Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TUYN SINH 10 NĂM HỌC 2026-2027
MÔN: TOÁN
Câu 1: ( 1,5 điểm )
a) Mt siêu th thống kê hóa đơn mua hàng (đơn vị: nghìn đồng) ca
150
khách hàng
đầu tiên trong ngày. S liệu được ghi li trong biểu đồ tn s ghép nhóm sau:
Tính tn s tương đối ca nhóm có tn s ln nhất (làm tròn đến s thp phân th
nht).
b) Cho tập hợp
4;5;6A =
. Từ các chữ số của tập hợp
A
viết ngẫu nhiên một số tự
nhiên có
2
chữ số. Tính xác suất để số được viết có hai chữ số khác nhau.
Câu 2: ( 2điểm )
a) Tính :
12 3 27 5 48A = + -
;
b) Rút gn biu thc :
vi
0, 4xx
c) Cho hàm số y = 2x
2
. Xác định các điểm thuộc đồ thcủa hàm số tung độ bằng
2.
Câu 3: (2 điểm )
a). Bn Bình mua mt quyn t đin và một món đồ chơi với tng s tin theo giá
niêm yết là
750
nghìn đồng. Vì Bình mua đúng dịp cửa hàng có chương trình khuyến
mi nên khi thanh toán giá quyn t điển được gim
20%
, giá món đ chơi được
gim
10%
. Do đó Bình chỉ phi tr
630
nghìn đồng. Hi giá gc mi th giá bao
nhiêu tin ?
b) Hưởng ng phong trào Tết trồng cây, chi đoàn thanh niên d định trng
30
cây
trong mt thi gian nhất đinh. Do mỗi gi chi đoàn trồng nhiều hơn dự định
5
cây
nên đã hoàn thành công việc trước d định
20
phút và trồng thêm được
10
cây na.
Tính s cây mà chi đoàn dự định trng trong mi gi.
c) Cho phương trình:
2
3 10 0xx+ =
2
nghim
12
,xx
. Tính giá tr biu thc
12
21
22xx
A
xx
++
=+
Câu 4: ( 4 điểm )
15
27
38
40
30
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Tần số (𝑛)
Số tiền (nghìn đồng)
Trang 2
1) . Để làm một mô hình cái bút chì trang trí, ngưi ta dùng mt khi g hình tr
mt khi g hình nón có cùng đường kính đáy chồng khít lên nhau. Khi g hình tr
có đường kính đáy là , chiu cao là . Khi g hình nón có chiu cao là
. Tính th tích g cần dùng để làm mô hình này.
2) . Cho đường tròn
( )
O
, dây
CD
c định. K đường kính AB vuông góc vi
CD
ti
I
. Lấy điểm
H
bt k trên cung nh AC,
HB
ct
CD
ti
E
. Đường thng
AH
ct
đường thng
CD
ti
P
.
a) . Chng minh: T giác AHEI ni tiếp.
b). Chng minh:
..AH AP AI AB=
.
c). Gi
K
là giao điểm của đường thng
AE
BP
. K
KM AB
ct
AB
ti
M
, ct
đường tròn
( )
O
ti
N
. Chng minh
,,N I H
thng hàng.
Câu 5: (0,5 điểm)
Người ta giăng lưới để nuôi riêng mt loi
trên mt góc h ( Hình v ). Biết rằng lưới
được giăng theo một đường thng t mt v t
trên b ngang đến mt v trí trên b dc và phi
đi qua mt cái cọc đã cm sn v tA. Hi
din tích nh nht th giăng khu nuôi
riêng là bao nhiêu, biết rng khong cách t
cọc đến b ngang là 5 m khong cách t cc
đến b dc là 12 m./.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
( 1,5đ)
a) 1) Nhóm có tn s ln nht là nhóm
)
600;750
vi tn s
40
.
Tn s tương đối ca nhóm có tn s ln nht là
40.100
% 26,7%
150
=
.
0,25
0,5
b) Không gian mu là
44;45;46;54;55;56;64;65;66=
, suy ra
( )
9n =
Các s được viết ngu nhiên t các s 4,5,6 nên các kết qu là đồng
kh năng
6
kết qu thun li ca biến c “ Số được viết có hai ch s khác
nhau” là
45;46;54;56;64;65 .
Vy
62
93
P ==
.
0.25
0,25
0,25
Câu 2
(2đ)
a)
12 3 27 5 48A = + -

0,75
Trang 3
b) vi
0, 4xx
Ta có
( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
3 2 2 1 2
4 4 2
2 2 2 2 2
x x x x
x x x
B
x x x x x
+ + + +
+ + +
= = =
+ +
.
0,75
c) Hoành độ các điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x
2
có tung độ bằng 2
là nghiệm phương trình : 2 x
2
= 2
x
2
= 1
x = 1 hoặc x = -1
các điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 2 là ( 1; 2) ; ( -1;2)
0,25
0,25
Câu 3
(2đ)
a). Gi giá gc ca quyn t điển món đồ chơi lần lượt
,xy
(nghìn đồng). ĐK:
,0xy
Tng s tin ca quyn t điển món đồ chơi
750
nghìn đồng,
nên ta có
750xy+=
( )
1
Do quyn t điển được gim
20%
món đồ chơi được gim
10%
nên Bình ch tr
630
nghìn đồng, nên ta có
49
630
5 10
xy+=
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2
ta h phương trình
750
450
49
300
630
5 10
xy
x
y
xy
+=
=

=
+=
(tha
mãn)
Vy giá gc ca quyn t điển món đồ chơi lần lượt là
450, 300
nghìn đồng.
0.25
0,25
0,25
b)Gi s cây mà chi đoàn dự định trng trong mi gi
x
(cây)
(ĐK:
0x
)
S cây chi đoàn trồng được trong mi gi trên thc tế
5x +
(cây)
Thời gian chi đoàn dự định trng xong s cây là
30
x
(h)
S cây mà chi đoàn trồng được trong thc tế
30 10 40+=
(cây)
Thời gian chi đoàn trồng xong s cây trong thc tế
40
5x +
(h)
Do chi đoàn hoàn thành công việc trước d đnh là 20 phút =
1
3
h nên
ta có phương trình:
30 40 1
53xx
−=
+
( )
( )
( )
( )
30.3 5 40.3 5
3. 5 3. 5
x x x x
x x x x
+ +
=
++
( ) ( )
90 5 120 5x x x x+ = +
2
35 450 0xx+ =
( )
2
35 4.1. 450 3025 = =
Phương trình có 2 nghiệm phân bit:
0,25
0,25
Trang 4
12
35 3025 35 3025
10 45
2.1 2.1
xx
+
= = = =
1
10x =
(Thỏa mãn điu kin);
2
45x =−
(Loi)
Vy s cây mà chi đoàn dự định trng trong mi gi là 10 cây
0,25
c) Phương trình
2
3 10 0xx+ =
có hai nghim
1
x
2
x
. Theo định lý
Viete, ta có
12
3;xx+ =
12
. 10xx=−
12
21
22xx
A
xx
++
=+
( ) ( )
1 1 2 2
12
2 . 2
.
x x x x
xx
+ + +
=
22
1 1 2 2
12
22
.
x x x x
A
xx
+ + +
=
( )
( )
22
1 2 1 2
12
22
.
x x x x
xx
+ + +
=
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2
12
2 . 2
.
x x x x x x
A
xx
+ + +
=
( ) ( ) ( )
2
3 2 10 2 3
10
A
+
=
23
10
A
=
0,25
0,25
Câu 4
(4đ)
1) . Vì đường kính ca khôi g hình tr
20cm
nên bán kính ca khi
g hình tr
10cm
.
Thch ca khi g hình tr là:
( )
23
.10 .30 3000 cm

=
.
Thch ca hình nón là:
( )
23
1
.10 .15 500
3
cm

=
.
Th tích g cần dùng để làm hình này là:
( )
3
3000 500 3500 cm
+=
0.25
0,25
0,25
0,25
2)
a) . Chng minh: T giác AHEI ni tiếp.
Ta có 
 (góc ni tiếp chn nửa đường tròn) 

0,5
0,25
0,25
N
M
K
P
E
I
A
B
O
C
D
H
Trang 5
= > A; H ; E nằm trên đường tròn đường kính AE (1)

 (vì AB vuông góc vi CD) = > A; I ; E nằm trên đường
tròn đường kính AE (2)
T (1) và (2) suy ra t giác AHEI ni tiếp đường tròn đường kính AE.
b) . Chng minh:
..AH AP AI AB=
.
Xét t giác PHIB có 
 ; 
 => P;H;I;B nm trên
đường tròn đường kính PB => t giác PHIB ni tiếp
Xét
AHI
ABP
có:

chung;


(cùng bù vi 
do t giác
PHIB
ni tiếp)
󰉰󰉗
󰇛
󰇜




.
c)
T giác
PHIB
ni tiếp nên 

(hai góc ni tiếp cùng chn

) (1);
Tam giác
ABP
có hai đường cao
,PI BH
ct nhau ti
EE
là trc
tâm ca
ABP AE BP
hay 
, mà 
 (GT)
t giác
BKEI
ni tiếp đường tròn đường kính
BE


(hai góc ni tiếp cùng chn 
) (2);


( )
KO
, li có
AB KN
ti
M
MK MN=
(quan
h vuông góc đường kính và dây)
( )
..IMK IMN c g c =


 
 


(3);
T (1), (2), (3) ta có 










 thng hàng.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu5
(0,5
điểm )
Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt
,( 0).CJ x x=
Vì hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dng nên:
CJ JA
AK KB
=
12
5
x
KB
=
Trang 6
60
.KB
x
=
Din tích ca khu nuôi cá là:
( )
1 60
5 . 12 .
2
Sx
x

