Bộ 3 đề thi giữa học kì 1 Toán 6 năm 2022-2023

Tổng hợp 3 đề thi giữa học kì 1 Toán 6 năm 2022-2023 có đáp án chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
KIM TRA GIA KÌ I-ĐỀ 1
Môn Toán Lp 6
A. TRC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Cho tp hp
3;5;7;11A =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1 A
. B.
3 A
. C.
5 A
. D.
11 A
.
Câu 2. Cp s liền trưc và lin sau ca
100
lần lượt là
A.
99
. B.
101
99
. C.
99
101
. D.
100
101
Câu 3. Các s la mã
;;XI XIX XVII
được đc lần lượt là
A.
11;19;17
. B.
11;21;17
. C.
9;19;17
. D.
11;19;18
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
2 3 1
4 .4 .4
bng
A.
4
4
. B.
5
4
. C.
6
4
. D.
7
4
.
Câu 5. Giá tr ca biu thc
2
22 2.(3 1)−+
bng
A.
200.
B.
8.
C.
140.
D.
2.
Câu 6. S nào sau đây là ước ca 24?
A.
0
. B.
6
. C.
14
. D.
48
.
Câu 7. S nào sau đây chia hết cho 3?
A.
235.
B.
168.
C.
322.
D.
421.
Câu 8. S nào sau đây không phi s nguyên t?
A.
31.
B.
17.
C.
20.
D. 11.
Câu 9. Trong các bin báo giao thông sau, bin báo nào có hình dạng là tam giác đều?
Bin báo 1
Bin báo 2
Bin báo 3
Bin báo 4
A. Bin báo 3. B. Bin báo 4. C. Bin báo 1. D. Bin báo 2.
Câu 10. Mi góc ca hình lục giác đều bng
A.
45 .
o
B.
60 .
o
C.
90 .
o
D.
120 .
o
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
, khẳng định đúng là
Trang 2
A.
AB CD=
. B.
AD AB=
. C.
AB BC=
. D.
AB AD=
.
Câu 12. Cho hình ch nht
ABFE
và hình thoi
ABCD
, biết
5CD cm=
2 cmAE =
. Din tích ca
hình ch nht
ABFE
bng:
A.
2
14 cm
. B.
2
7 cm
. C.
2
10 cm
. D.
2
5 cm
.
II. T LUN (7 điểm)
Câu 13. (1 đim) Viết các tp hp sau bng cách lit kê phn t:
a)
A {x *| x 5}=
b)
B {x |5 x 10}=
Câu 14. (2 điểm)
1. Thc hin phép tính (bng cách hp lý nếu có th):
a)
135 70 365 130+ + +
b)
0 2 2
2021 3.[5 .10 (23 13) ]+
2. Tìm x, biết:
a)
15 3 0x−=
. b)
1
2 16
x
=
.
Câu 15. (1 đim) Lp
6A
t chức thăm tng quà cho các bn trong lp hoàn cảnh khó khăn.
D định mi gói quà bao gm
10
quyn v giá
10000
đồng/ quyn,
5
cái bút giá
5000
đồng/cái,
1
b thưc giá
15000
đồng/ b. Hi mi gói quà có tng giá tr bao nhiêu tin?
Câu 16. (2 đim)
a) V tam giác đều có độ dài cnh bng
5cm
.
b) Tính chu vi và din tích mảnh đất có hình v dưới đây biết
15 , 9 , 18 ,AB m BC m AF m= = =
24 .EF m=
Trang 3
Câu 17. (1 đim) Chng t rng:
2 3 2021
A 1 4 4 4 ... 4= + + + + +
chia hết cho 21.
NG DN GII
I. Trc nghim (mi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
C
D
B
B
C
C
D
A
C
II. T lun
Câu
Đáp án
Đim
13
a)
A {1;2;3;4}=
0.5
b)
B {6;7;8;9;10}=
0,5
14
a)
135 70 365 130+ + +
= (135 + 365) + (70 + 130)
= 500 + 200 = 700
0,5
0,5
b)
0 2 2 2
2021 3.[5 .10 (23 13) ]=1+3.[25.10 10 ]+
1 3.[250 100]
1 3.150
451
= +
=+
=
0,25
0,25
a)
15 3 0x−=
.
