Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
PHN I. CÂU TRC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIU LA CHN.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Để m đầy mt khí cu đến th tích 100m
3
áp sut 0,1atm nhiệt đ không đổi người ta
dùng các ng khí helium th tích 50 lít áp sut 100atm. S ng khí helium cần để bơm khí cầu
bng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2. Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 ln và gim th tích 2 ln thì áp sut ca mt khi
khí xác định s
A. không đổi. B. gim 4 ln. C. tăng lên 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 3. Kết lun nào sau đây về các phân t cu to ca chất khí là đúng?
A. Các phân t cht khí liên kết cht ch vi nhau.
B. Các phân t chất khí được sp xếp rt gn nhau.
C. Các phân t chất khí dao động quanh v trí cân bng c định.
D. Các phân t cht khí chuyển động hn lon, không ngng v mi phía.
Câu 4. Trong động cơ diezen, khi khí có nhiệt độ ban đầu là 32
o
C được nén để th tích gim bng
1/16 th tích ban đu và áp suất tăng bằng 48,5 ln áp suất ban đầu. Nhiệt độ khi khí sau khi nén s
bng
A. 97
o
C. B. 1552
o
C. C. 132
o
C. D. 652
o
C.
Câu 5. Gi N
A
là s Avogadro. Mt khi khí có th tích ca khi khí là V (lít), khối lượng mt mol là
M và cha N phân t s có khi lượng m bng
A. M.N
A
. B.
V
.M.
24,79
C.
A
V
.N
22,4
. D.
A
N.M
N
.
Câu 6. Nhiệt độ ca mt vật trong thang đo Kelvin là 19K, nhiệt độ tương đương của nó trong thang
nhiệt độ Celsius là
A. 273
o
C. B. 100
o
C. C. -254
o
C. D. -45
o
C.
Câu 7. Kích thước các phân t khí
A. bng vi khong cách trung bình gia chúng.
B. rt ln so vi khong cách trung bình gia chúng.
C. rt nh so vi khong cách trung bình gia chúng.
D. là như nhau đối vi mi cht khí.
Câu 8. Nhiệt độ tuyệt đối là nhiệt độ mà tại đó tất c các cht có
A. động năng chuyển động nhit ca các nguyên t hoc phân t bng không và thế năng của chúng
là cực đi.
B. động năng chuyển động nhit ca các nguyên t hoc phân t và thế năng của chúng là cực đại.
C. động năng chuyển động nhit ca các nguyên t hoc phân t bng không và thế năng của chúng
là ti thiu.
D. động năng chuyển động nhit ca các nguyên t hoc phân t là cực đại và thế năng của chúng
là ti thiu.
Câu 9. Mt chu chứa 5 kg nước đặt ngoài tri nng. Sau mt thi gian thì nhiệt độ của nước tăng từ
28
o
C lên 34
o
C. Ly nhit dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Nhiệt lượng mà chậu nước thu được t
năng lượng Mt Tri là
A. 122kJ. B. 302kJ. C. 245kJ. D. 126kJ.
Câu 10. Khi năng lượng ca các phân t cu to nên vt gim thì
A. nội năng của vật cũng giảm. B. nội năng của vật tăng rồi gim.
Trang 2
C. nội năng của vật không thay đổi. D. nội năng của vật tăng.
Câu 11. Đơn vị đo lượng cht
A. atm. B. mol. C. kg. D. kelvin.
Câu 12. Biu thức nào sau đây áp suất không đổi th hiện định lut Charles?
A.
V T.:
B.
1
V.
T
:
C.
D.
2
1
V.
T
:
Câu 13. S nóng chy cht rn kết tinh bắt đầu xy ra khi
A. mt s phân t va chm vi các phân t xung quanh.
B. mt s phân t thắng được liên kết vi các phân t xung quanh và thoát khi liên kết vi chúng.
C. mt s phân t dao động mnh lên và truyền năng lượng dao động cho các phân t khác.
D. mt s phân t dao động mạnh hơn các phân tử xung quanh.
Câu 14. Nội năng của mt vt
A. ph thuc vào nhiệt độ ca vt.
B. không ph thuc nhiệt độ và th tích ca vt.
C. ph thuc vào th tích ca vt.
D. ph thuc vào th tích và nhiệt độ ca vt.
Câu 15. Phát biu nào sau đây không phù hp vi bn cht ca mi quan h giữa động năng trung
bình ca phân t và nhiệt độ?
A. Động năng trung bình của các phân t khí t l thun vi nhiệt độ.
B. Nhiệt độ ca khí t l với động năng trung bình của các phân t khí.
C. Nhiệt độ của khí càng cao thì động năng trung bình của các phân t khí càng ln.
D. Động năng trung bình của các phân t khí càng ln thì nhiệt độ khí càng thp.
Câu 16. Quá trình nào sau đây có th áp dụng được định lut Boyle.
A. Quá trình dùng pit tông nén t t ng khí trong xi lanh.
B. Quá trình qu bóng bàn phồng lên khi được nhúng vào nước nóng.
C. Quá trình qu bóng phồng lên khi phơi ngoài nắng.
D. Quá trình thi không khí vào bóng bay.
Câu 17. Một lượng khí lí tưng biến đổi trạng thái theo đồ th như hình vẽ quá trình biến đổi t trng
thái 1 đến trng thái 2 là quá trình:
A. đẳng tích. B. đẳng nhit.
C. đẳng áp D. bt kì không phải đng quá trình
Câu 18. Nhiệt hóa hơi riêng của mt cht lng là nhiệt lượng cn thiết để
A. làm cho mt khi ợng xác định cht lỏng đó hóa hơi hoàn toàn.
B. làm cho mt ki lô gam cht lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
C. làm cho mt ki lô gam cht lỏng tăng thêm 1
o
C.
D. làm cho mt ki lô gam hơi chuyển hoàn toàn sang th lng nhiệt độ xác định.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Một lượng khí xác định thểch V = 200 cm
3
, nhiệt độ 37
0
C và áp suất 10
5
Pa. Hằng số khí:
R = 8,31 J/mol.K.
a) Giữ nhiệt độ không đổi, tăng áp suất tới 1,25.10
5
Pa thì thể tích khí khi đó bằng 80 cm
3
.
Trang 3
b) Nếu th tích gim còn
1
3
th tích ban đu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu thì nhiệt độ
ca khi khí sau khi nén bng 120
0
C.
c) Phương trình trng thái ca mt khối lượng khí lí tưởng
pV
nR
T
=
.
d) Mol là lượng chất trong đó chứa s phân t (hoc nguyên t) bng 6,02.10
-23
mol
-1
.
Câu 2. Một bình đựng một khối khí. Cho hằng số Boltzmann k = 1,38.10
-23
J/K. Cho biết các phát biểu
sau đây Đúng hay Sai?
a) Áp sut ca phân t khí tác dng lên thành bình t l nghch vi khối lượng ca phân t khí.
b) Biết bình có dung tích 15 lít cha 16g khí oxygen (O
2
). Khối lượng mol ca phân t O
2
là 32
g/mol. Mật độ phân t khí trong bình bng 2.10
23
phân t/m
3
.
c) Động năng trung bình ca mi phân t khí t l vi nhiệt độ tuyệt đối ca khí.
d) Tc độ căn quân phương (đơn vị m/s) trong chuyn động nhit ca phân t khí Nitrogen có khi
ng mol là 28g/mol nhiệt độ 200K là 400m/s.
Câu 3. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Mt vận động viên nhy cu có khối lượng 55 kg thc hin động tác nhy cu t độ cao 5m
xung mt b bơi. Bỏ qua s trao đổi nhit của nước trong b bơi với môi trường bên ngoài, ly g =
10m/s
2
. Độ biến thiên nội năng của nước trong b bơi là 2750J.
b) Nhit nóng chảy riêng có đơn v là kg/J.
c) Để đun sôi 15kg nước t nhiệt độ ban đầu là 20
o
C cn nhiệt lượng là 5040kJ. Biết nhit dung
riêng củac là 4200J/kg.K.
d) Các cht rn có hình dng và th tích xác định vì các phân t cu tạo nên nó đứng yên ti ch.
Câu 4. Mt xilanh có th tích 100 cm
3
cha lượng khí lí tưng có áp sut là 2.10
5
Pa. Coi nhit độ ca
khí không thay đổi.
a) Khi nhiệt độ không đổi, áp sut ca mt khối lượng khí xác định t l thun vi th tích ca nó.
b) Khí lí tưởng là khí tuân theo đúng đnh luật Boyle và định lut Charles.
c) Nếu đẩy t t pittong làm gim th tích ca khí trong xilanh xung còn 70 cm
3
thì áp sut ca khí
trong xilanh lúc này bng 2,67.10
5
Pa.
d) Trong quá trình chuyển động, các phân t khí va chm vi thành xilanh, gây ra áp sut lên thành
xilanh.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt khối khí xác định ban đu th tích V (cm
3
) nhit độ T (K). Khi khi khí biến đổi
đẳng áp tăng đến nhiệt độ 450K thì th tích biến đổi 3 cm
3
. Khi khi khí biến đổi đẳng áp để nhiệt độ
giảm đến 300K thì thch biến đổi 2 cm
3
. Nhiệt độ ban đầu ca khi khí là bao nhiêu theo thang nhit
độ Celsius?
Câu 2. Cho biết khối lượng mol phân t khí CO
2
44g/mol. Nếu mt bình kín cha 1,204.10
23
phân
t khí CO
2
thì khi khí này nng bao nhiêu gam (g). Cho s Avogadro N
A
= 6,02.10
23
phân t/mol.
Câu 3. Bình kín th tích V không đổi cha khí nitrogen nhiệt độ 15,85
o
C áp sut 20atm. Khi
nung nóng bình, bình h nên khí nitrogen thoát ra ngoài. Lúc khí nitrogen thoát ra được 3g thì phn
khí còn li trong bình có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ban đầu 12
o
C và áp suất không đổi. Biết khối lượng
mol ca khí nitrogen 28g/mol. Ly T (K) = t (
o
C) + 273,15. Th tích V ca bình cha khí bao
nhiêu lít? Kết qu ly hai ch s thp phân sau du phy.
Câu 4. Nhiệt độ ti mt v trí ngoài tri vào mt ngày nắng nóng đo đưc 39
o
C. Xác định nhiệt độ
ti v trí đó trong thang nhiệt độ Kelvin.
Câu 5. Mt qu cu nhôm khối lượng 150g được đun nóng tới nhit độ 150
o
C ri th vào chu
nước nhiệt độ 25
o
C. Sau mt thi gian nhiệt độ cân bng ca c h 30
o
C. Xem nhiệt lượng ch
trao đổi giữa nước qu cu. Biết nhit dung riêng của nước 4180J/kg.K nhit dung riêng ca
Trang 4
nhôm 880J/kg.K. Xác đnh khối lượng của nước bao nhiêu kg? Kết qu làm tròn hai ch s sau
du phy thp phân.
Câu 6. Khí trong mt bình kín th tích gim t 15dm
3
xung 10dm
3
dưới áp suất không đổi. Nếu
nhiệt độ ca khi khí sau khi gim là 330K thì nhiệt độ ca khối khí ban đầu là bao nhiêu K?
------ HT ------
ĐÁP ÁN
PHN I. CÂU TRC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIU LA CHN.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
D
D
D
D
C
C
C
D
A
B
A
B
D
D
A
A
B
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
S
S
Đ
S
S
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
S
Đ
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
1
2
3
4
5
6
87
8.8
3,18
312
0,76
495
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
PHN I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Các chất được cu to t các ht phân t
A. riêng bit. B. dính lin vi nhau. C. kim loi. D. phi kim.
Câu 2. Các phân t luôn
A. đứng yên. B. chuyển động thng đu.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động không ngng.
Câu 3. Nội năng của vật có đơn vị
A. jun (J). B. oát (W). C. niutơn (N). D. mét (m).
Câu 4. Nhiệt độ sôi của nước
A. áp sut tiêu chun là 100 độ C. B. áp sut tiêu chun là 100 K.
C. áp sut tiêu chun là 100 độ F. D. không ph thuc áp sut mt thoáng.
Câu 5. Nhit nóng chy riêng ca vàng là 62,8.10
3
J/kg
A. Khi vàng 1 kg s to ra nhiệt lượng 62,8.10
3
J khi nóng chy hoàn toàn. Mi kg vàng cn thu
nhiệt lượng 62,8.10
3
J hoá lng hoàn toàn nhiệt độ nóng chy.
B. Khi vàng 1 kg cn thu nhiệt lượng 62,8.10
3
J để hoá lng hoàn toàn nhiệt độ nóng chy.
C. Mi kg vàng to ra nhiệt lưng 62,8.10
3
J khi hoá lng hoàn toàn.
D. Khi vàng cn ta nhiệt lượng 62,8.10
3
J để hoá lng.
Câu 6. Người ta thc hiện công 100 J để nén khí trong mt xilanh kín, khí truyền ra i trường xung
quanh nhiệt lượng 20 J. Đ biến thiên nội năng của khí bng bao nhiêu?
Trang 5
A. 120 J. B. 80 J. C. 80 J. D. 120 J.
Câu 7. Người ta truyn cho khí trong xilanh kín mt nhiệt lượng 60 J. Biết khí trong xilanh biến đổi
trạng thái trong điều kin nhiệt độ không đổi thì khí thc hiện công có độ ln bng bao nhiêu?
A. 60 J. B. 30 J. C. 40 J. D. 50 J.
Câu 8. Biết nhiệt hóa hơi riêng L (J/kg), khối lượng ca cht lng m (kg). Công thc tính nhiệt hóa hơi
A. Q = L.m B. Q = L.m
2
C. Q = L + m D. Q = L m
Câu 9. ớc đá đang tan có nhiệt độ 0 độ C, tương ứng vi
A. 0 K B. 100 K C. 273 K D. 273 K
Câu 10. Đ biến thiên nội năng của vt bng tng công và nhiệt lượng mà vt nhận được xác định biu
thc U = A + Q (U độ biến thiên nội năng, A công của vt Q nhiệt lượng). Chn phát
biu sai.
