-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ 5 đề ôn tốt nghiệp THPT Toán 2023 chuyên Bắc Kạn (giải chi tiết)
Bộ 5 đề ôn tốt nghiệp THPT Toán 2023 chuyên Bắc Kạn giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 131 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Bộ 5 đề ôn tốt nghiệp THPT Toán 2023 chuyên Bắc Kạn (giải chi tiết)
Bộ 5 đề ôn tốt nghiệp THPT Toán 2023 chuyên Bắc Kạn giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 131 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA LỚP 12 THPT, ÔN TẬP 1
THPT CHUYÊN BẮC KẠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 4 − 3i có tọa độ là A. ( 3 − ;4). B. (4;3) . C. (4; 3 − ). D. (3;4) . Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 5 5 ln 5 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x x x x ln 5 Câu 3:
Đạo hàm của hàm số là e
y = x trên tập số thực, là A. e 1 y ex + = . B. e 1 y ex − = . 1 1 C. e 1 y x − = . D. e 1 y x + = . e e +1 Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình x+2 3 27 là A. ( ;1 − . B. (−;7) . C. (−;− ) 1 . D. ( ) ;1 − . Câu 5:
Cho cấp số nhân (u có u = 5, q = 2 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là n ) 1 1 A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 . 160 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M (2;1; 3
− ) , N (1;0;2) ; P(2; 3
− ;5) . Tìm một vectơ pháp
tuyến n của mặt phẳng (MNP) .
A. n (12; 4;8) .
B. n (8;12; 4) .
C. n (3;1; 2) . D. n (3; 2 ) ;1 . ax + b Câu 7:
Cho hàm số y = cx + có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị d
hàm số đã cho và trục hoành là A. (0; 2). B. (2;0). C. (0;− 2) . D. (1;0) . 3 3 3 Câu 8: Biết f
(x)dx = 3 và g
(x)dx =1. Khi đó f
(x)+ g(x)dx bằng 2 2 2 Trang 1 A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 3 . Câu 9:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? x A. 4 2
y = −x − 2x + 2 . B. y = . x −1 1 C. 2
y = x − 2x +1. D. 3 y = x − 3x +1 3 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) =16 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ;− 2;− ) 3 . B. (1;2;3) . C. ( 1 − ;2;− 3). D. (1;− 2; ) 3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oxz) bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 12: Cho số phức z = 7 + 6i , phần ảo của số phức 2 z bằng A. 13 . B. 84 . C. 6 . D. 48 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng1.Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 1 A. 3. B. 1. C. . D. 2 . 3
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.
Câu 15: Gọi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường tròn khi quay quanh trục quay là đường
kính của nửa đường tròn đó: A. Hình tròn. B. Khối cầu. C. Mặt cầu. D. Mặt trụ.
Câu 16: Cho số phức z = 9 − 5i . Phần ảo của số phức z là A. 5 . B. 5i . C. −5 . D. −5i .
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 4r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2 1 A. 2 rl . B. 2 rl . C. rl . D. 2 r l . 3 3
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình tham số x =1+ t
y = 2 − 2t , t . Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng ? z = 3+t Trang 2 A. M (3; 2 − ;5). B. M (3;2;5) . C. M ( 3 − ; 2 − ; 5 − ). D. M (3; 2 − ; 5 − ). Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là y 1 − 1 O x −3 4 − A. ( 1 − ; 4 − ). B. (0; 3 − ). C. (1; 4 − ) . D. ( 3 − ;0). 2x + 4
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x −1
A. x = 1 . B. x = 1 − .
C. x = 2 . D. x = 2 − .
Câu 21: Nghiệm của bất phương trình log(3x + 2) 0 là: 2 − 1 2 A. x . B. x 1. C. x − . D. x . 3 3 3
Câu 22: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng A. 720 . B. 30 . C. 240 . D. 120 .
Câu 23: Cho 2x dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F( x) = 2 .
B. F( x) = 2x . C. ( ) 2 F x = x .
D. F( x) 2 = 2x . 1 1 1 Câu 24: Cho f
(x)dx =12. TínhI = f (x)+6 dx . 6 0 0
A. I = 8
B. I = 18
C. I = 3 D. I = 4
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = ( x + )
1 ( x − 2). Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f (x) 3 2 dx = −
− 2x + C. B. f (x) 3 2
dx = x − x − 2x + C. 3 2 1 C. f (x) 2
dx = x − x − 2 + C. D. f (x) 2 2 dx =
(x +1) (x − 2) + . C 4
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 3
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − ) 1 . B. ( 3 − ; 2 − ). C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 2 − ;0).
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 2 . C. 3 . D. 2 − .
Câu 28: Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a
A. log (ab) = log . a log b . B. log = . b log b a
C. log (ab) = log a + logb . D. log = logb− loga . b
Câu 29: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 2
y = 2x − x , y = 0. Quay ( H ) quanh trục hoành
tạo thành khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 A. ( 2 2 − x x )dx. B. ( 2 2 − x x ) dx . 0 0 2 2 2 C. ( 2 2 − x x ) dx. D. ( 2 2 − x x )dx. 0 0
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với a 6
mặt phẳng ( ABCD) . Biết BC = SB = a, SO =
. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng 3 (SBC)và (SCD). A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f (x) +1= m nhiều nghiệm nhất? A. 12 B. 11 C. 13 D. 14
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) = x ( x − )2 2 2 1 ( x + )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 33: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác
suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 10
Câu 34: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2 log
x − 5log x + 6 = 0 .Tính T . 1 3 3 1
A. T = 5 . B. T = 3 − .
C. T = 36 . D. T = . 243
Câu 35: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 một đường tròn tâm I, bán kính . R Tìm I và . R A. I(2; 5 − ), R = 2. B. I( 2 − ;5), R = 4. C. I(2; 5 − ), R = 4.
D. I (0;0), R = 2.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 0;− 2) và B(3; − 3; )
1 . Đường thẳng AB có phương trình là x −1 y z + 2 x − 3 y + 3 z −1 A. = = . B. = = . 2 3 3 2 − 3 3 − x −1 y z − 2 x + 3 y − 3 z +1 C. = = . D. = = . 2 3 − 3 2 3 − 3
Câu 37: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;−1;2) lên mặt phẳng (Oyz) là
A. H (1;−1;0) .
B. H (0;−1;2) . C. H (1;0;2) . D. H (1;0;0) .
Câu 38: Cho hình chóp
S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a ,
SA = SB = SC = SD = a 5 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . a 3 a 5 A. . B. a 3 . C. a . D. . 2 2 2 2 x − 9 x − 9
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log log ? 3 5 125 27 Trang 5 A. 116. B. 58. C. 117. D. 100. + Câu 40: Cho hàm
số y = f ( x) xác định R \ 0 thoả mãn f ( x) x 1 3 = , f 2 − = và 2 ( ) x 2 f ( ) 3 2 = 2 ln 2 −
.Tính giá trị biểu thức f (− ) 1 + f (4) bằng. 2 6 ln 2 − 3 6 ln 2 + 3 8 ln 2 + 3 8 ln 2 − 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y =
x − x − mx + 2023 có hai điểm 3
cực trị thuộc khoảng ( 4 − ;3)? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42: Cho số phức z = x + yi ( ,
x y ) thỏa mãn z + 2 − 3i z − 2 + i 5 . Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 8x + 6 y . Giá trị của m + M bằng 9
A. 44 − 20 10 . B. .
C. 60 − 20 10 . D. 52 − 20 10 . 5
Câu 43: Cho lăng trụ đều AB . C A B C
có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCB C ) bằng 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A B C . 3 a 3 6a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 12 4 4 Câu 44: Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = x + bx + cx + dx + e ( , b , c d,e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) ( ) =
và trục hoành bằng f ( x) A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z − ( m − ) 2 2 2
1 z + m = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu 2 2
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + z = 2? 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 46: Cho A(2;4;3), mặt phẳng ( ) đi qua A và cách trục Ox một khoảng lớn nhất. Khoảng
cách từ M (0;1;2) đến mặt phẳng ( ) bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + y ) + log ( 2 2
x + y ) log y + log ( 2 2
2x + 2 y + 8y ? 5 4 5 4 ) A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác có một góc bằng 0
120 , thiết diện qua đỉnh S cắt mặt phẳng đáy theo dây cung AB = 4a và là một
tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 3a . B. 2 8 3a . C. 2 2 3a . D. 2 4 3a .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;− ) 1 , B(1;2; ) 1 , C (2; 1 − ;− ) 1 . Gọi M là Trang 6
điểm thay đổi thuộc mặt cầu tâm ,
B bán kính R = 2. Giá trị nhỏ nhất của MA + 2MC là A. 2 14. B. 6 2. C. 38. D. 4 2.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = mx − mx +16x − 32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) . A. 1
− m 2 . B. 2
− m 0 .
C. m . D. m . HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.B 4.D 5.D 6.D 7.B 8.A 9.B 10.D 11.D 12.B 13.B 14.C 15.C 16.A 17.A 18.A 19.B 20.A 21.C 22.D 23.B 24.A 25.A 26.B 27.C 28.C 29.B 30 31.B 32.B 33.A 34.C 35.C 36.B 37.B 38.B 39.D 40.C 41.C 42.C 43.C 44.B 45.A 46.C 47.A 48.D 49.C 50.B GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 4 − 3i có tọa độ là A. ( 3 − ;4). B. (4;3) . C. (4; 3 − ). D. (3;4) . Lời giải Chọn C Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 5 5 ln 5 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x x x x ln 5 Trang 7 Lời giải Chọn D 1
Ta có y ' = (log x = 5 ) xln5 Câu 3:
Đạo hàm của hàm số là e
y = x trên tập số thực, là 1 1 A. e 1 y ex + = . B. e 1 y ex − = e− = e+ = . C. 1 y x . D. 1 y x . e e +1 Lời giải Chọn B
Ta có y = ( e x ) e 1 = ex − . Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình x+2 3 27 là A. ( ;1 − . B. (−;7) . C. (−;− ) 1 . D. ( ) ;1 − . Lời giải Chọn D + +
Ta có bất phương trình x 2 x 2 3 3
27 3 3 x + 2 3 x 1. Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là S = ( − ) ;1 . Câu 5:
Cho cấp số nhân (u có u = 5, q = 2 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là n ) 1 1 A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 . 160 Lời giải Chọn D Ta có 5 5
u = u q = 5 2 = 160 6 1 M (2;1; 3
− ) N (1;0;2) P(2; 3 − ;5) Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm , ; . Tìm một vectơ pháp (MNP)
tuyến n của mặt phẳng .
A. n (12; 4;8) .
B. n (8;12; 4) .
C. n (3;1; 2) . D. n (3; 2 ) ;1 . Lời giải Chọn D Ta có: MN = ( 1 − ; 1 − ;5); MP = (0; 4
− ;8) ; MN;MP = (12;8;4) .
Vectơ pháp tuyến của (MNP) cùng phương với MN;MP
. Suy ra một véc tơ pháp tuyến của
(MNP) là n(3;2 ) ;1 . Trang 8 ax + b Câu 7: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là A. (0; 2). B. (2;0). C. (0;− 2) . D. (1;0) . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ (2;0) . 3 3 3 f (x)dx = 3 g (x)dx =1. f
(x)+ g(x)dx Câu 8: Biết 2 và 2 Khi đó 2 bằng A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 3 . Lời giải Chọn A 3 3 3 Ta có f
(x)+ g(x)dx = f
(x)dx+ g
(x)dx = 3+1= 4. 2 2 2 Câu 9:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? x 1 A. 4 2
y = −x − 2x + 2 . B. y =
y = x − x + . D. 3 y = x − 3x +1 x − . C. 2 2 1 1 3 Lời giải Chọn B 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) =16 . Tâm của (S ) có tọa độ là Trang 9 A. ( 1 − ;− 2;− ) 3 . B. (1;2;3) . C. ( 1 − ;2;− 3). D. (1;− 2; ) 3 . Lời giải Chọn D 2 2 2
Mặt cầu (S ) ( x − a) + ( y − b) + ( z − c) 2 :
= R có tâm là I (a;b;c) . 2 2 2
Suy ra, mặt cầu (S ) :( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) =16 có tâm là I (1;− 2; ) 3 . (Oxy) (Oxz)
Câu 11: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng và bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn D
Ta có vectơ pháp tuyến của (Oxy) và (Oxz) lần lượt là k và j. .
Vì k ⊥ j nên ((Oxy);(Oxz)) = 90.
Câu 12: Cho số phức z = 7 + 6i , phần ảo của số phức 2 z bằng A. 13 . B. 84 . C. 6 . D. 48 . Lời giải Chọn B
Ta có z = ( + i)2 2 7 6
= 13 + 84i nên phần ảo bằng 84 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng1.Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 1 A. 3. B. 1. C. . D. 2 . 3 Lời giải: Chọn B
Thể tích của lập phương là: 3 V = a =1.
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng A. 2. B. 15. C. 10. D. 30. Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích khối chóp S.ABC là V = . B h = .10.3 = 10 . 3 3
Câu 15: Gọi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường tròn khi quay quanh trục quay là đường
kính của nửa đường tròn đó: A. Hình tròn. B. Khối cầu. C. Mặt cầu. D. Mặt trụ. Lời giải Chọn C
Câu 16: Cho số phức z = 9 − 5i . Phần ảo của số phức z là A. 5 . B. 5i . C. −5 . D. −5i . Trang 10 Lời giải Chọn A
Ta có z = 9 + 5i , suy ra phần ảo của số phức z là 5.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 4r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2 1 A. 2 rl . B. 2 rl . C. rl . D. 2 r l . 3 3 Lời giải Chọn A
Hình nón có đường kính đáy 4r nên nó có bán kính đáy bằng 2r . Vậy diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng 2 rl .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình tham số x =1+ t
y = 2 − 2t , t . Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng ? z = 3+t A. M (3; 2 − ;5). B. M (3;2;5) . C. M ( 3 − ; 2 − ; 5 − ). D. M (3; 2 − ; 5 − ). Lời giải Chọn A
Ứng với tham số t = 2 ta được điểm M (3; 2 − ;5). Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là y 1 − 1 O x −3 4 − A. ( 1 − ; 4 − ). B. (0; 3 − ). C. (1; 4 − ) . D. ( 3 − ;0). Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là (0; 3 − ). 2x + 4
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − là đường thẳng có phương trình 1
A. x = 1 . B. x = 1 − .
C. x = 2 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn A lim y = + + → Ta có x 1
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x =1. lim y = − − x 1 → Trang 11
Câu 21: Nghiệm của bất phương trình log(3x + 2) 0 là: 2 − 1 2 A. x . B. x 1. C. x − . D. x . 3 3 3 Lờigiải Chọn C 1
Ta có: log(3x + 2) 0 3x + 2 1 x − . 3
Câu 22: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng A. 720 . B. 30 . C. 240 . D. 120 . Lời giải Chọn D
Số tập hợp con của A là 3 C = 120 . 10
Câu 23: Cho 2x dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F( x) = 2 .
B. F( x) = 2x . C. ( ) 2 F x = x .
D. F(x) 2 = 2x . Lời giải Chọn B
F ( x) là nguyên hàm của f ( x) thì F( x) = f ( x). Vậy F( x) = 2x . 1 1 1 f (x)dx =12 I = f (x)+6 dx 6 Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .
A. I = 8
B. I = 18
C. I = 3 D. I = 4 Lờigiải Chọn A 1 1 1 1 1 1 Ta có: I = f (x)+6 dx = f
(x)dx+6 dx 1
= .12 + 6 x = 2 + 6 = 8. 6 6 0 6 0 0 0
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = ( x + )
1 ( x − 2). Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f (x) 3 2 dx = −
− 2x + C. B. f (x) 3 2
dx = x − x − 2x + C. 3 2 1 C. f (x) 2
dx = x − x − 2 + C. D. f (x) 2 2 dx =
(x +1) (x − 2) + . C 4 Lời giải Chọn A 2 x x
Ta có f ( x) = ( x + )( x − ) 2 1
2 = x − x − 2. Do đó f (x) 3 2
dx = x − x − 2 dx = − − 2x + C. 3 2
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 12
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − ) 1 . B. ( 3 − ; 2 − ). C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 2 − ;0). Lời giải Chọn B Ta có x (− ; − ) 1 (1; ) 3 thì f '( )
x 0 nên hàm số đồng biến biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − ) .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 2 . C. 3 . D. 2 − . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là 3 .
Câu 28: Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a
A. log (ab) = log . a log b . B. log = . b log b a
C. log (ab) = log a + logb . D. log = logb− loga . b Lờigiải Chọn C
Ta có log (ab) = log a + logb .
Câu 29: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 2
y = 2x − x , y = 0. Quay ( H ) quanh trục hoành
tạo thành khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 2 2 2 A. ( 2 2 − x x )dx. B. ( 2 2 −
x x ) dx . C. ( 2 2 −
x x ) dx. D. ( 2 2 − x x )dx . 0 0 0 0 Lời giải: Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đường 2
y = 2x − x và đường y = 0 là x = 0 2 2x − x = 0 . x = 2 Trang 13 2 2
Thể tích là V = ( 2 2x − x ) d . x 0
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với a 6
mặt phẳng ( ABCD) . Biết BC = SB = a, SO =
. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng 3 (SBC)và (SCD). A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Lờigiải Chọn A
Gọi M là trung điểm của SC , do tam giác SBC cân tại B nên ta có SC ⊥ BM .
Theo giả thiết ta có BD ⊥ (SAC) SC ⊥ BD . Do đó SC ⊥ (BCM ) suy ra SC ⊥ DM .
Từ và suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là góc giữa hai đường thẳng BM và DM . a 6 Ta có S BO = C
BO suy ra SO = CO = . 3 Do đó 1 a 3 OM = SC = . 2 3 Mặt khác a 3 2 2 OB = SB − SO =
. Do đó tam giác BMO vuông cân tại M hay góc 3
BMO = 45 , suy ra BMD = 90 .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là 90 .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f (x) +1= m nhiều nghiệm nhất? A. 12 B. 11 C. 13 D. 14 Lời giải Trang 14 Chọn B m −
Ta có f ( x) + = m f ( x) 1 3 1 = . 3 − Để m phương trình f ( x) 1 = hay
3 f ( x) +1 = m có nhiều nghiệm nhất 3 m −1 3 − 1 8 − m 4 . 3
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) = x ( x − )2 2 2 1 ( x + )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Ta có bảng biến thiên x – ∞ -1 0 + ∞ y' – 0 + 0 + 0 + + ∞ + ∞ y 1
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có 1 cực trị.
Câu 33: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác
suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 10 Lời giải ChọnA
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng có 10! cách n() =10!
Gọi biến cố A : “Xếp 10 học sinh thành một hàng sao cho A và B đứng cạnh nhau”.
Xem A và B là nhóm X .
Xếp X và 8 học sinh còn lại có 9! cách.
Hoán vị A và B trong X có 2! cách.
Vậy có 9!2! cách n( A) = 9!2! n A 1
Xác suất của biến cố A là: P ( A) ( ) = = . n () 5
Câu 34: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2 log
x − 5log x + 6 = 0 .Tính T . 1 3 3 1
A. T = 5 . B. T = 3 − .
C. T = 36 . D. T = . 243 Lời giải Trang 15 Chọn C Xét phương trình: 2 log
x − 5log x + 6 = 0 1 3 3
(−log x)2 − 5log x + 6 = 0 (log x)2 −5log x + 6 1 3 3 3 3 ( ) t = 2
Đặt t = log x ( ) 2
1 t − 5t + 6 = (t − 2)(t − 3) = 0 3 t = 3
Với t = 2 log x = 2 x = 9 3
Với t = 3 log x = 3 x = 27 . 3 Vậy T = 36 .
Câu 35: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 một đường tròn tâm I, bán kính . R Tìm I và . R A. I(2; 5 − ), R = 2. B. I( 2 − ;5), R = 4. C. I(2; 5 − ), R = 4.
D. I (0;0), R = 2. Lời giải Chọn C Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z = x + yi ( , x y ) .
Ta có z − 2 + 5i = 4 ( x − )2 + ( y + )2 2 5 =16
Đây là đường tròn tâm I (2; 5 − );R = 4 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 0;− 2) và B(3; − 3; )
1 . Đường thẳng AB có phương trình là x −1 y z + 2 x − 3 y + 3 z −1 A. = = . B. = = . 2 3 3 2 − 3 3 − x −1 y z − 2 x + 3 y − 3 z +1 C. = = . D. = = . 2 3 − 3 2 3 − 3 Lời giải Chọn B
Ta có AB = (2; − 3; 3) = −( 2 − ;3; 3 − ) .
Đường thẳng AB đi qua B(3; −3; ) 1 , nhận u = ( 2 − ;3;− )
3 làm vectơ chỉ phương có phương x − 3 y + 3 z −1 trình là = = . 2 − 3 3 −
Câu 37: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;−1;2) lên mặt phẳng (Oyz) là
A. H (1;−1;0) .
B. H (0;−1;2) . C. H (1;0;2) . D. H (1;0;0) . Lời giải ChọnB Trang 16
Câu 38: Cho hình chóp
S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a ,
SA = SB = SC = SD = a 5 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . a 3 a 5 A. . B. a 3 . C. a . D. . 2 2 Lời giải Chọn B
- Gọi H là trung điểm CD . Trong (SOH ) , kẻ OI ⊥ SH . CD ⊥ SO Có
CD ⊥ (SOH ) CD ⊥ OI . CD ⊥ SH
Mà OI ⊥ SH nên OI ⊥ (SCD) d ( ,
O (SCD)) = OI . 2S . O OH
- Vì O là trung điểm BD nên d ( ,
B (SCD)) = d ( ,
O (SCD)) = 2OI = . 2 2 SO + OH Có BD = 2a 2 , 2 2 2 2
SO = SD − OD = 5a − 2a = a 3 , OH = a d ( ,
B (SCD)) = a 3 . 2 2 x − 9 x − 9
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log log ? 3 5 125 27 A. 116. B. 58. C. 117. D. 100. Lời giải Chọn D TXĐ: D = (− ; − ) 3 (3;+). 2 2 x − 9 x − 9 1 1 Ta có: log log
(ln( 2x −9)−ln125) (ln( 2x −9)−ln27) 3 5 125 27 ln 3 ln 5 Trang 17 1 (ln( 1 2 x − 9) − 3ln 5) (ln( 2x −9)−3ln3) ln 3 ln 5 ( − ) ( 2x − ) ( 2 2 ln 5 ln 3 ln 16 3 ln 5 − ln 3) ( 2
ln x − 9) 3(ln 5 + ln 3) 2 3
x −9 15 − 3384 x 3384
Kết hợp điều kiện ta có x 5 − 8; 5 − 7;...; 4 − ;4;...;57;5
8 . Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.
y = f ( x) R \ 0 x +1 3 Câu 40: Cho hàm số xác định thoả mãn f ( x) = , f 2 − = và 2 ( ) x 2 f (− ) 1 + f (4) f ( ) 3 2 = 2 ln 2 −
.Tính giá trị biểu thức bằng. 2 6 ln 2 − 3 6 ln 2 + 3 8 ln 2 + 3 8 ln 2 − 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C + f ( x) x 1 1 1 1 ' = f (x)dx = dx = + dx = ln x − + C 2 2 x x x x (x) 1 ln
− + C khi x 0 ( ) 1 x
f x = (−x) 1 ln
− + C khi x 0 2 x 3 1 3 1 3 Do f ( 2 − ) = ln (−( 2 − )) −
+ C = ln 2 + + C = C =1− ln 2 2 2 2 2 2 − 2 2 2 3 1 3 1 3
Do f (2) = 2ln 2 − ln (2) − + C = 2ln 2 − ln 2 − + C = 2ln 2 − C = ln 2 −1 1 1 1 2 2 2 2 2 (x) 1 ln
− + ln 2 −1khi x 0 Như vậ y ( ) x f x = (−x) 1 ln
− +1− ln 2khi x 0 x Vậy ta có
f (− ) + f ( ) = (−(− )) 1 − + − + ( ) 1 1 4 ln 1 1 ln 2 ln 4 − + ln 2 −1 1 − 4 1 3 8ln 2 + 3
= 0 +1+1− ln 2 + 2ln 2 − + ln 2 −1 = 2ln 2 + = 4 4 4 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y =
x − x − mx + 2023 có hai điểm 3
cực trị thuộc khoảng ( 4 − ;3)? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Trang 18 Lời giải Chọn C Ta có: 2
y ' = x − 2x − m . Xét phương trình 2
y ' = 0 x − 2x − m = 0 ( ) 1 .