3x = 15
x = 5
0,25
0,25
b)
1
2 16
x
=
.
14
22
14
5
x
x
x
=
−=
=
0,25
0,25
Trang 4
15
Mi gói quà có tng giá tr là:
10.10000 + 5.5000 + 15000 = 140000 (đng)
Vy mi gói quà có tng giá tr là 140000 đồng.
0,5
0,5
16
a) V tam giác đều có độ dài cnh bng
5cm
1
b) Độ dài CD là 24 15 = 9 (cm)
Độ dài DE là 18 9 = 9 (cm)
Chu vi mảnh đất là:
15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm)
Din tích mảnh đất là:
15.9 + 9.24 = 351 (cm
2
)
0,5
0,5
17
Ta có:
2 3 2021
A 1 4 4 4 ... 4= + + + + +
2 3 4 5 2019 2020 2021
2 3 2 2019 2
3 2019
(1 4 4 ) (4 4 4 ) ... (4 4 4 )
(1 4 4 ) 4 (1 4 4 ) ... 4 (1 4 4 )
21.(1 4 ... 4 )
= + + + + + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + +
21 21
nên
A 21
0,5
0,5
KIM TRA GIA KÌ I-ĐỀ 2
Môn Toán Lp 6
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Chọn phương án trả li đúng trong các câu sau:
Câu 1. (NB) Cho tp hp
1;2;3;4{ }.;5=B
Phn t nào sau đây không thuc tp hp
?B
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
4.
Câu 2. (NB) Kết qu viết tích
7 5
6 .6
dưới dng một lũy thừa bng
A.
35
6.
B.
2
6.
C.
12
6.
D.
12
36 .
Câu 3. (TH) Cho phép nhân :
25. 5. 4. 27. 2 ? =
Cách làm nào là hp lý nht?
A.
( )
25. 5. 4. 27 .2.
B.
( ) ( )
25.4 . 5.2 .27.
C.
( )
25.5.4 . 27.2.
D.
( )
25.4.2 .27.5.
Câu 4. (TH) Cho
10 5.−=x
Giá tr ca
x
Trang 5
4m
6m
6m
8m
A.
1 .=x
B.
2. =x
C.
4.=x
D.
5.=x
Câu 5. (NB) Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho và chia hết cho 5 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. (TH) Có bao nhiêu s nguyên t nh hơn
10?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
ƯC (4, 6, 8). B.
3
ƯC (4, 6, 8).
C.
4
ƯC (4, 6, 8). D.
5
ƯC (4, 6, 8).
Câu 8. (TH) ƯCLN (12, 18) bằng
A. 1. B.2. C. 3. D. 6.
Câu 9. (NB) Hình nào dưới đây là hình vẽ ch tam giác đều?
A. B. C. D.
Câu 10. (NB) Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau.
D. Trong hình chữ nhật, hai dường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 11. (NB) Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài
2
cạnh
a; b
A.
=C a.
B.
=+C a b.
C.
=C ab.
D.
( )
=+2C a b .
Câu 12. (TH) Bác Hòa un mt sợi dây thép thành móc treo đồ dng hình thang cân với độ dài đáy
bng
40cm,
đáy lớn bng
50cm,
cnh bn bng
15cm,
móc treo dài
10cm.
Hi bác Hòa cn bao nhiên mét
dây thép?
A.
130m.
B.
13, m.
C.
130cm.
D.
13, cm.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Thc hin phép tính
a.
( )
2
10 20 5 1 .


b.
17.43 43.5 12.57.−+
c.
3 202097
5.2 7 :7 1 .+−
d.
25.5.4.3.
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm
,x
biết
a.
( )
30 .4 92.−=x
b.
32
2. 138 .2 .3x−=
c.