= + +


1 300
( ) 60 12 60
2
S x x
x

= + + +


150
( ) 6 60S x x
x
= + +
Áp dng bất đẳng thc Cô si cho 2 s dương 6x và 150 / x ta có :
150 150
6 2 6 . 60xx
xx
+ =
Du bng xy ra khi
150
6x
x
=
.
2
25x =
5x =
( vì x > 0)
Nên
150
( ) 6 60 60 60 120S x x
x
= + + + =
Suy ra din tích nh nht có th giăng là
2
120( )m
, đạt được khi
5xm=
0,25
0,25
Lưu ý khi chấm bài:(Nếu hc sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho đim tối đa.)
Trang 7
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TUYN SINH 10 NĂM HỌC 2026-2027
MÔN: TOÁN
Câu I:(1,5 điểm)
1) Sau khi điều tra s ln truy cp Internet ca 40 người trong vòng 1 tuần (đơn v: s ln truy cp),
người ta có biểu đồ tn s ghép nhóm dưới đây:
Tìmtầnsố ghépnhóm vàtầnsố tươngđối ghépnhómcủanhóm [60;70)
2) Gieomtcon xúc xng cht100 lnvà ghilikếtqutrongbng sau:
Sốchấmxuấthiện
1
2
3
4
5
6
Tầnsố
20
15
13
30
12
10
Xétbiếncố A:“Số chấmxuất hiệntrênmặt xúcxắclàsố chiahếtcho3”. Tínhxácsuấtcủabiếncố A.
Câu II: (2,0 điểm)
a) Tính: A =
9
2 9 3 0,25 1
16
+−
b) Rút gn biu thc B =
14 7
49
77
xx
x
xx
−−
−+
vi
0, 49xx
c) Xác định h s a ca hàm s y = ax
2
biết rằng đ th ca hàm s cắt đưng thng y= 3x+1 ti
điểm có tung độ bng 7.
Câu III: (2,0 điểm)
1) Để m rng kinh doanh, mt cửa hàng đã vay
600
triệu đồng kì hn
12
tháng t hai ngân hàng A
và B vi lãi sut lần lượt là
8%
/năm và
9%
/năm. Tổng s tin lãi một năm phải tr cho c hai ngân
hàng là
50
triệu đồng. Tính s tin của hàng đã vay từ mi ngân hàng.
2)Để h tr các gia đình gặp khó khăn tại địa phương do ảnh hưởng ca thiên tai, mt t chc thin
nguyện đã dự kiến ch 720 t gạo đi ủng h, s gạo được chia đều vào mt s xe cùng loi. Lúc sp
khởi hành, do được b sung thêm hai xe cùng loi; vì vy so vi d định, mi xe ch ít đi 18 t go.
Hỏi lúc đầu ban t chc thin nguyện đã chuẩn b bao nhiêu xe ch go?
Trang 8
3) Cho phương trình x
2
5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x
1
, x
2
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc: M =
12
12
xx
xx
+
Câu IV: (3,0 điểm)Cho đường tròn tâm
()O
dây
BC
c định không đi qua
O
. Trên cung ln
BC
lấy điểm
A
sao cho
AB AC<
. K đường kính
,AK E
hình chiếu ca
C
trên
AK
.
M
là trung điểm ca
BC
.
a) Chng minh t giác CEMO ni tiếp một đường tròn.
b) K
A D BC^
ti
D
. Chng minh
..A D A K AB A C=
MDED
cân.
c) Gi
F
nh chiếu ca
B
trên
AK
. Chng minh khi di chuyn trên cung ln
BC
thì tâm
đường tròn ngoi tiếp
DEFD
là 1 điểm c định.
Câu V:(1,5 điểm) a) Mt hp sa ông th dng hình tr, có chiu cao bng 12cm, bán kính của đáy
hp là 5cm. Tính th tích ca hp sa?
b) Công ty sa mun thiết kế bao bì đựng sa vi th tích 200 ml. Bao bì được thiết kế bi mt
trong hai mô hình là: Hình hp ch nht có đáy là hình vuông hoặc hình tr tròn. Hi thiết kế theo
mô hình nào thì tiết kim nguyên vt liu nht?
ĐÁP ÁN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu I
1,5 đ
1)Tầnsố ghépnhóm tầnsố ghépnhóm củanhóm[60;70) là 10
Tng tn s là : 4+6+8+10+12= 40
Tầnsố tươngđối ghépnhómcủanhóm[60;70) là 10:40 =0,25= 25%
0,5
0,5
2) s kh năng thuận li s chia hết cho 3 là : 13=10=23
Xác sut ca biến c A là
P(A)=23/100
0,5
a)
9
2 9 3 0,25 1
16
+−
= 2.3 +3.0,5 -
25
16
= 6 +
3
2
-
5
4
= 6 +
1
4
=
25
4
0,25
0,25
0,25
A
Trang 9
Câu II
2,0 đ
b) B =
14 7
49
77
xx
x
xx
−−
−+
B =
.( 7) 14 7( 7)
( 7)( 7) ( 7)( 7) ( 7)( 7)
x x x x
x x x x x x
+−
−−
+ + +
B =
7 14 7 49
( 7)( 7)
x x x x
xx
+ +
+−
B=
2
( 7)
( 7)( 7)
x
xx
=
+−
7
7
x
x
=
+
0,25
0,25
0,25
c) Thay y= 7 vào y= 3x+1 tìm được x=2
Thay x=2, y=7 vào công thc y = ax
2
ta được: a.4=7 nên a=7/4
0,25
0,25
1) Gi
x
(triệu đồng),
y
(triệu đồng) lần lượt là s tin mà cửa hàng đã
vay t ngân hàng A và B
( )
0, 0xy
.
Cừa hàng đã vay tổng 600 triệu đồng nên:
600xy+=
Vì lãi sut ca hai ngân hàng A và B lần lượt là
8%
/năm và
9%
/năm, tng tin lãi một năm phải tr cho c hai ngân hàng là 50 triu
đồng nên:
8%. 9%. 50xy+=
hay
8 9 5000xy+=
.
Ta có h phương trình:
600 (1)
8 9 5000 (2)
xy
xy
+=
+=
T phương trình
(1)
ta có:
600yx=−
.
Thế
600yx=−
vào phương trình
(2)
ta được:
8 9.(600 ) 5000 (3)xx+ =
Gii phương trình
(3)
:
8 9.(600 ) 5000
8 5400 9 5000
400
400
xx
xx
x
x
+ =
+ =
=
=
Ta thy
400x =
tha mãn
0x
Thay
400x =
vào phương trình
600yx=−
, ta có:
600 400 200y = =
(tha mãn
0y
)
Vy s tin của hàng đã vay từ ngân hàng A và B lần lượt là 400
triệu đồng và 200 triệu đồng.
0,25
0,25
0,25
Gi s xe ban đầu ban t chức đã chuẩn b
x
(xe) ().
Như vậy, lúc đầu mi xe s ch
720
x
t go.
Trang 10
Câu
III:2,0đ
Sau đó, bổ sung thêm 2 xe thì s xe s là: (xe),
Sau b sung, mi xe ch
720
2x +
t go.
Khi đó mỗi xe ch ít đi 18 tạ gạo nên ta có phương trình:
2
10
720 720
18 2 80 0
8
2
x
xx
x
xx
=−
= + =
=
+
So sánh đk: nên suy ra x = 8
Vy: s xe ban đầu ban t chc thin nguyện đã chuẩn b là 8 xe.
0,25
0,25
0,25
3) Cho phương trình x
2
5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x
1
,
x
2
. Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc: M =
12
12
xx
xx
+
Theo định lý Vi Ét ta có:
12
12
5
.1
b
xx
a
c
xx
a
+ = =
==
Ta có M =
( )( )
1 2 1 2
12
1 2 1 2
x x x x
xx
x x x x
+−
=
++
12
M x x=−
( )
2
2
1 2 1 2 1 2
2 . 5 2.1 3M x x x x x x= = + = =
12
M x x=−
=
3
vì M > 0
0,25
0,25
Câu IV:
3,0 đ
a)
cân ti
O
,
M
trung đim ca
BC
nên
OM
vừa đường
trung tuyến vừa đường cao. Suy ra
·
90OM BC OMC^ Þ = °
nên M,
0,5
P
Q
I
F
E
D
M
K
O
C
B
A
OBC
Trang 11
O,C cùng thuộc đường tròn đường kính OC
Theo bài ra, nh chiếu ca trên nên
.nên E, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính
CO
Do đó , , , cùng thuc một đường tròn đường kính CO
Vy t giác CEMO ni tiếp đường tròn đường kính CO.
0,5
0,5
b) *Chng minh
..A D A K AB A C=
Xét
DBAD
ACKD
+)
·
·
90A DB A CK= = °
+)
·
·
A BD A KC=
(Hai góc ni tiếp cùng chn cung )
Nên
ADBA CKDD
Do đó ta có:
AD AC
AB AK
=
(cp cạnh tương ứng t l)
Hay
..A D A K AB A C=
(đpcm).
*Chng minh
MDED
cân.
Theo bài ra
·
·
90
90
A D BC A DC
A E EC
A EC
ì
ï
ì
ï
^ = °
ï
ï
ï
Þ
íí
ïï
^
ïï
î
ï
î
Gi
Q
là trung điểm ca
AC
D dàng chng minh
QA QC QD QE= = =
Suy ra bốn điểm
, , ,A C D E
cùng thuộc đường tròn
( )
Q
Suy ra
· ·
CA E CDE=
(Hai góc ni tiếp cùng chn cung
CE
)
Xét
( )
O
ta có:
·
·
CBK CA E=
(Hai góc ni tiếp cùng chn cung
CK
)
T (1) và (2) suy ra mà hai góc này v trí đồng v (3)
Suy ra
Xét đường tròn
( )
I
có:
·
·
EMC EOC=
(Hai góc ni tiếp cùng chn
¼
EC
).
(4)
Xét đường tròn
( )
O
có:
·
·
1
2
KBC KOC=
(Góc nt góc tâm cùng chn
¼
KC
). (5)
T (3); (4) và (5) suy ra:
·
·
2EMC CDE=
.
MDED
· ·
·
EMC MDE MED=+
(góc ngoài ca tam giác)
· ·
2EMC MDE=
Nên
·
·
MDE MED=
. Do đó,
MDED
cân ti
M
.
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
Gi
P
là trung điểm ca
BO
E
C
AK
CE AK
90
o
CE EO OEC =
C
E
M
O
AC
( )
1
( )
2
CBK CDE=
//DE BK
Trang 12
D dàng chứng minh được
PB PO PF PM= = =
Suy ra bốn điểm
, , ,O M B F
cùng thuộc đường tròn
( )
P
Nên
·
·
OBM MFO=
(Hai góc ni tiếp cùng chn
¼
MO
).
Xét đường tròn
( )
I
có:
·
·
MEO MCO=
CK
(Hai góc ni tiếp cùng chn
¼
MO
).
·
·
OBM OCM=
(
OCBD
cân ti
O
.
Do đó
·
·
MFO MEO=
EMFÞD
cân ti
M ME MFÞ=
ME MD=
(Tam giác
MDE
cân ti
M
).
Suy ra:
MD ME ME==
.
Suy ra
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
.
M
là trung điểm ca
BC
nên
M
là đim c định.
Vy khi
A
di chuyn trên cung ln
BC
thì tâm đường tròn ngoi tiếp
tam giác
DEF
là một điểm c định.
0,25
0,25
Câu
V:1,5 đ
1) a) Th tích ca hp sa ông th là: V= R
2
.h= .5
2
.12= 942 cm
3
1,0
2.
b) Nếu thiết kế bao bì dng: Hình tr tròn
Ta gi R: bán kính hình tr; l: chiu cao hình tr .Th tích ca hình
tr là: V=R
2
.h= 100( ml)
Din tích toàn phn ca hình tr là: S
tp
=2R.l+ 2R
2
=R.l+R.l+ 2R
2
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba s không âm: R.l, R.l, 2R
2
ta được
S
tp
=2R.l+ 2R
2
=R.l+R.l+ 2R
2
( )
2
3
22
3
3 . .2 3 2Rl Rl R R l
=
=
( )
2
3
3 2 100 255,7
==
(1) .
Dấu “=” xảy ra khi : R.l =2R
2
nên l=2R
Nếu thiết kế bao bì dng: Hình hp ch nhật có đáy là hình vuông Ta
gọi a: đ dài cạnh đáy của hình hp ch nht h: chiu cao ca hình hp
ch nht Th tích ca hình hp ch nht là:
V= a
2
h=200( ml)
S
tp
= 2a
2
+4ah=2a
2
+2ah+2ah
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba s không âm: 2a
2
; 2ah; 2ah Ta được
S
tp
= 2a
2
+4ah=2a
2
+2ah+2ah
( )
2
3
22
3
3 2a .2a .2a 3 8h h a h=
=
( )
2
3
3.2 200
(2)
Du bng xy ra khi 2a
2
=2ah nên a=h
T (1) và (2) suy ra, thiết kế hp sa dng hình tr tròn có chiu cao
gp 2 lần bán kính đáy thì tốn ít nguyên vt liu nht.
0,25
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TUYN SINH 10 NĂM HỌC 2026-2027
MÔN: TOÁN
Trang 13
Câu 1 ( 1,5 điểm ): Theo dõi thời tiết tại một điểm du lịch trong
20
ngày, người ta thu được
bảng sau:
Thi tiết
Không mưa
Mưa nhỏ
Mưa to
S ngày
7
5
8
a) Lập bảng tần số tương đối và vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối
thu được.
b) Ước lượng xác suất để một ngày trời không mưa ở địa điểm du lịch này.
Bài 2: (1,5 đim)
a) Rút gọn biểu thức chứa số
12 3 27 5 48A = + -
;
b) Rút gn biu thc: 󰇡