A. Q > 0 vt nhn nhit, nhiệt độ ca vật tăng lên.
B. Q > 0 vt truyn nhit, nhiệt độ ca vật tăng giảm.
C. A > 0 vt nhn công.
D. A < 0 vt thc hin công.
Câu 11. Mt vt có nhiệt độ 0 K thì
A. vt có thế năng bằng 0.
B. vật có cơ năng bằng 0.
C. các phân t cu to nên vật có động năng chuyển động nhit bng 0.
D. các phân t cu to nên vật có cơ năng chuyển động nhit bng 0.
Câu 12. Đơn vị đo ca nhit hóa hơi riêng
A. J/kg. B. kg/J. C. J/kg.K. D. kg/J.K.
Câu 13. Ch ra kết lun sai trong các kết lun sau?
A. S chuyn t th rn sang th lng gi là s nóng chy.
B. S chuyn t th lng sang th rn gi là s đông đặc.
C. Trong thi gian nóng chy (hay đông đặc) nhiệt độ ca hu hết các vật không thay đổi.
D. Kim loi có nhiệt độ nóng chy ging nhau.
Câu 14. Chn câu đúng khi nói v nhit dung riêng
A. Nhit dung riêng ca mt cht cho biết nhiệt lượng cn thiết để làm cho1đơn vị th tích tăng
thêm1
0
C.
B. Nhit dung riêng ca mt cht cho biết nhiệt lượng cn thiết để làm cho1 kgchất đó tăng
thêm1
0
C.
C. Nhit dung riêng ca mt cht cho biết năng lượng cn thiết để làm cho1kgchất đó tăng
thêm1
0
.C.
D. Nhit dung riêng ca mt cht cho biết nhiệt lượng cn thiết để làm cho1gchất đó tăng thêm1
0
C.
Câu 15. Nhiệt lượng cn thiết để đun sôi 2 kg nước nhiệt độ 20
o
C. Biết rng, nhit dung riêng ca
nước đá là 4200 J/kg.K.
A. 672.10
3
J. B. 668.10
3
J. C. 34.10
3
J. D. 10.10
3
J.
Câu 16. Tính nhiệt lượng Q cn cung cấp để làm nóng chảy 200 g ớc đá 0
0
C. Biết nhit nóng
chy riêng của nước đá là 3,4.10
5
J/kg.
A. 0,68.10
5
J. B. 680.10
5
J. C. 68.10
7
J. D. 68.10
5
J.
Câu 17. Mt miếng st khối lượng 3 kg được nung nóng đến 90°C, sau đó thả vào 2 lít c thì
nhiệt đ khi cân bng nhit 50°C. Biết nhit dung riêng ca st 460 J/kg.K của nước 4200
J/kg.K. Sau khi cân bng nhiệt, nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
A. 6,57°C B. 7,75°C C. 4,50°C D. 10,25°C
Câu 18. Trong quá trình đun sôi 5 lít nước trên bếp, bạn A do suất đã quên không tắt bếp khi nước
sôi. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.10
6
J/kg. Nhiệt lượng đã làm hóa hơi 2 lít nước trong ấm
do sơ suất đó là
Trang 6
A. 11,3.10
6
J. B. 452.10
6
J. C. 4,52.10
6
J. D. 2,26.10
6
J.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Mt khi khí trong xilanh áp suất không đổi 2.10
5
Pa. Khi truyn nhiệt lượng Q = 1500 J
cho khi khí, khi khí dãn n đy pit-tông làm th tích khối khí tăng thêm 0,005 m
3
.
a) Khi khí nhn nhit.
b) Khi khí nhn công.
c) Độ ln công ca khi khí thc hin là 1000 J.
d) Nội năng của khối khí tăng 500 J.
Câu 2. S biến thiên nhiệt độ ca khối ớc đá theo
nhiệt lượng cung cấp được cho như đồ th.
a) Giai đoạn đầu là giai đoạn khối nước đá nóng
chy.
b) Giai đoạn sau, nước cn nhiệt lượng 120 kJ để tăng
lên thêm 10
0
.C.
c) Cn nhiệt lượng 100 kJ để có th chy hoàn toàn
khối nước đá.
d) Cho nhit nóng chy riêng của nước đá là 3,4.10
5
J/kg, khối lượng ca khối nước đá là 0,29 kg.
(Làm tròn s đến 2 ch s thp phân sau du phy).
PHN III. Trc nghim tr li ngn
Câu 1. 15
0
C ng vi bao nhiêu
0
F?
Câu 2. Mt bình kín cha 3,01.10
23
phân t khí hydrogen (khối lượng mol ca khí hydrogen là 2
g/mol). Khối lượng khí hidro trong bình là bao nhiêu gam?
Câu 3. Người ta pha 3 kg nước nóng nhiệt đ 70
0
C vào một lượng c lnh nhiệt độ 20
0
C. Sau
khi cân bng nhit, nhiệt độ cui cùng ca hn hp 40
0
C. Khối lượng nước lnh cn pha bao
nhiêu kg? (Làm tròn s đến 1 ch s thp phân).
Câu 4. Mt ấm điện công sut 1200 W chứa 500 g nước 25
0
C. Tính thi gian cn thiết để đun
nước trong ấm đến khi sôi và hóa hơi hoàn toàn ở áp sut tiêu chuẩn (theo đơn v phút, làm tròn s đến
phn nguyên). Cho biết nhit dung riêng của c 4,2.10
3
J/kg.K; nhiệt hóa hơi riêng của nước
100
0
C là 2,26.10
6
J/kg.
----------------- HT ------------------
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
A
C
B
B
A
A
C
B
C
A
13
14
15
16
17
18
D
B
A
A
A
C
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)S-b)S-c)D-d)D
a)D-b)S-c)D-d)D
PHN III: Trc nghim tr li ngn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Trang 7
59
1 gam
4,5 kg
18 phút
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. S đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyn nhit gi nhiệt lượng. Nhiệt lượng
vật trao đổi được các định bng công thc:
A. Q = mc(T
1
T
2
) B. Q = m(T
2
T
1
)
C. Q = mc D. Q = mc(T
2
T
1
)
Câu 2. Người ta truyn cho khí trong xilanh nhiệt lượng 300 J. Khí n ra thc hin công 150 J đẩy pit
tông lên. Khi đó độ biến thiên nội năng của khí
A. U = A + Q = 150 - 300 = -150 J B. U = A + Q = 150 + 300 = 400 J
C. U = A + Q = -150 - 300 = - 450 J D. U = A + Q = -150 + 300 = 150 J
Câu 3. Vt cht th lng
A. rt khó nén.
B. có th tích và hình dạng xác định.
C. có các phân t chuyển động hoàn toàn hn lon
D. thì các phân t rt gn nhau, sp xếp trt t cht ch to thành mng tinh th.
Câu 4. Trong mt thí nghim nguời ta đo được nhit dung riêng ca sắt 460J/kg.K, điều này cho
biết nhiệt lượng cn thiết để làm cho
A. 1kg st nóng lên thêm 1K 460 J.
B. 2g st nóng lên thêm 1K 460 J.
C. 10 kg st nóng lên thêm 1K 460J.
D. 1g st nóng lên thêm 1K 460 J.
Câu 5. Nội năng của mt vt là
A. nhiệt lượng vt nhận được trong quá trình truyn nhit.
B. tng nhit ng cơ ng mà vật nhận được trong quá trình truyn nhit thc hin công.
C. tổng động năng và thế năng của các vt.
D. tổng động năng và thế năng tương tác ca các phân t cu to nên vt.
Câu 6. Phát biu nào sau đây là sai khi nói v mô hình động hc phân t?
A. Vt chất được cu to t mt s ng rt ln các phân t.
B. Các phân t chuyển động nhit càng nhanh thì nhiệt độ ca vt càng cao.
C. Các phân t chuyển động nhit không ngng.
D. Gia các phân t ch có lực tương tác hút.
Câu 7. Hin ng nào dưới đây được s dụng để chế to nhit kế thu ngân?
A. Dãn n vì nhit ca thu ngân.
B. Dãn n vì nhit ca cht khí.
C. Hiện tượng nóng chy ca các cht.
D. S thay đổi màu sc ca mt vt theo nhiệt độ.
Câu 8. Mt vt nhiệt độ theo thang Kelvin 278,15 K. Nhiệt độ ca vt theo thang nhiệt độ
Celcius là bao nhiêu
0
C?
A. 32
0
C B. 5
0
C C. 100
0
C D. 212
0
C
Câu 9. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt đồng thi thc hin công tQ A trong hệ thức ca đnh lut I
Nhit đng lc hc ∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 và A < 0 B. Q < 0 A > 0 C. Q > 0 A < 0. D. Q > 0 và A > 0
Câu 10. Trong thí nghiệm xác định nhit nóng chy riêng của nước đá không cn thiết phi dng
c nào sau đây ?
A. Nhiệt lượng kế B. Oát kế
C. Thước mét D. Đồng h bm giây
Câu 11. Vt cht th rn
A. có khong cách gia các phân t khá xa nhau.
Trang 8
B. thì các phân t chuyển động nhit hn lon, không có v trí cân bằng xác định.
C. có th tích xác định nhưng không có hình dạng xác định.
D. lc tương tác giữa các phân t rt mnh gia các phân t dao động quanh v trí cân bng c
định.
Câu 12. Hình bên dưới là các dng c đo nhiệt dung riêng của nước. Dng c s (4) là
A. nhit kế điện t. B. cân điện t. C. biến thế ngun. D. nhiệt lượng kế.
Câu 13. Khi cho hai vt chênh lch nhiệt độ tiếp xúc nhau thì năng lượng nhit luôn truyn t
A. vt trên cao sang vt dưới thp.
B. vt có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. vt dưới thp sang vt trên cao.
D. vt có khối lưng ln hơn sang vật có khối lượng nh hơn.
Câu 14. Tính nhiệt lượng cn thiết để làm nóng chy hoàn toàn 0,7 kg nước đá ở nhiệt độ nóng chy là
0
0
C. Biết nhit nóng chy riêng củaớc đá là 3,4.10
5
J/kg.
A. 17.10
5
J B. 17.10
6
J C. 238.10
5
J D. 238.10
3
J
Câu 15. Cho biết mi liên h gia thang nhiệt độ Celsius thang nhiệt độ Fahrenheit
( ) ( )
F 1,8 C 32Tt

=+
. Mt vt nhiệt đ theo thang Celsius 25
0
C. Nhiệt độ ca vt theo thang
Fahrenheit là
A. 107
0
F B.
126,5 F
. C. 77
0
F D.
152,6 F
.
Câu 16. Nội năng ca mt vt ph thuc vào
A. nhiệt độ T và áp sut p ca vt.
B. nhiệt độ t, áp sut p và khối lượng m ca vt.
C. nhiệt độ t, áp sut p và th tích V ca vt.
D. nhiệt độ T và th tích V ca vt.
Câu 17. Nhiệt lượng cn cung cp cho 1 kg ca cht rn chuyn hoàn toàn sang th lng nhiệt độ
nóng chy xác định được gi là
A. nhit nóng chy riêng. B. nhiệt hoá hơi.
C. nhit dung riêng. D. nhiệt hoá hơi riêng.
Câu 18. Trong các yếu t sau: (1) lc liên kết gia các phân t; (2) khong cách gia các phân t; (3)
nhiệt đ ca các phân t; (4) mật độ ca các phân tử. Đ phân bit các trng thái rn, lỏng, khí, người
ta không da vào yêu t:
A. (3) B. (4) C. (1) D. (2)
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai
Câu 1. Một lượng khí đựng trong mt xi-lanh đặt nm ngang nhận đưc nhiệt lượng 300 J do đưc
đun nóng, đồng thi khí n ra thc hiện công 100 J đẩy pit-tông lên một đoạn. Khi đó ta kết lun:
a) Vì khí nhn nhit nên Q = 300 J
b) Vì khí thc hin công nên A= - 100 J
c) Nội năng của khí thay đổi do khí nhn nhit và thc hin công nên Q<0, A>0
d) Nội năng của khí gim một lượng là 200 J
Câu 2. Khi cho hai vt chênh lch nhiệt độ tiếp xúc nhau thì
Trang 9
a) Quá trình truyn nhit kết thúc khi h đạt ti trng thái cân bng nhiệt, khi đó Q
to
= Q
thu
b) Năng lượng nhit luôn truyn t vt có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
c) Khi cho vt A nhiệt độ 0
0
C vt B nhiệt đ 273,15 K tiếp xúc nhau thì vt B s truyn
nhit sang vt A.
d) Quá trình truyn nhit s kết thúc khi hai vt cùng nhiệt độ.
Câu 3. Trong s chuyn th ca các cht thì
a) S nóng chy là quá trình chuyn t th rn sang th lng ca các cht.
b) S sôi quá trình chuyn t th lng sang th kch xy ra bên trong cht lng nhit độ
sôi ca cht lng không ph thuc vào áp sut trên mt thoáng cht lng.
c) S bay hơi quá trình chuyn t th lng sang th khí xy ra trên b mt cht lng ti mt
nhiệt độ c định không đổi.
d) Nhit nóng chy riêng ca mt cht có gtr bng nhiệt lưng cn cung cp cho 1 kg cht đó
chuyn hoàn toàn t rn sang lng ti nhiệt độ nóng chy.
Câu 4. Sau c thí nghiệm đo nhiệt dung riêng, nhit nóng chy riêng, nhiệt hoá hơi riêng ta kết
lun:
a) Nhit nóng chy riêng được xác định bng công thc λ =
𝑄
𝑚
và có đơn vị là J/kg
b) Nhiệt hoá hơi riêng của mt cht lng giá tr bng nhiệt lượng cn cung cp cho 1 kg cht
đó chuyển t lng sang khí hoàn toàn ti mt nhiệt độ bt kì.
c) Trong h SI, nhiệt dung riêng có đơn vị là J/kg.độ
d) Nhit dung riêng ca mt cht giá tr bng nhiệt lượng đ làm tăng nhiệt độ ca 1 kg cht
đó lên 1 K
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Viên đạn chì khối lượng 100 gam đang bay vi tc độ 720 km/h thì xuyên qua mt tm
thép, sau khi ra khi tm thép tốc độ viên đạn gim còn 360 km/h. Lượng nội năng tăng thêm của đn
và thép là bao nhiêu Jun (J) ?
Câu 2. Mt hc sinh to ra mt nhit kế s dng mt thang nhit độ mi cho riêng mình, gi là thang
nhiệt độ Y, đơn vị °Y. Trong đó, nhiệt độ của nước đá đang tan 1 atm - 8°Y nhiệt độ
nước sôi 1 atm 102°Y. Nếu dùng nhit kế mới này đo nhiệt độ mt vt thì thy giá tr 113°Y,
nhiệt độ ca vt trong thang nhiệt độ Celcius là bao nhiêu?
