Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3
Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 giúp các em luyện giải đề, củng cố kiến thức môn Toán trong thời gian nghỉ hè 2023 dài ngày, để tự tin hơn khi bước vào năm học 2023 - 2024.
Preview text:
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ……………………….. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí gia đình
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là: A. 22 B. 20 C.12 D.1 8
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X X : 2 = 10 A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
342 + 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46 1
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: Tính (1 điểm) 3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 =
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................ Câu 3: (1 điểm)
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: 3cm A B 2cm 4cm D 6cm C
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm. 2
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470. 3
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ……………………….. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí gia đình
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 - 581
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Bài 2: Số (1 điểm) Đọc số Viết số Một trăm linh chín 321 906 Hai trăm hai mươi hai Sáu trăm bốn mươi Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 = ............................
c/ 4 x 7 – 16 =............................ = ........................... = ..........................
b/ 45 : 5 – 5 = .............................
d/ 16 : 2 + 37 = .........................
= ............................ = .........................
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm) 4
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà
bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận? Bài giải:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Bài 5: Tìm x (1 điểm) a/ X : 4 = 5 3 x X = 24 x = ……………... x = ……………….. x = ……………... x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm b/ Lúc 8 giờ đúng:
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 456; 623; 142 C. 142; 623; 456 B. 623; 456; 142 D. 142; 456; 623 d/ x : 2 = 0 ; x là: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 5 6
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ……………………….. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí gia đình
I . TRẮC NGHIỆM :… . (3 điểm )
Khoanh tròn kết quả đúng nhất . 1/ Tính : 32 : 4 = ? a. 7 b. 8 c.9 d. 10
2/ Tìm x biết: 4 x X = 36 a. x = 8 b. x = 7 c. x = 9 d.x = 6
3/Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp:
a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ......................
b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................
4/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu A B C
5/ Độ dài đường gấp khúc ABCD là: B 4cm 3cm 7cm C D A A 10cm B. 16cm C. 17 D. 14 cm 7
6/ Có 25 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo? a. 5kg b. 6 kg c.4 kg d. 3 kg
II. TỰ LUẬN : … (7điểm ).
1. Tính nhẩm : (1 đ) 6 x 4 = …. 27 : 3 = …… 6 x 3 = ….. 28 : 4 = …… 2. Tìm X : (1 đ) a/ X x 5 = 35 b/ X : 4 = 8 x 4 ..............................
........................................ ..............................
......................................... ..............................
......................................... 3. Tính (1 đ)
a) 3 7 + 25 =……………………
b) 3 0 + 16 =…………………….. ………………………
………………………….
4.Hình vẽ bên có : (1 đ) a/ …….hình tam giác . b/ …….hình tứ giác .
5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả mấy bình? (1 điểm) Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
6. Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (2 đ) 8
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam
giác và 2 hình tứ giác. (kẻ trực tiếp vào hình) Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................… 9
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ……………………….. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí gia đình
Bài 1(1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 16 : 4 a) Số 575 đọc là : 4 x 2 8 32 : 2 x 3 x
A. Năm trăm bảy mươi lăm B. Năm trăm lăm mươi năm
C. Lăm trăm bảy mươi lăm
b) Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là: A. 24 B. 18 C. 7
Bài 2 (1 điểm): Số?
a) của 16 kg là ...........kg. b) 5m = …….dm
Bài 3 (1 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tam giác đó là 6cm. Chu vi củ a tam giác đó là: A. 9 cm B. 18 cm C. 24 cm
b) Cách chuyển tổng thành tích nào không đúng? A. 4 + 4 + 4 = 4 × 4 B. 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4 C. 6 + 6 + 6 = 6 × 3 Bài 4 (2,5 điểm) 10
a) Đặt tính rồi tính: 57 + 25 93 – 48 876 - 345
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ b) Tính:
4 × 9 + 6 =...................................... 35 : 5 × 3 = ..................................
...................................... ......................................
Bài 5 (1 điểm): Tìm x
x + 45 = 100 x : 4 = 18 : 3
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Bài 6 (3 điểm):
a) Anh cao 167 cm, em thấp hơn anh 32cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
b) Có 32 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 11
Bài 7 (0,5 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 và lấy số đó chia cho 5 thì
được hai kết quả bằng nhau. Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 12
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ……………………….. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí gia đình
Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. A. 0 B. 35 C. 70 D. 1
Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :
A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m B. 505 m C. 55 dm D.10 dm
Câu 5: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm 13
Câu 9: 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu? A. 53 B. 89 C. 98 D . 43
Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là: A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
II. Phần tự luận: (10 điểm) Câu 1: (1 điểm)
Trên bảng con có ghi phép tính: 6 + 8 + 6
Lan cầm bảng tính nhẩm được kết quả là 20. Huệ cầm bảng tính nhẩm lại được kết quả là 26. Hỏi ai tính đúng?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Câu 2: (4 điểm)
Mai có 128 bông hoa, Mai cho Hoà 45 bông hoa. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông hoa? Bài giải:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Câu 3: (3 điểm)
Có 36 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh ? Bài giải:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Tìm x. a. X x 5 = 35 b. X x 3 = 24 14
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 15
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ……………………….. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí gia đình
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 đ) Năm trăm linh bảy
A. 570. B. 507. C. 705. D. 750.
2. (1 đ) Số liền trước của số 690 ?