Để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 4
− ;3) thì phương trình ( ) 1 phải có 2 nghiệm
phân biệt thuộc khoảng ( 4 − ;3) Ta có: ( ) 2
1 m = x − 2x .
Xét hàm số g ( x) 2
= x − 2x có g '(x) = 2x −2. Cho g '(x) = 0 2x −2 = 0 x =1.
Bảng biến thiên của g ( x)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình ( )
1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 4 − ;3) khi 1 − m 3. Do m m0;1; 2 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 42: Cho số phức z = x + yi ( ,
x y ) thỏa mãn z + 2 − 3i z − 2 + i 5 . Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 8x + 6 y . Giá trị của m + M bằng 9
A. 44 − 20 10 . B. .
C. 60 − 20 10 . D. 52 − 20 10 . 5 Lời giải Chọn C Gọi N ( ;
x y) là điểm biểu diễn cho số phức z = x + yi .
Ta có z + 2 − 3i z − 2 + i 2x + y + 2 0 ; Trang 19
z − 2 + i 5 ( x − )2 + ( y + )2 2 1
25 (hình tròn tâm I (2;− ) 1 bán kính r = 5 );
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2 − 3i z − 2 + i 5 thuộc miền
(T )(xem hình vẽ với A( 2 − ;2), B(2; 6 − ) ). 2 2 Ta có P +
= (x + )2 + ( y + )2 25 4 3
P + 25 = (x + 4) + ( y + 3) = NJ (với J ( 4 − ; 3 − )).
Bài toán trở thành tìm điểm N thuộc miền (T ) sao cho NJ đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có IJ − r NJ JB 2 10 − 5
P + 25 3 5 40 − 20 10 P 20
P đạt giá trị nhỏ nhất khi N là giao điểm của đường thẳng JI với đường tròn tâm I (2;− ) 1 bán
kính r = 5 và NJ = 2 10 − 5 .
P đạt giá trị lớn nhất khi N B .
Vậy m + M = 60 − 20 10 .
Câu 43: Cho lăng trụ đều AB . C A B C
có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCB C ) bằng 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A B C . 3 a 3 6a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 12 4 4 Lời giải Chọn C
Gọi M là trung điểm BC AM ⊥ BC Ta có
AM ⊥ (BCC B
) do đó góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng AM ⊥ BB'
(BCB 'C ') bằng góc AB ' M a 3 AM Xét tam giác A B M có 0 AB ' M = 30 , 0
AMB = 90 , AM = nên AB = = a 3 2 0 sin 30 Suy ra 2 2 2 2 AA = AB − A B
= 3a − a = a 2 2 3 a 3 a 6 Suy ra V = = = AA .S a 2. . ABC.A B C A BC 4 4 Trang 20 Câu 44: Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = x + bx + cx + dx + e ( , b , c d,e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) ( ) =
và trục hoành bằng f ( x) A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Lời giải Chọn B
+) Gọi x x x là ba điểm cực trị của hàm số f ( x) . Ta có bảng biến thiên: 1 2 3
+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g (x) và trục hoành là: f x f ( x) = = = g ( x) ( ) 0 x x (i 1, 2, 3) i = = f ( x) 0 f ( x) 0 f ( x i ) 0 (TM)
+) Diện tích cần tìm là: x x 2 f (x) 3 f (x) x x 2 3 S = dx − dx = 2 f
(x) −2 f (x) = 4 f (x −2 f x −2 f x = 6. 2 ) ( 1) ( 3) x f (x) x f (x) x x 1 2 1 2
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z − ( m − ) 2 2 2
1 z + m = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu 2 2
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + z = 2? 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2
= (2m −1) − m = 3m − 4m +1 1 TH1: 0 m 1. 3
Phương trình có hai nghiệ c m phức, khi đó: 2 z = z = = m . 1 2 a m =1 Suy ra: 2 2 2
| z | + | z | = 2 2m = 2 . (Không thỏa) 1 2 m = 1 − m 1 TH2: 0 1 . m 3 Vì 2 .
a c = m 0 nên phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z .z 0 hoặc z .z 0. 1 2 1 2 Suy ra: Trang 21 2 2 2 z
+ z = 2 ( z | + | z ) − 2 | z || z |= 2 1 2 1 2 1 2 2 2
4m − 2 − 2m = 2 2
7m −8m +1 = 0 m =1 1 m = 8 1 m =
thỏa mãn. Vậy có 1 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán. 8
Câu 46: Cho A(2;4;3), mặt phẳng ( ) đi qua A và cách trục Ox một khoảng lớn nhất. Khoảng
cách từ M (0;1;2) đến mặt phẳng ( ) bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C
+ Gọi A' là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox A'(2;0;0).
+ Để khoảng cách từ trục Ox đến ( ) là lớn nhất thì n = A' A = (0;4;3)
Suy ra phương trình mặt phẳng ( ) là: 4( y − 4) +3(z −3) = 0 4y +3z − 25 = 0 4.1+ 2.3 − 25
Suy ra d (M ,( )) = = 3. 2 2 4 + 3
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + y ) + log ( 2 2
x + y ) log y + log ( 2 2
2x + 2 y + 8y ? 5 4 5 4 ) A. 12. B. 13. C. 11. D. 10. Lời giải Chọn A BIẾN ĐỔI
Điều kiện: y 0. Ta có: bpt log ( 2 2
x + y + y) − log y log ( 2 2
2x + 2 y + 8y ) − log ( 2 2 x + y 5 5 4 4 ) 2 2 2 2
x + y + y
2x + 2y + 8y log log 5 4 2 2 y x + y 2 2 x + y 8y log +1 log 2 + 5 4 2 2 y x + y 2 2 x + y 8y log +1 −log 2 + 0 5 4 2 2 y x + y
ĐẶT ẨN PHỤ, XÉT HÀM SỐ 2 2 x + y 8 Đặt: t =
(t 0) , bất phương trình trở thành: log (t +1) − log 2 + 0 (1). y 5 4 t 8
Xét hàm số f (t) = log (t +1) − log 2 + 0 5 4 t Trang 22 1 4 có f ( t) = + t . (1+ t) ln 5 ( 0, 0 2 t + 4t )ln 4
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) + . 8
Ta có f (4) = log (4 +1) − log 2 + = 0 5 4 4 2 2 x + y Từ đó suy ra: 2 2
(1) f (t) f (4) t 4
4 x + (y − 2) 4 . y
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TÌM NGHIỆM NGUYÊN
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( ;
x y) bằng cách vẽ đường tròn có phương trình trên hệ trục toạ độ 2 2
x + ( y − 2) = 4 . Ta đếm được 12 điểm thoả mãn.
Muốn bài khó hơn ta biến đổi bất phương trình log ( 1 2 2
x + y + y) + log ( 2 2
x + y ) − log y + log ( 2 2
x + y + 4 y ?. 5 4 5 4 ) 2
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác có một góc bằng 0
120 , thiết diện qua đỉnh S cắt mặt phẳng đáy theo dây cung AB = 4a và là một
tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 3a . B. 2 8 3a . C. 2 2 3a . D. 2 4 3a . Lời giải Chọn D S B D O C A
Ta có tam giác SAB vuông cân tại S , AB = 4a nên SB = 2a 2 .
Mặt khác tam giác SDC cân tại S và có góc CSD = 120 nên CSO = 60 . OC
Xét tam giác vuông SOC có sin CSO =
OC = SC.sin CSO OC = a 6 . SC
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S
= rl = a 6.2a 2 2 = 4 a 3 . xq
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;− ) 1 , B(1;2; ) 1 , C (2; 1 − ;− ) 1 . Gọi M là
điểm thay đổi thuộc mặt cầu tâm ,
B bán kính R = 2. Giá trị nhỏ nhất của MA + 2MC là A. 2 14. B. 6 2. C. 38. D. 4 2. Trang 23 Lời giải Chọn C
AB = (0; 2; 2), AC = (1; 1
− ;0) AB = 2 2, AC = 2,CAB =120 . AB = 2 , R AC = , R CAB = 120 .
Gọi E = BA (B) và D là trung điểm BE .
Xét tam giác BDM và tam giác MAB có: BD MB 1 = = MB AB
2 Tam giác BDM đồng dạng với tam giác BMA. B chung MA MB =
= 2 MA = 2MD MA + 2MC = 2(MD + MC) 2CD MD BD
Áp dụng định lí cô – sin vào tam giác CAD ta có: 9 19 38 2 2 2
CD = CA + AD − 2.C . A A . D cos120 = 2 + + 3 = CD = 2 2 2
Vậy MA + 2MC 38 . Dấu " = " xảy ra khi: M = CD (B) .
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = mx − mx +16x − 32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) . A. 1
− m 2 . B. 2
− m 0 .
C. m . D. m . Lời giải Chọn B Đặt f (x) 3 2
= mx − mx +16x −32 f
( x) vôùi f ( x) f
( x) vôùi f ( x) 0
y = f ( x) 0 = y = − f
(x) vôùi f (x) 0 − f
(x) vôùi f (x) 0 f ( x) 0 x (1;2) Trường hợp 1. f (2) 0 2 3
mx − 2mx +16 0 x (1;2) m( 2 3x − 2x) 1 − 6 x (1;2) 8
m − 4m 0 m 0 16 − m m −16 2
3x − 2x m. m 0 m 0 Trang 24 f ( x) 0 x (1;2) Trường hợp 2. f (2) 0 − 2 16 3
mx − 2mx +16 0 x (1;2) m x 1;2 m −2 2 ( ) 3x − 2x 8
m − 4m 0 m 0 m 0 2 − m 0. Vậy với 2
− m 0 hàm số 3 2
y = mx − mx +16x − 32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA LỚP 12 THPT, ÔN TẬP 02
THPT CHUYÊN BẮC KẠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i có tọa độ là A. (2; 3 − ). B. (3; 2 − ) . C. (2;3) . D. (3; 2) . Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 7 1 ln 7 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 7x x x ln 7 x ln 7 Câu 3:
Đạo hàm của hàm số là 5
y = x trên tập số thực, là 1 1 A. 5 y = 5x . B. 4 y = 5x . C. 4 y = x . D. 6 y = x . 5 6 + Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 8 là A. ( ; − 2) . B. ( ; − 2. C. 2;+) . D. (2;+) . Câu 5:
Một cấp số nhân có u = 3
− ,u = 6. Công bội của cấp số nhân đó là 1 2 A. −3 . B. 2 . C. 9 . D. 2 − . Câu 6:
Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6x +12y − 4z + 5 = 0 là
A. n = (6;12; 4) . B. n = (3;6; 2 − ).
C. n = (3;6;2) D. n = ( 2 − ; 1 − ;3) ax + b Câu 7:
Cho hàm số y = cx + có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị d
hàm số đã cho và trục hoành là Trang 25 A. (3;0 ) . B. (2;0). C. (0;− 2) . D. (0;3) . 2 2 2 Câu 8: Biết f
(x)dx = 3 và g
(x)dx = 2. Khi đó f
(x)+ g(x)dx bằng 1 1 1 A. 1. B. 5 . C. 1 − . D. 6 . Câu 9:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? 1 −x A. 4 2 y = −
x − 2x + 2 . B. y = 4 x − . 1 C. 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = x − 3x + 2 2 2 2 Câu 10:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1
= 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ;4;− ) 1 . B. (2; 4 − ; ) 1 . C. (2;4 ) ;1 . D. ( 2 − ; 4 − ;− ) 1 . Câu 11:
Trong không gian Oxy , góc giữa hai trục Ox và Oz bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 12:
Cho số phức z = 2 + 3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức 2 z bằng A. 7 . B. 12. C. −5 . D. 6 . Câu 13:
Cho khối lập phương có cạnh bằng3 .Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 9. B. 27 . C. 81. D. 6 . Trang 26 Câu 14:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. 3 V = 2a . D. V = . 6 4 3 Câu 15:
Số tiếp tuyến kẻ từ một điểm ngoài mặt cầu đến mặt cầu đó là: A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 16:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Sốphức z = 2 − i có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 − .
B. Số phức z = 3i có số phức liên hợp là z = 3 − i .
C. Tập hợp các số phức chứa tập hợp các số thực.
D. Số phức z = 3
− + 4i có mô đun bằng 1. Câu 17:
Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 2 1 A. 2 rl . B. 2 rl . C. rl . D. 2 r l . 3 3 x −1 y z +1 Câu 18:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào 2 1 2
sau đây thuộc được thẳng d ? A. Q (3;2;2). B. N (0; 1 − ; 2 − ). C. P (3;1; ) 1 . D. M (2;1;0) . Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là y 4 2 x 2 − 1 − O 1 A. ( 1 − ;0) . B. (0; 1 − ) . C. (1;4) . D. (0; 2) . x −1 Câu 20:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 3 A. x = 3 − . B. x = 1 − . C. x = 1 . D. x = 3 . Câu 21:
Giải bất phương trình log 3x −1 3. 2 ( ) 1 10 A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x . 3 3 Câu 22:
Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là A. 66 . B. 132 . C. 2 . D. 12 . Trang 27 Câu 23:
Tìm hàm số f ( x) biết f ( x) = 2x +1 và f ( ) 1 = 5 A. f ( x) 2 = x + x + 5. B. ( ) 2
f x = x + x . C. f ( x) 2 = x + x + 3. D. f ( x) 2 = x +5. 2 2 Câu 24: Cho 3 f
(x)−2dx =5
. Khi đó f (x)dx bằng : 0 0 A. 1. B. −3 . C. 3 . D. 1 − . Câu 25:
Cho hàm số f ( x) = sin c
x os x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 A. f (x) 2
dx = cos x + C. B. f (x) 2
dx = sin x + C. 2 1 C. f (x) 2 dx =
sin x + C. D. f
(x)dx = sin x +cos x +C. 2 Câu 26:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 2). B. ( 1 − ;2). C. ( 1 − ;+). D. (2; +) . Câu 27:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 2 − . B. 1. C. 0 . D. −3 . Câu 28:
Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln (3a) bằng: 5 ln 5 ln (5a) A. ln B. C. D. ln (2a) 3 ln 3 ln (3a) 2 Câu 29:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = 2x − x , y = 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được a
khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V = +1 . Khi đó b A. ab = 15. B. ab = 16. C. ab = 18. D. ab = 12. Trang 28 Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ( ABCD) là hình vuông tâm O. Biết SO ⊥ ( ABCD) ,
SO = a 3 và đường tròn ngoại tiếp ( ABCD) có bán kính bằng a . Gọi là góc hợp bởi mặt
bên (SCD) với đáy. Tính tan 3 3 6 A. . B. . C. . D. 6 . 2 2 6 Ví dụ 1. Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Ví dụ 2.
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) +1= m có hai nghiện không âm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 32:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; 2
− )B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) Câu 33:
Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x + log x +1 = 1 2 2 −1− 5 1− 5 1 A. 2 2 B. 1 C. 2 2 D. 2 Câu 35:
Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z − 3+ 2i = 5 là một đường tròn có tâm I và bán kính . R Tìm I và . R A. I( 3 − ; 2 − ), R = 5. B. I (3; 2 − ), R = 5.
C. I (3;2), R = 5. D. I ( 3 − ;2), R = 5. Trang 29 Câu 36:
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC
có A(1; 0;− 2) , B(2; − 2; ) 1 và C (0; 0; ) 1 .
Đường trung tuyến AM có phương trình là x =1+ t x =1− t A. y = 1 − + 3t .
B. y = t − . z = 1+ t z = 2 − + 3t x = 1 − + 2t x =1
C. y = 1+ t .
D. y = t − . z = 1 − − 3t z = 2 − + 3t x =1+ 3t Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 6 − ; )
3 và đường thẳng d : y = 2 − − 2t . z = t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó toạ độ điểm H là: A. H (1; 2 − ;3). B. H (4; 4 − ; ) 1 . C. H (1;2; ) 1 . D. H ( 8 − ;4; ) 3 . Câu 38:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 2a 5 a 3 a 5 a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 2 2 3 2 2 x − 25 x − 25 Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log log ? 2 3 3 2 324 144 A. 432. B. 434 C. 216. D. 217. Câu 40: Cho hàm số
y = f ( x) xác định R \ 2 − , 2 thoả mãn f ( x) 4 = , f 3 − + f 3 = f 1
− + f 1 = 2 .Tính giá trị biểu thức f ( 4
− )+ f (0)+ f (4) 2 ( ) ( ) ( ) ( ) x − 4 bằng. A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m( 2 − 021;202 ) 1 để hàm số 3 2
y = −x + 3x + mx + 2023 có hai điểm cực trị? A. 4040 . B. 4042 . C. 2023. D. 2021. Câu 42:
Cho số phức z thỏa mãn | z − 2i | + | z + 5 − 2i |= 5 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T |
= z −1−3i | + | z −2−i | tương ứng là a và b . Giá trị của T = a + b bằng A. 37 + 2 5 . B. 37 + 5 + 6 2 . C. 37 + 2 10 . D. 2 13 + 4 5 . Câu 43:
Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A B C
có đáy là tam giác đều cạnha , góc giữa hai Trang 30 mặt phẳng ( A B
C) và ( ABC) bằng 60, A A = A B = A C
. Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C . 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 6 5 Câu 44: Cho hàm số
f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (0) = 0 và ( ) f ( x) (1+ ) =1 x f x e + e , x
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 3. A. 4. B. 2. C. 8. D. 5. Câu 45:
Trên tập hợp số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 2
9z + 6z +1− m = 0
có nghiệm thỏa mãn z = 1. Tính S . A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 . x = 2 + 4t Câu 46:
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y = 6 − t , t và đường thẳng z = 1 − − 8t x − 7 y − 2 z : = =
. Gọi ( P) là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và . Khoảng cách từ 6 − 9 12 điểm M (1;2; ) 3 đến ( P) bằng 152 125 512 215 A. . B. . C. . D. . 870 870 870 870 Câu 47:
Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y +12 y) + log ( 2 2
x + y ) log y + log ( 2 2
x + y + 24 y ? 4 3 4 3 ) A. 14. B. 13. C. 12. D. 15. Câu 48:
Cho hình lăng trụ đều AB . C A B C
, góc giữa hai mặt phẳng (A B
C) và ( ABC) bằng 45, diện tích tam giác A B C bằng 2 a
6 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ AB . C A B C bằng. 3 4 a 3 4 a 3 3 4 a 3 A. . B. . C. . D. 3 4 a 3 . 3 9 3 x = 1 Câu 49:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : y −1 = 0 , đường thẳng d : y = 2 − t và hai điểm z =1 1 A( 1 − ; 3 − ;1 ) 1 , B ;0;8
. Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng (P) sao cho d (M,d ) = 2 và 2
NA = 2NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . Trang 31 2 2 A. MN = 1. B. MN = 2 . C. MN = . D. MN = . min min min 2 min 3 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ( 2 − 3;23) để hàm số 4 2
y = x − 2x + (a + ) 2
1 x + a − 4 đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 ? A. 32. B. 24. C. 23. D. 22. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.D 5.D 6.B 7.A 8.B 9.D 10.B 11.D 12.A 13.B 14.D 15.D 16.D 17.A 18.C 19.A 20.D 21.A 22.A 23.C 24.C 25.C 26.D 27.B 28A 29.A 30.D 31.A 32.D 33.A 34.A 35.C 36.D 37.B 38.D 39.D 40.C 41.C 42.B 43.A 44.A 45.B 46.B 47.B 48.C 49.A 50.C Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i có tọa độ là A. (2; 3 − ). B. (3; 2 − ) . C. (2;3) . D. (3; 2) . Lời giải Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là z = 2 + 3 . i Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 7 1 ln 7 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 7x x x ln 7 x ln 7 Lời giải Chọn C 1
Ta có y ' = (log x = 7 ) xln 7 Câu 3:
Đạo hàm của hàm số là 5
y = x trên tập số thực, là 1 1 A. 5 y = 5x . B. 4 y = 5x . C. 4 y = x . D. 6 y = x . 5 6 Lời giải Chọn B − Ta có y = ( 5 x ) 5 1 4 = 5x = 5x . + Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 8là A. ( ; − 2) . B. ( ; − 2. C. 2;+) . D. (2;+) . Trang 32 Lời giải Chọn D + +
Ta có bất phương trình x 1 x 1 3 2
8 2 2 x 2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 2;+) Câu 5:
Một cấp số nhân có u = 3
− ,u = 6. Công bội của cấp số nhân đó là 1 2 A. −3 . B. 2 . C. 9 . D. 2 − . Lời giải Chọn D u 6
Công bội của cấp số nhân là 2 q = = = 2. − u 3 − 1 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6x +12y − 4z + 5 = 0 là
A. n = (6;12; 4) . B. n = (3;6; 2 − ).
C. n = (3;6;2) D. n = ( 2 − ; 1 − ;3) Lời giải Chọn B
Mặt phẳng 6x +12y − 4z + 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến n = 6;12; 4 − . Trong 4 phương án, 1 ( ) n = (3;6; 2
− )cùng phương với vectơ n = 6;12; 4 − nên n = (3;6; 2
− )cũng là một vectơ pháp 1 ( )
tuyến của mặt phẳng: 6x +12y − 4z + 5 = 0 . ax + b Câu 7:
Cho hàm số y = cx + có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị d
hàm số đã cho và trục hoành là A. (3;0 ) . B. (2;0). C. (0;− 2) . D. (0;3) . Lời giải Chọn A Trang 33 2 2 2 f (x)dx = 3 g (x)dx = 2 f
(x)+ g(x)dx Câu 8: Biết 1 và 1 . Khi đó 1 bằng A. 1. B. 5 . C. 1 − . D. 6 . Lời giải Chọn B Ta có 2 2 2 f
(x)+ g(x)dx = f
(x)dx+ g
(x)dx =3+2 =5. 1 1 1 Câu 9:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? 1 −x A. 4 2 y = −
x − 2x + 2 . B. y =
y = x − x + . D. 3
y = x − 3x + 2 4 x − . C. 2 2 1 1 Lời giải Chọn D 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1
= 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ;4;− ) 1 . B. (2; 4 − ; ) 1 . C. (2;4 ) ;1 . D. ( 2 − ; 4 − ;− ) 1 . Lời giải Chọn B
Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là (2; 4 − ; ) 1 .
