/15
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HC 2025-
2026
MÔN: VẬT LÍ 11
I. PHN TRC NGHIỆM ( 5 đim)
Câu 1: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu
C. Li độ D. Biên độ.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình 
󰇛
 
󰇜
cm. Li độ của vật tại
thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. 1 cm.
Câu 3: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai
nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
A. Một bước sóng. B. Hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Một nửa bước sóng.
Câu 4: Trong sóng dừng nút sóng và bụng sóng liên tiếp cách nhau.
A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần tư bước sóng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 6: Cu xách một nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì
nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là:
A. 1/60Hz B. 1Hz
C. 60Hz D. 1/60kHz
Câu 7: Theo định nghĩa. Sóng cơ là
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Nhng dao động cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi.
Câu 8: Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào?
A. Cả rắn, lỏng, khí.
B. Ch truyền được trong chất rắn.
C. Ch truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
Câu 9: Chọn câu đúng
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo
Trang 2
phương nằm ngang
C. Sóng dọc sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với
phương truyền.
D. Sóng ngang sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng
với phương truyền.
Câu 10: Khi một sóng học truyền tkhông khí vào ớc thì đại lượng nào sau đây không
thay đổi:
A. Vận tốc. B. Tần số.
C. ớc sóng. D. Năng lượng.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình truyền sóng?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 12: Sóng lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 1,5 lần. C. Không đổi. D. Giảm 2 lần.
Câu 13: Một sóng tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng
của nó là
A. 1,0 m B. 2,0 m C. 0,5 m D. 0,25 m
Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ:
A. Bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Là sóng ngang.
D. Lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10
8
m/s.
Câu 15: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
Câu 16: Sóng điện từ sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. Của cả hai sóng đều không đổi.
B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm
C. Của hai sóng đều giảm
D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng
Câu 17: Nêu loại sóng điện từ ứng với tần số 200 kHz
A. Tia X B. Tia hồng ngoại
C. Sóng Viba D. Sóng vô tuyến
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để
tại điểm M cách các nguồn d
1
, d
2
dao động với biên độ cực đại là
A. d
2
– d
1
= kλ/2. B. d
2
– d
1
= (2k + 1)λ/2.
C. d
2
– d
1
= kλ. D. d
2
– d
1
= (2k + 1)λ/4.
Trang 3
Câu 19: Trong tnghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao
động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
Câu 20: Sóng dừng trên một sợi dây dài 1 m (hai đầu cố định) hai bụng sóng. Bước sóng
trên dây là
A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 2 m.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21: Một dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 78,5s. Tìm vận tốc gia tốc của vật khi đi qua vị trí li độ x = -3 cm theo
chiều hướng về vị trí cân bằng.
Câu 22: Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang, được làm cho dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 0,5 Hz. Trong thời gian 8 (s) sóng đã đi được 4 cm
dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ có giá trị là bao nhiêu?
Câu 23: Trong thí nghim Young v giao thoa vi ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sc có
bước sóng . Màn quan t cách 2 khe mt khoảng không đi D, khong cách gia 2 khe S
1
S
2
= a th thay đổi (nhưng S
1
, S
2
luôn cách đều S). Xét điểm P trên màn quan sát, c đu
vân sáng bc 4, nếu lần lượt gim hoặc tăng khoảng cách S
1
S
2
một lượng ∆a thì tại đó vân
sáng bc k 3k. Nếu tăng khoảng cách S
1
S
2
một lượng 2∆a thì tại đó là vân sáng hay vân tối,
bc hoc th bao nhiêu?
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HC 2025-
2026
MÔN: VẬT LÍ 11
I. PHN TRC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. chu kì. B. bước sóng.
C. độ lệch pha. D. vận tốc truyền sóng.
Câu 2. Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao
động của vật là
A. A. B. φ. C. ω. D. x.
Câu 4: Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình dưới. Tần số dao động của vật là
Trang 4
A. 2,5 Hz. B. 0,4 Hz. C. 5,2 Hz. D. 0,6 Hz.
Câu 5: Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là
A. dao động tt dn. B. dao động tun hoàn.
C. dao dộng cưỡng bc. D. dao động điều hòa.
Câu 6: Hiện tượng nào trong các hiện ợng sau đây không liên quan đến hiện tượng cộng
hưởng?
A. Một số nhạc cụ phải có hộp đàn.
B. Đồng hồ quả lắc hoạt động ổn định.
C. Giọng hát opêra có thể làm vỡ cốc rượu.
D. Đoàn quân đi đều bước qua cầu có thể làm sập cầu.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. ớc sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha.
B. khoảng cách giữa hai vị trí trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất dao động cùng pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 s.
Câu 8: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. lan truyền dao động trong không gian.
D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
Câu 9: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyn
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động luôn theo phương thẳng đứng.
B. Sóng dọc sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc
với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với
phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động luôn theo phương ngang.
Câu 11. Khi sóng truyền từ môi trường này sang i trường khác, đại lượng nào sau đây
không thay đổi?
A. Bước sóng. B. Vận tốc truyền sóng.
Trang 5
C. Biên độ dao động. D. Tần số dao động.
Câu 12: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời
gian 36 (s). Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp 12 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt
hồ.
A. m/s. B. m/s. C. m/s. D. m/s.
Câu 13: Hình vẽ bên dưới mô tả sóng truyền trên một lò xo. Chọn câu đúng.
Hình a
Hình b
A. Hình a thể hiện sóng ngang, hình b thể hiện sóng dọc.
B. Hình a thể hiện sóng dọc, hình b thể hiện sóng ngang.
C. Cả hai hình đều thể hiện sóng ngang.
D. Cả hai hình đều thể hiện sóng dọc.
Câu 14: Mt sóng tuyến tn s 10
8
Hz được truyn trong không trung vi tốc độ 3.10
8
m/s. Bước sóng của sóng đó
A. 1,5 m B. 3 m C. 0,33 m D. 0,16 m
Câu 15: Sóng điện từ có bước sóng 3.10
-10
m là loại sóng điện từ nào sau đây?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia Gamma.