A. 691. B. 690. C. 689. D. 688.
3. (1 đ) Số bé nhất trong các số 414; 441; 144; 444 ?
A. 414. B. 441. C. 144. D. 444.
4. (1 đ) Kết quả đúng của các phép tính: 2 x 6 = …; 3 x 9 = …; 24 : 4 =…; 45 : 5 = …?
A. 12; 26; 8; 9. B. 12; 27; 6; 9. C. 12; 28; 4; 8. D. 12; 29; 6; 8
5. (1 đ) Tuần này thứ hai là ngày 15 tháng 7. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ?
A. ngày 18. B. ngày 17. C. ngày 16. D. ngày 15.
6.(1 đ) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác như hình bên.
Tính độ dài đoạn dây thép đó.
A. 10cm. B. 11cm. C. 12cm. D. 13cm.
7. (2 đ) Đặt tính rồi tính:
a) 734 + 213 b) 97 – 28 c) 528 – 134 d) 78 + 12
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
A. (2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày? 16 Bài giải:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................… 17
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ……………………….. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí gia đình
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 đ) Chín trăm bảy mươi ba viết là:
A. 971. B. 972. C. 973. D. 937.
2. (1 đ) Số liền trước của số 347 ?
A. 346. B. 347. C. 348. D. 349.
3. (1 đ) Số bé nhất trong các số 212; 221; 122; 222 ?
A. 212. B. 221. C. 122. D. 222.
4. (1 đ) Kết quả đúng của các phép tính: 2 x 7 = …; 3 x 8 = …; 28 : 4 =…; 40 : 5 = …?
A. 15; 25; 6; 9. B. 14; 24; 7; 8. C. 13; 25; 7; 8. D. 9; 11; 6; 8
5. (1 đ) Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ?
A. ngày 10. B. ngày 11. C. ngày 12. D. ngày 13.
6. (1 đ) Hình bên có:
B. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
D. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
7. (2 đ) Đặt tính rồi tính:
a) 763 + 217 b) 95 – 38 c) 768 – 145 d) 58 + 32
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
8.(2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 7 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày? 18 Bài giải:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 19 ÔN TẬP HÈ MÔN : TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. A. 0 B. 35 C. 70 D . 1
Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :
A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m B. 505 m C. 55dm D .10 dm
Câu 5:Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là : A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26 .Thì thứ 5 tuần trước là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là : A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8 : Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm .Chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9: 81 – x = 28 . x có giá trị bằng bao nhiêu? A. 53 B. 89 C. 98 D . 43
Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là: A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Phần II: Tự luận (làm vào vở)
Câu 1 : Điền dấu > ,< , = 375 575 948 894 460 400 + 60 231 + 305 423 + 104 20
Câu 2 : Xếp các số : 376 , 960 , 736 , 690 theo thứ tự từ bé đến lớn
Cõu 3 : Viết các số : 372, 380 , 394 , 369 theo thứ tự lớn đến bé là :
Câu 4 : Đặt tính rối tính : 234 + 565` 576 + 420 81 - 27 67 + 9 958 – 527 899 -384 42 - 19 32 + 68 Cõu 5 : Tính nhẩm :
500 + 200 =…….. 500 + 500 =………
900 – 400 =…….. 600 – 200 =……….
300 + 400 =…….. 200 + 700 =……….
800 – 200 =……… 700 – 300 =………… Câu 6:
a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống : a. 603 = 600 + 3 b. 603 = 600 + 30 c. 780 = 700 +8 d. 780 = 700 +80
b) Viết số thích hợp vào ô trống để: 983 = + 80 +3 Câu 7: Tính
a) 3 x 6 + 53 b) 35 : 5 + 23 c) 354 + 135 - 263
Cõu 8 Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE B D 4cm 4cm 4cm 4cm A C E
Tóm tắt và giải các bài toán
Câu 9 : Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l .
Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?
Câu 10: Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một
thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì. Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu ? 21
Câu 11: Mỗi bạn mua 5 quyển vở. Hỏi 4 bạn thì mua bao nhiêu quyển vở?
Câu 12: Một lớp học có 32 học sinh được chia đều làm 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 13. Đàn vịt có 64 con. Có 19 con bơi xuống ao. Hỏi trên bờ còn bao nhiêu con vịt?