( )
24Ux
6.x
Câu 15. (1,0 điểm). S hc sinh lp 6B khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ. Biết s hc sinh
ca lớp đó trong khoảng t 35 đến 60. Tính s hc sinh lp 6B.
Câu 16. (1,5 điểm)
Tính din tích ca mảnh vườn có hình
9
1230
2030
2520
2715
Trang 6
dạng và kích thước như hình vẽ?
Câu 17. (1,0 điểm) Tìm s t nhiên n để
(n 8) (n 3).++
…………………HẾT……………………
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ...................................................; S báo danh: ......................
ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN.
.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đápán
B
C
B
D
C
C
A
D
C
C
D
B
B. PHN T LUN.
Phn
Ni dung
Đim
Câu 13
(2,0
điểm)
a.
( )
2
10 20 5 1 10 20 16 10 4 6.

= = =

0,25
0,25
b.
17.43 43.5 12.57−+
( )
( )
43. 17 5 12.57 43.12 12.57
12. 43 57 12.100 1200.
= + = +
= + = =
0,25
0,25
c.
3 9 7 2020
5.2 7 :7 1 5.8 49 1 88+ = + =
0,25
0,25
d.
25.5.4.3 (25.4).5.3
100.15 1500.
=
==
0,25
0,25
Câu
14(1,5
điểm)
a.
( )
30 .4 92x−=
30 92:4
30 23
x
x
−=
−=
30 23
7.
x
x
=−
=
0,25
0,25
b.
32
2. 138 2 .3−=x
2. 138 72
2 210
105
−=
=
=
x
x
x
0,25
0,25
c.Ta có: Ư(24)
1;2;3;4;6;8;12;24=
U(24)x
6x
nên
8;12;24x
0,25
0,25
Trang 7
Câu 15
(1,0
điểm)
Gi s hs lp 6B là a.
Theo bài ra ta có
2, 3, 4, 8a a a a
Và 35 < a <60.
Nên
(2,3,4,8)a BC
Tìm
(2,3,4,8) 24BCNN =
(2,3,4,8) B(24) 0;24;48;72;...BC ==
Vì 35< a<60 nên a=48 hs
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
16(1,5
điểm)
Chia mảnh vườn thành 1 hình vuông, 1 hình ch
nht
Din tích ca hình vuông là
6.6=36(m
2
)
Din tích ca hình ch nht là
4.2=8(m
2
)
Din tích ca mảnh vườn là
36+8=44(m
2
)
8m
6m
6m
4m
0,25
0,5
0,25
0,5
Câu
17(1,0
điểm)
( 3) ( 3)nn++
nên theo tínhchất 1để
( 8) ( 3)nn++
thì:
(n 8) ( 3) ( 3)nn+ + +
hay
5 ( 3)n+
Suyra
3 1;5n +
. Vì
33n+
nên
3 5 2nn+ = =
. Vy
2n =
0,5
0,5
Lưu ý: - HS làm theo cách khác đúng thì vn cho điểm ti đa.
- HS v hình sai hoc không v hình thì không chm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
KIM TRA GIA KÌ I-ĐỀ 3
Môn Toán Lp 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm, mỗilựachọnđúngđược 0,25 điểm)
Emhãykhoanhtrònchữcáiđứngtrướccâutrảlờimàemcholàđúngnhất.
Câu 1. Tập hợp A= {x
N / x 3} gồm những số nào?
A. 1;2;3 B. 0;1;2;3 C. 0;1;3 D. 0;2;3
Câu 2. Số phần tử của tập hợp B = {x
N / 5 < x < 10}
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3. Kết quả của
5
x :x ...?
A. x
4
B. x
5
C. x
6
D. x
3
Câu 4. Tìm x biết: x-5 = 0
Trang 8
A. 0 B. 2 C. 5 D. 10
Câu 5. Nếu
7; 7ab
thì tổng a + b chia hết cho:
A.12 B. 24 C. 7 D. Một đáp số khác
Câu 6. Số chia hết cho 2 và 5 là s nào
A. 15 B. 44 C. 250 D.112
Câu 7. Thay chữ số vào dấu * để được
2*
là số nguyên tố:
A. 7 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 8. Cho hình vuông
ABCD
có canh
=AB 4cm
. Cnh
=BC
?