Câu 16: Xét 2 ngun sóng kết hp to ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Cho biết tốc độ
truyn sóng 25 cm/s tn s sóng 10 Hz. Tại điểm cách 2 ngun các khong bng bao
nhiêu thì sóng có biên độ cực đại?
A. 10 cm và 12 cm B. 10 cm và 15 cm
C. 15 cm và 16 cm D. 12 cm và 16 cm
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam
bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 18: Sóng dng trên mt sợi dây dài 1 m (hai đầu c định) hai bụng sóng. Bước sóng
trên dây là
A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 2 m.
Câu 19: Đàn tính như Hình bên là loại nhạc cụ dây khi gảy
đàn trên dây sẽ xuất hiện sóng dừng. Âm do dây đàn phát ra có
bước sóng bằng
A.
. B.
.
C. L. D. 2L.
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi chiều i L một đầu cố định, một đầu tự do, bước sóng của
sóng trên dây là λ. Khi có sóng dừng trên dây, chiều dài L được xác định theo công thức
Trang 6
A.
vi (n = 1, 2, 3,...). B.
với (n =0, 1, 2, 3,...).
C.
󰇛

󰇜
vi (n = 0, 1, 2, 3,...). D.
󰇛

󰇜
với (n = 1, 2, 3,...).
III. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21: (2,0 điểm) Mt vt nh dao động điều hoà trên qu đạo i 40cm. Khi vt v trí
10cm, vt có vn tc 
cm/s.
a. Tính chu kỳ và tần số dao động của vật. Viết phương trình dao động?
b. Viết phương trình gia tốc và vận tốc
c. Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại?
Câu 22: (1,5,0 điểm) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức
xạ đơn sắc

. Xét hai điểm M N trên màn quan t, hai điểm
này nằm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O cách nhau 2 cm. Tổng số vân sáng quan
sát được trên đoạn MN bằng bao nhiêu?
Câu 23: (1,5 điểm) Một sợi dây thép AB dài 41 cm treo lửng đầu A cố định, đầu B tự do.
Kích thích dao động cho dây với tần số dòng điện 40 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160
cm/s. Tính số bụng sóng và nút sóng khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây.
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HC 2025-
2026
MÔN: VẬT LÍ 11
PHẦN I (3,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động
A. theo phương trùng với phương truyền sóng. B. luôn theo phương ngang.
C. theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. luôn theo
phương thẳng đứng.
Câu 2. Cho một sóng tần số f truyền trong môi trường với tốc độ v. Bước sóng của
sóng này được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
.=
v
f
B.
.= v.f
C.
.=
f
v
D.
1
.=
v.f
Trang 7
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc bước
sóng
khoảng cách giữa hai khe a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát
D. Khoảng vân trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
=
λD
i.
a
B.
=
λa
i.
D
C.
=
aD
i.
λ
D.
=
D
i.
λa
Câu 4. Một người đang dùng điện thoại di động đ thc hin cuc gi. Sóng
điện t nào sau đây dùng để thc hin cuc gi?
A. Tia gamma. B. Tia t ngoi.
C. Tia X. D. Sóng vô tuyến.
Câu 5. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cực đại giao thoa là các điểm tại đó hai
sóng gặp nhau ở đó dao động
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha
.
2
D. lệch pha
.
4
Câu 6. Điều kiện để hai sóng khi gặp nhau, giao thoa được với nhau hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha
A. không đổi theo thời gian. B. tăng đều theo thời gian.
C. giảm đều theo thời gian. D. lúc đầu tăng dần, lúc sau giảm dần.
Câu 7. Cho một sợi dây đàn hồi chiều dài L hai đầu cố định. Trên dây sóng tới sóng
phản xạ truyền đi với bước sóng
. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây là
A.
(2 1)
2
=+Ln
vi n = 0, 1, 2 … B.
2
=Ln
vi n = 1, 2, 3 …
C.
(2 1)
4
=+Ln
vi n = 0, 1, 2 … D.
=Ln
vi n = 1, 2, 3 …
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi đang sóng dừng, khoảng cách giữa hai t sóng liên tiếp
bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 9. Đường hiển thị trên màn hình của dao động điện tử khi đo tần
số của một sóng âm dạng như hình bên. Bđiều chỉnh thời gian của
dao động được đặt sao cho giá trị của mỗi ô trên trục nằm ngang 1
ms/độ chia. Tần số của sóng âm trong thí nghiệm này là
A. 100 Hz. B. 400 Hz.
C. 200 Hz. D. 1000 Hz.
Câu 10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1,2 m, bước sóng ánh sáng 600 nm. Khoảng
cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm.
Trang 8
Câu 11. Vào một buổi trưa, ánh sáng mặt trời chiếu vuông góc vào
một khu vườn rộng 100 m
2
. Biết cường độ ánh sáng chiếu vào khu
vườn 1000 W/m². Trong 1 phút, khu vườn nhận được năng lượng
ánh sáng mặt trời là
A. 6 kJ. B. 6000 kJ.
C. 600 kJ. D. 60 kJ.
Câu 12. Để sóng siêu âm tần số 1,5.10
6
Hz thể truyền xuyên qua
của cơ thể người và cho hình ảnh rõ nét thì bước sóng của sóng siêu âm này
phải nhỏ hơn 1,0 mm. Tốc độ của sóng siêu âm qua các mô của cơ thể
A. nhỏ hơn 1500 m/s. B. lớn hơn 1500 m/s và nhỏ hơn 1,5.10
6
m/s.
C. lớn hơn 1,5.10
9
m/s. D. lớn hơn 1,5.10
6
m/s và nhỏ hơn 1,5.10
9
m/s.
PHẦN II (2,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14.
Mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh ch chn đúng hoặc
sai.