Câu 11: Trong không gian Oxy ,góc giữa hai trục Ox và Oz bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn D
Ta có vectơ chỉ phương của Ox và Oz lần lượt là i và k .
Vì k ⊥ i nên (O ; x Oz) = 90 .
Câu 12: Cho số phức z = 2 + 3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức 2 z bằng A. 7 . B. 12. C. −5 . D. 6 . Lời giải Chọn A Trang 34
Ta có z = ( + i)2 2 2 3 = 5
− +12i nên tổng phần thực và phần ảo bằng 5 − +12 = 7 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng3 .Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 9. B. 27 . C. 81. D. 6 . Lời giải: Chọn B
Thể tích của lập phương là: V=a3=27
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. 3 V = 2a . D. V = . 6 4 3 Lời giải Chọn D
Ta có SA ⊥ ( ABCD) SA là đường cao của hình chóp 3 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABCD : 2 V = S . A S = .a 2.a = . 3 ABCD 3 3
Câu 15: Số tiếp tuyến kẻ từ một điểm ngoài mặt cầu đến mặt cầu đó là: A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn D
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Sốphức z = 2 − i có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 − .
B. Số phức z = 3i có số phức liên hợp là z = 3 − i .
C. Tập hợp các số phức chứa tập hợp các số thực.
D. Số phức z = 3
− + 4i có mô đun bằng 1. Lời giải Chọn D
z = − + i z = (− )2 2 3 4 3 + 4 = 5 D sai.
Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng Trang 35 2 1 A. 2 rl . B. 2 rl . C. rl . D. 2 r l . 3 3 Lời giải Chọn A
Hình trụ có đường kính đáy 2r nên nó có bán kính đáy bằng r . Vậy diện tích xung quanh củahình trụ
đã cho bằng 2 rl. x −1 y z +1
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào 2 1 2
sau đây thuộc được thẳng d ? A. Q (3;2;2). B. N (0; 1 − ; 2 − ). C. P (3;1; ) 1 . D. M (2;1;0) . Lời giải Chọn C
Thay trực tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thẳng d ta thấy chỉ có điểm P (3;1; ) 1 thỏa mãn 3−1 2 1+1 = = =1 . 2 1 2 Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là y 4 2 x 2 − 1 − O 1 A. ( 1 − ;0) . B. (0; 1 − ) . C. (1;4) . D. (0; 2) . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là ( 1 − ;0) . x −1
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 3 A. x = 3 − . B. x = 1 − . C. x = 1 . D. x = 3 . Lời giải. Chọn D x −1 lim
= − . Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3. − x 3 → x − 3 log 3x −1 3. 2 ( )
Câu 21: Giải bất phương trình 1 10 A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x . 3 3 Lờigiải: Trang 36 Chọn A
Ta có log 3x −1 3 log 3x −1 log 8 3x −1 8 x 3. 2 ( ) 2 ( ) 2
Câu 22: Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là A. 66 . B. 132 . C. 2 . D. 12 . Lời giải Chọn A
Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là 2 C = 66 . 12 f ( x)
f ( x) = 2x +1 f ( ) 1 = 5
Câu 23: Tìm hàm số biết và A. f ( x) 2 = x + x + 5. B. ( ) 2
f x = x + x . C. f ( x) 2
= x + x + 3. D. f (x) 2 = x +5. Lời giải Chọn C f
( x) = (2x + ) 1 dx f ( x) 2
= x + x + C f (x) 2
= x + x + C f (x) 2 = + + . f ( ) x x 1 = 5 f ( ) 3 2 1 = 1 +1+ C = 5 C = 3 2 2 3 f
(x)−2dx =5 f ( x)dx Câu 24: Cho 0 . Khi đó 0 bằng: A. 1. B. −3 . C. 3 . D. 1 − . Lờigiải ChọnC. 2 2 2 2 2 Ta có: 3 f
(x)−2dx =5 3 f
(x)dx−2 dx =5 3 f
(x)dx−2.x =5 0 0 0 0 0 2 2 3 f
(x)dx =9 f (x)dx =3 0 0
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = sin c
x os x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 A. f (x) 2
dx = cos x + C. B. f (x) 2
dx = sin x + C. 2 1 C. f (x) 2 dx =
sin x + C. D. f
(x)dx = sin x +cos x +C. 2 Lời giải Chọn C 1 Ta có f (x) 2
dx = sin x cos xdx = sin xd (cos x) = sin x + C. 2
Câu 26: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 37
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 2). B. ( 1 − ;2). C. ( 1 − ;+). D. (2; +) . Lời giải Chọn D Ta có x (− ; − )
1 (2;+) thì f '( )
x 0 nên hàm số nghịch biến biến trên khoảng (2;+) .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 2 − . B. 1. C. 0 . D. −3 . Lời giải Chọn B
Dựa vào BBT, hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , giá trị cực tiểu là y =1.
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln (3a) bằng: 5 ln 5 ln (5a) A. ln B. C. D. ln (2a) 3 ln 3 ln (3a) Lờigiải ChọnA ln (5a) − 5 ln (3a) = ln . 3
Câu 29: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi 2
y = 2x − x , y = 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được a
khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V = +1 . Khi đó b A. ab = 15. B. ab = 16. C. ab = 18. D. ab = 12. Lời giải: Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường 2
y = −x + 2x và đường y = 0 là x = 0 2 2x − x = 0 . x = 2 Thể tích là Trang 38 2 = ( x x V 2x − x ) 2
dx = (x − 4x + 4x ) 5 3 2 2 2 4 3 2 4 dx = − x + 4. 5 3 0 0 0 16 1 = = +1 . 15 15
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ( ABCD) là hình vuông tâm O. Biết SO ⊥ ( ABCD) ,
SO = a 3 và đường tròn ngoại tiếp ( ABCD) có bán kính bằng a . Gọi là góc hợp bởi mặt
bên (SCD) với đáy. Tính tan 3 3 6 A. . B. . C. . D. 6 . 2 2 6 Lời giải Chọn D S A D a α O M B C
Gọi M là trung điểm của CD . C D ⊥ OM Khi đó CD ⊥ SO
CD ⊥ SM ((SCD),( ABCD)) = SMO = .
Ta có: R = OA = a AC = 2a AB = AD = a 2 . a 2 SO OM = tan = = 6 . 2 OM Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Ví dụ 4.
Ví dụ 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) +1= m có hai nghiện không âm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Trang 39 Lời giải Chọn A
Ta có f ( x) +1 = m f ( x) = m −1.
Để phương trình f (x) = m −1 hay f (x) +1= m có hai nghiệm không âm 1 − m −11.
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; 2
− )B.Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) Lời giải Chọn D
Theo bảng xét dấu thì y ' 0 khi x (0;2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
Câu 33: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167 Lời giải Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu n() 10 = C . 30
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
- Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ: có 5 C cách. 15
- Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 : có 1 C cách. 3
- Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 : có 4 C . 12 C .C .C 99 Vậy P ( A) 5 1 4 15 3 12 = = . 10 C 667 30
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x + log x +1 = 1 2 2 −1− 5 1− 5 1 A. 2 2 B. 1 C. 2 2 D. 2 Lời giải Chọn A x 0 x 0 Điề 1 u kiện 1 x . log x +1 0 x 2 2 2
Đặt log x +1 = t , (t 0) 2
log x = t −1 ta có phương trình 2 2 Trang 40 (t − )2 2 1 + t = 1 4 2
t −2t +t = 0 t ( 3t − 2t + )
1 = 0 t (t − )( 2 1 t + t − ) 1 = 0
t = 0 (t / m)
t =1 (t / m) 1 − + 5 t = (t / m) . 2 1 − − 5 t = (loai) 2 Với t = 0 thì 1 log x 1 x 2− = − = . 2 Với t = 1 thì 0
log x = 0 x = 2 . 2 − 1 − + 5 1 5 1− 5 Với t = thì 2 log x = x = 2 . 2 2 2 −1− 5
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 2 2 .
Câu 35: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z − 3+ 2i = 5 là một đường tròn có tâm I và bán kính . R Tìm I và . R A. I( 3 − ; 2 − ), R = 5. B. I (3; 2 − ), R = 5.
C. I (3;2), R = 5. D. I ( 3 − ;2), R = 5. Lời giải Chọn C Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z = x + yi ( , x y ) . 2 2
Ta có z − 3 + 2i = 5 x − yi − 3+ 2i = 5 ( x − 3) + ( y − 2) = 25
Đây là đường tròn tâm I (3;2); R = 5 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC
có A(1; 0;− 2) , B(2; − 2; ) 1 và C (0; 0; ) 1 .
Đường trung tuyến AM có phương trình là x =1+ t x =1− t x = 1 − + 2t x =1 A. y = 1 − + 3t .
B. y = t − .
C. y = 1+ t .
D. y = t − . z = 1+ t z = 2 − + 3t z = 1 − − 3t z = 2 − + 3t Lời giải Chọn D
Do M là trung điểm của BC nên M (1; 1 − ; ) 1 .
Ta có AM = (0; −1; 3) .
Đường thẳng AM đi qua A(1; 0;− 2) , nhận AM = (0; −1; 3) làm vectơ chỉ phương có phương x =1
trình là y = t − . z = 2 − + 3t Trang 41 x =1+ 3t
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 6 − ; )
3 và đường thẳng d : y = 2 − − 2t . z = t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó toạ độ điểm H là: A. H (1; 2 − ;3). B. H (4; 4 − ; ) 1 . C. H (1;2; ) 1 . D. H ( 8 − ;4; ) 3 . Lời giải Chọn B
Gọi ( ) là mặt phẳng qua M và vuông góc với d .
Khi đó: n = u = − (3; 2; )1 . d
( ) :3(x − 2) − 2( y + 6) + (z −3) = 0
( ) :3x − 2y + z − 21= . 0
Vì H hình chiếu vuông góc của M lên d nên H = ( ) d . x =1+ 3t y = 2 − − 2t
Do đó tọa độ H là nghiệm của hệ: t =1. z = t 3
x −2y + z −21= 0 Vậy: H (4; 4 − ; ) 1 .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 2a 5 a 3 a 5 a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 2 2 3 Lời giải Chọn D Trang 42
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO ⊥ ( ABCD) . Vẽ OH a
vuông góc với CD tại H thì H là trung điểm CD , OH = . 2
Dễ thấy CD ⊥ (SOH ) (SCD) ⊥ (SOH ) nên kẻ OK vuông góc với SH tại K thì
OK ⊥ (SCD) . d ( ,
O (SCD)) = OK . a a 2. OS.OH a 2
Tam giác vuông SOH có OK là đường cao nên 2 OK = = = . 2 2 2 + 3 OS OH a 2 2a + 4 a
Vậy d (O (SCD)) 2 , = . 3 2 2 x − 25 x − 25
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log log ? 2 3 3 2 324 144 A. 432. B. 434 C. 216. D. 217. Lời giải Chọn D TXĐ: D = (− ; 5 − )(5;+). 2 2 x − 25 x − 25 Ta có: log log 2 3 3 2 324 144 1 (ln( 1 2
x − 25) − ln 324) (ln( 2x −9)−ln144) ln 2 3 ln 3 2 1 (ln( 1 2
x − 25) − 4ln 2 3)
(ln( 2x −25)−4ln3 2) ln 2 3 ln 3 2 ( − ) ( 2x − ) ( 2 2 ln 3 2 ln 2 3 ln 25 4 ln 3 2 − ln 2 3 ) ( 2
ln x − 25) 4(ln3 2 + ln 2 3) x − ( )4 2 25 3 2.2 3
− 46681 x 46681
Kết hợp điều kiện ta có x 2 − 16; 2 − 15;...; 6 − ;6;...;215;21 6 .
Vì x nguyên dương nên có 217 số nguyên x thỏa mãn.
y = f ( x) R \ 2 − , 2 Câu 40: Cho hàm số xác định thoả mãn f ( 4
− )+ f (0)+ f (4) f ( x) 4 = , f 3 − + f 3 = f 1
− + f 1 = 2 .Tính giá trị biểu thức 2 ( ) ( ) ( ) ( ) x − 4 bằng. A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Trang 43 Lời giải Chọn C − f ( x) 4 1 1 x 2 ' = f (x)dx = dx = −
dx = ln x − 2 − ln x + 2 + C = ln + C 2 x − 4
x − 2 x + 2 x + 2 x − 2 ln + C khi x 2 − 1 x + 2 ( ) 2− x f x = ln
+ C khi− 2 x 2 2 x + 2 x − 2 ln + C khi x 2 3 x + 2 Ta có − − − f (− ) 3 2 3 2 1 3 = ln
+ C = ln 5 + C ; f 3 = ln + C = ln
+ C = − ln 5 + C 1 ( ) 1 ( ) 3 3 ( ) 3 3 − + 2 3 + 2 5 − − − f (− ) 2 ( )1 2 1 1 1 = ln
+ C = ln 3 + C ; f 1 = ln + C = ln
+ C = − ln 3 + C 2 ( ) 2 ( ) 2 2 ( ) 2 1 − + 2 1+ 2 3 Mà f ( 3
− ) + f (3) = f (− ) 1 + f ( )
1 = 2 ln (5) + C + − ln 5 + C = ln 3 + C + − ln 3 + C = 2 1 ( ( ) 3) ( ) 2 ( ( ) 2) C + C = 2 1 3
C + C = 2C = 2
C + C + C = 3 1 3 2 1 3 2 C = 1 2 Yêu cầu bài toán − − − −
f (− ) + f ( ) + f ( ) 4 2 2 0 4 2 4 0 4 = ln + C + ln + C + ln + C 1 2 3 4 − + 2 0 + 2 4 + 2 ( ) 1
= ln 3 + C + ln 1 + C + ln
+ C = ln 3 − ln 3 + C + C + C = 3 1 ( ) 2 3 ( ) ( ) 1 2 3 3
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m( 2 − 021;202 ) 1 để hàm số 3 2
y = −x + 3x + mx + 2023 có hai điểm cực trị? A. 4040 . B. 4042 . C. 2023. D. 2021. Lời giải Chọn B Ta có: 2 y = 3
− x + 6x + m . Cho 2 y = 0 3
− x + 6x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
9 + 3m 0 m 3 − . m 2 − ; 1 − ;0;1;...;202 0 .
Vậy có 2023 giá trị nguyên m . Trang 44
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn | z − 2i | + | z + 5 − 2i |= 5 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T |
= z −1−3i | + | z −2−i | tương ứng là a và b . Giá trị của T = a + b bằng A. 37 + 2 5 . B. 37 + 5 + 6 2 . C. 37 + 2 10 . D. 2 13 + 4 5 . Lời giải Chọn B
Ta gọi điểm M biểu diễn số phức z và điểm ( A 0;2), ( B 5
− ;2) AB = 5.
Suy ra | z − 2i | + | z + 5 − 2i |= 5 MA+ MB = AB . Do đó M nằm trên đoạn thẳng AB .
Gọi điểm C(1;3), (2
D ;1) . Suy ra, biểu thức T |
= z −1−3i | + | z −2−i |= MC + MD , với M nằm trên đoạn AB .
Ta có M trùng với A thì giá trị của biểu thức T đạt nhỏ nhất. Suy raT
= AC + AD = 2 + 5 = b khi M A. min
Giá trị của biểu thức T lớn nhất khi điểm M trùng với điểm B . Suy ra T
= BC + BD = 37 +5 2 = a khi M B . max
Vậy (a + b) = 37 + 5 + 6 2 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A B C
có đáy là tam giác đều cạnha , góc giữa hai mặt phẳng ( A B
C) và ( ABC) bằng 60, A A = A B = A C
. Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C . 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 6 5 Lời giải Chọn A Trang 45 A' C' B' A C 60° a G M B 2 a 3
Diện tích tam giác đều ABC là S = . ABC 4
Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác đều ABC . Vì A A = A B = A C nên A G ⊥ (ABC) . Kết hợp với ( A B
C)(ABC) = BC , GM ⊥ BC suy ra góc giữa (A B
C) và ( ABC) là · A M G = 60. Ta tính đượ 1 1 a 3 a 3 a a c MG = AM = = và · 3 A G = MG tan A M G = 3 = . 3 3 2 6 6 2 3 a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C
là V = S .A G = . ABC 8 Câu 44: Cho hàm số
f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (0) = 0 và ( ) f ( x) (1+ ) =1 x f x e + e , x
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 3. A. 4. B. 2. C. 8. D. 5. Lời giải Chọn A f x x f x x f x +) Ta có ( ) ( )
( + )= + ( )+ ( ) ( ) = + ( ) ( ) 1 1 1 + =1 x f x e e f x f x e e f x e + e ( ) f ( x) x f x + e
= x + e + C. f x +) Lại có ( ) = = ( ) ( ) 0 0 0 x f C f x + e = x +e . t Xét hàm số ( ) t
g t = t + e với t . g(t) =1+ e 0, t
nên g (t) đồng biến trên . 3 1 3 f x Suy ra ( ) ( ) x f x + e
= x +e f (x) = .x Do đó 2 S = xdx = x = 4. 2 1 1
Câu 45: Trên tập hợp số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 2
9z + 6z +1− m = 0
có nghiệm thỏa mãn z = 1. Tính S . A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 . Lời giải Trang 46 Chọn B Xét phương trình: 2
9z + 6z +1− m = 0 ( ) * . Ta có
= 9 −9(1− m) = 9m
Trườnghợp1: Nếu( ) * có nghiệm thực
0 m 0 . z =1 z = 1 . z = 1 −
Với z =1 m =16 (thỏa mãn). Với z = 1
− m = 4 (thỏa mãn). Trườnghợp2:( )
* có nghiệm phức z = a + bi (b 0)
0 m 0 .
Nếu z là một nghiệm của phương trình 2
9z + 6z +1− m = 0 thì z cũng là một nghiệm của phương trình 2
9z + 6z +1− m = 0 . c − m Ta có 2 1
z = 1 z = 1 . z z = 1 =1 =1 m = 8 − (thỏa mãn). a 9
Vậy tổng các giá trị thực của m bằng 12. x = 2 + 4t
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y = 6 − t , t và đường thẳng z = 1 − − 8t x − 7 y − 2 z : = =
. Gọi ( P) là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và . Khoảng cách từ 6 − 9 12 điểm M (1;2; ) 3 đến ( P) bằng 152 125 512 215 A. . B. . C. . D. . 870 870 870 870 Lời giải Chọn B
Đường thẳng d đi qua điểm A(2;0;− )
1 và có vectơ chỉ phương a = (4; 6 − ; 8 − ) ; đường thẳng
đi qua điểm B(7;2;0) và có vectơ chỉ phương b = ( 6 − ;9;12) . 4 6 − 8 − Ta có = =
suy ra a, b cùng phương. 6 − 9 12
Mặt khác ta thấy A(2;0;− ) 1 . Vậy d // . Lấy điểm C (6; 6 − ; 9 − )d .
Khi đó ta có BC = ( 1 − ; 8 − ; 9 − );BA = ( 5 − ; 2 − ;− ) 1 n = B , A BC = (10; 4 − 4; 3 − 8) = 2(5; 2 − 2; 1 − 9) .
Mặt phẳng ( P) đi qua A(2;0;− )
1 có vectơ pháp tuyến n = (5; 2 − 2; 1
− 9) có phương trình là :
5x − 22y −19z − 29 = 0 . 5.1− 22.2 −19.3 − 29 125
Vậy d (M ,( P)) = = . + (− )2 + (− )2 2 870 5 22 19
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn Trang 47 log ( 2 2
x + y +12 y) + log ( 2 2
x + y ) log y + log ( 2 2
x + y + 24 y ? 4 3 4 3 ) A. 14. B. 13. C. 12. D. 15. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x 0 . Đặt 2 2
t = x + y 0 Ta có:
log t +12y + log t log y + log t + 24y 4 ( ) 3 ( ) 4 3 ( ) t +12y t + 24y log log 4 3 y t 24 t log 12 + m log 1+ Đặt m = (m 0) 4 ( ) 3 m y 24
log 12 + m − log 1+ 0 ( ) * 4 ( ) 3 m 24
Đặt f (m) = log 12 + m − log 1+ 4 ( ) 3 m f (m) 1 24 1 ' = ( + m 12 + m) 0, 0 2 ln 4 m 24 1+ ln 3 m
Suy ra hàm số f (m) đồng biến trên khoảng (0; ) + .
Mà f (4) = 0 nên f (m) 0 f (m) f (4) 2 2 x + y 2 Từ đó suy ra: 2 0 m 4
4 x + ( y − 2) 4 . y
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( ; x y)
Với x = ( y − )2 2 2
0 y = 2 nên có 2 cặp.
Với x = ( y − )2 1 2
3 y = 1;2;3 nên có 6 cặp.
Với x = ( y − )2 0 2
4 y = 0;1;2;3;4 nên có 5 cặp.
