UBND HUYỆN CHI LĂNG
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LÂM SƠN
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 06 câu, 02 trang)
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Tính giá tr ca các biu thc: ; B =
2
( 2 1) 2+−
.
2. Cho A=
3
11
3
6
+
+
+
xxxx
x
.
a. Tìm điều kiện xác định và rút gn A
b. Tìm x để A = -2
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Gii h phương trình sau:
=
=
13
423
yx
yx
2. Gii bất phương trình sau:
14)1(47)2(3 +++ xxx
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Bng sau ghi li thi gian một c sĩ khám cho một s bnh nn (đơn v:
phút)
9,1
9,4
9,1
6,7
5,9
6,9
6,0
6,9
8,7
11,7
5,4
6,4
6,5
12,3
7,4
10,0
11,8
5,3
Hãy chia s liu thành 5 nhóm, vi nhóm th nht là các bnh nhân thi
gian khám t 5 phút đến dưới 6,5 phút v lp bng tn s ghép nhóm.
2. Mt hp có 50 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1, 2,
3,…., 50, hai th kc nhau thì ghi hai s khác nhau.
Xét phép th “Rút ngẫu nhiên mt th trong hpvà biến c M: S xut hin trên
th đưc rút ra mt s nguyên tố”. Tính xác sut ca biến c M.
Câu 4. (1,5 điểm)
1. V đồ th hàm s:
2
2xy =
2. Quãng đường AB dài 200km. Lúc 8 gi, mt xe tải đi từ A đến B; 40 phút
sau, một xe con cũng đi từ A đến B vi vn tc xe tải 10km/h. Hai xe đến B cùng
mt lúc. Hỏi hai xe đến B lúc my gi?
ĐỀ THAM KHO
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Một máy bay đang bay độ cao 12km. Khi bay
h cánh xung mặt đất, đường đi của máy bay to mt
góc nghiêng so vi mặt đất. Nếu cách sân bay 320km
máy bay bắt đầu h cánh thì góc nghiêng bao nhiêu
(làm tròn đến phút)?
2. Hình qut hình v bên bán kính bng 2
dm và góc tâm bng
150 .°
a) Tính din tích ca hình qut đó.
b) Tính chiều dài cung tương ng vi hình qut
tròn đó.
3. Qu bóng r size
7
đường kính
24,5
cm. Tính din tích b mt qu
bóng r đó ( lấy
3,14p »
).
4. hai quy hàng A B trong mt hi hoa xuân
ngưi ta bán cùng 1 loi ht bắp rang lần lượt được
đựng trong hai loi hp hình nón hình tr vi thông tin
giá c và định lượng như trong hình dưới đây. Vỏ hộp đều
đưc làm t giy phn này nhận được s tài tr ca công
ty giy nên c hai quy không tn chi phí làm v hp. Hi
bn H nên mua bắp rang bơ ở quy A hay quầy B để có li
hơn? Ti sao?
Câu 6. (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm
O
bán kính
R
, đường kính
AB
. K
bán kính
OC
vuông góc vi
AB
tại điểm
O
. Lấy đim
M
thuc cung nh
AC
,
đon thng
MB
cắt đon thng
AC
tại đim
I
. Gi
N
là chân đường vuông góc k
t đim
I
đến đường thng
AB
.
a) Chng minh t giác
A MIN
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
BI BM BN BA× = ×
c) Cho
4R cm=
. Tính giá tr ca biu thc
Q AI A C BI BM= × + ×
.
--------------------------HẾT-----------------------------
UBND HUYỆN CHI LĂNG
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LÂM SƠN
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
Chú ý: - Hc sinh làm các cách khác nhau nếu đúng thì cho điểm tối đa theo
thang điểm tng ý của Hướng dn chm.
- Điểm toàn bài làm tròn đến mt ch s sau du phy
Câu
Li gii
Đim
1 (1,5
đim)
1. Tính giá tr ca các biu thc:
A 9 4=+
;
B =
2
( 2 1) 2+−
.
A =
22
9 4 3 2+ = +
= 3 + 2 = 5
0,25
B =
2
( 2 1) 2 2 1 2 2 1 2+ = + = +
= 1
0,25
2. Cho A=
3
11
3
6
+
+
+
xxxx
x
.
a. Tìm điều kiện xác định và rút gn A
b. Tìm x để A= -2
ĐKXĐ: x>0
0,25
a)
( ) ( ) ( )
33
3
3
6
3
11
3
6
+
+
+
+
+
=
+
+
+
=
xx
x
xx
x
xx
x
xxxx
x
A
0,25
( ) ( )
x
x
xx
x
xx
xxx 3
3
9
3
36
=
+
=
+
+
=
0,25
b) Để A = -2 khi đó
2
3
=
x
x
hay
xx 23 =
hay
33 =x
hay
1=x
suy ra
1=x
0,25
2 (1,5
đim)
1. Gii h phương trình sau:
3x-2y 4
x - 3y 1
=
=−
T phương trình thứ hai ca h ta có:
x 3y 1=−
0,25
Thế
x 3y 1=−
vào phương trình th nht ta đưc:
3(3y 1) 2y 4 =
suy ra
y1=
0,25
Thay
y1=
vào
x 3y 1=−
được
x2=
0,25
Vy h phương trình có nghiệm là (x; y) =
( )
2;1
0,25
2. Gii bất phương trình sau:
( ) ( )
3 2 7 4 1 14x x x- + £ + +
3 6 7 4 4 14x x x- + £ + +
6 24x £
0,25
4x £
0,25
NG DN CHM
ĐỀ THAM KHO
Vy nghim ca bất phương trình là
4x £
3 (1,5
đim)
1. Bng sau ghi li thi gian một bác sĩ khám cho một s bnh nhân
(đơn vị: phút)
9,1
7,7
9,4
9,1
6,7
5,9
6,9
6,0
6,9
8,7
11,7
5,8
5,4
6,4
6,5
12,3
7,4
10,0
11,8
5,3
Hãy chia s liu thành 5 nhóm, vi nhóm th nht là các bnh nhân có
thi gian khám t
5
phút đến dưới
6,5
phút v lp bng tn s ghép
nhóm.
5 nhóm: [5; 6,5), [6,5; 8), [8; 9,5), [9,5; 11), [11; 12,5)
0,25
Đim kim
tra
[5;6,5)
[6,5;8)
[8;9,5)
[9,5;11)
[11;12,5)
Tn s
6
6
4
1
3
0,25
2. Mt hp
50
chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các
s
1, 2, 3, ..., 50
; hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau.
Xét phép th Rút ngẫu nhiên mt th trong hộp” biến c M: Số
xut hin trên th được rút ra mt s nguyên tố”. Tính xác sut ca
biến c M.
S kết qu có th xy ra ca phép th “Rút ngu nhiên mt th trong
hộp” là:
50
0,25
15
kết qu thun li cho biến c M là:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47
0,25
Xác sut ca biến c M là:
( )
15
0,3
50
PM ==
0,5
4 (1,5
đim)
1. V đồ th hàm s y = 2x
2
- Bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
2
y = 2x
2
8
2
0
2
8
0,25
- V đồ th y = 2x
2
0,25
2. Quãng đường AB dài 200km. Lúc 8 gi, mt xe tải đi từ A đến B;
40 phút sau, một xe con cũng đi từ A đến B vi vn tc xe ti 10km/h.
Hai xe đến B cùng mt lúc. Hỏi hai xe đến B lúc my gi?
Gi vn tc ca xe tài
/x km h
(điu kin
0x
). Vn tc ca xe
con là
( )
10 /x km h+
.
0,25
Thời gian đi từ
A
đến
B
ca xe ti, xe con lần lượt
200
x
gi
200
10x +
gi.
0,25
Vì xe ti xuất phát trước xe con 40 phút
2
3
=
gi và hai xe đến
B
cùng
lúc nên ta có phương trình
200 200 2
10 3xx
−=
+
biến đồi phương trình đưc
2
10 3000 0xx+ =
.
0,25
Giải phương trình đưc
1
60x =−
(không thòa mãn điều kin),
2
50x =
(tha mãn).
Thi gian xe tải đi t
A
đến
B
là 4 gi. Vậy hai xe đến
B
lúc 12 gi.