Câu 14: Hiền cho bạn 25 bông hoa thì Hiền còn 17 bông. Hỏi ban đầu Hiền có bao nhiêu bông hoa? 22
Thứ hai ngày …… tháng … năm …..
Tiết 1: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP - Làm quen với học sinh. - Chia tổ.
- Tạm thời cử cán bộ lớp.
- Quy định vờ dùng trong hè (Vở toán, vở tiếng Việt)
- Thông báo lịch học hè, giờ học, học phí. (ghi vào vở chi tiết, cụ thể để PHHS dễ theo dõi). Tiết 2: ÔN TOÁN 1, Tính kết quả 34 + 66 - 46 84 - 47 + 63 2, Tìm x: 27 + x = 63 50 - x = 15 x - 43 = 18 68 - x = 17 + 25
3, Tuần này, thứ năm là ngày 19. Tuần sau thứ năm là ngày bao nhiêu?
4, Tóm tắt và giải bài toán sau:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 kg đường. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 18 kg. Hỏi
buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
5, Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? Có bao nhiêu tam giác?
Thứ tư ngày 15 tháng 7 năm 2009 TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Đặt tính rồi tính: 100 - 37 36 - 19 57 - 49 81 - 29 45 - 28 82 - 44
2, Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, lớp 3A1 thu được 81 kg giấy, lớp 3A2 thu ít hơn 19 kg
giấy. Hỏi lớp 3A2 thu được bao nhiêu kg giấy?
3, Thùng to đựng 55 lít dầu và nhiều hơn thùng bé là 18 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít dầu? TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Ôn luyện bảng nhân 2, 3 theo nhóm đôi.
Giáo viên kiểm tra những học sinh chưa thật thuộc. 2, Tìm x: x + 35 = 81 27 + x = 100 - 27 x + 17 + 19 = 73 47 + x = 72 x + 43 = 18 + 52 23 + x + 35 = 54 + 37 TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Học sinh ôn lại bảng nhân 4, 5 theo nhóm đôi. 23 Giáo viên kiểm tra. 2, Tìm y: y - 18 = 41 y - 200 = 300 y - 13 - 35 = 27 y - 168 = 230 y - 730 = 30 y - 54 + 16 = 42
3, Cửa hàng có một số mét vải. Sau khi bán đi 73m vải thì trong kho còn lại 27m vải.
Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu mét vải?
4, Trên bến xe có một số xe chở khách. Lúc đầu có 13 chiếc rời bến, sau đó lại có
thêm 8 chiếc ô tô rời bến. Lúc này còn lại 11 chiếc ô tô. Hỏi ban đầu trên bến xe có
tất cả bao nhiêu chiếc ô tô?
5, Hãy tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi tích của 5 và 9 thì được 55. TIẾT 1: ÔN TOÁN
Học sinh ôn lại bảng chia 2, 3 theo nhóm đôi. (5 phút) 1. Tính nhẩm: 4 x 8 2 x 6 40 : 5 18 : 2 3 x 7 5 x 5 32 : 4 27 : 3 2, Tìm x: 45 - x = 28 80 - x = 19 100 - x - 17 = 34 x - 27 = 35 91 - x = 67 89 + 11 - x = 64
3, Có 45 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?
4, Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 3; 6; 9; …; …; ….
b, 4; 9; …; 19; 24; …; …; ….
c, 2; 5; 8; …; …; 17; …. TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Học sinh ôn lại bảng chia 4, 5 theo nhóm đôi. Giáo viên kiểm tra 2, Tính nhẩm: 4 x 5 3 x 7 9 x 4 20 : 5 21 : 3 8 : 4 40 : 5 36 : 4 3, Tính: 2 x 8 - 7 = 4 x 5 : 2 = 35 : 5 + 16 = 40 - 18 : 3 = 4, Điền vào chỗ trống:
1 phần 5 của 15 là .......
1 phần 4 của 32 quả cam là .......................
1 phần 3 của 27kg là .........
1 phần 2 của 18 dm là ...............................
5, Tìm những số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5. TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Tính: 24 5 x 8 - 15 4 x 8 + 41 4 x 6 + 36 3 x 6 + 29 3 x 10 - 4 2 x 9 + 52 54 + 4 x 7 100 - 3 x 9
2, Có 5 con trâu đang gặm cỏ. Hỏi có bao nhiêu chân trâu?
3, Mỗi đĩa có 4 quả cam. Hỏi 8 đĩa có bao nhiêu quả cam?