Vậy có 13 cặp giá trị nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho hình lăng trụ đều AB . C A B C
, góc giữa hai mặt phẳng (A B
C) và ( ABC) bằng 45, diện tích tam giác A B C bằng 2 a
6 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ AB . C A B C bằng. 3 4 a 3 4 a 3 3 4 a 3 A. . B. . C. . D. 3 4 a 3 . 3 9 3 Lời giải Chọn C Trang 48 A' C' B' A O C 45° M B
Gọi M là trung điểm BC . Khi đó ta có BC ⊥ AM , BC ⊥ A M Suy ra: (( A B
C),( ABC)) = A M
A = 45 A A
= AM . Gọi O là trọng tâm tam giác ABC . Đặt x 3 x
BC = x , x 0 . Ta có AM = A A = 6 A M = . 2 2 2 1 x 6 Nên 2 S = = = = .A M .BC a 6 x 2a . A BC 2 4 Khi đó: 2 2 2a 3 2a 3 AO = AM = . =
và AA = a 3 . 3 3 2 3 2 3 a Thể tích khối trụ là: 2 3 4 a 3 2
V = .OA . A A = . .a 3 = . 3 3 x = 1
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : y −1 = 0 , đường thẳng d : y = 2 − t và hai điểm z =1 1 A( 1 − ; 3 − ;1 ) 1 , B ;0;8
. Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng (P) sao cho d (M,d ) = 2 và 2
NA = 2NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2 2 A. MN = 1. B. MN = 2 . C. MN = . D. MN = . min min min 2 min 3 3 2a V = 24 Lời giải Chọn A
Gọi I = d (P) I (1;2 − t; ) 1
I (P) 2 − t −1 = 0 t = 1 I (1;1; ) 1
Ta có d ⊥ (P) M thuộc đường tròn tâm I (1;1; ) 1 , R = 2 . 1 Trang 49
N ( x y z) NA(− − x − − − z) 1 ; ; 1 ; 3 y;11 ; NB − ;
x − y;8 − z 2 2
NA = NB ( + x)2 + ( + y)2 + ( − z)2 1 2 1 3 11 = 4 − x + y + (8 − z)2 2 2 2 2 2
3x + 3y + 3z − 6x − 6y − 42z +126 = 0 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y −14z + 42 = 0
Vậy N S (J (1;1;7);R = 3 và J (P) : y = 1 2 )
Nên N thuộc đường tròn tâm J (1;1;7); R = 3 2
Ta có IJ = 6 R + R MN
= IJ − R − R = 1. 1 2 min 1 2 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ( 2 − 3;23) để hàm số 4 2
y = x − 2x + (a + ) 2
1 x + a − 4 đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 ? A. 32. B. 24. C. 23. D. 22. Lời giải ChọnC Xét f ( x) 4 2
= x − 2x + (a + ) 2 1 x + a − 4 f ( x) 3 '
= 4x − 4x + a +1
Để y = f ( x) đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 f '
( x) 0, x (0 ) ;1 Trường hợp 1. f (0) 0 − + a max ( 3 − x + x − ) 9 8 3 4 4 1 a 0.53 3
4x − 4x + a +1 0, x (0 ) (0; ) 1 ;1 9 − a 2 2 a 2 − a 2 a 4 0 − a 2 a 2 f '
( x) 0, x (0 ) ;1 Trường hợp 2. f (0) 0
4x − 4x + a +1 0, x (0 ) ;1 a min ( 3 3 4 − x + 4x − ) 1 − ( a 1 0; ) 1 2 − a 1 − 2 a − 4 0 − − 2 a 2 2 a 2
Vậy có 23 giá trị thoả mãn.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA LỚP 12 THPT, ÔN TẬP 3
THPT CHUYÊN BẮC KẠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1:
Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z = 3 − + 2i là Trang 50 A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P . Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 1 1 10 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln10 x x 10 ln x Câu 3:
Đạo hàm của hàm số là 2023 y = x trên tập số thực, là 2023 A. 2022 y = 2023.x . B. 2021 y = 2023.x . C. 2024 y = 2022.x . D. y = . 2022 x Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình x+2 5 25 là A. ( ;0 − ). B. (0;+). C. 0;+) . D. ( ;0 − . Câu 5:
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là n ) 1 A. 384 − . B. 192 . C. 192 − . D. 384 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + 2y −3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. (1; 2 − ; ) 3 . B. (1;2; ) 3 − . C. ( 1 − ;2; 3 − ). D. (1; 2;3) . ax + b Câu 7:
Cho hàm số y = cx + có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị d
hàm số đã cho và trục tung là y 2 1 O 1 2 x A. (0; 2). B. (2;0). C. (0; ) 1 . D. (1;0) . 3 3 3 Câu 8: Biết f
(x)dx = 4 và g
(x)dx =1. Khi đó f
(x)− g(x)dx bằng 2 2 2 A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Trang 51 Câu 9:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? −x + 2 A. 4 2
y = x − 2x −1. B. y = . x −1 C. 2
y = −x − 2x +1. D. 3
y = x − 3x + 2 Câu 10:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 2 4 = 20 . A. I ( 1 − ;2; 4
− ), R = 2 5 B. I (1; 2
− ;4), R = 20 C. I (1; 2
− ;4), R = 2 5 D. I ( 1 − ;2; 4 − ), R = 5 2 Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
n và n . Biết góc giữa hai vectơ n và n bằng 30 .
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) P Q P Q bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 12:
Cho số phức z = 5 − 6i , hiệu của phần thực và phần ảo của số phức 2 z bằng A. 49 . B. 71 − . C. 42 . D. 33 − . Câu 13:
Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 64 A. 12. B. 64 . C. . D. 8 3 AB = BC = CA = Câu 14: Cho khối chóp .
S ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4 , 6 , 10 và 8. Thể
tích V của khối chóp . S ABC bằng A. V = 32. B. V = 192 . C. V = 40 . D. V = 24 . Câu 15:
Tại một điểm nằm trên mặt cầu có số tiếp tuyến với mặt cầu đó là: A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 16:
Cho số phức z = (a + bi) − (2 − 3i) ,( a,b là số thực). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng a + 2 , phần ảo bằng b − 3.
B. Phần thực bằng a − 2 , phần ảo bằng b − 3 .
C. Phần thực bằng a − 2 , phần ảo bằng b + 3.
D. Phần thực bằng a + 2 , phần ảo bằng b + 3. Câu 17:
Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng Trang 52 2 1 A. 2 rh . B. 2 rh . C. 2 r h. D. 2 r h . 3 3 Câu 18:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm B(3;2;− )
1 thuộc được thẳng nào? x = 1+ t x = 3 + t
A. y = 1+ t ,t R .
B. y = 2 − t ,t R . z = −1− t z = −1− t x =1− t x = 2 + t
C. y = t − ,t R .
D. y = 2 + t ,t R . z = 1+ t z = −2 − t Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là y 3 2 1 − O x 1 1 − A. ( 1 − ;2) . B. (0;3) . C. (2; 1 − ) . D. (3;0) . x − 2 Câu 20:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x +1 A. y = 2 − . B. y =1. C. x = 1 − . D. x = 2 . Câu 21:
Tập nghiệm S của bất phương trình log
x −1 2 là 0,5 ( ) 5 5 5 A. S = − ; . B. S = 1; . C. S = ; + .
D. S = (1;+) . 4 4 4 Câu 22:
Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong hộp là A. 455 . B. 9 . C. 2730 . D. 34 . Câu 23:
Hàm số F ( x) = cos3x là nguyên hàm của hàm số: x
A. f ( x) sin 3 = .
B. f ( x) = 3 − sin3x . 3
C. f ( x) = 3sin 3x .
D. f ( x) = −sin 3x . 1 1 Câu 24: Cho f
(x)dx =1 tích phân (2 f (x) 2
−3x )dx bằng 0 0 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1 − . Trang 53 1 Câu 25:
Cho hàm số f ( x) =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 x − 6x + 5 1 x − A. f (x)dx = + C. B. f (x) 5 dx = + C. 2 x − 6x + 5 x −1 x −1 1 x − 5 C. f (x)dx = ln + C. D. f (x)dx = ln + C. x − 5 4 x −1 Câu 26:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau x 2 2 + f'(x) 0 + 0 + 3 f(x) 1
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. ( 2 − ;2) . C. (1;3) . D. (2;3) . Câu 27:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x − 3 − 1 − + y + 0 − 0 + 0 + y − 4 −
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 0 . C. 4 − . D. −3 . Câu 28:
Với các số thực dương ,
a b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 2a 3 2a 1 A. log
=1+ 3log a + log b . B. log
=1+ log a + log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 3 3 2a 3 2a 1 C. log
=1+ 3log a − log b . D. log
=1+ log a − log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 3 Câu 29:
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị 2
(C) : y = 4 − x và
trục hoành quanh trục Ox. 4 512 7 22 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 15 2 3 Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a và
SA ⊥ ( ABCD), SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SDC ) . A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . Ví dụ 6. Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 54
Ví dụ 7. Số giá trị nguyên của tham số m để phương f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 32:
Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2 = x ( 2 ' x − )
1 với mọi số thực x . Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 33:
Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá
chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu
đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng. 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 160 70 80 140 Câu 34: Cho phương trình 2 log x + log
x 8 − 3 = 0 . Khi đặt t = log x , phương trình đã cho trở 2 2 ( ) 2
thành phương trình nào dưới đây?: A. 2
8t + 2t − 6 = 0 B. 2
4t + t = 0 C. 2
4t + t −3 = 0 D. 2
8t + 2t − 3 = 0 Câu 35:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z +1+ 2i = 2 là
A. đường tròn I (1; 2) , bán kính R = 2 .
B. đường tròn I ( 1 − ; 2
− ) , bán kính R = 2.
C. đường tròn I ( 1
− ;2), bán kính R = 2.
D. đường tròn I (1; 2
− ) , bán kính R = 2. Câu 36:
Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , gọi( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng x − 2 y −1 z : = =
và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x + y + 2z +1 = 0 . Khi đó giao tuyến 1 1 2 −
của hai mặt phẳng ( );( ) có phương trình x − 2 y +1 z x + 2 y −1 z A. : = = . B. : = = . 1 5 − 2 1 5 − 2 x y +1 z −1 x y +1 z −1 C. : = = . D. : = = . 1 1 1 1 1 1 Trang 55 Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 5y + 2z + 8 = 0 và đường thẳng x = 7 + 5t d : y = 7
− + t (t ) . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua z = 6−5 t mặt phẳng ( P). x = 5 − + 5t x = 1 − 7 + 5t
A. : y = 13 + t .
B. : y = 33 + t . z = 2 − − 5 t z = 66 − 5 t x = 11 − + 5t x = 13 + 5t
C. : y = 23 + t .
D. : y = 17 − + t . z = 32 − 5 t z = 104 − − 5 t Câu 38:
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh SA và SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho SP = 2PD . Tính khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng (MNP) . a 34 a 17 2a 17 a 2 A. . B. . C. . D. . 34 34 41 16 Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn 3log ( 3
1+ a + a 2log a . 3 ) 2 A. 4096 . B. 4095 . C. 4094 . D. 4093. Câu 40:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa 2
mãn 3F (8) + G(8) = 9 và 3F (0) + G(0) = 3 . Khi đó f (4x) dx bằng 0 1 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 4 8 Câu 41:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y = x − 2mx + 2m − m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ 1 A. m = 2 . B. m = 3 . C. m = . D. m = 1. 2 z Câu 42:
Cho số phức z có phần ảo khác 0 và w =
là một số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 + z
thức K = z − 4 + i 2 . A. 2 + 2 2 . B. 2 + 3 2 . C. 4 2 . D. 2 2 . Câu 43:
Cho hình lăng trụ đều AB . C A B C
có cạnh đáy bằng a ; biết khoảng cách giữa hai đường a 15
thẳng AB và AC bằng
. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C
tính theo a bằng 5 Trang 56 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Câu 44:
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 3 − ;
3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1
, S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = −x −1 lần lượt là M , m . Tính 2 3 tích phân f
(x)dx bằng 3 −
A. 6 + m − M .
B. 6 − m − M .
C. M − m + 6 .
D. m − M − 6 . Câu 45: Cho phương trình 2
mz − 4mz + n = 0 (m 0, ( ,
m n) = 1) có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai
điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ). Tìm , m n .
A. m = 3; n =16 .
B. m =16;n = 3.
C. m = 3;n = 1 − 6 .
D. m =16; n = 3 − . x − 2 y −1 z −1 Câu 46:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng d : = = P 2 2 3 − . Gọi ( )
là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Cosin của góc giữa ( P) và (Q) : −x + 3y − 3z + 2023 = 0 bằng −1 1 1 13 A. . B. . C. . D. . 3 19 3 13 3 19 3 19 − Câu 47:
Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 2 x 2023 và 2y − log ( y 1 x + 2
= 2x − y ? 2 ) A. 2022 B. 10 C. 2023 D. 11 Câu 48:
Cho khối nón ( N ) có chiều cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm. Gọi ( ) là mặt phẳng đi
qua đỉnh của ( N ) và cách tâm của mặt đáy 12cm. Khi đó ( ) cắt ( N ) theo một thiết diện có diện tích là
A. S = 300 cm2.
B. S = 500 cm2.
C. S = 406 cm2. D. S = 400 cm2. Trang 57 x = 5 Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (4 A ; 2 − ;4), ( B 2
− ;6;4) và đường thẳng d : y = −1. Gọi z = t
M là điểm di động thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho o
AMB = 90 và N là điểm di động thuộc d.
Tìm giá trị nhỏ nhất của MN. A. 2 B. 8 . C. 73 . D. 5 3 . Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 5 4 2
y = x + 2x − mx + 3x − 20 nghịch biến trên (− ; 2 − )? A. 4 . B. 6. C. 7 . D. 9 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.D 5.B 6.B 7.A 8.B 9.A 10.C 11.A 12.A 13.B 14.A 15.A 16.C 17.D 18.B 19.B 20.B 21.B 22.A 23.B 24.A 25.D 26.D 27.C 28.A 29.B 30.A 31.C 32.B 33.B 34.D 35.C 36.C 37.A 38.A 39.B 40.D 41.D 42.C 43.D 44.D 45.A 46.C 47.B 48.B 49.A 50.A Trang 58 Câu 1:
Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z = 3 − + 2i là A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P . Lời giải Chọn B
Số phức z = x + iy ( ,
x y ) có điểm biểu diễn trong mặt phẳng là A( ; x y) . Vậy z = 3
− + 2i có điểm biểu diễn là điểm Q( 3 − ;2) . Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 1 1 10 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln10 x x 10 ln x Lời giải Chọn A 1
Ta có y ' = (log x) = (log x = . 10 ) xln10 Câu 3:
Đạo hàm của hàm số là 2023 y = x trên tập số thực, là 2023 A. 2022 y = 2023.x . B. 2021 y = 2023.x . C. 2024 y = 2022.x . D. y = . 2022 x Lời giải Chọn A − Ta có y = ( 2023 x ) 2023 1 2022 = 2023.x = 2023.x . Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình x+2 5 25 là A. ( ;0 − ). B. (0;+). C. 0;+) . D. ( ;0 − . Lời giải Chọn D + +
Ta có bất phương trình x 2 x 2 2 5
25 5 5 x + 2 2 x 0. Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là S = (− ;0 . Câu 5:
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là n ) 1 A. 384 − . B. 192 . C. 192 − . D. 384 . Lời giải Trang 59 Chọn B
Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là u = u .q = 3.( 2 − )6 6 = 192 . 7 1 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + 2y −3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. (1; 2 − ; ) 3 . B. (1;2; ) 3 − . C. ( 1 − ;2; 3 − ). D. (1;2;3) . Lời giải Chọn B
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là n = (1; 2; 3 − ) . ax + b Câu 7: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục tung là y 2 1 O 1 2 x A. (0; 2). B. (2;0). C. (0; ) 1 . D. (1;0) . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tungtại điểm có tọa độ (0;2) . 3 3 3 f (x)dx = 4 g (x)dx =1 f
(x)− g(x)dx Câu 8: Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B 3 3 3 Ta có: f
(x)− g(x)dx = f
(x)dx− g
(x)dx = 4−1= 3. 2 2 2 Câu 9:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? Trang 60 −x + 2 A. 4 2
y = x − 2x −1. B. y = . C. 2
y = −x − 2x +1. D. 3
y = x − 3x + 2 x −1 Lời giải Chọn A
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 2 4 = 20 . A. I ( 1 − ;2; 4
− ), R = 2 5 B. I (1; 2
− ;4), R = 20 C. I (1; 2
− ;4), R = 2 5 D. I ( 1 − ;2; 4 − ), R = 5 2 Lời giải Chọn C
Trong không gian với hệ trục tọa độ 2 2 2
Oxyz , mặt cầu (S ) ( x − a) + ( y − b) + ( z − c) 2 : = R có tâm I ( ; a ;
b c) và bán kính R .
Nên mặt cầu ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 4
= 20 có tâm và bán kính là I (1; 2
− ;4), R = 2 5.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
n và n . Biết góc giữa hai vectơ n và n bằng 30 .
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) P Q P Q bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn A
Ta có: (n ;n ) = 30 ((P);(Q)) = 30 . P Q
Câu 12: Cho số phức z = 5 − 6i , hiệu của phần thực và phần ảo của số phức 2 z bằng A. 49 . B. 71 − . C. 42 . D. 33 − . Lời giải Chọn A
Ta có z = ( − i)2 2 5 6 = 1
− 1− 60i nên hiệu của phần thực và phần ảo bằng 1 − 1+ 60 = 49 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 64 A. 12. B. 64 . C. . D. 8 3 Lời giải: Chọn B
Thể tích của lập phương là: 3 V = a = 64 . AB = BC = CA =
Câu 14: Cho khối chóp .
S ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4 , 6 , 10 và 8. Thể
tích V của khối chóp . S ABC bằng A. V = 32. B. V = 192 . C. V = 40 . D. V = 24 . Trang 61 Lời giải Chọn A 1 Ta có 2 = 2 + 2 BC AB
AC suy ra ABC vuông tại A . S
= 24 , V = S .SA = 32 ABC 3 ABC
Câu 15: Tại một điểm nằm trên mặt cầu có số tiếp tuyến với mặt cầu đó là: A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn A
Câu 16: Cho số phức z = (a + bi) − (2 − 3i) ,( a,b là số thực). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng a + 2 , phần ảo bằng b − 3.
B. Phần thực bằng a − 2 , phần ảo bằng b − 3 .
C. Phần thực bằng a − 2 , phần ảo bằng b + 3.
D. Phần thực bằng a + 2 , phần ảo bằng b + 3. Lời giải Chọn C
Ta có z = (a − 2) + (b + ) 3 i .
Vậy phần thực bằng a − 2 , phần ảo bằng b + 3.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 1 A. 2 rh . B. 2 rh . C. 2 r h. D. 2 r h . 3 3 Lời giải Chọn D
Hình nón có đường kính đáy 2r nên nó có bán kính đáy bằng r . Vậy thể tích của khối nón đãcho bằ 1 ng 2 r h . 3
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm B(3;2;− )
1 thuộc được thẳng nào? x = 1+ t x = 3 + t x =1− t x = 2 + t
A. y = 1+ t ,t R .
B. y = 2 − t ,t R . C. y = t − ,t R .
D. y = 2 + t ,t R . z = −1− t z = −1− t z = 1+ t z = −2 − t Lời giải Trang 62 Chọn B
trực tiếp tọa độ các điểm B(3;2;− )
1 trên vào đường thẳng. Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là y 3 2 1 − O x 1 1 − A. ( 1 − ;2) . B. (0;3) . C. (2; 1 − ) . D. (3;0) . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là (0;3) . x − 2
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x +1 A. y = 2 − . B. y =1. C. x = 1 − . D. x = 2 . Lời giải Chọn B Ta thấy x − 2 lim =1 x→+ x +1
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =1. x − 2 lim 1 = x→− x +1
Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình log
x −1 2 là 0,5 ( ) 5 5 5 A. S = − ; . B. S = 1; . C. S = ; + .
D. S = (1;+) . 4 4 4 Lời giải Chọn B x 1 5 log x −1 2 1 x . 0,5 ( ) 2 x −1 0.5 4
Câu 22: Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong hộp là A. 455 . B. 9 . C. 2730 . D. 34 . Lời giải Chọn A 3
Số cách chọn ba viên bi trong hộp là C = 455 . 15 Trang 63
Câu 23: Hàm số F ( x) = cos3x là nguyên hàm của hàm số: x
A. f ( x) sin 3 = .
B. f ( x) = 3
− sin3x . C. f (x) = 3sin3x .
D. f ( x) = −sin 3x . 3 Lời giải Chọn B
Ta có F ( x) = cos3x F( x) = 3 − sin3x .
Vậy hàm số F ( x) = cos3x là nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 − sin3x . 1 1 f (x)dx =1 (2 f (x) 2 −3x )dx Câu 24: Cho 0 tích phân 0 bằng A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1 − . Lờigiải ChọnA. 1 1 1
Ta có: (2 f (x) 2
−3x )dx = 2 f (x) 2
dx − 3 x dx = 2 −1 = 1 . 0 0 0 1
Câu 25: Cho hàm số f ( x) =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 x − 6x + 5 1 x − A. f (x)dx = + C. B. f (x) 5 dx = + C. 2 x − 6x + 5 x −1 x −1 1 x − 5 C. f (x)dx = ln + C. D. f (x)dx = ln + C. x − 5 4 x −1 Lời giải Chọn D 1 1 1 1 x − 5 Ta có dx = dx
= (ln x −5 −ln x −1)+C = ln + . C 2 x − 6x + 5
(x − )1(x −5) 4 4 x − 1
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau x 2 2 + f'(x) 0 + 0 + 3 f(x) 1
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. ( 2 − ;2) . C. (1;3) . D. (2;3) . Lời giải Chọn D Ta có x (− ; 2
− )(2;+) thì f '( )
x 0 nên hàm số nghịch biến biến trên khoảng (2; ) 3 .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 64 x − 3 − 1 − + y + 0 − 0 + 0 + y − 4 −
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 0 . C. 4 − . D. −3 . Lời giải Chọn C
Dựa vào BBT, hàm số có giá trị cực tiểu là y = 4 − .
Câu 28: Với các số thực dương ,
a b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 2a 3 2a 1 A. log
=1+ 3log a + log b . B. log
=1+ log a + log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 3 3 2a 3 2a 1 C. log
=1+ 3log a − log b . D. log
=1+ log a − log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 3 Lờigiải ChọnA 3 2a Ta có: log = log ( 3 2a ) − log (b) 3
= log 2 + log a − log b =1+ 3log a − log b . 2 2 2 2 2 2 2 b
Câu 29: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị 2
(C) : y = 4 − x và
trục hoành quanh trục Ox. 4 512 7 22 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 15 2 3 Lời giải: Chọn B x = 2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 4 − x = 0 . x = 2 − Thể tích: 2 2 = = ( x x V y dx 4 − x ) 2 dx
= (16−8x + x ) 3 5 2 8 2 512 2 2 2 4 dx = 16x − + = . 3 5 2 − 15 2 − 2 − 2 −
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a và
SA ⊥ ( ABCD), SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SDC ) . A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . Lời giải Chọn A Trang 65 Ta có: (
SAB) ⊥ (SAD)( AB (SAB), AB ⊥ S , A AB ⊥ AD)
(SDC)⊥(SAD)(DC (SDC),DC ⊥S ,ADC ⊥ AD) (
SAB) (SAD) = SA ( SDC ) (SAD) = SD
((SAB),(SDC)) = ASD Trong S
AD vuông tại A có: AD a 1 tan ASD = = = ASD = 30o . AS a 3 3 Vậy (( ),( )) 30o SAB SDC = . Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Ví dụ 8. Số giá trị nguyên của tham số m để phương f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị f ( x) ta tịnh tiến đồ thị sang trái (phải) để có được đồ thị hàm số f ( x + m) nên
không ảnh hưởng đến số điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số f ( x + m) . Khi đó ta có số
nghiệm của phương trình f ( x + m) = m cũng là số nghiệm của phương trình f ( x) = m , nên để
phương trình f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt thì phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt 3 − m 1. Trang 66
Câu 32: Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2 = x ( 2 ' x − )
1 với mọi số thực x . Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn B Ta có f ( x) 2 = x ( 2 ' x − ) 1
x = 0 (bôi 2)
Cho f '( x) = 0 x = 1 x = 1 − Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho có 1 cực đại.
Câu 33: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá
chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu
đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng. 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 160 70 80 140 Lời giải Chọn B
Chọn 3 ô trống trong 7 ô để xếp 3 quả cầu xanh giống nhau có 3 C cách. 7
Chọn 3 ô trống trong 4 ô còn lại để xếp 3 quả cầu đỏ khác nhau có 3 A cách. 4 n() 3 3
= C .A = 840 cách. 7 4
Gọi A là biến cố “ 3 quả cầu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu xanh xếp cạnh nhau”
Xem 3 quả cầu đỏ là nhóm X , 3 quả cầu xanh là nhóm Y .