Câu 3. Cho bng theo dõi nhiệt độ nóng chy ca mt cht rắn như sau. Cht rn này nhit độ
nóng chy là bao nhiêu?
Thi gian(phút)
0
2
4
6
8
10
Nhit đ (°C)
20
40
60
80
80
85
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
D
A
A
D
D
A
B
C
C
D
D
B
D
C
D
A
A
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
D
D
S
S
D
S
S
D
D
S
S
D
D
S
S
D
1
2
3
1500
110
80
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
Trang 10
PHN 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Người ta thc hin một công 80J để nén khí trong xylanh. Biết rng nội năng của khí tăng thêm
10 J
. Chn kết lun đúng.
A. Khí nhn nhit t môi trường xung quanh nhit lượng là 90J
B. Khí nhn nhit t môi trường xung quanh nhiệt lượng là 70J.
C. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lưng 90J.
D. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lưng 70J.
Câu 2. Điểm nóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là
A.
73K
32 K
B.
273K
373K
C.
0K
100K
D.
32 K
212 K
Câu 3. Trong thí nghiệm xác định nhit nóng chy riêng của nước đá không cn thiết phi có dng c
nào sau đây ?
A. Đồng h bm giây B. Oát kế C. Nhiệt lượng kế D. Thước mét
Câu 4. Chọn câu đúng? Cách làm thay đổi nội năng bng hình thc thc hiện công cơ học là:
A. B miếng kim loại vào nước đá. B. B miếng kim loại vào nước nóng.
C. Ma sát mt miếng kim loi trên mt bàn. D. Hơ nóng miếng kim loi trên ngn la
đèn cồn.
Câu 5. ớc đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi
A. c trong cc càng ít. B. c trong cc càng lnh.
C. c trong cc càng nóng. D. c trong cc càng nhiu.
Câu 6. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v lực tương tác giữa các phân t?
A. gia các phân t ch có lct hoc lực đẩy. B. gia các phân t có c lc hút và lc
đẩy.
C. gia các phân t ch có lct D. gia các phân t ch có lực đẩy.
Câu 7. Phần năng lượng nhit truyn t vt có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn được gi
A. nhit dung. B. nhiệt lượng. C. nhiệt độ. D. năng lượng
nhit.
Câu 8. Đ đảm bo an toàn trong tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước cn chú
ý. Chn câu sai
A. cn thn khi s dụng nước nóng và nguồn điện
B. cn thn khi bt tt nguồn điện và dây điện tr
C. nước không quá nóng và dòng điện nh nên không cn chú ý.
D. Chú ý quan sát mọi người xung quanh khi thao tác thí nghim
Câu 9. Điều nào sau đây đúng khi nói v cu trúc ca th lng?
A. Khong cách gia các phân t rt gn nhau (c kích thước phân t).
B. Các phân t ch dao động quanh v trí cân bằng luôn luôn thay đổi.
C. S sp xếp ca các phân t có trt t.
D. Các phân t ch dao động quanh v trí cân bng c định.
Câu 10. Hình bên là đồ th s thay đổi nhiệt độ ca cht rn kết tinh khi được làm nóng chy. Trong
khong thi gian t t
a
đến t
b
thì
A. nhiệt độ ca cht rn gim. B. cht rn không nhận năng lượng.
C. nhiệt độ ca vt rắn tăng, D. cht rắn đang nóng chảy.
Câu 11. Biu thức nào sau đây là đúng khi biến đổi nhiệt độ t thang Celsius sang thang Kelvin
Trang 11
A.
( )
( )
0
t C 273
TK
2
+
=
B.
( )
( )
0
T K t C 273=−
C.
( )
( )
0
T K 2t C 273=+
D.
( )
( )
0
T K t C 273=+
Câu 12. Nhiệt lượng Q cn cung cấp để làm cho m (kilôgam) cht lỏng hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ
xác định. Nhiệt hóa hơi riêng của cht lỏng đó đưc tính bng
A.
2
Q
L
m
=
B.
Q
L
m
=
C.
L Q.m=
D.
2
L Q.m .=
Câu 13. Mt miếng st có khối lượng 1 kg nhiệt độ
450 C
h xung còn
100 C
thì ta ra mt nhit
ng là
154kJ
. Nhit dung riêng ca st là
A.
440J / kg K
. B.
0,44 J / kg K
. C.
369,6J / kg K
. D.
2310J / kg K
.
Câu 14. Mt vt có khối lượng m, nhit dung riêng ca vật là c, để nhiệt độ ca vật tăng từ
1
t
đến
2
t
thì nhiệt lượng cần cung câp được xác định theo công thc
A.
1
Q mct=
. B.
( )
21
tQ mc t =
. C.
2
Q mct=
. D.
21
t
mc
Q
t
=
.
Câu 15. Xác định nhiệt lượng nước trong bình nhiệt lượng kế thu được trong tiến hành thí nghim xác
định nhiệt hoá hơi riêng của nước bng cách.
A. Xác định nhiệt độ của nước và thi gian
B. Xác định công sut trung bình ca nguồn điện bng oát kếthi gian
C. Xác định nhiệt độ và khối lượng của nước
D. Xác định công sut trung bình ca nguồn điện bng oát kế
Câu 16. Gi t (
o
C) là nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius và T (
o
F) là nhiệt độ trong thang nhiệt độ
Fahrenheit thì ta có:
T 32 1,8t=+
. Nhiệt độ củac trong phòng là 16
o
C, thì trong thang Fahrenheit,
nhiệt độy là
A. 60,8
o
F. B. 15
o
F. C. 48,6
o
F. D. 47
o
F.
Câu 17. Phát biu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng của mt vt có th tăng hoặc gim.
B. Nội năng có thể chuyn hoá thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng là nhiệt lượng.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.
Câu 18. Nhiệt lượng cn thiết để nung nóng chy hoàn toàn m
0
(kg) vàng ti nhiệt độ nóng chy ca
nó là Q. Nếu ch cung cp 75% nhiệt lượng nói trên thì khối lượng vàng chưa bị nóng chy là 10 g. Giá
tr ca m
0
A. 30 g. B. 20 g. C. 10 g. D. 40 g.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đ th thay đổi nhiệt độ khi đun nóng một ca nưc ph thuc vào nhiệt lượng cung cp cho ca
nước như trên hình vẽ.
a) Cho đến khi sôi, nước đã chênh lệch nhiệt độ 70°C
b) Để đun sôi ca nước này (t nhiệt độ ban đầu) thì nhiệt lượng cn cung
cp là 588kJ
c) Dùng mt bếp điện có công suất định mc là 1000 W, hiệu điện thế
định mức để đun ca cht lng trên, hiu sut bếp là 80%. Thời gian để đun
sôi ca cht lng là 15 phút.
d) Ti thời điểm nước trong ca có nhiệt độ 60°C thì nhiệt lượng nhit
ng cung cấp cho ca nước là 252kJ
Câu 2. Khi tiến hành nung nóng mt cht rn kết tinh bng mt bếp có công sut
không đổi. B qua s mt mát nhiệt lượng ra môi trường. K t lúc bắt đầu đun
Trang 12
người ta ghi nhận được đồ th s ph thuc ca nhiệt độ ca khi cht và thời gian đun như hình bên.
a) Nhiệt độ nóng chy ca cht rn trên là 327°C.
b) Đoạn AB trên đồ th th hin quá trình cht rắn đang nóng chảy.
c) K t lúc bắt đầu đun, nhiệt lượng cần để cht rắn tăng lên đến nhiệt độ nóng chy gp 2 ln
nhiệt lượng cn cung cp trong suốt giai đoạn nóng chy.
d) Ti phút th 39 cht rắn đã nóng chảy hoàn toàn.
Câu 3. Nhận xét tính Đúng (Đ) hoặc Sai (S) cho các ý sau v thang đo nhiệt độ:
a) Nhiệt độ thể người bình thường là
37 C
thì tương đương với
90 F.
b) Trong h SI, nhit độ có đơn vị là Kelvin (K).
c) c sôi nhiệt độ
100 C.
d) Thang đo Kelvin có giá trị âm.
Câu 4. Một lượng khí cha trong mt xi-lanh có pit-tông di chuyển được. trng thái cân bng, cht
khí chiếm th tích V (m3) và tác dng lên pit-tông mt áp sut 4.105 N/m
2
. Khi khí nhn mt nhit
ng 1000 J giãn n đẩy pit-tông lên làm th tích khí tăng thêm 0,002 m
3
. Coi rng áp sut cht khí
không đổi.
a) Độ biến thiên ni năng của khối khí ΔU = 200 J.
b) Theo quy ước, khi khí nhn nhit và sinh công nên A > 0; Q > 0.
c) Công mà khi khí thc hiện có độ ln bng 800 J.
d) ng khí bên trong xi-lanh nhn nhit và sinh công làm biến đổi nội năng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 5.
Câu 1. Biết nhiệt lượng cn cung cấp để làm nóng chy hoàn toàn mt cục nước đá có khối lượng
400 gam
3
136.10 J.
Nhit nóng chy riêng của nước đá là bao nhiêu kJ/kg ?
Tr
li:...............................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................
Câu 2. Người ta cung cp mt nhiệt lượng
1, 2 J
cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nm ngang.
Khí n ra đẩy pittông chuyển động đều đi một đoạn 4 cm . Biết lc ma sát giữa pittông và xilanh có độ
ln 15 N .
a. Độ ln công do khi khí thc hin là bao nhiêu J?
b. Độ biến thiên ni năng của khí là bao nhiêu J ?
Tr
li:...............................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.............................................
.....................................................................................................................................................................
.........
Câu 3. Th mt qu cu bằng đồng có khối lượng 200g 100
0
C vào 0,5 lít nước 20
0
C. Nhiệt độ khi
cân bng là bao nhiêu? Cho nhit dung riêng của đồng c
đ
= 380 J/kg.K; của nước là 4200 J/kg.K.
Trang 13
Tr
li:...............................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...........................
Câu 4. Mt hn hp gồm 0,2 kg nước đá (th rn) 0°C và 0,3 kg nước (th lng) 40°C. Biết nhit
nóng chy riêng của nước đá là 334 kJ/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Tính khi
ợng nước đá (thể rắn) theo đơn vị gam còn lại sau khi đạt cân bng nhit? (Kết qu làm tròn đến
phn nguyên)
Tr
li:...............................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.............................................
.....................................................................................................................................................................
.........
Câu 5. Hãy tính nhiệt lượng (theo đơn vị kJ ) cn cung cấp cho 3,4 kg rượu hóa hơi hoàn toàn khi
đang ở nhiệt độ hóa hơi của nó. Biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu là 0,9.10⁶ J/kg.
Tr
li:...............................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................
----HT---
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
B
D
C
C
B
B
C
B
D
D
B
A
B
B
A
C
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
ĐĐSĐ
ĐĐSS
SĐĐS
ĐSĐĐ
340
0,6;0,6
22,8
49
3060
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
PHN I. CÂU TRC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIU LA CHN. Thí sinh tr li t câu 1
đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phát biu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng có thể chuyn hoá thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng của mt vt có th tăng lên, giảm đi.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.
Trang 14
Câu 2. Gi
R
n,
L
n,
K
n
lần lượt là mật độ phân t ca mt cht th rn, th lng và th khí. Th t
đúng là:
A.
R K L
n n n .
B.
R K L
n n n .
C.
R L K
n n n .
D.
R L K
n n n .
Câu 3. Đơn vị ca nhit dung riêng trong h SI là
A. cal/g độ. B. kJ/kg.K. C. J/kg.K. D. J/g độ.
Câu 4. Mt nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128 gam chứa 210 gam nước nhiệt độ
8,4 C.
Người ta th mt miếng kim loi có khi lượng 192 gam đã đun nóng ti nhiệt độ 100
o
C vào
nhiệt lượng kế. Biết nhiệt độ khi có s cân bng nhit là 21,5
o
C và biết nhit dung riêng của đồng thau
là 128 (J/kg.K) và củac là 4180 (J/kg.K). B qua s truyn nhiệt ra môi trường xung quanh.
Nhit dung riêng ca miếng kim loi có giá tr gn nht:
A.
827,2 J/kg.K.
B.
772,7 J/kg.K.
C.
777,2 J/kg.K.
D.
727,7 J/kg.K.
Câu 5. Nhiệt độ cơ thể người bình thường là 37
o
C. Trong thang nhit giai Kelvin kết qu đo nào sau
đây là đúng?
A. 37K. B. 236K. C. 310K. D. 98,6K.
Câu 6. Nhit nóng chy riêng ca vàng là 62,8.10
3
J/kg. Phát biu đúng
A. mi kg vàng cn thu nhiệt lượng 62,8.10
3
J hoá lng hoàn toàn nhiệt độ nóng chy.
B. mi kg vàng to ra nhiệt lượng 62,8.10
3
J khi hoá lng hoàn toàn.
C. khi vàng cn thu nhiệt lượng 62,8.10
3
J để hoá lng.
D. khi vàng s to ra nhiệt lượng 62,8.10
3
J khi nóng chy hoàn toàn.
Câu 7. Quy ước v du nào sau đây phù hợp vi công thức ΔU = A + Q của nguyên lí I nhiệt động lc
hc?
A. Vt nhn công A > 0, vt nhn nhit Q > 0.
B. Vt nhn công A < 0, vt nhn nhit Q < 0.
C. Vt thc hin công A > 0, vt truyn nhit Q < 0.
D. Vt thc hin công A < 0, vt truyn nhit Q > 0.
Câu 8. Khi cung cp nhiệt lượng 2(J) cho khí trong xilanh đặt nm ngang, khí n ra đẩy pittông di
chuyển đều đi đưc
5cm.
Cho lc ma sát giữa pittông và xilanh là 10(N). Tính độ biến thiên nội năng
(tính theo đơn vị J)
A. ΔU = 1,5J B.ΔU = 0,5J C.ΔU = -0,5J D. ΔU = -1,5J
Câu 9. Công thức nào sau đây là công thức tng quát của định lut I Nhiệt động lc hc?
A.
U A.=
B.
U Q.=
C.
A Q 0.+=
D.
U A Q. = +
Câu 10. Bn tin d báo thi tiết thông báo rng nhiệt độ Hà Ni t 25
0
C đến 29
0
C. Nhiệt độ trên
tương ứng vi nhiệt độ nào trong nhit giai Kelvin?