󰇢󰇡




󰇢 vi )
c) Mt vật rơi tự do t độ cao
461m
so vi mặt đất. Quãng đường chuyển động
( )
sm
ca
vt ph thuc vào thi gian
t
(giây) được cho bi công thc
2
4, 9ts =
. Hi sau bao lâu t
vt này tiếp đất?
Bài 3: 2,5 điểm
a) Mt chiếc xe khách đi từ Thành ph H Chí Minh đến Cần Thơ, quãng đường dài
170
km. Sau khi xe khách xut phát
1
gi
40
phút , mt xe ti bắt đầu đi từ Cần Thơ về Thành
ph H Chí Minh và gặp xe khách sau đó
40
phút. Tính vn tc ca mi xe, biết rng mi
gi xe khách đi nhanh hơn xe tải
15
km.
b) Trong cuộc thi “Học vui, vui học”, mỗi thí sinh phi tr li
10
câu hi. Mi câu tr li
đúng được
10
điểm, mi câu tr li sai b tr
5
điểm. Ban t chc tng cho mi thí sinh
10
điểm và theo quy định mi thí sinh phi tr lời được ít nht
60
điểm mới được vào vòng thi
tiếp theo. Hỏi để được vào vòng thi tiếp theo thì thí sinh cn tr lời đúng ít nht bao nhiêu
câu hi?
c) Cho phương trình bậc hai:
2
x mx +m 1= 0 (1)−−
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
12
x ;x
thỏa mãn hệ thức :
12
12
xx
11
x x 2021
+
+=
.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác
A BC
có ba góc nhn (
AB AC<
) ni tiếp đường tròn
( )
O
.
Ba đường cao
AD
,
BE
,
CF
ca tam giác
A BC
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh t giác
A EHF
ni tiếp, xác định tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp t giác
AEHF và 

.
b) Tia
AD
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
. Chng minh  cân và 

Bài 5:
a) Hiện nay các văn phòng thường s dng loại thùng rác văn phòng, màu sắc, cht liu thân
thin với môi trường. Trong nh là một thùng rác văn phòng đường cao
0, 8m,
đường
kính
0, 4m.
Tính th tích ca thùng rác này (Coi thùng rác văn phòng là hình trụ).
Trang 14
b) Cho hai số a,b thỏa mãn a
2
+ b
2
+ 3ab -8a - 8b - 2
ab3
+19 = 0.
Chứng minh a,b là hai nghiệm của phương trình x
2
4x + 3 = 0
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM.
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
1,5
điểm
Thi tiết
Không mưa
Mưa nhỏ
Mưa to
S ngày
7
5
8
T l ngày không mưa, mưa nhỏ, mưa to tương ng là
7
.100% 35%
20
=
;
5
.100% 25%
20
=
;
8
.100% 40%
20
=
.
Ta có bng tn s tương đối sau:
Thi tiết
Không mưa
Mưa nhỏ
Mưa to
Tn s
tương đối
35%
25%
40%
V biểu đồ qut tròn
0,5 đ
0,5 đ
b) Ước lượng xác suất để mt ngày trời không mưa ở địa điểm du
lch này là
35%
0,5 đ
Câu 2
1,5
điểm
a) Vì
12 = 4.3 = 2 3
3 27 = 3 9.3 = 9 3
5 48 = 5 16.3 = 20 3
nên
2 3 9 3 20 3 9 3A = + - = -
0,25 đ
0,25 đ
b) Với điu kin  ta có:


󰇧








󰇨
( )
( )( )
( ) ( )
21
12
.
14
3
1
aa
a
aa
a
aa
--
-
==
- - -
-
0,25 đ
0,25 đ
c )
2
4, 9ts =
Mà s =
461m
. Tính t = 9,7
0,5 đ
Trang 15
a) 1 đim
Câu 3
2,5
điểm
a) Gi
x
(km/h) là vn tc ca xe ti và
y
(km/h) là vn tc ca xe
khách (
0; 0xy>>
)
Do mi gi xe khách đi nhanh hơn xe tải là
15
km nên
15xy=+
Sau khi xe khách xut phát
1
gi
40
phút , mt xe ti bắt đầu đi từ
Cần Thơ về Thành ph H Chí Minh và gặp xe khách sau đó
40
phút nên tổng quãng đường ca hai xe là
170
. T đó, có phương
trình


T đó, ta có hệ phương trình 󰇫

󰇡
󰇢
Gii h phương trình trên, ta có nghim là


Vy vn tc ca xe khách là
60
(km/h), vn tc ca xe ti
45
(km/h)
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
b) 0,75 điểm
Gi
x
(câu) là su hi mà thí sinh cn tr lời đúng ít nht
(ĐK: )
Thì su còn li thí sinh tr li sai là:
10 x-
(câu)
S dim câu tr lời đúng đạt được là:
10x
(điểm)
S điểm câu tr li sai bi tr là:
5(10 )x-
(điểm)
Theo đề bài, ta có bất phương trình:
 󰇛 󰇜 
   


Vì s câu hi là s t nhiên nên thí sinh cn tr lời đúng ít nht là
7
(câu).
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
c) 0,75 đim
+ Chứng tỏ ≥ 0 nên được P/t (1) có nghiệm với mọi m
+ Áp dụng hệ thức Viét :
12
12
x x m
x .x m 1
+=
=−
+ Biến đổi hệ thức
12
12
xx
11
x x 2021
+
+=
thành
mm
m 1 2021
=
(*)
+ Điều kiện của (*): m ≠ 1.Giải p/t (*) tìm được m = 0, m = 2022
(tmđk)
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
Trang 16
Câu 4
3,5
điểm
0,5đ
a) 1,5đ
a) 

T giác
A EHF
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
. Tâm
I
ca
đường tròn là trung điểm
AH
.
+ 


T giác
A FDC
ni tiếp đường tròn
đường kính
AC


(góc ni tiếp cùng chn cung
FB
)
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
b) 1 đ
b) + 




󰇛

󰇜


CD
là phân giác 
Mt khác
CD
là đường cao  n ti
C
+ 

(
CD
là phân giác
HCKD
)
+ 

(góc tâm và góc ni tiếp cùng chn 
)


(cmt) 

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
a) (1,
a) 0,5 đ
Gọi bán kính đáy thùng rác văn phòng là
R
và chiu cao
.h
Theo đề bài, ta có:
0, 4
0,2m; 0, 8m.
2
Rh= = =
Thch thùng rác:
( )
( )
2
23
4
0,2 .0, 8 m .
125
V R hp p p= = =
0,25đ
0,25đ
b) 0,5 đ
a
2
+ b
2
+ 3ab -8a - 8b - 2
ab3
+19 = 0
(a+b)
2
- 8 ( a+b) + 16 + ab - 2
3ab
+ 3 = 0
(a+b - 4)
2
+ (
2
ab 3)
= 0
a b 4 0
ab 3 0
+ =
−=
a b 4
a.b 3
+=
=
Do đó a và b là nghiệm của phương trình: x
2
4x + 3 = 0
0,25đ
0,25đ
I
H
D
E
F
K
O
A
B
C
Trang 17
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TUYN SINH 10 NĂM HỌC 2026-2027
MÔN: TOÁN
Câu I: (1,5 điểm)
1) Sau khi thống độ dài (đơn vị: centimét) của 60 dương xỉ trưởng thành, người ta
bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm

󰇜

󰇜

󰇜

󰇜
Cộng
Tần số
(n)
7
16
27
10
60
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 
󰇜
.
2) Trên mt phẳng cho m điểm phân biệt A, B, C, D, E, trong đó không 3 đim nào
thẳng hàng. Hai điểm A, B được màu đỏ; ba điểm C, D, E đưc màu xanh. Bn Châu
chn ra ngu nhiên một điểm màu đỏ, sau đó chọn ngu nhiên mt điểm màu xanh để
ni thành một đoạn thng.
Tính xác sut ca mi biến c : “ Trong hai điểm được chọn ra có điểm A”.
Câu II: (1,5 điểm)
a) Tính: A =
 

b) rút gn biu thc B =




vi 
c) Xác định hàm s bc nht biết đồ th của nó đi qua điểm M(-1; -5) và và điểm N(1;1)
Câu III: (2,5 điểm)
1) Đ m rng kinh doanh, mt cửa hàng đã vay triệu đồng kì hn  tháng t hai ngân
hàng A B vi lãi sut lần lượt là /năm /năm. Tổng s tin lãi một năm phải tr
cho c hai ngân hàng là  triệu đồng. Tính s tin của hàng đã vay từ mi ngân hàng.
2) Mt t sn xut phi m sn phm trong mt thời gian quy định vi năng suất như
nhau. Sau khi làm đưc  sn phm, t đã tăng năng suất thêm mi ngày  sn phm,
do đó đã hoàn thành công vic sớm hơn một ngày. Tính s sn phm làm trong mi ngày
theo quy định.
3) Cho phương trình x
2
5x + 1 = 0 hai nghiệm dương phân biệt x
1
, x
2
. Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc: M =