Xếp X , Y vào các ô trống có 2 A cách. 3
Hoán vị 3 quả cầu đỏ trong X có 3! cách. n( ) 2
A = A .3! = 36 . 3 n A 3
Xác suất của biến cố A là: P ( A) ( ) = = . n() 70
Câu 34: Cho phương trình 2 log x + log
x 8 − 3 = 0 . Khi đặt t = log x , phương trình đã cho trở 2 2 ( ) 2
thành phương trình nào dưới đây?: A. 2
8t + 2t − 6 = 0 B. 2
4t + t = 0 C. 2
4t + t −3 = 0 D. 2
8t + 2t − 3 = 0 Lời giải Chọn D Trang 67
Điều kiện: x 0 . 2 log x + log
x 8 − 3 = 0 (2 log x)2 + log x + log 8 − 3 = 0 2 2 2 . 2 2 ( ) ( x)2 3 4 log
+ log x − = 0 8(log x + 2log x −3 = 0 . 2 )2 2 2 2 2
Đặt t = log x , phương trình đã cho trở thành 2
8t + 2t − 3 = 0. 2
Câu 35: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z +1+ 2i = 2 là
A. đường tròn I (1; 2) , bán kính R = 2 .
B. đường tròn I ( 1 − ; 2
− ) , bán kính R = 2.
C. đường tròn I ( 1
− ;2), bán kính R = 2.
D. đường tròn I (1; 2
− ) , bán kính R = 2. Lời giải Chọn C
Đặt z = x + y ; i ( , x y R) Khi đó: 2 2
z +1+ 2i = 2 ( x + )
1 + (−y + 2)i = 2 ( x + ) 1 + (− y + 2) = 2
(x + )2 + ( y − )2 1 2 = 4
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn I ( 1
− ;2), bán kính R = 2.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng x − 2 y −1 z : = =
và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x + y + 2z +1 = 0 . Khi đó giao tuyến 1 1 2 −
của hai mặt phẳng ( );( ) có phương trình x − 2 y +1 z x + 2 y −1 z A. : = = . B. : = = . 1 5 − 2 1 5 − 2 x y +1 z −1 x y +1 z −1 C. : = = . D. : = = . 1 1 1 1 1 1 Lời giải Chọn C x − 2 y −1 z : = =
đi qua M (2;1;0) và có VTCP u = (1;1; 2 − ) . 1 1 2 −
(): x+ y +2z +1= 0 có VTPT n = (1;1;2).
() đi qua M (2;1;0) và có VTPT ;un = (4; 4 − ;0) nên chọn n = (1; 1 − ;0) .
Phương trình ( ) : (x − 2) −( y − )
1 = 0 x − y −1 = 0 .
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( );( ). Ta có: D đi qua N (0; 1 − ;0) và có VTCP ; n n = − − (2;2; 2) nên chọn u = (1;1; ) 1 . + Phương trình x y 1 z d : = = . 1 1 1 − Trang 68
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 5y + 2z + 8 = 0 và đường thẳng x = 7 + 5t d : y = 7
− + t (t ) . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua z = 6−5 t mặt phẳng ( P). x = 5 − + 5t x = 1 − 7 + 5t
A. : y = 13 + t .
B. : y = 33 + t . z = 2 − − 5 t z = 66 − 5 t x = 11 − + 5t x = 13 + 5t
C. : y = 23 + t .
D. : y = 17 − + t . z = 32 − 5 t z = 104 − − 5 t Lời giải Chọn A
Nhận xét: ta có n .a = 0 . Lấy M (7;− 7;6)d thay vào mặt phẳng ( P) thấy không thỏa mãn nên P d
đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) .
Gọi M (7;− 7;6)d . Gọi N ( ; x ;
y z) là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng ( P) và I là trung điểm MN . MN = kn (
x − 7; y + 7; z − 6) = k (3; 5 − ;2) Ta có: P . I (P) 3
x −5y + 2z +84 = 0
Giải hệ, ta có: k = 4 − M ( 5 − ;13;− 2) . x = 5 − + 5t
Do đó: đi qua M và nhận n (5;1; 5
− làm vec tơ chỉ phương : y =13+ t P ) z = 2 − − 5 t
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh SA và SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho SP = 2PD . Tính khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng (MNP) . a 34 a 17 2a 17 a 2 A. . B. . C. . D. . 34 34 41 16 Lời giải Chọn A Trang 69 1 1 SM SN SP 1 Ta có V = V = . . . V = V . D.MNP S.MNP S.ACD S. 2 2 SA SC SD 12 ACD
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . 2 1 a 2 2a a 2 Suy ra 2 2 2 OA = AC =
SO = SA − AO = a − = . 2 2 4 2 3 3 Khi đó 1 1 a 2 1 a 2 a 2 2 V = .S . O S = . . a = V = . S.ACD S CD D. 3 3 2 2 12 MNP 144 1 a 2
Do MN là đường trung bình của tam giác SAC nên MN = AC = . 2 2 2 13a
Tam giác SAD và SCD đều cạnh a nên 2 2 2 2
PM = PN = SM + SP − 2SM . . SP cos 60 = . 36
Do tam giác MNP cân tại P nên gọi H là trung điểm MN thì PH ⊥ MN . 2 2 2 MN 13a a a 34 Suy ra 2 PH = PM − = − = . 4 36 8 12 a 2 3. 3V a 34
Vậy d ( D (MNP)) D.MNP 144 , = = = . S a a MNP 1 34 2 34 . . 2 12 2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn 3log ( 3
1+ a + a 2log a . 3 ) 2 A. 4096 . B. 4095 . C. 4094 . D. 4093. Lờigiải Chọn B Từ giả thiết 3log ( 3
1+ a + a 2log a . 3 ) 2 Đặt log a = 3x 64x a = . 2
Ta được bất phương trình: 3log 1+ 8x + 4x 6x 1 8x 4x 9x + + . 3 ( ) Trang 70 x x x 1 8 4 + + 1 9 9 9 . x x x Đặt f (x) 1 8 4 = + + . 9 9 9 x x x f (x) 1 1 8 8 4 4 = ln + ln + ln 0 , x . 9 9 9 9 9 9
Vậy f ( x) là hàm số nghịch biến trên
. Và ta lại có f (2) =1. x x x 1 8 4 Từ + + 1
f (x) f (2) x 2. 9 9 9 Suy ra 2 a 64 = 4096
Suy ra có 4095 giá trị a nguyên f ( x)
F ( x),G( x) f ( x) Câu 40: Cho hàm số liên tục trên R . Gọi là hai nguyên hàm của trên R thỏa
3F (8) + G(8) = 9
3F (0) + G(0) = 3 2 mãn và
. Khi đó f (4x)dx bằng 0 1 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 4 8 Lời giải Chọn D
Ta có: G ( x) = F ( x) + C 3 F
(8)+G(8) = 9 4F (8)+C = 9
F (8) − F (0) 3 = 3 F
(0)+G(0) = 3 4F (0) . + C = 3 2 Vậy: 2 8 1 F (8) − F (0) 3
f (4x)dx = f (x)dx = = . 4 4 8 0 0
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y = x − 2mx + 2m − m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ 1 A. m = 2 . B. m = 3 . C. m = . D. m = 1. 2 Lời giải Chọn D Ta có 3
y = 4x − 4mx = 4x ( 2 x − m) . x = 0
Xét y = 0 4x ( 2
x − m) = 0 . 2 x = m
Để đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị thì m 0. Trang 71
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là A( 4
m − m) B( 4 2 m
m − m − m) C ( 4 2 0; 2 , ; 2 ,
− m;2m − m − m) . m = 0 m = 0
Ta có AOy . Để , B C Ox thì 4 2
2m − m − m = 0 . 3
2m − m −1 = 0 m =1
Do m 0 nên ta được m = 1. z
Câu 42: Cho số phức z có phần ảo khác 0 và w =
là một số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 + z
thức K = z − 4 + i 2 . A. 2 + 2 2 . B. 2 + 3 2 . C. 4 2 . D. 2 2 . Lời giải Chọn C
Đặt z = a + bi với 2 , a b ;i = 1
− và b 0 . Ta có 2 2 z a + bi a + bi
(a + bi)(a − b + 2 − 2abi) w = = = = 2 2 + z 2 + (a + bi)2 2 2
a − b + 2 + 2abi ( 2 2 a − b + 2)2 2 2 + 4a b 2 2 2 2 2 2
a(a − b + 2) + 2ab + b(a − b + 2) − 2a bi = (a −b +2)2 2 2 2 2 + 4a b z w = là một số thực suy ra 2 2 + z 2 2 2 b
(a − b + 2) − 2a b = 0 2 2 a + b = 2 ( 2 a − b + 2 2 2 2 2 )2 2 2 2 2 + 4a b 0 (a −b +2 ) +4a b 0
K = ( z − + i )2 2 2 2 2 2 4 2
= (a − 4) + (b + 2) = a + b −8a + 2 2b +16 + 2 = − a + b + ( 2 2 − + )( 2 2 20 8 8 20 ( 8) ( 8)
a + b ) = 20 +12 = 32 Suy ra K 4 2 . Vậy K = 4 2 max
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều AB . C A B C
có cạnh đáy bằng a ; biết khoảng cách giữa hai đường a 15
thẳng AB và AC bằng
. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C
tính theo a bằng 5 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Lời giải Chọn D Trang 72 A C B H C' A' E B' Ta có AB // A B
AB // ( A B C ) d (A , B A C ) = d ( , B ( A B C )). a
Nhận xét: d (B ( A B C
)) = d (C (A B C )) 15 , , = C H C H = . 5 a 3 Ta có C E
là đường cao trong tam giác A B C
đều cạnh a C E = . 2 Tam giác CC E
vuông tại C , C H là đường cao 1 1 1 1 1 1 1 = + = − = 2 2 2 2 2 2 2 C H C E C C C C C H C E 3a C C = a 3 . 2 3 a 3 3a
Vậy thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C
là V = S .C C = .a 3 = . ABC 4 4
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 3 − ;
3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1
, S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = −x −1 lần lượt là M , m . Tính 2 3 tích phân f
(x)dx bằng 3 − Trang 73
A. 6 + m − M .
B. 6 − m − M .
C. M − m + 6 .
D. m − M − 6 . Lời giải Chọn D 1 1 1 = = ( 1 1 x M S
−x −1− f (x))dx = (−x− )1dx− f (x) 2 dx = −
− x = − f (x) 1 dx 2 Ta có 3 − 3 − 3 − 3 − 3 − . 3 3 3 2 3 x m = S = ( 3 3
f x + x +1 dx = f x dx + x +1 dx = f
(x)dx+ + x = f (x)dx+6 2 ( ) ) ( ) ( ) 2 1 1 1 1 1 1 . 1 3 1 3 S − S = − f x dx −
f x dx − 6 M − m = 6 − −
f x dx + f x dx 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) 3 − 1 3 − 1 3 3 M − m = 6 − − f
(x)dx f
(x)dx = m−M +6 3 − 3 −
Câu 45: Cho phương trình 2
mz − 4mz + n = 0 (m 0, ( ,
m n) = 1) có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai
điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ). Tìm , m n .
A. m = 3; n =16 .
B. m =16;n = 3.
C. m = 3;n = 1 − 6 .
D. m =16; n = 3 − . Lời giải Chọn A n Ta có: 2 2
mz − 4mz + n = 0 z − 4z + = 0 (*) m n
(*) có hai nghiệm phức = 4 − = k 0 . m
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức: z = 2 + k i ; z = 2 − k i . 1 2
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của 1
z ; z2 trên mặt phẳng Oxy ta có:
A(2; k ); B(2;− k ).
Ta có: AB = 2 k ; OA = OB = 4 + k .
Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB = OA = OB 2 k = 4 + k 4k = 4 + k 4 4 n 4 n 16 k = . Vì
0 nên = − hay 4 − = − = . 3 3 m 3 m 3
Từ đó ta có n =16;m = 3. Trang 74 x − 2 y −1 z −1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng d : = = . Gọi ( P) 2 2 3 −
là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Cosin của góc giữa ( P) và (Q) : −x + 3y − 3z + 2023 = 0 bằng −1 1 1 13 A. . B. . C. . D. . 3 19 3 13 3 19 3 19 Lời giải Chọn C Lấy B (2;1; )
1 d ta có AB = (2;0; − ) 1 . Ta có A ,
B u = (2;4;4) = 2(1;2;2 d )
Mặt phẳng ( P) đi qua A và chứa d suy ra n = (1;2;2 . P )
Gọi là góc giữa ( P) và (Q) n .n − + − P Q 1 6 6 1
Ta có cos = cos(n ; n ) = = = P Q n . n 1+ 4 + 4. 1+ 9 + 9 3 19 P P 1 Vậy cos = . 3 19
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 2 x 2023 và 2y log ( y 1 x 2 − − +
= 2x − y ? 2 ) A. 2022 B. 10 C. 2023 D. 11 Lời giải Chọn B Đặ − − − t t = log ( y 1 x + 2 ) t y 1 t y 1
2 = x + 2 x = 2 − 2 2 Do đó 2y log ( y 1 2 − ) y t 1 2 2 2 + − + = − − = − 2y x x y t − y 2 y 1 + t 1 2 y 2 + + = + t + Xét hàm số 1 ( ) = 2u f u + u , u f (u) u 1 ' 2 + = ln 2 +1 0 u
f (u) đồng biến trên − −
Mà f ( y) = f (t ) y = t log ( y 1 + 2 ) y 1 = + 2 = 2y x y x 2 2 = 2y x − Vì 2 x 2023 y 1 2 2
2023 1 y −1 log 2023 2 y log 2023+1 2 2
Mà y nguyên nên y 2;3;...;1 1
Mỗi giá trị nguyên của y tương ứng cho một giá trị nguyên của x .
Vậy có 10 cặp cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đề bài. Trang 75
Câu 48: Cho khối nón ( N ) có chiều cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm. Gọi ( ) là mặt phẳng đi
qua đỉnh của ( N ) và cách tâm của mặt đáy 12cm. Khi đó ( ) cắt ( N ) theo một thiết diện có diện tích là
A. S = 300 cm2.
B. S = 500 cm2.
C. S = 406 cm2. D. S = 400 cm2. Lời giải Chọn B
Gọi S,O lần lượt là đỉnh và tâm đường tròn đáy của khối nón ( N ) .
Ta có mặt phẳng ( ) qua đỉnh của ( N ) cắt đường tròn đáy tâm O tại 2 điểm , A B .
Vậy mặt phẳng ( ) cắt khối nón theo một thiết diện là S AB . O I ⊥ AB
Kẻ OI ⊥ AB , OH ⊥ SI . Ta có
AB ⊥ (SOI ) AB ⊥ OH . SO ⊥ AB AB ⊥ OH Ta có
OH ⊥ (SAB) d O,
(SAB) = OH = 12 cm. SI ⊥ OH
Áp dụng hệ thức lượng cho S
OI vuông tại O có đường cao OH 1 1 1 1 1 = + OI = = =15 cm. 2 2 2 OH OI SO 1 1 1 1 − − 2 2 2 2 OH SO 12 20 Xét A
OI vuông tại I có: 2 2 2 2 2 2 2
IA + OI = AO IA =
AO − OI = 25 −15 = 20 cm. Xét S
OI vuông tại O có: 2 2 2 2 2 2 2
SO + IO = SI SI = SO + IO = 20 +15 = 25 cm. 1 Vậy S
= SI.AB = SI.IA = 25.20 = 500 cm2. SAB 2 Trang 76 x = 5
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (4 A ; 2 − ;4), ( B 2
− ;6;4) và đường thẳng d : y = −1. Gọi z = t
M là điểm di động thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho o
AMB = 90 và N là điểm di động thuộc d.
Tìm giá trị nhỏ nhất của MN. A. 2 B. 8 . C. 73 . D. 5 3 . Lời giải Chọn A o AB
AMB = 90 nên M thuộc mặt cầu đường kính AB , có tâm I (1;2;4); R = = 5 . Mặt khác 2
M là điểm di động thuộc mặt phẳng (Oxy) nên M thuộc đường tròn (C) là giao của mặt cầu
với mặt phẳng (Oxy). Đường tròn này có tâm H (1;2;0) là hình chiếu của I trên (Oxy). bán kính 2 2 r = R − IH = 3 . x = 5
Gọi K là giao điểm của mặt phẳng (Oxy) và đường thẳng d : y = −1.suy ra z = t K (5; 1 − ;0), HK = 5.
Nhận thấy d ⊥ (Oxy) tại K . Gọi E = HK (Oxy) , E nằm giữa HK , Ta có M
(C), N d : MN MK K .
E Vậy EK là giá trị nhỏ nhất của MN.
Lại có HE = r = 3 KE = 2.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 5 4 2
y = x + 2x − mx + 3x − 20 nghịch biến trên (− ; 2 − )? A. 4 . B. 6. C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số f ( x) 5 4 2
= x + 2x − mx +3x − 20 f ( x) 4 3
= 5x +8x − 2mx +3 Trang 77
Ta thấy lim f ( x) = − nên hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (− ; 2 − ) khi và chỉ khi hàm x→−
số y = f ( x) đồng biến trên (− ; 2
− ) và hàm số không dương trên miền (− ; 2 − ) f ( x) 0 x (− ; 2 − ) 4 3 5
x +8x − 2mx + 3 0 x (− ; −2) f ( 2 − ) 0 4 − m − 26 0 3 3 2 5x + 8x + 2m x (− ; 2 − ) x 13 m − 2 3
Xét hàm số g ( x) 3 2
= 5x +8x + trên (− ; 2 − ) x g( x) 3 =15x +16x − = (2x + 4)2 3 2 2 +11x −16 − 2 2 x x 2 3 3 Ta có (2x + 4) 2 0, 11x 44, x − ; 2 − 2 ( ) x 4 3
Suy ra g( x) 0 + 44 −16 − > 0 x (− ; 2 − ) 4
Ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x) trên (− ; 2 − ) 3 19 19
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3 2 5x + 8x + 2m x (− ; 2
− ) − 2m m − . x 2 4 13 19
Kết hợp với m − ta có m − . Do đó m 4 − ; 3 − ; 2 − ;− 1 2 4
Suy ra có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn đề bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA LỚP 12 THPT, ÔN TẬP 4
THPT CHUYÊN BẮC KẠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1:
Trong Mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần
ảo của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. −5 . C. −3 . D. 5 . Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 1 e x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . e ln x x x ln10 Câu 3:
Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 2 y = x là Trang 78 1 1 A. y = 2x . B. 2 1 y 2x − = . C. y = . D. 2 1 y x − = . 2 x 2 x+ 1 Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 là 4 A. (− ; 4 − ). B. ( 4; − +). C. ( ;0 − ). D. (0;+) . Câu 5:
Tìm công bội của cấp số nhân (u có các số hạng u = 27 , u = 81. n ) 3 4 1 1 A. − . B. . C. 3 . D. −3 . 3 3 Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − z +1 = 0 . Một vec tơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) là: A. n = (2; 1 − ;0). B. n = (2; 1 − ; ) 1 .
C. n = (2;0;− ) 1 . D. n = (2;0; ) 1 . ax + b Câu 7: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục tung là A. (0; 2). B. (2;0). C. (0; ) 1 . D. (1;0) . 2 2 2 Câu 8: Biết f
(x)dx = 3 và g
(x)dx = 2. Khi đó f
(x)− g(x)dx bằng 1 1 1 A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1 − . Câu 9: Đồ thị của hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 là hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Trang 79 Câu 10:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 15 . C. 7 . D. 9 . Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
n và n . Biết góc giữa hai vectơ n và n bằng 120 .
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và P Q P Q (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 2 Câu 12:
Cho số phức z = 3 + 5i , phần ảo của số phức z bằng A. 16 . B. 30 . C. 16 − . D. 30 − . Câu 13:
Cho khối lập phương có cạnh bằng5 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 125 A. 15. B. 125 . C. . D. 10 . 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể 3 a
tích của khối chóp đó bằng
. Cạnh bên SA bằng 4 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3 . 2 3 Câu 15:
Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là: A. hình tròn. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. elip. Câu 16:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo
của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. −5 . C. −3 . D. 5 . Câu 17:
Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2 1 A. 2 rh . B. 2 rh . C. 2 r h. D. 2 r h . 3 3 Câu 18:
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M (1; 1
− ;2) và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
thuộc mặt phẳng ( ) ? A. M (0;4; 2 − ) B. N (2;2; 4 − ) C. P ( 2 − ;2;4) D. Q (0;4;2) Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là Trang 80 y 1 1 − O x 1 A. ( 1 − ;1) . B. (0;1) . C. (1;1) . D. (0;0) . 4x +1 Câu 20:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x −1 1 A. y = . B. y = 4 . C. y =1. D. y = 1 − . 4 Câu 21:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3x − 2 log 6 − 5x . 2 ( ) 2 ( ) 6 2 A. S = 1 ; .
B. S = ;1. 5 3 2 6
C. S = (1; +).
D. S = ; . 3 5 Câu 22:
Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số các hoán vị của tập A là A. 5040 B. 14 C. 49 D. 4050 Câu 23: Hàm số ( ) 2 ex F x =
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. ( ) 2 2 = ex f x x + 3. B. ( ) 2 2 = ex f x x + C . C. ( ) 2 = 2 ex f x x . D. ( ) 2 = ex f x x . 2 2 Câu 24: Cho 4 f
(x)−2xdx =1 . Khi đó f ( x)dx bằng: 1 1 A. 1. B. −3 . C. 3 . D. 1 − . Câu 25: Cho hàm số ( ) x
f x = e − 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f (x) x 2
dx = e − 2x + C. B. ( )d x f x
x = e − 2x + C. C. f (x) 2
dx = e + 2x + C. D. f (x) x 2
dx = e − x + C. Câu 26:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 81
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 A. ; − . B. (− ; − ) 1 . C. ( 1 − ;+) . D. (−1; ) 1 . 2 Câu 27:
Cho hàm số bậc ba f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 − . b Câu 28: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a 1, a
b và log b = 3 . Tính P = log . a b a a A. P = 5 − + 3 3 B. P = 1 − + 3 C. P = 1 − − 3 D. P = 5 − −3 3 Câu 29:
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x −1và trục Ox quanh trục Ox. 5 16 A. . B. 4 . C. . D. 3. 3 15 a 2 Câu 30:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao SH bằng . Tính góc 2
giữa mặt bên (SDC ) và mặt đáy. A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . Ví dụ 9. Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình. Trang 82
Ví dụ 10. Phương trình f ( x + )
1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2 Câu 32:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có đạo hàm f ( x) = x ( x − )
1 ( x − 2) . Hàm số
y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 33:
Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số, không
có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất
để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15 . 5 1 1 1 A. B. C. D. 18 6 12 9 Câu 34:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log x − 5 log x + 4 0 2 2 A. S = (− ; 2 16;+) . B. S = (0; 2 16;+) . C. S = (− ; 1 4;+) .
D. S = 2;16 . Câu 35:
Cho số phức z thoả mãn z = 5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức w = z + i là một
đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó. A. I (0; ) 1 . B. I (0;− ) 1 . C. I ( 1 − ;0) .
