, anh Y, anh L và anh K.
Vi phạm quyền - Ông X giám đốc cơ quan chức năng làm giả hồ sơ đề cấp phép cho anh M nên vi phạm.
bình đẳng trong - Anh M chưa đủ hồ sơ nhưng được cấp phép kinh doanh kinh doanh
- Anh H giám đốc công ty in nhưng làm giả giấy tờ , con dấu.
- Anh Y không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của người kinh doanh
Câu 119: Các anh S, H, N và chị M cùng là công nhân một công ty. Do có việc bận, anh S nhờ anh H mang quà công
ty đến nhà chị M. Vì chị M đi vắng và không khóa cửa. Anh H đã mở cửa vào nhà và để quà trên bàn ăn. Khi quay ra,
thấy nhân viên bưu chính để thư của chị M ở cửa nhà chị, tò mò anh H đã bóc thư ra đọc và mang về công ty. Nhìn
thấy lá thư của chị M, anh N đã chụp lại nội dung lá thư đó và đăng lên mạng xã hội. Sau khi bị chị M phát hiện, anh H
yêu cầu anh N cùng mình công khai xin lỗi chị. Cho là anh H gây khó dễ với mình, nhân lúc anh H đi vắng, anh N đã
lẻn vào nhà anh H và để máy tính mà anh S nhờ sửa hộ trong nhà anh H. Sau đó, anh N tung tin anh H ăn trộm máy
tính của anh S. Những ai sau đây cùng vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an toàn về thư tín, điện thoại, điện tín
và bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân? A. Anh Q và anh S. B. Anh N và anh S. C. Anh H và anh N. D. Anh H và anh Q.
Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở
- Anh H: vào nhà đi vắng.
- anh N lẻn vào nhà anh H.
quyền được pháp luật bảo đảm an - Anh H bóc trộm thư của người khác.
toàn về thư tín, điện thoại, điện tín
- Anh N chụp bức thư đăng lên mạng xã hội
Câu 120: Ở một khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp của huyện X có ông D là Tổ trưởng tổ
bầu cử, anh M là thành viên tổ bầu cử; anh C, anh T, anh V là cử tri. Trước ngày bầu cử, phát hiện anh T là người bị
kết án cải tạo không giam giữ, ông D đến gặp và thu hồi thẻ cử tri của anh T. Tại thời điểm bỏ phiếu, trong lúc đang
tiết lộ nội dung phiếu bầu mình đã viết với những người xung quanh, anh V phát hiện anh C là người vừa nhận quyết
định khởi tố bị can đang chuẩn bị nhận phiếu bầu, anh V lập tức báo cho anh M. Vì vậy, anh M không phát phiếu bầu
cho anh C đồng thời có lời lẽ xúc phạm anh C. Bức xúc, anh C bỏ ra ngoài sân và cố tình làm vỡ gương xe ô tô của
anh M. Phát hiện sự việc, anh H là công an viên đang thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh tại điểm bầu cử đã yêu cầu
anh C phải bồi thường thiệt hại về tài sản cho anh M.
Trong những nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng với tình huống trên?
a) Anh V, anh M và ông D vi phạm quyền bầu cử của công dân.
b) Anh C và anh T không vi phạm quyền bầu cử của công dân.
c) Ông D, anh T và anh M không vi phạm quyền bầu cử của công dân.
d) Anh M và anh C vi phạm quyền bầu cử của công dân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. a Đúng
Ông D đến gặp và thu hồi thẻ cử tri của anh T.
Anh M không phát phiếu bầu cho anh C. Trang 16
Anh tiết lộ nội dung phiếu bầu mình. b Đúng
Anh C và anh T không vi phạm quyền bầu cử. c Sai
anh T không vi phạm quyền bầu cử.
Ông D và anh M vi phạm quyền bầu cử. d Sai
Anh C không vi phạm quyền bầu cử.
Anh M vi phạm quyền bầu cử.
..................HẾT......................
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 HỌA Môn thi: GDCD ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 3
Câu 81: Văn bản luật có pháp lí cao nhất khẳng định quyền bình đẳng của công dân trong các lĩnh vực của
đời sống xã hội là văn bản nào dưới đây?
A. Hiến pháp.
B. Luật doanh nghiệp.
C. Luật dân sự. D. Luật lao động.
Câu 82: Theo quy định của pháp luật, một trong những dấu hiệu cơ bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật là
người vi phạm phải A. cố ý . B. có tội.
C. ý định xấu. D. có lỗi.
Câu 83: Theo quy định của pháp luật, người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi A. khuyết điểm. B. hành vi. C. tội phạm. D. hoạt động.