4, Từ 3 chữ số 2, 3, 4 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số. TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Tính: 45 : 5 + 28 5 x 8 - 13 2 x 9 : 3 3 x 8 + 47 12 : 3 x 7 4 x 5 : 2 2, Tìm a: a x 3 = 24 a x 5 = 45 3 x a + 17 = 26 4 x a = 28 2 x a = 18 100 - a x 5 = 55
3. Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
4, Viết các số lớn nhất có 1; 2; 3 chữ số. TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Tính: 5 x 8 - 11 40 : 4 : 5 3 x 6 : 3 20 : 4 x 6 2, Tìm b: b : 2 = 2 b : 4 = 0 b : 3 = 4 b : 5 = 100 - 93
3, a. Có 30l dầu chia đều vào 6 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
b. Có 30l dầu chia đều vào các can, mỗi can 5l. Hỏi được mấy can dầu như thế? 4, Cho các chữ số 4; 7; 0
a. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số từ các chữ số trên.
b. Xếp các số vừa tìm được theo thứ tự từ lớn đến bé. TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Tìm x: 21 : x = 3 36 : x = 4 40 : x = 5 (74 - 56) : x =2
2, a. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 100cm, 15dm, 2m?
b. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 65cm, 7dm, 112cm, 2m? 25
3. Có 24 cái kẹo xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái. Hỏi có mấy hộp như thế?
4. Nối các điểm đã cho để được hình gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng: · · · · · TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Điền vào chỗ trống: 1km = ...... m 7m = ...... dm 50cm = ...... dm 3dm5cm = ... cm 1m = ....... dm 3dm = ...... mm 30mm = ..... cm 57cm = ... dm ... cm 1dm = ..... cm 5cm = ...... mm 400mm = ....dm 364mm = ...dm...cm...mm 1cm = ..... mm 4m1dm = .... cm 700cm = ... dm = ... m 975cm = ... m ... dm ... cm
2, Từ 3 chữ số 5; 7; 4 hãy thành lập tất cả các số có 3 chữ số có thể? 3, Viết vào chỗ chấm:
a. 3; 6; 9; 12; ... ; ... ; ....
b. 0; 4; ... ; 12; 16; ... ; ... ; 28
c. 98; 99; ... ; ... ; ... ; 103; ....
d. 389; ... ; 385; ... ; 351; ... ; .... TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Tìm x: x - 192 = 301 700 - x = 400 x + 215 = 315 12 - 7 < x < 12 - 4
2, Cùng đi một quãng đường như nhau, anh Hòa đi hết 50 phút, anh Tùng đi hết 1
giờ, anh Bình đi hết 65 phút. Hỏi ai đi nhanh nhất?
3, a. Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ?
b. Từ 8 giờ tối hôm trước đến 8 giờ tối hôm sau là bao nhiêu giờ?
4, Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được:
a. 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác. b. 3 hình tứ giác. TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Tính: 26 15cm + 17cm - 3cm 4dm x 3 + 24dm 100l - 5l x 7 42m + 4m x 8
2, Bình cân nặng 27kg, Hải nặng hơn Bình 6kg, Nam nặng hơn Bình 2kg. Hỏi
Hải nặng bao nhiêu kg, Nam nặng bao nhiêu kg?
3, Một trạm bơm nước phải bơm trong 5 giờ, bắt đầu bơm lúc 8 giờ sáng. Hỏi
đến mấy giờ thì bơm xong?
4, Bạn Bình có 1000 đồng, bạn mua một con tem để gửi thư hết 800 đồng. Hỏi
bạn Bình còn mấy trăm đồng?
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1, Gạch chân những TIẾT 1: ÔN TOÁN 1, Đặt tính rồi tính: a. 72 - 27 602 + 35 6 + 323 b. 48 + 48 347 - 37 538 - 4 2, Tính: 24 + 18 - 28 3 x 6 : 2 5 x 8 - 11 30 : 3 : 5
3, Điền dấu < ; > ; = 302 ..... 310 200 + 20 + 2 ...... 322 888 ..... 879 600 + 80 + 4 ...... 648 542 ..... 500 + 42 400 + 120 + 5 .... 525 3, Tìm x: x - 325 = 273 124 + x = 414 + 135
4, Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu cm?
5. Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam? 27 TIẾT 1: ÔN TOÁN
A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, 0 x 8 + 11 = .........? a. 0 b. 8 c. 11 d. 19
2, 0 : 5 : 1 = ........? a. 0 b. 5 c. 1 d. 6
3, Số năm trăm linh một viết là: a. 510 b. 501 c. 5001 d. 5100
4, Cho dãy số 201; 206; 211; ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 215 b. 216 c. 214 d. 116
5, 1cm ....... 1m. Dấu cần điền vào chỗ trống là: a. < b. > c. = d. Không có dấu nào
6, Tìm x biết: x : 5 = 7 a. x = 30 b. x = 12 c. x = 35 d. x = 2
7, Tìm y biết: 179 - y = 16 a. y = 195 b. y = 163 c. y = 63 d. y = 183
8, Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác ABC đều là 30cm. Vậy chu vi của nó là: a. 30cm b. 60cm c. 90cm d. 9cm
9, Thứ tư tuần này là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ tư tuần sau là ngày: a. 15 tháng 5 b. 16 tháng 5 c. 19 tháng 5 d. 2 tháng 5
10, 5m 7cm = ............ cm a. 570 b. 507 c. 5700 d. 57 B. Bài tập:
1. Thùng thứ nhất có 154 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 34 lít dầu.
Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
............................................................................................................................