A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm
Câu 9. S hình tam giác đu có trong hình v 1 là:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 5.
Câu 10. Hìnhthoicócạnhlà 7cm thìchu vi là:
A. 14cm B. 28cm C. 49cm D. 7cm
Câu 11. Số đường chéo của hình chữ nhật:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Đâu không phải là yếu tố cơ bản ca hình thoi ?
A. Bốn cạnh bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Các cạnh đối song song với nhau.
D. Các góc đối bằng nhau và bằng 60
0
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 5 cm, AD = 8 cm.
Câu 2. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình vuông có cạnh 5cm
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau: C= {x
N / 3 < x 6}
b)Thay chữ s vào dấu * để được
1*
là số nguyên tố:
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x 25 = 2
2
.5 b) 70 5.(x 3) = 45
Câu 5.(2,0 điểm)
Trang 9
a) Tìm ƯCLN (12 và 30)
b) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cun đều vừa đ
bó. Biết số sách trong khoảng 200 đến 500 cuốn. Tính số sách.
Câu 6 (1 điểm)
Tìm số tự nhiên n biết n + 3 chia hết cho
n1
.
**************************
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề 1
B
A
A
C
C
C
D
B
D
B
B
D
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
Vẽhìnhđúng
1 điểm
Câu 2
(1 điểm)
diệntíchhìnhvuônglà:
5.5 = 25cm
2
1,0 điểm
Câu 3
(1 điểm)
a) Sốphầntử là 4; 5; 6
0,5 điểm
b) Sốnguyêntố * là 11; 13; 17; 19
0,5 điểm
Câu 4
(1 điểm)
a) x 25 = 2
2
.5
25 20 =x
20 25 45 = + =x
0,25 điểm
0,25 điểm
Trang 10
b) 70 5.(x 3) = 45
5.( 3) 35 =x
37 =x
10=x
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5
(2điểm)
a) Tìm ƯCLN (12 và 30)
Ta có: 12 = 2
2
. 3
30 = 2.3.5
Nên UCLN(12; 30) = 2.3 = 6
0,5 điểm
0,5 điểm
b) Gọisốsáchcầntìm là a
Vì khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ bó nên a
BC(10, 12, 15, 18)
Mà BCNN(10, 12, 15, 18) = 180
Suy ra BC(10, 12, 15, 18) =
0;180;360;540;......
Vì số sách trong khoảng 200 đến 500 cuốn
Vậy số sách là 360 cuốn.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 6
(1 điểm)
Ta có: n + 3 = n - 1 + 4
n 1 n 1−−
nên
4 n 1+
n 1 U(4) 1; 2; 4 + =
n + 1
1
2
4
n
0
1
3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Ghi chú: + Mọi cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều ghi điểm tối đa.
+ Điểmtoànbàilàmtrònđếnchữsốthậpphânthứnhất.
3,25điểm = 3,3 điểm; 6,75 điểm = 6,8 điểm
| 1/10

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 1 Môn Toán – Lớp 6
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Cho tập hợp A = 3;5;7;1 
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 A . B. 3 A. C. 5 A . D. 11 A .
Câu 2. Cặp số liền trước và liền sau của 100 lần lượt là A. 99 và 100 . B. 101 và 99 . C. 99 và 101. D. 100 và 101
Câu 3. Các số la mã XI; XIX ; XVII được đọc lần lượt là A.11;19;17 . B. 11; 21;17 . C. 9;19;17 . D. 11;19;18.
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 3 1 4 .4 .4 bằng A. 4 4 . B. 5 4 . C. 6 4 . D. 7 4 .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2 22 − 2.(3 + 1) bằng A. 200. B. 8. C. 140. D. 2.
Câu 6. Số nào sau đây là ước của 24? A. 0 . B. 6 . C. 14 . D. 48 .
Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 235. B. 168.
C. 322. D. 421.
Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. 31. B. 17. C. 20. D. 11.
Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2.
Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. 45 . o B. 60 . o C. 90 . o D. 120 . o
Câu 11.
Cho hình bình hành ABCD , khẳng định đúng là Trang 1
A. AB = CD .
B. AD = AB .
C. AB = BC .
D. AB = AD .
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD , biết CD = 5cm AE = 2 cm . Diện tích của
hình chữ nhật ABFE bằng: A. 2 14 cm . B. 2 7 cm . C. 2 10 cm . D. 2 5 cm .
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A = {x  * | x  5} b) B = {x  | 5  x 10} Câu 14. (2 điểm)
1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) 135 + 70 + 365 +130 b) 0 2 2
2021 + 3.[5 .10 − (23 −13) ] 2. Tìm x, biết: a) 15 − 3x = 0 . b) x 1 2 − = 16 .
Câu 15. (1 điểm) Lớp 6A tổ chức thăm và tặng quà cho các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn.
Dự định mỗi gói quà bao gồm 10 quyển vở giá 10000 đồng/ quyển, 5 cái bút giá 5000
đồng/cái, 1 bộ thước giá 15000 đồng/ bộ. Hỏi mỗi gói quà có tổng giá trị bao nhiêu tiền? Câu 16. (2 điểm)
a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm .
b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB =15 , m BC = 9 , m AF =18 , m EF = 24 . m Trang 2
Câu 17. (1 điểm) Chứng tỏ rằng: 2 3 2021 A =1+ 4 + 4 + 4 + ... + 4 chia hết cho 21. HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A C D B B C C D A C II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) A = {1;2;3;4} 0.5 13 b) B = {6;7;8;9;10} 0,5 a) 135 + 70 + 365 +130 0,5 = (135 + 365) + (70 + 130) = 500 + 200 = 700 0,5 b) 0 2 2 2
2021 + 3.[5 .10 − (23 −13) ]=1+3.[25.10 −10 ] 0,25 =1+ 3.[250 −100] =1+ 3.150 = 451 0,25 14 a) 15 − 3x = 0 . 0,25 3x = 15 0,25 x = 5 b) x 1 2 − = 16 . 0,25 x 1 − 4 2 = 2 x −1 = 4 0,25 x = 5 Trang 3
Mỗi gói quà có tổng giá trị là: 0,5 15
10.10000 + 5.5000 + 15000 = 140000 (đồng) 0,5
Vậy mỗi gói quà có tổng giá trị là 140000 đồng.
a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm 1 16
b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm)
Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,5 Chu vi mảnh đất là:
15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm)
Diện tích mảnh đất là:
15.9 + 9.24 = 351 (cm2) 0,5 Ta có: 2 3 2021 A =1+ 4 + 4 + 4 + ... + 4 2 3 4 5 2019 2020 2021
= (1+ 4 + 4 ) + (4 + 4 + 4 ) + ...+ (4 + 4 + 4 ) 17 2 3 2 2019 2
= (1+ 4 + 4 ) + 4 (1+ 4 + 4 ) + ...+ 4 (1+ 4 + 4 ) 0,5 3 2019 = 21.(1+ 4 + ...+ 4 ) 0,5 Vì 21 21 nên A 21
KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 2 Môn Toán – Lớp 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).

Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. (NB)
Cho tập hợp B = 1 { ; 2;3; 4 }
;5 . Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp B? A. 2. B. 0. C.1. D. 4.
Câu 2. (NB) Kết quả viết tích 7 5
6 .6 dưới dạng một lũy thừa bằng A. 35 2 12 12 6 . B. 6 . C. 6 . D. 36 .
Câu 3. (TH) Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất? A. (25. 5. 4. 27).2. B. (25.4).(5.2).27. C. (25.5.4). 27.2. D. (25.4.2).27.5.
Câu 4. (TH) Cho10 − x = 5. Giá trị của x Trang 4 A. x = 1 . B. x = 2. C. x = 4. D. x = 5.
Câu 5. (NB) Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 9 và chia hết cho 5 ? A. 1230 . B. 2030 . C. 2520 . D. 2715 .