0,25
5 (2,0
đim)
1. Một máy bay đang bay độ cao
12km. Khi bay h cánh xung mặt đất,
đường đi của máy bay to mt góc nghiêng
so vi mặt đt. Nếu cách sân bay 320km
máy bay bắt đầu h nh thì góc nghiêng
bao nhiêu (làm tròn đến phút)?
Áp dng h thc gia cnh và góc trong tam giác vuông
A BC
, ta có:
0,25
y
f
x
( )
= 2
x
2
2
8
O
1
-1
2
-2
x
12 3
sin
320 80
AC
B
BC
= = =
Suy ra:
µ
0
2 9'B »
Vy góc nghiêng là
0
2 9'
0,25
2. Hình qut hình v bên bán kính
bng 2 dm và góc tâm bng
150 .°
a) Tính din tích ca hình qut đó.
b) Tính chiều dài cung tương ng vi hình
qut tròn đó.
a) Din tích hình quạt đó là:
( )
2
.2 .150 5
360 3
l dm
pp
==
0,25
b) Ta có
( )
5
2.
25
3
2 2 3
lR S
S l dm
R
p
p
= Þ = = =
Vậy độ dài cung tương ứng vi hình quạt tròn đó là:
( )
5
3
dm
p
.
0,25
3. Qu bóng r size
7
đường kính
24,5
cm. Tính din tích b mt
qu bóng r đó (lấy
3,14p »
)
Công thc tính din tích b mt qu bóng r đó là
2
4Srp=
0,25
2 2 2
4 12,25 4.3,14.12,25 153, 86( )S cmp= » »
Vy din tích b mt qu bóng r khong
153, 86
(
2
cm
)
0,25
4. hai quy hàng A B trong mt hội hoa xuân người ta bán ng
1 loi ht bắp rang bơ lần lượt được đựng trong hai loi hp hình nón
và hình tr vi thông tin giá c và định lượng như trong hình dưới đây.
V hộp đều được làm t giy phn này nhận được s tài tr ca công
ty giy nên c hai quy không tn chi phí m v hp. Hi bn H nên
mua bắp rang bơ quy A hay quầy B để có lợi hơn ? Tại sao?
-Th tích hộp đựng ht bắp rang bơ hình quy A :
2 2 3
11
.3 .6 18 ( )
33
V R h inchp p p= = =
-Th tích hộp đựng ht bắp rang bơ hình quy B:
2 2 3
.3 .6 54 ( )V R h inchp p p= = =
0,25
Th tích hp bắp rang bơ ở quy B gp th tích hp bắp rang bơ ở
quy A là :
54 : 18 3pp=
(ln)
0,25
Mà giá tin ca quy B gp giá tin ca quy A là
4 : 2 2=
(ln)
Vy Bn H nên mua quy B s được lợi hơn.
6 (2,0
đim)
Cho nửa đường tròn tâm
O
bán kính
R
, đường kính
AB
. K bán kính
OC
vuông góc vi
AB
tại điểm
O
. Lấy điểm
M
thuc cung nh
AC
, đoạn thng
MB
cắt đoạn thng
AC
tại điểm
I
. Gi
N
chân
đường vuông góc k t điểm
I
đến đường thng
AB
.
V hình đúng đến câu a
0,25
a) Chng minh t giác
A MIN
là t giác ni tiếp
Ta có:
·
90AMI
(do
·
90AMB
góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Suy ra
,,I M A
thuc đường tròn đưng kính
IA
(1)
·
90ANI
(theo gi thiết)
Suy ra
,,I N A
thuc đường tròn đưng kính
IA
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có 4 đim
, , ,A M I N
thuc đường tròn đường kính
IA
Vy t giác
A MIN
là t giác ni tiếp.
0,25
b) Chng minh
BI BM BN BA× = ×
.
Xét
BIND
BA MD
có:
·
·
90INB AMB= = °
(theo chng minh trên)
ˆ
B
chung
0,25
Suy ra
~BIN BA MDD
()gg-
Suy ra
BI BM BN BA× = ×
0,25
c) Cho
4R cm=
. Tính giá tr ca biu thc
Q AI A C BI BM= × + ×
.
Chng minh tương tự ý b ta có:
~A IN ABCDD
(g-g)
Suy ra
AI AC A N AB× = ×
0,25
Ta có:
2
()Q BI BM AI AC BN AN A B AB= × + × = + × =
0,25
Mặt khác ta có:
28AB R cm==
Suy ra
2
64Q cm=
0,25
---------------------HẾT---------------------
UBND HUYỆN CHI LĂNG
TNG TH&THCS XÃ BC THY
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút , không k thi gian giao
đề
thi gm có 06 câu , 02 trang)
ĐỀ THAM
KHO
N
I
C
O
A
B
M
Câu 1 (1,5 điểm)
1. Tính giá tr các biu thc sau:
49 36A =+
;
2
(3 5)B =−
2. Rút gn biu thc
1 1 1
1
1
x
Px
x
xx

+

=




, vi
0, 1xx
.
Câu 2 (2,0 điểm)
1. Gii h phương trình:
1
25
xy
xy
−=
+=
.
2. Bn An có
90
nghìn đồng. Bn mun mua mt b thước giá
15
nghìn đồng và mt s
quyn v, mi quyn v giá
8
nghìn đồng. Hi bạn An mua được nhiu nht bao nhiêu quyn
v.
Câu 3 (1,5 điểm)
1. V đồ th hàm s
2
3yx=
2. Gii phương trình:
2
2( 1) 2 5xx = +
Câu 4 (1,5 điểm)
1. Mt cuc điu tra v thi gian làm mt bài kim tra trc nghim ca mt nhóm hc
sinh cho kết qu như sau:
Thi gian (phút)
)
0;5
é
ê
ë
)
5;10
é
ê
ë
)
10;15
é
ê
ë
)
15,20
é
ê
ë
Tn s
1
5
9
5
Cho biết có bao nhiêu hc sinh tham gia điu tra và lp bng tn s tương đối ghép
nhóm cho kết qu điều tra trên.
2. Cho hai túi I và II, mi túi cha 3 tm th cùng loại, được đánh số lần lượt 1; 4; 9.
Rút ngu nhiên t mi túi ra 1 tm th.
a. Xác đnh phép th ngu nhiên và không gian mu.
b. Tính xác sut ca biến cố: A: “Tổng các s trên 2 tm th lớn hơn 10”.
Câu 5 (2,5 đim).
1. Tìm chiu rng d ca dòng sông trong hình (làm tròn đến m)
2. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Dây cung CD vuông góc vi AB (AC<BC). Hai tia
BC và DA ct nhau M. Gi H là hình chiếu vuông góc ca M xuống đường thng AB.
a. Chng minh rng t giác AHMC ni tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm và bán kính
của đường tròn đó?
b. Chng minh rng BC.BM = BA.BH.
Câu 6 (1,0 điểm)
1. Hãy tính din tích xung quanh và th ca hình tr sau:
2. Costa Rica người ta tìm được nhiều hòn đá hình cầu ch thước khác nhau.
Những hòn đá này đã được t chc UNESCO tuyên b di sn ca nhân loi. Em hãy
tính din tích b mt ca hòn đá có đưng kính
3m.
( Ly
3,14
=
)
-----------------Hết-----------------
H và tên thí
sinh:…………………………………….SBD:………………………….
UBND HUYỆN CHI LĂNG
TNG TH&THCS XÃ BC THY
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN THI: TOÁN
(ng dn chm có 04 trang)
Chú ý: - Hc sinh làm các cch khc nhau nu đng th cho điểm ti đa theo thang điểm
từng ý của Hướng dẫn chấm.
- Điểm toàn bài làm tròn đn một chữ s sau dấu phẩy.
Câu
Li gii
Đim
1 (1,5
đim)
1. Tính giá tr các biu thc sau:
49 36A =+
;
2
(3 5)B =−
5 cm
4 cm
NG DN
CHM
Đ THAM KHO
49 36 7 6 13A = + = + =
0,25
2
(3 5)B =−
=
3 5 3 5 =
0,25
2. Rút gn biu thc
1 1 1
1
1
x
Px
x
xx

+

=




, vi
0, 1xx
.