2. Có một số bánh chia đều vào 5 đĩa, mỗi đĩa 10 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh? Bài giải 28
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
............................................................................................................................
3. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài mỗi cạnh đều bằng 4dm? Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
............................................................................................................................
..................................................................... 29
Họ và tên: ........................................................................... Lớp: ..........................
KIỂM TRA TOÁN HẾT HÈ - LỚP 2 LÊN 3
A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, 0 x 8 + 11 = .........? a. 0 b. 8 c. 11 d. 19
2, 0 : 5 : 1 = ........? a. 0 b. 5 c. 1 d. 6
3, Số năm trăm linh một viết là: a. 510 b. 501 c. 5001 d. 5100
4, Cho dãy số 201; 206; 211; ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 215 b. 216 c. 214 d. 116
5, 1cm ....... 1m. Dấu cần điền vào chỗ trống là: a. < b. > c. = d. Không có dấu nào
6, Tìm x biết: x : 5 = 7 a. x = 30 b. x = 12 c. x = 35 d. x = 2
7, Tìm y biết: 179 - y = 16 a. y = 195 b. y = 163 c. y = 63 d. y = 183
8, Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác ABC đều là 30cm. Vậy chu vi của nó là: a. 30cm b. 60cm c. 90cm d. 9cm
9, Thứ tư tuần này là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ tư tuần sau là ngày: a. 15 tháng 5 b. 16 tháng 5 c. 19 tháng 5 d. 2 tháng 5
10, 5m 7cm = ............ cm a. 570 b. 507 c. 5700 d. 57 B. Bài tập:
1. Thùng thứ nhất có 154 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 34 lít dầu. Hỏi
thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Có một số bánh chia đều vào 5 đĩa, mỗi đĩa 10 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài mỗi cạnh đều bằng 4dm? 30 Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ 1
Bài 1:Viết số gồm:
a.4 chục 5 đơn vị:……………………………….
b.5chục và 4 đơn vị:…………………………….
c.3 chục và 27 đơn vị:…………………………..
Bài 2:Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a.Bằng5:……………………………………………………………………………
b.Bằng18:………………………………………………………………………………
c.Bằng1:………………………………………………………………………………
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…. .. +35 =71 40 +….. = 91 67 = ……+ 0
45 -… . =18 100 -….. =39 ……..-27 = 72 BàI 5:Tính nhanh:
a.11+28+24+16+12+9 b.75-13-17+25 c.5 x8 +5 x2
………………………. ……………… …………………
……………………….. …………………… …………………..
………………………….. ………………….. ………………….
………………….. …. …… ……………… …………………..
………........................... . ………………….. ……………………
BàI 6:Một bến xe có 25 ôtô rời bến,như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến.Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó Bài giải : 31
...........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ( ĐỀ 2)
Bài 1:Từ 3 chữ số:4,6,8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được.Có bao nhiêu số như
vậy?..................................................................
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………….
Bài 2:Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………. Bài 3:Tính
a.5x8-11= ……………….. b.3 x 6 : 3=…………………...
……………………………. ……………………………..
c.40:4:5 = …………………. d.2 x 2 x 7=……………………
…………………………… ……………………………
e.4x6 +16=……………….. g.20 : 4 x 6=…………………
……………………………. …………………………….. Bài 4:Tĩm x:
a.x-192 =301 b.700 –x =404 c.x +215 =315
……………… …………………. ……………….
……………… ………………….. ……………….
………………. …………………. ………………..
Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh.Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………….
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
BàI 6:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI các cạnh là: 32
a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m.
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………… 33
Đề ôn tập môn toán lớp 2
Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a.Số 306 đọc là:-Ba mươi sáu -Ba trăm linh sáu
b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:
A.5005 B.550 C. 505 D. 005 Bài 2: Tìm x:
a.9< x< 15 b.48< x+1< 50
……………………………… ………………………..
……………………………... ………………………..
…………………………… …………………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000
Bài 4:Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng: a. 47 32 47 15 =17 b.90 80 30 40 20 = 100
Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh .Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh .Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi: 34
a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là :
A. 123 B. 100 C. 102 D. 231
Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391
A. 371 B. 381 C.403 D. 481 35
Đề ôn tập môn toán lớp 2
Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
………………………………………………….. Bài 2:Tính
a.14+85 – 4 x 3=………… b. 5x5 +12:4 + 124 =……………….