Câu 13. Cho một sóng tần số 10 Hz truyền trên một
sợi dây đàn hồi dài. Hình bên hình ảnh một phần sợi dây
khi có sóng truyền qua.
a) Biên độ sóng là 6 cm.
b) Sóng truyền đi với bước sóng là 75 cm.
c) Sóng truyền đi với tốc độ là 5 m/s.
d) Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dây dao động ngược pha là 12,5 cm.
u 14. Cho một con lắc lò xo dao động điều a. nh bên là đồ thị biểu
din sphụ thuộc độngng (W
đ
) của con lắco thời gian (t).
a) T thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,2 s, động năng của con lc
tăng.
b) Động năng cực đại của con lắc là 80 mJ.
c) Tthời điểm t = 0,2 đến thời điểm t = 0,4 s, con lắc đi từ vị trí biên v vị trí cân bằng.
d) Chu kì dao động của con lắc là 0,4 s.
PHẦN III (5,0 điểm). T lun.
Câu 15. (1 điểm):
a) Hãy k tên các bc x ch yếu trong thang sóng điện t.
b) Trong chân không, các sóng đin ttốc độ bng bao nhiêu?
Câu 16. (2,5 điểm):
Để c định bước sóng λ của ánh sáng phát ra từ một nguồn ng đơn sắc, người ta sử dụng
nguồn ng o thí nghiệm Young về giao thoa ánh ng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến n quan sát là 1 m. Nời ta đo được khoảng
cách giữa 2 vân sáng liên tiếp 3 mm.
a) Tính bước sóng λ.
b) Tính khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ cùng bên
so với vân sáng trung tâm.
c) Thay nguồn sáng trên bằng nguồn phát ánh sáng đơn sắc bước
sóng λ
= 450 nm. Vtrí gần vân sáng trung tâm nhất cả 2 hai ánh sáng
Trang 9
có bước sóng λλ
này cùng cho vân sáng cách vân sáng trung tâm bao nhiêu?
Câu 17. (1,5 điểm):
Hình bên tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Biết khoảng cách từ đầu phản xạ cố
định (A) đến cần rung (B) là 0,9 m.
a) Tính bước sóng
của sóng truyền trên dây.
b) Nếu tần số của cần rung là 27,0 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
------ HẾT ------
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HC 2025-
2026
MÔN: VẬT LÍ 11
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều a với phương trình
x 10cos(2 t )cm.
3
=
Tần số góc
của dao động này là
A. 0,5 rad/s. B. 1 rad/s. C.
2
rad/s. D. 2 rad/s.
Câu 2: Mt vt nh dao động vi
( )
x 5cos t 0,5= +
cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π.
Câu 3: Có hai dao động cùng phương, cùng tần s được mô t trong đồ th sau. Dựa vào đồ th
có th kết lun:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 tr pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha.
Câu 4: Tìm phát biu sai khi nói v dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha
2
so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha
2
so với li
độ.
Câu 5: Chất điểm dao động điều hòa phương trình 
󰇛
 
󰇜
. Vn tc ca vt
khi có li đ x = 3 cm
A. v = 25,12 cm/s. B. v = ±25,12 cm/s.
C. v = ±12,56 cm/s. D. v = 12,56 cm/s.
Câu 6: Mt cht điểm khi lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm vn tc v
thì động năng của nó là:
A.

. B. mv
2.
C. vm
2.
D.

.
Trang 10
Câu 7: : Mt vật dao động điều hòa trên qu đạo dài 40 cm. Khi vt v trí x = 10 cm thì vt
có vn tc là 1. Chu kì dao động của vật là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,1 s. D. 0,5 s.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4kg xo độ cứng k = 100
N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5π cm/s. Lấy π
2
= 10.
Năng lượng dao động của vật là:
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J
Câu 9: Một con lắc xo dao động điều hòa với biên đA
= 10cm. Đthị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng vận
tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Chu độ
cứng của lò xo lần lượt là:
A. 1s và 4N/m B. 2π s và 40N/m
C. 2π s và 4 N/m D. 1 s và 40N/m
Câu 10: Một sóng học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này
trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức
A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T =
2πv/λ
Câu 11: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường
hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì
dao động:
A. cùng pha nhau B. ngược pha nhau
C. lệch pha nhau D. vuông pha nhau
Câu 12: Trong thí nghiệm hình 12.1 SGK, khoảng cách giữa 2 điểm S
1
, S
2
d = 11cm. cho
cần rung, ta thấy hai điểm S
1
, S
2
gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không
dao động. Biết tần số rung là 26 Hz, tốc độ truyền sóng là:
A. 0,52 m/s B. 0,26 cm/s C. 0,13 cm/s D. 2,6 cm/s
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng
chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai). B. λ = aD/i. C. λ = ai/D. D. λ = iD/a.
Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, giữa hai điểm P Q trên màn cách
nhau 9mm chỉ 5 vân sáng tại P là một trong 5 vân sáng đó, còn tại Q là vị trí của vân tối.
Vị trí vân tối thứ 2 cách vân trung tâm một khoảng là
A. 0,5.10
-3
m. B. 5.10
-3
m C. 3.10
-3
m D. 0,3.10
-3
m
Câu 15: Điều kiện để có sóng dừng trên một dây có hai đầu dây là hai nút sóng là
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng mt số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 16: Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một dây đàn hồi hai đầu cố định i
100 cm, tần số sóng trên dây 50 Hz. Không kể hai đầu A B, trên dây 3 nút sóng. Tốc
Trang 11
độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
Câu 17: Trên sợi dây đàn hồi chiều dài 40 cm, ngưi ta to ra
sóng dng hình dạng được t như Hình bên. c sóng trên
dây là
A. λ = 13,3 cm. B. λ = 20 cm.
C. λ = 40 cm. D. λ = 80 cm.
Câu 18: Trong một thử nghiệm nướng bánh bằng vi sóng, người ta đo
được khoảng cách giữa hai phần nóng nhất gần nhau nhất của bánh là
khoảng 6,13 cm. Biết tần số sóng vi ba được sử dụng trong lò là 245 GHz.
Tốc độ của sóng điện từ gần giá trị nào sau đây?