D. I (1;0) . Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (5; 3 − ;2) và mặt phẳng
(P): x−2y + z −1= 0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểmM và vuông góc (P) . x + 5 y − 3 z + 2 x − 5 y + 3 z − 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 − x − 6 y + 5 z − 3 x + 5 y + 3 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;3) . Phương trình hình
chiếu của đường thẳng OA trên mặt phẳng ( ABC ) là x = 3− 2t x = 3+ 4t x = 3 + t x =1+ 2t
A. y = t .
B. y = t . C. y = 0 .
D. y = 1+ t . z = t z = t z = 0 z = 1+ t Trang 83 Câu 38:
Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có
AB = a, AC = a 3, A' B = 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến (A' BC) là: a 3 a 3 3a 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 x x+2 Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn (4 −5.2
+ 64) 2−log(4x) 0 ? A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 . Câu 40:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G( x), H ( x) là ba nguyên hàm của f ( x) trên 2
R thỏa mãn F (8) + G(8) + H (8) = 4 và F (0) + G(0) + H (0) =1. Khi đó f (4x)dx bằng 0 1 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 4 2 Câu 41:
Gọi m là giá trị để đồ thị hàm số 3 2
y = mx − 3mx + (2m +1)x + 3 − m có 2 điểm cực trị A và B 0
sao cho khoảng cách từ 1 15 I ( ;
) đế AB là lớn nhất. Chọn khẳng định đúng 2 4 A. m 1.
B. m (1,3) .
C. m (2; 4) . D. m ( 1 − ;1) . 0 0 0 0 Câu 42:
Cho số phức z và w thỏa mãn z + w = 3 + 4i và z − w = 9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = z + w .
A. max T = 176 . B. maxT = 14 . C. max T = 4 .
D. max T = 106 . Câu 43:
Cho lăng trụ đứng AB . C A B C có AC = ,
a BC = 2a , ACB = 120 . Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng ( AA B B
) bằng 30. Thể tích lăng trụ đã cho bằng 3 a 13 3 a 105 3 a 104 3 a 105 A. . B. . C. . D. . 12 14 6 4 Câu 44:
Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f ( x) trên đoạn 2 − ;
1 và 1;4 lần lượt bằng 9 và 12. Cho f ( )
1 = 3 . Giá trị biểu thức f ( 2
− )+ f (4) bằng Trang 84 A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 . Câu 45:
Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao chophương trình 2 2
z + 3z + a − 2a = 0 có
nghiệm phức z với phần ảo khác 0 thỏa mãn z = 3. 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 46:
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; 7 − ; 8 − ) , B (2; 5 − ; 9
− ) sao cho khoảng cách từ M (7; 1 − ; 2
− ) đến (P) lớn nhất có 1 vectơ pháp tuyến là n = (a; ;
b 4). Giá trị của tổng a + b là A. 2. B. . 1 − C. 6. D. 3. Câu 47:
Có tất cả bao nhiêu cặp số ( ;
a b) với a,b là các số nguyên dương thỏa mãn:
log (a + b) + (a + b)3 = 5( 2 2 a + b
+ ab 3a +3b −5 +1. 5 ) ( ) A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số. Câu 48:
Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi ,
A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón
sao cho khoảng cách từ O đến AB là a và = 30o SAO , = 60o SAB . Bán kính đáy bằng a 3 a 6 A. a 6 . B. . C. . D. a 3 . 2 2 Câu 49:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 2 − ), B(2;4; 3
− ). Điểm M di động trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho MA, MB luôn tạo với (Oxy) các góc phụ nhau. Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng OM thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5). B. (3; 4). C. (2; ) 3 . D. (6;7). Câu 50:
Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 1 − 0;1 0 để hàm số mx + 3 y =
đồng biến trên (1;+ ). x + m + 2
A. S = 55.
B. S = 54 .
C. S = 3.
D. S = 5 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.A 5.C 6.C 7.C 8.B 9.B 10.A 11.C 12.D 13.B 14.C 15.B 16.C 17.C 18.B 19.D 20.B 21.A 22.A 23.C 24.A 25.D 26.A 27.D 28.C 29.C 30.D 31.A 32.C 33.C 34.B 35.A 36.C 37.A 38.A 39.D 40.B 41.C 42.D 43.B 44.C 45.C 46.D 47.C 48.C 49.D 50.B Câu 1:
Trong Mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần
ảo của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. −5 . C. −3 . D. 5 . Trang 85 Lời giải Chọn C Ta có điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z nên z = 3−5i z + 2i = 3−3i .
Phần ảo của số phức z + 2i bằng −3 . Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 1 e x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . e ln x x x ln10 Lời giải Chọn B Ta có y = ( x) 1 ' ln = . x Câu 3:
Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 2 y = x là 1 1 A. y = 2x . B. 2 1 y 2x − = . C. y = . D. 2 1 y x − = . 2 x 2 Lời giải Chọn B Ta có y = ( 2 x ) 2 1 = 2.x − . x+ 1 Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 là 4 A. (− ; 4 − ). B. ( 4; − +). C. ( ;0 − ). D. (0;+) . Lời giải Chọn A x+ 1 Ta có 2 x+2 2 2 2 2− x + 2 2 − x 4 − . 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (− ; 4 − ). u = 27 u = 81 Câu 5:
Tìm công bội của cấp số nhân (u có các số hạng 3 , 4 . n ) 1 1 A. − . B. . C. 3 . D. −3 . 3 3 Lời giải Chọn C u Ta có: 4 q = = 3. u3 Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − z +1 = 0 . Một vec tơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) là: Trang 86 A. n = (2; 1 − ;0). B. n = (2; 1 − ; ) 1 .
C. n = (2;0;− ) 1 . D. n = (2;0; ) 1 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng ( P) có VTPT là n = (2;0;− ) 1 . ax + b Câu 7: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục tung là A. (0; 2). B. (2;0). C. (0; ) 1 . D. (1;0) . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tungtại điểm có tọa độ (0;2) . 2 2 2 f (x)dx = 3 g (x)dx = 2 f
(x)− g(x)dx Câu 8: Biết 1 và 1 . Khi đó 1 bằng A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1 − . Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có f
(x)− g(x)dx = f
(x)dx− g
(x)dx = 3−2 =1. 1 1 1 Câu 9: Đồ thị của hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 là hình nào dưới đây? Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Trang 87 Chọn B
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 15 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 2
x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 x + y + z − 2.( 1
− ).x + 2.0.y − 2.1.z − 7 = 0 . a = 1
− , b = 0, c =1, d = -7 .
Tâm mặt cầu I ( 1 − ;0; )
1 bán kính R = a + b + c − d = (− )2 2 2 2 2 2 1 + 0 +1 + 7 = 3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
n và n . Biết góc giữa hai vectơ n và n bằng 120 .
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và P Q P Q (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn C
Ta có: (n ;n ) =120 ((P);(Q)) =180 −120 = 60 . P Q 2
Câu 12: Cho số phức z = 3 + 5i , phần ảo của số phức z bằng A. 16 . B. 30 . C. 16 − . D. 30 − . Lời giải Chọn D 2 2 2
Ta có z = (3 − 5i) = 1
− 6 − 30i nên phần ảo của số phức z bằng 30 − .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng5 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 125 A. 15. B. 125 . C. . D. 10 . 3 Lời giải: Chọn B
Thể tích của lập phương là: 3 V = a =125.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể 3 a
tích của khối chóp đó bằng
. Cạnh bên SA bằng 4 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3 . 2 3 Lời giải Chọn C Trang 88 3 a 3. 1 3VS.ABC 4 V = .S .SA SA = = = a 3 . S . ABC AB C 2 3 S a 3 ABC 4
Câu 15: Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là: A. hình tròn. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. elip. Lời giải Chọn B
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo
của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. −5 . C. −3 . D. 5 . Lời giải Chọn C Ta có điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z nên z = 3−5i z + 2i = 3−3i .
Phần ảo của số phức z + 2i bằng −3 .
Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2 1 A. 2 rh . B. 2 rh . C. 2 r h. D. 2 r h . 3 3 Lời giải Chọn C 2
Hình trụ có đường kính đáy 2r nên nó có bán kính đáy bằng r . Vậy thể tích của khối trụ đãcho bằng r h .
Câu 18: Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M (1; 1
− ;2) và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
thuộc mặt phẳng ( ) ? A. M (0;4; 2 − ) B. N (2;2; 4 − ) C. P ( 2 − ;2;4) D. Q (0;4;2) Lời giải Chọn B
() chứa trục Ox nên () có dạng by+cz =0. () qua M (1; 1 − ;2) b
− + 2c = 0 b = 2c ( ): 2cy +cz = 0 2y + z = 0 . Trang 89
( ) qua N (2;2; 4 − ) . Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là y 1 1 − O x 1 A. ( 1 − ;1) . B. (0;1) . C. (1;1) . D. (0;0) . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là (0;0) . 4x +1
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x −1 1 A. y = . B. y = 4 . C. y =1. D. y = 1 − . 4 Lời giải Chọn B 4
Tiệm cận ngang lim y = lim y = = 4 . x→+ x→− 1
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3x − 2 log 6 − 5x . 2 ( ) 2 ( ) 6 2 2 6 A. S = 1 ; .
B. S = ;1.
C. S = (1; +).
D. S = ; . 5 3 3 5 Lờigiải Chọn A 3 x − 2 0 Điề 2 6 u kiện: x . 6 − 5x 0 3 5
BPT: log 3x − 2 log 6 − 5x 3x − 2 6 − 5x x 1. 2 ( ) 2 ( ) 6 6
Kết hợp điều kiện 1 x S = 1 ; . 5 5
Câu 22: Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số các hoán vị của tập A là A. 5040 B. 14 C. 49 D. 4050 Lời giải Chọn A
Số hoán vị của tập A là: 7! = 5040 . Trang 90 Câu 23: Hàm số ( ) 2 ex F x =
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. ( ) 2 2 = ex f x x + 3. B. ( ) 2 2 = ex f x x + C . C. ( ) 2 = 2 ex f x x . D. ( ) 2 = ex f x x . Lời giải ChọnC Ta có: ( ) 2 ex F x = ( ) = ( ) 2 = 2 ex f x F x x . 2 2 4 f
(x)−2xdx =1 f ( x)dx Câu 24: Cho 1 . Khi đó 1 bằng: A. 1. B. −3 . C. 3 . D. 1 − . Lờigiải ChọnA 2 2 2 2 2 2 x Ta có: 4 f
(x)−2xdx =1 4 f
(x)dx−2 xdx =1 4 f (x)dx−2. = 1 2 1 1 1 1 1 2 2 4 f
(x)dx = 4 f
(x)dx =1. 1 1 Câu 25: Cho hàm số ( ) x
f x = e − 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f (x) x 2
dx = e − 2x + C. B. ( )d x f x
x = e − 2x + C. C. f (x) 2
dx = e + 2x + C. D. f (x) x 2
dx = e − x + C. Lời giải Chọn D Ta có f (x) x x 2
dx = e − 2x dx = e − x + C.
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 A. ; − . B. (− ; − ) 1 . C. ( 1 − ;+) . D. (−1; ) 1 . 2 Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có x − ; ; + thì f '( )
x 0 nên hàm số nghịch biến biến trên khoảng ; − 2 2 2 .
Câu 27: Cho hàm số bậc ba f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên Trang 91
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 − . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 − . b Câu 28: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a 1, a
b và log b = 3 . Tính P = log . a b a a A. P = 5 − + 3 3 B. P = 1 − + 3 C. P = 1 − − 3 D. P = 5 − −3 3 Lờigiải ChọnC
Cách1:Phươngpháptựluận. b 1 b − − a ( a ) 1 log log 1 ( 3 )1 a 3 −1 2 2 P = = = = = 1 − − 3 . − 1 b log b 1 3 − 2 a log b −1 log 2 a a a
Cách2:Phươngpháptrắcnghiệm. Chọn a = 2 , 3
b = 2 . Bấm máy tính ta được P = 1 − − 3 .
Câu 29: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x −1và trục Ox quanh trục Ox. 5 16 A. . B. 4 . C. . D. 3. 3 15 Lời giải: Chọn C x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x −1 = 0 . x = 1 − 1 1 1 2
Thể tích: V = p 2 y dx = p ( 2 x - ) 1 dx = p ( 4 x - 2 2x + ò ò ò ) 1 dx = - 1 - 1 - 1 5 3 x æ 2x ö1 ç ÷ 16 = p ç - + x ÷ = p ç ÷ . çè 5 3 ÷- 1 ø 15 Trang 92 a 2
Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao SH bằng . Tính góc 2
giữa mặt bên (SDC ) và mặt đáy. A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . Lời giải Chọn D Ta có:
(SDC) (ABCD) = DC (1)
SI (SDC), SI ⊥ DC ( S
DC cân tại S , I là trung điểm DC ) (2)
HI ( ABCD), HI ⊥ DC (do HDC
là tam giác cân tại H ) (3)
(1), (2), (3) ((SDC),( ABCD)) = SIH . Trong SIH vuông tại H có: a 2 SH 2 tan SIH = =
=1 SIH = 45o . HI a 2 2 Vậy (( ),( )) 45o SDC ABCD = . Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình. Trang 93
Ví dụ 11. Phương trình f ( x + )
1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn A
Đặt t = x +1 với t 1, khi đó với t 1 ta được hai nghiệm x , với t = 1 ta được một nghiệm
x = 0 và t 1 phương trình vô nghiệm.
Từ đồ thị hàm số f ( x) ta thấy được f (t ) = 0 có một nghiệm lớn hơn 1 nên phương trình f ( x + )
1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 32: Cho hàm số 2
y = f ( x) xác định trên
và có đạo hàm f ( x) = x ( x − )
1 ( x − 2) . Hàm số
y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C x = 0 2
Ta có f ( x) = 0 x ( x − )
1 ( x − 2) = 0 x = 1 x = 2
Qua x =1 , đạo hàm của hàm số không đổi dấu, nên hàm số chỉ có 2 điểm cực trị.
Câu 33: Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số, không
có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất
để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15 . 5 1 1 1 A. B. C. D. 18 6 12 9 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là n() 2 = C = 36 . 9
Gọi A = "tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15"
Ta có các cặp số có tổng là số lẻ và lớn hơn hoặc bằng 15 .là (6;9);(7;8);(9;7) n( A) = 3.
Vậy xác suất của biến cố A là P ( A) 3 1 = = . 36 12
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log x − 5 log x + 4 0 2 2 A. S = (− ; 2 16;+) . B. S = (0; 2 16;+) . C. S = (− ;
1 4;+) . D. S = 2;16 . Lời giải ChọnB ĐK: x 0
Đặt t = log x , t . 2 Trang 94 t 1
Bất phương trình tương đương 2
t − 5t + 4 0 . t 4
• log x 1 0 x 2 . 2
• log x 4 x 16 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = (0; 2 16;+) .
Câu 35: Cho số phức z thoả mãn z = 5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức w = z + i làmột
đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó. A. I (0; ) 1 . B. I (0;− ) 1 . C. I ( 1 − ;0) .
D. I (1;0) . Lời giải Chọn A
Ta có z = z = 5 .
Từ w = z + i w − i = z w − i = z w − i = 5 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I (0; ) 1 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (5; 3 − ;2) và mặt phẳng
(P): x−2y + z −1= 0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểmM và vuông góc (P) . x + 5 y − 3 z + 2 x − 5 y + 3 z − 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 − x − 6 y + 5 z − 3 x + 5 y + 3 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 Lời giải Chọn C x = 5 + t
d qua điểm M (5; 3
− ;2) và vuông góc(P) nhận u = (1; 2 − ; )
1 là vtcp có dạng y = −3 − 2t . z = 2 +t x − y + z −
Cho t = 1 N (6; 5 − ; ) 3 6 5 3 d d : = = . 1 2 − 1
A(3;0;0) B(0;3;0) C (0;0;3)
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm , , . Phương trình hình (ABC)
chiếu của đường thẳng OA trên mặt phẳng là x = 3− 2t x = 3+ 4t x = 3 + t x =1+ 2t
A. y = t .
B. y = t . C. y = 0 .
D. y = 1+ t . z = t z = t z = 0 z = 1+ t Lời giải Chọn A Trang 95 Dễ thấy .
O ABC là hình chóp đều nên hình chiếu của điểm O trên mp ( ABC) là trọng tâm H của tam
giác ABC : H (1;1; )
1 . Vậy hình chiếu của của đường thẳng OA trên mặt phẳng ( ABC) là
đường thẳng AH . AH đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương là AH ( 2 − ;1; ) 1 . x = 3− 2t
Vậy phương trình hình chiếu của đường thẳng OA trên mặt phẳng ( ABC ) là: y = t . z = t
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có
AB = a, AC = a 3, A' B = 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến (A' BC) là: a 3 a 3 3a 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Lời giải Chọn A 1
d (M , ( A' BC)) = d ( ,
A ( A' BC)) + 2 .
Kẻ AH ⊥ A' B (1) .
Ta có: A' A ⊥ (ABC) A' A ⊥ BC .
Mà AB ⊥ BC BC ⊥ (A' ABB') . Có:
BC ⊥ ( A' ABB ')
AH ⊥ BC (2) .
AH ( A' ABB ')
Từ (1),(2) AH ⊥ (A' BC) d( ,
A (A' BC)) = AH . Ta có: 2 2 2 2 AA ' =
A' B − AB = 4a − a = a 3 . Ví dụ 12. 1 1 AA'.AB a 3.a a 3 S = = = = = AH.A B AA .AB AH . A AB 2 2 A' B 2a 2 1 1 a 3 a 3
d (M , ( A' BC)) = d ( ,
A ( A' BC)) = . = . 2 2 2 4 +
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x x 2
x thoả mãn (4 − 5.2
+ 64) 2−log(4x) 0 ? A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 . Lời giải Chọn D Trang 96
2 − log(4x) 0
Điều kiện xác định: 0 x 25 . x 0 Bpt tương đương 2x 4 x 2 x x+ − + ( x)2 2 4 5.2 64 0 2 − 20.2x + 64 0
2x 16 x 4 . 2 − log (4x) = 0 4x =100 x = 25 x = 25 0 x 2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được: . 4 x 25
Vậy có 24 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán. f ( x)
F ( x),G( x), H ( x) f ( x) Câu 40: Cho hàm số liên tục trên R . Gọi là ba nguyên hàm của trên
F (8) + G(8) + H (8) = 4
F (0) + G(0) + H (0) =1 2 R thỏa mãn và
. Khi đó f (4x)dx bằng 0 1 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 4 2 Lời giải Chọn B
Ta có: G ( x) = F ( x) + C , H ( x) = F ( x) + C F
(8) + G (8) + H (8) = 4 3 F (8)+C +C = 4
F (8) − F (0) = F
( ) + G ( ) + H ( ) = F ( ) 1. 0 0 0 1 3 0 + C + C = 1 Vậy: 2 8 1 F (8) − F (0) 1
f (4x)dx = f (x)dx = = . 4 4 4 0 0
Câu 41: Gọi m là giá trị để đồ thị hàm số 3 2
y = mx − 3mx + (2m +1)x + 3 − m có 2 điểm cực trị A và B 0
sao cho khoảng cách từ 1 15 I ( ;
) đế AB là lớn nhất. Chọn khẳng định đúng 2 4 A. m 1.
B. m (1,3) .
C. m (2; 4) . D. m ( 1 − ;1) . 0 0 0 0 Lời giải Chọn C Ta có ' 2
y = 3mx − 6mx + 2m +1 Hàm số có 2 cực trị 2
PT :3mx −6mx +2m+1= 0 có 2 nghiệm phân biệt m 0 m 0 m(− ; 0) (1;+) 2 2 9 m − 3 ( m 2m +1) 0 3
m − 3m 0
Khi đó đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị A,B là: 2m 2 10 m y = (− + )x + − (2 − 2 )
m x − 3y +10 − m = 0 3 3 3 3 1
Đường thẳng AB luôn đi qua điểm E(− ;3) nên d(I;AB) IE 2
Dấu = xảy ra EI ⊥ AB Trang 97 3 2 − 2m 3 −
Mà EI (1; ) nên EI ⊥ AB = m = 3(tm). 4 1 3 4
Câu 42: Cho số phức z và w thỏa mãn z + w = 3 + 4i và z − w = 9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = z + w .
A. max T = 176 . B. maxT = 14 . C. max T = 4 .
D. max T = 106 . Lời giải Chọn D
Đặt z = x + yi ( ,
x y ) . Do z + w = 3+ 4i nên w = (3− x) + (4 − y)i .
Mặt khác z − w = 9 nên z − w = ( x − )2 + ( y − )2 2 2 2 3 2 4
= 4x + 4y −12x −16y + 25 = 9 2 2
2x + 2 y − 6x − 8y = 28 ( ) 1 .
Suy ra T = z + w =
x + y + ( − x)2 + ( − y)2 2 2 3 4 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có 2 T ( 2 2
2 2x + 2 y − 6x − 8 y + 25) (2) .
Dấu " = " xảy ra khi x + y = ( − x)2 + ( − y)2 2 2 3 4 . Từ ( ) 1 và (2) ta có 2
T 2.(28 + 25) 0 T 106 . Vậy MaxT = 106 .
Câu 43: Cho lăng trụ đứng AB .
C A B C có AC = ,
a BC = 2a , ACB = 120 . Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng ( AA B B
) bằng 30. Thể tích lăng trụ đã cho bằng 3 a 13 3 a 105 3 a 104 3 a 105 A. . B. . C. . D. . 12 14 6 4 Lời giải Chọn B Kẻ C K ⊥ A B . Vì AB . C A B C
là lăng trụ đứng nên C K
⊥ AA . Do đó C K ⊥ (AA B B ) . Trang 98
( AC ,( AAB B
)) = ( AC , AK ) = C A K C A
K = 30 (tam giác C A
K vuông tại K nên góc C AK nhọn).
Xét tam giác ABC , áp dụng định lý cosin cho cạnh AB , ta có: 2 2 2 2
AB = AC + BC − 2A . C B .
C cos120 = 7a A B
= AB = a 7 . 2 1 1 a 3 S = = = = S C . A C . B sin ACB . . a 2 . a sin120 . A B C ABC 2 2 2 1 1 Mặt khác S = = C K.A B C K.a 7 . A B C 2 2 2 Do đó 1 a 3 a C K .a 7 = 21 C K = . 2 2 7 a 21 C K 2a 21
Xét tam giác AKC vuông tại 7 K , C A
K = 30 AC = = = sin 30 . 1 7 2 2 2a 21 a 35 Xét tam giác AA C
vuông tại A nên 2 2 2 AA =
AC − AC = − a = . 7 7 2 3 a 35 a 3 a 105
Thể tích của lăng trụ AB . C A B C
là V = AA .S = . = . ABC 7 2 14
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f ( x) trên đoạn 2 − ;
1 và 1;4 lần lượt bằng 9 và 12. Cho f ( )
1 = 3 . Giá trị biểu thức f ( 2
− ) + f (4) bằng A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 4 Theo giả thiết ta có f
(x) dx = 9 và f (x) dx =12. 2 − 1 Trang 99 1 1 1 Dựa vào đồ thị ta có: f
(x) dx = − f
(x)dx = − f (x) = − f (− )1+ f (−2) 2 − 2 − 2 − − f ( ) 1 + f ( 2 − ) = 9.