( )
( )( )
2
11
1
.
11
x
Px
x
xx
+−

=−

−+

0,25
( )
2
11
1
.
1
x
x
x
x
+−
=
0,25
( )
2
1
.
1
xx
x
x
x
+
=
0,25
2x=+
0,25
2 (2,0
đim)
1. Gii h phương trình
1 (1)
2 5 (2)
xy
xy
−=
+=
.
Rút
x
t phương trình (1) ta được:
1xy=+
(3)
0,25
Thế vào (2) ta được:
( )
2 1 5yy+ + =
hay
33y =
suy ra
1y =
0,25
Thay
1y =
vào (3) ta được
1 1 2x = + =
0,25
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 2;1xy =
0,25
2. Bn An có
90
nghìn đồng. Bn mun mua mt b thước giá
15
nghìn đồng và
mt s quyn v, mi quyn v giá
8
nghìn đồng. Hi bạn An mua được nhiu nht
bao nhiêu quyn v.
Gi s v nhiu nht bn An có th mua là
x
(quyn vở). (ĐK:
*
x
)
0,25
Theo đ bài, ta có bt phương trình:
8 15 90x +
0,25
8 75x
0,25
9,375x
(Tha mãn)
Vy An có th mua được nhiu nht
9
quyn v.
0,25
3 (2,0
đim)
1. V đồ th hàm s
2
3yx=
Bng giá tr:
x
-2
-
1
0
1
2
2
3yx=
12
3
0
3
12
0,25
V đồ th:
0,25
2. Giải phương trình:
2
2( 1) 2 5xx = +
2
2( 1) 2 5xx = +
2
2( 2 1) 2 5x x x + = +
0,25
2
2 4 2 2 5 0x x x + + =
2
2 2 3 0xx =
0,25
Ta có
( ) ( )
2
'
1 2 3 1 6 7 = = + =
0,25
Do
'
>0 nên phương trình hai nghiệm phân bit là:
12
1 7 1 7
;
22
xx
+-
==
0,25
4 (1,5
đim)
1. Mt cuc điu tra v thi gian làm mt bài kim tra trc nghim ca mt
nhóm hc sinh cho kết qu như sau:
Thi gian (phút)
)
0;5
é
ê
ë
)
5;10
é
ê
ë
)
10;15
é
ê
ë
)
15,20
é
ê
ë
Tn s
1
5
9
5
Cho biết có bao nhiêu hc sinh tham gia điu tra và lp bng tn s
tương đối ghép nhóm cho kết qu điều tra trên.
S học sinh tham gia điu tra là: 1 +5 + 9 +5 = 20 (Hc sinh)
0,25
Bng tn s tương đi ghép nhóm
Thi gian (phút)
)
0;5
é
ê
ë
)
5;10
é
ê
ë
)
10;15
é
ê
ë
)
15,20
é
ê
ë
Tn s tương đối
5%
25%
45%
25%
0,25
2. Cho hai túi I và II, mi túi cha 3 tm th cùng loi, được đánh số 1; 4; 9.
Rút ngu nhiên t mi túi ra 1 tm th.
a. Xác đnh phép th ngu nhiên và không gian mu.
b. Tính xác sut ca biến cố: A: “Tổng các s trên 2 tm th lớn hơn 10”.
- Phép th ngu nhiên: Rút ngu nhiên t mi túi ra 1 tm th
0,25
- Không gian mu ca phép th là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ 1;1 ; 1;4 ; 1;9 ; 4;1 ; 4;4 ; 4;9 ; 9;1 ; 9;4 ; 9;9 }W=
Không gian mu có 9 phn t.
0,25
Có 3 kết qu thun li cho biến c A là:
( ) ( ) ( )
4;9 ; 9;4 ; 9;9 .
0,25
Xác sut ca biến c A là
( )
31
93
PA==
.
0,25
5 (1,5
đim)
1.Tìm chiu rng d của dòng sông trong hình bên (làm tròn đến m)
Xét
A HBD
vuông ti
H
:
·
tan
AH
ABH
BH
=
0,25
Suy ra:
·
0
.tan 50.tan 40 42d AH BH ABH cm= = = »
0,25
2. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Dây cung CD vuông góc vi AB
(AC<BC). Hai tia BC DA ct nhau M. Gi H hình chiếu vuông góc ca M
xuống đường thng AB.
a. Chng minh rng t giác AHMC ni tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm
và bán kính của đường tròn đó?
b. Chng minh rng BC.BM = BA.BH.
0,5
a. Tam giác AMH có
0
MHA 90=
(GT)
nên đường tròn có đường kính là AM là đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMH (1)
0,25
Li có:
0
ACB 90=
(Vì đường tròn đường kính AB là đường tròn ngoi
tiếp tam giác ACB)
Suy ra
0
ACM 90=
Do đó nên đường tròn có đường kính là AM là đường tròn ngoi tiếp
tam giác AMC (2)
0,25
T (1) và (2) suy ra 4 điểm A, H, M, C cùng nằm trên đường tròn đường
kính AM
0,25
Hay t giác AHMC ni tiếp đường tròn có tâm là trung điểm của đoạn
0,25
H
M
D
O
A
B
C
AM và bán kính là
2
AM
b. Xét hai tam giác BCA và BHM
0
BCA BHM 90==
Góc
B
chung, nên
BCA BHM
0,25
Vy
BC BA
BH BM
=
BC.BM BA.BH=
0,25
6 (1,0
đim)
1. Hãy tính din tích xung quanh và th ca hình tr sau:
- Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2
2 2 .4.5 40 ( )
xq
S Rh cmp p p= = =
0,25
- Thể tích của hình trụ là:
2 2 3
.4 .5 80 ( )V R h cmp p p= = =
0,25
2. Costa Rica người ta tìm được nhiều hòn đá hình cầu kích thưc khác
nhau. Những hòn đá này đã đưc t chc UNESCO tuyên b di sn ca
nhân loi. Em hãy tính din tích b mt của hòn đá có đường kính
3m.
(ly
3,14
=
)
2
4SRp=
0,25
( )
( )
2
2
4 3,14 1,5 28,26 m .= ´ ´ =
Vy
2
28,2 .6mS =
0,25
-----------------Hết-----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TO HUYỆN CHI LĂNG
THCS XÃ VN LINH
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2025- 2026
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đ)
Đề thi gm có 02 trang, 06 câu
Câu 1 (1,5 đim).
5 cm
4 cm
ĐỀ THI ĐỀ XUT
a) Tính giá tr các biu thc :
( )
2
1 5 5A =
b) Cho
10 5
25
55
xx
A
x
xx
=
−+
, vi
0, 25xx
.
1) Rút gn biu thc
A
2) Tính giá tr ca A khi
9x =
.
Câu 2 (2,0 đim).
a) Gii h phương trình
27
3 2 5
xy
xy
+=
−=
b) Gii bất phương trình:
2 2 1
4
3 6 3
x x x-
+ ³ -
Câu 3 (1,0 đim).
Trong mt hp 10 viên bi, bao gồm 5 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh 3
viên bi màu vàng. Một viên bi được rút ra ngu nhiên t hp.
a) y mô t phép th ngu nhn và c đnh không gian mu ca phép th này.
b) Tính xác sut đ viên bi được lấy ra là viên bi màu đỏ.
Câu 4 (1,5 đim).
a) V đồ th hàm s
2
()y x P=
b) Mt nhóm khách vào ca hàng bán trà sa. Nhóm khách đó đã mua 6 cc trà
sa gm trà sa trân châu và trà sa phô mai. Giá mi cc trà sa trân châu, trà sa phô
mai lần lượt là
33000
đồng và
28000
đồng. Tng s tin nhóm khách thanh toán cho ca
hàng là
188 000
đồng. Hỏi nhóm khách hàng đó mua bao nhiêu cc
tà sa mi loi?
Câu 5 (2,0 đim).
a). Tính chiu cao ca tháp canh trong hình bên (kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm).
b). Mt qu bóng đá hình cu có đường kính bng
20
cm.
Tính din
tích da cn dùng để làm qu ng đó (b qua các mép
khâu và đường ch).
Câu 6 (2,0 đim).