A.
10
2.10
m/s. B.
10
3.10
m/s.
C.
10
4.10
m/s. D.
10
5.10
m/s.
Câu 19: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động
có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng
100 /k N m=
. Vật nặng dao động với biên độ
20A cm=
,
khi vật đi qua li độ
12x cm=
thì động năng của vật bằng:
A. 1,28J. B. 2,56J. C. 0,72J. D. 1,44J.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 21: Một con lắc xo gồm xo độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m =
200g, dao động điều hoà với biên độ A = 5cm.
a. Xác định li độ ca vt ti thời điểm động năng của vt bng 3 ln thế năng của con lc.
b. Xác định tốc độ ca vt khi vt v trí cân bng.
Câu 22: Một người quan sát trên mt bin thy khong cách gia 5 ngn sóng liên tiếp bng 12
m và có 9 ngn sóng truyền qua trước mt trong 5 (s).
a. Xác định bước sóng của dao động.
b. Tính chu kì sóng.
c. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt ớc với hai nguồn kết hợp cùng pha, ta
thấy tại một điểm ch hai nguồn các khoảng lần lượt 20 cm 12 cm, sóng biên độ cực
đại, đồng thời giữa điểm này đường trung trực của hai nguồn 4 dãy gồm những điểm dao
động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tính tần số của sóng.?
Câu 24.Trong thí nghim giao thoa Y-âng, khong cách hai khe 1 mm. Giao thoa thc hin
với ánh sáng đơn sắc bước sóng thì tại đim M tọa độ 1,2 mm v trí vân sáng bc 4.
Nếu dch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc vi mt phng hai khe thì ti
M là v trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng.
Câu 25: Một vật dao động theo phương trình
( )( )
x 5cos 5 t / 3 cm=
(t tính bằng s). Kể từ
t=0, thời điểm vật qua vị trí có li độ
( )
x 2,5 cm=−
lần thứ 2024 là bao nhiêu?
Trang 12
Hết
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HC 2025-
2026
MÔN: VẬT LÍ 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Hai ha âm liên tiếp do mt ng sáo (một đầu bt kín, mt đầ u h)
phát ra hai tn s n kém nhau 56 Hz. Ha âm th 5 do ng sáo phát ra
tn s
A. 140 Hz. B. 84 Hz.
C. 280 Hz. D. 252 Hz.
Câu 2. Một sóng truyền trên trục Ox theo phương trình
u 2cos t x
3 12 4

= +


(cm).
Trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo
A. chiều dương trục Ox với tốc độ 4 cm/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 4 m/s.
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 4 cm/s. D. chiều âm trục Ox với tốc độ 4 m/s.
Câu 3. Chu kì dao động của một vật là T = 0,5s. Tần số dao động của vật đó là
A. 1,5 Hz. B. 1,0 Hz. C. 0,5 Hz. D. 2,0 Hz.
Câu 4. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian
t
của một vật dao động điêu hòa. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s. B. 1,0 s.
C. 0,25 s. D. 2,0 s.
Câu 5. Biên độ dao động điều hòa 15 cm. Trong thời gian nửa chu
dao động, vật đi được quãng đường là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
Câu 6. Một vật khối lượng 2 kg dao động điều hòa có đồ thị vận
tốc theo thời gian như hình vẽ. Động năng cực đại của vật trong quá
trình dao động bằng
A. 0,16 J. B. 4,39 J.
C. 0,40 J. D. 0,04 J.
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 1,5 mm. B. 0,5 mm. C. 0,75 mm. D. 1,0 mm.
Câu 8. Mt con lắc đơn chiều dài dây treo
, dao động điều a tại nơi gia tốc trng
trường g. Tn s dao động ca con lc là
A.
f =2
g
. B.
1g
f =
2
. C.
g
f =2
. D.
1
f =
2g
.
Câu 9. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng 10
-12
m là loại sóng điện từ gì?
1,2
0,2
0,4
0,4
0,2
t(s)
v(m/s)
O
Trang 13
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật
qua vị trí thế năng của hệ bằng 3 lần động năng của vật thì vật có vị trí
A.
A
x
2
=
. B.
A2
x
2
=
. C.
A3
x
2
=
. D.
xA=
.
Câu 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt
11
x A cos( t)=
22
x A cos t
2

= +


. Hai dao động này gọi là hai dao động
A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha bất kì.
Câu 12. Sóng điện t
A. sóng dc và truyn đưc trong chân không.
B. sóng ngang và truyn được trong chân không.
C. sóng dc và không truyn được trong chân không.
D. sóng ngang và không truyn đưc trong chân không.
Câu 13. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực
F 0,5cos10 t=
(F tính bằng
N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2s. C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz.
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp trên màn giao thoa được cho bởi công thức
A.
D
i
a
=
. B.
a
i.
D
=
C.
aD
i =
. D.
a
i.
D
=
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động theo thời gian
A. biến thiên điều hòa. B. t l thun. C. luôn không đổi. D. là hàm bc nht.
Câu 16. Một sóng lan truyền trên sợ dây đàn hồi, hình
ảnh sợi dây tại hai thời điểm
1
t
( )
21
t t 0,05 s=+
. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 2 m/s.
C. 1 m/s. D. 2 cm/s.
Câu 17. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức giai đọan
ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 18. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O với tần số
góc ω. Lấy gốc thế năng tại O. Khi li độ của vật là x thì vận tốc của nó là v. Cơ năng W của vật
được tính bằng biểu thức
A.
22
1
W
1
2 2
+= x mvm
. B.
2 2 2
1
2
1
2
W x m .m v + =
Trang 14
C.
2 2 2 2
1
2
1
2
W x m v .m= +
D.
2 2 2
1
W
1
22
+= m x mv
.
Câu 19. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nhô lên cao 10 lần trong 18
s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 4,0 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. ng dọc ng có các phn tdao đng theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường.