Câu IV: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm 󰇛󰇜 dây  c định không đi qua . Trên cung
ln  lấy điểm sao cho . K đường kính  hình chiếu ca trên .
là trung điểm ca .
a) Chng minh bn cùng thuc một đường tròn.
b) K  ti . Chng minh  cân.
c) Gi hình chiếu ca trên . Chng minh khi di chuyn trên cung ln  thì
A
Trang 18
tâm đưng tròn ngoi tiếp  là 1 điểm c định.
Câu V: (1,5 điểm)
1) Một cái thùng dùng để đựng go dng na hình cu vi
đường kính , phn go vun lên dng hình nón cao
.
a) Tính th tích phn go trong thùng.
b) Nbn An dùng lon sa dng hình tr vi bán kính
đáy là, chiu cao  dùng để đong gạo mi ngày. Biết
rng mi ngày nhà An ăn 4 lon go mi lần đong thì lượng
go chiếm  th tích ca lon. Hi cn ít nhất bao nhiêu ngày để nhà An th ăn hết s
go trong thùng?
2) Cho . Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu I
1,5 đ
Câu I: (1,5 đim)
1) Sau khi thống độ dài (đơn vị: centimét) của 60 dương xtrưởng
thành, người ta có bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm

󰇜

󰇜

󰇜

󰇜
Cộng
Tần số (n)
7
16
27
10
60
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 
󰇜
.
2) Trên mt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E, trong đó không
có 3 điểm nào thẳng hàng. Hai điểm A, B được tô màu đỏ; ba điểm C, D,
E được tô màu xanh. Bn Châu chn ra ngu nhiên một điểm tô màu đỏ,
sau đó chọn ngu nhiên một điểm tô màu xanh đ ni thành một đoạn
thng.
Tính xác sut ca mi biến c : “ Trong hai đim được chọn ra có điểm
A”.
1) Tn s ghép nhóm 
󰇜
là 27
Tn s tương đối ghép nhóm ca nhóm 
󰇜
là:



0,5
0,5
2) Không gian mu ca phép th là:
󰇝

󰇞
Không gian mu có 6 phn t.
Các kết qu ca phép th là đồng kh năng.
+ Có 3 kết qu thun li cho biến c X là  . Xác sut ca biến c
X là
󰇛
󰇜
.
0,5
Trang 19
Câu II
1,5 đ
Câu II: (1,5 điểm)
a) Tính: A =


b) rút gn biu thc B =




vi 
c) Xác định hàm s bc nht biết đồ th của nó đi qua điểm M(-1; -5) và và
điểm N(1;1)
a)


= 2.3 +3.0,5 -


= 6 +
-
= 6 +
=

0,25
0,25
b) B =




B =
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜

󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
B =




󰇛
󰇜󰇛
󰇜
B=
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
=


0,25
0,25
c) Gi công thc hàm s cn tìm là: y = ax + b (a0) (d)
Do (d) đi qua đim M(-1; -5) nên -a + b = -5 (1)
Do (d) đi qua đim M(1; 1) nên a + b = 1 (2)
T (1) và (2) tìm được a = 3, b = -2 nên hàm s bc nht cn tìm là y =3x - 2
0,25
0,25
Câu III: (2,5 điểm)
1) Đ m rng kinh doanh, mt cửa hàng đã vay triệu đồng kì hn 
tháng t hai ngân hàng A B vi lãi sut lần lượt /năm /năm.
Tng s tin lãi một năm phải tr cho c hai ngân hàng  triệu đồng.
Tính s tin của hàng đã vay từ mi ngân hàng.
2) Mt t sn xut phi làm sn phm trong mt thời gian quy định vi
năng suất như nhau. Sau khi làm được  sn phm, t đã tăng năng suất
thêm mi ngày  sn phm, do đó đã hoàn thành công việc sớm hơn một
ngày. Tính s sn phm làm trong mỗi ngày theo quy định.
3) Cho phương trình x
2
5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x
1
, x
2
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc: M =

2) Gi (triệu đồng), (triệu đồng) lần lượt s tin cửa hàng đã vay
t ngân hàng A và B
󰇛

󰇜
.
Cừa hàng đã vay tổng 600 triệu đồng nên: 
Vì lãi sut ca hai ngân hàng A và B lần lượt là /năm và /năm,
0,25
Trang 20
Câu III:
2,5 đ
tng tin lãi một năm phải tr cho c hai ngân hàng là 50 triệu đồng nên:
  hay  .
Ta có h phương trình:
󰇛󰇜
 󰇛󰇜
T phương trình 󰇛󰇜 ta có:  .
Thế  vào phương trình 󰇛󰇜 ta được:  󰇛 󰇜
󰇛󰇜
Gii phương trình 󰇛󰇜:
 󰇛 󰇜
  


Ta thy  tha mãn
Thay  vào phương trình  , ta có:  
 (tha mãn )
Vy s tin của hàng đã vay từ ngân hàng A và B lần lượt là 400 triu
đồng và 200 triệu đồng.
0,25
0,25
0,25
3) Gi s sn phm d kiến làm trong mi ngày là (sn phm).
Điu kin: .
Thi gian d kiến là

(ngày).
Thi gian làm 400 sn phẩm đầu là

(ngày).
Thi gian làm 600 - 400 = 200 sn phm sau là


(ngày).
Vì thc tế công vic hoàn thành sm hơn dự kiến 1 ngày nên ta có
phương trình:







󰇛󰇜
󰇛󰇜
 
  
󰇛 󰇜

 ( tha mãn),
 (loi).
Vy s sn phm d kiến làm trong mi ngày là 40 (sn phm).
0,25
0,25
0,25
0,25
3) Cho phương trình x
2
5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x
1
, x
2
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc: M =