A. Nhiệt độ t 298K đến 302K. B. Nhiệt độ t 290K đến 294K.
C. Nhiệt độ t 302K đến 306K. D. Nhiệt độ t 295K đến 399K.
Câu 11. Nhiệt độ của nước nguyên chất đang sôi theo nhiệt giai Fahrenheit là:
A. 100
o
F. B. 212
o
F. C. 0
o
F. D. 32
o
F.
Câu 12. Chuyển động nào sau đây là chuyển động ca riêng các phân t th lng?
A. Chuyển động hoàn toàn t do.
B. Chuyển động hn lon không ngng.
C. Dao động xung quanh các v trí cân bng không c định.
D. Dao động xung quanh các v trí cân bng c định.
Câu 13. Đơn vị nào sau đây là đơn v ca nhiệt hoá hơi riêng của cht lng?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ). B. Jun (J).
C. Jun trên độ (J/ độ). D. Jun trên kilôgam (J/ kg).
Câu 14. Nhiệt độ của nước đang sôi là
Trang 15
A. 37
0
C. B. 100
0
C C. 150
0
C D. 0
0
C.
Câu 15. Theo thuyết động hc phân t, các phân t vt cht luôn chuyển động không ngng. Thuyết
này áp dng cho
A. cht khí. B. cht rn, lng và khí. C. cht lng. D. cht rn.
Câu 16. Nhiệt lượng cn cung cấp cho 2 lít nước nguyên cht (m = 2kg) t 20
o
C đến 80
o
C là bao
nhiêu? Biết nhit dung riêng của nước là c = 4200 (J/kg.K)
A. 5040 (kJ) B. 504 (kJ) C. 504000 (kJ) D. 50400 (J)
Câu 17. Nhiệt độ của nước trong phòng theo nhit giai Celsius là 27
0
C. ng vi nhit giai Fahrenheit,
nhiệt độy là
A. 80,6
o
F. B. 48,6
o
F. C. 47
o
F. D. 15
o
F.
Câu 18. Mt vt khối lượng m, có nhit dung riêng
c,
nhiệt độ đầu và cui
1
t
2
t.
Công thc
( )
21
Q mc t t=
dùng để xác định
A. năng lượng. B. nhit năng. C. nhiệt lượng. D. nội năng.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 1. Trong mt ngày, mt hc sinh theo dõi nhiệt độ không khí tại trường và ghi li s liệu như sau:
Thi gian
7 gi
9 gi
10 gi
12 gi
16 gi
18 gi
Nhit đ
25
0
C
27
0
C
29
0
C
31
0
C
30
0
C
29
0
C
a) Lúc nhiệt độ cao nhất đạt T= 304K
b) Nhiệt độ đạt 31
0
C vào lúc 18 gi.
c) Nhiệt độ lúc 9 gi là 27
0
C.
d) Chênh lch nhiệt độ cao nht trong khong thi gian thc hin là 10
o
C
Câu 2. Khi cung cp nhiệt lượng 20(J) cho khí trong xilanh đặt nm ngang, khí n ra đẩy pittông di
chuyển đều đi đưc 4cm. Cho lc ma sát gia pittông và xilanh là 15 (N).
a) Độ biến thiên ni năng của khí là 15(J).
b) Quá trình trên h nhn nhiệt lượng nên Q>0.
c) Độ ln ca công cht khí thc hiện để pittông chuyển động đều là 5 (J).
d) Quá trình trên khí thc hin công nên A<0.
Câu 3. Đ xác định gần đúng nhiệt lượng cn cung cấp cho 1,0 (kg) nướca thành hơi khi sôi ở
100
o
C mt em hc sinh đã làm thí nghiệm sau: Cho 1 lít nước (coi là 1,0 kg nước) 10
o
C vào m ri
đặt lên bếp điện để đun. Theo dõi thời gian đun, em học sinh đó ghi chép được các s liu sau:
Để đun nước nóng t 10
o
C đến 100
o
C cn 18 phút.
Để cho 200 (g) nước trong ấm hóa thành hơi khi sôi cần 23 phút.
B qua nhit dung ca m, nhit dung riêng của nưc là 4200 (J/kg.K)
a) Nhiệt lượng cn cung cấp để làm nóng 1,0 (kg) nước t 10
o
C lên 100
o
C là 378.000 (J).
b) Công sut ca bếp điện là 350 (W).
c) Nhiệt lượng cn cung cấp để hóa hơi 0,2 (kg) nước là 483.000 (J).
d) Nhiệt lượng cn cung cấp để hóa hơi 1,0 (kg) nưc là: 2,415 (kJ).
Câu 4. Mt ấm nước bng nhôm có khối lượng 250g chứa 2kg nước 20
o
C được đun trên bếp đến
nhiệt độ
80 C.
Biết nhit dung riêng của nhôm và nước lần lượt là
Al
c = 920 J/kg.K
n
c = 4200 J/kg.K
. B qua hao phí nhit ra môi trường. Cho biết công sut ca bếp là P = 1500W.
a) m nhôm ta nhit còn nước thu nhit.
b) Nhiệt lượng của nước thu vào là 504 (kJ).
c) Nhiệt lượng cn cung cp là 517800 (J).
d) thời gian đun nưc là 3 phút.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Trang 16
Câu 1. Người ta thc hin cung cp cho khi khí trong xy lanh mt nhiệt lượng 200 (J), biết rng khí
giãn n thc hiện công 70 (J) đẩy pit tông. Độ biến thiên nội năng của khi khí là bao nhiêu? Tính theo
đơn vị Joule (J).
Câu 2. Tính nhiệt lưng cn cung cấp để 200g nước hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ 100
o
C.Cho nhit hóa
hơi riêng của nước là L=2,3.10
6
(J/kg) và tính theo đơn vị (kJ).
Câu 3. Nhiệt độ của nước 80
o
C. Tính nhiệt độ trên theo thang nhiệt độ Farenheit.
Câu 4. Biết nhit dung riêng ca st là 480 (J/kg.K). Nhiệt lượng ta ra khi mt miếng st có khi
ng 500(g) nhiệt độ 300
o
C h xung còn 100
o
C là bao nhiêu? (tính theo đơn vị kJ).
Câu 5. Một động cơ nhit có nhiệt độ ngun nóng là 227
o
C, biết hiu sut ca động cơ 41%. Nhiệt độ
ngun lnh có giá tr là bao nhiêu (tính theo nhiệt độ Celsius)?
Câu 6. Đ xác định nhiệt hóa hơi của nước người ta làm thí nghiệm sau. Đưa 10 (g) hơi nước 100
o
C
vào mt nhiệt lượng kế cha 290 (g) nước 20
o
C Nhiệt độ cui ca h là 40
o
C biết nhit dung ca
nhiệt lượng kế là 46 (J/K), nhit dung riêng của nước là 4180 (J/kg.K) Nhiệt hóa hơi của nước là bao
nhiêu, tính theo đơn v (MJ/kg) và làm tròn đến 2 ch s thp phân?
----HT---
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
C
C
C
A
A
A
D
A
B
C
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
ĐSĐS
SĐSĐ
ĐĐĐS
SĐĐS
130
460
176
48
22
2,27
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Vt cht th khí
A. thì các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng xác định
B. không có thể tích và hình dạng xác định.
C. có khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau.
D. rất khó nén.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phi là ca phân t?
A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
B. Chuyển động không ngng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ ca vt càng cao.
D. Va chm vào thành bình, gây áp sut lên thành bình.
Câu 3. Hình vẽ nào mô tả đúng đồ các hình thức chuyển thể.
A. H1. B. H2. C.
H3.
D.
H4
Câu 4. Mt s chất khí mùi thơm to ra t bông hoa hng làm ta th ngi thấy mùi hoa thơm.
Điu này th hin tính cht nào ca th khí?
Trang 17
A. D dàng nén được. B. Không có hình dạng xác định.
C. Có th lan to trong không gian theo mi hướng. D. Không chảy được.
Câu 5. Ta cho vài viên đá vào một cốc ớc. Sau một lúc ta thấy bên ngoài thành cốc các giọt
nước nhỏ li ti bám vào. Hiện tượng đó là vì
A. nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại.
B. nước trong cốc thấm ra ngoài.
C. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc.
D. thanh cốc bị dính ướt các giọt nước.
Câu 6. Bn tin d báo thi tiết nhiệt độ ca Hà Nội như sau: Hà Ni: Nhiệt độ t 19°C đến 28°C.
Nhiệt độ trên tương ứng vi nhit độ nào trong thang nhit Kelvin?
A. Nhiệt độ t 292 K đến 301 K. B. Nhiệt độ t 19 K đến 28 K.
C. Nhiệt độ t 273 K đến 301 K. D. Nhit độ t 273 K đến 292 K.
Câu 7. Cho hai vt nhiệt độ khác nhau tiếp xúc vi nhau. Nhiệt được truyn t vt nào sang vt
nào?
A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
D. Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.
Câu 8. Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là?
A. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10
0
C) và nhiệt độ sôi của nước (100
0
C) làm chuẩn.
B. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10
0
C) và nhiệt độ sôi của nước (0
0
C) làm chuẩn.
C. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (0
0
C) và nhiệt độ sôi của nước (100
0
C) làm chuẩn.
D. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (100
0
C) và nhiệt độ sôi của nước (10
0
C) làm chuẩn.
Câu 9. Ni năng của mt vt là
A. tổng động năng và thế năng của vt.
B. tổng động năng và thế năng của các phân t cu to nên vt.
C. tng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyn nhit và thc hin công.
D. nhiệt lượng vt nhận đưc trong quá trình truyn nhit.
Câu 10. Quy ước v dấu nào sau đây đúng với công thức ΔU = A + Q của nguyên lí I NĐLH ?
A. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0.
B. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.
C. Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0.
D. Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.
Câu 11. Với 100 g chì được truyn nhiệt lượng 260 J, thì tăng nhiệt độ t 15
0
C đến 35
0
C. Nhit dung
riêng ca chì là
A. 130 J/kg.K. B. 26 J/kg.K. C. 130 kJ/kg.K. D. 260 kJ/kg.K.
Câu 12. Khi mt h chuyn t trng thái A sang trng thái B,được cp nhit ng 500 J thc
hin mt công 200 J. Điu gì xy ra vi ni năng ca h?
A. Nội năng của h tăng 300 J. B. Nội năng của h tăng 700 J.
C. Nội năng của h gim 300 J. D. Nội năng ca h gim 700 J.
Câu 13. Thiết b nào sau đây không dùng để xác định nhiệt hoá hơi riêng củac ?
Trang 18
A. Nhiệt lượng kế. B. Cân điện t. C. Nhit kế. D. Oát kế.
Câu 14. Hình bên dưới là các dng c để đo nhiệt dung riêng của nước:
Hãy cho biết dng c s (4) là
A. Biến thế ngun. B. Cân điện t. C. Nhiệt lượng kế. D. Nhit kế điện t.
Câu 15. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước
6
2 3 10L , .=
J/kg. Nhiệt lưng cn cung cp đm bay
hơi hoàn toàn 100 g nước 100
0
C là
A.
6
23 10.J
. B.
5
2 3 10, . J
. C.
6
2 3 10, . J
. D. 2300 J.
Câu 16. Các tính chất nào sau đây là của phân t cht khí?
A. Dao động quanh v trí cân bng.
B. Luôn luôn tương tác vi các phân t khác.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Dao động quanh v trí cân bng chuyn động.
Câu 17. Chuyn động ca các ht phn hoa trong thí nghim ca Brown là chuyn động gì?
A. Chuyn động đu B. Chuyn động định hướng
C. Chuyển động tn D. Chuyển động hỗn độn
Câu 18. Ht phn hoa chuyển động không ngừng trong nước v mi phía trong chuyển động Brown
do:
A. nguyên t phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa.
C. phân t phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng.
D. Chuyển động có hướng của dòng electron.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Khi tiến hành đun một khối nước đá, một hc sinh ghi
lại được đồ th s ph thuc ca nhiệt độ theo thi gian (t lúc
bắt đầu đun t = 0) như hình dưới đây.
a) Khối nước đá bắt đầu chuyn t th rn sang th lng 0
o
C.
b) Trên đoạn OA, khối nước đá không tăng nhiệt độ vì vy
nó không nhn nhiệt lượng t ngun nhiệt đun nước.
c) nhiệt độ 30
o
C nưc ch tn ti th lng.
d) Trên đoạn AB nước tăng nhiệt độ.
Trang 19
Câu 2: Cho nhit kế được cu tạo như hình vẽ sau.Chọn đáp án ĐÚNG,SAI
a) Độ chia nh nht ca nhit kế là 0,1
0
b) S ch nhit kế trên là 36
0
C
c) Nhit kế trên dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
d) Gii hạn đo của nhit kế là 315,15K. Biết T(K) = t(
0
C) +273,15.
Câu 3. Một lượng khí nhận nhiệt lượng
do được đun nóng đồng thời nhận công
500kJ
do bị
nén.
a) Nội năng của khí b thay đổi ch bng truyn nhit.
b) Theo quy ước:
250=−Q kJ
500 .=A kJ
c) Nội năng của lượng khí tăng một lượng là
750 .kJ
d) Nếu ch cung cp nhiệt lượng
cho ợng khí trên thì lưng khí này giãn ra và thc hin
công
100kJ
lên môi trường xung quanh thì nội năng của lượng khí gim một lượng là
150 .kJ
Câu 4. Mt ấm điện công sut 1000 W chứa 300 g c 20°C đến khi sôi áp sut tiêu chun.
Cho nhit dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước lần lượt là 4,2.10
3
J/kg.K và 2,26.10
6
J/kg.
a) Nhiệt lượng để làm nóng 300 g nước từ 20
0
C đến 100
0
C là 100800 J
b) Nhiệt lượng cần cung cấp để 200g nước hóa hơi hoàn toàn ở 100
0
C là 678.10
6
J
c) Thời gian cần thiết để đun nước trong ấm đạt đến nhiệt độ sôi là 100,8 phút
d) Sau khi nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun ớc sôi trong 226 s. Khối lượng
nước còn lại trong ấm xấp xỉ 100 g.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1. Mt tinh th b nu chy thành cht lng nóng và sau đó ngui đi. Bng bên dưới ghi li nhit
độ ca cht lng nóng theo thi gian. Nhit độ nóng chy ca tinh th bao nhiêu
o
C?