Câu 21. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là hai sóng gặp nhau
A. có cùng biên độ, cùng tốc độ.
B. có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng phương, cùng bước sóng.
D. có cùng tốc độ và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 22. Để có sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 23. Mt sợi dây dài 1 m, hai đầu c đnh và rung vi 4 bụng thì bước sóng của dao động là
A. 2 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 24. Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, tại các điểm cc tiu giao thoa, hai sóng t ngun truyn ti luôn
A. ngược pha. B. lệch pha
.
2
C. lệch pha
.
4
D. cùng pha.
Câu 25. Một con lắc xo gồm vật nhỏ xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 26. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 27. Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi
động đất. Sóng P sóng cấp, sóng S sóng thứ cấp. Chọn phát
biểu đúng?
A. Sóng P là sóng dc, sóng S là sóng ngang.
B. Sóng S là sóng dc, sóng P là sóng ngang.
C. C hai sóng là sóng ngang.
D. C hai sóng là sóng dc.
Câu 28. Cơ năng của một dao động tt dn chm gim 5% sau mi chu
Trang 15
kì. Sau mỗi chu kì biên độ gim
A. 5%. B. 2,5 %. C. 10%. D. 2,24%.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm). Một vật khối lượng 2kg thể dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang không ma sát với tần số góc 4 rad/s. Để kích thích vật dao động điều hòa, tại thời điểm
t = 0, kéo vt ra khi v trí cân bng 10 cm truyn cho vt mt vn tốc độ ln 1 m/s
hướng v v trí cân bằng. Hãy xác định t s động năng và thế năng tại v trí x = 15 cm.
Câu 30. (0,5 điểm). Một chất điểm dao động theo trục Ox. Vận tốc của chất điểm tại thời
điểm t biểu thức
2
v 30 cos 10 t
3

= +


(cm/s). Tính quãng đường chất điểm đi được sau
thời gian
1
t
15
=
s kể từ thời điểm t = 0?
Câu 31. (0,5 điểm). Một sợi dây dài 90 cm căng ngang, hai đầu A, B cố định đang sóng
dừng. M trung điểm của đoạn AB. Phần tử M dao động với phương trình
( )
M
u 8cos 10 t=
(mm) (t tính bằng giây). Biết tốc độ truyền sóng trên dây giá trị nằm trong khoảng 85 cm/s
đến 120 cm/s. Tính số bụng sóng trên dây?
Câu 32. (1,0 điểm). Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng bước sóng
.
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2
mm vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M
chuyển thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6 m. Tính bước sóng
?

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025- 2026 MÔN: VẬT LÍ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Câu 1: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 2 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 − 𝜋/6)cm. Li độ của vật tại
thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. −1 cm.
Câu 3: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai
nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
A. Một bước sóng. B. Hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
Câu 4: Trong sóng dừng nút sóng và bụng sóng liên tiếp cách nhau.
A. Một nửa bước sóng.
B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Hai lần tư bước sóng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D.
Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 6: Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì
nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là: A. 1/60Hz B. 1Hz C. 60Hz D. 1/60kHz
Câu 7: Theo định nghĩa. Sóng cơ là
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Những dao động cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi.
Câu 8: Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào?
A. Cả rắn, lỏng, khí.
B. Chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
Câu 9: Chọn câu đúng
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo Trang 1 phương nằm ngang
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
Câu 10: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 12: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng A. Tăng 2 lần. B. Tăng 1,5 lần. C. Không đổi. D. Giảm 2 lần.
Câu 13: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 1,0 m B. 2,0 m C. 0,5 m D. 0,25 m
Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ:
A. Bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Là sóng ngang.
D. Lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 15: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
Câu 16: Sóng điện từ sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. Của cả hai sóng đều không đổi.
B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm
C. Của hai sóng đều giảm
D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng
Câu 17: Nêu loại sóng điện từ ứng với tần số 200 kHz A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Sóng Viba D. Sóng vô tuyến
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để
tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ/2.
B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ.
D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Trang 2
Câu 19: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao
động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
Câu 20: Sóng dừng trên một sợi dây dài 1 m (hai đầu cố định) có hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 2 m.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21: Một dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 78,5s. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo
chiều hướng về vị trí cân bằng.
Câu 22: Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang, được làm cho dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 0,5 Hz. Trong thời gian 8 (s) sóng đã đi được 4 cm
dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ có giá trị là bao nhiêu?
Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 𝜆. Màn quan sát cách 2 khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa 2 khe S1S2
= a có thể thay đổi (nhưng S1, S2 luôn cách đều S). Xét điểm P trên màn quan sát, lúc đầu là
vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân
sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 2∆a thì tại đó là vân sáng hay vân tối,
bậc hoặc thứ bao nhiêu? ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025- 2026 MÔN: VẬT LÍ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. chu kì. B. bước sóng. C. độ lệch pha.
D. vận tốc truyền sóng.
Câu 2. Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là A. A.
B. φ. C. ω. D. x.
Câu 4: Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình dưới. Tần số dao động của vật là Trang 3
A. 2,5 Hz. B. 0,4 Hz. C. 5,2 Hz. D. 0,6 Hz.
Câu 5: Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là
A. dao động tắt dần.
B. dao động tuần hoàn.
C. dao dộng cưỡng bức.
D. dao động điều hòa.
Câu 6: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây không liên quan đến hiện tượng cộng hưởng?
A. Một số nhạc cụ phải có hộp đàn.
B. Đồng hồ quả lắc hoạt động ổn định.
C. Giọng hát opêra có thể làm vỡ cốc rượu.
D. Đoàn quân đi đều bước qua cầu có thể làm sập cầu.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai vị trí trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất dao động cùng pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 s.
Câu 8: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C.
lan truyền dao động trong không gian.
D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
Câu 9: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động luôn theo phương thẳng đứng.
B. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc
với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động luôn theo phương ngang.
Câu 11. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Bước sóng.
B. Vận tốc truyền sóng. Trang 4
C. Biên độ dao động.
D. Tần số dao động.
Câu 12: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời
gian 36 (s). Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ. A. 𝑣 = 3m/s. B. 𝑣 = 3,2m/s. C. 𝑣 = 4m/s. D. 𝑣 = 5m/s.