Cho
( )
O
đường kính
AB
dây
CD
không đi qua tâm vuông góc với
AB
ti
F
.
Trên cung nh
BC
lấy điểm
M
. Ni
A
vi
M
ct
CD
ti
.E
a) Cho cung
MB
có s đo
0
60
, bán kính đường tròn
()O
4cm
. Hãy tính đ i cung
MB
.
b) Chng minh t giác
EFBM
ni tiếp.
c) Chng minh:
2
. .AC AE AM=
----------------------Hết--------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHI LĂNG
THCS VN LINH
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2025- 2026
Môn thi: Toán
ng dn chm gm có 04 trang
Chú ý:
- Hc sinh có th gii theo nhng cch khc nhau, nu đng th gim kho vn
cho đim ti đa ng vi phn đó.
- Đi vi bài HH: Nu hc sinh không v hnh, hoặc v hnh sai hẳn: không cho điểm.
- Điểm bài thi không làm tròn, để lẻ đn 0,25 điểm.
Câu 1 (2,0 đim)
Ý
Ni dung
Đim
a
( )
2
1 5 5 1 5 5B = =
1 5 5 1= + =
0,25
0,25
b
( ) ( )
( )( )
. 5 10 5. 5
10 5
25
55
55
x x x x
xx
A
x
xx
xx
+
= =
−+
−+
0,25
( )( ) ( )( )
5 10 5 25 10 25
5 5 5 5
x x x x x x
x x x x
+ + +
==
+ +
0,25
( )
( )( )
2
5
5
5
55
x
x
A
x
xx
= =
+
−+
0,25
Vi
9x =
ta có:
3x =
. Vy
3 5 2 1
3 5 8 4
A
−−
= = =
+
0,25
Câu 2 (2,0 điểm)
Ý
Ni dung
Đim
a
2 7 (1)
3 2 5 (2)
xy
xy
+=
−=
T phương trình
(1)
ta có:
7 2 (3)xy=−
0,25
Thay
(3)
vào
(2)
ta đưc:
3(7 2 ) 2 5
2
yy
y
=
=
0,25
Thay
2y =
vào
(3)
ta đưc
7 2.2 3x = =
0,25
Vậy hpt đã cho có nghim là
( )
2;3
0,25
b
2 2 1
4
3 6 3
x x x-
+ ³ -
2.2 (2 1) 4.6 2x x x+ - ³ -
4 2 2 24 1xxx+ + ³ +
0,5
25
8
x ³
. Vy nghim ca bt pt là:
25
8
x ³
0,5
Câu 3 (1,0 đim)
Ý
Ni dung
Đim
a
Phép th ngu nhiên: Là vic rút ra mt viên bi t hp mà không biết
0,25
HDC THI ĐỀ
XUT
trưc viên bi nào s đưc ly ra.
Không gian mu
: Tp hp tt c các kết qu có th ca phép th.
Trong trưng hp này, không gian mu s là tt c 10 viên bi trong
hp, tc là:
1 2 3 4 5 1 2 1 2 3
; ; ; ; ; ; ; ; ; ;Ð Ð Ð Ð Ð X X V V V=
0,25
b
Xác suất để viên bi được lấy ra là viên bi màu đỏ:
51
()
10 2
==
0,5
Câu 4 (1,5 đim).
Ý
Ni dung
Đim
a
Đồ th hàm s
2
yx=
đi qua các điểm
( )
0;0
( ) ( )
1;1 , 1;1
0,25
b
0,25
c
Gi
,xy
(cc) lần lượt là s cc trà sa trân châu và trà sa phô mai
mà nhóm khách đã mua (
, , 6; 6x y x yÎ < <¥
)
0,25
Vì nhóm khách đã mua 6 cc trà sữa nên ta có phương trình:
6xy+=
Li vì nhóm khách thanh toán cho ca hàng là
188 000
đồng nên ta li
có phương trình
33000 28000 188000xy+=
hay
33 28 188xy+=
0,25
Do đó, ta có h phương trình
6 (1)
33 28 188 (2)
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
+=
ï
î
T phương trình (1) ta có:
6xy=-
Thế (3) và (2) ta đưc:
33.(6 ) 28 188
198 33 28 188
10 5
2
yy
yy
y
y
- + =
- + =
=
=
Thay giá tr
2y =
vào phương trình (3) ta có:
6 2 4x = - =
Do đó h phương trình có nghiệm duy nht
( ; ) (4;2)xy =
0,25
Vậy nhóm khách hàng đó đã mua
4
cốc trà sữa trân châu và
2
cốc trà
sữa phô mai
0,25
Câu 5 (2,0 đim).
Ý
Ni dung
Đim
a
Xét
ABC
vuông ti
B
có:
tan =
AB
C
CB
, suy ra
tan=AB BC C
hay
5,8 tan60 5,8 3 10,05AB = =
(m)
Vy chiu cao ca tháp canh gn bng
10,05
mét.
0,25
0,5
0,25
b
Quả bóng đá hình cầu, bán kính
R =10cm
. Công thứcnh diện tích mặt cầu
S = 4π R
2
.
0,5
Áp dụng công thức ta có:
S
=
4π .10
2
=
400π
(
cm
2
)
0,5
Câu 6 (2,0 đim).
Ý
Ni dung
Đim
a
V hình
0,5
Độ dài cung
MB
là:
0
00
.4 60 4
180 180 3
Rn
l
= = =
( )
cm
0,5
b
Ta có
0
90EMB =
(Góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Nên 3 đim
, , E M B
cùng nằm trên đường tròn đường kính
( )
1EB
0
90EFB =
(suy t gi thiết)
Nên 3 đim
, , E F B
cùng nằm trên đường tròn đường kính
( )
2EB
T (1) và (2) suy ra 4 đim
, , , E M B F
cùng nm trên đưng tròn đường
kính
EB
Vy t giác
EFBM
ni tiếp.
0,5
I
N
E
D
C
O
A
B
F
M
c
Do
CD
AB
=>
AC AD=
Xét
ACE
AMC
A
chung
ACD AMC=
(góc ni tiết chn các cung bng nhau trong mt đưng
tròn)
ACE
AMC
(g.g)
AC AE
AM AC
=
=>
2
.AC AE AM=
0,5
---------------Hết--------------
UBND HUYỆN CHI LĂNG
TRƯỜNG THCS XÃ CHI LĂNG
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025- 2026
Môn: Toán
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Đề thi gm 02 trang, 6 câu
Câu 1. (1,5 điểm)
1.Tính giá tr ca biu thc: A =
3
25 27+
: B=
2
(2 5)
2. Cho biu thc P =
3 1 x 5
x1
x 1 x 1
−−
+−
, vi
x 0,x 1
.
a) Rút gn biu thc
b) Tìm x để P =
1
2
Câu 2. (1,5 điểm )
1. Gii h phương trình sau:
2 3 1
47
xy
xy
−=
=
2. Gii bất phương trình
2 3 3 4
58
xx+−
Câu 3. (1,5 điểm)
Hình bên mô t mt con xúc xc có sáu mặt cân đối và đồng cht. S chm trên các mt
tương ứng là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
1. Bn Tân gieo con xúc xắc đó 20 lần liên tiếp ghi li s chm
xut hin trong mi lần gieo thì thu được kết qu như sau: 1; 6; 2; 2;
1; 5; 5; 3; 3; 3; 4; 6; 4; 4; 2; 2; 2; 4; 3; 6. Lp bng tn s và bng tn
s tương đối cho dãy d liu trên.
2. Bn Thanh gieo con xúc xắc đó hai lần liên tiếp. Tính c sut
ca biến c A: “Tổng s chm xut hin trong hai ln gieo mt s
nguyên tố”.
Câu 4. (1,5 điểm)
1. V đồ th hàm s
2
2yx=−
.
ĐỀ ĐỀ XUT
2. Quãng đường AB dài 200 km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ A đến B; 40 phút
sau, một xe
con cũng đi từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10 km/h. Hai xe
đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ?
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Tính chiu cao ca mt ct c (làm tròn
đn ch s thp phân th hai), biết rng lúc tia
sáng ca mt tri to với phương nằm ngang ca
mặt đất mt góc
0
50
, thì bóng ca trên mt
đất dài
6
m.