Thi gian (phút)
0
5
10
15
20
25
30
Nhit độ (
o
C)
100
85
72
72
72
67
61
Đáp án:
7
2
Câu 2. Mt th kim hoàn mun nu chy mt thi vàng khối ng 0,074 kg để đúc một tm th
bài nh. Tính nhiệt lượng (đơn v J) cn cung cấp đ nu chy thi vàng nhit độ nóng chy ca nó.
Biết nhit nóng chy riêng ca vàng là 0,64.10
5
J/kg.
Đáp án:
4
7
3
6
Câu 3. Người ta thc hiện công 200 J để nén khí trong mt xilanh. Biết khí truyền ra môi trường
xung quanh nhit ợng 40 J. Đ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu Jun?
Đáp án:
1
6
0
Câu 4. Biết nhit lượng cn cung cấp để m bay hơi hoàn toàn 100 g nước 100
0
C 2,3.10
5
J.
Nhiệt hóa hơi riêng của nước bng bao nhiêu 10
5
J/kg
Đáp án:
2
,
3
Câu 5. Mt khay st có khối lượng 1,2 kg được cách điện làm nóng bằng máy sưi 500 W trong 4
phút. Nhiệt độ ca khay tăng t 22
0
C đến 45
0
C. Xác định nhit dung riêng ca st. B qua mt t
nhiệt lượng do môi trường. Ch ly phn nguyên.
Đáp án:
4
3
4
8
Câu 6. Hình bên là sơ đồ b trí thí nghiệm đo nhit dung riêng của nước.
Mt hc sinh làm thí nghim với 150 g nước, nhiệt độ ban đầu là 62
0
C. S
ch vôn kế và ampe kế lần lượt là 1,60 V và 2,50 A. Sau khong thi gian 8
Trang 20
phút 48 giây thì nhiệt độ của nước 65,5
0
C. B qua nhiệt lượng mà bình nhiệt lượng kế đũa khuấy
thu vào. Hãy tính nhit dung riêng của trước trong thí nghim này? Ch ly phn nguyên.
Đáp án:
4
6
9
3
ĐỀ 7
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
H và tên hc sinh:..............................................; Lp: ...............................................
PHN 1. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LA CHN
Câu 1. [NB] Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói v s nóng chy ca các cht rn?
A. Mi cht rn kết tinh nóng chy mt nhiệt độ xác định không đi ng vi mt áp sut bên ngoài
xác định.
B. Nhiệt độ nóng chy ca cht rn kết tinh ph thuc áp sut bên ngoài.
C. ng vi mt áp sut bên ngoài xác định, cht rn kết tinh nóng chảy và đông đc cùng mt nhit
độ xác định không đổi.
D. Cht rắn vô định hình cũng nóng chảy mt nhiệt độ xác định không đổi.
Li gii
Cht rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 2. [NB] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v cht khí?
A. Lực tương tác giữa các phân t là rt yếu.
B. Các phân t khí rt gn nhau.
C. Cht khí không có hình dng và th tích riêng.
D. Cht khí luôn chiếm toàn b th tích bình chứa và nén được d dàng.
Li gii
Khong cách gia các phân t khí rt ln.
Câu 3. [NB] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phân t cht lng có th trượt lên nhau.
B. Các phân t cht lỏng dao động xung quanh các v trí cân bng có th di chuyển được.
C. Lc liên kết gia các phân t trong cht lng nh hơn so với trong cht rn.
D. Cht lng d ng nén được còn cht rn thì không.
Li gii
Cht lng và cht rắn đều khó nén.
Câu 4. [NB] Trong s nóng chảy và đông đặc ca các cht rn kết tinh thì
A. mi cht rn nóng chy mt nhiệt độ xác định, không ph thuc vào áp sut bên ngoài.
B. nhiệt độ đông đặc ca cht rn kết tinh không ph thuc vào áp sut bên ngoài.
C. mi cht rn kết tinh nóng chảy đông đặc cùng mt nhiệt đ xác định trong điều kin áp sut
xác định.
D. mi cht rn kết tinh nóng chy và đông đặc nhiệt độ khác nhau.
Li gii
mi cht rn kết tinh nóng chảy đông đặc cùng mt nhiệt độ xác định trong điều kin áp sut xác
định.
Câu 5. [NB] Khi đang chuyển th thì quá trình nào xy ra nhiệt độ không xác định?
A. S nóng chy. B. S đông đặc. C. S sôi. D. S bay hơi.
Li gii
Cht lng có th bay hơi ở bt kì nhiệt độ nào.
Câu 6. [NB] Tính cht nào sau đây không phi tính cht ca s sôi ca mt cht lỏng xác đnh?
A. Khi sôi có s chuyn th t lỏng sang hơi.

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
PHẦN I.
CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta
dùng các ống khí helium có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí helium cần để bơm khí cầu bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2. Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một khối khí xác định sẽ
A. không đổi.
B. giảm 4 lần.
C. tăng lên 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 3. Kết luận nào sau đây về các phân tử cấu tạo của chất khí là đúng?
A. Các phân tử chất khí liên kết chặt chẽ với nhau.
B. Các phân tử chất khí được sắp xếp rất gần nhau.
C. Các phân tử chất khí dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
D. Các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng về mọi phía.
Câu 4. Trong động cơ diezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32oC được nén để thể tích giảm bằng
1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng A. 97oC. B. 1552oC. C. 132oC. D. 652oC.
Câu 5. Gọi NA là số Avogadro. Một khối khí có thể tích của khối khí là V (lít), khối lượng một mol là
M và chứa N phân tử sẽ có khối lượng m bằng V V N.M A. M.NA. B. .M. C. .N . D. . 24,79 A 22,4 NA
Câu 6. Nhiệt độ của một vật trong thang đo Kelvin là 19K, nhiệt độ tương đương của nó trong thang nhiệt độ Celsius là A. 273oC. B. 100oC. C. -254oC. D. -45oC.
Câu 7. Kích thước các phân tử khí
A. bằng với khoảng cách trung bình giữa chúng.
B. rất lớn so với khoảng cách trung bình giữa chúng.
C. rất nhỏ so với khoảng cách trung bình giữa chúng.
D. là như nhau đối với mọi chất khí.
Câu 8. Nhiệt độ tuyệt đối là nhiệt độ mà tại đó tất cả các chất có
A. động năng chuyển động nhiệt của các nguyên tử hoặc phân tử bằng không và thế năng của chúng là cực đại.
B. động năng chuyển động nhiệt của các nguyên tử hoặc phân tử và thế năng của chúng là cực đại.
C. động năng chuyển động nhiệt của các nguyên tử hoặc phân tử bằng không và thế năng của chúng là tối thiểu.
D. động năng chuyển động nhiệt của các nguyên tử hoặc phân tử là cực đại và thế năng của chúng là tối thiểu.
Câu 9. Một chậu chứa 5 kg nước đặt ở ngoài trời nắng. Sau một thời gian thì nhiệt độ của nước tăng từ
28oC lên 34oC. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Nhiệt lượng mà chậu nước thu được từ
năng lượng Mặt Trời là A. 122kJ. B. 302kJ. C. 245kJ. D. 126kJ.
Câu 10. Khi năng lượng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì
A. nội năng của vật cũng giảm.
B. nội năng của vật tăng rồi giảm. Trang 1
C. nội năng của vật không thay đổi.
D. nội năng của vật tăng.
Câu 11. Đơn vị đo lượng chất là A. atm. B. mol. C. kg. D. kelvin.
Câu 12. Biểu thức nào sau đây ở áp suất không đổi thể hiện định luật Charles? 1 1 A. V : T. B. V : . C. V : t. D. V : . T 2 T
Câu 13. Sự nóng chảy ở chất rắn kết tinh bắt đầu xảy ra khi
A. một số phân tử va chạm với các phân tử xung quanh.
B. một số phân tử thắng được liên kết với các phân tử xung quanh và thoát khỏi liên kết với chúng.
C. một số phân tử dao động mạnh lên và truyền năng lượng dao động cho các phân tử khác.
D. một số phân tử dao động mạnh hơn các phân tử xung quanh.
Câu 14. Nội năng của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
B. không phụ thuộc nhiệt độ và thể tích của vật.
C. phụ thuộc vào thể tích của vật.
D. phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ của vật.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với bản chất của mối quan hệ giữa động năng trung
bình của phân tử và nhiệt độ?
A. Động năng trung bình của các phân tử khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Nhiệt độ của khí tỉ lệ với động năng trung bình của các phân tử khí.
C. Nhiệt độ của khí càng cao thì động năng trung bình của các phân tử khí càng lớn.
D. Động năng trung bình của các phân tử khí càng lớn thì nhiệt độ khí càng thấp.
Câu 16. Quá trình nào sau đây có thể áp dụng được định luật Boyle.
A. Quá trình dùng pit tông nén từ từ lượng khí trong xi lanh.
B. Quá trình quả bóng bàn phồng lên khi được nhúng vào nước nóng.
C. Quá trình quả bóng phồng lên khi phơi ngoài nắng.
D. Quá trình thổi không khí vào bóng bay.
Câu 17. Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng
thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. đẳng tích. B. đẳng nhiệt. C. đẳng áp
D. bất kì không phải đẳng quá trình
Câu 18. Nhiệt hóa hơi riêng của một chất lỏng là nhiệt lượng cần thiết để
A. làm cho một khối lượng xác định chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn.
B. làm cho một ki lô gam chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
C. làm cho một ki lô gam chất lỏng tăng thêm 1oC.
D. làm cho một ki lô gam hơi chuyển hoàn toàn sang thể lỏng ở nhiệt độ xác định.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một lượng khí xác định có thể tích V = 200 cm3, nhiệt độ 370C và áp suất 105Pa. Hằng số khí: R = 8,31 J/mol.K.
a) Giữ nhiệt độ không đổi, tăng áp suất tới 1,25.105Pa thì thể tích khí khi đó bằng 80 cm3. Trang 2 1
b) Nếu thể tích giảm còn thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu thì nhiệt độ 3
của khối khí sau khi nén bằng 1200C. pV
c) Phương trình trạng thái của một khối lượng khí lí tưởng là = nR . T
d) Mol là lượng chất trong đó chứa số phân tử (hoặc nguyên tử) bằng 6,02.10-23 mol-1.
Câu 2. Một bình đựng một khối khí. Cho hằng số Boltzmann k = 1,38.10-23 J/K. Cho biết các phát biểu
sau đây Đúng hay Sai?
a) Áp suất của phân tử khí tác dụng lên thành bình tỉ lệ nghịch với khối lượng của phân tử khí.
b) Biết bình có dung tích 15 lít chứa 16g khí oxygen (O2). Khối lượng mol của phân tử O2 là 32
g/mol. Mật độ phân tử khí trong bình bằng 2.1023 phân tử/m3.
c) Động năng trung bình của mỗi phân tử khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí.
d) Tốc độ căn quân phương (đơn vị m/s) trong chuyển động nhiệt của phân tử khí Nitrogen có khối
lượng mol là 28g/mol ở nhiệt độ 200K là 400m/s.
Câu 3. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Một vận động viên nhảy cầu có khối lượng 55 kg thực hiện động tác nhảy cầu từ độ cao 5m
xuống một bể bơi. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của nước trong bể bơi với môi trường bên ngoài, lấy g =
10m/s2. Độ biến thiên nội năng của nước trong bể bơi là 2750J.
b) Nhiệt nóng chảy riêng có đơn vị là kg/J.
c) Để đun sôi 15kg nước từ nhiệt độ ban đầu là 20oC cần nhiệt lượng là 5040kJ. Biết nhiệt dung
riêng của nước là 4200J/kg.K.
d) Các chất rắn có hình dạng và thể tích xác định vì các phân tử cấu tạo nên nó đứng yên tại chỗ.
Câu 4. Một xilanh có thể tích 100 cm3 chứa lượng khí lí tưởng có áp suất là 2.105 Pa. Coi nhiệt độ của khí không thay đổi.
a) Khi nhiệt độ không đổi, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
b) Khí lí tưởng là khí tuân theo đúng định luật Boyle và định luật Charles.
c) Nếu đẩy từ từ pittong làm giảm thể tích của khí trong xilanh xuống còn 70 cm3 thì áp suất của khí
trong xilanh lúc này bằng 2,67.105 Pa.
d) Trong quá trình chuyển động, các phân tử khí va chạm với thành xilanh, gây ra áp suất lên thành xilanh.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một khối khí xác định ban đầu có thể tích V (cm3) và nhiệt độ T (K). Khi khối khí biến đổi
đẳng áp tăng đến nhiệt độ 450K thì thể tích biến đổi 3 cm3. Khi khối khí biến đổi đẳng áp để nhiệt độ
giảm đến 300K thì thể tích biến đổi 2 cm3. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là bao nhiêu theo thang nhiệt độ Celsius?
Câu 2. Cho biết khối lượng mol phân tử khí CO2 là 44g/mol. Nếu một bình kín chứa 1,204.1023 phân
tử khí CO2 thì khối khí này nặng bao nhiêu gam (g). Cho số Avogadro NA = 6,02.1023 phân tử/mol.
Câu 3. Bình kín có thể tích V không đổi chứa khí nitrogen ở nhiệt độ 15,85oC và áp suất 20atm. Khi
nung nóng bình, vì bình hở nên khí nitrogen thoát ra ngoài. Lúc khí nitrogen thoát ra được 3g thì phần
khí còn lại trong bình có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ban đầu 12oC và áp suất không đổi. Biết khối lượng
mol của khí nitrogen là 28g/mol. Lấy T (K) = t (oC) + 273,15. Thể tích V của bình chứa khí là bao
nhiêu lít? Kết quả lấy hai chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Câu 4. Nhiệt độ tại một vị trí ngoài trời vào một ngày nắng nóng đo được là 39oC. Xác định nhiệt độ
tại vị trí đó trong thang nhiệt độ Kelvin.
Câu 5. Một quả cầu nhôm có khối lượng 150g được đun nóng tới nhiệt độ 150oC rồi thả vào chậu
nước ở nhiệt độ 25oC. Sau một thời gian nhiệt độ cân bằng của cả hệ là 30oC. Xem nhiệt lượng chỉ
trao đổi giữa nước và quả cầu. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.K và nhiệt dung riêng của Trang 3
nhôm là 880J/kg.K. Xác định khối lượng của nước là bao nhiêu kg? Kết quả làm tròn hai chữ số sau dấu phẩy thập phân.