Câu 13: Hình vẽ bên dưới mô tả sóng truyền trên một lò xo. Chọn câu đúng. Hình a Hình b
A. Hình a thể hiện sóng ngang, hình b thể hiện sóng dọc.
B. Hình a thể hiện sóng dọc, hình b thể hiện sóng ngang.
C. Cả hai hình đều thể hiện sóng ngang.
D. Cả hai hình đều thể hiện sóng dọc.
Câu 14: Một sóng vô tuyến có tần số 108 Hz được truyền trong không trung với tốc độ 3.108
m/s. Bước sóng của sóng đó là A. 1,5 m B. 3 m C. 0,33 m D. 0,16 m
Câu 15: Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây? A. Tia X. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia Gamma.
Câu 16: Xét 2 nguồn sóng kết hợp tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Cho biết tốc độ
truyền sóng là 25 cm/s và tần số sóng là 10 Hz. Tại điểm cách 2 nguồn các khoảng bằng bao
nhiêu thì sóng có biên độ cực đại?
A. 10 cm và 12 cm
B. 10 cm và 15 cm
C. 15 cm và 16 cm
D. 12 cm và 16 cm
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam
bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 18: Sóng dừng trên một sợi dây dài 1 m (hai đầu cố định) có hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 2 m.
Câu 19: Đàn tính như Hình bên là loại nhạc cụ dây khi gảy
đàn trên dây sẽ xuất hiện sóng dừng. Âm do dây đàn phát ra có bước sóng bằng A. 𝑳. B. 𝑳. 𝟐 𝟒 C. L. D. 2L.
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do, bước sóng của
sóng trên dây là λ. Khi có sóng dừng trên dây, chiều dài L được xác định theo công thức Trang 5
A. 𝑳 = 𝒏 𝝀 với (n = 1, 2, 3,...).
B. 𝑳 = 𝒏 𝝀 với (n =0, 1, 2, 3,...). 𝟐 𝟒
C. 𝑳 = (𝟐𝒏 + 𝟏) 𝝀 với (n = 0, 1, 2, 3,...). D. 𝑳 = (𝟐𝒏 + 𝟏) 𝝀 với (n = 1, 2, 3,...). 𝟒 𝟐
III. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21: (2,0 điểm)
Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí
10cm, vật có vận tốc 20𝜋√3cm/s.
a. Tính chu kỳ và tần số dao động của vật. Viết phương trình dao động?
b. Viết phương trình gia tốc và vận tốc
c. Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại?
Câu 22: (1,5,0 điểm) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức
xạ đơn sắc 𝜆1 = 0,40𝜇𝑚và 𝜆2 = 0,70𝜇𝑚. Xét hai điểm M và N trên màn quan sát, hai điểm
này nằm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O và cách nhau 2 cm. Tổng số vân sáng quan
sát được trên đoạn MN bằng bao nhiêu?
Câu 23: (1,5 điểm) Một sợi dây thép AB dài 41 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do.
Kích thích dao động cho dây với tần số dòng điện 40 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 160
cm/s. Tính số bụng sóng và nút sóng khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây. ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025- 2026 MÔN: VẬT LÍ 11
PHẦN I (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động
A. theo phương trùng với phương truyền sóng. B. luôn theo phương ngang.
C.
theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. luôn theo phương thẳng đứng.
Câu 2. Cho một sóng cơ có tần số f truyền trong môi trường với tốc độ là v. Bước sóng của
sóng này được tính bằng công thức nào sau đây?
A.  = v . B.  = v.f . C. f  1 = f . D.  = . v v.f Trang 6
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là
D. Khoảng vân trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây? A. = λD i . B. = λa i . a D C. = aD i . D. = D i . λ λa
Câu 4. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Sóng
điện từ nào sau đây dùng để thực hiện cuộc gọi?
A. Tia gamma. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Sóng vô tuyến.
Câu 5. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cực đại giao thoa là các điểm tại đó hai
sóng gặp nhau ở đó dao động
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha . 2  D. lệch pha . 4
Câu 6. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha
A. không đổi theo thời gian.
B. tăng đều theo thời gian.
C. giảm đều theo thời gian.
D. lúc đầu tăng dần, lúc sau giảm dần.
Câu 7. Cho một sợi dây đàn hồi chiều dài L có hai đầu cố định. Trên dây có sóng tới và sóng
phản xạ truyền đi với bước sóng . Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây là  
A. L = (2n +1) với n = 0, 1, 2 …
B. L = n với n = 1, 2, 3 … 2 2 
C. L = (2n +1) với n = 0, 1, 2 …
D. L = n với n = 1, 2, 3 … 4
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 9. Đường hiển thị trên màn hình của dao động kí điện tử khi đo tần
số của một sóng âm có dạng như hình bên. Bộ điều chỉnh thời gian của
dao động kí được đặt sao cho giá trị của mỗi ô trên trục nằm ngang là 1
ms/độ chia. Tần số của sóng âm trong thí nghiệm này là A. 100 Hz. B. 400 Hz. C. 200 Hz. D. 1000 Hz.
Câu 10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2 m, bước sóng ánh sáng là 600 nm. Khoảng
cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. Trang 7
Câu 11. Vào một buổi trưa, ánh sáng mặt trời chiếu vuông góc vào
một khu vườn rộng 100 m2. Biết cường độ ánh sáng chiếu vào khu
vườn là 1000 W/m². Trong 1 phút, khu vườn nhận được năng lượng
ánh sáng mặt trời là A. 6 kJ. B. 6000 kJ.
C. 600 kJ. D. 60 kJ.
Câu 12. Để sóng siêu âm có tần số 1,5.106 Hz có thể truyền xuyên qua mô
của cơ thể người và cho hình ảnh rõ nét thì bước sóng của sóng siêu âm này
phải nhỏ hơn 1,0 mm. Tốc độ của sóng siêu âm qua các mô của cơ thể
A. nhỏ hơn 1500 m/s. B. lớn hơn 1500 m/s và nhỏ hơn 1,5.106 m/s.
C.
lớn hơn 1,5.109 m/s. D. lớn hơn 1,5.106 m/s và nhỏ hơn 1,5.109 m/s.