Tương tự ta có − f (4) + f ( ) 1 =12 . Như vậy − f ( ) 1 + f ( 2 − ) − − f (4)+ f ( ) 1 = 3 − f ( 2
− )+ f (4)−2 f ( ) 1 = 3 − f ( 2 − )+ f (4)−6 = 3 − f ( 2 − )+ f (4) = 3.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao chophương trình 2 2
z + 3z + a − 2a = 0 có
nghiệm phức z với phần ảo khác 0 thỏa mãn z = 3. 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có = − ( 2 a − a) 2 3 4 2
= 3− 4a + 8a . Phương trình 2 2
z + 3z + a − 2a = 0 có nghiệm phức khi và chỉ khi 2 2
0 3− 4a +8a 0 4a −8a −3 0 ( ) * .
Khi đó phương trình có hai nghiệm z , z là hai số phức liên hợp của nhau và z = z . 1 2 1 2 Ta có 2 2 2 2 2
z .z = a − 2a z .z = a − 2a z . z = a − 2a z = a − 2a . 1 2 1 2 1 2 0 a − 2a = 3 a = −1 Theo giả thiết có ( 3) 2 2 2
= a − 2a ( t/m ĐK(*)). 2
a − 2a = −3 a = 3
Các giá trị của a thỏa mãn điều kiện ( )
* . Vậy có 1 giá trị dương a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; 7 − ; 8 − ) , B (2; 5 − ; 9
− ) sao cho khoảng cách từ M (7; 1 − ; 2
− ) đến (P) lớn nhất có 1 vectơ pháp tuyến là n = (a; ;
b 4). Giá trị của tổng a + b là A. 2. B. . 1 − C. 6. D. 3. Lời giải Chọn D
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên AB và ( P) d (M;( ) P ) = MK Ta có M
HK vuông tại M MK MH
d (M;(P))
MK = MH K H max Trang 100
Khi đó MH ⊥ (P) MH là 1 VTPT của (P). Ta có AB = (1;2;− )
1 Phương trình đường thẳng AB : x −1 y + 7 z + 8 = =
H (t +1;2t − 7; t − −8) 1 2 1 −
MH = (t − 6;2t − 6; t − − 6) ⊥ AB
1.(t −6) + 2.(2t −6) −1.( t − −6) = 0
6t −12 = 0 t = 2 MH = ( 4 − ;−2;−8) = −2(2;1;4)
a = 2;b =1 a +b = 3.
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu cặp số ( ;
a b) với a,b là các số nguyên dương thỏa mãn:
log (a + b) + (a + b)3 = 5( 2 2 a + b
+ ab 3a +3b −5 +1. 5 ) ( ) A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số. Lời giải Chọn C
Với a,b là các số nguyên dương, ta có:
log (a + b) + (a + b)3 = 5( 2 2 a + b
+ ab 3a +3b −5 +1 5 ) ( ) 3 3 a + b 3 3 log
+ a + b + 3ab(a + b) = 5( 2 2
a + b − ab + 3ab a + b +1 5 2 2 ) ( ) a − ab + b log ( 3 3 a + b ) 3 3 + a + b = log 5 ( 2 2
a − ab + b ) + 5 ( 2 2
a + b − ab 1 5 5 ) ( )
Xét hàm số: f (t) = log t + t trên (0;+). 5 f (t ) 1 ' = +1 0, t
0 nên hàm số f (t) đồng biến trên (0;+). t ln 5 Khi đó, phương trình ( ) 1 trở thành : f ( 3 3
a + b ) = f 5 ( 2 2
a + b − ab) 3 3
a + b = 5 ( 2 2
a + b − ab) ( 2 2
a + b − ab)(a + b − 5) = 0 2 2
a + b − ab = 0 (2)
a+b− = ( ). 5 0 3 Do * a, b
nên phương trình (2) vô nghiệm. Từ ( )
3 suy ra: a + b = 5 . 0 a 5 0 b 5
Mà a,b là các số nguyên dương nên . a + b = 5 * a,b Trang 101 nên ( ; a b) ( 1,4);(4 ) ,1 ;(2,3);(3;2) . Vậy có 4 cặp số ( ;
a b) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi ,
A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón
sao cho khoảng cách từ O đến AB là a và = 30o SAO , = 60o SAB . Bán kính đáy bằng a 3 a 6 A. a 6 . B. . C. . D. a 3 . 2 2 Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB , ta có: OI ⊥ A , B SI ⊥ A , B OI = a . o 3 AO = . SA cos SAO = . SA cos 30 = SA AI 1 2 Ngoài ra: = AO o 1 3 AI = . SA cos SAI = . SA cos 60 = SA 2 AI 1 6 OI a Mà
= cos IAO cos IAO = sin IAO = = = AO 3 3 OA OA 3a a 6 Vậy OA = = . 6 2 A(1;2; 2 − ) B(2;4; 3 − )
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ,
. Điểm M di động trên mặt (Oxy) (Oxy) phẳng
sao cho MA , MB luôn tạo với
các góc phụ nhau. Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng OM thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5). B. (3; 4). C. (2; ) 3 . D. (6;7). Lời giải Chọn D Trang 102 A B H M K
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B trên mặt phẳng (Oxy) . Khi đó:
H (1;2;0) , K (2;4;0) ; AH = d ( , A (Oxy)) = 2
− = 2 ; BK = d ( , B (Oxy)) = 3 − = 3.
Vì MA , MB tạo với (Oxy) các góc phụ nhau nên M AH B MK . MA MH AH Suy ra = =
MH.MK = AH.BK = 6. MB BK MK Giả sử M ( ; x ; y z) , ta có:
6 = MH .MK MH .MK = (1− x).(2 − x) + (2 − y)(4 − y) + −(z).(−z) . 2 2 2
x + y + z − 3x − 6y + 4 0 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ MH , MK cùng hướng. Do đó, M luôn thuộc hình tròn
(C)là giao tuyến của khối cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 3x − 6y + 4 0 và mặt phẳng (Oxy) . 3 29
Hình tròn (C) có tâm I ;3;0
là trung điểm của HK và bán kính R = . 2 2 Trang 103
Do O nằm ngoài (C) và bốn điểm ,
O H, I, K thẳng hàng nên giá trị lớn nhất của độ dài đoạn 3 5 + 29
thẳng OM là max OM = OI + R = 6,045. 2
Câu 50: Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 1 − 0;1 0 để hàm số mx + 3 y =
đồng biến trên (1;+ ). x + m + 2
A. S = 55.
B. S = 54 .
C. S = 3.
D. S = 5 . Lời giải Chọn B mx + 2 m + m − Xét hàm số 3 2 3 y =
với x −m − 2 , có y ' = . x + m + 2 (x + m + 2)2 mx + Hàm số 3 y =
đồng biến trên (1;+ ) khi xảy ra một trong hai trường hợp sau : x + m + 2 2 m + 2m − 3 2 y =
m + 2m − 3 0 ' (x + m + m ) 0 2 3 − 2 m+ Trường hợp 1: 3 x m m . y ( ) , 1 0 1 1 1 0 m + 3 m − −m − ( + ) 3 −m − 2 1 2 1; 2 m + 2m − 3 2 y =
m + 2m − 3 0 ' (x + m+ 2) 0 2 m+ Trường hợp 2: 3 x m . y ( ) , 1 0 1 0 m + 3 −m− ( + ) −m − 2 1 2 1; m
Từ kết quả trên ta có m(1;+ ) , mà
suy ra m2;3;4;5;6;7;8;9;1 0 . m 1 − 0;10 Vậy S = 54 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA LỚP 12 THPT, ÔN TẬP
THPT CHUYÊN BẮC KẠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1:
Môđun của số phức z = 2 − 3i bằng A. 5 .
B. 13 . C. 6 . D. 13 . Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x 8 là 8 1 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x 3x ln 8 x 3x ln 2 Câu 3:
Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 5 y = x là Trang 104 1 A. 5 y = 5x . B. 2 1 y 5x − = . C. y = . D. 5 1 y 5x − = . x ln 5 2 x 1 − 3x+2 1 1 Câu 4:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S = (− ; − ) 3 . B. S = ( 3; − +) . C. S = (− ) ;3 .
D. S = (3;+) . 3 Câu 5:
Cho cấp số nhân (u có u = 3, u = 6 . Số hạng đầu u là A. 2 . B. 1. C. . D. 0 . n ) 2 3 1 2 Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 3z −1 = 0 . Một véc tơ pháp tuyến của (P) là
A. n = (1; 2;3) . B. n = (1;3; 2) − .
C. n = (1; −2;3) .
D. n = (1; −2; −1) . Câu 7: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c R ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0; − 2) . B. ( 2 − ;0). C. (0; − ) 1 . D. ( 1 − ;0) . 1 1 Câu 8: Cho hàm số f ( ) x , g( )
x liên tục trên đoạn [0;1] và
f (x)dx = 1
− , g(x)dx = 2. Tính tích phân 0 0 1
I = 2 f (x) +3g(x)d .x A. I = 4 . B. I =1. C. I = 2 − . D. I = 5. 0 Câu 9: Đồ thị của hàm số 4 2
y = −x + 2x +1là hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 7 . C. 9 . D. 3 . Trang 105 Câu 11:
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là n và P 1
n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n và n bằng . Góc giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) bằng. Q P Q 2 A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 2 Câu 12:
Cho số phức z = 3 + 8i , phần thực của số phức z bằng A. 55 . B. 55 − . C. 48 . D. 48 − . Câu 13:
Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 18. B. 216 . C. 72 . D. 12 . Câu 14:
: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) biết đáy ABC là tam giác vuông tại B
và AD = 10, AB = 10, BC = 24 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 1300 A. V =1200 . B. V = 960 . C. V = 400 . D. V = . 3 Câu 15:
Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 16:
Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 16 − 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng i − .
B. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 1 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 . Câu 17:
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của hình
nón A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (1; 2 − ;4) , F (1; 2 − ;− )
3 . Gọi M là điểm thuộc
mặt phẳng (Oxy) sao cho tổng ME + MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M . A. M ( 1 − ;2;0) . B. M ( 1 − ; 2 − ;0). C. M (1; 2 − ;0). D. M (1; 2;0) . Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị? y 2 1 O 1 x
A. Vô số điểm cực trị.
B. 2 điểm cực trị.
C. 1 điểm cực trị.
D. Không có cực trị. 2 x + x − 2 Câu 20:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x −
là đường thẳng có phương trình 2 A. x = 2 . B. y = 2 − . C. y = 2 . D. x = 2 − . Trang 106 Câu 21:
Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log (4x − 2) 1 − . 1 4 3 1 3 1 3 1 3 A. ;+ . B. ; . C. ; . D. ; 2 2 2 2 2 2 2 Câu 22:
Từ các số 1; 2;3; 4;5 lập được thành số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là A. 225 B. 120 C. 210 D. 3125 Câu 23:
Cho biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I = 3 f
(x)+1dx .
A. I = 3F ( x) +1+ C .
B. I = 3F ( x) + x + C . C. I = 3xF ( x) +1+ C . D. I = 3xF ( x) + x + C . 2 2 Câu 24: Cho f
(x)dx = 5. TínhI = f
(x)+ 2sin xdx . 0 0
A. I = 5 B. I = 5 +
C. I = 3 D. I = 7. 2 Câu 25:
Cho hàm số f ( x) = 4x + s n
i 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? cos 3x sin 3x A. f (x) 2 dx = 2x + + C. B. f (x) 2 dx = 2x + + C. 3 3 cos 3x sin 3x C. f (x) 2 dx = 2x − + C. D. f (x) 2 dx = 2x − + C. 3 3 Câu 26:
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. ( 1 − ;+ ) . C. (− ; − ) 1 . D. (0; ) 1 . Câu 27:
Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ( x) như sau:
Giá trị cực đại của hàm số f ( x) bằng? A. f (− ) 1 . B. f ( ) 1 . C. f (3) . D. f (4) . 1+ log x + log y 2 2 Câu 28: Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x + 9 y = 6xy . Tính 12 12 M = 2 log x + . 3y 12 ( ) 1 1 1 A. M = . B. M = . C. M = . D. M =1 2 3 4 Trang 107 4 Câu 29:
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x −1và
trục Ox quanh trục Ox. 21 64 10 A. . B. 6. C. . D. . 5 45 3 Câu 30:
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Ví dụ 13. Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Ví dụ 14.
Ví dụ 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 ( ) 2 f
x = m có ba nghiệm thực phân biệt ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2 3 Câu 32:
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) ( x − ) ( 2 x − )( 2 2 1 4 x − ) 1 , x
. Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 33:
Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. Xác
suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là 1 2 1 C C C 1 3 2 C C C 1 2 1 C C C 1 2 1 C C C A. 4 5 6 P = . B. 4 5 6 P = . C. 4 5 6 P = . D. 4 5 6 P = . 4 C 2 C 2 C 2 C 15 15 15 15 Câu 34: Biết rằng phương trình 2
3log x − log x −1 = 0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1
A. a + b = .
B. ab = − . C. 3 ab = 2 . D. 3 a + b = 2 . 3 3 Câu 35:
Cho số phức z thỏa z −1+ 2i = 3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w = 2z + i trên
mặt phẳng (Oxy) là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I (2;− ) 3 . B. I (1; ) 1 . C. I (0; ) 1 . D. I (1;0) . Câu 36:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1; 5
− ), hai mặt phẳng (P): x − y + z − 4 = 0 và
(Q):2x+ y + z +4 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A đồng thời song song với hai
mặt phẳng ( P) và (Q) . Trang 108 x − y − z + x + y + z − A. 3 1 5 : = = . B. 3 1 5 : = = . 2 1 − 3 − 2 1 − 3 − x − y − z + x − y − z + C. 3 1 5 : = = . D. 3 1 5 : = = . 2 1 3 − 2 − 1 − 3 Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;- )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (2;1;0). B. (0;0;- ) 1 . C. (2;0;0). D. (0;1;0). 0 Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC = a 3 , ABC = 60 . Gọi M là 2a 3
trung điểm của BC . Biết SA = SB = SM =
. Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến ( ABC ) 3 2a 3 A. d = .
B. d = a .
C. d = 2a .
D. d = a 3 . 3 Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn y−2 3 x log ( 2 x + y ? 5 ) A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 . Câu 40:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x), G( x), H ( x) là ba nguyên hàm của f ( x) trên R 1 thỏa mãn F ( ) 3 + G ( ) 3 + H ( )
3 = 4 và F (0) + G(0) + H (0) =1. Khi đó (3 )d f x x bằng 0 5 1 A. 1. B. 3 . C. . D. . 3 3 Câu 41:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f (5− 2x) như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9
− ;9) thoả mãn 2m và hàm số y = 2 f ( 1 3 4x + ) 1 + m − có 5 điểm cực trị? 2 A. 26 . B. 25 . C. 24 . D. 27 . Câu 42:
Cho hai số phức z , z thỏa mãn = và + − = − −
Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 z + 5 5 z 1 3i z 3 6i . 1 2 2
thức z − z bằng 1 2 Trang 109 1 3 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 43:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng
3 7a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 7 3 1 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 3 3 Câu 44:
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 5 − ;
3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện
tích hình phẳng S , S , S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và đường cong 1 2 3 = ( ) 2 y
g x = ax + bx + c lần lượt là , m , n . p 3 Tích phân f
(x)dx bằng 5 − 208 208 208 208
A. m − n + p − .
B. m − n + p + .
C. −m + n − p −
. D. −m + n − p + . 45 45 45 45 Câu 45:
Trong tập các số phức, cho phương trình 2
(z − 3) − 9 + m = 0, m
(1) . Gọi m0 là một giá trị của m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z = z .z .Hỏi trong khoảng (0;20) có 1 2 1 1 2 2
bao nhiêu giá trị m ? 0 A. 13 B. 11. C. 12. D. 10. Câu 46:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 3
− ;2) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắtcác trục
tọa độ tại A , B , C mà OA = OB = OC 0 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47:
Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 y 2023 và x 2
2 + 2x = 4 + 4 y + log y ? 2 A. 2022 . B. 10 . C. 11. D. 2023. Câu 48:
Cho khối nón ( N ) có bán kính đáy r = 4a và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng ( P) đi qua
đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc 60 cắt khối nón (N) theo thiết diện là một tam giác có diện tích 2
bằng 8 3a . Thể tích của khối nón (N) bằng 3 3 3 3 A. 64 a . B. 96 a C. 32 a .
D. 192 a Trang 110 Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho A(0;0; )
1 , B(0;0;9),Q(3;4;6). Xét các điểm M thay đổi sao cho tam
giác ABM vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MQ thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5). B. (3; 4). C. (2; ) 3 . D. (1; 2). Câu 50: Cho hàm số 3 2 2
f (x) = ln x + 6(m −1) ln x − 3m ln x + 4 . Biết rằng đoạn [a, b] là tập hợp tất cả các giá
trị của tham số m để hàm số y |
= f (x) | đồng biến trên khoảng ( , e )
+ . Giá trị biểu thức a + 3b bẳng A. 4 + 6 . B. 12 + 2 6 . C.12 + 3 6 . D. 12 − 2 6 . ====Hết==== BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.D 4.A 5.C 6.C 7.C 8.A 9.D 10.D 11.C 12.B 13.B 14.C 15.D 16.D 17.B 18.C 19.D 20.A 21.D 22.B 23.B 24.D 25.C 26.A 27.B 28.D 29.C 30.A 31.B 32.C 33.A 34.C 35.A 36.A 37.B 38 39.D 40.D 41.A 42.C 43.A 44.B 45.D 46.C 47.C 48.C 49.D 50.A Câu 1:
Môđun của số phức z = 2 −3i bằng A. 5 . B. 13 . C. 6 . D. 13 . Lời giải Chọn D Ta có: z = − i z = + (− )2 2 2 3 2 3 = 13 . Câu 2:
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 8 8 1 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x 3x ln 8 x 3x ln 2 Lời giải Chọn D 1 1
Ta có y ' = (log x = = . 8 ) xln8 3xln2 Trang 111 Câu 3:
Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 5 y = x là 1 A. 5 y = 5x . B. 2 1 y 5x − = . C. y = . D. 5 1 y 5x − = . x ln 5 Lời giải Chọn D 5 5 1
Ta có y = (x ) = 5.x − . 2 x 1 − 3x+2 1 1 Câu 4:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S = (− ; − ) 3 . B. S = ( 3; − +) . C. S = (− ) ;3 .
D. S = (3;+) . Lời giải Chọn A 2 x 1 − 3x+2 1 1 Ta có
2x −1 3x + 2 x 3 − . 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (− ; − ) 3 . u = 3, u = 6 u Câu 5:
Cho cấp số nhân (u có 2 3
. Số hạng đầu 1 là n ) 3 A. 2 . B. 1. C. . D. 0 . 2 Lời giải u 6 u 3 Ta có công bội 3 q = = = 2. Suy ra 2 u = = . u 3 1 q 2 2 − + − = Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : x 2y 3z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của (P) là
A. n = (1; 2;3) . B. n = (1;3; 2) − .
C. n = (1; −2;3) .
D. n = (1; −2; −1) . Lời giải Chọn C
Từ phương trình mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 3z −1 = 0 suy ra một véc tơ pháp tuyến của (P) là n = (1; −2;3) . Câu 7: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c R ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là Trang 112 A. (0; − 2) . B. ( 2 − ;0). C. (0; − ) 1 . D. ( 1 − ;0) . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tungtại điểm có tọa độ (0; ) 1 − . 1 1 Câu 8: Cho hàm số f ( ) x , g( )
x liên tục trên đoạn [0;1] và f (x)dx = 1
− , g(x)dx = 2. Tính tích phân 0 0 1
I = 2 f (x) +3g(x)d .x 0 A. I = 4 . B. I =1. C. I = 2 − . D. I = 5 . Lời giải Chọn A 1 1
Ta có: 2 f (x)d . x = 2
− ; 3g(x)dx = 6 0 0 1
I = (2 f (x)+3g(x))d .x= 2 − + 6 = 4 . 0 Câu 9: Đồ thị của hàm số 4 2
y = −x + 2x +1là hình nào dưới đây? Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn D
+ Nhận dạng đồ thị ta loại B, C
+ Từ hàm số ta có a = 1 − 0 nên chọn D.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 7 . C. 9 . D. 3 . Trang 113 Lời giải Chọn D 2 Ta có 2 R = 1 + (− ) 1 − ( 7 − ) = 3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là 1
n và n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n và n bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng ( P) và P Q P Q 2 (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn C 1 1
Ta có: cos (( P);(Q)) = cos(n ;n = = P Q = P Q ) (( );( )) 60 . 2 2 2
Câu 12: Cho số phức z = 3 + 8i , phần thực của số phức z bằng A. 55 . B. 55 − . C. 48 . D. 48 − . Lời giải Chọn B 2 2 2
Ta có z = (3 − 8i) = 5
− 5 − 48i nên phần thực của số phức z bằng 55 − .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 18. B. 216 . C. 72 . D. 12 . Lời giải: Chọn B
Thể tích của lập phương là: 3 V = a = 216 .
Câu 14: :Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) biết đáy ABC là tam giác vuông
tại B và AD = 10, AB = 10, BC = 24 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 1300 A. V =1200 . B. V = 960 . C. V = 400 . D. V = . 3 Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có V = A . D A . B BC = 10.10.24 = 400 ABCD . 3 2 6 Trang 114
Câu 15: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Lời giải Chọn D
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z + 3z =16 − 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng i − .
B. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 1 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 . Lời giải Chọn D
Gọi z = a + bi (a, b
) z = a − bi . Ta có z + 3z = 16 − 2i a + bi + 3(a − bi) = 16 − 2i = = a a 4
4a − 2bi = 16 − 2i 4 16 . 2b = 2 b = 1
Vây số phức z có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 .
Câu 17: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của hình nón A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B 4
Hình nón có diện tích xung quanh 4 và bán kính bằng 2.Vậy rl = 4 l = = 2 . 2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (1; 2 − ;4) , F (1; 2 − ;− )
3 . Gọi M là điểm
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tổng ME + MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M . A. M ( 1 − ;2;0) . B. M ( 1 − ; 2 − ;0). C. M (1; 2 − ;0). D. M (1; 2;0) . Lời giải Chọn C Hai điểm E (1; 2 − ;4) , F (1; 2 − ;− )
3 nằm về hai phía mặt phẳng (Oxy) . Vì EF = (0;0; 7
− ) EF vuông góc với (Oxy) .
Vậy điểm M thuộc (Oxy) sao cho tổng ME + MF có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của EF với
(Oxy), hay chính là hình chiếu vuông góc của E trên (Oxy). Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị? Trang 115 y 2 1 O 1 x
A. Vô số điểm cực trị.
B. 2 điểm cực trị.
C. 1 điểm cực trị.
D. Không có cực trị. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho không có cực trị. 2 x + x − 2
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 2 A. x = 2 . B. y = 2 − . C. y = 2 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn A 2 x + x − 2 2 x + x − 2 Ta có lim = ; + lim = − + x→2 x − 2 x→2− x − 2
Suy ra hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 .
Câu 21: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log (4x − 2) 1 − . 1 4 3 1 3 1 3 1 3 A. ;+ . B. ; . C. ; . D. ; 2 2 2 2 2 2 2 Lờigiải: Chọn D 1 − 1 1 3
Bất phương trình tương đương 0 4x − 2 x 4 2 2 1 3
Vậy tập nghiệm là T = ; . 2 2
Câu 22: Từ các số 1;2;3;4;5 lập được thành số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là A. 225 B. 120 C. 210 D. 3125 Lời giải Chọn B
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được tạo bởi 5 số đã cho là một hoán vị của 5
phần tử. Vậy lập được: 5! = 120 (số). Câu 23:
Cho biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I = 3 f
(x)+1dx .