Câu 6. Khí trong một bình kín có thể tích giảm từ 15dm3 xuống 10dm3 dưới áp suất không đổi. Nếu
nhiệt độ của khối khí sau khi giảm là 330K thì nhiệt độ của khối khí ban đầu là bao nhiêu K?
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B D D D D C C C D A B A B D D A A B
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d S S Đ S S S Đ S Đ S Đ S S Đ S Đ
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 2 3 4 5 6 87 8.8
3,18 312 0,76 495 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1.
Các chất được cấu tạo từ các hạt phân tử A. riêng biệt.
B. dính liền với nhau. C. kim loại. D. phi kim.
Câu 2. Các phân tử luôn A. đứng yên.
B. chuyển động thẳng đều.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động không ngừng.
Câu 3. Nội năng của vật có đơn vị là A. jun (J). B. oát (W). C. niutơn (N). D. mét (m).
Câu 4. Nhiệt độ sôi của nước
A. ở áp suất tiêu chuẩn là 100 độ C.
B. ở áp suất tiêu chuẩn là 100 K.
C. ở áp suất tiêu chuẩn là 100 độ F.
D. không phụ thuộc áp suất mặt thoáng.
Câu 5. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 62,8.103 J/kg
A. Khối vàng 1 kg sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn. Mỗi kg vàng cần thu
nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
B. Khối vàng 1 kg cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
C. Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi hoá lỏng hoàn toàn.
D. Khối vàng cần tỏa nhiệt lượng 62,8.103 J để hoá lỏng.
Câu 6. Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh kín, khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 20 J. Độ biến thiên nội năng của khí bằng bao nhiêu? Trang 4 A. 120 J. B. 80 J. C. −80 J. D. −120 J.
Câu 7. Người ta truyền cho khí trong xilanh kín một nhiệt lượng 60 J. Biết khí trong xilanh biến đổi
trạng thái trong điều kiện nhiệt độ không đổi thì khí thực hiện công có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 60 J. B. 30 J. C. 40 J. D. 50 J.
Câu 8. Biết nhiệt hóa hơi riêng L (J/kg), khối lượng của chất lỏng m (kg). Công thức tính nhiệt hóa hơi là A. Q = L.m B. Q = L.m2 C. Q = L + m D. Q = L − m
Câu 9. Nước đá đang tan có nhiệt độ 0 độ C, tương ứng với A. 0 K B. 100 K C. 273 K D. – 273 K
Câu 10. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được xác định biểu
thức U = A + Q (U là độ biến thiên nội năng, A là công của vật và Q là nhiệt lượng). Chọn phát biểu sai.
A. Q > 0 vật nhận nhiệt, nhiệt độ của vật tăng lên.
B. Q > 0 vật truyền nhiệt, nhiệt độ của vật tăng giảm.
C. A > 0 vật nhận công.
D. A < 0 vật thực hiện công.
Câu 11. Một vật có nhiệt độ 0 K thì
A. vật có thế năng bằng 0.
B. vật có cơ năng bằng 0.
C. các phân tử cấu tạo nên vật có động năng chuyển động nhiệt bằng 0.
D. các phân tử cấu tạo nên vật có cơ năng chuyển động nhiệt bằng 0.
Câu 12. Đơn vị đo của nhiệt hóa hơi riêng là A. J/kg. B. kg/J. C. J/kg.K. D. kg/J.K.
Câu 13. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau?
A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy giống nhau.
Câu 14. Chọn câu đúng khi nói về nhiệt dung riêng
A. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho1đơn vị thể tích tăng thêm10C.
B. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho1 kgchất đó tăng thêm10C.
C. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết năng lượng cần thiết để làm cho1kgchất đó tăng thêm10.C.
D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho1gchất đó tăng thêm10C.
Câu 15. Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2 kg nước ở nhiệt độ 20oC. Biết rằng, nhiệt dung riêng của nước đá là 4200 J/kg.K. A. 672.103 J. B. 668.103 J. C. 34.103 J. D. 10.103 J.
Câu 16. Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 200 g nước đá ở 00C. Biết nhiệt nóng
chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg. A. 0,68.105 J. B. 680.105 J. C. 68.107 J. D. 68.105 J.
Câu 17. Một miếng sắt có khối lượng 3 kg được nung nóng đến 90°C, sau đó thả vào 2 lít nước thì
nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 50°C. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 460 J/kg.K và của nước là 4200
J/kg.K. Sau khi cân bằng nhiệt, nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? A. 6,57°C B. 7,75°C C. 4,50°C D. 10,25°C
Câu 18. Trong quá trình đun sôi 5 lít nước trên bếp, bạn A do sơ suất đã quên không tắt bếp khi nước
sôi. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.106 J/kg. Nhiệt lượng đã làm hóa hơi 2 lít nước trong ấm do sơ suất đó là Trang 5 A. 11,3.106J. B. 452.106J. C. 4,52.106J. D. 2,26.106J.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1.
Một khối khí trong xilanh có áp suất không đổi là 2.105 Pa. Khi truyền nhiệt lượng Q = 1500 J
cho khối khí, khối khí dãn nở đẩy pit-tông làm thể tích khối khí tăng thêm 0,005 m3.
a) Khối khí nhận nhiệt.
b) Khối khí nhận công.
c) Độ lớn công của khối khí thực hiện là 1000 J.
d) Nội năng của khối khí tăng 500 J.
Câu 2. Sự biến thiên nhiệt độ của khối nước đá theo
nhiệt lượng cung cấp được cho như đồ thị.
a) Giai đoạn đầu là giai đoạn khối nước đá nóng chảy.
b) Giai đoạn sau, nước cần nhiệt lượng 120 kJ để tăng lên thêm 100.C.
c) Cần nhiệt lượng 100 kJ để có thể chảy hoàn toàn khối nước đá.
d) Cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg, khối lượng của khối nước đá là 0,29 kg.
(Làm tròn số đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1.
150C ứng với bao nhiêu 0F?
Câu 2. Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tử khí hydrogen (khối lượng mol của khí hydrogen là 2
g/mol). Khối lượng khí hidro trong bình là bao nhiêu gam?
Câu 3. Người ta pha 3 kg nước nóng ở nhiệt độ 700C vào một lượng nước lạnh ở nhiệt độ 200C. Sau
khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp là 400C. Khối lượng nước lạnh cần pha là bao
nhiêu kg? (Làm tròn số đến 1 chữ số thập phân).
Câu 4. Một ấm điện có công suất 1200 W chứa 500 g nước ở 250C. Tính thời gian cần thiết để đun
nước trong ấm đến khi sôi và hóa hơi hoàn toàn ở áp suất tiêu chuẩn (theo đơn vị phút, làm tròn số đến
phần nguyên). Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2.103 J/kg.K; nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 1000C là 2,26.106 J/kg.
----------------- HẾT ------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D A C B B A A C B C A 13 14 15 16 17 18 D B A A A C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)S-b)S-c)D-d)D a)D-b)S-c)D-d)D
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Trang 6 59 1 gam 4,5 kg 18 phút ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng. Nhiệt lượng mà
vật trao đổi được các định bằng công thức:
A. Q = mc(T1 – T2)
B. Q = m(T2 – T1) C. Q = mc D. Q = mc(T2 – T1)
Câu 2. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 300 J. Khí nở ra thực hiện công 150 J đẩy pit
– tông lên. Khi đó độ biến thiên nội năng của khí
A. ∆U = A + Q = 150 - 300 = -150 J
B. ∆U = A + Q = 150 + 300 = 400 J
C. ∆U = A + Q = -150 - 300 = - 450 J
D. ∆U = A + Q = -150 + 300 = 150 J
Câu 3. Vật chất ở thể lỏng A. rất khó nén.
B. có thể tích và hình dạng xác định.
C. có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn
D. thì các phân tử rất gần nhau, sắp xếp trật tự chặt chẽ tạo thành mạng tinh thể.
Câu 4. Trong một thí nghiệm nguời ta đo được nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K, điều này cho
biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho
A. 1kg sắt nóng lên thêm 1K là 460 J.
B. 2g sắt nóng lên thêm 1K là 460 J.
C. 10 kg sắt nóng lên thêm 1K là 460J.
D. 1g sắt nóng lên thêm 1K là 460 J.
Câu 5. Nội năng của một vật là
A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
B. tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
C. tổng động năng và thế năng của các vật.
D. tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mô hình động học phân tử?
A. Vật chất được cấu tạo từ một số lượng rất lớn các phân tử.
B. Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động nhiệt không ngừng.
D. Giữa các phân tử chỉ có lực tương tác hút.
Câu 7. Hiện tượng nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thuỷ ngân?
A. Dãn nở vì nhiệt của thuỷ ngân.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
D. Sự thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ.
Câu 8. Một vật có nhiệt độ theo thang Kelvin là 278,15 K. Nhiệt độ của vật theo thang nhiệt độ
Celcius là bao nhiêu 0C? A. 32 0C B. 5 0C C. 100 0C D. 212 0C
Câu 9. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt đồng thời thực hiện công thì Q và A trong hệ thức của định luật I
Nhiệt động lực học ∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A.
Q < 0 và A < 0
B. Q < 0 và A > 0
C. Q > 0 và A < 0.
D. Q > 0 và A > 0
Câu 10. Trong thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá không cần thiết phải có dụng cụ nào sau đây ?
A. Nhiệt lượng kế B. Oát kế
C. Thước mét
D. Đồng hồ bấm giây
Câu 11. Vật chất ở thể rắn
A. có khoảng cách giữa các phân tử khá xa nhau. Trang 7
B. thì các phân tử chuyển động nhiệt hỗn loạn, không có vị trí cân bằng xác định.
C. có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định.
D. có lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh giữa các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 12. Hình bên dưới là các dụng cụ đo nhiệt dung riêng của nước. Dụng cụ số (4) là
A. nhiệt kế điện tử.
B. cân điện tử.
C. biến thế nguồn.
D. nhiệt lượng kế.
Câu 13. Khi cho hai vật chênh lệch nhiệt độ tiếp xúc nhau thì năng lượng nhiệt luôn truyền từ
A. vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.
B. vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. vật ở dưới thấp sang vật ở trên cao.
D. vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
Câu 14. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 0,7 kg nước đá ở nhiệt độ nóng chảy là
00C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg. A. 17.105 J B. 17.106 J C. 238.105 J D. 238.103 J
Câu 15. Cho biết mối liên hệ giữa thang nhiệt độ Celsius và thang nhiệt độ Fahrenheit là
T ( F) 1,8t (  =
C) + 32 . Một vật có nhiệt độ theo thang Celsius là 25 0C. Nhiệt độ của vật theo thang Fahrenheit là A. 107 0F B. 126,5 F . C. 77 0F D. 152,6 F.
Câu 16. Nội năng của một vật phụ thuộc vào
A. nhiệt độ T và áp suất p của vật.
B. nhiệt độ t, áp suất p và khối lượng m của vật.
C. nhiệt độ t, áp suất p và thể tích V của vật.
D. nhiệt độ T và thể tích V của vật.
Câu 17. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg của chất rắn chuyển hoàn toàn sang thể lỏng ở nhiệt độ
nóng chảy xác định được gọi là
A. nhiệt nóng chảy riêng. B. nhiệt hoá hơi.
C. nhiệt dung riêng.
D. nhiệt hoá hơi riêng.
Câu 18. Trong các yếu tố sau: (1) lực liên kết giữa các phân tử; (2) khoảng cách giữa các phân tử; (3)
nhiệt độ của các phân tử; (4) mật độ của các phân tử. Để phân biệt các trạng thái rắn, lỏng, khí, người
ta không dựa vào yêu tố: A. (3) B. (4) C. (1) D. (2)
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một lượng khí đựng trong một xi-lanh đặt nằm ngang nhận được nhiệt lượng 300 J do được
đun nóng, đồng thời khí nở ra thực hiện công 100 J đẩy pit-tông lên một đoạn. Khi đó ta kết luận:
a) Vì khí nhận nhiệt nên Q = 300 J
b) Vì khí thực hiện công nên A= - 100 J
c) Nội năng của khí thay đổi do khí nhận nhiệt và thực hiện công nên Q<0, A>0
d) Nội năng của khí giảm một lượng là 200 J
Câu 2. Khi cho hai vật chênh lệch nhiệt độ tiếp xúc nhau thì Trang 8
a) Quá trình truyền nhiệt kết thúc khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng nhiệt, khi đó Qtoả = Qthu
b) Năng lượng nhiệt luôn truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
c) Khi cho vật A ở nhiệt độ 00 C và vật B ở nhiệt độ 273,15 K tiếp xúc nhau thì vật B sẽ truyền nhiệt sang vật A.
d) Quá trình truyền nhiệt sẽ kết thúc khi hai vật ở cùng nhiệt độ.
Câu 3. Trong sự chuyển thể của các chất thì
a) Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
b) Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí chỉ xảy ra bên trong chất lỏng và nhiệt độ
sôi của chất lỏng không phụ thuộc vào áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.
c) Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra trên bề mặt chất lỏng tại một
nhiệt độ cố định không đổi.
d) Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có giá trị bằng nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg chất đó
chuyển hoàn toàn từ rắn sang lỏng tại nhiệt độ nóng chảy.
Câu 4. Sau các thí nghiệm đo nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng ta kết luận:
a) Nhiệt nóng chảy riêng được xác định bằng công thức λ = 𝑄 và có đơn vị là J/kg 𝑚
b) Nhiệt hoá hơi riêng của một chất lỏng có giá trị bằng nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg chất
đó chuyển từ lỏng sang khí hoàn toàn tại một nhiệt độ bất kì.
c) Trong hệ SI, nhiệt dung riêng có đơn vị là J/kg.độ
d) Nhiệt dung riêng của một chất có giá trị bằng nhiệt lượng để làm tăng nhiệt độ của 1 kg chất đó lên 1 K
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. Viên đạn chì có khối lượng 100 gam đang bay với tốc độ 720 km/h thì xuyên qua một tấm
thép, sau khi ra khỏi tấm thép tốc độ viên đạn giảm còn 360 km/h. Lượng nội năng tăng thêm của đạn
và thép là bao nhiêu Jun (J) ?