2. Một quả bóng tennis (có dạng hình cầu)
đường kính
6,25
cm. Tính thể tích của quả bóng
tennis.
(làm tròn đn hàng đơn vị).
3. Mt chiếc qut giy khi xòe ra hình dng
ca mt hình qut tròn vi bán kính
20
cm khi
xòe hết thì góc to bi hai thanh nan ngoài cùng
ca chiếc qut là
0
150
.
Tính chiu dài cung tròn ca chiếc qut.
(làm tròn đn hàng đơn vị).
4. nh bên minh họa bộ phận lọc của một bình lọc nước. Bộ phần này gồm
một hình trụ và một nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình. Hãy thể tích của bộ
phận này. (làm tròn đn đơn vị lít).
(Các ý 2,3,4 ca câu 5 ly
3,14
=
).

Preview text:

UBND HUYỆN CHI LĂNG
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LÂM SƠN NĂM HỌC 2025-2026 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 06 câu, 02 trang)
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức: ; B = 2 ( 2 + 1) − 2 . x − 6 1 1 2. Cho A= − + . x + 3 x x x + 3
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn A b. Tìm x để A = -2 Câu 2. (1,5 điểm) 3x − 2y = 4
1. Giải hệ phương trình sau: 
x − 3y = −1
2. Giải bất phương trình sau: ( 3 x − ) 2 + 7x  ( 4 x + ) 1 + 14 Câu 3. (1,5 điểm)
1. Bảng sau ghi lại thời gian một bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút) 9,1 7,7 9,4 9,1 6,7 5,9 6,9 6,0 6,9 8,7 11,7 5,8 5,4 6,4 6,5 12,3 7,4 10,0 11,8 5,3
Hãy chia số liệu thành 5 nhóm, với nhóm thứ nhất là các bệnh nhân có thời
gian khám từ 5 phút đến dưới 6,5 phút vả lập bảng tần số ghép nhóm.
2. Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2,
3,…., 50, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau.
Xét phép thử “Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp” và biến cố M: “Số xuất hiện trên
thẻ được rút ra là một số nguyên tố”. Tính xác suất của biến cố M. Câu 4. (1,5 điểm) 1. Vẽ đồ thị hàm số: 2 y = 2x
2. Quãng đường AB dài 200km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ A đến B; 40 phút
sau, một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc xe tải 10km/h. Hai xe đến B cùng
một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ? Câu 5. (2,0 điểm)
1. Một máy bay đang bay ở độ cao 12km. Khi bay
hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo một
góc nghiêng so với mặt đất. Nếu cách sân bay 320km
máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu (làm tròn đến phút)?
2. Hình quạt ở hình vẽ bên có bán kính bằng 2
dm và góc ở tâm bằng 150°.
a) Tính diện tích của hình quạt đó.
b) Tính chiều dài cung tương ứng với hình quạt tròn đó.
3. Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24, 5 cm. Tính diện tích bề mặt quả
bóng rổ đó ( lấy p » 3,14 ).
4. Ở hai quầy hàng A và B trong một hội hoa xuân
người ta bán cùng 1 loại hạt bắp rang bơ lần lượt được
đựng trong hai loại hộp hình nón và hình trụ với thông tin
giá cả và định lượng như trong hình dưới đây. Vỏ hộp đều
được làm từ giấy phần này nhận được sự tài trợ của công
ty giấy nên cả hai quầy không tốn chi phí làm vỏ hộp. Hỏi
bạn H nên mua bắp rang bơ ở quầy A hay quầy B để có lợi hơn? Tại sao?
Câu 6. (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R , đường kính A B . Kẻ
bán kính OC vuông góc với A B tại điểm O . Lấy điểm M thuộc cung nhỏ A C ,
đoạn thẳngMB cắt đoạn thẳng A C tại điểm I . Gọi N là chân đường vuông góc kẻ
từ điểm I đến đường thẳng A B .
a) Chứng minh tứ giác A MIN là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh BI B × M = BN B × A
c) Cho R = 4cm . Tính giá trị của biểu thức Q = A I A × C + BI B × M .
--------------------------HẾT----------------------------- UBND HUYỆN CHI LĂNG
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LÂM SƠN NĂM HỌC 2025-2026 MÔN THI: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
Chú ý: - Học sinh làm các cách khác nhau nếu đúng thì cho điểm tối đa theo
thang điểm từng ý của Hướng dẫn chấm.
- Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy Câu Lời giải Điểm
1. Tính giá trị của các biểu thức: A = 9 + 4 ; B = 2 ( 2 + 1) − 2 . A = 2 2 9 + 4 = 3 + 2 = 3 + 2 = 5 0,25 0,25 B = 2 ( 2 +1) − 2 = 2 +1 − 2 = 2 +1− 2 = 1 x − 6 1 1 2. Cho A= − + . x + 3 x x x + 3
1 (1,5 a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn A
điểm) b. Tìm x để A= -2 ĐKXĐ: x>0 0,25 x − 6 1 1 x − 6 x + 3 x a) A = − + = − + 0,25 x + 3 x x x + 3 x ( x + ) 3 x ( x + ) 3 x ( x + ) 3 x − 6 − x − 3 + x − 9 − 3 = = = 0,25 x ( + ) x x 3 x ( + ) x x 3 x x − b) Để 3 A = -2 khi đó = 2
− hay x − 3 = −2 x hay 3 x = 3hay x 0,25
x = 1 suy ra x = 1 3  x -2y = 4
1. Giải hệ phương trình sau:  x - 3y = 1 −
Từ phương trình thứ hai của hệ ta có: x = 3y −1 0,25
Thế x = 3y −1 vào phương trình thứ nhất ta được: 3(3y −1) − 2y = 4 0,25 suy ra y = 1 2 (1,5 = = − đượ = điể Thay y 1 vào x 3y 1 c x 2 0,25 m)
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y) = (2; ) 1 0,25
2. Giải bất phương trình sau: 3(x - 2)+ 7x £ 4(x + ) 1 + 14
3x - 6 + 7x £ 4x + 4 + 14 0,25 6x £ 24 x £ 4 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là x £ 4
1. Bảng sau ghi lại thời gian một bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút) 9,1 7,7 9,4 9,1 6,7 5,9 6,9 6,0 6,9 8,7 11,7 5,8 5,4 6,4 6,5 12,3 7,4 10,0 11,8 5,3
Hãy chia số liệu thành 5 nhóm, với nhóm thứ nhất là các bệnh nhân có
thời gian khám từ 5 phút đến dưới 6, 5 phút vả lập bảng tần số ghép nhóm.
5 nhóm: [5; 6,5), [6,5; 8), [8; 9,5), [9,5; 11), [11; 12,5) 0,25 Điểm kiểm [5;6,5) [6,5;8) [8;9,5) [9,5;11) [11;12,5) tra 0,25 3 (1,5 điể Tần số 6 6 4 1 3 m)
2. Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các
số 1, 2, 3, ..., 50 ; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau.
Xét phép thử “Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp” và biến cố M: “Số
xuất hiện trên thẻ được rút ra là một số nguyên tố”. Tính xác suất của biến cố M.
Số kết quả có thể xảy ra của phép thử “Rút ngẫu nhiên một thẻ trong 0,25 hộp” là: 50
Có 15 kết quả thuận lợi cho biến cố M là:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47 0,25
Xác suất của biến cố M là: P (M ) 15 = = 0, 3 0,5 50
1. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 - Bảng giá trị: 4 (1,5 x -2 -1 0 1 2 điể 0,25 m) y = 2x2 8 2 0 2 8 - Vẽ đồ thị y = 2x2 0,25 y f x ( ) = 2x2 8 2 -2 -1 1 2 x O
2. Quãng đường AB dài 200km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ A đến B;
40 phút sau, một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc xe tải 10km/h.
Hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ?
Gọi vận tốc của xe tài là x km / h (điều kiện x  0 ). Vận tốc của xe 0,25
con là x +10( km / h) . 200
Thời gian đi từ A đến B của xe tải, xe con lần lượt là giờ và x 0,25 200 giờ. x +10 2
Vì xe tải xuất phát trước xe con 40 phút =
giờ và hai xe đến B cùng 3
lúc nên ta có phương trình 200 200 2 − = 0,25
biến đồi phương trình được x x +10 3 2
x +10x − 3000 = 0 .