A. I = 3F ( x) +1+ C .
B. I = 3F ( x) + x + C . C. I = 3xF ( x) +1+ C . D. I = 3xF ( x) + x + C . Lời giải Chọn B Trang 116 I = 3 f
(x)+1dx = 3 f
(x)dx+ dx = 3F
(x)+ x +C . 2 2 f (x)dx = 5 I = f
(x)+2sin xdx Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .
A. I = 5 B. I = 5 +
C. I = 3 D. I = 7. 2 Lờigiải ChọnD Ta có 2 2 I = f (x) 2
+ 2sin x dx = f (x) 2
dx +2 sin x dx = f (x) − 2 dx 2 cos x = 5 − 2(0 − ) 1 = 7 . 0 0 0 0 0
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = 4x + s n
i 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? cos 3x sin 3x A. f (x) 2 dx = 2x + + C. B. f (x) 2 dx = 2x + + C. 3 3 cos 3x sin 3x C. f (x) 2 dx = 2x − + C. D. f (x) 2 dx = 2x − + C. 3 3 Lời giải Chọn C cos 3x Ta có f
(x)dx = 4x+sin3x 2 dx = 2x − + C. 3
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. ( 1 − ;+ ) . C. (− ; − ) 1 . D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn A Ta có x ( 1
− ;0)(1;+) thì f '( )
x 0 nên hàm số đồng biến biến trên khoảng ( 1 − ;0). f ( x) f ( x) Câu 27: Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị cực đại của hàm số f ( x) bằng? A. f (− ) 1 . B. f ( ) 1 . C. f (3) . D. f (4) . Lời giải Chọn B Trang 117
Bảng biến thiên của hàm số f ( x) là:
Vậy giá trị cực đại của hàm số f ( x) là f ( ) 1 . 2 2
x + 9 y = 6xy 1+ log x + log y Câu 28: Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn . Tính 12 12 M = 2 log x + . 3y 12 ( ) 1 1 1 A. M = . B. M = . C. M = . D. M =1 2 3 4 Lờigiải ChọnD
Ta có x + y = xy ( x − y)2 2 2 9 6 3
= 0 x = 3y . 1+ log x + log y log (12xy) log ( 2 36 y 12 12 12 12 ) Khi đó M = ( = = = . x + y) 1 2 log 3 log x + 3y log 36 y 12 ( )2 ( 2 12 12 )
Câu 29: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số 4
y = x −1và trục Ox quanh trục Ox. 21 64 10 A. . B. 6. C. . D. . 5 45 3 Lời giải: Chọn C x = 1 Phương trình hoành độ 4
giao điểm x −1 = 0 . x = 1 − 1 1 1 2 Thể tích: 2 V = p y dx = p ( 4 x - ) 1 dx = p ( 8 4 x - 2x + ) 1 dx = ò ò ò - 1 - 1 - 1 æ 9 5 ö çx 2x ÷1 64 = p ç - + x÷ = p ç ÷ ç 9 5 ÷ . è ø- 1 45
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải Chọn A Trang 118
+ Gọi O là tâm của hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Ta có SO ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình
vuông cạnh a và các mặt bên là các tam giác đều cạnh a .
+ Gọi I là trung điểm cạnh CD . (
SCD) ( ABCD) = CD
Theo giả thiết ta có: O I ⊥ CD SI ⊥ CD
nên góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy ( ABCD) bằng góc giữa hai đường thẳng OI và SI bằng a OI
góc SIO . Khi đó: cos SIO = 2 = 1 cos SIO = . SI a 3 3 2 Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Ví dụ 16.
Ví dụ 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 ( ) 2 f
x = m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn B f x = m Ví dụ 18. Ta có 2 f ( x) 2 ( ) = m . f ( x) = −m Để phương trình 2 ( ) 2 f
x = m có ba nghiệm thực m = 3. 2 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) ( x − ) ( 2 x − )( 2 2 1 4 x − ) 1 , x . Số điểm cực
đại của hàm số đã cho là Trang 119 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C x + 2 = 0 x = 2 − x −1 = 0 x = 1 − = Ta có f ( x) 0 . Bảng biến thiên 2 x − 4 = 0 x =1 2 x −1= 0 x = 2
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số f ( x) có một điểm cực đại.
Câu 33: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên
bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là 1 2 1 C C C 1 3 2 C C C 1 2 1 C C C 1 2 1 C C C A. 4 5 6 P = . B. 4 5 6 P = . C. 4 5 6 P = . D. 4 5 6 P = . 4 C 2 C 2 C 2 C 15 15 15 15 Lời giải ChọnA
Số phần tử không gian mẫu: n() 4 = C . 15
Gọi A là biến cố cần tìm. Khi đó: n( ) 1 2 1
A = C .C .C (vì số bi đỏ nhiều nhất là 2 ) 4 5 6 1 2 1 n A C .C .C
Xác suất của biến cố A là P ( A) ( ) 4 5 6 = = . n () 4 C15
Câu 34: Biết rằng phương trình 2
3log x − log x −1 = 0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây 2 2 đúng? 1 1
A. a + b = .
B. ab = − . C. 3 ab = 2 . D. 3 a + b = 2 . 3 3 Lời giải Chọn C x 0 1 13 * Ta có 2
3log x − log x −1 = 0 6 x = 2 . 2 2 1 13 log x = 2 6 1− 13 1+ 13 1
* Vậy tích hai nghiệm là 6 6 3 3 2 . 2 = 2 = 2 .
Câu 35: Cho số phức z thỏa z −1+ 2i = 3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w = 2z + i trên mặt phẳng (Oxy) là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I (2;− ) 3 . B. I (1; ) 1 . C. I (0; ) 1 . D. I (1;0) . Trang 120 Lời giải Chọn A
Gọi M là điểm biểu diễn số phức w . w − i
Ta có w = 2z + i z = . 2 w − i
Do đó z −1+ 2i = 3
−1+ 2i = 3 w− 2+3i = 6 MI = 6 , với I (2;− ) 3 . 2
Do đó tập hợp điểm M là đường tròn tâm I (2;− )
3 và bán kính R = 6 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1; 5
− ), hai mặt phẳng (P): x − y + z − 4 = 0 và
(Q):2x+ y + z +4 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A đồng thời song song với
hai mặt phẳng ( P) và (Q) . x − y − z + x + y + z − A. 3 1 5 : = = . B. 3 1 5 : = = . 2 1 − 3 − 2 1 − 3 − x − y − z + x − y − z + C. 3 1 5 : = = . D. 3 1 5 : = = . 2 1 3 − 2 − 1 − 3 Lời giải Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = 1; 1 − ;1 . 1 ( )
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là n = 2;1;1 . 2 ( ) − 1 1
n và n không cùng phương. 2 1 1 2
Ta có: n = n , n = 2 − ;1;3 . 1 2 ( )
Đường thẳng đi qua A(3;1; 5
− ) và nhận vectơ n = ( 2
− ;1;3) làm vectơ chỉ phương. x − 3 y −1 z + 5
Phương trình chính tắc của đường thẳng là: = = . 2 1 − 3 −
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;- ) 1 trên trục Oz có tọa độ là A. (2;1;0). B. (0;0;- ) 1 . C. (2;0;0). D. (0;1;0). Lời giải Chọn B ìï M ( ; a ; b c) chieu len truc Ox ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® M ( ¢ ; a 0;0) ïïï Ta có í M ( ; a ; b c) chieu len truc Oy ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® M ( ¢ 0; ; b 0). ï
ïïï M ( ;a ;bc) chieu len truc Oz ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® M ( ¢ 0;0;c) ïî 0
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC = a 3 , ABC = 60 . Gọi 2a 3
M là trung điểm của BC . Biết SA = SB = SM =
. Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến 3 (ABC) Trang 121 2a 3 A. d = .
B. d = a .
C. d = 2a .
D. d = a 3 . 3 Lời giải Chọn B S 2a 3 3 a 3 A C H 600 N M B 0 Vì ABC
vuông tại A , M là trung điểm của BC và ABC = 60 suy ra ABM đều. 2a 3
SA = SB = SM =
. Suy ra, hình chóp S.ABM đều. 3 AC 3 a 3 Xét ABC : 0 sin 60 = =
BC = 2a AM = AB = BM = a . BC 2 BC
Gọi H là trọng tâm ABC
nên H là chân đường cao kẻ từ S xuống ( ABC ) . 2 2 a 3 a 3 ABC
đều cạnh a nên MH = MN = . =
(với N là trung điểm AB ). 3 3 2 3 Xét S
HM vuông tại H : 2 2 ( a a d S, ( ABC )) 2 3 3 2 2
= SH = SM − MH = − = a . 3 3
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn y−2 3 x log ( 2 x + y ? 5 ) A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 . Lời giải Chọn D Điề 2
u kiện: x + y 0 . 2 * 2 2 * Do ,
x y Z x + y
, đặt t = x + y x = t − y , với mỗi giá trị t
có một giá trị x Z , khi đó y−2 2 3 x log ( 2 x + y trở thành 2 y y 2 log 3 t t + − − 0 . 5 ) 5 Trang 122 1 + − Xét hàm số ( ) 2 2 2 log 3 y y t f t t + − = − có f (t ) 2 2 y y 2t * = + 2.3 .ln 3 0, t . 5 t ln 5
f (t) đồng biến trên 1;+) . Ta có bảng biến thiên: + − YCBT f (100) 2 2 y y 200 = log 100 − 3 0. 5 2
2y + y − 200 − log log 100 0 3 ( 5 )
−10.28 y 9.78 y 10 − ;−9;...; 9 Vậy có 20 số thỏ a đề. f ( x)
F ( x), G( x), H ( x) f ( x) Câu 40: Cho hàm số liên tục trên R . Gọi là ba nguyên hàm của trên F ( ) 3 + G ( ) 3 + H ( ) 3 = 4
F (0) + G(0) + H (0) =1 1 R thỏa mãn và . Khi đó (3 )d f x x bằng 0 5 1 A. 1. B. 3 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: F ( ) 3 + G ( ) 3 + H ( )
3 − F (0) − G(0) − H (0) = 3 F ( )
3 − F (0) + G( )
3 − G (0) + H ( ) 3 − H (0) = 3 3 3 3 3 f
(x)dx+ f
(x)dx+ f
(x)dx = 3 f (x)dx =1 0 0 0 0 1 3 1 3 1 Lại có: (3 )d
f x x = f (t)dt = f (x)dx. 3 3 0 0 0 1 1 Vậy: (3 )d = f x x . 3 0 Trang 123
Câu 41: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f (5 − 2x) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9
− ;9) thoả mãn 2m và hàm số y = 2 f ( 1 3 4x + ) 1 + m − có 5 điểm cực trị? 2 A. 26 . B. 25 . C. 24 . D. 27 . Lời giải Chọn A
Đặt t = 5 − 2x . Khi y = f (5− 2x) có 3 điểm cực trị x = 0, x = 2, x = 4 thì y = f (t) có 3 điểm cực
trị t = 5,t =1,t = 3 − 9
và f (5) = 0, f ( ) 1 = , f ( 3 − ) = 4 − . 4
Bảng xét dấu y = f (t) như sau: 2 2 x = 0 x = 0 3 1 4x +1 = 5 x = 1
Xét g ( x) = 2 f ( 3 4x + ) 1 + m − g(x) 2 = 24x f ( 3 4x + ) 1 = 0 3 3 2 4x +1 = 1 x = 0 3 4x +1= 3 − x = 1 −
y = g (x) có 3 điểm cực trị. Xét phương trình m 2 f ( 1 1 3 4x + ) 1 + m − = 0 f ( 3 4x + ) 1 = − . 2 4 2 Đặt 3
u = 4x +1 u . Số nghiệm m f ( 1 m 3 4x + ) 1 = −
bằng số nghiệm phương trình f (u) = f (t ) 1 = − . 4 2 4 2 1
Để y = 2 f ( 3 4x + ) 1 + m − m
có 5 điểm cực trị thì f (t ) 1 = −
có 2 nghiệm đơn phân biệt 2 4 2 1 m 9 − m 4 − 4 2 4 Suy ra 1 17 . Vì m( 9
− ;9) và 2m nên có 26 giá trị. 1 m m 4 − − 0 2 2 4 2 Trang 124 z + 5 = 5
z +1− 3i = z − 3 − 6i .
Câu 42: Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 và 2 2
Giá trị nhỏ nhất của 1 2 z − z biểu thức 1 2 bằng 1 3 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 5 = 5 là tập hợp các điểm 1 1 M ( x; y) 2
thoả mãn phương trình: ( x + ) 2 5 + y = 25( )
1 là đường tròn tâm I ( 5 − ;0), R = 5
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z +1− 3i = z − 3 − 6i là tập hợp các điểm 2 2 2 N ( x; y) 2 2 2 2
thỏa mãn phương trình ( x + ) 1
+ ( y − 3) = (x − 3) + ( y − 6) 8x + 6y − 35 = 0(2)
Khi đó z − z là khoảng cách từ một điểm thuộc d :8x + 6y −35 = 0 tới một điểm thuộc đường tròn 1 2 (C) (x + )2 2 : 5 + y = 25. 15 5 Vì d ( I d ) 15 , =
R z − z = MN
= d I,d − R = − 5 = . 1 2 min ( ) 2 min 2 2
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( 3 7a SCD) bằng
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 7 3 1 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 3 3 Lời giải Chọn A S K 3 7a 7 A D H E B C
Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do S
AB đều nên SH ⊥ AB . Trang 125 (
SAB) ⊥ ( ABCD) (
SAB) ( ABCD) = AB
SH ⊥ ( ABCD) . SH ⊥ AB SH (SAB)
SH là chiều cao của khối chóp S.ABCD .
AH // CD AH // (SCD) d ( A,(SCD)) = d (H ,(SCD)) .
Kẻ HE ⊥ CD , E CD , HK ⊥ SE , K SE HK ⊥ (SCD) HK = d (H ,(SCD)) . x 3
Đặt AB = x , ( x 0) HE = x , SH = . 2
Trong tam giác vuông SHE , ta có: 1 1 1 = + 1 1 1 = +
x = 3a AB = a 3 . 2 2 2 HK HE SH 2 2 2 3 7 x a x 3 7 2 1 1 a 3. 3 3a
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là: V = S .SH = . a = . S ABCD ABCD ( 3 ) 3 2 . . 3 3 2 2
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 5 − ;
3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng
diện tích hình phẳng S , S , S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và đường cong 1 2 3 = ( ) 2 y
g x = ax + bx + c lần lượt là , m , n . p 3 Tích phân f
(x)dx bằng 5 − 208 208 208 208
A. m − n + p − .
B. m − n + p + .
C. −m + n − p −
. D. −m + n − p + . 45 45 45 45 Hướng dẫn giải Chọn B Đồ thị hàm = ( ) 2 y
g x = ax + bx + c đi qua các điểm O(0;0), A( 2
− ;0), B(3;2) nên suy ra g ( x) 2 4 2 = x + . x 15 15 2 − 0 3
Dựa vào đồ thị, ta có m − n + p = f
(x)− g(x)dx− g
(x)− f (x)dx+ f
(x)− g(x)dx 5 − 2 − 0 Trang 126 3 3 = f
(x)dx− g (x)d .x 5 − 5 − 3 3 208 Suy ra f
(x)dx = m−n+ p+ g
(x)dx = m−n+ p+ . 45 5 − 5 −
Câu 45: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
(z − 3) − 9 + m = 0, m
(1) . Gọi m0 là một giá trị
của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z = z .z .Hỏi trong 1 2 1 1 2 2
khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị m ? 0 A. 13 B. 11. C. 12. D. 10. Lời giải Chọn D
Ta xét phương trình: ( z − 3)2 = 9 − m . 0
TH1: Nếu m = 9 z = 3. Hay phương trình chỉ có một nghiệm. Trường hợp này không thỏa điều 0 kiện bài toán.
TH2: Nếu m 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực z = 3 − 9 − m , z = 3 + 9 − m 0 1 0 2 0 2 2 2 2
Do: z .z = z .z z
= z 3− 9 − m = 3+ 9 − m 1 1 2 2 1 2 ( 0 ) ( 0 )
3− 9 − m = 3+ 9 − m 0 0
− m = m = ( thỏa mãn điều kiện). 3− 9 − m = 3 − − 9 − m (VN) 9 0 9 0 0 0 0
TH3: Nếu m 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức liên hợp là: 0
z = 3 − i m − 9, z = 3 + i m − 9. 1 0 2 0
Khi đó z .z = z .z = 3 + ( m −9)2 2 1 1 2 2 0
Do đó m 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0
Do bài toán đòi hỏi m(0;20)nên m10;11;...;1
9 .Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 3
− ;2) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và
cắtcác trục tọa độ tại A , B , C mà OA = OB = OC 0 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Gọi A( ; a 0;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) . Từ đó ta có OA = a , OB = b , OC = c x y z
Mặt phẳng qua các điểm A , B , C có phương trình theo đoạn chắn: + + =1 (P) . a b c 1 3 2
Vì M ( P) nên − +
=1. Vì OA = OB = OC a = b = c a b c
Từ đó ta có hệ phương trình Trang 127 1 3 2 − + = 1 a b c
a = b = c 1 3 2 1 3 2 1 3 2 − + =1 − + = − + = 1 1 a b c a b c 1 3 2
a = b = −c = 4 − − + = a b c 1 a = b
a = b = −c a b c a = b a = b − = c = 6 . a = b − 1 3 2 a = b = c b = c − + = = − = − = 1 a b c 2 = a b c b c = − = b = −c a b c 1 3 2 − + =1 a b c
a = −b = −c
Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 y 2023 và x 2
2 + 2x = 4 + 4 y + log y ? 2 A. 2022 . B. 10 . C. 11. D. 2023. Lời giải Chọn C
Với 0 y 2023 ta có: x 2 2 + 2 = 4 + 4 + log 2x x y y
+ 2x − 2 = 4y + 2 + 2log y 2 2 x 1 2 −
+ x −1 = 2y +1+ log y 2 x 1 2 −
+ x −1= 2y + log 2y 2 ( ) Đặ − t x 1 2
= u x −1= log u, u 0 , suy ra: u + log u = 2y + log 2y . ( ) 1 2 2 ( ) 2 ( )
Xét hàm số f (t) = t + log t trên khoảng (0; +) . 2
Ta có: f (t ) 1 =1+ 0 , t 0 nên: ( )
1 f (u) = f (2y) u = 2y t ln 2 Khi đó ta có: x 1 − x−2 2 y = 2 y = 2 (2) y Z Theo giả thiết:
1 y 2023 , suy ra: 0 y 2023 x Z x Z x−2 1 2 2023
0 x − 2 log 2023 10,982 2 x Z x Z
x 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11 ;12 (có 11 số) 0 x − 2 10 2 x 12
Từ (2) ta có: Ứng với mỗi giá trị của x , cho duy nhất một giá trị của y nên có 11 cặp số nguyên
( ;x y) thỏa mãn 0 y 2023. Trang 128
Câu 48: Cho khối nón ( N ) có bán kính đáy r = 4a và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng ( P)
đi qua đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc 60 cắt khối nón (N) theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng 2
8 3a . Thể tích của khối nón (N) bằng A. 3 64a . B. 3 96a C. 3 32a . D. 3 192 a Lời giải Chọn C
Gọi thiết diện của mặt phẳng ( P) và khối nón ( N ) là S
AB ( hình vẽ ), đường cao SO = h , mặt đáy
của hình ( N ) là (Q)
Vẽ OH ⊥ AB tại H thì H cũng là trung điểm của AB O
H ⊥ AB SH ⊥ AB
Ta có: SH (P),OH (Q) ((P),(Q)) = SHO = 60 ( P
) (Q) = AB 2 SO h 3 h 2 2 2 = = = − = − SO 2h 3 Ta có: OH AH OA OH 16a và SH = = 0 tan 60 3 3 0 sin 60 3 2 2 h = 6 1 8 3 1 2 3 a a h h 2 2 2 S = SH.AH = = 4 3a . 16a − = 4 3a (h 0) SH A 2 2 2 3 3 h = 2 3a 1
h r h = 6a V = (4a)2 3 .6a = 32 a . 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho A(0;0; )
1 , B(0;0;9),Q(3;4;6). Xét các điểm M thay đổi sao cho
tam giác ABM vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
MQ thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5). B. (3; 4). C. (2; ) 3 . D. (1; 2). Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm AB I (0;0;5) .
AB = (0;0;8), AB = 8. Trang 129 (S) Gọi
là mặt cầu đường kính AB , ta có (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 5 =16 . (P) AB (P) − = Gọi
là mặt phẳng trung trực của đoạn ( S ) : z 5 0 . ( + + − =
C ) = (S ) ( P) x y (z )2 2 2 5 16 (C) Gọi đường tròn = , đường tròn có bán kính bằng 4. z −5 = 0
Tam giác ABC vuông tại M và có diện tích lớn nhất M (C) .
Gọi T là hình chiếu của Q trên (P) T (3;4;5) .
Ta có QT = d ( ,
Q (P)) =1, IT = 5 nên T nằm ngoài (C) . Lại có 2 2 2 MQ = QT + TM
= 1+ QT , nên MQ nhỏ nhất khi TM nhỏ nhất.
Ta có TM nhỏ nhất khi I, M ,T thẳng hàng theo thứ tự đó, khi đó TM = TI − IM = 5 − 4 = 1.
Vậy MQ nhỏ nhất bằng 2 . Câu 50: Cho hàm số 3 2 2
f (x) = ln x + 6(m −1) ln x − 3m ln x + 4 . Biết rằng đoạn [a, b] là tập hợp tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y |
= f (x) | đồng biến trên khoảng ( , e ) + . Giá trị biểu
thức a + 3b bẳng A. 4 + 6 . B. 12 + 2 6 . C. D. 3. Lời giải Chọn A
Đặt t = ln x là hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) + và x( , e + ) →t (1;+ ) . Xét hàm số 3 2 2
g(t) = t + 6(m −1)t − 3m t + 4 trên khoảng (1; ) + . Ta có: 2 2
g (t) = 3t +12(m −1)t − 3m và lim g(t) = + t →+ g (t) 0, t [1;+)(1) Hàm số y |
= g(t) | đồng biến trên khoảng (1;+) g(1) 0 3 − 6 3 + 6 2 +(2) 3
− m + 6m −1 0 m 3 3 2 2 + = − + → 36(m 1) 9m 0, m
g (t) luôn có 2 nghiệm t ,t g 1 2 2 2 (1) t = 2(
− m −1) + 5m − 8m + 4 1 5m − 8m + 4 2m −1 2 1 2m −1 0 2m −1 0 m 2 1 m 3. 2 2 2 5
m −8m + 4 4m − 4m +1
m − 4m + 3 0 1 m 3 3+ 6 3 + 6
Kết hơp (1) và (2) ta được m 1 ;
a = 1;b = . 3 3 Trang 130
Vậy a + 3b = 4 + 6 . Trang 131