Câu 2. Một học sinh tạo ra một nhiệt kế sử dụng một thang nhiệt độ mới cho riêng mình, gọi là thang
nhiệt độ Y, có đơn vị là °Y. Trong đó, nhiệt độ của nước đá đang tan ở 1 atm là - 8°Y và nhiệt độ
nước sôi ở 1 atm là 102°Y. Nếu dùng nhiệt kế mới này đo nhiệt độ một vật thì thấy giá trị 113°Y,
nhiệt độ của vật trong thang nhiệt độ Celcius là bao nhiêu?
Câu 3. Cho bảng theo dõi nhiệt độ nóng chảy của một chất rắn như sau. Chất rắn này có nhiệt độ nóng chảy là bao nhiêu? Thời gian(phút) 0 2 4 6 8 10 Nhiệt độ (°C) 20 40 60 80 80 85
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D D A A D D A B C C D D B D C D A A
1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d
D D S S D S S D D S S D D S S D 1 2 3 1500 110 80 ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST Trang 9
PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Người ta thực hiện một công 80J để nén khí trong xylanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm
10 J . Chọn kết luận đúng.
A. Khí nhận nhiệt từ môi trường xung quanh nhiệt lượng là 90J
B. Khí nhận nhiệt từ môi trường xung quanh nhiệt lượng là 70J.
C. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 90J.
D. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 70J.
Câu 2. Điểm nóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là A. 73K và 32 K B. 273K và 373K C. 0 K và 100 K D. 32 K và 212 K
Câu 3. Trong thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá không cần thiết phải có dụng cụ nào sau đây ?
A. Đồng hồ bấm giây B. Oát kế
C. Nhiệt lượng kế D. Thước mét
Câu 4. Chọn câu đúng? Cách làm thay đổi nội năng bằng hình thức thực hiện công cơ học là:
A. Bỏ miếng kim loại vào nước đá.
B. Bỏ miếng kim loại vào nước nóng.
C. Ma sát một miếng kim loại trên mặt bàn.
D. Hơ nóng miếng kim loại trên ngọn lửa đèn cồn.
Câu 5. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi
A. Nước trong cốc càng ít.
B. Nước trong cốc càng lạnh.
C. Nước trong cốc càng nóng.
D. Nước trong cốc càng nhiều.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực tương tác giữa các phân tử?
A. giữa các phân tử chỉ có lực hút hoặc lực đẩy.
B. giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.
C. giữa các phân tử chỉ có lực hút
D. giữa các phân tử chỉ có lực đẩy.
Câu 7. Phần năng lượng nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn được gọi là A. nhiệt dung. B. nhiệt lượng. C. nhiệt độ. D. năng lượng nhiệt.
Câu 8. Để đảm bảo an toàn trong tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước cần chú
ý. Chọn câu sai
A. cẩn thận khi sử dụng nước nóng và nguồn điện
B. cẩn thận khi bật tắt nguồn điện và dây điện trở
C. nước không quá nóng và dòng điện nhỏ nên không cần chú ý.
D. Chú ý quan sát mọi người xung quanh khi thao tác thí nghiệm
Câu 9. Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của thể lỏng?
A. Khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau (cỡ kích thước phân tử).
B. Các phân tử chỉ dao động quanh vị trí cân bằng luôn luôn thay đổi.
C. Sự sắp xếp của các phân tử có trật tự.
D. Các phân tử chỉ dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 10. Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của chất rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong
khoảng thời gian từ ta đến tb thì
A. nhiệt độ của chất rắn giảm.
B. chất rắn không nhận năng lượng.
C. nhiệt độ của vật rắn tăng,
D. chất rắn đang nóng chảy.
Câu 11. Biểu thức nào sau đây là đúng khi biến đổi nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin Trang 10 (0 t C) + 273 A. T (K) = B. ( ) = ( 0 T K t C) − 273 2 C. ( ) = ( 0 T K 2t C) + 273 D. ( ) = ( 0 T K t C) + 273
Câu 12. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm cho m (kilôgam) chất lỏng hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ
xác định. Nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng đó được tính bằng Q Q A. L =  B. L =  C. L = Q.m D. 2 L = Q.m . 2 m m
Câu 13. Một miếng sắt có khối lượng 1 kg ở nhiệt độ 450 C  hạ xuống còn 100 C
 thì tỏa ra một nhiệt
lượng là 154 kJ . Nhiệt dung riêng của sắt là A. 440 J / kg  K .
B. 0, 44 J / kg  K .
C. 369,6 J / kg  K . D. 2310 J / kg  K .
Câu 14. Một vật có khối lượng m, nhiệt dung riêng của vật là c, để nhiệt độ của vật tăng từ t đến t 1 2
thì nhiệt lượng cần cung câp được xác định theo công thức mc A. Q = mct . B. Q = mc(t − t . C. Q = mct . D. Q = . 2 1 ) 1 2 t − t 2 1
Câu 15. Xác định nhiệt lượng nước trong bình nhiệt lượng kế thu được trong tiến hành thí nghiệm xác
định nhiệt hoá hơi riêng của nước bằng cách.
A. Xác định nhiệt độ của nước và thời gian
B. Xác định công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế và thời gian
C. Xác định nhiệt độ và khối lượng của nước
D. Xác định công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế
Câu 16. Gọi t (oC) là nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius và T (oF) là nhiệt độ trong thang nhiệt độ
Fahrenheit thì ta có: T = 32 +1,8t . Nhiệt độ của nước trong phòng là 16oC, thì trong thang Fahrenheit, nhiệt độ này là A. 60,8oF. B. 15oF. C. 48,6oF. D. 47oF.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng của một vật có thể tăng hoặc giảm.
B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng là nhiệt lượng.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.
Câu 18. Nhiệt lượng cần thiết để nung nóng chảy hoàn toàn m0 (kg) vàng tại nhiệt độ nóng chảy của
nó là Q. Nếu chỉ cung cấp 75% nhiệt lượng nói trên thì khối lượng vàng chưa bị nóng chảy là 10 g. Giá trị của m0 là A. 30 g. B. 20 g. C. 10 g. D. 40 g.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Đồ thị thay đổi nhiệt độ khi đun nóng một ca nước phụ thuộc vào nhiệt lượng cung cấp cho ca
nước như trên hình vẽ.
a) Cho đến khi sôi, nước đã chênh lệch nhiệt độ 70°C
b) Để đun sôi ca nước này (từ nhiệt độ ban đầu) thì nhiệt lượng cần cung cấp là 588kJ
c) Dùng một bếp điện có công suất định mức là 1000 W, ở hiệu điện thế
định mức để đun ca chất lỏng trên, hiệu suất bếp là 80%. Thời gian để đun
sôi ca chất lỏng là 15 phút.
d) Tại thời điểm nước trong ca có nhiệt độ 60°C thì nhiệt lượng nhiệt
lượng cung cấp cho ca nước là 252kJ
Câu 2. Khi tiến hành nung nóng một chất rắn kết tinh bằng một bếp có công suất
không đổi. Bỏ qua sự mất mát nhiệt lượng ra môi trường. Kể từ lúc bắt đầu đun Trang 11
người ta ghi nhận được đồ thị sự phụ thuộc của nhiệt độ của khối chất và thời gian đun như hình bên.
a) Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn trên là 327°C.
b) Đoạn AB trên đồ thị thể hiện quá trình chất rắn đang nóng chảy.
c) Kể từ lúc bắt đầu đun, nhiệt lượng cần để chất rắn tăng lên đến nhiệt độ nóng chảy gấp 2 lần
nhiệt lượng cần cung cấp trong suốt giai đoạn nóng chảy.
d) Tại phút thứ 39 chất rắn đã nóng chảy hoàn toàn.
Câu 3. Nhận xét tính Đúng (Đ) hoặc Sai (S) cho các ý sau về thang đo nhiệt độ:
a) Nhiệt độ cơ thể người bình thường là 37 C thì tương đương với 90 F.
b) Trong hệ SI, nhiệt độ có đơn vị là Kelvin (K).
c) Nước sôi ở nhiệt độ 100C.
d) Thang đo Kelvin có giá trị âm.
Câu 4. Một lượng khí chứa trong một xi-lanh có pit-tông di chuyển được. Ở trạng thái cân bằng, chất
khí chiếm thể tích V (m3) và tác dụng lên pit-tông một áp suất 4.105 N/m2. Khối khí nhận một nhiệt
lượng 1000 J giãn nở đẩy pit-tông lên làm thể tích khí tăng thêm 0,002 m3. Coi rằng áp suất chất khí không đổi.
a) Độ biến thiên nội năng của khối khí ΔU = 200 J.
b) Theo quy ước, khối khí nhận nhiệt và sinh công nên A > 0; Q > 0.
c) Công mà khối khí thực hiện có độ lớn bằng 800 J.
d) Lượng khí bên trong xi-lanh nhận nhiệt và sinh công làm biến đổi nội năng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1. Biết nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 gam là 3
136.10 J. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là bao nhiêu kJ/kg ? Trả
lời
:............................................................................................................................................................... .
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................
Câu 2. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1, 2 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang.
Khí nở ra đẩy pittông chuyển động đều đi một đoạn 4 cm . Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 15 N .
a. Độ lớn công do khối khí thực hiện là bao nhiêu J?
b. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu J ? Trả
lời
:............................................................................................................................................................... .
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.............................................
..................................................................................................................................................................... .........
Câu 3. Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 200g ở 1000C vào 0,5 lít nước ở 200C. Nhiệt độ khi
cân bằng là bao nhiêu? Cho nhiệt dung riêng của đồng cđ = 380 J/kg.K; của nước là 4200 J/kg.K. Trang 12 Trả
lời
:............................................................................................................................................................... .
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... ...........................
Câu 4. Một hỗn hợp gồm 0,2 kg nước đá (thể rắn) ở 0°C và 0,3 kg nước (thể lỏng) ở 40°C. Biết nhiệt
nóng chảy riêng của nước đá là 334 kJ/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Tính khối
lượng nước đá (thể rắn) theo đơn vị gam còn lại sau khi đạt cân bằng nhiệt? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên) Trả
lời
:............................................................................................................................................................... .
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.............................................
..................................................................................................................................................................... .........
Câu 5. Hãy tính nhiệt lượng (theo đơn vị kJ ) cần cung cấp cho 3,4 kg rượu hóa hơi hoàn toàn khi
đang ở nhiệt độ hóa hơi của nó. Biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu là 0,9.10⁶ J/kg. Trả
lời
:............................................................................................................................................................... .
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................... ----HẾT--- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 D B D C C B B C B D D B A B B A C D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 ĐĐSĐ ĐĐSS SĐĐS ĐSĐĐ 340 0,6;0,6 22,8 49 3060 ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
D. Nội năng là một dạng năng lượng. Trang 13
Câu 2. Gọi n , n , n lần lượt là mật độ phân tử của một chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí. Thứ tự R L K đúng là: A. n  n  n . B. n  n  n . C. n  n  n . D. R K L R K L R L K n  n  n . R L K
Câu 3. Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là A. cal/g độ. B. kJ/kg.K. C. J/kg.K. D. J/g độ.
Câu 4. Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128 gam chứa 210 gam nước ở nhiệt độ 8, 4 C.
 Người ta thả một miếng kim loại có khối lượng 192 gam đã đun nóng tới nhiệt độ 100oC vào
nhiệt lượng kế. Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5oC và biết nhiệt dung riêng của đồng thau
là 128 (J/kg.K) và của nước là 4180 (J/kg.K). Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh.
Nhiệt dung riêng của miếng kim loại có giá trị gần nhất: A. 827,2 J/kg.K. B. 772,7 J/kg.K. C. 777,2 J/kg.K. D. 727,7 J/kg.K.
Câu 5. Nhiệt độ cơ thể người bình thường là 37oC. Trong thang nhiệt giai Kelvin kết quả đo nào sau đây là đúng? A. 37K. B. 236K. C. 310K. D. 98,6K.
Câu 6. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 62,8.103 J/kg. Phát biểu đúng
A. mỗi kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
B. mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
C. khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng.
D. khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn.
Câu 7. Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức ΔU = A + Q của nguyên lí I nhiệt động lực học?
A. Vật nhận công A > 0, vật nhận nhiệt Q > 0.
B. Vật nhận công A < 0, vật nhận nhiệt Q < 0.
C. Vật thực hiện công A > 0, vật truyền nhiệt Q < 0.
D.
Vật thực hiện công A < 0, vật truyền nhiệt Q > 0.
Câu 8. Khi cung cấp nhiệt lượng 2(J) cho khí trong xilanh đặt nằm ngang, khí nở ra đẩy pittông di
chuyển đều đi được 5cm. Cho lực ma sát giữa pittông và xilanh là 10(N). Tính độ biến thiên nội năng (tính theo đơn vị J) A. ΔU = 1,5J B.ΔU = 0,5J C.ΔU = -0,5J D. ΔU = -1,5J
Câu 9. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của định luật I Nhiệt động lực học? A. U  = A. B. U  = Q. C. A + Q = 0. D. U  = A + Q.
Câu 10. Bản tin dự báo thời tiết thông báo rằng nhiệt độ ở Hà Nội từ 250C đến 290C. Nhiệt độ trên
tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Kelvin?
A. Nhiệt độ từ 298K đến 302K.
B. Nhiệt độ từ 290K đến 294K.
C. Nhiệt độ từ 302K đến 306K.
D. Nhiệt độ từ 295K đến 399K.
Câu 11. Nhiệt độ của nước nguyên chất đang sôi theo nhiệt giai Fahrenheit là: A. 100oF. B. 212oF. C. 0oF. D. 32oF.
Câu 12. Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?
A. Chuyển động hoàn toàn tự do.
B. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
C. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 13. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ). B. Jun (J).
C. Jun trên độ (J/ độ).
D. Jun trên kilôgam (J/ kg).
Câu 14. Nhiệt độ của nước đang sôi là Trang 14 A. 370C. B. 1000C C. 1500C D. 00C.
Câu 15. Theo thuyết động học phân tử, các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho A. chất khí.
B. chất rắn, lỏng và khí. C. chất lỏng. D. chất rắn.
Câu 16. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 2 lít nước nguyên chất (m = 2kg) từ 20oC đến 80oC là bao
nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 (J/kg.K) A. 5040 (kJ) B. 504 (kJ) C. 504000 (kJ) D. 50400 (J)
Câu 17. Nhiệt độ của nước trong phòng theo nhiệt giai Celsius là 270C. Ứng với nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ này là A. 80,6oF. B. 48,6oF. C. 47oF. D. 15oF.