………………………….. …………………………………….
………………………… ……………………………………...
Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Bài 4: Điền dấu
2x5………..5x2 40 x2…………80:2 20 x4…….79
30x2………20 x3 60 : 3………..3 x 7 4 x10…….5 x9
Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… Bài 6:Tính:
a.5 giờ +2giờ=…………… b.19 giờ – 7 giờ=……………….
c.5giờ x3 =………………. d.16 giờ : 4 =…………………… Bài 7:
a.Hình tam giác có………cạnh
b.Hình tứ giác có……..cạnh
c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình ……… Bài 8 : 36
a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… 37
Đề ôn tập môn toán lớp2 ĐỀ 5
Bài 1:Tìm chữ số x,biết:
a. 35x< 352 b. 207 > x70 c. 199< xxx< 299
………………… ………………… …………………..
……………….. ………………….. …………………..
……………….. ……………………. …………………..
……………….. …………………….. ……………………
……………….. ……………………. ……………………
Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu
còn lại bao nhiêu lít dầu ?
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………………………………………………… Bài 3:Tìm x:
a. X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31
……………………………… ……………………………
………………………………. ……………………………
……………………………….. ……………………………
……………………………….. ……………………………
Bài 4:Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết được nhiều tổng càng tốt)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….. …………..………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………. 38
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….Bài 5 : Đặt tính rồi tính :
235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188
…………..………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………. Bài 6 : Tính
a) 6 x 7 – 36 = …………………….. b) 6 x 9 + 272 =……………………..
………………………………………………………………………………………….
c) 934 + 6x 5 =…………………….. d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = …………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. 39
Đề ôn tập môn toán lớp2 ĐỀ 6
Bài 1:Tính độ dài đường gấp khúc với số đo trên hình vẽ
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau:
a.3, 6 , 9 , 12,………………………………………………………………..
b. 100,300,500,700,………………………………………………………
c.2, 4 , 8,16 ,…………………………………………………………………
d.112, 223 ,334 ,445,……………………………………………………….. Bài 4:Tìm x:
a.x +20 <22 b. 46 < x- 45 < 48
…………………. ……………………
…………………. ……………………
………………… …………………….
…………………. ……………………. Bài 5 :
a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông 2 3 Bà
i 6 : Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ . Có5 người xuống xe và 3 người lên xe .Xe tiếp tục
chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách .Hỏi trước khi dừng tại bến đỗ đó ,trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài giải 40
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 7:Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được 5 hình tam giác.Kể tên các hình đó:
………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… 41
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ 7 Bài 1:Tính nhẩm :
200 x 3 =…….. 300 x 3=……… 200 x 4 =…….. 100 x 6 =………
600: 2= ……... 900 : 3 =……… 500 : 5 =……… 400 : 2 =………
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………….........................................
…………………………………………………………...........................................
Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau: Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………...........................................
Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm,chục,đơn vị.
a.456=…………………………………. b.420=…………………………
c.306=………………………………….. d.789=………………………..
e.666=…………………………………. g.111=………………………..
Bài 4: Tính giá trị biểu thức :
a) 20 x 4 – 30 = b) 200 x 2 : 4 c) 300 : 3 + 50
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 5:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452;
Xếp:……………………………………………………………………….
Bài 6:Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau:
a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264.
b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888.
Bài 7:Viết số liền trước của:
a.Số bé nhất có ba chữ số:…………………………………………………
……………………………………………………………………………. 42
b.Số lớn nhất có ba chữ số:………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a.138< 13 b . 67 < 212
c.4 5 <412 d.7 4 >764
Bài 9 : Một sợi dây kẽm dài 100 mm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất dài 48mm. Hỏi đoạn
thứ hai dài bao nhiêu mm ?
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… 43 44
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ 8
Bài 1:Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là5 Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ……… Bài 2:Tính nhanh:
a. 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1
=……………………………………………………………………….
=………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………..
=………………………………………………………………………
b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10
=………………………………………………………………………...
=………………………………………………………………………..
=………………………………………………………………………..
=……………………………………………………………………….
Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau : 132 lít Thùng 1 chứa
Thùng hai chứa 23 lít ? lít Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 : đặt tính rồi tính :
25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6 45
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ……
46 : 3 95 : 3 37 : 6 84 : 4
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… …… 46
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ 9
Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu
kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………
Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
a. 2 +2 +2 +2 +2 =……….. …….. b.5 +5 +5=……………………….
c.4 +4 +4 +4 =…………………... d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =……………
Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau:
a.4 x5 +4=………………………………………..