PHẦN II (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14.
Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 13.
Cho một sóng cơ có tần số 10 Hz truyền trên một
sợi dây đàn hồi dài. Hình bên là hình ảnh một phần sợi dây khi có sóng truyền qua.
a) Biên độ sóng là 6 cm.
b) Sóng truyền đi với bước sóng là 75 cm.
c) Sóng truyền đi với tốc độ là 5 m/s.
d) Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dây dao động ngược pha là 12,5 cm.
Câu 14. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc động năng (Wđ) của con lắc vào thời gian (t).
a) Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,2 s, động năng của con lắc tăng.
b) Động năng cực đại của con lắc là 80 mJ.
c) Từ thời điểm t = 0,2 đến thời điểm t = 0,4 s, con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
d) Chu kì dao động của con lắc là 0,4 s.
PHẦN III (5,0 điểm). Tự luận. Câu 15. (1 điểm):
a) Hãy kể tên các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện từ.
b) Trong chân không, các sóng điện từ có tốc độ bằng bao nhiêu?
Câu 16. (2,5 điểm):
Để xác định bước sóng λ của ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng đơn sắc, người ta sử dụng
nguồn sáng vào thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Người ta đo được khoảng
cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 3 mm.
a) Tính bước sóng λ.
b) Tính khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ tư ở cùng bên
so với vân sáng trung tâm.
c) Thay nguồn sáng trên bằng nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ’= 450 nm. Vị trí gần vân sáng trung tâm nhất mà cả 2 hai ánh sáng Trang 8
có bước sóng λ và λ’ này cùng cho vân sáng cách vân sáng trung tâm bao nhiêu?
Câu 17. (1,5 điểm):
Hình bên mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Biết khoảng cách từ đầu phản xạ cố
định (A) đến cần rung (B) là 0,9 m.
a) Tính bước sóng  của sóng truyền trên dây.
b) Nếu tần số của cần rung là 27,0 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
------ HẾT ------ ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025- 2026 MÔN: VẬT LÍ 11
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =10cos(2 t  − )cm. Tần số góc 3 của dao động này là A. 0,5 rad/s. B. 1 rad/s. C. 2 rad/s. D. 2 rad/s.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động với x = 5cos( t
 + 0,5)cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π.
Câu 3: Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha.
Câu 4: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.  
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
D. Vận tốc luôn sớm pha so với li 2 2 độ.
Câu 5: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 − 𝜋/6). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. v = 25,12 cm/s. B. v = ±25,12 cm/s. C. v = ±12,56 cm/s. D. v = 12,56 cm/s.
Câu 6: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v
thì động năng của nó là: A. mv2.
B. mv2. C. vm2. D. vm2. 2 2 Trang 9
Câu 7: : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật
có vận tốc là 10𝜋√3𝑐𝑚/𝑠. Chu kì dao động của vật là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,1 s. D. 0,5 s.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5π cm/s. Lấy π2 = 10.
Năng lượng dao động của vật là: A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A
= 10cm. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và vận
tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Chu kì và độ
cứng của lò xo lần lượt là: A. 1s và 4N/m B. 2π s và 40N/m C. 2π s và 4 N/m D. 1 s và 40N/m
Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này
trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2πv/λ
Câu 11: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở
hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động: A. cùng pha nhau B. ngược pha nhau
C. lệch pha nhau D. vuông pha nhau
Câu 12: Trong thí nghiệm ở hình 12.1 SGK, khoảng cách giữa 2 điểm S1, S2 là d = 11cm. cho
cần rung, ta thấy hai điểm S1, S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không
dao động. Biết tần số rung là 26 Hz, tốc độ truyền sóng là: A. 0,52 m/s B. 0,26 cm/s C. 0,13 cm/s D. 2,6 cm/s
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai). B. λ = aD/i. C. λ = ai/D. D. λ = iD/a.
Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, giữa hai điểm P và Q trên màn cách
nhau 9mm chỉ có 5 vân sáng mà tại P là một trong 5 vân sáng đó, còn tại Q là vị trí của vân tối.
Vị trí vân tối thứ 2 cách vân trung tâm một khoảng là A. 0,5.10-3m. B. 5.10-3m C. 3.10-3m D. 0,3.10-3m
Câu 15: Điều kiện để có sóng dừng trên một dây có hai đầu dây là hai nút sóng là
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 16: Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định dài
100 cm, tần số sóng trên dây là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc Trang 10
độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
Câu 17: Trên sợi dây đàn hồi có chiều dài 40 cm, người ta tạo ra
sóng dừng có hình dạng được mô tả như Hình bên. Bước sóng trên dây là A. λ = 13,3 cm. B. λ = 20 cm. C. λ = 40 cm. D. λ = 80 cm.
Câu 18: Trong một thử nghiệm nướng bánh bằng lò vi sóng, người ta đo
được khoảng cách giữa hai phần nóng nhất và gần nhau nhất của bánh là
khoảng 6,13 cm. Biết tần số sóng vi ba được sử dụng trong lò là 245 GHz.
Tốc độ của sóng điện từ gần giá trị nào sau đây? A. 10 2.10 m/s. B. 10 3.10 m/s. C. 10 4.10 m/s. D. 10 5.10 m/s.
Câu 19: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động
có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s.
C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N / m . Vật nặng dao động với biên độ A = 20cm ,
khi vật đi qua li độ x =12cm thì động năng của vật bằng: A. 1,28J. B. 2,56J. C. 0,72J. D. 1,44J.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 21:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m =
200g, dao động điều hoà với biên độ A = 5cm.
a. Xác định li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của con lắc.
b. Xác định tốc độ của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 22: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12
m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 (s).
a. Xác định bước sóng của dao động.
b. Tính chu kì sóng.
c. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, ta
thấy tại một điểm cách hai nguồn các khoảng lần lượt là 20 cm và 12 cm, sóng có biên độ cực
đại, đồng thời giữa điểm này và đường trung trực của hai nguồn có 4 dãy gồm những điểm dao
động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tính tần số của sóng.?