Theo định lý Vi Ét ta có:
0,25

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2026-2027 MÔN: TOÁN
Câu 1: ( 1,5 điểm )
a) Một siêu thị thống kê hóa đơn mua hàng (đơn vị: nghìn đồng) của 150 khách hàng
đầu tiên trong ngày. Số liệu được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm sau: Tần số (𝑛) 45 38 40 40 35 30 30 27 25 20 15 15 10 5 0 Số tiền (nghìn đồng)
Tính tần số tương đối của nhóm có tần số lớn nhất (làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
b) Cho tập hợp A = 4;5; 
6 . Từ các chữ số của tập hợp A viết ngẫu nhiên một số tự
nhiên có 2 chữ số. Tính xác suất để số được viết có hai chữ số khác nhau. Câu 2: ( 2điểm )
a) Tính : A = 12 + 3 27 - 5 48 ; b) Rút gọn biểu thức : 3 x + 1 2 x B = + −
với x  0, x  4 x − 2 x + 2 4 − x
c) Cho hàm số y = 2x2 . Xác định các điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 2. Câu 3: (2 điểm )
a). Bạn Bình mua một quyển từ điển và một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá
niêm yết là 750 nghìn đồng. Vì Bình mua đúng dịp cửa hàng có chương trình khuyến
mại nên khi thanh toán giá quyển từ điển được giảm 20% , giá món đồ chơi được
giảm 10% . Do đó Bình chỉ phải trả 630 nghìn đồng. Hỏi giá gốc mỗi thứ giá bao nhiêu tiền ?
b) Hưởng ứng phong trào Tết trồng cây, chi đoàn thanh niên dự định trồng 30cây
trong một thời gian nhất đinh. Do mỗi giờ chi đoàn trồng nhiều hơn dự định 5 cây
nên đã hoàn thành công việc trước dự định 20 phút và trồng thêm được 10 cây nữa.
Tính số cây mà chi đoàn dự định trồng trong mỗi giờ. c) Cho phương trình: 2
x + 3x −10 = 0 có 2 nghiệm x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2 x + 2 x + 2 1 2 A = + x x 2 1 Câu 4: ( 4 điểm ) Trang 1
1) . Để làm một mô hình cái bút chì trang trí, người ta dùng một khối gỗ hình trụ và
một khối gỗ hình nón có cùng đường kính đáy chồng khít lên nhau. Khối gỗ hình trụ
có đường kính đáy là 20𝑐𝑚, chiều cao là 30𝑐𝑚. Khối gỗ hình nón có chiều cao là
15𝑐𝑚. Tính thể tích gỗ cần dùng để làm mô hình này.
2) . Cho đường tròn ( O ) , dây CD cố định. Kẻ đường kính AB vuông góc với CD tại
I . Lấy điểm H bất kỳ trên cung nhỏ AC, HB cắt CD tại E . Đường thẳng AH cắt
đường thẳng CD tại P .
a) . Chứng minh: Tứ giác AHEI nội tiếp.
b). Chứng minh: AH.AP = AI.AB.
c). Gọi K là giao điểm của đường thẳng AE BP . Kẻ KM AB cắt AB tại M , cắt
đường tròn ( O ) tại N . Chứng minh N, I, H thẳng hàng. Câu 5: (0,5 điểm)
Người ta giăng lưới để nuôi riêng một loại cá
trên một góc hồ ( Hình vẽ ). Biết rằng lưới
được giăng theo một đường thẳng từ một vị trí
trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải
đi qua một cái cọc đã cắm sẵn ở vị trí A. Hỏi
diện tích nhỏ nhất có thể giăng khu nuôi cá
riêng là bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ
cọc đến bờ ngang là 5 m và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là 12 m./.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm
a) 1) Nhóm có tần số lớn nhất là nhóm 600;750) với tần số 40 . 0,25
Tần số tương đối của nhóm có tần số lớn nhất là 40.100 % = 26,7% . 150 0,5
 =44;45;46;54;55;56;64;65;6  n() b) Không gian mẫu là 6 , suy ra = 9 0.25
Câu 1 Các số được viết ngẫu nhiên từ các số 4,5,6 nên các kết quả là đồng ( 1,5đ) khả năng 0,25
Có 6 kết quả thuận lợi của biến cố “ Số được viết có hai chữ số khác
nhau” là45;46;54;56;64;6  5 . 0,25 Vậy 6 2 P = = . 9 3 Câu 2 0,75 (2đ)
a) A = 12 + 3 27 - 5 48 = 2√3 + 9√3 − 20√3 = −9√3 Trang 2
b) với x  0, x  4 Ta có
3( x + 2 ) + ( x − 2 )( x + 1) + 2 x x + 4 x + 4 x + 2 B = ( = = 0,75
x − 2 )( x + 2 )
( x − 2)( x + 2) x − 2 .
c) Hoành độ các điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 có tung độ bằng 2
là nghiệm phương trình : 2 x2= 2 0,25 x2 = 1 x = 1 hoặc x = -1
các điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 2 là ( 1; 2) ; ( -1;2) 0,25
a). Gọi giá gốc của quyển từ điển và món đồ chơi lần lượt là x, y
(nghìn đồng). ĐK: x, y  0
Tổng số tiền của quyển từ điển và món đồ chơi là 750 nghìn đồng, 0.25
nên ta có x + y = 750 ( ) 1
Do quyển từ điển được giảm 20% và món đồ chơi được giảm 10%
nên Bình chỉ trả 630 nghìn đồng, nên ta có 4 9 x + y = 630 (2) 5 10 0,25 x + y = 750  x = 450 Từ ( ) 1 , (
2) ta có hệ phương trình  4 9   (thỏa x + y = 630   y = 300 0,25 5 10 mãn)
Vậy giá gốc của quyển từ điển và món đồ chơi lần lượt là 450, 3 00 nghìn đồng.
b)Gọi số cây mà chi đoàn dự định trồng trong mỗi giờ là x (cây)
Câu 3 (ĐK: x 0) (2đ)
Số cây chi đoàn trồng được trong mỗi giờ trên thực tế là x + 5 (cây)
Thời gian chi đoàn dự định trồng xong số cây là 30 (h) x 0,25
Số cây mà chi đoàn trồng được trong thực tế là 30+10 = 40 (cây)
Thời gian chi đoàn trồng xong số cây trong thực tế là 40 (h) x + 5
Do chi đoàn hoàn thành công việc trước dự định là 20 phút = 1 h nên 3 ta có phương trình: 30 40 1 − = 0,25 x x + 5 3
30.3( x + 5) − 40.3x x ( x + 5) = 3.x ( x + 5) 3.x ( x + 5)
90(x +5) −120x = x(x +5) 2
x + 35x − 450 = 0 2  = 35 − 4.1.( 4 − 50) = 3025
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: Trang 3 3 − 5 + 3025 3 − 5 − 3025 x = = 10 x = = 4 − 5 1 2 2.1 2.1 0,25
x = 10 (Thỏa mãn điều kiện); x = 45 − (Loại) 1 2
Vậy số cây mà chi đoàn dự định trồng trong mỗi giờ là 10 cây c) Phương trình 2
x + 3x −10 = 0 có hai nghiệm x x . Theo định lý 1 2 Viete, ta có x + x = 3; − x .x = 1 − 0 0,25 1 2 1 2 x + 2 x + 2
x x + 2 + x . x + 2 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) 1 2 A = + = x x x .x 2 1 1 2 2 2
x + 2x + x + 2x ( 2 2
x + x + 2x + 2x 1 2 ) ( 1 2 ) 1 1 2 2 A = = x .x x .x 1 2 1 2
(x + x )2 − 2x .x + 2 x + x 0,25 1 2 1 2 ( 1 2 ) A = x .x 1 2 (− )2 3 − 2( 1 − 0) + 2( 3 − ) A = 10 − −23 A = 10
1) . Vì đường kính của khôi gỗ hình trụ là 20cm nên bán kính của khối
gỗ hình trụ là 10cm. 0.25
Thể tích của khối gỗ hình trụ là: 2  =  ( 3 .10 .30 3000 cm ) . Câu 4 1 0,25 (4đ)
Thể tích của hình nón là: 2 .10 .15 = 500 ( 3 cm ) . 3 0,25
Thể tích gỗ cần dùng để làm mô hình này là: 0,25  +  =  ( 3 3000 500 3500 cm ) A 0,5 H O D P C E I M K N B 2)
a) . Chứng minh: Tứ giác AHEI nội tiếp. 0,25 Ta có 𝐴𝐻𝐵
̂ = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ 𝐴𝐻𝐸 ̂ = 90° 0,25 Trang 4
= > A; H ; E nằm trên đường tròn đường kính AE (1) 𝐴𝐼𝐸
̂ = 90° (vì AB vuông góc với CD) = > A; I ; E nằm trên đường 0,5 tròn đường kính AE (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHEI nội tiếp đường tròn đường kính AE.
b) . Chứng minh: AH.AP = AI.AB.
Xét tứ giác PHIB có 𝑃𝐻𝐵 ̂ = 90° ; 𝑃𝐼𝐵
̂ = 90° => P;H;I;B nằm trên 0,25
đường tròn đường kính PB => tứ giác PHIB nội tiếp
Xét AHI ABP  có: 𝐻𝐴 ̂𝐼 chung; 0,25 𝐴𝐻 ̂𝐼 = 𝐴𝐵𝑃 ̂ (cùng bù với 𝑃𝐻
̂𝐼 do tứ giác PHIB nội tiếp) 0,25
⇒ 𝛥𝐴𝐻𝐼 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 𝛥𝐴𝐵𝑃(𝑔. 𝑔) ⇒ 𝐴𝐻 = 𝐴𝐵 ⇔ 𝐴𝐻. 𝐴𝑃 = 𝐴𝐼. 𝐴𝐵. 𝐴𝐼 𝐴𝑃 c)
Tứ giác PHIB nội tiếp nên 𝐻𝐼𝑃 ̂ = 𝐻𝐵𝑃
̂ (hai góc nội tiếp cùng chắn 𝐻𝑃 ⏜ ) (1);
Tam giác ABP có hai đường cao PI, BH cắt nhau tại E E là trực tâm của A
BP AE BP hay 𝐴𝐾 ⊥ 𝐵𝑃 ⇒ 𝐸𝐾𝐵 ̂ = 90°, mà 𝐸𝐼𝐵 ̂ = 0,25
90° (GT) tứ giác BKEI nội tiếp đường tròn đường kính BE ⇒ 𝐸𝐼𝐾 ̂ = 𝐻𝐵𝑃 ̂
(hai góc nội tiếp cùng chắn 𝐸𝐾 ⏜ ) (2); Mà 𝐴𝐾𝐵
̂ = 90° K (O ) , lại có AB KN tại M MK = MN (quan
hệ vuông góc đường kính và dây)  IMK = IMN ( .
c g.c ) ⇒ 𝑀𝐼𝐾 ̂ = 0,25 𝑀𝐼𝑁 ̂ ⇒ 90° − 𝑀𝐼𝐾 ̂ = 90° − 𝑀𝐼𝑁 ̂ ⇒ 𝐸𝐼𝐾 ̂ = 𝐷𝐼𝑁 ̂ (3);
Từ (1), (2), (3) ta có 𝐻𝐼𝑃 ̂ = 𝐷𝐼𝑁 ̂ (= 𝐻𝐵𝑃 ̂ = 𝐸𝐼𝐾 ̂ ) ⇒ 𝐻𝐼𝑃 ̂ + 𝑃𝐼𝑁 ̂ = 𝐷𝐼𝑁 ̂ + 𝑃𝐼𝑁 ̂ = 𝑃𝐼𝐷 ̂ = 180° ⇒ 𝐻𝐼𝑁
̂ = 180° ⇒ 𝐻, 𝐼, 𝑁 thẳng hàng. 0,25 Câu5 (0,5 điểm )