Câu 6. (TH) Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn10? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2ƯC (4, 6, 8). B.  3 ƯC (4, 6, 8). C. 4ƯC (4, 6, 8). D.  5 ƯC (4, 6, 8).
Câu 8. (TH) ƯCLN (12, 18) bằng A. 1. B.2. C. 3. D. 6.
Câu 9. (NB) Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 10. (NB) Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau.
D. Trong hình chữ nhật, hai dường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 11.
(NB) Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh a; b A. C = a. B. C = a + b. C. C = ab. D. C = 2(a + b).
Câu 12. (TH) Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé
bằng 40cm,đáy lớn bằng 50cm,cạnh bện bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép? A. 130m. B. 1,3m. C.130cm. D.1,3cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a. −  −( − )2 10 20 5 1 .  
b. 17.43− 43.5 +12.57. c. 3 9 7 2020 5.2 7 + : 7 −1 . d. 25.5.4.3.
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết
a. (30 − x).4 = 92. b. 3 2 2.x −138 = 2 .3 .
c. x  U (24) và x  6.
Câu 15. (1,0 điểm). Số học sinh lớp 6B khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh
của lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6B.
Câu 16. (1,5 điểm)
Tính diện tích của mảnh vườn có hình 8m Trang 5 4m 6m 6m
dạng và kích thước như hình vẽ?
Câu 17. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để (n+ 8) (n+ 3).
…………………HẾT……………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...................................................; Số báo danh: ...................... ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán B C B D C C A D C C D B B. PHẦN TỰ LUẬN. Phần Nội dung Điểm −  − ( − )2 10 20
5 1  = 10 − 20 −16 =10 − 4 = 6. 0,25 a.   0,25 b. 17.43 − 43.5 +12.57
= 43.(17 − 5) +12.57 = 43.12 +12.57 0,25 Câu 13 0,25 (2,0 =12.(43 + 57) =12.100 =1200. điểm) c. 3 9 7 2020 5.2 + 7 : 7 −1 = 5.8 + 49 −1= 88 0,25 0,25 25.5.4.3 = (25.4).5.3 0,25 d. =100.15 = 1500. 0,25 a. (30 − x).4 = 92 0,25 30 − x = 92 : 4 30 − x = 23 0,25 x = 30 − 23 Câu x = 7. 14(1,5 x − = điể b. 3 2 2. 138 2 .3 m) 2.x −138 = 72 0,25 2x = 210 0,25 x = 105
c.Ta có: Ư(24) = 1;2;3;4;6;8;12;  24 0,25 0,25
x  U(24) và x  6 nên x 8;12;2  4 Trang 6 Gọi số hs lớp 6B là a.
Theo bài ra ta có a 2, a 3, a 4, a 8 0,25 0,25 Và 35 < a <60. Câu 15
a BC(2,3, 4,8) (1,0 Nên điểm) BCNN(2,3, 4,8) = 24 Tìm 0,25
BC(2, 3, 4,8) = B(24) = 0; 24; 48;72;...  0,25
Vì 35< a<60 nên a=48 hs
Chia mảnh vườn thành 1 hình vuông, 1 hình chữ 0,25 nhật 8m
Diện tích của hình vuông là 4m 0,5 6.6=36(m2) 6m
Diện tích của hình chữ nhật là 0,25 Câu 4.2=8(m2) 16(1,5
Diện tích của mảnh vườn là 0,5 điểm) 36+8=44(m2) 6m Câu
Vì (n + 3) (n + 3) nên theo tínhchất 1để (n + 8) (n + 3) thì: 17(1,0 0,5
(n+ 8) − (n + 3) (n + 3) điể   hay 5 (n + 3) m) 0,5
Suyra n + 31;5  . Vì n + 3  3nên n + 3 = 5  n = 2 . Vậy n = 2
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 3 Môn Toán – Lớp 6
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0điểm, mỗilựachọnđúngđược 0,25 điểm)
Emhãykhoanhtrònchữcáiđứngtrướccâutrảlờimàemcholàđúngnhất.