Giải phương trình được x = −60 (không thòa mãn điều kiện), x = 50 1 2 (thỏa mãn). 0,25
Thời gian xe tải đi từ A đến B là 4 giờ. Vậy hai xe đến B lúc 12 giờ.
1. Một máy bay đang bay ở độ cao
12km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất,
đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng
so với mặt đất. Nếu cách sân bay 320km
máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là
bao nhiêu (làm tròn đến phút)? 5 (2,0 điểm) 0,25
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông A B C , ta có: A C 12 3 sin B = = = BC 320 80 µ Suy ra: 0 B » 2 9 ' 0,25 Vậy góc ng hiêng là 0 2 9 '
2. Hình quạt ở hình vẽ bên có bán kính
bằng 2 dm và góc ở tâm bằng 150°.
a) Tính diện tích của hình quạt đó.
b) Tính chiều dài cung tương ứng với hình quạt tròn đó. 2 p.2 .150 5p
a) Diện tích hình quạt đó là: l = = (dm ) 0,25 360 3 5p 2. lR 2S 5p b) Ta có 3 S = Þ l = = = (dm ) 2 R 2 3 0,25 5p
Vậy độ dài cung tương ứng với hình quạt tròn đó là: (dm ). 3
3. Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24, 5 cm. Tính diện tích bề mặt
quả bóng rổ đó (lấy p » 3,14 )
Công thức tính diện tích bề mặt quả bóng rổ đó là 2 S = 4pr 0,25 2 2 2
S = 4p12, 25 » 4.3,14.12, 25 » 153, 86(cm ) 0,25
Vậy diện tích bề mặt quả bóng rổ khoảng 153, 86 ( 2 cm )
4. Ở hai quầy hàng A và B trong một hội hoa xuân người ta bán cùng
1 loại hạt bắp rang bơ lần lượt được đựng trong hai loại hộp hình nón
và hình trụ với thông tin giá cả và định lượng như trong hình dưới đây.
Vỏ hộp đều được làm từ giấy phần này nhận được sự tài trợ của công
ty giấy nên cả hai quầy không tốn chi phí làm vỏ hộp. Hỏi bạn H nên
mua bắp rang bơ ở quầy A hay quầy B để có lợi hơn ? Tại sao?
-Thể tích hộp đựng hạt bắp rang bơ ở hình quầy A : 1 1 2 2 3 V = pR h =
p.3 .6 = 18p (inch ) 3 3 0,25
-Thể tích hộp đựng hạt bắp rang bơ ở hình quầy B: 2 2 3
V = pR h = p.3 .6 = 54p (inch )
Thể tích hộp bắp rang bơ ở quầy B gấp thể tích hộp bắp rang bơ ở
quầy A là : 54p : 18p = 3 (lần) 0,25
Mà giá tiền của quầy B gấp giá tiền của quầy A là 4 : 2 = 2 (lần)
Vậy Bạn H nên mua ở quầy B sẽ được lợi hơn.
Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R , đường kính A B . Kẻ bán kính
OC vuông góc với A B tại điểm O . Lấy điểm M thuộc cung nhỏ
A C , đoạn thẳng MB cắt đoạn thẳng A C tại điểm I . Gọi N là chân
đường vuông góc kẻ từ điểm I đến đường thẳng A B .
Vẽ hình đúng đến câu a C M I 0,25 A N O B
a) Chứng minh tứ giác A MIN là tứ giác nội tiếp · ·
Ta có: A MI = 90° (do A MB = 90° góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra I , M , A thuộc đường tròn đường kính IA (1) 0,25 6 (2,0 ·
A NI = 90° (theo giả thiết)
điểm) Suy ra I,N ,A thuộc đường tròn đường kính IA (2)
Từ (1) và (2) ta có 4 điểm A, M , I , N thuộc đường tròn đường kính IA 0,25
Vậy tứ giác A MIN là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh B I B × M = BN B × A .
Xét D B IN và D B A M có: · ·
INB = A MB = 90° (theo chứng minh trên) 0,25 ˆ B chung
Suy ra D BIN ~ D BA M (g - g) 0,25 Suy ra B I B × M = BN B × A
c) Cho R = 4cm . Tính giá trị của biểu thức Q = A I A × C + BI B × M .
Chứng minh tương tự ý b ta có: D A IN ~ D A BC (g-g) 0,25 Suy ra A I A × C = A N A × B Ta có: 2 Q = B I B × M + A I A
× C = (BN + A N ) A × B = A B 0,25
Mặt khác ta có: A B = 2R = 8cm 0,25 Suy ra 2 Q = 64cm
---------------------HẾT--------------------- UBND HUYỆN CHI LĂNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TRƯỜNG TH&THCS XÃ BẮC THỦY
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút , không kể thời gian giao ĐỀ THAM đề KHẢO
(Đề thi gồm có 06 câu , 02 trang) Câu 1 (1,5 điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau: A = 49 + 36 ; 2 B = (3 − 5)  +   2. Rút gọn biểu thức x 1 1 1 P =  −  x − 
 , với x  0, x  1. x −1 x −1   x Câu 2 (2,0 điểm) x y =1
1. Giải hệ phương trình:  . 2x + y = 5
2. Bạn An có 90 nghìn đồng. Bạn muốn mua một bộ thước giá 15 nghìn đồng và một số
quyển vở, mỗi quyển vở giá 8 nghìn đồng. Hỏi bạn An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở. Câu 3 (1,5 điểm)
1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 3x 2. Giải phương trình: 2 2(x −1) = 2 − x + 5
Câu 4 (1,5 điểm)
1. Một cuộc điều tra về thời gian làm một bài kiểm tra trắc nghiệm của một nhóm học
sinh cho kết quả như sau: é é é é Thời gian (phút) 0; 5 ê ) ë 5;10 ê ) ë 10;15 ê ) ë 15, 20 ê ) ë Tần số 1 5 9 5
Cho biết có bao nhiêu học sinh tham gia điều tra và lập bảng tần số tương đối ghép
nhóm cho kết quả điều tra trên.
2. Cho hai túi I và II, mỗi túi chứa 3 tấm thẻ cùng loại, được đánh số lần lượt 1; 4; 9.
Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi ra 1 tấm thẻ.
a. Xác định phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.
b. Tính xác suất của biến cố: A: “Tổng các số trên 2 tấm thẻ lớn hơn 10”. Câu 5 (2,5 điểm).
1. Tìm chiều rộng d của dòng sông trong hình (làm tròn đến m)
2. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Dây cung CD vuông góc với AB (ACBC và DA cắt nhau ở M. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng AB.
a. Chứng minh rằng tứ giác AHMC nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó?
b. Chứng minh rằng BC.BM = BA.BH.
Câu 6 (1,0 điểm)
1. Hãy tính diện tích xung quanh và thể của hình trụ sau: 4 cm 5 cm
2. Ở Costa Rica người ta tìm được nhiều hòn đá hình cầu có kích thước khác nhau.
Những hòn đá này đã được tổ chức UNESCO tuyên bố là di sản của nhân loại. Em hãy
tính diện tích bề mặt của hòn đá có đường kính 3m. ( Lấy  = 3,14 )
-----------------Hết----------------- Họ và tên thí
sinh:…………………………………….SBD:…………………………. UBND HUYỆN CHI LĂNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TRƯỜNG TH&THCS XÃ BẮC THỦY
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THAM KHẢO
Chú ý:
- Học sinh làm các cách khác nhau nếu đúng thì cho điểm tối đa theo thang điểm
từng ý của Hướng dẫn chấm.
- Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy. Câu Lời giải Điểm
1. Tính giá trị các biểu thức sau: 1 (1,5
điểm) A = 49 + 36 ; 2 B = (3 − 5) A = 49 + 36 = 7 + 6 = 13 0,25 2
B = (3 − 5) = 3 − 5 = 3 − 5 0,25  x +1 1  1 
2. Rút gọn biểu thức P =  −  x − 
 , với x  0, x  1. x −1 x −1   x  ( x + )2 1 −1  1  P = ( −   0,25 x − )( x + ). x 1 1  x  ( x + )2 1 −1 x −1 = . 0,25 x −1 x
x ( x + 2) x −1 = . 0,25 x −1 x = x + 2 0,25 x y =1 (1)
1. Giải hệ phương trình  .
2x + y = 5 (2)
Rút x từ phương trình (1) ta được: x = y +1 (3) 0,25
Thế vào (2) ta được: 2 ( y + )
1 + y = 5 hay 3y = 3 suy ra y = 1 0,25
Thay y = 1 vào (3) ta được x = 1+1 = 2 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) = (2; ) 1 0,25
2. Bạn An có 90 nghìn đồng. Bạn muốn mua một bộ thước giá 15 nghìn đồng và 2 (2,0 điể
một số quyển vở, mỗi quyển vở giá 8 nghìn đồng. Hỏi bạn An mua được nhiều nhất
m) bao nhiêu quyển vở.
Gọi số vở nhiều nhất bạn An có thể mua là x (quyển vở). (ĐK: 0,25 * x  )
Theo đề bài, ta có bất phương trình: 8x +15  90 0,25 8x  75 0,25
x  9, 375 (Thỏa mãn) 0,25
Vậy An có thể mua được nhiều nhất 9 quyển vở. 1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 3x Bảng giá trị: 3 (2,0 x -2 - 0 1 2 điể 0,25 m) 1 2 y = 3x 12 3 0 3 12 Vẽ đồ thị: 0,25 2. Giải phương trình: 2 2(x −1) = 2 − x + 5 2 2(x −1) = 2 − x + 5 0,25 2
2(x − 2x +1) = 2 − x + 5 2
2x − 4x + 2 + 2x − 5 = 0 0,25 2
2x − 2x − 3 = 0 2 Ta có '  = (− ) 1 − 2 ( 3 − ) =1+ 6 = 7 0,25 Do '
 >0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là: 1 + 7 1 - 7 0,25 x = ; x = 1 2 2 2
1. Một cuộc điều tra về thời gian làm một bài kiểm tra trắc nghiệm của một
nhóm học sinh cho kết quả như sau: é Thời gian (phút) 0 é ;5 é é ê ) ë 5;10 ê ) ë 10;15 ê ) ë 15, 20 ê ) ë Tần số 1 5 9 5
Cho biết có bao nhiêu học sinh tham gia điều tra và lập bảng tần số
tương đối ghép nhóm cho kết quả điều tra trên.
Số học sinh tham gia điều tra là: 1 +5 + 9 +5 = 20 (Học sinh) 0,25
Bảng tần số tương đối ghép nhóm 4 (1,5 0 é ;5 5 é ;10 1 é 0;15 1 é 5,20 điể Thời gian (phút) ê ) ê ê ê m) ë ) ë ) ë ) ë Tần số tương đối 5% 25% 45% 25% 0,25
2. Cho hai túi I và II, mỗi túi chứa 3 tấm thẻ cùng loại, được đánh số 1; 4; 9.
Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi ra 1 tấm thẻ.
a. Xác định phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.
b. Tính xác suất của biến cố: A: “Tổng các số trên 2 tấm thẻ lớn hơn 10”.
- Phép thử ngẫu nhiên: Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi ra 1 tấm thẻ 0,25
- Không gian mẫu của phép thử là: W= {(1; ) 1 ;(1;4);(1;9);(4; ) 1 ;(4;4);(4;9);(9; ) 1 ;(9;4);(9;9)} 0,25
Không gian mẫu có 9 phần tử.
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: (4;9);(9;4);(9;9). 0,25
Xác suất của biến cố A là P (A) 3 1 = = . 9 3 0,25
1.Tìm chiều rộng d của dòng sông trong hình bên (làm tròn đến m)
Xét D A HB vuông tại H : · A H 0,25 t an A BH = BH · Suy ra: 0
d = A H = BH . t an A BH = 50. t an 40 » 42cm 0,25
2. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Dây cung CD vuông góc với AB
(ACxuống đường thẳng AB.
a. Chứng minh rằng tứ giác AHMC nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm
và bán kính của đường tròn đó?
b. Chứng minh rằng BC.BM = BA.BH. 5 (1,5 điể M m) C 0,5 H A B O D a. Tam giác AMH có 0 MHA = 90 (GT)
nên đường tròn có đường kính là AM là đường tròn ngoại tiếp tam giác 0,25 AMH (1) Lại có: 0
ACB = 90 (Vì đường tròn đường kính AB là đường tròn ngoại tiếp tam giác ACB) Suy ra 0 ACM = 90 0,25
Do đó nên đường tròn có đường kính là AM là đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC (2)
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A, H, M, C cùng nằm trên đường tròn đường 0,25 kính AM
Hay tứ giác AHMC nội tiếp đường tròn có tâm là trung điểm của đoạn 0,25 AM AM và bán kính là 2
b. Xét hai tam giác BCA và BHM 0,25 Có 0 BCA = BHM = 90 Góc B chung, nên B  CA B  HM BC BA Vậy = BH BM 0,25  BC.BM = BA.BH
1. Hãy tính diện tích xung quanh và thể của hình trụ sau: 4 cm 5 cm
- Diện tích xung quanh của hình trụ là: 0,25 6 (1,0 2 S
= 2pR h = 2p.4.5 = 40p(cm ) xq
điểm) - Thể tích của hình trụ là: 0,25 2 2 3
V = pR h = p.4 .5 = 80p(cm )
2. Ở Costa Rica người ta tìm được nhiều hòn đá hình cầu có kích thước khác
nhau. Những hòn đá này đã được tổ chức UNESCO tuyên bố là di sản của
nhân loại. Em hãy tính diện tích bề mặt của hòn đá có đường kính 3m. (lấy  = 3,14 ) 2 S = 4pR 0,25 = ´ ´ ( )2 = ( 2 4 3,14 1, 5 28, 26 m ). 0,25 Vậy 2 S = 28, 26m .
-----------------Hết----------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TẠO HUYỆN CHI LĂNG NĂM HỌC 2025- 2026 THCS XÃ VẠN LINH Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Đề thi gồm có 02 trang, 06 câu Câu 1 (1,5 điểm).
a) Tính giá trị các biểu thức : A = ( − )2 1 5 − 5 x 10 x 5 b) Cho A = − −
, với x  0, x  25 . x − 5 x − 25 x + 5
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị của A khi x = 9 . Câu 2 (2,0 điểm). x + 2y = 7
a) Giải hệ phương trình  3x − 2y = 5 x x - x
b) Giải bất phương trình: 2 2 1 + ³ 4 - 3 6 3 Câu 3 (1,0 điểm).
Trong một hộp có 10 viên bi, bao gồm 5 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 3
viên bi màu vàng. Một viên bi được rút ra ngẫu nhiên từ hộp.
a) Hãy mô tả phép thử ngẫu nhiên và Xác định không gian mẫu của phép thử này.
b) Tính xác suất để viên bi được lấy ra là viên bi màu đỏ. Câu 4 (1,5 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số 2 y = x (P)
b) Một nhóm khách vào của hàng bán trà sữa. Nhóm khách đó đã mua 6 cốc trà
sữa gồm trà sữa trân châu và trà sữa phô mai. Giá mỗi cốc trà sữa trân châu, trà sữa phô
mai lần lượt là 33 000 đồng và 28 000 đồng. Tổng số tiền nhóm khách thanh toán cho cửa
hàng là 188 000 đồng. Hỏi nhóm khách hàng đó mua bao nhiêu cốc tà sữa mỗi loại? Câu 5 (2,0 điểm).
a). Tính chiều cao của tháp canh trong hình bên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
b). Một quả bóng đá hình cầu có đường kính bằng 20 cm.
Tính diện tích da cần dùng để làm quả bóng đó (bỏ qua các mép khâu và đường chỉ). Câu 6 (2,0 điểm).
Cho (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm vuông góc với AB tại F .
Trên cung nhỏ BC lấy điểm M . Nối A với M cắt CD tại E.
a) Cho cung MB có số đo 0
60 , bán kính đường tròn (O) là 4cm . Hãy tính độ dài cung MB .
b) Chứng minh tứ giác EFBM nội tiếp. c) Chứng minh: 2
AC = AE.AM .