Đặt tên các điểm như hình vẽ. ĐặtCJ = x,(x  0).
Vì hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dạng nên: CJ JA = AK KB x 12 = 5 KB Trang 5 60 KB = . x
Diện tích của khu nuôi cá là: 1   S = ( x + ) 60 5 . +12 .   2  x  1  300  S(x) = 60 +12x + + 60   2  x  0,25 150
S(x) = 6x + + 60 x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương 6x và 150 / x ta có : 150 150 6x +  2 6 . x = 60 x x Dấu bằng xảy ra khi 150 6x = . x 2 x = 25 x = 5( vì x > 0) 0,25 Nên 150
S(x) = 6x + + 60  60 + 60 = 120 x
Suy ra diện tích nhỏ nhất có thể giăng là 2
120(m ) , đạt được khi x = 5 m
Lưu ý khi chấm bài:(Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.) Trang 6 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2026-2027 MÔN: TOÁN Câu I:(1,5 điểm)
1) Sau khi điều tra số lần truy cập Internet của 40 người trong vòng 1 tuần (đơn vị: số lần truy cập),
người ta có biểu đồ tần số ghép nhóm dưới đây:
Tìmtầnsố ghépnhóm vàtầnsố tươngđối ghépnhómcủanhóm [60;70)
2) Gieomộtcon xúc xắcđồng chất100 lầnvà ghilạikếtquảtrongbảng sau: Sốchấmxuấthiện 1 2 3 4 5 6 Tầnsố 20 15 13 30 12 10
Xétbiếncố A:“Số chấmxuất hiệntrênmặt xúcxắclàsố chiahếtcho3”. Tínhxácsuấtcủabiếncố A. Câu II: (2,0 điểm) 9
a) Tính: A = 2 9 + 3 0, 25 − 1 16
b) Rút gọn biểu thức B = x 14 x 7 − −
với x  0, x  49 x − 7 x − 49 x + 7
c) Xác định hệ số a của hàm số y = ax2 biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y= 3x+1 tại
điểm có tung độ bằng 7.
Câu III: (2,0 điểm)
1) Để mở rộng kinh doanh, một cửa hàng đã vay 600 triệu đồng kì hạn 12 tháng từ hai ngân hàng A
và B với lãi suất lần lượt là 8%/năm và 9%/năm. Tổng số tiền lãi một năm phải trả cho cả hai ngân
hàng là 50 triệu đồng. Tính số tiền của hàng đã vay từ mỗi ngân hàng.
2)Để hỗ trợ các gia đình gặp khó khăn tại địa phương do ảnh hưởng của thiên tai, một tổ chức thiện
nguyện đã dự kiến chở 720 tạ gạo đi ủng hộ, số gạo được chia đều vào một số xe cùng loại. Lúc sắp
khởi hành, do được bổ sung thêm hai xe cùng loại; vì vậy so với dự định, mỗi xe chở ít đi 18 tạ gạo.
Hỏi lúc đầu ban tổ chức thiện nguyện đã chuẩn bị bao nhiêu xe chở gạo? Trang 7
3) Cho phương trình x2 – 5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2. Không giải phương x x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức: M = 1 2 x + x 1 2
Câu IV: (3,0 điểm)Cho đường tròn tâm (O ) và dây BC cố định không đi qua O . Trên cung lớn
BC lấy điểm A sao cho AB < AC . Kẻ đường kính A K , E là hình chiếu của C trên A K . M
là trung điểm của BC .
a) Chứng minh tứ giác CEMO nội tiếp một đường tròn.
b) Kẻ A D ^ BC tại D . Chứng minh A D.A K = A B.A C và DMDE cân.
c) Gọi F là hình chiếu của B trên A K . Chứng minh khi A di chuyển trên cung lớn BC thì tâm
đường tròn ngoại tiếp DDEF là 1 điểm cố định.
Câu V:(1,5 điểm) a) Một hộp sữa ông thọ dạng hình trụ, có chiều cao bằng 12cm, bán kính của đáy
hộp là 5cm. Tính thể tích của hộp sữa?
b) Công ty sữa muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thể tích 200 ml. Bao bì được thiết kế bởi một
trong hai mô hình là: Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc hình trụ tròn. Hỏi thiết kế theo
mô hình nào thì tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1)Tầnsố ghépnhóm tầnsố ghépnhóm củanhóm[60;70) là 10 0,5
Tổng tần số là : 4+6+8+10+12= 40 Câu I
Tầnsố tươngđối ghépnhómcủanhóm[60;70) là 10:40 =0,25= 25% 0,5 1,5 đ
2) số khả năng thuận lợi số chia hết cho 3 là : 13=10=23
Xác suất của biến cố A là 0,5 P(A)=23/100 0,25 a) 9 2 9 + 3 0, 25 − 1 = 2.3 +3.0,5 - 25 16 16 0,25 = 6 + 3 - 5 2 4 = 6 + 1 = 25 0,25 4 4 Trang 8 x x b) B = 14 7 − − x − 7 x − 49 x + 7 B = x.( x + 7) 14 x 7( x − 7) − −
( x + 7)( x − 7) ( x + 7)( x − 7) ( x + 7)( x − 7) 0,25
B = x + 7 x −14 x − 7 x + 49 Câu II
( x + 7)( x − 7) 0,25 2 2,0 đ − B= ( x 7) = x − 7 = 0,25
( x + 7)( x − 7) x + 7
c) Thay y= 7 vào y= 3x+1 tìm được x=2 0,25
Thay x=2, y=7 vào công thức y = ax2 ta được: a.4=7 nên a=7/4 0,25
1) Gọi x (triệu đồng), y (triệu đồng) lần lượt là số tiền mà cửa hàng đã
vay từ ngân hàng A và B (x  0, y  0) .
Cừa hàng đã vay tổng 600 triệu đồng nên: x + y = 600 0,25
Vì lãi suất của hai ngân hàng A và B lần lượt là 8%/năm và 9%
/năm, tổng tiền lãi một năm phải trả cho cả hai ngân hàng là 50 triệu
đồng nên: 8%.x + 9%.y = 50 hay 8x + 9y = 5000. x + y = 600 (1)
Ta có hệ phương trình:  8
x + 9y = 5000 (2)
Từ phương trình (1) ta có: y = 600 − x . 0,25
Thế y = 600 − x vào phương trình (2) ta được:
8x + 9.(600 − x) = 5000 (3) Giải phương trình (3) :
8x + 9.(600 − x) = 5000
8x + 5400 − 9x = 5000 − x = −400 x = 400
Ta thấy x = 400 thỏa mãn x  0
Thay x = 400 vào phương trình y = 600 − x , ta có: y = 600 − 400 = 200 (thỏa mãn y  0 )
Vậy số tiền của hàng đã vay từ ngân hàng A và B lần lượt là 400 0,25
triệu đồng và 200 triệu đồng.
Gọi số xe ban đầu ban tổ chức đã chuẩn bị là x (xe) (𝒙 > 𝟎). 720
Như vậy, lúc đầu mỗi xe sẽ chở tạ gạo. x Trang 9
Sau đó, bổ sung thêm 2 xe thì số xe sẽ là: 𝒙 + 𝟐 (xe), 0,25 Câu 720
III:2,0đ Sau bổ sung, mỗi xe chở tạ gạo. x + 2
Khi đó mỗi xe chở ít đi 18 tạ gạo nên ta có phương trình: 720 720 x = 10 − 2 −
= 18  x + 2x − 80 = 0  0,25 x x + 2  x = 8
So sánh đk: 𝒙 > 𝟎 nên suy ra x = 8 0,25
Vậy: số xe ban đầu ban tổ chức thiện nguyện đã chuẩn bị là 8 xe.
3) Cho phương trình x2 – 5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x 1, x
2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: M = x x 1 2 x + x 1 2  b x + x = − = 5  1 2
Theo định lý Vi – Ét ta có:  a  0,25 cx .x = =1 1 2  a
( x + x x x x x 1 2 ) ( 1 2 1 2 ) Ta có M = = x + x x + x 1 2 1 2
M = x x 1 2 0,25
M = ( x x )2 2
= x + x − 2 x .x = 5 − 2.1 = 3 1 2 1 2 1 2
M = x x = 3 vì M > 0 1 2 A F Q O P I B D C M E K a) O
BC cân tại O , M là trung điểm của BC nên OM vừa là đường Câu IV: 0,5 3,0 đ
trung tuyến vừa là đường cao. Suy ra ·
OM ^ BC Þ OMC = 90°nên M, Trang 10
O,C cùng thuộc đường tròn đường kính OC
Theo bài ra, E là hình chiếu của C trên AK nên CE AK   ⊥  = 90o CE EO OEC
.nên E, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính 0,5 CO 0,5
Do đó C , E , M , O cùng thuộc một đường tròn đường kính CO
Vậy tứ giác CEMO nội tiếp đường tròn đường kính CO.
b) *Chứng minh A D.A K = A B.A C
Xét DDBA và DCKA có +) · ·
A DB = A CK = 90° +) · ·
A BD = A KC (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) 0,25
Nên DDBA ∽ DCKA Do đó ta có: AD A C =
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) A B A K
Hay A D.A K = A B.A C (đpcm). *Chứng minh DMDE cân. ì ì ï · ï A D ^ BC ï A DC = 90° Theo bài ra ï ï í Þ í ï ^ ï · A E EC ï î ï A EC = 90° ïî
Gọi Q là trung điểm của A C 0,25
Dễ dàng chứng minh QA = QC = QD = QE
Suy ra bốn điểm A,C, ,
D E cùng thuộc đường tròn (Q ) Suy ra · ·
CA E = CDE (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung CE ) ( ) 1 0,25 Xét (O ) ta có: · ·
CBK = CA E (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung CK ) (2) Từ (1) và (2) suy ra  
CBK = CDE mà hai góc này ở vị trí đồng vị (3)
Suy ra DE // BK
Xét đường tròn (I )có: · ·
EMC = EOC (Hai góc nội tiếp cùng chắn ¼ EC ). (4) 0,25 Xét đường tròn ( 1 O )có: · · KBC =
KOC (Góc nt và góc ở tâm cùng chắn 2 ¼ KC ). (5)
Từ (3); (4) và (5) suy ra: · · EMC = 2CDE . DMDE có · · ·
EMC = MDE + MED (góc ngoài của tam giác) mà · · EMC = 2MDE Nên · ·
MDE = MED . Do đó, DMDE cân tại M . c)
Gọi P là trung điểm của BO Trang 11
Dễ dàng chứng minh được PB = PO = PF = PM