Câu 84: Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí đối với chủ thể vi phạm pháp luật là buộc họ phải chấm dứt
A. hành vi trái pháp luật.
B. mọi quan hệ nhân thân.
C. mọi quan hệ tài sản.
D. việc hưởng quyền thừa kế.
Câu 85: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực
hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật là
A. bình đẳng về quyền con người.
B. bình đẳng trước pháp luật.
C. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Câu 86: Theo quy định của pháp luật, quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế sau khi người lao động và
người sử dụng lao động
A. xác định nghề nghiệp tương lai.
B. thanh toán bảo hiểm nhân thọ.
C. hoàn thiện hồ sơ đấu thầu.
D. kí kết hợp đồng lao động.
Câu 87: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh của công dân?
A. Chia đều của cải xã hội.
B. Tự chủ đăng ký kinh doanh.
C. Nghiêm cấm khiếu nại, tố cáo.
D. Ấn định mức thuế thu nhập.
Câu 88: Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về Trang 17
A. bảo hiểm xã hội.
B. điều kiện lao động.
C. độ tuổi khi tuyển dụng.
D. công việc của cả hai bên.
Câu 89: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luâ ̣t được nhà nước đảm bảo, các cơ sở tôn giáo hợp
pháp được pháp luâ ̣t bảo hộ là nói về
A. khái niệm bình đẳng giữa các tôn giáo.
B. vai trò bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. ý nghĩa bình đẳng giữa các tôn giáo .
D. nội dung bình đẳng giữa các tôn giáo.
Câu 90: Theo quy định của pháp luật, khi không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của
Viện Kiểm sát thì không ai bị bắt, trừ trường hợp
A. phạm tội khẩn cấp.
B. có dấu hiệu phạm tội.
C. bị can, bị cáo.
D. phạm tội quả tang.
Câu 91: Theo quy định của pháp luật, người nào tự tiện bóc mở, tiêu hủy thư tín, điện thoại, điện tín của
người khác thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ có thể bị xử phạt hoặc chịu trách nhiệm
A. hành chính hoặc hình sự.
B. kỉ luật hoặc hành chính.
C. hành chính hoặc dân sự.
D. dân sự hoặc hình sự.
Câu 92: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền tự do ngôn luận khi cố ý thực hiện hành vi nào sau đây ?
A. Trình bày tham luận trong hội nghị.
B. Phê phán, loại bỏ hệ tư tưởng lỗi thời.
C. Ủy quyền cung cấp thông tin báo chí.
D. Xuyên tạc thông tin riêng tư cá nhân.
Câu 93: Theo quy định của luật bầu cử, cử tri đủ điều kiện tham gia bầu cử được quyền ghi tên vào một danh sách cử
tri ở nơi mình thường trú hoặc tạm trú là thể hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Bình đẳng. C. Đại diện. D. Phổ thông.
Câu 94: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội được quy định trong Hiến pháp, đây chính là các quyền
gắn liền với việc thực hiện hình thức dân chủ
A. gián tiếp ở nước ta.
B. bình đẳng ở nước ta.
C. trực tiếp ở nước ta.
D. phổ thông ở nước ta.
Câu 95: Việc chính quyền xã thông báo về chủ trương xây dựng nông thôn mới để công dân biết và thực hiện là nội
dung cơ bản của quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi nào?
A. Cả nước. B. Cơ sở.
C. Chính quyền. D. Đoàn thể.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được
A. thanh toán phụ cấp thâm niên.
B. phân bổ ngân sách quốc gia.
C. phê duyệt vay vốn ưu đãi.
D. tham gia hoạt động văn hóa.
Câu 97: Theo quy định của pháp luật, công dân tiếp cận với các phương tiện thông tin đại chúng là thể hiện nội dung
nào sau đây của quyền được phát triển?
A. Cố định chương trình phát sóng.
B. Hưởng mọi chính sách đãi ngộ.
C. Bảo mật hình thức truyền tin.
D. Hưởng đời sống tinh thần đầy đủ.
Câu 98: Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội không được thể hiện ở việc
A. thực hiện xóa đói, giảm nghèo.
B. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
C. phòng, chống tệ nạn xã hội.
D. công khai tỉ lệ lạm phát. Trang 18
Câu 99: Cung là khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì
nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và
A. giá trị hàng hóa xác định.
B. nhu cầu tiêu thụ xác định.
C. chi phí sản xuất xác định.
D. khả năng cung cấp.
Câu 100: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình A. lao động. B. làm việc. C. sản xuất. D. học tập.
Câu 101: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật dân sự khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Xả thải gây ô nhiễm môi trường.