Câu 1. Tập hợp A= {xN / x 3} gồm những số nào? A. 1;2;3 B. 0;1;2;3 C. 0;1;3 D. 0;2;3
Câu 2. Số phần tử của tập hợp B = {xN / 5 < x < 10} A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3. Kết quả của 5 x : x ...? A. x4 B. x5 C. x6 D. x3
Câu 4. Tìm x biết: x-5 = 0 Trang 7 A. 0 B. 2 C. 5 D. 10
Câu 5. Nếu a 7; b 7 thì tổng a + b chia hết cho: A.12
B. 24 C. 7 D. Một đáp số khác
Câu 6. Số chia hết cho 2 và 5 là số nào A. 15 B. 44 C. 250 D.112
Câu 7. Thay chữ số vào dấu * để được 2* là số nguyên tố: A. 7 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 8. Cho hình vuông ABCD có canh AB = 4cm . Cạnh BC = ? A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm
Câu 9. Số hình tam giác đều có trong hình vẽ 1 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10. Hìnhthoicócạnhlà 7cm thìchu vi là: A. 14cm B. 28cm C. 49cm D. 7cm
Câu 11. Số đường chéo của hình chữ nhật: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Đâu không phải là yếu tố cơ bản của hình thoi ?
A. Bốn cạnh bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Các cạnh đối song song với nhau.
D. Các góc đối bằng nhau và bằng 600
II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 5 cm, AD = 8 cm.
Câu 2. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình vuông có cạnh 5cm
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau: C= {xN / 3 < x 6}
b)Thay chữ số vào dấu * để được 1* là số nguyên tố:
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 25 = 22.5 b) 70 – 5.(x – 3) = 45
Câu 5.(2,0 điểm) Trang 8 a) Tìm ƯCLN (12 và 30)
b) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ
bó. Biết số sách trong khoảng 200 đến 500 cuốn. Tính số sách. Câu 6 (1 điểm)
Tìm số tự nhiên n biết n + 3 chia hết cho n − 1.
**************************
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM
: (3,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 B A A C C C D B D B B D
II. TỰ LUẬN
: (7,0điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Vẽhìnhđúng 1 điểm (1 điểm) Câu 2 diệntíchhìnhvuônglà:
(1 điểm) 5.5 = 25cm2 1,0 điểm a) Sốphầntử là 4; 5; 6 Câu 3 0,5 điểm (1 điểm)
b) Sốnguyêntố * là 11; 13; 17; 19 0,5 điểm a) x – 25 = 22.5 Câu 4 x − = (1 điểm) 25 20 0,25 điểm x = 20 + 25 = 45 0,25 điểm Trang 9 b) 70 – 5.(x – 3) = 45  5.(x −3) = 35 0,25 điểm x −3 = 7 x =10 0,25 điểm a) Tìm ƯCLN (12 và 30) Ta có: 12 = 22. 3 0,5 điểm 30 = 2.3.5 0,5 điểm Nên UCLN(12; 30) = 2.3 = 6 0,25 điểm Câu 5
b) Gọisốsáchcầntìm là a (2điểm)
Vì khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ bó nên a  BC(10, 12, 15, 18) 0,25 điểm
Mà BCNN(10, 12, 15, 18) = 180 0,25 điểm
Suy ra BC(10, 12, 15, 18) = 0;180;360;540;.....  .
Vì số sách trong khoảng 200 đến 500 cuốn 0,25 điểm
Vậy số sách là 360 cuốn. Ta có: n + 3 = n - 1 + 4 0,25 điểm Câu 6 mà n −1 n −1 (1 điểm) nên 0,25 điểm 4 n +1 0,25 điểm n +1 U(4) = 1; 2;  4 n + 1 1 2 4 0,25 điểm n 0 1 3 Ghi chú:
+ Mọi cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều ghi điểm tối đa.
+ Điểmtoànbàilàmtrònđếnchữsốthậpphânthứnhất.
3,25điểm = 3,3 điểm; 6,75 điểm = 6,8 điểm Trang 10