Suy ra bốn điểm O,M ,B,F cùng thuộc đường tròn (P ) 0,25 Nên · ·
OBM = MFO (Hai góc nội tiếp cùng chắn ¼ MO ).
Xét đường tròn (I )có: · ·
MEO = MCO CK (Hai góc nội tiếp cùng chắn ¼ MO ). Mà · ·
OBM = OCM (DOCB cân tại O . Do đó · ·
MFO = MEO Þ DEMF cân tại M Þ ME = MF
ME = MD (Tam giác MDE cân tại M ).
Suy ra:MD = ME = ME . 0,25
Suy ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácDEF .
M là trung điểm của BC nên M là điểm cố định.
Vậy khi A di chuyển trên cung lớn BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác DEF là một điểm cố định.
1) a) Thể tích của hộp sữa ông thọ là: V= R2.h= .52.12= 942 cm3 1,0 Câu V:1,5 đ 2.
b) Nếu thiết kế bao bì dạng: Hình trụ tròn
Ta gọi R: bán kính hình trụ; l: chiều cao hình trụ .Thể tích của hình
trụ là: V=R2.h= 100( ml)
Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp=2R.l+ 2R2=R.l+R.l+ 2R2
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm: R.l, R.l, 2R2 ta được S 
Rl Rl R =   R l =
tp=2R.l+ 2R2=R.l+R.l+ 2R2 ( )2 3 2 2 3 3 . .2 3 2 0,25 =  ( )2 3
3 2 100 = 255,7 (1) . Dấu “=” xảy ra khi : R.l =2R2 nên l=2R
Nếu thiết kế bao bì dạng: Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông Ta
gọi a: độ dài cạnh đáy của hình hộp chữ nhật h: chiều cao của hình hộp
chữ nhật Thể tích của hình hộp chữ nhật là: V= a2h=200( ml) Stp= 2a2+4ah=2a2+2ah+2ah
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm: 2a2; 2ah; 2ah Ta được 0,25 S  h h = a h = ( )2 3 3.2 200 tp= 2a2+4ah=2a2+2ah+2ah ( )2 3 2 2 3 3 2a .2a .2a 3 8 (2)
Dấu bằng xảy ra khi 2a2=2ah nên a=h
Từ (1) và (2) suy ra, thiết kế hộp sữa dạng hình trụ tròn có chiều cao
gấp 2 lần bán kính đáy thì tốn ít nguyên vật liệu nhất. ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2026-2027 MÔN: TOÁN Trang 12
Câu 1 ( 1,5 điểm ):
Theo dõi thời tiết tại một điểm du lịch trong 20 ngày, người ta thu được bảng sau: Thời tiết
Không mưa Mưa nhỏ Mưa to Số ngày 7 5 8
a) Lập bảng tần số tương đối và vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối thu được.
b) Ước lượng xác suất để một ngày trời không mưa ở địa điểm du lịch này. Bài 2: (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức chứa số A = 12 + 3 27 - 5 48 ;
b) Rút gọn biểu thức: 𝑃 = ( 1 − 1 ) : (√𝑎+1 − √𝑎+2) với 𝑎 > 0; 𝑎 ≠ 1; 𝑎 ≠ 4) √𝑎−1 √𝑎 √𝑎−2 √𝑎−1
c) Một vật rơi tự do từ độ cao 461 m so với mặt đất. Quãng đường chuyển động s(m) của
vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) được cho bởi công thức 2
s = 4, 9t . Hỏi sau bao lâu thì vật này tiếp đất? Bài 3: 2,5 điểm
a) Một chiếc xe khách đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ, quãng đường dài 170
km. Sau khi xe khách xuất phát 1 giờ 40 phút , một xe tải bắt đầu đi từ Cần Thơ về Thành
phố Hồ Chí Minh và gặp xe khách sau đó 40 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng mỗi
giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là 15 km.
b) Trong cuộc thi “Học vui, vui học”, mỗi thí sinh phải trả lời 10 câu hỏi. Mỗi câu trả lời
đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm. Ban tổ chức tặng cho mỗi thí sinh 10
điểm và theo quy định mỗi thí sinh phải trả lời được ít nhất 60 điểm mới được vào vòng thi
tiếp theo. Hỏi để được vào vòng thi tiếp theo thì thí sinh cần trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi?
c) Cho phương trình bậc hai: 2 x −mx +m 1 − = 0 (1)
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x ;x 1 2 thỏa mãn hệ thức : 1 1 x + x 1 2 + = . x x 2021 1 2
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác A BC có ba góc nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn(O ).
Ba đường caoA D , BE , CF của tam giác A BC cắt nhau tạiH .
a) Chứng minh tứ giác A EHF nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF và 𝐻𝐶𝐷 ̂ = 𝐵𝐴𝐾 ̂ .
b) Tia A D cắt đường tròn (O ) tạiK . Chứng minh 𝛥𝐻𝐶𝐾 cân và 𝐾𝐼𝐹 ̂ = 𝐾𝐶𝐹 ̂ Bài 5:
a) Hiện nay các văn phòng thường sử dụng loại thùng rác văn phòng, màu sắc, chất liệu thân
thiện với môi trường. Trong ảnh là một thùng rác văn phòng có đường cao 0, 8m, đường
kính 0, 4m. Tính thể tích của thùng rác này (Coi thùng rác văn phòng là hình trụ). Trang 13
b) Cho hai số a,b thỏa mãn a2 + b2 + 3ab -8a - 8b - 2 ab 3 +19 = 0.
Chứng minh a,b là hai nghiệm của phương trình x2 – 4x + 3 = 0
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Thời tiết Không mưa Mưa nhỏ Mưa to Số ngày 7 5 8
Tỉ lệ ngày không mưa, mưa nhỏ, mưa to tương ứng là 7 ; 5 ; 8 . .100% = 35% .100% = 25% .100% = 40% 20 20 20
Ta có bảng tần số tương đối sau: 1 Thời tiết
Không mưa Mưa nhỏ Mưa to Tần số 35% 25% 40% 1,5 tương đối điểm
Vẽ biểu đồ quạt tròn 0,5 đ 0,5 đ
b) Ước lượng xác suất để một ngày trời không mưa ở địa điểm du 0,5 đ lịch này là 35% a) Vì 12 = 4.3 = 2 3 3 27 = 3 9.3 = 9 3 0,25 đ 5 48 = 5 16.3 = 20 3
nên A = 2 3 + 9 3 - 20 3 = - 9 3 0,25 đ Câu 2 1,5
b) Với điều kiện 𝒂 > 𝟎; 𝒂 ≠ 𝟏; 𝒂 ≠ 𝟒 ta có: điểm
√𝒂 − √𝒂 + 𝟏 (√𝒂 + 𝟏)(√𝒂 − 𝟏)
(√𝒂 + 𝟐)(√𝒂 − 𝟐) 𝑷 = : ( − ) 0,25 đ √𝒂(√𝒂 − 𝟏)
(√𝒂 − 𝟐)(√𝒂 − 𝟏) (√𝒂 − 𝟐)(√𝒂 − 𝟏) ( a - )2( a - )1 1 a - 2 = = 0,25 đ
a ( a - 1). (a - ) 1 - (a - 4) 3 a c ) 2 s = 4, 9t 0,5 đ Mà s = 461 m . Tính t = 9,7 Trang 14 a) 1 điểm
a) Gọi x (km/h) là vận tốc của xe tải và y (km/h) là vận tốc của xe 0,25đ
khách (x > 0;y > 0 )
Do mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là 15 km nên x = y + 15 0,25 đ
Sau khi xe khách xuất phát 1 giờ 40 phút , một xe tải bắt đầu đi từ
Cần Thơ về Thành phố Hồ Chí Minh và gặp xe khách sau đó40
phút nên tổng quãng đường của hai xe là 170 . Từ đó, có phương trình 𝟐 𝟏 0,25đ
𝒚 + (𝟐 + ) 𝒙 = 𝟏𝟕𝟎 𝟑 𝟑 𝒙 = 𝒚 + 𝟏𝟓
Từ đó, ta có hệ phương trình {𝟐 0,25đ
𝒚 + (𝟐 + 𝟏) 𝒙 = 𝟏𝟕𝟎 𝟑 𝟑 𝒙 = 𝟔𝟎
Giải hệ phương trình trên, ta có nghiệm là { 𝒚 = 𝟒𝟓
Vậy vận tốc của xe khách là60 (km/h), vận tốc của xe tải 45 (km/h) b) 0,75 điểm
Gọi x (câu) là số câu hỏi mà thí sinh cần trả lời đúng ít nhất (ĐK: 𝒙 ∈ ℕ) 0,25đ
Thì số câu còn lại thí sinh trả lời sai là: 10 - x (câu)
Số diểm câu trả lời đúng đạt được là: 10x (điểm)
Số điểm câu trả lời sai bi trừ là: 5(10 - x) (điểm)
Theo đề bài, ta có bất phương trình:
Câu 3 𝟏𝟎𝒙 − 𝟓(𝟏𝟎 − 𝒙) + 𝟏𝟎 ≥ 𝟔𝟎 0,25 đ 2,5
𝟏𝟎𝒙 − 𝟓𝟎 + 𝟓𝒙 + 𝟏𝟎 ≥ 𝟔𝟎 điểm
𝟏𝟓𝒙 ≥ 𝟏𝟎𝟎 𝒙 ≥ 𝟐𝟎 𝟑
Vì số câu hỏi là số tự nhiên nên thí sinh cần trả lời đúng ít nhất là 7 0,25đ (câu). c) 0,75 điểm
+ Chứng tỏ  ≥ 0 nên được P/t (1) có nghiệm với mọi m 0,25đ x + x = m
+ Áp dụng hệ thức Viét : 1 2  x .x = m −1  0,25 đ 1 2+ + Biến đổi hệ thức 1 1 x x 1 2 + = thành m m = (*) x x 2021 m −1 2021 1 2
+ Điều kiện của (*): m ≠ 1.Giải p/t (*) tìm được m = 0, m = 2022 0,25 đ (tmđk) Trang 15 A Câu 4 0,5đ 3,5 I E điểm F O H C D B K a) 1,5đ a) 𝑨𝑭𝑯 ̂ = 𝑨𝑬𝑯 ̂ = 𝟗𝟎𝟎
⇒ Tứ giác A EHF nội tiếp đường tròn đường kínhA H . Tâm I của 0,5 đ
đường tròn là trung điểmA H . + 𝑨𝑭𝑪 ̂ = 𝑨𝑫𝑪
̂ = 𝟗𝟎𝟎 ⇒ Tứ giác AFDC nội tiếp đường tròn 0,5đ đường kính A C ⇒ 𝑯𝑪𝑫 ̂ = 𝑩𝑨𝑲
̂ (góc nội tiếp cùng chắn cungFB ) 0,5đ b) 1 đ b) + 𝑫𝑪𝑲 ̂ = 𝑩𝑨𝑲 ̂ = 𝟏 𝒔𝒅 𝑩𝑲 ⏜ mà 𝑯𝑪𝑫 ̂ = 𝑩𝑨𝑲 ̂ (𝒄𝒎𝒕) 0,25đ 𝟐 ⇒ 𝑯𝑪𝑫 ̂ = 𝑫𝑪𝑲
̂ ⇒ CD là phân giác 𝜟𝑯𝑪𝑲 0,25đ
Mặt khác CD là đường cao 𝜟𝑯𝑪𝑲 ⇒ 𝜟𝑯𝑪𝑲 cân tại C + 𝑭𝑪𝑲 ̂ = 𝟐𝑯𝑪𝑫
̂ (CD là phân giác DHCK ) 0,25đ + 𝑭𝑰𝑲 ̂ = 𝟐𝑩𝑨𝑲
̂ (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn 𝑭𝑯 ⏜ ) Mà 𝑯𝑪𝑫 ̂ = 𝑩𝑨𝑲 ̂ (cmt) ⇒ 𝑭𝑰𝑲 ̂ = 𝑭𝑪𝑲 ̂ 0,25đ a) (1, a) 0,5 đ
Gọi bán kính đáy thùng rác văn phòng là R và chiều cao h. 0,25đ Theo đề bài, ta có: 0, 4 R = = 0, 2m; h = 0, 8m. 2 2 4 0,25đ 2 3 5
Thể tích thùng rác: V = pR h = p (0, ) 2 .0, 8 = p (m ). 125 1đ b) 0,5 đ a2 + b2 + 3ab -8a - 8b - 2 ab 3 +19 = 0