B. Thay đổi kiến trúc nhà đang thuê.
C. Chiếm dụng hành lang giao thông.
D. Kinh doanh không đúng giấy phép.
Câu 102: Cho các nhận định dưới đây về các loại trách nhiệm pháp lí:
A. Quán bar, vũ trường tổ chức sử dụng ma túy là vi phạm hành chính.
B. Viên chức nhà nước bán hàng online trong giờ làm việc là vi phạm kỉ luật.
C. Người sản xuất, kinh doanh dán tem mác giả cho hàng hóa là vi phạm hình sự.
D. Người kinh doanh giao hàng không đúng thỏa thuận là vi phạm dân sự.
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 103: Việc nhà nước tạo điều kiện cho đồng bào dân tộc vay vốn ưu đãi để khôi phục các làng nghề
truyền thống và phát triển du lịch cộng đồng là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện nào dưới đây? A. Giáo dục. B. Kinh tế.
C. Chính trị. D. Văn hóa.
Câu 104: Công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây ?
A. Bắt người trái phép.
B. Hạ nhục người khác.
C. Khống chế con tin.
D. Đe dọa giết người.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, công dân không vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân
phẩm khi thực hiện hành vi nào sau đây đối với người khác?
A. Tung tin, bịa đặt nói xấu.
B. Ghép ảnh xúc phạm cá nhân.
C. Lan truyền thông tin sai lệch.
D. Thẳng thắn đấu tranh phê bình.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ
sở khi thảo luận dự thảo A. Luật Giáo dục.
B. Luật Hiến pháp.
C. Luật tổ chức trưng cầu dân ý.
D. đề án định canh, định cư.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, trường hợp nào dưới đây công dân thực hiện đúng nguyên tắc bỏ phiếu kín khi bầu cử?
A. Sao chép nội dung phiếu bầu.
B. Độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. Công khai nội dung phiếu bầu.
D. Nhờ người khác bỏ phiếu hộ.
Câu 108: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây? Trang 19
A. Đăng kí xét tuyển đại học.
B. Xem trình diễn ảo thuật.
C. Thiết kế các mẫu thời trang.
D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
Câu 109: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh ?
A. Tư vấn công dụng sản phẩm.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá.
D. Khuyến mãi giảm giá.
Câu 110: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu, nhà sản xuất cần tiến hành công việc gì sau đây ?
A. Mở rộng quy mô sản xuất, tăng vốn đầu tư.
B. Duy trì mức sản xuất như hiện tại.
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng năng suất lao động.
D. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác.
Câu 111: Anh Q đi xe máy, anh D đi ô tô, khi đến điểm giao nhau tại ngã tư, thấy tín hiệu đèn giao thông chuyển sang
màu đỏ, cả hai đều dừng lại trước vạch xuất phát. Việc làm của anh Q, anh D là biểu hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật ?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nguyên tắc trong hành vi.
D. Tính chặt chẽ về nội dung.
Câu 112: Tòa án nhân dân thành phố X tuyên phạt bà N 3 năm tù giam về tội “Lợi dụng các quyền tự do dân
chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân”. Tòa án nhân dân thành
phố X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 113: Trong hội nghị hiệp thương giới thiệu nhân sự ứng cử, ông B cán bộ mặt trận đã kịch liệt phản đối chị N,
một sinh viên người dân tộc thiểu số vừa tốt nghiệp đại học nông nghiệp xin nộp đơn ứng cử. Khi anh A đang trình bày
ý kiến ủng hộ mô hình phát triển du lịch cộng đồng gắn với bảo tồn nét văn hóa truyền thống của đồng bào dân tộc do
chị N làm thí điểm nhiều năm nay và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì thì bị ông H trưởng bản yêu cầu anh A dừng ý
kiến và không cho tham dự cuộc họp. Chị N chưa được thực hiện đúng quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện A. kinh tế. B. chính trị. C. giáo dục. D. xã hội.
Câu 114: Công ty X có anh T, chị M và chị N là nhân viên, ông H là trưởng phòng nhân sự đồng thời là chú của chị
M. Vì bị ông H từ chối đơn xin nghỉ phép ba ngày để đi du lịch cùng gia đình nên anh T và ông H xảy ra mâu thuẫn.
Bức xúc, anh T đã viết bài chia sẻ lên mạng với nội dung xuyên tạc ông H ngoại tình với một nhân viên trong công ty.
Nhận thấy việc chị N cố ý liên tục chia sẻ bài viết của anh T nhằm hạ uy tín, chị M đe dọa sẽ công khai đời tư của chị
N. Anh T và chị N cùng vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về điện tín.
Câu 115: Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì anh A đang bị tạm giam để điều tra nên
nhân viên tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ đến trại tạm giam và hướng dẫn anh A bỏ phiếu. Anh A đã
được thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Công khai. B. Ủy quyền.
C. Đại diện. D. Trực tiếp. Trang 20