Câu 18. Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng c, nhiệt độ đầu và cuối là t và t . Công thức 1 2
Q = mc(t – t dùng để xác định 2 1 ) A. năng lượng. B. nhiệt năng. C. nhiệt lượng. D. nội năng.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.

Câu 1. Trong một ngày, một học sinh theo dõi nhiệt độ không khí tại trường và ghi lại số liệu như sau:
Thời gian 7 giờ 9 giờ 10 giờ 12 giờ 16 giờ 18 giờ
Nhiệt độ 250C 270C 290C 310C 300C 290C
a) Lúc nhiệt độ cao nhất đạt T= 304K
b) Nhiệt độ đạt 310C vào lúc 18 giờ.
c) Nhiệt độ lúc 9 giờ là 270C.
d) Chênh lệch nhiệt độ cao nhất trong khoảng thời gian thực hiện là 10oC
Câu 2. Khi cung cấp nhiệt lượng 20(J) cho khí trong xilanh đặt nằm ngang, khí nở ra đẩy pittông di
chuyển đều đi được 4cm. Cho lực ma sát giữa pittông và xilanh là 15 (N).
a) Độ biến thiên nội năng của khí là 15(J).
b) Quá trình trên hệ nhận nhiệt lượng nên Q>0.
c) Độ lớn của công chất khí thực hiện để pittông chuyển động đều là 5 (J).
d) Quá trình trên khí thực hiện công nên A<0.
Câu 3. Để xác định gần đúng nhiệt lượng cần cung cấp cho 1,0 (kg) nước hóa thành hơi khi sôi ở
100oC một em học sinh đã làm thí nghiệm sau: Cho 1 lít nước (coi là 1,0 kg nước) ở 10oC vào ấm rồi
đặt lên bếp điện để đun. Theo dõi thời gian đun, em học sinh đó ghi chép được các số liệu sau:
▪ Để đun nước nóng từ 10oC đến 100oC cần 18 phút.
▪ Để cho 200 (g) nước trong ấm hóa thành hơi khi sôi cần 23 phút.
▪ Bỏ qua nhiệt dung của ấm, nhiệt dung riêng của nước là 4200 (J/kg.K)
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng 1,0 (kg) nước từ 10oC lên 100oC là 378.000 (J).
b) Công suất của bếp điện là 350 (W).
c) Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi 0,2 (kg) nước là 483.000 (J).
d) Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi 1,0 (kg) nước là: 2,415 (kJ).
Câu 4. Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 250g chứa 2kg nước ở 20oC được đun trên bếp đến nhiệt độ 80 C
 . Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là c = 920 J/kg.K và Al
c = 4200 J/kg.K . Bỏ qua hao phí nhiệt ra môi trường. Cho biết công suất của bếp là P = 1500W. n
a) ấm nhôm tỏa nhiệt còn nước thu nhiệt.
b) Nhiệt lượng của nước thu vào là 504 (kJ).
c) Nhiệt lượng cần cung cấp là 517800 (J).
d) thời gian đun nước là 3 phút.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trang 15
Câu 1. Người ta thực hiện cung cấp cho khối khí trong xy lanh một nhiệt lượng 200 (J), biết rằng khí
giãn nở thực hiện công 70 (J) đẩy pit tông. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu? Tính theo đơn vị Joule (J).
Câu 2. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để 200g nước hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ 100oC.Cho nhiệt hóa
hơi riêng của nước là L=2,3.106 (J/kg) và tính theo đơn vị (kJ).
Câu 3. Nhiệt độ của nước ở 80oC. Tính nhiệt độ trên theo thang nhiệt độ Farenheit.
Câu 4. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 480 (J/kg.K). Nhiệt lượng tỏa ra khi một miếng sắt có khối
lượng 500(g) ở nhiệt độ 300oC hạ xuống còn 100oC là bao nhiêu? (tính theo đơn vị kJ).
Câu 5. Một động cơ nhiệt có nhiệt độ nguồn nóng là 227oC, biết hiệu suất của động cơ 41%. Nhiệt độ
nguồn lạnh có giá trị là bao nhiêu (tính theo nhiệt độ Celsius)?
Câu 6. Để xác định nhiệt hóa hơi của nước người ta làm thí nghiệm sau. Đưa 10 (g) hơi nước ở 100oC
vào một nhiệt lượng kế chứa 290 (g) nước ở 20oC Nhiệt độ cuối của hệ là 40oC biết nhiệt dung của
nhiệt lượng kế là 46 (J/K), nhiệt dung riêng của nước là 4180 (J/kg.K) Nhiệt hóa hơi của nước là bao
nhiêu, tính theo đơn vị (MJ/kg) và làm tròn đến 2 chữ số thập phân? ----HẾT--- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C C C C A A A D A B C 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 ĐSĐS SĐSĐ ĐĐĐS SĐĐS 130 460 176 48 22 2,27 ĐỀ 6
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Vật chất ở thể khí
A.
thì các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng xác định
B. không có thể tích và hình dạng xác định.
C. có khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau. D. rất khó nén.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình. Câu 3.
Hình vẽ nào mô tả đúng sơ đồ các hình thức chuyển thể. A. H1. B. H2. C. H3. D. H4
Câu 4. Một số chất khí có mùi thơm toả ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm.
Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? Trang 16
A. Dễ dàng nén được.
B. Không có hình dạng xác định.
C. Có thể lan toả trong không gian theo mọi hướng. D. Không chảy được.
Câu 5. Ta cho vài viên đá vào một cốc nước. Sau một lúc ta thấy bên ngoài thành cốc có các giọt
nước nhỏ li ti bám vào. Hiện tượng đó là vì
A. nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại.
B.
nước trong cốc thấm ra ngoài.
C.
hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc.
D.
thanh cốc bị dính ướt các giọt nước.
Câu 6. Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của Hà Nội như sau: Hà Nội: Nhiệt độ từ 19°C đến 28°C.
Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong thang nhiệt Kelvin?
A. Nhiệt độ từ 292 K đến 301 K.
B. Nhiệt độ từ 19 K đến 28 K.
C. Nhiệt độ từ 273 K đến 301 K.
D. Nhiệt độ từ 273 K đến 292 K.
Câu 7. Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào?
A.
Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B.
Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C.
Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
D.
Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.
Câu 8. Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là?
A.
Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (100C) và nhiệt độ sôi của nước (1000C) làm chuẩn.
B.
Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0C) và nhiệt độ sôi của nước (00C) làm chuẩn.
C.
Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (00C) và nhiệt độ sôi của nước (1000C) làm chuẩn.
D.
Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (1000C) và nhiệt độ sôi của nước (100C) làm chuẩn.
Câu 9. Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 10. Quy ước về dấu nào sau đây đúng với công thức ΔU = A + Q của nguyên lí I NĐLH ?
A. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0.
B.
Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.
C.
Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0.
D.
Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.
Câu 11.
Với 100 g chì được truyền nhiệt lượng 260 J, thì tăng nhiệt độ từ 150C đến 350C. Nhiệt dung riêng của chì là
A. 130 J/kg.K. B. 26 J/kg.K. C. 130 kJ/kg.K. D. 260 kJ/kg.K.
Câu 12. Khi một hệ chuyển từ trạng thái A sang trạng thái B, nó được cấp nhiệt lượng 500 J và thực
hiện một công 200 J. Điều gì xảy ra với nội năng của hệ?
A. Nội năng của hệ tăng 300 J.
B. Nội năng của hệ tăng 700 J.
C. Nội năng của hệ giảm 300 J.
D. Nội năng của hệ giảm 700 J.
Câu 13. Thiết bị nào sau đây không dùng để xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước ? Trang 17
A. Nhiệt lượng kế.
B. Cân điện tử.
C. Nhiệt kế. D. Oát kế.
Câu 14. Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước: Hãy cho biết dụng cụ số (4) là
A. Biến thế nguồn.
B. Cân điện tử.
C. Nhiệt lượng kế.
D. Nhiệt kế điện tử.
Câu 15. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 6 L = 2 3 , 1
. 0 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay
hơi hoàn toàn 100 g nước ở 1000C là A. 6 23 1 . 0 J . B. 5 2 3 , 1 . 0 J . C. 6 2 3 , 1 . 0 J . D. 2300 J.
Câu 16. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A.
Dao động quanh vị trí cân bằng.
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Dao động quanh vị trí cân bằng chuyển động.
Câu 17. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brown là chuyển động gì?
A. Chuyển động đều
B. Chuyển động định hướng
C. Chuyển động tròn
D. Chuyển động hỗn độn
Câu 18. Hạt phấn hoa chuyển động không ngừng trong nước về mọi phía trong chuyển động Brown là do:
A. nguyên tử phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng.
B.
phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa.
C.
phân tử phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng.
D.
Chuyển động có hướng của dòng electron.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1.
Khi tiến hành đun một khối nước đá, một học sinh ghi
lại được đồ thị sự phụ thuộc của nhiệt độ theo thời gian (từ lúc
bắt đầu đun t = 0) như hình dưới đây.
a) Khối nước đá bắt đầu chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở 0 oC.
b) Trên đoạn OA, khối nước đá không tăng nhiệt độ vì vậy
nó không nhận nhiệt lượng từ nguồn nhiệt đun nước.
c) Ở nhiệt độ 30 oC nước chỉ tồn tại ở thể lỏng.
d) Trên đoạn AB nước tăng nhiệt độ. Trang 18
Câu 2: Cho nhiệt kế được cấu tạo như hình vẽ sau.Chọn đáp án ĐÚNG,SAI
a) Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là 0,1 0
b) Số chỉ nhiệt kế trên là 360C
c) Nhiệt kế trên dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
d) Giới hạn đo của nhiệt kế là 315,15K. Biết T(K) = t(0C) +273,15.
Câu 3. Một lượng khí nhận nhiệt lượng 250 kJ do được đun nóng đồng thời nhận công 500 kJ do bị nén.
a) Nội năng của khí bị thay đổi chỉ bằng truyền nhiệt.
b) Theo quy ước: Q = 250 −
kJ A = 500 kJ.
c) Nội năng của lượng khí tăng một lượng là 750 kJ.
d) Nếu chỉ cung cấp nhiệt lượng 250 kJ cho lượng khí trên thì lượng khí này giãn ra và thực hiện
công 100 kJ lên môi trường xung quanh thì nội năng của lượng khí giảm một lượng là 150 kJ.
Câu 4. Một ấm điện có công suất 1000 W chứa 300 g nước ở 20°C đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn.
Cho nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước lần lượt là 4,2.103 J/kg.K và 2,26.106 J/kg.
a) Nhiệt lượng để làm nóng 300 g nước từ 200C đến 1000C là 100800 J
b) Nhiệt lượng cần cung cấp để 200g nước hóa hơi hoàn toàn ở 1000C là 678.106 J
c) Thời gian cần thiết để đun nước trong ấm đạt đến nhiệt độ sôi là 100,8 phút
d) Sau khi nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun nước sôi trong 226 s. Khối lượng
nước còn lại trong ấm xấp xỉ 100 g.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1.
Một tinh thể bị nấu chảy thành chất lỏng nóng và sau đó nguội đi. Bảng bên dưới ghi lại nhiệt
độ của chất lỏng nóng theo thời gian. Nhiệt độ nóng chảy của tinh thể là bao nhiêu oC? Thời gian (phút) 0 5 10 15 20 25 30 Nhiệt độ (oC) 100 85 72 72 72 67 61 Đáp án: 7 2
Câu 2. Một thợ kim hoàn muốn nấu chảy một thỏi vàng có khối lượng 0,074 kg để đúc một tấm thẻ
bài nhỏ. Tính nhiệt lượng (đơn vị J) cần cung cấp để nấu chảy thỏi vàng ở nhiệt độ nóng chảy của nó.
Biết nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 0,64.105 J/kg. Đáp án: 4 7 3 6
Câu 3. Người ta thực hiện công 200 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng 40 J. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu Jun? Đáp án: 1 6 0
Câu 4. Biết nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100 g nước ở 1000C là 2,3.105J.
Nhiệt hóa hơi riêng của nước bằng bao nhiêu 105 J/kg Đáp án: 2 , 3
Câu 5. Một khay sắt có khối lượng 1,2 kg được cách điện và làm nóng bằng máy sưởi 500 W trong 4
phút. Nhiệt độ của khay tăng từ 220C đến 450C. Xác định nhiệt dung riêng của sắt. Bỏ qua mất mát
nhiệt lượng do môi trường. Chỉ lấy phần nguyên. Đáp án: 4 3 4 8
Câu 6. Hình bên là sơ đồ bố trí thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước.
Một học sinh làm thí nghiệm với 150 g nước, nhiệt độ ban đầu là 620C. Số
chỉ vôn kế và ampe kế lần lượt là 1,60 V và 2,50 A. Sau khoảng thời gian 8 Trang 19
phút 48 giây thì nhiệt độ của nước là 65,50C. Bỏ qua nhiệt lượng mà bình nhiệt lượng kế và đũa khuấy
thu vào. Hãy tính nhiệt dung riêng của trước trong thí nghiệm này? Chỉ lấy phần nguyên. Đáp án: 4 6 9 3 ĐỀ 7
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12-CTST
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: ...............................................
PHẦN 1. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. [NB]
Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?
A.
Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.
B.
Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.
C.
Ứng với một áp suất bên ngoài xác định, chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt
độ xác định không đổi.
D.
Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi. Lời giải
Chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 2. [NB] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
A.
Lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu.
B.
Các phân tử khí ở rất gần nhau.
C.
Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D.
Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và nén được dễ dàng. Lời giải
Khoảng cách giữa các phân tử khí rất lớn.
Câu 3. [NB] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Các phân tử chất lỏng có thể trượt lên nhau.
B.
Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được.
C.
Lực liên kết giữa các phân tử trong chất lỏng nhỏ hơn so với trong chất rắn.
D.
Chất lỏng dễ dàng nén được còn chất rắn thì không. Lời giải
Chất lỏng và chất rắn đều khó nén.
Câu 4. [NB] Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn kết tinh thì
A.
mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
B.
nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
C.
mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
D.
mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở nhiệt độ khác nhau. Lời giải
mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
Câu 5.
[NB] Khi đang chuyển thể thì quá trình nào xảy ra ở nhiệt độ không xác định? A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sự sôi. D. Sự bay hơi. Lời giải
Chất lỏng có thể bay hơi ở bất kì nhiệt độ nào.
Câu 6.
[NB] Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sôi của một chất lỏng xác định?
A.
Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi. Trang 20