 (a+b)2 - 8 ( a+b) + 16 + ab - 2 3ab + 3 = 0 0,25đ  (a+b - 4)2 + ( 2 ab − 3) = 0 a + b − 4 = 0  a + b = 4      ab − 3 = 0 a.b = 3 0,25đ
Do đó a và b là nghiệm của phương trình: x2 – 4x + 3 = 0 Trang 16 ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2026-2027 MÔN: TOÁN Câu I: (1,5 điểm)
1) Sau khi thống kê độ dài (đơn vị: centimét) của 60 lá dương xỉ trưởng thành, người ta có
bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 𝟏𝟎; 𝟐𝟎) 𝟐𝟎; 𝟑𝟎) 𝟑𝟎; 𝟒𝟎) 𝟒𝟎; 𝟓𝟎) Cộng Tần số (n) 7 16 27 10 60
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 30; 40).
2) Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E, trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Hai điểm A, B được tô màu đỏ; ba điểm C, D, E được tô màu xanh. Bạn Châu
chọn ra ngẫu nhiên một điểm tô màu đỏ, sau đó chọn ngẫu nhiên một điểm tô màu xanh để
nối thành một đoạn thẳng.
Tính xác suất của mỗi biến cố 𝑋: “ Trong hai điểm được chọn ra có điểm A”. Câu II: (1,5 điểm)
a) Tính: A =2√9 + 3√0,25 − √1 9 16
b) rút gọn biểu thức B = √𝑥 − 14√𝑥 − 7 với 𝑥 ≥ 0, 𝑥 ≠ 49 √𝑥−7 𝑥−49 √𝑥+7
c) Xác định hàm số bậc nhất biết đồ thị của nó đi qua điểm M(-1; -5) và và điểm N(1;1)
Câu III: (2,5 điểm)
1) Để mở rộng kinh doanh, một cửa hàng đã vay 600triệu đồng kì hạn 12 tháng từ hai ngân
hàng A và B với lãi suất lần lượt là 8%/năm và 9%/năm. Tổng số tiền lãi một năm phải trả
cho cả hai ngân hàng là 50 triệu đồng. Tính số tiền của hàng đã vay từ mỗi ngân hàng.
2) Một tổ sản xuất phải làm 600sản phẩm trong một thời gian quy định với năng suất như
nhau. Sau khi làm được 400 sản phẩm, tổ đã tăng năng suất thêm mỗi ngày 10 sản phẩm,
do đó đã hoàn thành công việc sớm hơn một ngày. Tính số sản phẩm làm trong mỗi ngày theo quy định.
3) Cho phương trình x2 – 5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2. Không giải |𝑥
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: M = 1−𝑥2| √𝑥1+√𝑥2
Câu IV: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm (𝑂) và dây 𝐵𝐶 cố định không đi qua 𝑂. Trên cung
lớn 𝐵𝐶 lấy điểm 𝐴 sao cho 𝐴𝐵 < 𝐴𝐶. Kẻ đường kính 𝐴𝐾, 𝐸 là hình chiếu của 𝐶 trên 𝐴𝐾.
𝑀 là trung điểm của 𝐵𝐶.
a) Chứng minh bốn 𝐶, 𝐸, 𝑀, 𝑂cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ 𝐴𝐷 ⊥ 𝐵𝐶 tại 𝐷. Chứng minh 𝐴𝐷. 𝐴𝐾 = 𝐴𝐵. 𝐴𝐶 và 𝛥𝑀𝐷𝐸 cân.
c) Gọi 𝐹 là hình chiếu của 𝐵 trên 𝐴𝐾. Chứng minh khi A di chuyển trên cung lớn 𝐵𝐶 thì Trang 17
tâm đường tròn ngoại tiếp 𝛥𝐷𝐸𝐹 là 1 điểm cố định. Câu V: (1,5 điểm)
1) Một cái thùng dùng để đựng gạo có dạng nửa hình cầu với
đường kính 50𝑐𝑚, phần gạo vun lên có dạng hình nón cao 12𝑐𝑚.
a) Tính thể tích phần gạo trong thùng.
b) Nhà bạn An dùng lon sữa bò dạng hình trụ với bán kính
đáy là5𝑐𝑚, chiều cao 14𝑐𝑚 dùng để đong gạo mỗi ngày. Biết
rằng mỗi ngày nhà An ăn 4 lon gạo và mỗi lần đong thì lượng
gạo chiếm 90% thể tích của lon. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu ngày để nhà An có thể ăn hết số gạo trong thùng?
2) Cho 0 ≤ 𝑥, 𝑦, 𝑧 ≤ 2 và 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃 =
√𝑥 + 1 + √𝑦 + 1 + √𝑧 + 1. Hết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu I: (1,5 điểm)
1) Sau khi thống kê độ dài (đơn vị: centimét) của 60 lá dương xỉ trưởng
thành, người ta có bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 𝟏𝟎; 𝟐𝟎) 𝟐𝟎; 𝟑𝟎) 𝟑𝟎; 𝟒𝟎) 𝟒𝟎; 𝟓𝟎) Cộng Tần số (n) 7 16 27 10 60
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 𝟑𝟎; 𝟒𝟎).
2) Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E, trong đó không
có 3 điểm nào thẳng hàng. Hai điểm A, B được tô màu đỏ; ba điểm C, D,
E được tô màu xanh. Bạn Châu chọn ra ngẫu nhiên một điểm tô màu đỏ,
sau đó chọn ngẫu nhiên một điểm tô màu xanh để nối thành một đoạn thẳng.
Tính xác suất của mỗi biến cố 𝑿: “ Trong hai điểm được chọn ra có điểm A”.
1) Tần số ghép nhóm 𝟑𝟎; 𝟒𝟎) là 27 0,5
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 𝟑𝟎; 𝟒𝟎) là:
𝟐𝟕. 𝟏𝟎𝟎 % = 𝟒𝟓% Câu I 𝟔𝟎 0,5 1,5 đ
2) Không gian mẫu của phép thử là: 𝜴 = {𝑨𝑪; 𝑨𝑫; 𝑨𝑬; 𝑩𝑪; 𝑩𝑫; 𝑩𝑬}
Không gian mẫu có 6 phần tử.
Các kết quả của phép thử là đồng khả năng. 0,5
+ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố X là 𝑨𝑪; 𝑨𝑫; 𝑨𝑬 . Xác suất của biến cố
X là 𝑷(𝑿) = 𝟑 = 𝟏 . 𝟔 𝟐 Trang 18 Câu II: (1,5 điểm)
a) Tính: A =𝟐√𝟗 + 𝟑√𝟎, 𝟐𝟓 − √𝟏 𝟗 𝟏𝟔 √𝒙
b) rút gọn biểu thức B =
− 𝟏𝟒√𝒙 − 𝟕 với 𝒙 ≥ 𝟎, 𝒙 ≠ 𝟒𝟗 √𝒙−𝟕 𝒙−𝟒𝟗 √𝒙+𝟕
c) Xác định hàm số bậc nhất biết đồ thị của nó đi qua điểm M(-1; -5) và và điểm N(1;1) 0,25
a) 𝟐√𝟗 + 𝟑√𝟎, 𝟐𝟓 − √𝟏 𝟗 = 2.3 +3.0,5 - √𝟐𝟓 = 6 + 𝟑 -𝟓 𝟏𝟔 𝟏𝟔 𝟐 𝟒 = 6 + 𝟏 = 𝟐𝟓 𝟒 𝟒 0,25 √𝒙 b) B = − 𝟏𝟒√𝒙 − 𝟕 √𝒙−𝟕 𝒙−𝟒𝟗 √𝒙+𝟕 Câu II √𝒙.(√𝒙+𝟕) B = − 𝟏𝟒√𝒙 − 𝟕(√𝒙−𝟕) 1,5 đ (√𝒙+𝟕)(√𝒙−𝟕) (√𝒙+𝟕)(√𝒙−𝟕) (√𝒙+𝟕)(√𝒙−𝟕) 0,25
𝒙+𝟕√𝒙−𝟏𝟒√𝒙−𝟕√𝒙+𝟒𝟗 B = (√𝒙+𝟕)(√𝒙−𝟕) B= = (√𝒙−𝟕)𝟐 == √𝒙−𝟕 (√𝒙+𝟕)(√𝒙−𝟕) √𝒙+𝟕 0,25
c) Gọi công thức hàm số cần tìm là: y = ax + b (a≠0) (d)
Do (d) đi qua điểm M(-1; -5) nên -a + b = -5 (1) 0,25
Do (d) đi qua điểm M(1; 1) nên a + b = 1 (2)
Từ (1) và (2) tìm được a = 3, b = -2 nên hàm số bậc nhất cần tìm là y =3x - 2 0,25 Câu III: (2,5 điểm)
1) Để mở rộng kinh doanh, một cửa hàng đã vay 𝟔𝟎𝟎triệu đồng kì hạn 𝟏𝟐
tháng từ hai ngân hàng A và B với lãi suất lần lượt là 𝟖%/năm và 𝟗%/năm.
Tổng số tiền lãi một năm phải trả cho cả hai ngân hàng là 𝟓𝟎 triệu đồng.
Tính số tiền của hàng đã vay từ mỗi ngân hàng.
2) Một tổ sản xuất phải làm 𝟔𝟎𝟎sản phẩm trong một thời gian quy định với
năng suất như nhau. Sau khi làm được 𝟒𝟎𝟎 sản phẩm, tổ đã tăng năng suất
thêm mỗi ngày 𝟏𝟎 sản phẩm, do đó đã hoàn thành công việc sớm hơn một
ngày. Tính số sản phẩm làm trong mỗi ngày theo quy định.
3) Cho phương trình x2 – 5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2. |𝒙
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: M = 𝟏−𝒙𝟐| √𝒙𝟏+√𝒙𝟐
2) Gọi 𝒙 (triệu đồng), 𝒚 (triệu đồng) lần lượt là số tiền mà cửa hàng đã vay
từ ngân hàng A và B (𝒙 > 𝟎, 𝒚 > 𝟎).
Cừa hàng đã vay tổng 600 triệu đồng nên: 𝒙 + 𝒚 = 𝟔𝟎𝟎 0,25
Vì lãi suất của hai ngân hàng A và B lần lượt là 𝟖%/năm và 𝟗%/năm, Trang 19
tổng tiền lãi một năm phải trả cho cả hai ngân hàng là 50 triệu đồng nên:
𝟖%. 𝒙 + 𝟗%. 𝒚 = 𝟓𝟎 hay 𝟖𝒙 + 𝟗𝒚 = 𝟓𝟎𝟎𝟎.
𝒙 + 𝒚 = 𝟔𝟎𝟎(𝟏) Ta có hệ phương trình: {
𝟖𝒙 + 𝟗𝒚 = 𝟓𝟎𝟎𝟎(𝟐)
Từ phương trình (𝟏) ta có: 𝒚 = 𝟔𝟎𝟎 − 𝒙. 0,25
Thế 𝒚 = 𝟔𝟎𝟎 − 𝒙 vào phương trình (𝟐) ta được: 𝟖𝒙 + 𝟗. (𝟔𝟎𝟎 − 𝒙) = 𝟓𝟎𝟎𝟎(𝟑)
Giải phương trình (𝟑): 0,25
𝟖𝒙 + 𝟗. (𝟔𝟎𝟎 − 𝒙) = 𝟓𝟎𝟎𝟎
𝟖𝒙 + 𝟓𝟒𝟎𝟎 − 𝟗𝒙 = 𝟓𝟎𝟎𝟎 −𝒙 = −𝟒𝟎𝟎 Câu III: 𝒙 = 𝟒𝟎𝟎 2,5 đ
Ta thấy 𝒙 = 𝟒𝟎𝟎 thỏa mãn 𝒙 > 𝟎
Thay 𝒙 = 𝟒𝟎𝟎 vào phương trình 𝒚 = 𝟔𝟎𝟎 − 𝒙, ta có: 𝒚 = 𝟔𝟎𝟎 − 𝟒𝟎𝟎 = 0,25
𝟐𝟎𝟎 (thỏa mãn 𝒚 > 𝟎)
Vậy số tiền của hàng đã vay từ ngân hàng A và B lần lượt là 400 triệu
đồng và 200 triệu đồng.
3) Gọi số sản phẩm dự kiến làm trong mỗi ngày là 𝒙 (sản phẩm).
Điều kiện: 𝒙 > 𝟎. 0,25
Thời gian dự kiến là 𝟔𝟎𝟎 (ngày). 𝒙
Thời gian làm 400 sản phẩm đầu là 𝟒𝟎𝟎 (ngày). 𝒙
Thời gian làm 600 - 400 = 200 sản phẩm sau là 𝟐𝟎𝟎 (ngày). 𝒙+𝟏𝟎
Vì thực tế công việc hoàn thành sớm hơn dự kiến 1 ngày nên ta có phương trình: 𝟔𝟎𝟎 𝟒𝟎𝟎 𝟐𝟎𝟎 0,25 − ( + ) = 𝟏 𝒙 𝒙 𝒙 + 𝟏𝟎
𝟐𝟎𝟎 − 𝟐𝟎𝟎 = 𝟏 𝒙 𝒙+𝟏𝟎
𝟐𝟎𝟎(𝒙+𝟏𝟎)−𝟐𝟎𝟎𝒙 = 𝟏 𝒙(𝒙+𝟏𝟎) 0,25
𝒙𝟐 + 𝟏𝟎𝒙 − 𝟐𝟎𝟎𝟎 = 𝟎
𝒙𝟐 + 𝟏𝟎𝒙 + 𝟐𝟓 − 𝟐𝟎𝟐𝟓 = 𝟎
(𝒙 + 𝟓)𝟐 = 𝟐𝟎𝟐𝟓.
𝒙𝟏 = 𝟒𝟎 ( thỏa mãn), 𝒙𝟐 = −𝟓𝟎 (loại).
Vậy số sản phẩm dự kiến làm trong mỗi ngày là 40 (sản phẩm). 0,25
3) Cho phương trình x2 – 5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x 1, x2. |𝒙
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: M = 𝟏−𝒙𝟐| √𝒙 𝟏+√𝒙𝟐 𝒙
𝟏 + 𝒙𝟐 = − 𝒃 = 𝟓
Theo định lý Vi – Ét ta có: { 𝒂
𝒙𝟏. 𝒙𝟐 = 𝒄 = 𝟏 𝒂 0,25 Trang 20