Câu 24.Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện
với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 thì tại điểm M có tọa độ 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4.
Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại
M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng.
Câu 25: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5 t  −  / )
3 (cm) (t tính bằng s). Kể từ
t=0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 2
− ,5(cm) lần thứ 2024 là bao nhiêu? Trang 11 Hết ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025- 2026 MÔN: VẬT LÍ 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầ u hở)
phát ra hai tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 do ống sáo phát ra có tần số A. 140 Hz. B. 84 Hz. C. 280 Hz. D. 252 Hz.     
Câu 2. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình u = 2cos t − x +   (cm).  3 12 4 
Trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo
A. chiều dương trục Ox với tốc độ 4 cm/s.
B. chiều dương trục Ox với tốc độ 4 m/s.
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 4 cm/s.
D. chiều âm trục Ox với tốc độ 4 m/s.
Câu 3. Chu kì dao động của một vật là T = 0,5s. Tần số dao động của vật đó là A. 1,5 Hz. B. 1,0 Hz. C. 0,5 Hz. D. 2,0 Hz.
Câu 4. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t
của một vật dao động điêu hòa. Chu kì dao động của vật là A. 0,5 s. B. 1,0 s. C. 0,25 s. D. 2,0 s.
Câu 5. Biên độ dao động điều hòa là 15 cm. Trong thời gian nửa chu kì
dao động, vật đi được quãng đường là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
Câu 6. Một vật có khối lượng 2 kg dao động điều hòa có đồ thị vận v(m/s)
tốc theo thời gian như hình vẽ. Động năng cực đại của vật trong quá 0,4
trình dao động bằng 0,2 1,2 t(s) A. 0,16 J. B. 4,39 J. O C. 0,40 J. D. 0,04 J. 0,2 0,4
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng A. 1,5 mm. B. 0,5 mm. C. 0,75 mm. D. 1,0 mm.
Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Tần số dao động của con lắc là 1 g g A.  f =2  . B. f = . C. f =2 . D. 1 f = . g 2   2 g
Câu 9. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng 10-12 m là loại sóng điện từ gì? Trang 12
A. Tia tử ngoại.
B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật
qua vị trí thế năng của hệ bằng 3 lần động năng của vật thì vật có vị trí A A 2 A 3 A. x =  . B. x =  . C. x =  . D. x = A . 2 2 2
Câu 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x = A cos( t  ) và 1 1    x = A cos t +
. Hai dao động này gọi là hai dao động 2 2    2 
A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha bất kì.
Câu 12. Sóng điện từ
A.
là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 13. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10 t  (F tính bằng
N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2s.
C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz.
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp trên màn giao thoa được cho bởi công thức   A. D i = . B. a i = . C. aD i = . D. a i = . a D  D
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động theo thời gian
A. biến thiên điều hòa. B. tỉ lệ thuận.
C. luôn không đổi.
D. là hàm bậc nhất.
Câu 16. Một sóng cơ lan truyền trên sợ dây đàn hồi, hình
ảnh sợi dây tại hai thời điểm t và t = t + 0,05 s . Tốc độ 2 1 ( ) 1
truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 2 cm/s.
Câu 17. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan
ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D.
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 18. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O với tần số
góc ω. Lấy gốc thế năng tại O. Khi li độ của vật là x thì vận tốc của nó là v. Cơ năng W của vật
được tính bằng biểu thức 1 1 1 1 A. 2 2 W = mx + mv . B. 2 2 2 W = m x + m v  . 2 2 2 2 Trang 13 1 1 1 1 C. 2 2 2 2 W = m x + m v . D. 2 2 2 W = m x + mv . 2 2 2 2
Câu 19. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18
s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 4,0 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
B.
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C.
Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D.
Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường.
Câu 21. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là hai sóng gặp nhau
A. có cùng biên độ, cùng tốc độ.
B.
có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C.
có cùng phương, cùng bước sóng.
D.
có cùng tốc độ và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 22. Để có sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 23. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với 4 bụng thì bước sóng của dao động là A. 2 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn  
A. ngược pha. B. lệch pha . C. lệch pha . D. cùng pha. 2 4
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 26. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B.
có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C.
luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D.
luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 27. Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi
có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn phát biểu đúng?
A.
Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.
B.
Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.
C.
Cả hai sóng là sóng ngang.
D.
Cả hai sóng là sóng dọc.
Câu 28. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu Trang 14
kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm A. 5%. B. 2,5 %. C. 10%. D. 2,24%.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm).
Một vật khối lượng 2kg có thể dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang không ma sát với tần số góc 4 rad/s. Để kích thích vật dao động điều hòa, tại thời điểm
t = 0, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10 cm và truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 1 m/s
hướng về vị trí cân bằng. Hãy xác định tỉ số động năng và thế năng tại vị trí x = 15 cm.
Câu 30. (0,5 điểm). Một chất điểm dao động theo trục Ox. Vận tốc của chất điểm tại thời  2 
điểm t có biểu thức v = 30cos 10 t  + 
 (cm/s). Tính quãng đường chất điểm đi được sau  3  1 thời gian t =
s kể từ thời điểm t = 0? 15
Câu 31. (0,5 điểm). Một sợi dây dài 90 cm căng ngang, có hai đầu A, B cố định đang có sóng
dừng. M là trung điểm của đoạn AB. Phần tử M dao động với phương trình u = 8cos 10 t  M ( )
(mm) (t tính bằng giây). Biết tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nằm trong khoảng 85 cm/s
đến 120 cm/s. Tính số bụng sóng trên dây?
Câu 32. (1,0 điểm). Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  .
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2
mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M
chuyển thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6 m. Tính bước sóng  ? Trang 15