----------------------Hết--------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HUYỆN CHI LĂNG NĂM HỌC 2025- 2026 THCS VẠN LINH Môn thi: Toán
Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang HDC THI ĐỀ XUẤT Chú ý:
- Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn
cho điểm tối đa ứng với phần đó.
- Đối với bài HH: Nếu học sinh không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai hẳn: không cho điểm.
- Điểm bài thi không làm tròn, để lẻ đến 0,25 điểm.
Câu 1 (2,0 điểm) Ý Nội dung Điểm B = ( − )2 1 5 − 5 = 1− 5 − 5 0,25 a = 0,25 1 − + 5 − 5 = 1 − x. + − − − x x
( x 5) 10 x 5.( x 5 10 5 ) A = − − = x − 5 x − 25 x + 5 ( x −5)( x +5) 0,25
x + 5 x −10 x − 5 x + 25 x −10 x + 25 b = ( = 0,25 x − 5)( x + 5) ( x −5)( x +5) ( x − )2 5 x − 5 = (  A = 0,25 x − 5)( x + 5) x + 5 3 − 5 2 − 1
Với x = 9 ta có: x = 3 . Vậy A = = = − 0,25 3 + 5 8 4 Câu 2 (2,0 điểm) Ý Nội dung Điểm
x + 2y = 7 (1)  3
x − 2y = 5 (2) 0,25
Từ phương trình (1) ta có: x = 7 − 2 y (3)
Thay (3) vào (2) ta được: a
3(7 − 2 y) − 2 y = 5 0,25 y = 2
Thay y = 2 vào (3) ta được x = 7 − 2.2 = 3 0,25
Vậy hpt đã cho có nghiệm là (2;3) 0,25 2x 2x - 1 x + ³ 4 - 3 6 3
2.2x + (2x - 1) ³ 4.6 - 2x b 0,5
4x + 2x + 2x ³ 24 + 1 25 25 x ³
. Vậy nghiệm của bất pt là: x ³ 0,5 8 8 Câu 3 (1,0 điểm) Ý Nội dung Điểm a
Phép thử ngẫu nhiên: Là việc rút ra một viên bi từ hộp mà không biết 0,25
trước viên bi nào sẽ được lấy ra.
Không gian mẫu
: Tập hợp tất cả các kết quả có thể của phép thử.
Trong trường hợp này, không gian mẫu sẽ là tất cả 10 viên bi trong 0,25
hộp, tức là:  = Ð ;Ð ;Ð ;Ð ;Ð ; X ; X ;V ;V ;V ; 1 2 3 4 5 1 2 1 2 3 
Xác suất để viên bi được lấy ra là viên bi màu đỏ: b 5 1 0,5 P(Ð) = = 10 2 Câu 4 (1,5 điểm). Ý Nội dung Điểm a Đồ thị hàm số 2
y = x đi qua các điểm (0;0) và ( 1 − ) ;1 ,(1 ) ;1 0,25 b 0,25
Gọi x, y (cốc) lần lượt là số cốc trà sữa trân châu và trà sữa phô mai 0,25
mà nhóm khách đã mua (x,y Î ¥ , x < 6;y < 6)
Vì nhóm khách đã mua 6 cốc trà sữa nên ta có phương trình: x + y = 6
Lại vì nhóm khách thanh toán cho cửa hàng là 188 000 đồng nên ta lại 0,25 có phương trình
33 000x + 28 000y = 188 000 hay 33x + 28y = 188 ìï x + y = 6 (1) Do đó, ta có hệ ï phương trình í
ï 33x + 28y = 188 (2) ïî c
Từ phương trình (1) ta có: x = 6 - y
Thế (3) và (2) ta được:
33.(6 - y) + 28y = 188
198 - 33y + 28y = 188 0,25 10 = 5y y = 2
Thay giá trị y = 2 vào phương trình (3) ta có: x = 6 - 2 = 4
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (4;2)
Vậy nhóm khách hàng đó đã mua 4 cốc trà sữa trân châu và 2 cốc trà 0,25 sữa phô mai Câu 5 (2,0 điểm). Ý Nội dung Điểm a
Xét ABC vuông tại B có: tan = AB C
, suy ra AB = BC  tan C 0,25 CB
hay AB = 5,8 tan 60 = 5,8 3  10, 05 (m) 0,5
Vậy chiều cao của tháp canh gần bằng 10, 05 mét. 0,25 b
Quả bóng đá có hình cầu, bán kính R =10cm. Công thức tính diện tích mặt cầu
S = 4π R2 . 0,5
Áp dụng công thức ta có: S = 4π .102 = 400π (cm2 ) 0,5 Câu 6 (2,0 điểm). Ý Nội dung Điểm M 0,5 C Vẽ hình N E
Độ dài cung MB là: a A F B 0 I O  Rn .460 4 l = = = (cm) 0,5 0 0 180 180 3 D Ta có 0
EMB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên 3 điểm E, M , B cùng nằm trên đường tròn đường kính EB ( ) 1 0
EFB = 90 (suy từ giả thiết) b
Nên 3 điểm E, F, B cùng nằm trên đường tròn đường kính EB (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm E, M , B, F cùng nằm trên đường tròn đường kính EB
Vậy tứ giác EFBM nội tiếp.
Do CD AB => AC = AD
Xét ACE và AMC A chung 0,5 c
ACD = AMC (góc nội tiết chắn các cung bằng nhau trong một đường tròn)  AC
E ∽ AMC (g.g) AC AE = => 2
AC = AE.AM AM AC
---------------Hết-------------- UBND HUYỆN CHI LĂNG
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS XÃ CHI LĂNG NĂM HỌC 2025- 2026 Môn: Toán ĐỀ ĐỀ XUẤT
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 02 trang, 6 câu Câu 1. (1,5 điểm)
1.Tính giá trị của biểu thức: A = 3 25 + 27 : B= 2 (2 − 5) 3 1 x − 5 2. Cho biểu thức P = − − , với x  0, x  1. x +1 x −1 x −1 a) Rút gọn biểu thức 1 b) Tìm x để P = 2 Câu 2. (1,5 điểm ) x y =
1. Giải hệ phương trình sau: 2 3 1  x − 4 y = 7 − x + x
2. Giải bất phương trình 2 3 3 4  5 8 Câu 3. (1,5 điểm)
Hình bên mô tả một con xúc xắc có sáu mặt cân đối và đồng chất. Số chấm trên các mặt
tương ứng là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
1. Bạn Tân gieo con xúc xắc đó 20 lần liên tiếp và ghi lại số chấm
xuất hiện trong mỗi lần gieo thì thu được kết quả như sau: 1; 6; 2; 2;
1; 5; 5; 3; 3; 3; 4; 6; 4; 4; 2; 2; 2; 4; 3; 6. Lập bảng tần số và bảng tần
số tương đối cho dãy dữ liệu trên.
2. Bạn Thanh gieo con xúc xắc đó hai lần liên tiếp. Tính xác suất
của biến cố A: “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là một số nguyên tố”. Câu 4. (1,5 điểm) 1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y = −2x .
2. Quãng đường AB dài 200 km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ A đến B; 40 phút sau, một xe
con cũng đi từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10 km/h. Hai xe
đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ? Câu 5. (2,0 điểm)
1. Tính chiều cao của một cột cờ (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai),
biết rằng lúc tia
sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc 0
50 , thì bóng của nó trên mặt đất dài 6 m.
2. Một quả bóng tennis (có dạng hình cầu) có
đường kính 6, 25 cm. Tính thể tích của quả bóng tennis.
(làm tròn đến hàng đơn vị).
3. Một chiếc quạt giấy khi xòe ra có hình dạng
của một hình quạt tròn với bán kính 20 cm và khi
xòe hết thì góc tạo bởi hai thanh nan ngoài cùng của chiếc quạt là 0 150 .
Tính chiều dài cung tròn của chiếc quạt.
(làm tròn đến hàng đơn vị).
4. Hình bên minh họa bộ phận lọc của một bình lọc nước. Bộ phần này gồm
một hình trụ và một nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình. Hãy thể tích của bộ
phận này. (làm tròn đến đơn vị lít).
(Các ý 2,3,4 của câu 5 lấy  = 3,14 ).