…………………………………………………..
b.3 x 4 +3 =……………………………………….
……………………………………………………
c.5 x3 + 5x4 =……………………………………
………………………………………………….. Bài 4:Tính:
a. 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6
=………………. =………………. =……………….. =……………….
=………………. =……………….. =………………. = ………………. =……………….. 47
Bài 5:Mỗi thùng đựng 4l dầu.Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu l dầu? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ……
Bài 6: An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 7: Nối dãy tính với số thích hợp:
2 x7 +3 3 x4 +15 4 x6 +8 5 x8 +9 32 49 17 27 48
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ 10
Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau:
a.5 ;8 ;11;…………………………………………………………….
b.20; 16; 12;………………………………………………………….
c.90; 80 ;70;………………………………………………………… Bài 2:Tính nhanh:
a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 =…………………………………………...
………….....………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b.12 +13 +14 +16 +17 +18 =…………………………………………
…………………………………………………………………………
………….....………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền như vậy:
a.20 +15 + 16 16 +20 +15
………….....………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… b.90 - 17 80 - 17
………….....………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4:Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số còn khi lấy số
lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 1
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Hình bên có Hình tam giác Hình vuông Hình tứ giác 49
Bài 6: An có 3 hộp bi.Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ hai 2 viên. Hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ
ba 4 viên. Hỏi hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ ba bao nhiêu viên. Bài giải:
Theo đầu bài ta có sơ đồ:
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
………….....………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………….....………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………….....………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………….....………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… 50
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ 11
Bài 1:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16. vào các ô tròn sao cho tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông to
bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông bé
Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp: 216 +372 577 899-322 555 743 -201 542 154 +401 588
Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân được 3 kg gạo qua 2 lần cân. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………..
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….. 51
Bài 4: Hình dưới đây có …………hình tam giác và có……….hình tứ giác
A M B Đó là:Hình tam giác:……………………
………………………………………….
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Và hình tứ giác:………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Bài 5 : Tính giá trị biểu thức :
a) 6 x 12 + 34 = …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) 56 x 3 – 19 =…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
c) 356 – 66 : 2 =…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
d) 245 + 12 x ( 24 : 8 )= ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………. 52
Đề ôn tập môn toán lớp2 đề số 12 Bài 1:Tính nhanh:
42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32
=……………… =……………. =……………..
=…………….. =…………….. =……………… Bài 2:Tìm x:
a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9
………………… ……………….. …………………
………………… ……………….. ………………..
…………………. ………………… …………………
Bài 3:Lớp 2 A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về mĩ thuật,nhưng
cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.Em hãy giảI thích tại sao như vậy. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
BàI 4: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao nhiêu con gà mái?có
bao nhiêu con gà trống? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….. 53
Bài 5:Em hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số theo hàng ngang,theo cột dọc,theo
đường chéo đều có kết quả như nhau. 8 10 12
Bài 6: Hãy đếm xem có bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình tứ giác
……………………………………
…………………………………..
……………………………………. 54
Đề ôn tập môn toán lớp2 ĐỀ SỐ 13 Bài 1: Tính nhanh:
a. 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47
=………………………………………………………………………….
=………………………………………………………………………….
=………………………………………………………………………… b.43 – 19 + 57 – 31
=…………………………………………………………………………
=…………………………………………………………………………
=………………………………………………………………………….
Bài 2:Tìm hai số biết tổngcủa chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0 Bài giải:
Ta có:…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………...
Vậy:……………………………………………………………………...
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống:
a.10 +3 < < 17 b. 8 + < 10 -
Bài 4:Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi ông và tuổi cháu
cộng lại là bao nhiêu tuổi. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5:Hình vẽ có:………Hình tam giác và……hình tứ giác 55
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ SỐ 14
Bài 1:Nối dãy tính với số thích hợp: 12 :4 +5 25 :5 +4 27 :3 -2 15 :3 +1 6 7 8 9
Bài 2: Điền dấu(+;- ; x ; : )vào ô trống để được phép tính đúng:
a.4 5 2 = 10 b.4 2 7 = 9
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: : ….. x …. : …. : 3
24 ------------->6---------------à18-------------à9-------------à x …. +…. : … x 2
5--------------à15------------à 28-------------à7 -------------à
BàI 4:Mỗi thùng dầu có 5lít dầu.Hỏi 3 thùng dầu như thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ………………
Bài 5:Tùng ,Toàn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Toàn có số bóng nhiều nhất
còn Nam có 3 quả bóng. Hỏi mỗi bạn có mấy quả bóng. Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… ……………………… 56
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ SỐ 15
Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 x 4 : 2 = ….. A.3 B.16 C. 8 D . 2 Bài 2:Tìm X:
a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9
………………. …………………. ……………………. …………………
………………….. …………………….
………………… ………………….. ……………………..
Bài 3:Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………….
Bài 4:Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ………………
Bài 5:điền dấu > ; < ; =
a) 32 x 3 ………… 22 x 4 b) 22 x 4 ………….. 44 x 2
………………………………………………………………………………………….
c) 31 x 3 ……….. 11 x 9 d) 15 x 6 ……….. 14 x 7
………………………………………………………………………………………….
Bài 6:Hình bên có……tam giác và có…….tứ giác.
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… 57
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ SỐ 16
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống: a. 3 x =24 b. x 3 = 12 c. x 3 = 15 d. 2 x = 16
Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 thì được 15 Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 3:Tìm một số biết rằng 2 nhân với số đó thì bằng 19 trừ đi 7 Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
Bài 4:Nối X với số thích hợp: X x 3 =12 X x 2 =10 3 x X = 9 2 3 4 5 6
Bài 5:Nối X với số thích hợp: 2 < 3 x X < 12 0 1 2 3 4 58
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ SỐ 17 Bài 1: Tìm X
X : 5 = 12 -8 X : 2 = 18 -14
……………......................... …… …………………………………..
………………………………….. …………………………………..
…………………………………. ………………………………….
X :5 + 26 = 4 x 9 X x 4 -19 = 45 :5
…………………………………. ……………………………….
…………………………………. ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
……………………………….. ………………………………
Bài 2:Tìm một số,biết rằng số đó chia cho 4 thì được 5 Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………… Bài 3: Số ?
X … - 25 X ….. : 3
3--------------à27--------------à…..-------------à18-------------à X 4 : 2 : 3 X 9
------------à --------------à -------------à2 -------------à
Bài 4:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 2dm;4dm;27cm. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………...
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………. 59
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7 :Một bao gạo nặng 25 kg .Hỏi 6 bao như thế nặng bao nhiêu kg ?
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8 : Mỗi tuần có 7 ngày .Số ngày trong 8 tuần là :
A. 63 ngày B. 56 ngày C. 49 ngày D. 65 ngày
Bài 9 : đúng ghi Đ sai ghi S
Gấp lên 6 lần Gấp 10 lần
7 ---------------------------à ----------------------------à 7 42 4 40
Gấp 7 lần Gấp 5 lần
-------------------------- 8
à -------------------- - 48 34 à 167 60
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ SỐ 18
Bài 1: Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 24cm.Tính độ dàI cạnh AB? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ………………
BàI 2:Hãy so sánh độ dàI đường gấp khúc ABCD và chu vi hình tam giác ABC. 2cm 3cm 2cm 3cm 4cm 4cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… Bài 3:Tính:
a.5 x 1 x 0 b.4 x1 x 4 c.5 x 0 : 4
=……….. =………….. =…………..
=………. =………….. =…………..
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a. :5 = 0 b. 4 x = 0 c. 7 : = 7
Bài 5:Tìm hai số biết tích của chúng bằng 3 và thương của chúng cũng bằng 3. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 6: Hãy viết một phép chia có thương bằng số bị chia. Bài làm:
Ta biết rằng số nào nhân với 1 cũng ……………………………………….
……………………………………………………………………………… 61 Bài 7 : Tìm X
a) X : 7 = 63 b) 7 x X = 42 c) (X – 1 ) x 7 = 35
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 8 : Ngày thứ nhất Lan háI được 50 bông hoa . Ngày thứ hai Lan háI giảm ngày thứ nhất .
Ngày thứ hai Lan háI được :
A. 45 bông hoa B . 20 bông hoa
C. 10 bông hoa D. 15 bông hoa 62
Đề ôn tập môn toán lớp 2 ĐỀ SỐ 19
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
a. + 3 = 10 b. 7 - = 4 + 3 c. + = 1 d.2 - - = 0 Bài 2: Tính nhanh:
a. 10 – 9 +8 – 7 +6 -5 +4 – 3 + 2 – 1
=………………………………………………………………………
=………………………………………………………………………
=………………………………………………………………………
b.1 + 3 +5 +7 +9 +10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
=……………………………………………………………………….
=……………………………………………………………………….
=……………………………………………………………………….
Bài 3:Tuấn có 4 quả bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ.Số bóng đỏ nhiều hơn số bóng xanh.Hỏi
Tuấn có mấy quả bóng đỏ?mấy quả bóng xanh? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
……………………………………………………………………….. Bài 4 :Tính:
a.5 x 8 – 14 b.3 x 6 :2 c.5 x6 +18
=……………. =………….. = …………….
=…………….. =…………… =…………………
=…………….. =……………. =………………. Bài 5:Tìm y:
Y x 2 = 18 y x 4 = 20 y x y = 4
………………… ……………….. …………………..
………………… …………………. …………………..
………………… ………………….. ………………….. 63